Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số. Ngày sọan : Ngày dạy : Tiết : Lớp :. Tuần:. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I-. Mục tiêu - HS biết tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Biết cách tính tích và thương của lũy thừa cùng cơ số một cách nhanh nhất và chính xác. - Biết cách tính lũy thừa của lũy thừa. IIGiảng bài 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ GV: yêu cầu HS nhắc lại như HS: Lũy thừa bậc n của một HỮU TỈ thế nào là lũy thừa bậc n của số tự nhiên là tích của n thừa ILũy thừa với số mũ tự một số tự nhiên a? số a (n≥1). an=a.a.a…a(a  N,n  N, n≥1) nhiên. a- Định nghĩa:(sgk) GV: nhận xét. n GV:Tương tự,đối với số hữu x =x.x.x…x(x  Q,n  N,n≥1) xn=x.x.x…x(x  Q,n  N,n≥1) tỉ ta có: Lũy thừa bậc n của n thừa số một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một xn: x mũ n hoặc x lũy thừa n số tự nhiên lớn hơn 1). với: x là cơ số. GV: yêu cầu 1 vài HS nhắc 1 vài HS nhắc lại. n gọi là số mũ. lại định nghĩa. GV: đối với một số tự nhiên a1 = a bất kì a thì a mũ 1 bằng bao a0 = 1 b- Quy ước: nhiêu? Và a0 = ? x1 = x GV: tương tự đối với số hữu x1 = x x0=1 ( x≠0) tỉ ta cũng có: x0=1 ( x≠0) GV: đây chính là nội dung n thừa số n thừa số phần quy ước. a n a a a a a.a.a...a GV: như vậy khi ta viết x ( a )n= a . a . a … a = a.a.a...a ( b ) = b . b . b … b = b.b.b...b. *. dưới dạng có:. xn=(. a (a,b  Z, b≠0) ta b. a n ) . yêu cầu HS khai b. a triển ( )n b. b. b b b. =a. b. n. b. b.b.b...b n thừa số. n thừa số =a. b. n. n. n n. Vậy. Trang 1 Lop7.net. a   b. . a b. n n.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số ?1. GV: yêu cầu 2HS làm.  3  9   3    16 42  4  3 (-0.5) =(-0.5).(-0.5).(-0.5) = - 0.125. ?1. 2. GV: với số tự nhiên bất kì a, ta có am.an=? và am:an=? GV: hãy phát biểu hai quy tắc trên thành lời? GV: quy tắc này vẫn đúng đối với số hữu tỉ x. GV: tương tự đối với số hữu tỉ x, ta có công thức: (yêu cầu HS nhìn vào công thức, dựa vào quy tắc đối với số tự nhiên và phát biểu thành lời) GV: nhận xét. GV: yêu cầu 2HS làm ?2. 2. 2- Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. am .an= am+n am .an= am-n (a≠0, m≥n) HS: phát biểu. xm .xn= xm+n xm .xn= xm-n(x≠0, m≥n) xm .xn= xm+n xm .xn= xm-n (x≠0, m≥n) HS: phát biểu.. ?2. a) (-3)2.(-3)3=(-3)2+3=(-3)5 b) (-0.25)5:(-0.25)3 =(-0.25)5-3=(-0.25)2 3- Lũy thừa của lũy thừa. ?3. ?3. GV: yêu cầu 2HS làm (gợi ý: tính giá trị phần trong 2HS làm ngoặc trước.). ?3. a) (22)3=43=64 26=64 Vậy (22)3=26=22.3 b) 5. 2 2 2   1  2   1  1  1  . .           2   2   2   2   2. 2.  1  1  1 .  .      2   2   2  5. 10.   1  2    1 10 Vậy    =    2    2 . GV: như vậy qua 2 ví dụ để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm ntn? GV: nhận xét. GV: ta có công thức: GV: y/c HS dựa vào quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa để. (mà 10=2.5) HS: để tính lũy thừa của lũy * Công thức: thừa, ta giữ nguyên cơ số và (xm)n=xm.n nhân hai số mũ với nhau. 2HS lên bảng tính.. Trang 2 Lop7.net. ?4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số. làm ? 4 . 2HS lên bảng tính.. 2.   3  3   3        4  4  . GV: nhận xét. Sau đó cho 2HS làm bài tập. 2HS làm bài tập đúng sai: 3 2 3 2 a) (2 ) = 2 .2 ? a) Sai. Vì (23)2 =23.2=26 b) 72.73 = (72)3 còn 23.22 =23+2=25 Như vậy, tổng quát lại ta có b) Sai. Vì 74.73 =74+3=77 còn (74)3 = 74.3=712 am.an ≠ (am)n Hoạt động 4: củng cố - Y/c HS nhắc lại đ/n của lũy HS: nhắc lại. thừa bậc n cuả x. - Nêu quy tắc nhân, chia 2 HS: nhắc lại. lũy thừa cùng cơ số. - Nêu quy tắc tính lũy thừa HS: nhắc lại. của một lũy thừa. Cho HS làm bài tập 28. chia HS hoạt động nhóm. lớp thành 4 nhóm làm bài 28,   1  2 1   1  3 1 sau đó từng nhóm sẽ báo cáo  2   4 ;  2    8     kết quả. 4 5 1  1 1  1    ;     2 . 16  2 . [(0.1)4]. = (0.1)8. 32. Kết luận: Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương, lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc đ/n lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ. - Học thuộc quy tắc tính tích và thương của các lũy thừa. - Học thuộc quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. - Làm các bài tập: 27,29, 30, 31 tang 19 sgk. Hoạt động 5: rút kinh nghiệm: GV: nhận xét.. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. DUYEÄT. Trang 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×