Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.72 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> TuÇn 18</b></i>
<i><b> Chủ đề lớn: Thế giới động vật</b></i>
Chủ đề nhỏnh: Một số con côn trùng
Thực hiện từ ngày 6 - 10/01/ 2014
Đón trẻ - điểm danh - thể dục sáng - trò chuyện.
<b>b. Hoạt động chung:</b>
<b>LÜnh vùc ph¸t triĨn nhËn thøc</b>
<b>Mét sè con côn trùng </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
- Dạy trẻ biết tên các con côn trùng, biết một số đặc điểm của các con côn trùng nh:
Ong, bớm, rui, mui, chun chun, b nga, ve su.
- Dạy trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau, biết con côn trùng có lợi và gây hại.
2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định
- Phát triển tính mạnh dạn qua việc trả lời câu hỏi
- 80 – 85% trẻ đạt yêu cầu
3. T tëng
- Giáo dục trẻ có thái độ nghiờm tỳc trong gi hc
- Qua bài dạy giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật có ích cho con ngời
<b> II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Của cô: Tranh con ong, bớm, chuồn chuồn, muỗi, ruồi, bọ ngựa và các con côn </b>
trùng khác
2. Của trẻ: Lô tô về các con côn trùng
3. Tích hợp: Âm nhạc, toán, văn học
4. Bố trí lớp học: Trẻ ngồi chiếu hình chữ U.
<b>III. Cách tiến hành</b>
<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr</b>
<b>1. ễn nh lp:</b>
- Cho trẻ hát bài: Ba con bớm
Hỏi trẻ tên bài hát, nội dung bài hát.
Cô chốt lại và giáo dục trẻ...
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Khai thác hiểu biết của trẻ:</b></i>
- Ngoài con bớm ra còn có các con côn trùng
nào?
<i><b>b. Quan sỏt m thoi:</b></i>
Con gì thích các loại hoa
Ơ đâu hoa nở, dù xa cũng tìm
Cùng nhau cần mẫn, ngày đêm
Tìm ra mật ngọt lặng im tặng ngời?
Cõu th trờn núi v con gỡ?
- Cô đa tranh vẽ con ong ra gắn lên bảng
- Hỏi trẻ cô cã bøc tranh vÏ g×?
- Con ong có những đặc điểm gì?
- Con ong sống ở đâu?
- Con ong thÝch làm gì nhất?
- Con ong là con cụn trựng có lợi hay có hại?
- Vì sao?
Cả lớp hát
Trẻ trả lời cô
Trẻ lẵng nghe
Trẻ kể
Trẻ nghe
Con ong
Trẻ quan sát
Con ong
+ Đây chính là con ong, ong có phần đầu,
thân (có chân, cánh, mắt, râu) ong hay thích
đi hút mật hoa làm cho hoa kết trái. Ngoài ra
ong còn cung cấp mật ong cho con ngời nữa
đấy
+ Giáo dục: Vì vậy các con phải cẩn thận khi
vào rừng hoặc ở đâu thấy tổ ong nên tránh ra
xa. Vì con ong đốt rất dau nó gây xng tấy rất
nguy hiểm và nó thuộc nhóm cơn trùng có lợi.
* Quan sát con bớm
+ Cơ đọc câu đố
Đôi cánh màu sặc sỡ
Hay bay lợn la cà
Vui đùa với hoa nở
Làm đẹp cả vờn hoa
Câu thơ trên nói về con gì?
- Cô đa tranh vẽ con bớm gắn lên bảng
- Cô có bức tranh gì?
- Con bm cú nhng c điểm gì?
- Con bím thÝch làm gì nhất?
- Bớm là con côn trùng có lợi hay có hại?
- Vì sao?
+ Cô chốt lại lời trẻ nói: Đây là con bớm có
đầu, mắt, râu, thân, cánh, chânsống tronng
vờn hoa, cỏ cây, là con vật có hại
+ Giáo dục: Vì vậy các con không nên bắt con
bớm về nghịch vì nó có bụi nhỏ gây ngứa,
thuộc nhóm côn trùng có hại.
=> So sánh tranh con ong víi con bím
- Sù kh¸c nhau:
- Sù gièng nhau:
+ Cơ chốt lại lời trẻ nói:…
* Quan sát con muỗi
+ Cơ đọc câu đố
Ngủ phải tránh nó
Kẻo bị đốt đau
Ngời ngời bảo nhau
Nằm màn để tránh
Câu thơ trên nói về con gì?
- Cô đa tranh vẽ con muỗi gắn lên bảng
- Cô có bøc tranh g×?
- Con muỗi có những đặc điểm gì?
- Con mui sng õu?
- Con muỗi thích ăn gì?
- Con muỗi là con vật có lợi hay có hại?
- Vì sao?
- Thuộc nhóm gì?
+ Cô chốt lại lời trẻ nói: Đúng rồi đây là con
Trẻ chú ý lắng nghe và ghi nhớ
Trẻ nghe
Con bớm
Trẻ quan sát
Con bớm
Trẻ nhận xét
Cây cỏ, hoa màu, vờn hoa
Bay lợn vờn hoa
Có hại
Biến thành sâu pha hại hoa màu
Trẻ chú ý lắng nghe và ghi nhớ
Trẻ so sánh
<b> Ong Bím </b>
Có lợi, chăm Có hại,thànhsâu
chỉ cung
cấp mật ong...
Đều thuộc nhóm cơn trùng, đều
đậu trên những bơng hoa.
Trẻ nghe
Con muỗi
Trẻ quan sát
Con muỗi
Trẻ nhận xét
ẩm thấp, hang tèi...
Hút máu ngời, mỏu động vật
Có hại
Cã thĨ trun bƯnh cho con ngời
Côn trùng
muỗi có đầu, chân, vòi, cánhsống ở vùng
+ Giáo dục: Vì vậy các con phải biết phòng
tránh bằng cách khi đi ngủ phải mắc màn
* Quan sát con ruồi
Cô dùng thủ thuật làm xuát hiện tranh con
ruồi và gắn lên bảng
- Cô có bøc tranh vÏ g×?
- Con ruồi có những đặc điểm gì?
- Con ruồi sống ở đâu?
- Thc nhãm g×?
+ Cô chốt lại lời trẻ nói: Đúng rồi đây là con
ruồi có đầu, thân, mắt, cánh, chânsống ở
nơi bẩn, là con côn trùng có hại. Vì nó làm ô
nhiễm môi trờng, đậu ở tất cả mọi nơi, thuộc
nhóm côn trùng
<i><b>c. Cho trẻ kể và xem thêm:</b></i>
- Cô gọi 2-3 trẻ kể thêm
- Cô cho trẻ quan sát thêm tranh con: chuồn
chuồn, bọ ngựa, ve sầu, châu chấu
-> Cụ cht li v núi c im các con vật có
<i><b>d. Luyện tập</b></i>
Cô cho trẻ đa rổ từ sau ra trớc
Cô hỏi trẻ trong rổ có gì?
+ Trò chơi: Chơi lô tô
Cho trẻ xếp lô tô trớc
Cho tr tìm nhanh theo u cầu cơ, cơ nói tên
đặc điểm con vật nào thì trẻ tìm nhanh và giơ
theo yờu cõu cụ
+ Trò chơi: Thi ai nhanh
- Cách chơi: Cho 2 đội lên chơi mỗi trẻ lên đi
theo đờng hẹp và gạch chân các con vật có
lợi.
- Luật chơi: Đội bạn nào nhanh hơn gạch đợc
nhiều hơn và đúng sẽ giành chiến thắng.
- Cô kiểm tra số trẻ gạch đúng giữa 2 đội
khen đội thắng và động viên đội thua.
<b>3. Kết thúc:</b>
Cho trẻ đọc bi th Ong v bm
Trẻ quan sát
Con ruồi
Trẻ nhận xét
Nơi bẩn, làm ô nhiễm môi trờng
Côn trùng
Trẻ chú ý lắng nghe
Trẻ kể
Trẻ chú ý quan sát
Trẻ nghe
Trẻ đa rổ ra phía trớc
Trẻ trả lời
Trẻ xếp lô tô ra trớc mặt và tìm
theo yêu cầu cô
Trẻ chú ý lắng nghe cô nói luật
chơi và cách chơi
Tr c th
<b>Nhn xét sau tiết dạy:</b>
Ưu điểm:……… ……….. ...
...
Nhược điểm: ...
...
<b>C. Hoạt ng ngoi tri</b>
- Quan sát mô hình con ong.
- Trò chơi: Tạo dáng
- Chơi tự do: Vi chi ngo i trà ời
I- Môc tiêu
- Tạo điều kiện cho trẻ tận hởng những điều kiện tự nhiên nh tắm nắng, hít thở
khơng khí trong lành, đợc vận động tự do thoải mái, đáp ứng nhu cầu vận động tìm
hiểu thế giới xung quanh của trẻ
- Trẻ biết gọi tên, đặc điểm con ong.
- TrỴ biÕt cách chơi, luật chơi của trò chơi: Tạo dáng
- Chơi tự do an toàn, đoàn kết.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rốn trẻ sự chú ý, ghi nhớ có chủ định, nề nếp trong hoạt động
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
- 90-95% trẻ đạt u cầu
<b>3. T tởng</b>
- TrỴ høng thó, thoải mái trong khi chơi.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- a im: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ, phấn, xắc xô.
- Trang phục: Cô và trẻ gọn gàng dễ vận động.
<b>III- Cách tiến hành</b>
<b>*Trớc khi ra ngồi trời: (Cơ nói rõ địa điểm, mục đích, dặn dũ nề nếp).</b>
- Cơ cho trẻ mặc quần áo gọn gàng, phù hợp với thời tiết, đi giày và xếp 2 hàng dọc
<b>2. Tổ chức hoạt động </b>
<i><b>a. Quan sát có chủ đích: Quan sát mơ hình con ong</b></i>
- Cô cùng trẻ ra sân hớng cho trẻ quan sát, đặt câu hỏi đàm thoại:
- Trước mặt cỏc con cú con gì?
- Con cã nhËn xÐt g× vỊ con ong?
- Con ong sống ở đâu?
- Con ong thích làm gì nhất?
- Con ong là con cụn trựng có lợi hay có hại?
- Vì sao con bit?
+ Cụ cht lại: Đây là con ong, ong có phần đầu, thân (có chân, cánh, mắt,
râu) ong hay thích đi hút mật hoa làm cho hoa kết trái. Ngoài ra ong còn cung cấp
mật ong cho con ngời nữa đấy. Vì vậy các con phải cẩn thận khi vào rừng hoặc ở
đâu thấy tổ ong nên tránh ra xa. Vì con ong đốt rất dau nó gây xng tấy rất nguy
hiểm và nó thuộc nhóm con trùng có li.
<i><b>b. Trò chơi: Tạo dáng</b></i>
- Cô giới thiệu tên trò chơi:
- Cách chơi, luật chơi, cho trẻ chơi.
- Trẻ chơi ngoài trời. Cô bao quát trẻ chơi, hớng cho trẻ chơi an toµn.
<b> 3. KÕt thóc:</b>
Nhận xét sau buổi hoạt động: cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm lại sĩ số, trẻ về lớp.
Nhận xét sau hoạt động:
………
………
...
………
<b>D. Hoạt động gúc:</b>
- Góc phân vai: Cửa hàng bán các con côn trùng.
- Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Gúc học tập sách: Xem tranh các con cơn trùng
- Góc nghệ thuật: Hát, đọc thơ về cơn trùng
- Góc thiên nhiờn: Chm súc bn hoa
<b>E. Vệ sinh - ăn tra - ngđ tra.</b>
- Ăn tra: Cơ chia cơm cho trẻ, giáo dục dinh dỡng cho trẻ, mời trẻ ăn, động viên trẻ
ăn hết xuất
- Ngủ tra: Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ đi vệ sinh, sau đó cho trẻ vào chỗ ngủ, nhắc
<b>F. Hoạt động chiều </b>
- Vận động nhẹ bài: ồ sao bé khơng lắc
- Ơn kiến thức cũ: Một số con côn trùng
- Vệ sinh n chiu
- Nêu gơng, cắm cờ, trả trẻ.
<b>Th ba ng y à</b> <b>7 tháng 01 năm 2014</b>
<b>A. Hoạt động sáng: </b>
Đón trẻ - điểm danh - thể dục sáng - trò chuyện
<b>b. Hoạt động chung:</b>
<b>TiÕt 1: LÜnh vùc ph¸t triĨn thÈm mü</b>
<b>VÏ con giun (mÉu)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>
- Trẻ biết vẽ thành con giun theo mẫu của cô, vẽ cân đối, biết tơ màu sắc khơng
chờm ra ngồi.
- BiÕt gäi tên sản phẩm, nhận xét sản phẩm.
<b>2. Kỹ năng.</b>
- Rốn luyện kỹ năng quan sát ghi nhớ có chủ định.
- u cầu 85-90 % trẻ đạt.
<b>3. T tëng.</b>
- Gi¸o dơc trỴ ý thøc trong giê häc.
- Giáo dục trẻ biết u thích cái đẹp. Biết giữ gìn, u q sản phẩm của mình và
của bạn.
<b>II. Chn bị:</b>
<b>1. §å dïng của cô: tranh vẽ con giun, giấy A3, bút dạ, sáp màu, que chỉ.</b>
<b>2. Đồ dùng của trẻ: Giấy A4, bút chì, sáp màu.</b>
<b>3. Tích hợp: âm nhạc, văn học, MTXQ.</b>
<b>4. Bè trÝ líp häc: Trẻ ngồi bµn ghÕ hình ch U. </b>
<b>III. Cách tiến hành:</b>
<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot động của trẻ</b>
<b>1. Hoạt động 1: Ơn định</b>
- C« cho trẻ hát bài: " Con chuồn chuồn"
- Cô vừa cùng các con hát bài gì?
- Con chun chun thuc nhóm gì?
-> Cơ chốt lại và giáo dục trẻ.
<b>2. Hoạt động2: bài mới</b>
<b>* Giới thiệu vào bài: </b>
<i><b>a</b>. <b>Bíc 1</b>. <b>Quan sát và nhận xét tranh mẫu.</b></i>
- Cô có gì đây?
- Bức tranh cô vẽ gì?
- Cô vẽ con giun nh thế nào?
- Cô tô màu gì?
- Cô vẽ nh thÕ nµo so víi tê giÊy?
- Gäi 2 - 3 trẻ nhận xét về bức tranh
- Cô chốt lại và giáo dục trẻ.
<i><b>b</b>. <b>Bớc 2</b>. <b>Cô làm mẫu</b></i>
- Trẻ hát
Bài hát con chuồn chuồn
Trẻ trả lời
Trẻ chú ý lắng nghe
Bức tranh
- Cô vẽ con giun
- Trẻ trả lời
- Màu đen
- Muốn vẽ được con giun cô cầm bút bằng tay
phải, cầm bằng ba ngón tay, ngón cái và trỏ giữ
bút, ngón giữa đỡ bút, tay trái cơ giữ giấy, vẽ
chính giữa tờ giấy, cơ vẽ 2 nét cong nối với nhau
<i><b>c. Bíc 3</b>. <b>TrỴ thùc hiÖn</b></i>
<b>- Muốn vẽ đợc các con cầm bút bằng tay gì?</b>
- Con ngồi nh thế nào?
- Cho trỴ nhắc lại cách vẽ
- Trong khi tr thc hin cụ chú ý quan sát nhắc
nhở trẻ và giúp đỡ trẻ yếu.
- Trẻ thực hiện xong cho trẻ nghỉ tay
- Cô làm động tác nghỉ tay cùng trẻ
<i><b>d. Bớc 4</b>.<b> Nhận xét sản phẩm</b></i>
- Cô công nhận sản phẩm của trẻ
- Nhận xét sản phẩm trẻ theo tổ. Gọi lần lợt trẻ
theo từng tổ đứng dậy giơ bài
- Gäi cá nhân trẻ nhận xét sản phẩm
- Con thích bài bạn nào?
- Vỡ sao con thớch bi ca bn?
- Bn v c cỏi gỡ?
- Bạn vẽ nh thế nào so víi tê giÊy?
+ Cơ nhận xét chung, khen trẻ khá và động viên
trẻ yếu
<b>3. Hoạt động 3: Kết thúc </b>
- Cho trẻ đọc bài thơ: Ong v b m.
- Trẻ chú ý quan sát cô làm
mẫu và ghi nhớ cách thực
hiện.
- Trẻ trả lời
- Trẻ nhắc lại
- Trẻ vẽ
- Tr lm ng tỏc ngh tay
- TrỴ nhËn xÐt theo ý hiĨu
- TrỴ chó ý nghe c« nãi
Trẻ đọc
<b>* Nhận xột sau tiết dạy:</b>
Ưu điểm:……… ……….. ....
...
Nhược điểm: ...
...
<b>TiÕt 2: LVPTTC </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Trẻ biết ném trúng đích nằm ngang, khi ném trẻ biết dùng sức của 2 bàn tay để
ném vào vịng trịn (đích).
- Trẻ biết tập bài tập phát triển chung nhịp nhàng theo động tác.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển kỹ năng khéo léo, sự khoẻ khoắn cho đơi tay,
- Phát triển tính mạnh dạn cho trẻ.
- Yêu cầu 80 – 85% trẻ đạt yêu cầu.
<i><b>3. T tởng:</b></i>
- TrỴ høng thó tham gia tiÕt häc
- Giáo dục trẻ chăm thể dục để có cơ thể khe mnh.
<b>II. Chun b :</b>
- Sân bÃi sạch sẽ, xắc xô, vạch kẻ, 2- 4 túi cát
- Quần áo cô và trẻ phù hợp với bài tập
-> Tích hợp: MTXQ, âm nhạc
<b>III. Cách tiến hành</b>:
- Cho trẻ đi, chạy theo nhạc bài hát “Sắp đến tết
<b>2. Trọng động:</b>
<i><b>a. Bµi tập phát triển chung: </b></i>
+ Động tác tay: Đa tay ra phía trớc, đa lên cao.
+ Động tác chân:
Bớc khuỵu 1 chân ra phÝa tríc chân sau thẳng
+ Động tác lờn: §øng quay ngêi sang 2 bªn
+ Động tác bật: Bật chân sáo.
<i><b>b. Vận động cơ bản.</b></i>
- Trẻ đứng theo đội hình 2 hàng dọc
- Cơ giới thiệu tên vận động c bn: Nộm trỳng
ớch nm ngang
<i><b>* Cô làm mẫu: </b></i>
+Lần 1: Khơng phân tích.
+Lần 2: Phân tích động tác.
- Hai tiếng xắc xô đứng vào vạch chuẩn bị, một
tiếng xắc xô tay cầm túi cát đa ra trớc lên cao mắt
nhìn thẳng hớng ném đến điểm cao nhất dùng sức
của bàn tay để ném túi cát vào vòng. Rồi đi nhặt
- C« cho lần lợt 2 trẻ đầu hàng lên thực hiện
- Trong khi trẻ thực hiện cô chú ý động viên
khuyến khích trẻ kịp thời
- Cho trẻ thực hiện theo hình thức thi đua 1-2 lần
- Cô hỏi trẻ tên vận ng
- Củng cố
+ Cô mời 2 trẻ yếu lên thực hiện
+ Cô mời 2 trẻ tập tốt hơn lên thực hiện cho cả lớp
xem.
<i><b>c. Trũ chi vn ng : Nhảy qua suối nhỏ</b></i>
Cơ nói cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi.
Hỏi trẻ tên TCVĐ
<b>3. Håi tÜnh:</b>
Cho trẻ đi lại nhĐ nhµng xung quanh s©n 1 - 2
vòng
Tr khi ng theo yờu cu
ca cụ
Trẻ tËp bµi tËp phát triển
chung
Tr ng 2 hng dc
Trẻ chú ý quan sát xem cô
làm mẫu và ghi nhớ cách
thực hiện
2 trẻ khá thực hiện
Lần lợt 2 trẻ đầu hàng lên
thực hiện
Trẻ trả lời
Trẻ yếu lên tập
Trẻ khá lên tập
Trẻ chơi
Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng
<i><b>* Nhận xét sau tiết dạy:</b></i>
- Ưu điểm: ...
- Nhc im: ...
...
<b>C. Hot ng ngoi tri</b>
- Quan sát mô hình con muỗi .
- Chơi tự do: Vi chơi ngo i trà ời
I- Mơc tiªu
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Tạo điều kiện cho trẻ tận hởng những điều kiện tự nhiên nh tắm nắng, hít thở
khơng khí trong lành, đợc vận động tự do thoải mái, đáp ứng nhu cầu vận động tìm
hiểu thế giới xung quanh của trẻ
- Trẻ biết tên con muỗi, nói đặc điểm con muỗi, con muỗi là con cơn trùng có hại.
- Trẻ biết cách chơi, luật chơi của trò chơi: bắt bớm
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rốn tr s chỳ ý, ghi nhớ có chủ định, nề nếp trong hoạt động
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
- 90-95% trẻ đạt yêu cu
<b>3. T tng</b>
- Trẻ hứng thú, thoải mái trong khi chơi.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- a im: Sõn bng phng, rng rãi, sạch sẽ, an tồn cho trẻ, phấn, xắc xơ.
- Trang phục: Cô và trẻ gọn gàng dễ vận động.
<b>III- Cách tiến hành</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>*Trớc khi ra ngoài trời: (Cơ nói rõ địa điểm, mục đích, dặn dũ nề nếp).</b>
- Cô cho trẻ mặc quần áo gọn gàng, phù hợp với thời tiết, đi giày và xếp 2 hàng dọc
<b>2. Tổ chức hoạt động </b>
<i><b>a. Quan sát có chủ đích: Quan sát mơ hình con muỗi.</b></i>
Cơ đọc câu đố
Ngủ phải tránh nó
Kẻo bị đốt đau
Ngời ngời bảo nhau
Nằm màn để tránh
Câu đố nói về con gì?
- Cơ đa tranh vẽ con muỗi gn lờn bng
- Cô có bức tranh gì?
- Con mui có những đặc điểm gì?
- Con muỗi sống ở đâu?
- Con muỗi thích ăn gì?
- Con muỗi là con côn trùng có lợi hay có hại?
- Vì sao con biết?
+ Cơ chốt lại: Đúng rồi đây là con muỗi có đầu, chân, vòi, cánh…sống ở vùng ẩm
thấp, hang tối, là con cơn trùng có hại. Vì nó hút máu ngời và máu động vật, có thể
<i><b>b. Trò chơi: Bắt bớm</b></i>
- Cô giới thiệu tên trò chơi:
- Cách chơi, luật chơi, cho trẻ chơi.
<i><b>c. Chơi tự do</b></i>
- Trẻ chơi ngoài trời. Cô bao quát trẻ chơi, hớng cho trẻ chơi an toàn.
<b> 3. Kết thúc:</b>
Nhn xột sau buổi hoạt động: cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm lại sĩ số, trẻ về lớp.
Nhận xét sau hot ng:
...
<b>D. Hot ng gúc:</b>
- Góc phân vai: Cửa hàng bán các con côn trùng.
- Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Gúc hc tp sỏch: Xem tranh cỏc con cơn trùng
- Góc nghệ thuật: Hát, đọc thơ về cơn trùng
<b>E. VƯ sinh - ăn tra - ngủ tra.</b>
-V sinh: Cụ cho từng tổ xếp hàng ra rửa tay, rửa mặt cô bao quát và hớng dẫn trẻ
thực hiện đúng thao tác
- Ngủ tra: Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ đi vệ sinh, sau đó cho trẻ vào chỗ ngủ, nhắc
trẻ ngủ ngon đúng giờ, đủ giấc. Cô bao quát trẻ ngủ, sửa t thế ngủ cho trẻ.
<b>F. Hoạt động chiều </b>
- Vận động nhẹ bài: Đu quay
- Ơn KT cũ: Ném đích nằm ngang
- V sinh n chiu
- Nêu gơng, cắm cờ, trả trẻ.
<b>Th t ng y 8 tháng 01 năm 2014</b>
<b>A. Hot động sáng: </b>
Đón trẻ - điểm danh - thể dục sáng - trò chuyện.
<b>b. Hoạt động chung:</b>
<b> LVPTNT </b>
<b>1, Kiến thức: </b>
- Trẻ biết thêm bớt trong phạm vi 5
- Hình thành mối quan hệ về số lượng giữa 2 nhóm trong phạm vi 5
<b>2, Kỹ năng:</b>
- Trẻ biết thêm bớt để tạo ra một nhóm có số lượng trong phạm vi 5 theo yêu cầu
của giáo viên.
- Trẻ tìm hoặc tạo ra được một nhóm có số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn số lượng
một nhóm cho trước trong phạm vi 5.
<b>3, Thái độ.</b>
- Trẻ có ý thức tổ chức kỉ luật trong giờ học.
- Trẻ hứng thú học và tham gia chơi các trị chơi.
<b>II, Chuẩn bị.</b>
<b>1. CB của cơ: 5 thỏ, 5 cà rốt, nhạc bài hát “Chú voi con ở bản Đơn”, thẻ chấm trịn </b>
từ 1-5, Một số đồ dùng có số lượng là 3,4, 5 bày xung quanh lớp.
<b>2. CB của trẻ: Mỗi trẻ 1 rổ lơ tơ có: 5 Thỏ, 5 củ cà rốt, thẻ chấm trịn từ 1-5</b>
<b>3. Tích hợp: Âm nhạc, thơ</b>
<b>4. Bố trí lớp học: Trẻ ngồi chiếu chữ U</b>
<b>III, Cách tiến hành</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Cho trỴ thơ: “ Ong và bướm ”
- Cô cùng trẻ trò chuyện về nội dung bài th.
- Cô chốt lại và giáo dục trẻ.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Phần 1: Ôn nb số lượng trong phạm vi 5</b>
- Để tham dự ngày hội rừng xanh xin mời các bạn
đội chim sẻ, bướm vàng và ong mật hãy đi chuẩn bị
những món quà để mang đến ngày hội với số lượng
là 5 do ban tổ chức yêu cầu.
( Mở nhạc: 5 bông hoa, 5 cây nấm, 5 hộp quà, 5 đồ
chơi, trẻ lấy đủ mỗi đồ vật có số lượng là 5 theo thẻ
- Trẻ c.
- Trẻ trò chuyện cùng cô.
chm trịn)
- Các con chuẩn bị được q gì? Có số lượng là
mấy? (Mời đại diện từng đội trả lời, sau đó cho cả
lớp đếm)
<b>b. Phần 2: thêm bớt tạo sự bằng nhau trong </b>
<b>phạm vi 5.</b>
* Cô và trẻ cùng thực hiện:
- Các con ạ, các con vật khác cũng rất náo nức đến
với Ngày hội rừng xanh. Các con xem có ai đi cùng
chúng ta đến tham dự Ngày hội rừng xanh?
- Các con cùng mời 5 chú Thỏ ra nào .
( Các con chú ý xếp từ trái sang phải )
- Có mấy chú thỏ?
+ Các con đếm lại xem có đúng là 5 chú Thỏ khơng
+ Vậy phải chọn thẻ có mấy chấm tròn đặt vào
tương ứng với 5 chú thỏ.
- Các chú Thỏ mang theo những củ cà rốt rất đẹp.
Các con hãy xếp 4 củ cà rốt, mỗi củ cà rốt dưới một
chú thỏ nào.
- Có mấy củ cà rốt ?
+ Các con đếm lại xem có đúng là 4 củ cà rốt khơng
+ 4 củ cà rốt tương ứng với mấy chấm tròn?
- Các con có nhận xét gì giữa 5 chú Thỏ và 4 cà rốt?
- 5 chú thỏ nhiều hơn 4 cây nấm là mấy?
- Tại sao con biết 5 con Thỏ nhiều hơn 4 củ cà rốt
là 1?
- Thế 4 củ cà rốt như thế nào so với 5 chú Thỏ?
- Ít hơn là mấy?
- Muốn cho số Thỏ và số củ cà rốt bằng nhau phải
làm như thế nào?
- Nếu khơng bớt Thỏ thì làm cách nào khác để số
Thỏ và số củ cà rốt bằng nhau?
+ Các con lấy thêm 1 củ cà rốt nào?
+ 4 củ cà rốt thêm 1 củ cà rốt thành mấy củ cà rốt ?
Vậy 4 thêm 1 là mấy?
- Số Thỏ và củ cà rốt như thế nào với nhau? bằng
mấy? Tương ứng thẻ mấy chấm trịn?
* Cơ bớt 2 cà rốt
- Các chú Thỏ nhờ các con cất giúp 2 củ cà rốt .
+ 5 cà rốt bớt 2 còn mấy cà rốt?
+ Các con đếm lại xem có đúng là 3 củ cà rốt khơng
+ Vậy 5 bớt 2 còn mấy?
+ Vậy phải chọn thẻ mấy chấm tròn đặt vào tương
ứng với số củ cà rốt?
- Trẻ trả lời
- Trẻ chú ý lắng nghe
5 chú thỏ
- C lp m
Th 5 chm trũn
Trẻ xếp theo yêu cầu cđa
c«
Có 4 củ cà rốt
Cả lớp đếm
Thẻ 4 chm trũn
Nhóm chú thỏ nhiều hơn
Nhiều hơn là 1
Vì có 1 chó thá kh«ng cã
củ cà rốt
củ cà rt ít hơn nhóm thỏ
ít hơn là 1
Thêm 1 củ cà rốt hc bít
1 chó thá
Thêm 1 củ cà rốt
5 củ cà rốt
Là 5
Đều bằng nhau, bằng 5
Thẻ 5 chấm tròn
Còn 3 củ cà rốt
Còn 3
Thẻ 3 chấm trịn
Nhóm chó thỏ nhiều hơn
Nhiều hơn là 2
- Các con có nhận xét gì về số lượng giữa 5 chú Thỏ
và 3 củ cà rốt?
- 5 chú Thỏ nhiều hơn 3 củ cà rốt là mấy? Vì sao
con biết 5 chú thỏ nhiều hơn 3 cây nấm là 2?
- Nhóm nào ít hơn?
- Ít hơn là mấy?
- vì sao con biết 3 củ cà rốt ít hơn 5 chú Thỏ là 2?
- Muốn cho số Thỏ và số củ cà rốt bằng nhau phải
làm như thế nào?
Thêm 2 củ cà rốt (Cô và trẻ cùng làm)
+ 3 củ cà rốt thêm 2 củ cà rốt thành mấy củ cà rốt ?
+ Đếm lại số củ cà rốt .
- Số Thỏ và số củ cà rốt như thế nào với nhau?
* Cất dần đồ dùng:
Cất cà rốt vừa cất vừa cho trẻ đếm xuôi 1-5
Cất thỏ 5-1
* Liên hệ xung quanh: tìm đồ vật có số lượng ít hơn
5 là 1, hay tìm đồ vật có số lượng nhiều hơn 4 là 1.
Ít hơn 5 là 2...
c. Phần 3: Luyện tập củng cố:
- TC1: Bé nào nhanh nhất
+ Cách chơi như sau: Các con sẽ chia làm 3 đội: Đội
chim sẻ, đội bướm vàng và đội ong nâu. Nhiệm vụ
của 3 đội là nhìn những hình ảnh con vật cơ đưa ra ở
dưới mỗi hình ảnh có thẻ chấm trịn nhiệm vụ của
các con phải trả lời thật nhanh hình ảnh đó có bao
nhiêu con vật và làm thế nào để có đủ số lượng theo
thẻ chấm tròn. Quyền trả lời sẽ dành cho đội nào có
tín hiệu nhanh nhất. Nếu đội đó đốn đúng thì sẽ
được thưởng 1 bơng hoa. Cịn đội đó trả lời sai thì
quyền trả lời sẽ dành cho hai đội còn lại
+ Cho trẻ chơi trị chơi. Cơ nhận xét kết quả, khen
trẻ.
- TC2: “Bé nhanh bé giỏi”.
Để chơi trò chơi này các đội chú ý nghe cô hướng
dẫn: Đây là 3 chiếc bảng của 3 đội chim sẻ, đội
bướm vàng, ong nâu. Trên các tấm bảng đã chia sẵn
các ơ có gắn các thẻ chấm trịn và các loại hoa quả
mà ban tổ chức lựa chọn dùng trong ngày hội rừng
xanh. Nhiệm vụ của các đội phải lựa chọn đúng loại
hoa quả gắn thêm vào hoặc bỏ bớt ra cho đủ số
lượng mà ban tổ chức u cầu.
Ví dụ ơ thứ nhất có số 5: đã có mấy quả táo đây?
vì 2 thỏ khơng có cà rốt
Thêm 2 củ cà rốt
Trẻ lấy thêm 2 củ cà rốt
Thành 5 củ cà rốt
Bằng nhau,
bằng 5
Trẻ chú ý lắng nghe cô
hướng dẫn cách chơi và
chơi hứng thú
chúng ta phải gắn thêm vào bao nhiêu quả cho đủ số
lượng là 5 quả táo?
- Khi có hiệu lệnh của cô bạn đứng đầu hàng của
từng đội sẽ chạy lên lấy chọn 1 quả gắn lên bảng
của mình. Mỗi một lần chạy lên chỉ được lấy 1 loại.
- Cho trẻ chơi.
- Cô đi kiểm tra kết quả của từng đội.
- Thưởng hoa, kiểm tra kết quả cuối cùng.
<b>3- Kết thúc: </b>
Hát và vận động theo bài "Chị ong nâu và em bé"
Cả lớp cùng hát
<b>Nhận xét sau tiết dạy:</b>
Ưu điểm:………..………....
...
Nhược điểm: ...
...
<b>C. Hoạt động ngoi tri</b>
- Quan sát mô hình con ruồi .
- Trò ch¬i: Chun bãng
- Chơi tự do: Với đồ chơi ngo i trà ời
I- Mục đích yêu cầu
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Tạo điều kiện cho trẻ tận hởng những điều kiện tự nhiên nh tắm nắng, hít thở
khơng khí trong lành, đợc vận động tự do thoải mái, đáp ứng nhu cầu vận động tìm
hiểu thế giới xung quanh của trẻ
- TrỴ biÕt gọi tên, đặc điểm con ruồi, kể tờn cỏc con cụn trựng khỏc.
- Trẻ biết cách chơi, luật chơi của trò chơi: Chuyền bóng
- Chơi tự do an toàn, đoàn kết.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rốn tr s chỳ ý, ghi nhớ có chủ định, nề nếp trong hoạt động
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
- 90-95% trẻ đạt yờu cu
<b>3. T tng</b>
- Trẻ hứng thú, thoải mái trong khi chơi.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- a im: Sõn bng phng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ, phấn, xắc xô.
- Trang phục: Cô và trẻ gọn gàng dễ vận động.
<b>III- Cách tiến hành</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>*Trớc khi ra ngồi trời: (Cơ nói rõ địa điểm, mục đích, dặn dũ nề nếp).</b>
- Cô cho trẻ mặc quần áo gọn gàng, phù hợp với thời tiết, đi giày và xếp 2 hàng dọc
<b>2. Tổ chức hoạt động </b>
<i><b>a. Quan sát có chủ đích: Quan sát mơ hình con ruồi.</b></i>
- Cô cùng trẻ ra sân: Cô hớng cho trẻ quan sát
* Cơ đặt câu hỏi đàm thoại cùng trẻ
C« dùng thủ thuật làm xuát hiện tranh con ruồi và gắn lên bảng
- Cô có bức tranh gì?
- Con ruồi sống ở đâu?
- Thuộc nhóm gì?
- L con côn trùng có lợi hay có hại?
+ Cô chốt lại: Đúng rồi đây là con ruồi có đầu, thân, mắt, cánh, chânsống ở nơi
bẩn, là con côn trùng có hại. Vì nó làm ô nhiễm môi trờng, đậu ở tất cả mọi nơi,
thuộc nhóm côn trùng
<i><b>b. Trò chơi: chuyền bóng</b></i>
- Cô giới thiệu tên trò chơi:
- Cách chơi, luật chơi, cho trẻ chơi.
<i><b>c. Chơi tự do</b></i>
- Trẻ chơi ngoài trời. Cô bao quát trẻ chơi, hớng cho trẻ chơi an toµn.
<b> 3. KÕt thóc:</b>
Nhận xét sau buổi hoạt động: cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm lại sĩ số, trẻ về lớp.
Nhận xét sau hoạt động:
………
...
………
<b>D. Hoạt động góc:</b>
- Góc phân vai: Cửa hàng bán các con côn trùng.
- Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Gúc hc tập sách: Xem tranh các con cơn trùng
- Góc nghệ thuật: Hát, đọc thơ về cơn trùng
- Góc thiên nhiên: Chm súc bn hoa
<b>E. Vệ sinh - ăn tra - ngđ tra.</b>
-Vệ sinh: Cơ cho từng tổ xếp hàng ra rửa tay, rửa mặt cô bao quát và hớng dẫn trẻ
thực hiện đúng thao tác
- Ăn tra: Cô chia cơm cho trẻ, giáo dục dinh dỡng cho trẻ, mời trẻ ăn, động viên trẻ
ăn hết xuất
- Ngủ tra: Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ đi vệ sinh, sau đó cho trẻ vào chỗ ngủ, nhắc
trẻ ngủ ngon đúng giờ, đủ giấc. Cô bao quát trẻ ngủ, sửa t thế ngủ cho trẻ.
<b>F. Hoạt động chiều </b>
- Vận động nhẹ bài: Một con vịt
- Ôn KT: Thêm bớt trong phạm vi 5
- Nêu gơng, cắm cờ, trả trẻ.
<b>Th năm ng y 9 tháng 01 năm 2014</b>
<b>A. Hot ng sỏng: </b>
ún trẻ - điểm danh - thể dục sáng - trò chuyn.
<b>b. Hot ng chung:</b>
<b>LVPTTM</b>
<b>Dạy hát: Ba con bớm(NDTT)</b>
<b>Nghe hát: Chị ong nâu và em bé</b>
<b>Trò chơi: Solmi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>
- Trẻ biết tên bài hát, thuộc bài hát, biết tên tác giả, trẻ hát đúng giai điệu
bài hát thể hiện sự vui tơi qua lời bài hát.
- TrỴ chú ý nghe hát và ngẫu hứng cùng cô bài chị ong nâu và em bé.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi Solmi.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn k nng vn động theo nhạc.
- Phát triển khả năng cảm thụ âm nhạc cho trẻ.
- 85 - 90% trẻ đạt yêu cầu.
- Trẻ biết yêu quý bảo vệ các con ng vt.
- Rèn cho trẻ chú ý lắng nghe, hứng thú tham gia giờ học âm nhạc.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- Máy tính, loa, xắc xô, phách tre.
Tích hợp: Môi trờng xung quanh, ngôn ngữ.
- Cho trẻ ngồi chiếu hình chữ U.
III. Tiến hành:
<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
Cơ trị chuyện cùng trẻ về ch cỏc con cụn
trựng.
Cô chốt lại và giáo dục trẻ
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Dạy hát:</b>
Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.
- Lần 1: Cô hát
Ni dung: Bi hỏt nói về ba con bớm có bớm
vàng, bớm trắng và bớm nâu, bay đến đậu dới
giàn bầu đầy hoa.
- LÇn 2: Cô hát.
- Cụ dy tr hỏt tng cõu n hết bài.
- Lần 3: Cả lớp ngồi hát vỗ tay theo nhịp
- Cô cho tổ hat và vỗ xắc xô
- nhóm hát và nhún
- Cá nhân trẻ hát
- Các con vừa hát bài gì?
- Do ai sáng tác?
- Cô chốt lại và giáo dục trẻ.
<b>b. Nghe hát:</b>
Cô giới thiệu tên bài hát, tác giả
- Lần 1: Cô hát diễn cảm thể hiện cử chỉ điệu
bộ.
Cụ núi ni dung: Bi hát nói về chị ong nâu và
em bé, chị ong rất chăm chỉ, gà trống mới gáy
chị ong đã đi tìm hoa, hút mật, nói với em bé
ln vang lời b m.
- Lần 2: Cô hát.
- Lần 3: Cho trẻ nghe băng.
+ Cô hỏi trẻ tên bài hát.
<b>c. Trò chơi: Solmi.</b>
Cô nói cách chơi, luật chơi, cho trẻ chơi.
<b>3. Kết thúc:</b>
- Cho tr c th ong v bm.
- Trẻ trò chuyện cùng cô
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ biết tên bài hát, tên tác giả.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô nói.
- Trẻ hát
- Các tổ, nhóm thi đua.
- Cá nhân trẻ lên hát.
- Bài hát ba con bớm
- Sóng Trà.
- Trẻ biết tên bài hát, tác giả.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô nói
- Trẻ ngẫu hứng hát cùng cơ.
- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu luật
chơi, cách chơi, hứng thú chơi.
<b> Nhận xét sau tiết dạy:</b>
- Ưu điểm:………...
...
- Tồn tại: ...
...
<b>C. Hoạt động ngồi trời</b>
- HĐCCĐ: Quan sát mơ hình con cào cào
- Trò chơi vận động: Bắt bớm
- Ch¬i tù do: Với đồ chơi ngo i trà ời
I- Mơc tiªu:
- Tạo điều kiện cho trẻ tận hởng những điều kiện tự nhiên nh tắm nắng, hít thở
khơng khí trong lành, đợc vận động tự do thoải mái, đáp ứng nhu cầu vận động tìm
hiểu thế giới xung quanh của trẻ.
- Trẻ biết gọi tên con cào cào, biết nhận xét một vài đặc điểm của con cào cào.
- Trẻ biết cách chơi, luật chơi của trị chơi "Bắt bớm”
- Ch¬i tù do an toàn, đoàn kết...
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn tr s chú ý, ghi nhớ cú chủ định, nề nếp trong hoạt động.
- phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
- 85 - 90% trẻ đạt u cầu.
- TrỴ høng thó, thoải mái trong khi chơi.
<b>II. Chuẩn bị </b>
-a im: Sõn bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ, phấn, xắc xô...
-Trang phục: Cô và trẻ gọn gàng dễ vận động.
<b>III. Cách tiến hành</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>*Trớc khi ra ngồi trời: (Cơ nói rõ địa điểm, mục đích, dặn dũ nề nếp).</b>
- Cô cho trẻ mặc quần áo gọn gàng, phù hợp với thời tiết, đi giày, dép và xếp 2 hàng
<b>2. Tổ chức hoạt động </b>
<i><b>a. Hoạt động có mục đích: Quan sát mơ hình con cào cào </b></i>
* Cô cùng trẻ ra sân: Cô hớng cho tr quan sỏt.
- Cô có bức tranh gì?
- Con co cào có những đặc điểm gì?
- Con cào cào sống õu?
- Thuộc nhóm gì?
- Là con côn trùng có lợi hay có hại?
+ Cụ cht li: ỳng ri đây là con cào cào có đầu, thân, mắt, cánh, chân…sống ở
trên cánh đồng, phá hoại mùa màng và hoa mu, l con cụn trựng cú hi
<i><b>b. Trò chơi: Bắt bớm</b></i>
- Cô nói cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi 3 - 4 lần.
<i><b>c. Chơi tự do</b></i>
- Trẻ chơi ngoài trời. Cô bao quát trẻ chơi, hớng cho trẻ chơi an toàn, đoàn kết.
<b> 3. KÕt thóc:</b>
Nhận xét sau buổi hoạt động: xếp hàng, điểm lại sĩ số và cho trẻ về lớp.
Nhận xét sau hoạt động:
………
………
...
………
<b>D. Hoạt động góc:</b>
- Gãc ph©n vai: Cưa hàng bán các con côn trùng.
- Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Gúc hc tp sỏch: Xem tranh các con cơn trùng
- Góc nghệ thuật: Hát, đọc thơ về cơn trùng
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc bồn hoa
<b>E. Vệ sinh - ăn tra - ngủ tra.</b>
- V sinh: Cô cho từng tổ xếp hàng ra rửa tay,rửa mặt cô bao quát và hớng dẫn trẻ
thực hiện đúng thao tác
- Ăn tra: Cô chia cơm cho trẻ, giáo dục dinh dỡng cho trẻ, mời trẻ ăn, động viên trẻ
ăn hết xuất
- Ngủ tra: Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ đi vệ sinh, sau đó cho trẻ vào chỗ ngủ, nhắc
trẻ ngủ ngon đúng giờ, đủ giấc. Cô bao quát trẻ ngủ, sửa t thế ngủ cho trẻ.
<b>F. Hoạt động chiều </b>
- Ôn KT: Hát Ba con bớm
- Vệ sinh ăn chiều
- Nêu gơng, cắm cờ, trả trẻ.
<b>Th sáu ng y 10 tháng 01 năm 2014</b>
<b>A. Hot ng sỏng: </b>
ún trẻ - điểm danh - thể dục sáng - trò chuyn.
<b>b. Hot ng chung:</b>
<b>Lnh vc phát triển ngôn ngữ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Trẻ nhớ tên truyện, biết tên các nhân vËt trong trun, hiĨu néi dung c©u
trun, biÕt thĨ hiƯn giọng điệu các nhân vật.
- Tr bit trả lời đúng câu hỏi của cô.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn trẻ khả năng chú ý ghi nhớ có chủ định.
- Rèn cách nói mạch lạc, đủ câu, phát triển ngơn ngữ cho trẻ.
- 80% - 85% trẻ đạt yêu cầu.
<b>3. T tëng:</b>
- Thông qua câu chuyện giáo dục trẻ biết giúp đỡ ngời khác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. ĐD của cô: Máy vi tính, máy chiếu, tranh minh hoạ truyện, bảng, que chỉ, rối dẹt
2. ĐD của trẻ:
3. Tích hợp: Âm nhạc, MTXQ.
4. Bố trí lớp học: Trẻ ngồi chiếu hình chữ U.
<b>III. Tiến hành:</b>
<b>Hot ng ca cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>- Cô giới thiệu chủ đề: Côn trùng</b>
<b>- Cho trẻ xem tranh ảnh về các con côn trùng và</b>
hỏi tên các con côn trùng.
- > Cô chốt lại và giáo dục tr.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu vào bài</b>
- Cô kể 1 đoạn: Thỏ trắng ơi mở cửa cho bác vào
nhà với! trời ma to quá bác ớt hết cả rồi!
- Cô vừa kể 1 đoạn trong chuyện gì?
<b>a. Cô kể diễn cảm:</b>
- Lần 1: Cô kể bằng rối dẹt
- Cô kể lần 1: Bằng giọng diễn cảm cùng với
động tác biểu cảm minh họa.
Cơ tóm tắt nội dung truyện: Câu chuyện nói về
bác gấu, thỏ trắng và thỏ nâu, bác gấu đi chơi về
gặp trời mưa gõ cửa nhà thỏ nâu trú nhờ nhưng
thỏ nâu không mở cửa, bác gấu đi một đoạn xin
vào trú nhờ nhà thỏ trắng, thỏ trắng đã mời bác
gấu vào nhà đốt lửa cho bỏc si....
- Trẻ chú ý quan sát v trả lời
- Trẻ chú ý lắng nghe cô.
- Trẻ trả lêi
- Cô kể lần 2: Kết hợp với tranh minh họa
<b>b. Đàm thoại về nội dung truyện.</b>
-Cô vừa kể cho các con nghe câu truyện gì ?
-Trong câu truyện có những nhân vật nào ?
- Bác gấu đen đi chơi về gặp gì ?
- Bác gấu đen đến gõ cửa nhà ai?
- Bác gấu gọi thỏ nâu như thế nào?
- Ai đã cho bác gấu vào nhà ?
- Nửa đêm thỏ nâu đến gọi thỏ trắng làm gì?
- Thỏ trắng khóc như thế nào?
- Ai đã giúp bạn thỏ nâu dựng lại nhà?
- Cô chốt lại và giáo dục trẻ.
+ Qua câu truyện Bác Gấu đen và 2 chú thỏ
các con đã học được điều gì ?
(phải biết giúp đỡ người khác...)
-> Khi gặp người lớn phải lễ phép chào hỏi
c. Dạy trẻ kể chuyện:
- Dạy trẻ kể chuyện theo tranh.
- Cô là ngời dẫn truyện, trẻ nhập các vai.
- Trẻ úng kch (nu cú th)
<b>3. Kết thúc:</b>
- Cho trẻ chơi Con muỗi
Truyn bỏc gu en v 2 chỳ
th
Bỏc gấu, thỏ trắng, thỏ nâu
Gặp trời mưa
Gõ cửa nhà thỏ nâu
Trẻ thể hiện giọng bác gấu
Thỏ trắng
Xin ở nhờ
Cả lớp th hin
Bỏc gu, th trng
- Tr tr li
Cả lớp chơi
<b> Đánh giá sau tiết dạy:</b>
* Ưu điểm:………...
...
* Tồn tại: ...
...
- HĐCCĐ: Quan sát thời tiết .
- Trị chơi vận động: chuyền bóng
- Chơi tự do: Với đồ chơi ngo i trà ời
I- Mục tiêu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>
-Tạo điều kiện cho trẻ tận hởng những điều kiện tự nhiên nh tắm nắng, hít thở
khơng khí trong lành, đợc vận động tự do thoải mái, đáp ứng nhu cầu vận động tìm
hiểu thế giới xung quanh của trẻ.
-Trẻ biết đặc điểm chung của bầu trời mùa đông, về thời tiết, con ngời, cây cối.
-Trẻ biết cách chơi, luật chơi của trị chơi: chuyền bóng.
- Ch¬i tự do an toàn, đoàn kết.
<b>2. Kỹ năng</b>
-Rốn tr s chú ý, ghi nhớ cú chủ định, nề nếp trong hoạt động.
- phát triển ngôn ngữ mạch lạc
- 90-95% trẻ t yờu cu
<b>3. T tng</b>
-Trẻ hứng thú, thoải mái trong khi chơi.
<b>II Chuẩn bị </b>
-Trang phc: Cụ và trẻ gọn gàng dễ vận động
<b>III- cách tiến hành</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>*trớc khi ra ngồi trời: (Cơ nói rõ địa điểm, mục đích, dặn dũ nề nếp)</b>
-Cơ cho trẻ mặc quần áo gọn gàng, phù hợp với thời tiết, đi giày, dép và xếp 2 hàng
<b>2.Tổ chức hoạt động </b>
<i><b>a. Hoạt động có mục đích: Quan sỏt thi tit.</b></i>
-Chúng mình thấy thời tiết hôm nay nh thế nào? Nóng hay lạnh?
-Vậy chúng mình có biết mùa này là mùa gì không? Tại sao con biết?
-Bầu trời mùa này nh thế nào? (Trời nhiều mây, âm u, gió nhẹ, hoặc ma nhỏ...)
-Cây cối thì làm sao? mọi ngời nh thÕ nµo?
-Mùa đơng thời tiết lạnh các con phải ăn mặc nh thế nào?
=>Thời tiết mùa đơng lạnh, vì vậy chúng mình phải mặc quần áo ấm, quàng khăn,
i dy, i tt.
<i><b>b. Trò chơi: chuyền bóng. </b></i>
- Cô giới thiệu tên trò chơi:
+ Cách chơi, luật chơi, cho trẻ chơi.
<i><b>c. Chơi tự do</b></i>
- Trẻ chơi ngoài trời. Cô bao quát trẻ chơi, hớng cho trẻ chơi an toàn, đoàn kết.
<b> 3. Kết thúc:</b>
Nhn xột sau buổi hoạt động: xếp hàng, điểm lại sĩ số và cho trẻ về lớp
Nhận xét sau hoạt động:
………
………
...
………
<b>D. Hoạt ng gúc:</b>
- Góc phân vai: Cửa hàng bán các con côn trùng.
- Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi
- Góc học tập sách: Xem tranh các con cơn trùng
- Góc nghệ thuật: Hát, đọc thơ về cơn trùng
- Góc thiờn nhiờn: Chm súc bn hoa
<b>E. Vệ sinh - ăn tra - ngđ tra.</b>
-Vệ sinh: Cơ cho từng tổ xếp hàng ra rửa tay, rửa mặt cô bao quát và hớng dẫn trẻ
thực hiện đúng thao tác
- Ăn tra: Cô chia cơm cho trẻ, giáo dục dinh dỡng cho trẻ, mời trẻ ăn, động viên trẻ
ăn hết xuất
- Ngủ tra: Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ đi vệ sinh, sau đó cho trẻ vào chỗ ngủ, nhắc
trẻ ngủ ngon đúng giờ, đủ giấc. Cô bao quát trẻ ngủ, sửa t thế ngủ cho trẻ.
<b>F. Hoạt ng chiu </b>
- Vn ng nh bi: Gieo ht
- Ôn KT: Truyện bác gấu đen và hai chú thỏ
- Vệ sinh ăn chiều