Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài 18. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 10

Ngày soạn: 24/10/2016



Tiết: 20

Ngày dạy: 27/10/2016



<b>SỰ PHÂN HOÁ LĂNH THỔ</b>


<b>Bài 17 : VÙNG NÚI TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế
-xã hội .


- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi khó khăn
đối với việc phát triển kinh tế - xã hội .


- Trình bày được đặc điểm dân cư xã hội và những thuận lợi khó khăn đối với việc phát triển kinh tế
- xã hội của vùng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Xác định trên bản đồ, lược đồ vị trí , giới hạn của vùng.,


- Phân tích bản đồ tự nhiên của vùng để hiểu và trình bày đặc điểm tự nhiên, phân bố một số khống
sản của vùng.


- Phân tích bảng số liệu để hiểu và trình bày đặc điểm dân cư xã hội của vùng .
<b>3. Thái độ : </b>


- Ý thức được việc phát triển kinh tế , nâng cao đời sống các dân tộc trong vùng phải đi đôi với bảo


vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên .


<b>4. Trọng tâm: - Vị trí và lãnh thổ của vùng</b>
<b>5. Định hướng phát tiển năng lực cho học sinh:</b>


<b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công</b>
nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ.


<b>- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu</b>
thống kê, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh , mơ hình video clip...


<b>II. CH̉N BỊ CỦA GV VÀ HS : </b>
<b>1. Giáo viên : </b>


- Bản đồ tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Bản đồ tự nhiên hoặc bản đồ hành chính Việt Nam
<b>2. Học sinh : </b>


- Sách giáo khoa .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


Dựa vào biểu đồ và bài 6 đã học em hãy cho biết nước ta có mấy vùng kinh tế? Đọc tên từng vùng?
<b>2. Bài mới : HS quan sát các bức ảnh trên màn hình</b>


- Những bức ảnh trên cho em biết vùng nào của nước ta?



Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có lãnh thổ rộng lớn nằm ở phía Bắc nước ta . Trong bài học
hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm vị trí địa lí , những thế mạnh và khó khăn của điều kiện tự
nhiên , tài nguyên thiên nhiên , đặc điểm dân cư xã hội vùng kinh tế này .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRO</b> <b>Noäi dung</b> <b>NĂNG LỰC</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>GV cho HS quan sát lược đồ trên màn</b>
<b>hình</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và lược
đồ hình 17.1 để xác định ranh giới vùng.


<i><b>I. Vị trí địa lí và giới hạn</b></i>
<i><b>lãnh thổ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dựa vào lược đồ để nhận xét chung về
lãnh thổ của vùng.


<b>H: Hãy đọc tên các tỉnh ở Đông Bắc,</b>
<b>các tỉnh ở Tây Bắc, về diện tích và dân</b>
<b>số</b>.


( HS trả lời phần đầu SGK)


<b>H: Quan sát lược đồ hình 17.2, hãy xác</b>
<b>định ranh giới giữa vùng </b>





Phía bắc: giáp TQ. Điểm cực bắc Lũng
cú, Đồng văn tỉnh Hà Giang: 23o<sub> 27’ B </sub>
- Phía tây: giáp Lào. A-pa-chải, huyện
Mường Tè, Lai Châu.


- Phía đơng nam: là Vịnh Bắc Bộ có vịnh
Bái Tử Long, vịnh Hạ Long là những tài
nguyên du lịch nổi tiếng.


- Phía nam: giáp vùng đồng bằng sơng
Hồng và vùng Bắc Trung Bộ


<b>H: Nêu ý nghóa vị trí địa lí của vùng</b>




Giáp Trung Quốc, Lào thuận lợi giao lưu
kinh tế – xã hội với các nước láng giềng
+ Giáp vịnh Bắc Bộ : vùng biển giàu tiềm
năng ở phía Đơng Nam


+ Giáp Đồng bằng Bắc Bộ vaø B c Trungă


Bộ : giao lưu kinh tế – xã hội với Đồng
bằng Sơng Hồng và vùng kinh tế trọng
điểm B c Bă ộ


- HS trình bày và tóm tắt ý nghóa vị trí địa
lý của vùng



<b>Hoạt động 2: </b>


+ Chuyển ý: Quan sát khái quát vị trí địa
lý và giới hạn lãnh thổ, tìm hiểu về điều
kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
<b> => </b>Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm cả
bộ phận các đảo, quần đảo trên vịnh bắc
Bộ


<b>HS Quan sát lược đồ màu sắc độ cao để</b>
<b>nhận xét về địa hình? </b>


<b>H: Aûnh hưởng độ cao, hướng núi</b>


Dãy Hồng Liên Sơn có đỉnh Phan-xi-pan


* <b>Vị trí và ranh giới</b>:
- Bắc : giáp Trung Quốc
- Tây : giáp Lào


- Đông Nam : giáp Vịnh
Bắc Bộ


- Nam : giáp Đồng bằng
Sông Hồng và Nam Trung
Bộ


- <b>Ý nghóa</b>:



+ Giao lưu kinh tế với các
nước láng giềng Lào, Trung
Quốc


+ giao lưu kinh tế với đồng
bằng sông Hồng và vùng
kinh tế trọng điểm Băc
+ Vùng biển giàu tiềm
năng


<i><b>II. Điều kiện tự nhiên và</b></i>
<i><b>tài nguyên thiên nhiên </b></i>


- Núi cao và chia cắt sâu
sắc ở phía Tây Bắc.


giải quyết vấn đề,
sáng tạo, giao tiếp,
hợp tác, sử dụng
công nghệ thông tin,
sử dụng ngôn ngữ.
Sử dụng tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ,
sử dụng bản đồ, sử
dụng số liệu thống
kê, sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh , mơ hình
video clip...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cao nhaát 3143m



- Vùng Tây Bắc núi non hiểm trở


- Vùng Đông Bắc phần lớn là núi trung
bình


- Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi và
đồng bằng gọi là trung du địa hình đồi bát
úp xen kẽ những cánh đồng


<b>* Đây cũng là nơi Thực dân Pháp chọn</b>
<b>làm cứ điểm để tấn công quân ta </b>


<b>( HS xem clip) ( Điện Biên Phủ)</b>


<b>* Đối với địa bàn của vùng đây cũng là</b>
<b>nơi khi về nước Chủ Tịch Hồ Chí trực</b>
<b>tiếp chỉ huy quân ta chiến đấu chống</b>
<b>thực dân Pháp: với các địa danh: Tân</b>
<b>Trào, suối Lê Nin, hang Pác Bó….Và</b>
<b>nhiều nhà thơ nhà văn, nhạc sĩ từ đó</b>
<b>cũng có sáng tác ra nhiều tác phẩm thơ</b>
<b>ca ca ngợi các địa danh cũng như lịch sư</b>
<b>ở vùng này</b>


<b>* Tác giả, tác phẩm: Tố Hữu ( Việt Bắc),</b>
<b>Tây Tiến ( Quang Dũng)….., tiếng hát</b>
<b>giữa rừng Pác Bó. Và một bài hát cuối</b>
<b>tiết chúng ta được nghe.</b>



<b>* Đặc biệt chi đội lớp 9A1 mang tên một</b>
<b>vị anh hùng dân tộc quê vùng này tên</b>
<b>Kim Đờng…. </b>


<b>H: Với địa hình đó thuận lợi phát triển</b>
<b>kinh tế như thế nào? </b>


<b>H: Khí hậu có đặc điểm gì?</b>


 Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh thích
hợp cho cây cơng nghiệp cận nhiệt đới và
ơn đới.


H: Tài ngun khống sản và thủy điện có
đặc điểm gì?


<b>H: Tìm trên lược đồ (hình 17.1) vị trí các</b>
<b>mỏ than, sắt, thiếc, apatit và các dòng</b>
<b>sơng có tiềm năng phát triển thủy điện?</b>
HS trả lời theo lược đồ


<b>H: Quan sát vào bảng 17.1 SGK hãy cho</b>
<b>biết vùng trung du và miền núi Bắc bộ</b>


- Núi trung bình ở phía
Đơng Bắc.


- Đồi bát úp xen kẽ đồng
bằng thung lũng bằng
phẳng



→ Thuận lợi cho việc trồng
cây công nghiệp, xây dựng
khu công nghiệp và đô thị
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm có
mùa đơng lạnh thích hợp
cho trồng cây công nghiệp
cận nhiệt và ôn đới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>có mấy tiểu vùng?</b>
* HS thảo luận nhóm:


Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận trong
vịng 2 phút và báo cáo kết quả.


Nhóm 1: Điều kiện tự nhiên của tiểu vùng
đơng bắc.


Nhóm 2: Thế mạnh KT của tiểu vùng
Đông bắc.


Nhóm 3: Điều kiện tự nhiên của tiểu vùng
Tây bắc.


Nhóm 4: Thế mạnh KT của tiểu vùng Tây
bắc.


- HS trình bày về đặc điểm tự nhiên về địa
hình, khí hậu, sơng ngịi của 2 tiểu vùng.
- GV rút ý và chuẩn hóa kiến thức và cho


học sinh ghi bảng sau:


<b>→</b> Sự khác nhau của 2 tiểu vùng do ảnh
hưởng của những điều kiện tự nhiên nào?
Địa hình ảnh hưởng đến khí hậu sự phát
triển kt khác nhau giữa 2 vùng


- Về TN, vùng có những khó khăn gì?
+ Địa hình bị chia cắt mạnh


+ Thời tiết diễn biến that thướng <sub></sub> giao
thông vận tải khĩ khăn


+ khống sản trữ lượng nhỏ, khó khi thác
+ chặt phá rừng bừa bãi <sub></sub> xói mòn, sạt lở
đất, lũ quét <sub></sub> chất lượng MT bị giảm út
nghiêm trọng


- Neâu biện pháp khắc phục khó khăn?
- Liên hệ :


- CN Đồng Văn - Lũng Cú : địa hình hiểm
trở với những địa danh gay ấn tượng như
Cổng trời Qủang Bạ, Đồng Văn – Lũng cú
- Vùng địa hình sụt lún ở ĐB tạo nên vịnh
Hạ Long cảnh đẹp và hấp dẫn, được
UNESCO cơng nhận là kì quan TG


- Khí hậu: tài nguyên sinh vật đa dạng:
cây CN, cây dược liệu rau qủa ôn đới và


can nhiệt


<b>H: Vì sao việc phát triển kinh tế phải đi</b>
<b>đôi với bảo vệ MT và tài nguyên thiên</b>
<b>nhiên?</b>


( vì tài nguyên cạn, đất trống đồi trọc phát
triển, thiên tai biến động…ảnh hưởng xấu
đến môi trường, nguồn nước….)


- Khó khăn:


+ Địa hình bị chia cắt thời
tiết thất thường


+ gây trở ngại cho GTVT
+ Trữ lượng khoáng sản
nhỏ khó khai thác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Liên hệ các trận lũ quét ở miền Bắc và Miền
Trung trong thời gian qua


+ Chuyển ý: với ĐKTN và tài nguyên TN
dân cư trong vùng sinh sống ra sao


<b>Hoạt động 3: </b>


<b>H: Các dân tộc sinh sống ở vùng trung</b>
<b>du và miền núi phía Bắc</b>



H: Phân bố của các dân tộc


- Dân cư có những kinh nghiệm gì về sản
xuất?


<b>* Liên hệ với các dân tộc ở Tây Ngun</b>
<b>- Quan sát bảng 17.2 </b>


H: Nhận xét về sự chênh lệch về dân cư,
xã hội của 2 tiểu vùng: Đơng Bắc và Tây
Bắc?


- Thành tựu của công cuộc đổi mới


- Những vấn đề được quan tâm hàng đầu
để phát triển kinh tế miền núi Bắc Bộ.
 Giới thiệu Quảng Ninh với tiềm năng tài
nguyên: mỏ than <sub></sub> CN khai thác <sub></sub> nhiệt
điện, biển<sub></sub> du lịch, cửa khẩu móng cái.
+ GDTT: những dự án phát triển KT miền
núi <sub></sub> phát triển KT mọi miền trên đất nước
<b>Liên hệ ĐakPơ: Điện đường trường trạm,</b>
<b>được nâng cấp, các điểm trường được</b>
<b>xây dựng ngay tại thơn, làng</b>


<b>VD: </b>


* Cho HS xem clip nét đặc trưng của dân
tộc Bắc Bộ



<i><b>III. Đặc điểm dân cư xã </b></i>
<i><b>hội</b></i>


- Địa bàn cư trú của nhiều
dân tộc: Thái, Mường, Dao,
Mơng, Kinh....


- Đời sống cịn khó khăn
nhưng đang cải thiện.


Năng lực tự học,
giải quyết vấn đề,
sáng tạo, giao tiếp,
hợp tác, sử dụng
công nghệ thông tin,
sử dụng ngôn ngữ.
Sử dụng tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ,
sử dụng bản đồ, sử
dụng số liệu thống
kê, sử dụng hình vẽ,
tranh ảnh , mơ hình
video clip...


<b>4. Củng cố</b>


1. Hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
2. Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi
trường tự nhiên?



HS làm bài tập giải ô chữ
<b>5. H ướng dẫn về nhà học bài</b>
- Về nhà học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tên vùng Điều kiện tự nhiên

Tiềm năng kinh tế



Đông


Bắc



Núi thấp, hình cánh


cung. Khí hậu nhiệt


đới ẩm có mùa


đơng lạnh.



Khai thác khống sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc,


bơxít, apatit, pyrit, đá xây dựng... Phát riển nhiệt điện


(Phả lại, ng Bí); thủy điện (Thác Bà, Tuyên



Quang). Trồng cây công nghệ, dược liệu, sau quả ôn


đới và cận nhiệt. Du lịch sinh thái: Sa-pa, hồ Ba Bể...


Kinh tế biển: đánh bắt, ni trơng thủy sản, du lịch


vịnh Hạ Long



Tây Bắc



Núi cao, địa hình


chia cắt sâu, khí


hậu nhiệt đới ẩm


có mùa đơng lạnh


vừa.




Phát triển thủy điện (thủy điện Hịa Bình thủy điện


Sơn La trên sơng Đà). Khai thác khống sản: đồng,


niken (Sơn La), đất hiếm Phong Thổ (Lai Châu)...


Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia


súc lớn (cao nguyên Mộc Châu)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×