Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.89 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường: THPT Chuyên Thái Bình Giáo viên hướng dẫn: Trần Thị Lan Anh
Lớp:..., mơn: Địa lí Giáo sinh thực tập: Vũ Thị Tuyết
Ngày:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học, HS cần:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nắm được các ưu điểm và hạn chế của từng loại hình giao thông vận tải.
- Biết được đặc điểm phát triển phân bố của từng ngành vận tải trên thế giới, xu hướng
mới trong sự phát triển và phân bố của từng ngành.
- Thấy một số vấn đề về môi trường do sự hoạt động của các phương tiện vận tải và
do các sự cố mơi trường xảy ra trong q trình hoạt động của ngành giao thơng vận
tải.
- Giải thích được các nguyên nhân phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Khai thác các tri thức từ bản đồ để thấy được sự phát triển và phân bố của các loại
hình giao thơng vận tải
- Biết giải thích nguyên nhân của sự phát triển và phân bố ngành giao thơng vận tải
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức cao trong việc bảo vệ môi trường và an tồn giao thơng.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b>1. Phương pháp dạy học</b>
<b>-</b> Sách giáo khoa địa lí 10 cơ bản
<b>-</b> Phiếu học tập
<b>-</b> Kênh hình trong sách giáo khoa
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠ Y HỌC</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Em hãy sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành
giao thông vận tải?
3.Vào bài mới
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1</b>: HS làm việc
nhóm
<i>Bước 1: GV chia lớp thành 6 </i>
nhóm học sinh, yêu cầu mỗi
nhóm làm việc với một phiếu
học tập khác nhau.
<i>Bước 2: HS các nhóm treo kết </i>
quả nghiên cứu của nhóm mình
lên bảng
<i>Bước 3: GV u cầu HS thuyết</i>
trình về báo cáo của mình và
chuẩn hóa kiến thức
<b>I, Đường sắt</b>
Ưu điểm:
+ Vận chuyển được hàng hóa nặng, cự li xa =>
Khối lượng luân chuyển lớn
+ Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ
+ Ít tai nạn giao thông và ô nhiễm môi trường
Nhược điểm:
+ Chỉ hoạt động trên tuyến đường cố định, đường
ray => kém cơ động
+ Chi phí đầu tư lớn
Tình hình phát triển:
+ Tổng chiều dài đường sắt thế giới: 1,14 triệu km
(2010)
+ Tốc độ và sức vận tải đã tăng lên, đầu máy ngày
càng được cải tiến :Đầu máy chạy bằng hơi nước<sub></sub>chạy
bằng dầu<sub></sub>chạy bằng điện
+ Khổ đường ray được mở rộng :1,4m <sub></sub>1,6m thay
cho 1,0m
+ Mức độ tiện nghi ngày càng cao.
+ Đang bị cạnh tranh bởi đường ô tô
Phân bố:
+ Phân bố nhiều nhất: châu Âu và Đơng Bắc Hoa
Kì
<b>II, Đường ơ tơ</b>
Ưu điểm:
+ Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với nhiều dạng
địa hình.
+ Thích hợp với nhiều khối lượng vận chuyển và
nhiều đối tượng vận chuyển khác nhau.
rẻ và linh động về thời gian.
+ Dễ dàng phối hợp với các loại hình vận tải khác
Nhược điểm:
+ Chi phí nhiên liệu trung bình trên 1km đường cao
+ Ơ nhiễm mơi trường
+ Gây nhiều tai nạn giao thơng
Tình hình phát triển:
+ Tổng chiều dài đường ô tô: 30,48 triệu km (2009)
+ Mật độ đường ơ tơ: 0,22 km/km2
+ Thế giới có khoảng 700 triệu đầu xe, 3/4 là xe du
lịch.
+ Phương tiện, đường ngày càng cải tiến
+ Chế tạo các loại tốn ít nhiên liệu, ít gây ơ nhiễm
mơi trường.
Phân bố:
+ Tập trung ở các nước phát triển, đặc biệt là Tây
Âu và Hoa Kỳ
<b>III, Đường sông, hồ</b>
Ưu điểm:
+ Thích hợp cho vận chuyển hàng hóa nặng và
+ Giá rẻ
Nhược điểm:
+ Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
+ Tốc độ vận chuyển chậm
+ Ơ nhiễm mơi trường
Tình hình phát triển:
+ Tổng chiều dài đường thủy: 622647 km (2008)
+ Các tàu chạy trên sông cũng được cải tiến, nâng
tốc độ lên tới 100 km/h
+ Phát triển trên lưu vực các con sông lớn
Phân bố:
+ Phát triển mạnh ở Hoa Kỳ, Canada, châu Âu, LB
Nga
+ Tập trung nhiều ở các con sông lớn như: Rai nơ,
Vonga, Mitxixipi, Đanuyp,...
<b>IV, Đường biển</b>
Ưu điểm:
+ Chủ yếu giao thông vận tải trên các tuyến đường
quốc tế.
+ Tốc độ nhanh, giá rẻ
Nhược điểm:
+ Phụ thuộc vào tự nhiên, dễ gây thiệt hại lớn
+ Ơ nhiễm mơi trường biển
Tình hình phát triển:
+ Đảm nhiệm 3/5 khối lượng luân chuyển hàng hóa
của tất cả các phương tiện vận tải trên thế giới.
+ 1/2 hàng hóa vận chuyển là dầu mỏ và sản phẩm
dầu thơ
+ Cảng Thượng Hải có khối lượng hàng hóa qua
biển lớn nhất thế giới (năm 2009: 590 triệu tấn)
+ Hiện nay thế giới đang phát triển mạnh các cảng
côntenơ
+ Đội tàu buôn thế giới không ngừng tăng lên
+ Phát triển 1 số kênh biển: kênh Xuyê, kênh
Panama, kênh Ki-en
Phân bố:
+ 2/3 số hải cảng nằm ở hai bên bờ đối diện Đại
Tây Dương
+ Hoạt động hàng hải ở Ấn Độ Dương và Thái
Bình Dương ngày càng sầm uất.
<b>V, Đường hàng không</b>
Ưu điểm:
<b>+ </b>Tốc độ nhanh, đảm bảo mối giao lưu quốc tế
+ Sử dụng có hiệu quả thành tựu KHKT
+ Độ an tồn và tiện nghi cao
Nhược điểm:
<b>+ </b>Cước phí vận tải lớn
+ Trọng tải thấp
+ Chi phí lớn
+ Ơ nhiễm mơi trường, phụ thuộc nhiều vào thời
tiết
Tình hình phát triển:
<b>+ </b>Năm 2008: 5616 sân bay đang hoạt động, trong
đó có 413 sân bay quốc tế.
+ Số lượng hành khách và hàng hóa chuyên chở
ngày càng lớn
+ Các tuyến hàng không sầm uất nhất: Xuyên ĐTD
nối châu Âu với Bắc Mĩ và Nam Mĩ, các tuyến nối
Hoa Kỳ với châu Á - Thái Bình Dương.
Phân bố:
<b>+ </b>1/2 số sân bay quốc tế nằm ở Hoa Kỳ và Tây Âu
+ Các cường quốc hàng không trên TG: Hoa Kỳ,
Anh, Pháp, LB Nga
<b>VI, Đường ống</b>
Ưu điểm:
+ Rất hiệu quả khi vận chuyển dầu và khí đốt
+ Ít chịu tác động của điều kiện tự nhiên
Nhược điểm:
+ Mặt hàng vận tải hạn chế.
+ Khó khăn cho khắc phục sự cố
Tình hình phát triển:
+ Là loại hình vận tải rất trẻ, mới ra đời từ thế kỷ
XX
+ Sự phát triển gắn liền với nhu cầu vận chuyển
dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ và khí đốt
Phân bố:
+ Phân bố nhiều nhất ở : Trung Đơng, Hoa Kì,
Trung Quốc, LB Nga
+ Hoa Kỳ là nước có hệ thống ống dẫn dài và dày
đặc nhất thế giới.
<b>Hoạt động 2:</b>
<i>Bước 1: GV yêu cầu học sinh </i>
trả lời câu hỏi:
<b>-</b> Em có hiểu biết gì về
tình hình phát triển ngành giao
thông vận tải nước ta?
<b>-</b> Theo em ngành giao
thông Việt Nam đang nổi lên
những vấn đề gì cần giải
quyết?
<i>Bước 2: HS trả lời câu hỏi</i>
<i>Bước 3: GV chuẩn kiến thức</i>
LIÊN HỆ VIỆT NAM
<b>-</b> Mạng lưới gtvt nước ta phát triển khá toàn diện
với đầy đủ 6 loại hình giao thơng vận tải.
+ Đường bộ: phủ kín các vùng, 2 trục đường bộ
xuyên quốc gia là quốc lộ 1 và đường HCM
+ Đường sắt: 3143km, quan trọng nhất là đường sắt
Thống Nhất
+ Đường sông: 11000km
+ Đường biển: Các cảng biển: Hải Phòng, Cái Lân,
Đà Nẵng, Sài Gòn, Vũng Tàu,...
+ Đường hàng khơng: 22 sân bay, trong đó 5 sân
bay quốc tế
+ Đường ống: khoảng 400 km ống dẫn dầu thô và
các sản phẩm dầu mỏ. Đường ống vận chuyển xăng
dầu B12 từ Bãi Cháy-Hạ Long tới các tỉnh ĐBSH,
đường ống dẫn khí đồng hành từ mỏ Bạch Hổ, từ bể
Nam Côn Sơn vào đất liền.
<b>-</b> Những vấn đề cần giải quyết cho ngành gtvt
nước ta:
+ Vấn đề tai nạn giao thông
+ Vấn đề ùn tắc giao thông
+ Vấn đề chất lượng đường giao thông
<b>4, Củng cố</b>
Câu hỏi củng cố:
Hãy so sánh ưu, nhược điểm của giao thông đường sắt và đường ô tô
<b>IV/ PHỤ LỤC</b>
<b>VẬN TẢI ĐƯỜNG Ơ TƠ</b>
Ưu điểm
Nhược điểm
Tình hình phát triển
Phân bố
Phiếu học tập số 2: Vận tải đường sắt
<b>VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT</b>
Ưu điểm
Nhược điểm
Tình hình phát triển
Phân bố
Phiếu học tập số 3: Vận tải đường sông, hồ
<b>VẬN TẢI ĐƯỜNG SƠNG, HỒ</b>
Nhược điểm
Tình hình phát triển
Phân bố
Phiếu học tập số 4: Vận tải đường biển
<b>VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN</b>
Ưu điểm
Nhược điểm
Phiếu học tập số 5: Vận tải đường hàng khơng
<b>VẬN TẢI ĐƯỜNG HÀNG KHƠNG</b>
Ưu điểm
Nhược điểm
Tình hình phát triển
Phân bố
Phiếu học tập số 6: Vận tải đường ống
<b>VẬN TẢI ĐƯỜNG ỐNG</b>
Ưu điểm
Nhược điểm