Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đại số 7 tiết 51 - 62 - 2 cột tự soạn 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.79 KB, 23 trang )

Tuần : 27 Ngày soạn : 08 – 03 – 2010
Tiết : 51 Ngày dạy : 09 – 03 – 2010
CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1 : KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm được :
- Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số .
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập.
- Hs : SGK, bài mới.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương
Biểu thức đại số cũng là biểu thức toán học, nhưng ở đây các số có thể thay bằng các chữ
cái đại diện cho các số . Các chữ đại diện đó gọi là biến.
Hoạt động 2 : 1 ) Nhắc lại về biểu thức
Ở các lớp dưới đã biết các số được nối với
nhau bởi các kí hiệu phép tính ( cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa ) làm một biểu
thức . Những biểu thức như vậy gọi là biểu
thức số.
Em lấy ví dụ về biểu thức số ?
Ví dụ: SGK trang 24 :
P = 2(5 + 8) (cm)
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét , Gv nhận xét
Hs lấy ví dụ :
5 + 3 – 7 ; 25:5 + 7.2 ; 12
2
.4


3
; 13(3+4)
Hs đọc ví dụ SGK
S= 3.( 3+2) (cm
2
)
Hoạt động 3: 2 ) Khái niệm về biểu thức đại số
Xét bài toán : ( SGK trang 24)
Gv Trong bài này người ta đã dùng chữ cái
a để thay cho một số nào đó ( hay còn nói
chữ a đại diện cho một số nào đó )
Bằng cách tương tự trên Em hãy viết biểu
thức chu vi hình chữ nhật của bài toán trên.
Biểu thức 2.(5+a) là một biểu thức đại số.
Yêu cầu Hs làm ?2
Biểu thức a.( a+2) là một biểu thức đại số .
Vậy thế nào là biểu thức đại số ?
Lấy ví dụ về biểu thức đại số ?
Để cho gọn khi viết biểu thức đại số
người ta thường không viết dấu nhân giữa
các chữ cái, cũng như giữa số và chữ. Chẳng
hạn như: x.y = xy ; 4.x = 4x
( -1)xy = -xy ; …
P = 2.(5+a)
Gọi a là chiều rộng của hình chữ nhật thì
chiểu dài của hình chữ nhật là a+2 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là: S = a.( a+2)
( cm
2
)

Hs trả lời khái niệm SGK trang 25.
4x ; xy
2
; 3.(x+y);
x+

2
1
;
t
120

; …
Yêu cầu Hs làm ?3
Trong biểu thức đại số, các chữ cái đại diện
cho những số tùy ý nào đó. Người ta gọi
những chữ số như vậy là biến số .
Gv giới thiệu chú ý SGK trang 25
Trong biểu thức đại số cũng có các tính chất
giống như biểu thức số.
Các biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu
chưa được xét đến trong chương này:
Ví dụ như :
x+

2
1
;
t
120


.
a) S = 30x
b) (5.x) + (35.y) = 5x + 35y
Hs ghi khái niệm biến.
Hs nghe Gv giới thiệu chú ý .
Hs nhắc lại các tính chất, quy tắc phép toán
trên số.
Hs nghe Gv giảng
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập
Thế nào là biểu thức đại số ?
Thế nào là biến số ?
Bài tập 1 SGK trang 26:
( Yêu cầu Hs hoạt động nhóm)
Gọi đại diện nhóm trả lời
Gọi đại diện nhóm khác nhận xét .
Gv nhận xét .
Bài 2 SGK trang 26:
Nhắc lại công thức tính diện tích hình
thang ?
Gv đó là bài toán 2 SGK trang 26.
Bài 3 SGK trang 26:
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm :
Gọi đại diện nhóm trả lời
Gọi đại diện nhóm khác nhận xét
Gv nhận xét .
Hs trả lời khái niệm
Hs hoạt động nhóm làm bài tập 1 SGK trang
26
a) Tổng của x và y : x + y

b) Tích của x và y : xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y:
(x+y)(x-y)
Hs nhắc lại công thức S =
2
).( hba +
Hs hoạt động nhóm bài 3 SGK trang 26:
1) e) 2) b)
3) a) 4) c)
5) d)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc khái niệm biểu thức đại số, biến số .
- Làm bài tập 4 , 5 SGK trang 27
- Xem trước bài 2 : Gái trị của một biểu thức đại số.
Tuần : 27 Ngày soạn : 10 – 03 – 2010
Tiết : 52 Ngày dạy : 12 – 03 – 2010
§2 : GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán
này.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán .
II. Chuẩn bị :
- Gv: SGK, bảng phụ.
- Hs: Giấy nháp, SGK.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Phát biểu khái niệm về biểu thức đại số ?
Làm bài tập 4 SGK trang 27:
Gọi Hs nhận xét

Thế bào là biến số ?
Làm bài tập 5 SGK
Nếu tiền lương là : a = 500000đ / tháng
Tiền trưởng : m = 100000đ
Tiền phạt : n = 50000đ
Thì người đó nhận được bao nhiêu tiền ?
Hs1 trả lời khái niệm SGk trang 25
Thời gian buổi chiều có công thức : t + x – y
Hs2 trả lời khái niệm SGK trang 25
a) 3a + m
b) 6a – n
Thay a= 500000, m=100000, n=50000 vào a)
vàb) ta có:
a) 3.500000 + 100000 = 1600000 (đ)
b) 6.500000 – 50000 = 2950000 (đ)
Hoạt động 2 : Giá trị của một biểu thức đại số
Gv cho Hs đọc ví dụ1 SGK trang 27
Ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n
tại m=9 và n=0,5, hay còn nói: Tại m=9 và
n=0,5 thì giá trị của biểu thức 2m + n là
18,5.
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức của biểu :
5x
2
– 3x + 2 tại x= -1 và x=
2
1
.
Gọi 2 Hs lên bảng làm còn cả lớp làm vào
vở .

Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Qua hai ví dụ trên vậy để tính giá trị của
biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến
trong biểu thức ta làm thế nào ?
Hs đọc ví dụ SGK trang 27
Thay x=-1 vào biểu thức 5x
2
– 3x + 2 ta có:
5(-1
2
) – 3(-1) + 2 = 5 + 3 + 2 = 10
Vậy giá trị của biểu thức tại x=-1 là 10
Thay x=
2
1
vào biêut thức 5x
2
– 3x + 2 ta có:
5(
2
1
)
2
– 3(
2
1
) + 2 = 5.
4
1

-
2
3
+2 =
8
7
Vậy giá trị của biểu thức tại x=
2
1

8
7
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28
Hoạt động 3 : Áp dụng :
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi 2 Hs lên bảng làm còn cả lớp làm vào
vở .
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Thay x= 1 vào biểu thức 3x
2
– 9x ta có:
3.1
2
– 9.1 = 3 – 9 = – 6
Vậy giá trị của biểu thức tại x= 1 là – 6
Thay x =
3
1
vào biểu thức 3x

2
– 9x ta có :
3.(
3
1
)
2
– 9.
3
1
=
3
1
- 3 =
3
8−

Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.
Vậy gái trị của biểu thức tại x =
3
1

3
8−
Giá trị của biểu thức x
2
y tại x = -4 và y= 3 là
(-4)

2
.3 = 16.3 = 48.
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
Để tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị
của các biến ta làm thế nào ?
Bài tập 6 SGK trang 28:
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( Mỗi nhóm 6
em)
Gọi đại diện nhóm trả lời .
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .
Gv giới thiệu về Thầy giáo Lê Văn Thiêm
Bài 7a SGK trang 29:
Tính giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m= -1
và n= 2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28:

Hs hoạt động nhóm :
N: x
2
= 3
2
= 9 ; T: y
2
= 4
2
= 16 ;
Ă:

5,8)54.3(
2
1
)(
2
1
=+=+ zxy
;
M:
52543
2222
==+=+ yx
;
Ê: 2z
2
+ 1 = 2.5
2
+1 = 51;
H: x
2
+ y
2
= 3
2
+ 4
2
=25 ;
V: z
2
– 1 = 5

2
– 1 = 24 ;
I: 2(y+z) = 2.(4 + 5) =18;
Kết quả : LÊ VĂN THIÊM
Thay m= -1 và n= 2 vào biểu thức 3m – 2n ta
có: 3.(-1) – 2.2 = -3 – 4 = -7
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà:
- Biết cách tính giá trị của biểu thức .
- Làm bài tập 7 b, 8, 9 SGK trang 29.
- Đọc có thể em chưa biết .
- Xem trước bài 3 : Đơn thức .
Tuần : 28 Ngày soạn : 14 – 03 – 2010
Tiết : 53 Ngày dạy : 16 – 03 – 2010
§3 : ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
Hs nắm được :
- Nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức .
- Biết cách viết một đơn thức chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, SGK.
- Hs: SGK, bảng nhóm, bút viết bảng
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Để tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị
của các biến ta làm thế nào ?
Làm bài tập 1 SGK trang 26:
Gọi Hs nhận xét .

Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28.
Thay x = 1 và y=
2
1
vào biểu thức ta có :
x
2
y
3
+ xy = 1
2
.(
2
1
)
3
+ 1.
2
1
=
8
1
+
2
1
=
8
5
Hoạt động 2 : 1) Đơn thức:

Yêu cầu Hs làm ?11
Gv bổ sung thêm các biểu thức 9 ;
6
3
; x ;
y.
Các biểu thức ở nhóm 2 có những phép tính
gì?
Các biểu thức như nhóm 2 là những đơn
thức.
Vậy thế nào là đơn thức ?
Yêu cầu Hs nhắc lại khái niệm.
Ví dụ1 : Các biểu thức : 3 ; 2x ; 5y ;
xyx
32
5
3

… là những đơn thức .
Em hãy lấy ví dụ về đơn thức ?
Ví dụ 2: Các biểu thức ở nhóm 1 không phải
là đơn thức .
Em hãy lấy ví dụ không phải là đơn thức ?
Gv giới thiệu chú ý: Số 0 được gọi là đơn
thức không.
Yêu cầu Hs làm ?2
Bài tập 10 SGK trang 30:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Hs hoạt động nhóm

Nhóm 1 : Những biểu thức có chứa phép
cộng trừ: 3 – 2y ; 10x + y ; 5(x+y).
Nhóm 2 : Các biểu thức còn lại: 9 ;
6
3
; x ;
y; 4xy
2
;
xyx
32
5
3

;
xyx
3
)
2
1
(2 −
; 2x
2
y.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 30.
Hs lấy ví dụ.
Hs lấy ví dụ:
Hs ghi chú ý:
Hs tự làm ?2 SGK trang 30.
Bạn Bình viết ( 5- x )x

2
không phải là đơn
thức còn
yx
2
9
5

; - 5 là các đơn thức.
Hoạt động 3: 2) Đơn thức thu gọn:
Xét đơn thức: 10x
6
y
3
Trong đơn thức trên có mấy biến ? và mỗi
biến được viết mấy lần ?
Hs đơn thức có hai biến và mỗi biến được
viết một lần.
Ta nói đơn thức 10x
6
y
3
là đơn thức thu gọn;
10 là hệ số và x
6
y
3
là phần biến của đơn thức
đó.
Vậy thế nào là đơn thức thu gọn ?

Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn và chỉ ra hệ
số, phần biến ?
Lấy ví dụ không phải là đơn thức thu gọn:
Một số có phải là đơn thức thu gọn không ?
Gv giới thiệu chú ý: SGK trang 31
Hs nghe Gv giảng.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 31.
Đơn thức thu gọn: x , -y ; 3x
2
y ; 10xy
5
; …
Có hệ số lần lượt là : 1 ; -1 ; 3 ; 10 ; …
Phần biến lần lượt là : x ; y ; x
2
y ; xy
5
; …
Hs lấy ví dụ .
Hs trả lời .
Hs nghe Gv giới thiệu chú ý.
Hoạt động 4 : 3) Bậc của đơn thức :
Cho đơn thức 2x
5
y
3
z
Đơn thức trên đã thu gọn chưa ? Xác định hệ
số, phần biến, số mũ của từng biến ?
Tổng các số mũ của các biến là 5 + 3 + 1 =

9. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho .
Vậy thế nào là bậc của đơn thức ?
Tìm bậc của đơn thức : 5x
3
y
4
z
5
?
Hs phần hệ số là 2; phần biến x
5
y
3
z ; số mũ
của x là 5 ; số mũ của y là 3 ; số mũ của z là
1.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 31.
Bậc của đơn thức là : 3 + 4 + 5 = 12
Hoạt động 5: 4) Nhân hai đơn thức :
Nhân hai đơn thức cũng như nhân hai biểu
thức số .
Ví dụ: Nhân 2 đơn thức ( -3x
2
y) và 6x
2
y
6
ta
làm như sau:
( -3x

2
y) .( 6x
2
y
6
)
= [(-3).6].(x
2
.x
2
).(y.y
6
)= -18x
4
y
7
Vậy thế nào là nhân hai đơn thức ?
Gv gới thiệu chú ý SGK trang 32.
Yêu cầu Hs làm ?3
Gọi Hs nhận xét.
Gv nhận xét .
Hs ghi ví dụ của Gv.
Hs trả lời Chú ý.
(
3
4
1
x−
).( -8xy
2

) = [
)8).(
4
1
( −−
].(x
3
.x).y
2
=
2x
4
y
2
Hoạt động 6 : Luyện tập củng cố :
Yêu cầu Hs làm trả lời bài tập 11 SGK trang
32
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
b) và c) là các đơn thức ; a) và d) không phải
là đơn thức.
Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững 3 khái niệm của bài đơn thức , chú ý.
- Làm bài tập 12, 13, 14 SGK trang 32.
- Xem trước bài 4: Đơn thức đồng dạng.
Tuần : 28 Ngày soạn : 18 – 03 – 2010
Tiết : 54 Ngày dạy : 19 – 03 – 2010
§ 4 : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu
Học sinh cần đạt được :

- Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
II. Chuẩn bị :
- GV : Máy chiếu, giấy trong
- Hs : Giấy trong, bút viết bảng
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
GV : -Thế nào là đơn thức ?
- Để nhân 2 đơn thức ta làm thế nào ?
- Áp dụng tính tích :
a) (2xy
3
).(x
2
y)
b) (-3x
2
y).(2xy
3
)
Em có nhận xét gì phần biến của hai đơn
thức tích ?
Gọi Hs nhận xét.
GV nhận xét ghi điểm.
- Đơn thức là biểu thức đại số gồm một số,
hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các
biến.
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số
với nhau và nhân các phần biến với nhau.

a) (2xy
3
).(x
2
y) = (2.1).(x.x
2
).(y
3
.y) = 2x
3
y
4
b) (-3x
2
y).(2xy
3
) =[(-3).2].(x
2
.x).(y.y
3
) =
-6x
3
y
4
Hai phần biến của của hai đơn thức tích
giống nhau.
Hoạt động 2 : 1) Đơn thức đồng dạng:
GV đưa ?1 lên màn hình
( Yêu cầu học sinh )

Gv gọi Hs trả lời .
Gv nhận xét :
Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu a) là
các ví dụ về đơn thức đồng dạng. Còn các
đơn thức viết đúng theo yêu cầu b) là các ví
dụ về đơn thức không đồng dạng.
Vậy thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Em hãy lấy các đơn thức đồng dạng với đơn
thức 2x
3
y ?
Hai đơn thức 6 và
2
1

có đồng dạng
không ?
Gv giới thiệu chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng.
Yêu cầu Hs làm ?2
( GV đưa lên màn hình)
Hs làm ?1
a) 5x
2
yz ; - 3x
2
yz ;
yzx
2

2
1

b) 2xyz ; 5xy
3
z ; - 7x
2
y
5x
3
y; -6x
3
y ; …
Hs trả lời …
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9xy
2
và 0,9x
2
y có phần hệ số giống nhau nhưng
phần biến khác nhau nên không đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Áp dụng làm bài tập 15 SGK trang 34:
( Gv đưa lên màn hình)
Yêu cầu 1 Hs hoạt động nhóm .
Gọi đại diện trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs hoạt động nhóm
Nhóm 1 :

yx
2
3
5

;
yx
2
2
1

;
yx
2
5
2

Nhóm 2 : xy
2
; -2xy
2
;
2
4
1
xy
Nhóm 3 : xy.
Hoạt động 3 : 2) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng :
Nhắc lại tính chất phân phối giữa phép nhân
đối với phép cộng ?

Áp dụng tính chất đó tính nhanh :
2.7
2
.55 + 7
2
.55
Tương tự cộng hai đơn thức đồng dạng ta
cũng làm như vậy .
Để cộng hai đơn thức 2x
2
y và x
2
y ta làm thế
nào ?
Tổng của hai đơn thức là bao nhiêu ?
Tương tự để trừ hai đơn thức 3xy
2
và 7xy
2
Hiệu của hai đơn thức là ?
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta
làm thế nào ?
Yêu cầu học sinh làm ?3 ( một Hs lên bảng
làm còn cả lớp làm vào vở)
Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét ghi điểm.
Áp dụng làm bài tập 16 SGK trang 34
( Gv đưa lên màn hình)
Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét ghi điểm.

Hs trả lời công thức : (b + c)a = ab + ac
2.7
2
.55 + 7
2
.55 = ( 2 + 1) 7
2
.55= 3.7
2
.55
2x
2
y + x
2
y = (2 + 1) x
2
y = 3x
2
y
3x
2
y
3xy
2
- 7xy
2
= (3 – 7)xy
2
= -4xy
2

-4xy
2
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng,
ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
xy
3
+ 5xy
3
+ (-7xy
3
) = [ 1 + 5+( –7)]xy
3
=
-xy
3
25xy
3
+ 55xy
3
+ 75xy
3

= ( 25 + 55 + 75)xy
3
=155xy
3
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
Thi viết nhanh: Mỗi tổ trưởng viết một đơn
thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong

tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức
mà tổ trưởng mình vừa viết rồi chuyển cho
tổ trưởng . Tổ trưởng tính tổng tất các đơn
thức của tổ mình và lên bảng viết kết quả.
Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì tổ đó
chiến thắng.
Gv chia mỗi tổ 5 bạn làm theo đề bài.
Hs hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV
chia nhóm.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng, cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 17, 18, 19, 20 SGK trang 35, 36.
- Xem trước các bài tập phần luyện tập.
- Tiết sau luyện tập về biểu thức đại số, giá trị của biểu thức, đơn thức, đơn thức đồng dạng.
Tuần : 29 Ngày soạn : 22 – 03 – 2010
Tiết : 55 Ngày dạy : 23 – 03 – 2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Hs được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Hs rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng
và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ, SGK.
- Hs : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
- Các cặp đơn thức sau đây có đồng dạng
không ? Vì sao ?

a)
yx
2
3
2

yx
2
3
2

.
b) 2xy và
xy
4
3
.
c) 5x và 5 x
2
.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
- Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng
dạng ta làm thế nào ?
Áp dụng làm bài 21 SGK trang 39:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 33.
a) Có đồng dạng vì có cùng phần biến.
b) Có đồng dạng vì có cùng phần biến.

c) Không đồng dạng vì có phần biến khác
nhau
Hs trả lời khái niệm SGK trang 34.
Bài tập 21 SGK trang 36:
=
2
)]
4
1
(
2
1
4
3
[ xyz−++
= xyz
2
.
Hoạt động 2 : Luyện tập:
1/ Để tính giá trị của biểu thức khi biết giá
trị của các biến ta làm thế nào ?
Bài tập 19 SGK trang 36:
Gọi Hs lên bảng trả lời và làm bài tập 19.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Gv có thể đổi 0,5 =
2
1
thì cách tính sẽ đơn
giản hơn.

2/ Gv tổ chức trò chơi :
Chọn đại diện bốn nhóm mỗi nhóm 5 bạn :
Ba bạn đầu làm câu 1, bạn thứ 4 làm câu 2,
bạn thứ 5 làm câu 3.
Thời gian 5 phút .
Hết giờ cho các tổ kiểm tra chéo.
Gv kiểm tra các nhóm kiểm tra chéo rồi
nhận xét.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28:
Thay x = 0,5 và y= -1 vào biểu thức ta có:
16.(0,5)
2
.(-1)
5
– 2.(0,5)
3
.(-1)
2
= 16.0,25.(-1) –
2.0,125.1 = -4 – 0,25 = - 4,25.
Cho đơn thức -2x
2
y.
1) Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x
2
y.
2) Tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
3) Tính giá trị của biểu thức tổng vừa tìm
được tại x= -1 và y = 1.

Hs hoạt động nhóm :

3/ Muốn tính tích các đơn thức ta làm
như thế nào ?
Bài tập 22 SGK trang 36:
Gọi 2 Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
4/ Điền đơn thức thích hợp:
Bài tập 23 SGK trang 36:
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .
Hs trả lời :
a) Hs
352424
9
4
).).().(
9
5
.
15
12
()
9
5
).(
15
12

( yxyyxxxyyx ==

Bậc của đơn thức
35
9
4
yx
là 8.
b) Hs2
53
4242
35
2
).).(.)].(
5
2
).(
7
1
[()
5
2
).(
7
1
(
yx
yyxxxyyx
=
−−=−−

Bậc của đơn thức
53
35
2
yx
là 8.
Hs hoạt động nhóm bài tập 23 SGK trang 36:
a) 3x
2
y + 2x
2
y = 5x
2
y.
b) – 5x
2
– 2x
2
= – 7x
2
.
c) x
5
+ x
5
+ – x
5
= x
5
. có thể có nhiều kết

quả khác nhau nhưng vẫn đúng.
Hoạt động 3 : Củng cố và hướng dẫn về nhà:
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
- Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
- Về nhà học thuộc các khái niệm đã học , làm bài tập 21, 22 SBT.
- Xem trước bài 5 : Đa thức .
Tuần : 29 Ngày soạn : 24 – 03 – 2010
Tiết : 56 Ngày dạy : 26 – 03 – 2010
§5: ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể .
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi hình vẽ SGK trang 36.
- Hs : SGK, bảng nhóm, bài mới.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
Phát biểu khái niệm đơn thức ? Lấy ba ví dụ
về đơn thức ? Lập tổng của ba đơn thức đó ?
Hs trả lời khái niệm SGK trang 30:
Hs lấy ví dụ rồi ghi tổng.
Hoạt động 2 : 1 ) Đa thức :
a) Gv đưa hình vẽ SGK trang 36 lên bảng
phụ.
Biểu thức biểu thị diện tích trên hình là như
thế nào :
b) 2xy + 5yz – x .
c) x
3

y + xy – 2x
3
y + 3.
Các biểu thức trên là đa thức .
Vậy thế nào là đa thức ?
Lấy ví dụ về đa thức ? Chỉ ra các hạng tử
của đa thức ?
Để cho gọn, ta có thể kí hiệu đa thức bằng
các chữ cái in hoa A, B, M, N, P, Q, ……
Chẳng hạn như : P = x
3
y + xy – 2x
3
y + 3
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Đơn thức có phải là đa thức không ?
Hs quan sát hình vẽ rồi trả lời :
Biểu thức : x
2
+ y
2
+ 2xy.
Hs trả lời khái niệm đa thức SGK trang 37.
Ví dụ: 5x
3
+ 3xy + ( -2xy
3
)

Các hạng tử là: 5x
3
; 3xy ; ( -2xy
3
).
A = 4xy
5
+ 2xz
Hs trả lời chú ý:
Hoạt động 3: 2) Thu gọn đa thức :
Xét đa thức : M= xy
3
+ x
2
y – 3xy
3
+ x
5
+ 3.
Đơn thức M có hạng tử nào đồng dạng
không ?
Em hãy tính tổng các đơn thức đồng dạng đó
?
Đa thức – 2xy
3
+ x
2
y + x
5
+ 3 là đa thức thu

gọn.
Vậy đa thức thu gọn là đa thức như thế nào ?
Yêu cầu Hs làm ?2

Hạng tử đồng dạng xy
3
; – 3xy
3
.
M = xy
3
+ x
2
y – 3xy
3
+ x
5
+ 3
= – 2xy
3
+ x
2
y + x
5
+ 3.
Đa thức thu gọn là đa thức không có hạng tử
đồng dạng.
Q =

4

1
-x
3
2
2
1
x
3
1
-5xyxy-yx
2
1
3xy-y5x
22
++++

= =
4
1
3
1
2
1
5
2
+++ xxyyx
Hoạt động 4: 3) Bậc của đa thức :
Cho đa thức N= x
2
y

6
– xy
4
+ x
6
– 3
Đa thức N đã thu gọn chưa ?
Em hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức N và
tìm bậc của tìm bậc của từng hạng tử của đa
thức đó ?
Bậc cao nhất trong các bậc đó là bao nhiêu ?
Ta nói 8 là bậc của đa thức N.
Vậy thế nào là bậc của đa thức ?
Số 0 có phải là đa thức không ?
Gv giới thiệu chú ý SGK trang 38.
Yêu cầu Hs làm ?3
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.
Bài tập 28 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Đa thức N đã thu gọn vì không có hạng tử
nào đồng dạng.
Hạng tử : x
2
y
6
có bậc là 8
xy
4

có bậc là 5
x
6
có bậc là 6
– 3 có bậc là 0
8 là bậc bậc cao nhất trong các bậc.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 38.
Hs trả lời ……
Q=
23
4
3
2
1
3
5235
++−−− xxyyxx

=
2
4
3
2
1
23
+−− xyyx
Bậc của đa thức là4.
Bạn Sơn nói đúng vì bậc của đa thức là 8
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố:
Bài tập 24 SGK trang 38:

Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Để tìm bậc của đa thức ta làm thế nào ?
Bài tập 25b SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

Bài tập 24 SGK trang 38:
a) 5x + 8y;
b) (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y.
Hs trả lời ……
Bài tập 25b SGK trang 38:
3x
2
+ 7x
3
– 3x
3
+ 6x
3
– 3x
2
= [3x
2
+ (-3x
2
)] + ( 7 – 3 + 6)x
3
= 10x
3

Bậc của đa thức là 3.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài, làm bài tập 25a, 26, 27 SGK trang 38.
- Xem trước bài: Cộng, trừ đa thức.

Tuần : 30 Ngày soạn : 28 – 03 – 2010
Tiết : 57 Ngày dạy : 30 – 03 – 2010
§6 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
- Hs biết cộng, trừ đa thức.
- Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ + ” hoặc dấu “ – ”, thu gọn đa thức, chuyển
vế đa thức.
II. Chuẩn bị :
Gv : SGK, bảng phụ .
Hs : SGK, Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
- Thế nào là đa thức cho ?
Bài tập 27 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
- Thế nào là đa thức thu gọn ? Bậc của đa
thức?
Bài tập 26 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời khái niệm đa thức.
xyxy
xyxyxyxyyxyx

yxxyxyxyxyyxP
6
2
3
)5()
2
1
()
3
1
3
1
(
3
1
5
2
1
3
1
2
2222
2222
−=
−−+++−=
−−+−+=

Thay x = 0,5 =
2
1

và y = 1 vào P ta có:
4
9
3
4
3
1
2
1
61
2
1
2
3
2

=−=⋅⋅−⋅⋅=P

Hs trả lời …
222
222222222
3 zyx
zyxzyxzyxQ
++=
−+++−+++=
Bậc của đa thức là 2 .
Hoạt động 2 : 1 ) Cộng hai đa thức:
Gv yêu cầu Hs xem ví dụ SGK:
Ví dụ: Cho hai đa thức:
M = 3xy

2
– 5xy + 6
N = 2xyz – 7xy
2
+6xy –
3
1

Tính M + N
M+N=(3xy
2
– 5xy + 6)+(2xyz– 7xy
2
+6xy –
3
1
)
Bỏ dấu ngoặc của hai đa thức trên ?
Đa thức tổng có những hạng tử nào đồng
dạng ?
Hãy tính tổng các hạng tử đồng dạng đó ?
Qua ví dụ trên để cộng hai đa thức đồng
dạng ta làm thế nào ?
Áp dụng làm bài tập 29 a SGK trang 40:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
M+N=(3xy
2
– 5xy + 6)+(2xyz– 7xy
2

+6xy –
3
1
)
= 3xy
2
– 5xy + 6 + 2xyz – 7xy
2
+6xy –
3
1
= (3xy
2
– 7xy
2
) +(– 5xy + 6xy)+ 2xyz +(6-
3
1
)
= – 4xy
2
+ xy + 2xyz +
3
17
Hs trả lời
Bài tập 29 SGK trang 40:
a) ( x + y) + ( x – y) = x + y + x – y
= ( x + x) + ( y –y ) = 2x
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét .

Gv nhận xét .
Hs làm ?1
……
Hoạt động 3: 2) Trừ hai đa thức :
Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc ?
Tương tự cộng hai đa thức, trừ hai đa thức
ta cũng làm như vậy.
Cho hai đa thức :
P = 5x
2
y – 4xy
2
+ 5x – 3 và
2
1
54
22
−++−= xxyyxxyzQ

Trừ hai đa thức P – Q
Hãy bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Vậy để trừ hai đa thức ta làm thế nào ?
Áp dụng làm bài tập 29 b SGK trang 40:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .

QP −

=5x
2
y–4xy
2
+ 5x–3– xyz +4x
2
y – xy
2
– 5x +
2
1

= (5 x
2
y+4x
2
y)+(–4 xy
2
–xy
2
)+(5x–5x) – xyz
+(–3+
2
1
)
= 9x
2
y – 5xy

2
– xyz –
2
1
2

Hs trả lời …
Bài tập 29 b SGK trang 40:
(x + y) – ( x –y ) = x + y – x + y = 2y
Hs làm ?2
……
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố:
Hs 1 lên bảng làm Bài tập 30 SGK trang
40:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Bài tập 31 SGK trang 40:
Hs hoạt động nhóm
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .
Hs lên bảng làm còn cả lớp làm vào vở.
32
63)()(
63
)6()3(
32
22332
23232
23232

−−+=
−+−+−+++=
−−+++−+=
−−+++−+=+
xyxyx
xyxyxyxxyx
xyxyxxyxyx
xyxyxxyxyxQP
Hs hoạt động nhóm.
Bài tập 31 SGK trang 40:
Kết quả : M+N = 4xyz + 2x
2
– y + 2
M – N = 2xyz – 8x
2
+ 10xy + y – 4
N – M = – 2xyz + 8x
2
– 10xy – y + 4
M – N và N – M là hai đa thức đối nhau.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà:
- Hiểu thế nào là cộng, trừ đa thức .
- Làm bài tập 32, 33,34, 35 SGK trang 40.
- Ôn lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- Tiết sau luyện tập.

Tuần : 30 Ngày soạn : 31 – 03 – 2010
Tiết : 58 Ngày dạy : 02 – 03 – 2010
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:

- Hs củng cố kiến thức về đa thức; cộng, trừ đa thức .
- Hs rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập.
- Hs : SGK, bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
Hs 1 Nêu quy tắc cộng trừ các đơn thức
đồng dạng?
Bài tập 32 SGK trang 40:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs 2 làm Bài tập 33 SGK trang 40:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời …
P = (x
2
– y
2
+ 3y
2
– 1) – (x
2
– 2y
2
)
= x
2

– y
2
+ 3y
2
– 1– x
2
+ 2y
2
= 4y
2
– 1
Q = (xy+ 2x
2
– 3xyz +5) + ( 5x
2
– xyz )
= xy+ 2x
2
– 3xyz +5 + 5x
2
– xyz
= xy + 7x
2
– 4xyz + 5
Hs lên bảng làm:
a) M + N = 3,5xy
3
– 2x
3
y

2
+ x
3
b) P + Q = x
5
+ xy – y
2
+ 3
Hoạt động 2 : Luyện tập:
1. Bài tập 34a SGK trang 40:
Gọi Hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
2. Bài tập 35 SGK trang 40:
Để cộng trừ 2 đa thức ta làm thế nào ?
Gọi Hs lên bảng làm.
Gọi Hs nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
3. Bài tập 36 SGK trang 41:
Để tính giá trị của một biểu thức khi biết
các giá trị của biến ta làm thế nào ?
Hãy thu gọn đa thức của bài 36a) ?
Gọi Hs lên bảng làm .
Đa thức ở câu b) đã thu gọn chưa ?
Tính giá trị của đa thức ở câu b) ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs lên bảng làm.
P + Q =(x

2
y+ xy
2
–5x
2
y
2
+x
3
)+(3 xy
2
– x
2
y+x
2
y
2
)
= (x
2
y –x
2
y )+( xy
2
+3 xy
2
)+(–5x
2
y
2

+x
2
y
2
)
= 4 xy
2
– 4 x
2
y
2
+ x
3
.
Hs trả lời …
a) M + N = (x
2
– 2xy + y
2
) + (y
2
+ 2xy + x
2
+1)
= (x
2
+ x
2
) + (– 2xy + 2xy) + (y
2

+ y
2
)+1
= 2 x
2
+ 2 y
2
+ 1
b) M – N = (x
2
– 2xy + y
2
) – (y
2
+ 2xy + x
2
+1)
= x
2
– 2xy + y
2
– y
2
– 2xy – x
2
– 1
= (x
2
– x
2

) + (y
2
– y
2
) + (–2xy – 2xy)– 1
= – 4xy – 1
Hs trả lời …
a) P = x
2
+ 2xy – 3x
3
+ 2y
3
+ 3x
3
– y
3
= x
2
+ 2xy + ( – 3x
3
+ 3x
3
) + (2y
3
– y
3
)
= x
2

+ 2xy + y
3
Thay x = 5 và y = 4 vào biểu thức x
2
+ 2xy + y
3
ta có :P = 5
2
+ 2.5.4 + 4
3
= 129
b) Thay x =– 1 và y = – 1 vào đa thức Q ta có:
Q = (-1).(-1) – (-1)
2
.(-1)
2
+(-1)
4
.(-1)
4
–(-1)
6
.(-1)
6
+(-1)
8
.(-1)
8
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1


4. Bài tập 38b) SGK trang 41:
C + A = B thì đa thức C là đa thức gì phải
tìm ?
Tìm đa thức C ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời …
C + A = B

C = B – A

C = (x
2
+ y –x
2
y
2
– 1) – (x
2
– 2y +xy + 1)
= x
2
+ y –x
2
y
2
– 1 – x
2
+ 2y – xy – 1
= (x

2
– x
2
) + (y + 3y) –x
2
y
2
– xy +(–1 –
1)
= 3y - x
2
y
2
– xy – 2
Hoạt động 3 : Nhận hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại khái niệm đa thức, đơn thức, cộng, trừ đa thức.
- Làm bài tập 37, 38a) SGK trang 41, bài 30 SBT.
- Xem trước bài 7 : Đa thức một biến.

Tuần : 31 Ngày soạn : 04 – 04 – 2010
Tiết : 59 Ngày dạy : 06 – 04 – 2010
§7: ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục tiêu:
- Hs biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức một biến theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng của biến .
- Biết tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ .
- Hs : SGK, Ôn tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
Nêu khái niệm đa thức ?
Tính tổng của hai đa thức sau:
P = 3x
5
+ 2x
3
– x + 1 và Q = 4x
4
– 2x
3
+ 7x
– 6
Đa thức P , Q và đa thức tổng có mấy biến ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời …
P + Q = (3x
5
+ 2x
3
– x + 1)+(4x
4
– 2x
3
+7x– 6)
= 3x
5

+ 2x
3
– x + 1 + 4x
4
– 2x
3
+7x– 6
= 3x
5
+ ( 2x
2
– 2x
2
) + 4x
4
+(– x + 7x) +( – 6)
= 3x
5
+ 4x
4
+ 6x – 5
Đa thức P, Q và đa thức tổng chỉ có một biến x.
Hoạt động 2 : 1 ) Đa thức một biến :
Đa thức P, Q ở trên là các đa thức một biến .
Em hãy lấy ví dụ về đa thức một biến.
Vậy thế nào là đa thức một biến ?
Ví dụ : M= 3x
2
– 5x
3

+ 1 là đa thức biến của
biến x.
Lấy ví dụ về đa thức một biến y ?
Một số có phải là đa thức không ?
Để chỉ rõ A là đa thức của biến x, đa thức B
của biến y, … người ta viết A(x), B(y), …
Khi đó, giá trị của đa thức A(x) tại x = 1
được kí hiệu là A(1), giá trị của đa thức B(y)
tại y = -1 được kí hiệu là B(-1), …
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Thế nào là bậc của đa thức ?
Bài tập 43 SGK trang 43:
Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
A = 3x
3
+ 5x – 1
B = 7y
4
- 5y
6
+ 4y – 5
Hs trả lời khái niệm SGK trang 41
Hs lấy ví dụ

Hs trả lời …
Hs nghe Gv giảng.
Hs làm ?1
Hs làm ?2
Hs trả lời khái niệm SGK trang 42.
Hs trả lời bài 43 SGK trang 43.
a) Bậc của đa thức là 5; b) Bậc của đa thức là 1
b) Bậc của đa thức là 3; d) Bậc của đa thức là 0
Hoạt động 3 : 2) Sắp xếp một đa thức :
Để thuận tiện cho việc tính toán với đa thức
một biến, người ta thường sắp xếp các hạng
tử của chúng theo luỹ thừa tăng hoặc giảm
của biến.
Yêu cầu Hs đọc ví dụ SGK trang 42
Để sắp xếp đa thức đầu tiên ta phải làm như
thế nào ?
Yêu cầu Hs làm ?3
Yêu cầu Hs làm ?4
Gọi Hs lên bảng sắp xếp.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Đa thức Q(x) và R(x) có bậc mấy ?
Đa thức Q(x) và R(x) là đa thức bậc hai .
Gv nêu nhận xét SGK trang 42.
Gv giới thiệu chú ý SGK trang 42.
Hs phải thu gọn đa thức .
Hs làm ?3
Hs làm ?4
Q(x) = 4x
4

+ 5x
2
– 2x + 1
R(x) = – 2x
2
+ 2x – 10
Cả hai đa thức có bậc là 2.
Hs nghe Gv nêu nhận xét.
Hs nghe Gv nêu phần chú ý.
Hoạt động 4: 3) Hệ số :
Xét đa thức : P(x) = 6x
5
+ 7x
3
– 3x +
2
1

Gv giới thiệu như SGK trang 43.
Gv Gới thiệu chú ý.
Có thể viết đa thức P(x) đầy đủ từ luỹ thừa
bậc cao đến luỹ thừa bậc 0.
P(x) = 6x
5
+ 0 x
2
+ 7x
3
+0x
2

– 3x +
2
1
Hệ số của luỹ thừa bậc 4 , bậc 2 là bao nhiêu
?
Hs ghi bài .
Hs nghe Gv giới thiệu chú ý.
Hệ số của luỹ thừa bậc 4 , bậc 2 của P(x) là 0
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố :
Thế nào là đa thức một biến ?
Có mấy cách sắp xếp đa thức một biến ?
Bài tập 39 SGK trang 43:
Gọi Hs lên bảng làm.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời …
a) P(x) = 6x
5
+ (–3x
2
– x
3
) + (5x
2
+ 4x
2
) –
2x+2
= 6x
5

–4x
2
+ 9x
2
– 2x+2
b) Hệ số lần lượt là 6 ; – 4 ; 9 ; – 2 ; 2.
c) Bậc của đa thức là 5, hệ số cao nhất là 6.
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững cách sắp xếp , kí hiệu đa thức, biết tìm bậc và cá hệ số của đa thức.
- Làm bài tập 40, 41, 42 SGK trang 43.
- Xem trước bài 8 : Cộng, trừ đa thức một biến.

Tuần : 31 Ngày soạn : 07 – 04 – 2010
Tiết : 60 Ngày dạy : 09 – 04 – 2010
§8 : CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục tiêu:
- Hs biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách :
+ Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.
+ Công, trừ đa thức theo cột dọc.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ đa thức , bỏ dấu ngoặc.
II. Chuẩn bị :
Gv : SGK, bảng phụ .
Hs : SGK, ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, cộng trừ đa thức, cộng các số theo cột dọc.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
Nêu khái niệm đa thức một biến ? Sắp xếp đa
thức một biến có mấy cách ?
Bài tập 40 SGK trang 43:
Gọi Hs nhận xét .

Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời …
a) Q(x)=x
2
+2x
4
+4x
3
–3x
6
+3x
2
–4x - 1
= –5x
6
+2x
4
+4x
3
+

(x
2
+3x
2
) – 4x – 1
= –5x
6
+2x
4

+4x
3
+4x
2
– 4x – 1
b) Hệ số của luỹ thừa bậc 6 là: – 5 , Hệ số của
luỹ thừa bậc 4 là: 2, Hệ số của luỹ thừa bậc 3
là: 4, Hệ số của luỹ thừa bậc 2 là: 4, Hệ số của
luỹ thừa bậc 1 là: – 4, Hệ số tự do là :– 1 .
Hoạt động 2 : 1 ) Cộng hai đa thức một biến:
Nêu các bước cộng trừ đa thức ?
Áp dụng tính tổng của hai đa thức 1 biến :
P(x) = 2x
5
+ 5x
4
– x
3
+ x
2
– x – 1
Q(x) = – x
4
+ x
3
+ 5x + 2
Cách 1 : Yêu cầu Hs làm vào vở
Cách 2: Ta đặt và thực hiện phép cộng như
sau:
P(x) = 2x

5
+ 5x
4
– x
3
+ x
2
– x – 1
Q(x) = – x
4
+ x
3
+ 5x + 2
P(x) + Q(x) = 2x
5
+ 4x
4
+ x
2
+ 4x + 1
Theo em trong hai cách cách nào dễ hiểu hơn
?
Lưu ý khi đặt cột dọc phải xếp các đơn thức
đồng dạng theo cột.
Hs trả lời …
Cách 1: P(x) + Q(x) =
(2x
5
+ 5x
4

– x
3
+ x
2
– x– 1)+ (– x
4
+ x
3
+ 5x + 2)
= 2x
5
+ 5x
4
– x
3
+ x
2
– x– 1 – x
4
+ x
3
+ 5x + 2
= 2x
5
+(5x
4
–x
4
)+(–x
3

+x
3
)+ x
2
+(–x+5x) +(–1+2)
= 2x
5
+ 4x
4
+ x
2
+ 4x + 1
Hs ghi vào vở
Cách hai dễ hiểu hơn và nhanh hơn.
Hoạt động 3 : 2) Trừ hai đa thức một biến :
Nêu các bước trừ hai đa thức ?
Tương tự trừ cộng hai đa thức thì trừ hai đa
thức cũng làm như vậy.
Ví dụ : Tính P(x) – Q(x) với P(x) và Q(x) đã
cho ở phần 1
Cách 1 : Hs tự làm :Gọi Hs lên bảng làm
Gọi Hs nhận xét.
Hs trả lời …
P(x) – Q(x) =
(2x
5
+ 5x
4
– x
3

+ x
2
– x– 1) –(– x
4
+ x
3
+ 5x + 2)
= 2x
5
+ 5x
4
– x
3
+ x
2
– x– 1 + x
4
– x
3
– 5x – 2
= 2x
5
+(5x
4
+x
4
)+(–x
3
–x
3

)+ x
2
+(–x–5x) +(–1–2)
= 2x
5
+ 6x
4
– 2x
3
+ x
2
– 6x – 3
+
Cách 2: Đặt cột dọc và thực hiện phép trừ :
P(x) = 2x
5
+ 5x
4
– x
3
+ x
2
– x – 1
Q(x) = – x
4
+ x
3
+ 5x +2
P(x) + Q(x) = 2x
5

+ 6x
4
–2x
3
+ x
2
– 6x – 3
Để cộng trừ đa thức một biến ta thực hiện
theo mấy cách ?
Trong hai cách, cách nào nhanh hơn ?
Yêu cầu Hs làm ?1
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .
Hs nghe giảng và ghi .
Hs có hai cách cộng ngang và cộng cột dọc.
Cách cộng cột dọc nhanh hơn.
Hs hoạt động nhóm ?1
M(x) = x
4
+ x
3
– x
2
+ x – 0,5
N(x) = 3x
4
– 5x
2

– x – 2,5
M(x) + N(x) = 4x
4
+ x
3
–6x
2
– 3
M(x) – N(x) = –4x
4
+ 5x
3
+4x
2
+ 2x + 2
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố :
Bài tập 44 SGK trang 45:
Gọi 2 Hs lên bảng làm.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs 1 sắp xếp rồi tính P(x) + Q(x):
P(x) = 8x
4
– 5x
3
+ x
2

3
1


Q(x) = x
4
– 2x
3
+ x
2
– 5x –
3
2

P(x) + Q(x) = 9x
4
– 7x
3
+ 2x
2
– 5x – 1
P(x) – Q(x) = 7x
4
– 3x
3
+ 5x +
3
1

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà nắm vững các bước của cộng trừ đa thức 1 biến .
- Làm bài tập 45, 46, 47, 48 SGK trang 46.
- Tiết sau luyện tập.


+
Tuần : 32 Ngày soạn : 10 – 04 – 2010
Tiết : 61 Ngày dạy : 13 – 04 – 2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
– Hs được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến.
– Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng,
hiệu các đa thức một biến.
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ .
- Hs : SGK, ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, thước
kẻ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Luyện tập :
1) Bài tập 48 SGK trang 46:
Gọi Hs trả lời miệng ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
2) Bài tập 49 SGK trang 46:
Gọi Hs trả lời miệng ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
3) Bài tập 50 SGK trang 46:
Gọi Hs lên bảng làm còn cả lớp làm vào vở.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
4) Bài tập 51 SGK trang 46:
Gọi 2 Hs lên bảng làm : Hs 1 sắp xếp và tính

P(x) + Q(x) ; Hs 2 sắp xếp và tính P(x) –
Q(x).
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
5) Bài tập 52 SGK trang 46:
Yêu cầu Hs cả lớp cùng làm và nhắc lại để
tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs làm bài tập 48 bằng miệng :
Chọn kết quả 2x
3
– 3x
2
– 6x + 2
Hs làm bài tập 49 bằng miệng :
M có bậc 2.
N có bậc 4
Hs lên bảng làm bài 50 SGK.
N = – y
5
+ 11y
3
– 2y.
M = 8y
5
– 3y + 1
M + N = (– y
5
+ 11y

3
– 2y) + (8y
5
– 3y + 1)
= 7y
5
+ 11y
3
– 5y + 1
M – N = (– y
5
+ 11y
3
– 2y) – (8y
5
– 3y + 1)
= –9y
5
+ 11y
3
+ y – 1.
Hs1 :
P(x) = –5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6

Q(x)= –1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5

P(x) + Q(x) = –6 + x +2x
2
– 5x
3
+ 2x
5
– x
6
Hs2:
P(x) – Q(x) = –4 – x – 3x
3
+ 2x
4
– 2x
5
– x
6

Hs lên bảng làm:
P(–1) = ( –1)
2

– 2.(–1) – 8 = 1 + 2 – 8 = – 5
P(0) = 0
2
– 2.0
2
– 8 = – 8
P(4) = 4
2
– 2.4

– 8 = 16 – 8 – 8 = 0
Hoạt động 2 : Kiểm tra 15 phút :
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng .
Tổng của 2 đa thức: M = 2x
2
y
3
+ 5x – 3x
3
y
2
và N = 3x
3
y
2
– 7x + 4x
2
y
3
là :

A. 6x
2
y
3
– 2x ; B. 5x
2
y
3
– 2x ; C. 5x
2
y
3
– 2x + x
3
y
2
; D. 6x
2
y
3
– 2x – x
3
y
2
.
Bài 2 : a) Tính tổng và hiệu của hai đa thức sau :
A(x) = 6x
4
– 2x + 8x
3

– 6 và B(x) = 10x
3
+ 10x
4
– 28x
2
– 10
b) Tính giá trị của biểu thức tổng tại x = 0,5.
Hoạt động 3: Đáp án kiểm tra 15 phút:
Bài 1 : Chọn A ( 2 điểm)
Bài 2 : Sắp xếp đúng 2 điểm, Tính tổng 2 điểm, Tính hiệu 2 điểm, Tính giá trị biểu thức 2
điểm.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà :
– Về nhà ôn tập bài tính giá trị biểu thức .
– Làm bài tập 53 SGK trang 46.
– Xem trước bài 9 : Nghiệm của đa thức.
Tuần : 32 Ngày soạn : 14 – 04 – 2010
Tiết : 62 Ngày dạy : 16 – 04 – 2010
§9: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
I.Mục tiêu:
– Hs hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức.
– Biết kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra
f(a) có bằng 0 hay không ).
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ, thước kẻ.
- Hs : SGK, ôn quy tắc chuyển vế .
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
Để tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị

của biến cho trước ta làm thế nào ?
Tính A(– 1) với A(x) = 3x
3
– 6x
2
– 2x + 7.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Ta nói x = –1 là nghiệm của đa thức A(x).
Hs trả lời …
A(– 1) = 3.(–1)
3
– 6.(–1)
2
– 2.(–1) + 7 = 0
Hoạt động 2 : 1 ) Nghiệm của đa thức một biến :
Ta đã biết ở Anh, Mỹ và một số nước khác
nhiệt độ tính theo độ F. Ở nước ta và nhiều
nước khác nhiệt độ tính theo độ C.
Xét bài toán: SGK trang 47 .
Nước đóng băng ở bao nhiêu độ C ?
Thay C = 0 vào công thức
)32(
9
5
−= FC
rồi
tính F ?
Vậy nước đóng băng bao ở nhiêu độ F ?
Xét đa thức

9
160
9
5
)(
−=
xxP
khi
nào thì P(x) = 0 ?
Ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x).
Vậy thế nào là nghiệm của đa thức ?
Nước đóng băng ở 0
0
C.
)32(
9
5
0 −= F


F – 32 = 0

F = 32
Nước đóng băng ở 32
0
F.
P(x) = 0 khi x = 32
Hs trả lời khái niệm đa thức SGK trang 47.
Hoạt động 3 : 2) Ví dụ :
Muốn kiểm tra xem một số có phải là

nghiệm của đa thức hay không ta làm thế
nào ?
Gv giới thiệu ví dụ SGK .
a) Cho đa thức P(x) = 2x + 1 . Tại sao x =
2
1

là nghiệm của đa thức P(x) ?
b) Cho đa thức Q(x) = x
2
– 1 hãy tìm nghiệm
của đa thức ? Giải thích ?
c) Cho đa thức G(x) = x
2
+ 1 . Tìm nghiệm
của đa thức G(x) ?
Các đa thức P(x), Q(x), G(x) là các đa thức
khác 0. Vậy đa thức khác 0 có bao nhiêu
nghiệm ?
Yêu cầu Hs làm ?1 đặt A(x) = x
3
– 4x
Gọi Hs lên bảng làm:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .

Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi Hs trả lời ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .

Hs trả lời …
Hs là ví dụ SGK .
a) Thay x =
2
1

vào P(x) ta có :
0111)
2
1
.(2)
2
1
( =+−=+−=−P


ra x =
2
1


là nghiệm của P(x)
Hs trả lời như SGK.
Hs đa thức G(x) không có nghiệm vì x
2


0
với mọi x


x
2
+ 1

1 > 0 với mọi x.
Hs trả lời chú ý.
Hs làm ?1
A(–2) = (–2)
3
– 4(–2) = –8 + 8 = 0
A(0) = 0
2
– 4.0 = 0
A(2) = 2
3
– 4.2 = 8 – 8 = 0
Vậy –2, 0, 2 là các nghiệm của A(x).
Hs làm ?2
a) x =
4
1

là nghiệm.
b) x = –1 và x = 3 là nghiệm.
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức
P(x) ?
Bài tập 54 SGK trang 48:
Gọi Hs lên bảng làm còn cả lớp làm vào vở .
Gọi Hs nhận xét .

Gv nhận xét ghi điểm.
Bài tập 55 SGK trang 48:
Để tìm nghiệm của đa thức ta làm thế nào ?
Làm câu a) bài 55 SGK ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét chữa .
Hs trả lời …
a) x =
10
1
không pải là nghiệm của P(x) vì
P(
10
1
) = 5.
10
1
+
2
1
= 1

0
b) Q(1) = 1
2
– 4.1 + 3 = 1 – 4 + 3 = 0
Q(3) = 3
2
– 4.3 + 3 = 9 – 12 + 3 = 0
Vậy x = 1 và x = 3 là các nghiệm của Q(x).

Hs trả lời …
P(y) = 3y + 6 = 0

3y = –6

y = –2.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà :
– Khi nào số a gọi là nghiệm của P(x) ?
– Làm bài tập 55b, 56, 57, 58, 59 SGK trang 48, 49.
– Ôn tập các câu hỏi ở phần ôn tập chương IV.

×