Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.55 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CHƯƠNG. ĐIỆN XOAY CHIỀU</b></i>


<b>PHẦN MẠCH ĐIỆN RLC</b>
<b>PHẦN I. TĨM TẮT LÍ THUYẾT</b>


<b>1/</b> Biểu thức hiệu điện thế tức thời và dòng điện tức thời:


<i>u</i> = U0cos(t + u) và <i>i</i> = I0cos(t + i)


Với  = u – i là độ lệch pha của <i>u</i> so với <i>i</i>, có    


Giá trị hiệu dụng:
0


2


<i>I</i>
<i>I</i> 


;


0


2


<i>U</i>
<i>U</i> 


<b>2/</b> Dòng điện xoay chiều <i>i</i> = I0cos(2ft + i) mỗi giây đổi chiều<i><b> 2f</b></i> lần


<b>3/ Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C</b>



 <b>Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:</b>


o  = u – i = 0: <i>uR</i> cùng pha với <i>i</i>,


o


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




hay


0
0


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




 <b>Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L:</b>


o  = u – i = /2: <i>uL</i> nhanh pha hơn <i>i</i> góc /2



o <i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




hay


0
0


<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




với <i><b>Z</b><b>L </b><b>= </b></i><i><b>L</b></i> là cảm kháng


<i><b>Lưu ý:</b></i> Cuộn thuần cảm L cho dịng điện khơng đổi đi qua hồn tồn (<i><b>khơng cản trở).</b></i>
 <b>Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: </b>


o  = u – i = -/2: <i>uC</i> chậm pha hơn <i>i</i> góc /2,


o <i>C</i>



<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




hay


0
0


<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




với


1


<i>C</i>
<i>Z</i>


<i>C</i>






là dung kháng
<i><b>Lưu ý:</b></i> Tụ điện C khơng cho dịng điện khơng đổi đi qua (<i><b>cản trở hồn tồn</b></i>).
 <b>Đoạn mạch RLC không phân nhánh</b>


<b>o</b>Hiệu điện thế <i><b>tức thời</b></i> giữa hai đầu A, B là :
u = uR + uL + uC


<b>o</b>Giá trị hiệu dụng :U =


2
2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>o</b>Tổng trở: Z =


2
2


<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


=


2


2 1


<i>R</i> <i>L</i>



<i>C</i>





 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>oĐịnh luật Ohm : </b>I =


<i>U</i>
<i>Z</i>


<b>oĐộ lệch pha </b><b> :</b>


với tan =




<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>R</i>



  > 0: (<i>u</i> sớm pha đối với<i> i</i>) mạch có tính cảm kháng thì.


  < 0: (<i>u</i> trễ pha đối với<i> i</i>) mạch có tính cảm kháng.
<b>oGiản đồ vectơ</b>


<b>Lưu ý: </b>dựa vào tan =


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i>




ta thấy:


+ Khi ZL > ZC > 0 thì <i>u</i> nhanh pha hơn <i>i</i> : mạch có tính cảm kháng.
+ Khi ZL < ZC < 0 thì <i>u</i> chậm pha hơn <i>i</i>: mạch có tính dung kháng.
+ Khi ZL = ZC = 0 thì <i>u</i> cùng pha với <i>i</i>: cộng hưởng dòng điện


<b>4/ Cộng hưởng điện </b>


Điều kiện:  =


1


<i>LC</i> <sub> hay </sub>


1
2



<i>f</i>


<i>LC</i>





<b>Các hệ quả:</b>


 ZL = ZC


 Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu : Zmin = R.
 Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại : Imax =


<i>U</i>
<i>R</i>


 <b>Điện áp:</b>


o(UR)max = U


oUL = UC (Thường thì UL = UC  U và có thể lớn hơn hoặc bé hơn U


ouL = - uC (giá trị tức thời).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Công suất tiêu thụ cực đại: Pmax = I2.R = U.I =
2


<i>U</i>
<i>R</i>


<b>5/Công suất toả nhiệt:</b> <b>P = UIcos</b><b> = I2R</b>


<b>Nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t: Q = I2<sub>Rt = UIcos</sub></b>
<b> .t</b>


Lưu ý: chỉ có R tiêu thụ điện năng, còn tụ điện và cuộn dây (thuần cảm) khơng tiêu thụ điện
năng.


<b>6/ Mạch có R thay đổi</b>


<b>Dạng 1. Tìm R để mạch tiêu thụ cùng một cơng suất là P</b>


Cần giải phương trình: P = I2<sub>R = </sub>


2


2


2 .


<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


hay <i><b>P.R</b><b>2</b><b><sub> – U</sub></b><b>2</b><b><sub>.R + P.(Z</sub></b></i>


<i><b>L</b><b> – Z</b><b>C</b><b>)</b><b>2</b><b> = 0</b></i>.


Lưu ý: có thể sử dụng định lý Viét









<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>L</b></i>


<i><b>1</b><b>.</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>U</b></i>


<i><b>R + R =</b></i>



<i><b>P</b></i>


<i><b>R R = (Z - Z )</b></i>



Lúc này: 1 2 2 tan .tan1 2 1


      


<b>Dạng 2. Tìm R để Pmax (mạch cuộn thuần cảm)</b>


<i>L</i> <i>C</i>



<i>2</i> <i>2</i>


<i>Max</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R= Z - Z</i>



<i>U</i>

<i>U</i>



<i>P</i>

<i>=</i>

<i>=</i>



<i>2R</i>


<i>2 Z - Z</i>











<b>Dạng 3. Tìm R để (PR )max , (Pngồi )max </b>


<b>- </b>Để <b>(Pngoài )max </b>





ngoài <sub>L</sub> <sub>C</sub>


2 2


Max


L C


= R + r


R + r


R

= Z - Z



U

U



P

=

=



2


2 Z - Z











- Để <b>(PR )max </b>



2 2


L C


2 2


RMax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


L C


R = r + (Z - Z )


U U


P = =


2(R + r)
2 r + (Z - Z ) + 2r










<b>7/ Mạch có C thay đổi</b>



<b>Dạng 1. </b>Tìm C để: Tổng trở đạt giá trị cực tiểu, Dịng điện đạt cực đại, Cơng suất đạt cực đại, U
và i cùng pha, Hệ số công suất đạt cực đại, UL = UC hoặc uL = - uC

Cộng hưởng


A <sub>B</sub>


C


R L


A <sub>B</sub>


C


R L,r


2
cos


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dạng 2. Tìm C để </b>

( )

<i>U</i>

<i>C</i> max


Hiệu điện thế


C C <sub>2</sub> <sub>2</sub> C <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


L C L C L L



2
2


C
C


C


U U U


U = I.Z = .Z = =


R + (Z - Z ) R + (Z - Z ) R + Z 2Z


- +1


Z
Z


Z


Khi đó


C max


2 2


L L


2



C


C <sub>min</sub>


U


(U ) =


R + Z 2Z


- +1


Z
Z


 


 


 


 


Suy ra









<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>L</b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b>L</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>L</b></i>
<i><b>max</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>R + Z</b></i>


<i><b>Z =</b></i>



<i><b>Z</b></i>



<i><b>U R + Z</b></i>


<i><b>(U )</b></i>

<i><b>=</b></i>



<i><b>R</b></i>

<sub> và U</sub><sub>AB</sub><sub> trễ pha hơn i</sub>
Nếu phần tử R, L mắc liên tiếp nhau thì <i>URL</i> <i>UAB</i>


 



<b>Từ giản đồ ta thấy: </b><i>UR</i>2 <i>UL</i>.

<i>UC</i> <i>UL</i>





2 <sub>.</sub>


<i>C</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<b>Dạng 3. Tìm C để </b><i>URL</i> <i>URC</i>


 


(R mắc liên tiếp C)
2


1 2


tan .tan  1  <i>Z ZL</i>. <i>C</i> <i>R</i>


<b>Dạng 4. Tìm C để </b>

<i>U</i>

<i>RC</i><b><sub> cực đại</sub></b><sub> (R mắc liên tiếp C) thì:</sub>


2

<sub>.</sub>

2

<sub>0</sub>



<i>L</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z Z</i>

<i>R</i>




<b>Dạng 5. Tìm C để </b>

<i>U</i>

<i>RL</i><b><sub> ln khơng đổi trong mọi giá trị của R</sub></b>


2

<i><sub>L</sub></i>


<i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<b>Dạng 6. Thay đổi C có hai giá trị C1 và C2 mà I1 = I2 hoặc Z1 = Z2 hoặc P1 = P2</b>


<b>hoặc cosφ1 = cosφ2 thì: </b>


1 2


2



<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>



<b>Dạng 7. Thay đổi C có hai giá trị C1 và C2 mà UC có cùng giá trị thì UCmax khi</b>


1 2


1 (

)




2



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>
<b>8/ Mạch có L thay đổi</b>


<b>Dạng 1. </b>Tìm L để: Tổng trở đạt giá trị cực tiểu, Dòng điện đạt cực đại, Công suất đạt cực đại, U
và i cùng pha, Hệ số công suất đạt cực đại, UL = UC hoặc uL = - uC

Cộng hưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hiệu điện thế


2 2 2 2


2 2


( ) 2 <sub>1</sub>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>IZ</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>



<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


  


  


 


Khi đó


L max


2 2


C C


2


L
L


min


U


(U ) =


R + Z 2Z



- +1


Z
Z


 


 


 


 


Suy ra








<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>L</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>



<i><b>C</b></i>
<i><b>L M</b></i>


<i><b>R + Z</b></i>


<i><b>Z =</b></i>



<i><b>Z</b></i>



<i><b>U R + Z</b></i>


<i><b>(U ) =</b></i>



<i><b>R</b></i>

<sub> và U</sub><sub>AB</sub><sub> nhanh pha hơn i</sub>
Nếu phần tử R, C mắc liên tiếp nhau thì <i>URC</i> <i>UAB</i>


 


<b>Từ giản đồ ta thấy: </b><i>UR</i>2 <i>UC</i>.

<i>UL</i><i>UC</i>





2


.


<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U U</i> <i>U</i>


<b>Dạng 3. Tìm L để </b><i>URL</i> <i>URC</i>



 


(phần tử R nằm giữa C và L)
2


1 2


tan .tan  1  <i>Z Z<sub>L</sub></i>. <i><sub>C</sub></i> <i>R</i>


<b>Dạng 4. Tìm L để </b>

<i>U</i>

<i>RL</i><b><sub> cực đại</sub></b><sub> (R mắc liên tiếp L) thì:</sub>


2

<sub>.</sub>

2

<sub>0</sub>



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>Z</i>

<i>Z Z</i>

<i>R</i>



<b>Dạng 5. Tìm C để </b>

<i>U</i>

<i>RC</i><b><sub> ln khơng đổi trong mọi giá trị của R</sub></b>


2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<b>Dạng 6. Thay đổi L có hai giá trị L1 và L2 mà I1 = I2 hoặc Z1 = Z2 hoặc P1 = P2</b>


<b>hoặc cosφ1 = cosφ2 thì: </b>



1 2


2



<i>L</i> <i>L</i>


<i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>



<b>Dạng 7. Thay đổi L có hai giá trị L1 và L2 mà UL có cùng giá trị thì ULmax khi</b>


1 2


1 2


1 2


2



1

1 1

<sub>(</sub>

1

<sub>)</sub>



2



<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>L L</i>


<i>L</i>




<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>L</i>


<b>7. Mạch có </b>

<b>ω</b>

<b> (hoặc </b><i><b>f</b></i><b>) thay đổi</b>


<b>Dạng 1. </b>Tìm

<b>ω</b>

để: Tổng trở đạt giá trị cực tiểu, Dòng điện đạt cực đại, Công suất đạt cực đại,
U và i cùng pha, Hệ số công suất đạt cực đại, UL = UC hoặc uL = - uC

Cộng hưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khi


2


1 1


2


<i>C</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>R</sub></i>


<i>C</i>


 




thì ax 2 2


2 .
4


<i>LM</i>



<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i>






<b>Dạng 3. Tìm </b>

<b>ω</b>

<b> để </b>

(U )

C max


Khi


2


1


2


<i>L</i> <i>R</i>
<i>L C</i>


  


thì ax 2 2


2 .
4


<i>CM</i>



<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i>






<b>Dạng 4. </b>Với  = 1 hoặc  = 2 thì:



1 2


1 2


1 2


1 2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>I</i>

<i>I</i>



<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>P</i>

<i>P</i>



<i>U</i>

<i>U</i>


















thì ta có hệ thức


2


1 2

.

<i><sub>LC</sub></i>

1

<sub>.</sub>



 

<sub>cộnghưởng</sub>



<b>PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT</b>


<b>Câu 1.</b>Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2


B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2
D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4



<b>Câu 2.</b>Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2


B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4


<b>Câu 3.</b>Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong
mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc  / 2


A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.


<b>Câu 4.</b> Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện


A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần


<b>Câu 5.</b> Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần
thì cảm kháng của cuộn cảm


A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần


<b>Câu 6.</b> Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha  / 2<sub>so với hiệu điện</sub>


thế.


B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha/ 2<sub>so với hiệu điện</sub>
thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha  / 2<sub>so với dòng</sub>
điện trong mạch.


<b>Câu 7.</b> Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều


A. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều


C. Cản trở dịng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dịng điện càng nhiều
D. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở


<b>Câu 8.</b> Trong đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần
tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây <i><b>không </b></i>
<i><b>đúng</b></i>?


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện giảm.
B. Hệ số cơng suất của mạch giảm.


C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.


D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>Câu 9.</b> Chọn câu trả lời <b>sai</b>. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosφ=1
khi và chỉ khi:



<b>A.</b> ωL = 1/ ωC <b>B. </b>P= U.I <b>C. </b>Z = R <b>D. </b>U <sub>U</sub><sub>R</sub>


<b>Câu 10.</b> Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C khơng đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều ổn định u = U 2sin(2<sub>ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f</sub><sub>0</sub><sub> thì U</sub><sub>R</sub><sub> = U. </sub>
Tần số f nhận giá trị là


A. f0 =


1


<i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>B. f</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>


1


2 <i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>C. f</sub><sub>0</sub><sub> = 2</sub> <i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>D. f</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>


1
2<i>LC</i><sub>.</sub>
<b>Câu 11.</b> Chọn đáp án <b>sai</b>: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều không phânh
nhánh RLC xảy ra khi:


<b>A. </b>cosφ=1 <b>B. C</b>L/ω2


<b>C. UL = UC </b> <b>D. </b>Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI


<b>Câu 12.</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế
xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì:


<b>A. </b>Dung kháng tăng. <b>B. </b>Cảm kháng tăng.



<b>C. </b>Điện trở tăng. <b>D. </b>Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.


<b>Câu 13.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn
điều kiện


1


<i>LC</i>


 


thì:


<b>A. </b>cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>B. </b>cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.


<b>C. </b>cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.


<b>D. </b>hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.


<b>Câu 14.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn
điều kiện


1



<i>L</i>
<i>C</i>






thì


<b>A. </b>hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


<b>B. </b>hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.


<b>C. </b>tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 15.</b> Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần
số dịng điện và giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. <b>B. </b>Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.


<b>C. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. <b>D. </b>Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>Câu 16.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>B. </b>Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.



<b>C. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>D. </b>Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


<b>Câu 17.</b> Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu
ta thay đổi tần số của dịng điện thì


A. I tăng. B. UR tăng. C. Z tăng. D. UL = UC.


<b>Câu 18.</b> Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị
hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở


A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số.


<b>Câu 19.</b> Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số cơng suất sẽ
A. bằng 0. B. phụ thuộc R. C. bằng 1. D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.


<b>Câu 20.</b> Trong mạch điện xoay chiều RLC, khi hệ số cơng suất đạt giá trị lớn nhất thì điều nào
sau đây là<i><b> không đúng </b></i>?


A. Tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu.


B. Biên độ dịng điện và biên độ điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng nhau.
C. Dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.


D. Trong mạch có cộng hưởng điện.



<b>Câu 21.</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở. Gọi R0 là giá trị của biến trở để công
suất cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất của mạch là như
nhau. Mối liên hệ giữa hai đại lượng này là


A. <i>R R</i>1. 2 <i>R</i>02 B. <i>R R</i>1. 2  <i>R</i>0 <sub> C. </sub><i>R R</i>1. 2 <i>R</i>0 D.


2
1. 2 2 0


<i>R R</i>  <i>R</i>


<b>Câu 22.</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC.Cho L,C, ω không đổi.Thay đổi R
cho đến khi R=R0 thì PMAX. Khi đó:


<b>A. RO </b>( <i>ZL</i><i>- ZC </i>)2 <b>B. RO </b><i>ZL</i>  <i>ZC</i> <i><sub> C. RO</sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub>ZL</sub></i><sub></sub><sub> - </sub><sub></sub><i><sub>ZC D. RO </sub></i>
<i>ZC</i>- <i>ZL</i>


<b>Câu 23.</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC.Cho L,C, ωkhông đổi.Thay đổi R
cho đến khi R=R0 thì PMAX. Khi đó:


<b>A. </b>cos 1 <b>B. </b>


1
cos


2


 


<b>C. </b>



1
cos


2


 


<b>D. </b>cos 0


<b>Câu 24.</b> Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị
hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở


A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A.
2
0


2


<i>I R</i>


. B.


2
0


2



<i>I R</i>


. C. <i>I R</i>02 . D. 2


2
0


<i>I R</i><sub>.</sub>
<b>Câu 26.</b> Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>. ý nghĩa của hệ số công suất cos là:


A. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.


C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải <sub> 0,85.</sub>


<b>Câu 27.</b> Mạch điện xoay chiều <i><b>không</b></i> tiêu thụ công suất khi


A. mạch chỉ có R. B. mạch có cộng hưởng điện.
C. mạch có tụ điện và cuộn cảm. D. mạch có R = 0.


<b>Câu 28.</b> Chọn kết câu trả lời <i><b>sai</b></i>. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
tiếp là


A. P = UIcos. B. P = I2<sub>R.</sub>


C. công suất tức thời. D. cơng suất trung bình trong một chu kì.


<b>Câu 29.</b> Một nguồn điện xoay chiều được nối với một điện trở thuần. Khi giá trị cực đại của


điện áp là U0 và tần số là f thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P. Tăng tần số của nguồn lên
2f, giá trị cực đại vẫn giữ là U0. Công suất toả nhiệt trên R là


A. P. B. P 2. C. 2P. D. 4P.


<b>Câu 30.</b> Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ
số công suất nhằm


A. tăng công suất toả nhiệt. B. giảm công suất tiêu thụ.


C. tăng cường độ dòng điện. D. giảm cường độ dòng điện.


<b>Câu 31.</b> Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một
mạng điện xoay chiều 110V – 50Hz. Khi mắc nó vào một mạng điện xoay chiều 110V – 60Hz
thì cơng suất toả nhiệt của bàn là như thế nào?


A. có thể tăng lên hoặc giảm xuống. B. tăng lên.


C. giảm xuống. D. không đổi.


<b>Câu 32.</b> Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây <i><b>không</b></i> tiêu thụ cơng suất ?
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.


B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.


D. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.


<b>Câu 33.</b> Trong mạch điện xoay chiều RLC, khi hệ số cơng suất đạt giá trị lớn nhất thì điều nào
sau đây là<i><b> không đúng </b></i>?



A. Tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu.


B. Biên độ dịng điện và biên độ điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng nhau.
C. Dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.


D. Trong mạch có cộng hưởng điện.


<b>Câu 34.</b> Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng, nếu tần số của dịng
điện tăng thì


A. hệ số công suất của mạch điện tăng. B. dung kháng của tụ điện tăng.
C. tổng trở của mạch điện tăng. D. cảm kháng của cuộn cảm giảm.


<b>Câu 35.</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở R biến đổi được. Điều chỉnh
R để công suất tiêu thụ cực đại, biết mạch có tính dung kháng. Chọn kết luận đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện góc / 4<sub>.</sub>


<b>Câu 36.</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có độ tự cảm L thay đổi được, đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để ULmax khi đó


A. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc / 4.
B. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc  / 2.
C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc  / 4.
D. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc  / 2.


<b>Câu 37.</b> Một đoạn mạch RLC được nối với hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế hiệu dụng
không đổi và tần số thay đổi. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng tại tần số f1 bằng cường độ
dòng điện hiệu dụng tại tần số f2. Biểu diễn tần số cộng hưởng theo f1, f2:



A. (f1+f2)/2. B. <i>f</i>1 <i>f</i>2 . C. <i>f f</i>1 2 . D. 2f1f2/(f1+f2).


<b>Câu 38.</b> Mạch R1L1C1 có tần số cộng hưởng là 1 và mạch điện R2L2C2 có tần số cộng hưởng là
2


 <sub>, biết </sub><sub>1</sub><sub> = </sub><sub>2</sub><sub>. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là </sub><sub></sub><sub>. </sub><sub></sub>
liên hệ với 1 và 2 theo công thức nào?


A. 2<sub> = </sub>1= 2. B.  = 1.2


C. <sub> = </sub>1 = 2. D.  = 212/(1 + 2).


<b>Câu 39.</b> Trong một đoạn mạch RLC( cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai
đầu đoạn mạch cố định. Thay đổi tần số góc <sub> của dịng điện xoay chiều. Biết các tần số góc</sub>
làm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm đạt cực đại bằng <i>C</i> và <i>L</i>. Tìm tần số


góc <i>R</i> làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại


A <i>R</i>=  <i>L</i> <i>C</i> <sub>B. </sub><i>R</i> = <i>L</i>.<i>C</i>


C. <i>R</i> = (<i>L</i>+<i>C</i>) D. <i>R</i> = (<i>L</i>+<i>C</i>)/2


<b>Câu 40.</b> Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C khơng đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều ổn định u = U 2sin(2<sub>ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f</sub><sub>0</sub><sub> thì U</sub><sub>R</sub><sub> = U.</sub>
Tần số f nhận giá trị là


A. f0 =


1



<i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>B. f</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>


1


2 <i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>C. f</sub><sub>0</sub><sub> = 2</sub> <i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>D. f</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>


1
2<i>LC</i><sub>.</sub>


<b>Câu 41.</b> Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu đoạn mạch
có biểu thức u = U 2sin<sub>t(V). Thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều để điện áp hiệu dụng</sub>
giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, điện áp cực đại đó được xác định theo biểu thức:


A. UCmax =


2 2


4
4


<i>UL</i>


<i>R R C</i>  <i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>B. U</sub><sub>Cmax</sub><sub> = </sub> 2 2


2
4


<i>UL</i>
<i>R</i> <i>LC C R</i> <sub>.</sub>


C. UCmax =


2 2


2
4


<i>UL</i>


<i>R R C</i>  <i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>D. U</sub><sub>Cmax</sub><sub> = </sub> 2 2


2
4


<i>UL</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 42.</b> Trong đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần
tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây <i><b>không</b></i>
<i><b>đúng</b></i>?


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện giảm. B. Hệ số cơng suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>Câu 43.</b> Mạch RLC, <i>u U</i> 2 cos<i>t</i><sub>, thay đổi </sub><sub> để lần lượt U</sub><sub>R</sub><sub>, U</sub><sub>L</sub><sub>, U</sub><sub>C</sub><sub> đạt giá trị cực đại với</sub>
0, 1<i>v</i>à 2


   <sub>. Chọn hệ thức đúng:</sub>



C
L


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 02  1. 2 B. 0  1. 2 C.


2 1


0
2


.








D.


1
0


2


.








Đáp án phần trắc nghiệm lý thuyết:


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>


C A C D B B A C D B B D D C C C C D C B


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40</b>


A B B D A B D C A D D A B C D B C C A B


<b>41 42 43</b>


B C A


<b>PHẦN III. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP</b>


<b>A. CÁC DẠNG BÀI TẬP CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT - VẬN DỤNG</b>
<b>Câu 1.</b>Cho đoạn mạch RLC có R= 100 3 <sub>, L= </sub>


2


 <sub>H, C=</sub>


1


 <sub>10</sub>-4<sub>F, u= 100</sub> 2<sub>cos( 100</sub><sub></sub><sub>t)</sub>


a/ Viết biểu thức cường độ dịng điện b/ Tính cơng suất tiêu thụ trong mạch.


<b>Hướng dẫn</b>


<b>a/</b> Z =


2
2


<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


= 200<sub>; I</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>


2


2 <sub>A; tan</sub><sub></sub>

<sub> = </sub>




<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>R</i>

<sub>=</sub>


1


6
3






 


Suy ra: i =


2


2 <sub>cos(100</sub><sub>t - </sub>6




) A


<b>b/</b> P = I2<sub>.R =</sub>25 3<i>W</i>


<b>Câu 2.</b>Cho mạch địên như hình vẽ. Biết R = 50<sub>, L = 1/</sub><sub> H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một</sub>
hiệu điện thế u = 220 2sin100<sub>t (V).</sub>


a) Định C để hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.


c) Nếu bây giờ ta tăng giá trị của điện dung C lên gấp đơi thì cơng suất của mạch tăng hay
giảm?


<b>Hướng dẫn</b>


<b>a/</b> u, i đồng pha nên: cộng hưởng
Suy ra:

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C</i> 100 



4


10






<i>C</i>


<i>Z</i> <i>F</i>


<b>b/</b> I0 =


0 <sub></sub><sub>4,4 2</sub>


<i>U</i>


<i>A</i>


<i>R</i> <sub>; u, i đồng pha nên: </sub> 0  <sub>i=</sub>4, 4 2 sin 100

<i>t A</i>



<b>c/</b> c thay đổi thì mạch ko còn cộng hưởng nữa nên P giảm


<b>Câu 3.</b>Mạch điện nối tiếp R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay
chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vơn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện
áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thì số chỉ vơn kế tương ứng là U, UC và
UL. Biết <i>U</i> <i>UC</i> 2<i>UL</i>. Hệ số công suất của mạch điện là:


<b>A.</b>


1


2 <b><sub>B.</sub></b>


3


2 <b><sub>C.</sub></b>


2


2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1</sub>


<b>Hướng dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

U =


2
2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>


=


2


2 3


2 2



 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


<i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


; cos


3
2


<i>R</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>Z</i> <i>U</i>


   


<b>Câu 4.</b>Mạch điện nối tiếp R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay
chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L, C lần lượt là: 60V, 120V và 40V. Thay C bởi tụ
điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100V, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là:



A. 150V B. 80V C. 40V D. 20 2V


<b>Hướng dẫn</b>


U =



2
2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>


= 100V: không đổi
UR = 60V và UL = 120V suy ra:


' '


2 2


<i>L</i> <i>L</i> <i>R</i>


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>U</i>  <i>U</i>


Ta dồn tất cả các biến về biến <i>UR</i>'


U =

 

 



2 2 2 2



' ' ' ' <sub>2</sub> ' '


    


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


=100, suy ra <i>UR</i>' 80<i>V</i>


<b>Câu 5.</b>Xét mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
Vơn kế V1 chỉ U1 = 36V


Vôn kế V2 chỉ U2 = 40V
Vôn kế V chỉ U = 68V
Ampe kế chỉ I = 2A


Tính cơng suất tiêu thụ của tồn mạch?


A. P=180(W) B. P=120(W) C. P=100(W) D. P=50(W)


<b>Hướng dẫn</b>


Từ giản đồ:


2 2 2


1 2



1


15
cos


17
2. .


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U U</i>


    


15
. .cos 68.2. 120


17


<i>P</i> <i>U I</i>  <i>W</i>


   


<b>Câu 6.</b>Cho mạch điện RLC nối tiếp biêt L = 2/ (H) C = 125.10-6/ F , R biến thiên: uAB = 150


2<sub>cos(100</sub><sub></sub><sub>t)V</sub>


a. Khi P = 90W .Tính R?


b. Tìm R để cơng suất tiêu thụ có giá trị cực đại, tính giá trị cực đại đó. Lúc này hệ số cơng


suất của mạch bằng bao nhiêu?


<b>Giải</b>


a) P= I2<sub>R = 90W = </sub>


2


2


2 .


<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


thay số giài phương trình bậc 2 đối với R ta được: R =
160  hoặc 90


b) Để Pmax


120


93,75W


 <sub></sub> <sub></sub>













<i>L</i> <i>C</i>


<i>2</i> <i>2</i>


<i>Max</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R= Z - Z</i>



<i>U</i>

<i>U</i>



<i>P</i>

<i>=</i>

<i>=</i>



<i>2R</i>


<i>2 Z - Z</i>



Lúc này:



    





  2 2 2


2


2
cos


2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>R</sub></i>


V


1 V2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 7.</b>Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch


100 6 sin100


<i>u</i> <i>t</i><sub>(V), </sub><i>R</i>100 2<sub>, </sub>


2


<i>L</i> <i>H</i>






.


<b>1. </b>C có giá trị bằng bao nhiêu thì UC max giá trị UC max bằng bao nhiêu?
A.
5
10
3
<i>C</i> <i>F</i>




, UC max = 30V B.


4
10
<i>C</i> <i>F</i>




, UC max = 100V
C.
5
10
3
<i>C</i> <i>F</i>






, UC max = 300V D.


4
10
3
<i>C</i> <i>F</i>




, UC max = 300V


<b>2. </b>C có giá trị bằng bao nhiêu để <i>UC</i> 200 2V?


A.
4
10
3
<i>C</i> <i>F</i>



B.
4
10
2, 4


<i>C</i> <i>F</i>



hoặc
4
10
4
<i>C</i> <i>F</i>



C.
4
10
2, 4
<i>C</i> <i>F</i>



hoặc
5
10
3
<i>C</i> <i>F</i>



D.
4

10
3
<i>C</i> <i>F</i>



hoặc
4
10
4
<i>C</i> <i>F</i>



<b>Hướng dẫn</b>
<b>1.</b>
  
2 2
2 2
L
L


C C max


L


U R + Z
R + Z


Z = 30 ; (U ) = 30



Z R <i>V</i> <sub> chọn D</sub>


<b>2. </b>


C C <sub>2</sub> <sub>2</sub> C


L C


U


U = I.Z = .Z 200 2


R + (Z - Z )  <sub>, giải phương trình bậc 2 ta được đáp án B</sub>


<b>Câu 8.</b>Cho mạch RLC, u= U 2cos <sub>t. Khi R= R</sub><sub>1</sub><sub> = 90</sub><sub> thì độ lệch pha giữa u và cường độ</sub>
dòng điện là 1. Khi R = R2 = 160 thì độ lệch pha giữa u và cường độ dịng điện là 2. Biết


1 + 2= 2


a/ Tìm L biết C=


1


 <sub>10</sub>-4<sub>F, </sub><sub></sub><sub>= 100</sub><sub></sub><sub> rad/s.</sub> <sub>b/ Tìm </sub><sub></sub><sub> biết C= </sub>


1



2 <sub>10</sub>-4<sub>F, L = </sub>


3, 2


 <sub>H </sub>


<b>Hướng dẫn</b>
<b>a/</b> 1 + 2= 2




1 2


1 2


tan .tan 1 <i>ZL</i> <i>Z ZC</i> . <i>L</i> <i>ZC</i> 1


<i>R</i> <i>R</i>


   


   


<i>ZL</i> 100

2 <i>R R</i>1. 2 90.160 <i>L</i>


     


2,2/ <sub> H</sub>


<b>b/</b> Tương tự:



2


1 2
1


. . 90.160


.


<i>L</i> <i>R R</i>


<i>C</i>
 

 
    
 


  <sub>100</sub> <sub>; 62,5</sub>


<b>Câu 9.</b>Mạch chỉ chứa tụ điện, u = <i>U</i>0s in2 <i>ft V</i>

 

<sub>. Tại thời điểm t</sub>


1 giá trị tức thời của cường độ
dòng điện qua tụ và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là (2 2<i>A</i>, 60 6<i>V</i> ). Tại thời điểm t2 giá trị
tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là (2 6<i>A</i>, 60 2<i>V</i> ).
Dung kháng của tụ điện bằng:


A. 20 3 <sub>B. </sub>20 2 <sub>C. </sub>30 <sub>D. </sub>40



<b>Hướng dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2 2 2 2 2 2


1 1 2 2


0 0 0 0 0 0


1


. <i><sub>C</sub></i> . <i><sub>C</sub></i>


<i>i</i> <i>u</i> <i>i</i> <i>u</i>


<i>i</i> <i>u</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>I Z</i> <i>I</i> <i>I Z</i>


           


     


           


           


           


Thay số và đơn giản I0 hai vế ta được: ZC = 30



<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CẤP ĐỘ VẬN DỤNG CAO</b>


<b>Câu 1.</b>Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hiệu dụng 200V, tần số không đổi vào 2 đầu A, B của
đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C
hữu hạn và khác 0. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biến trở R có giá trị khơng đổi
và khác 0. Khi thay đổi giá trị R biến trở, với C=C1/2 thì điện áp hiệu dung giữa A và N bằng


A.200V B.100 2 C.100V D.200 2


<b>Hướng dẫn</b>


Khi C1:mạch cộng hưởng ZL ZC1


Khi


1


C C1


C


C Z 2Z


2


  


Ta có:





2 2


L


AN <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


C L C


L C


2 2


L


U R Z U


U U 200V


Z 2Z Z


R Z Z <sub>1</sub>


R Z





   




  <sub></sub>




Vì 2ZL 2ZC1ZC Nên mẫu số bằng 1 Chọn A


<b>Câu 2.</b>Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, biết u = 120 <b>2</b>
cos(100πt) V, L =


3


<sub> (H). Tìm R và C biết u</sub><sub>AN</sub><sub> trễ pha π/3 so với</sub>


uAB và uMB sớm pha π/3 so với uAB.


<b> Hướng dẫn</b>


Ta có giản đồ véc tơ như hình vẽ.
Từ giả thiết ta được ZL = 300 Ω.


Đoạn mạch MB chứa L và C, do uMB nhanh pha hơn uAB nên ZL > ZC và


uAB nhanh pha hon i góc π/6.


Mặt khác, uAN chậm pha hơn uAB góc π/3, mà uAB nhanh pha hơn i góc



π/6 nên uAN chậm pha hơn i góc π/6.


Từ các lập luận đó ta được:


C


R C


R


L C


R L C


R


U 1


U 3U


6 U 3


U U 1


U 3 U U


6 U 3


  



    


 


 




 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


<i>tan</i>


<i>tan</i> <i>(</i> <i>)</i>




UR = 3 UC và UL = 2UC


Mà UAB = 120 V =




2
2


R L C


U  U  U 120 3U2<sub>C</sub>U2<sub>C</sub>




C
R
L


U 60V


U 60 3V


U 120V








 <sub></sub>


Lại có, I =



L
L


U


Z = = 0,4 A <sub></sub>


R


C
C


U


R 150 3


I
U


Z 150


I




  







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>


4


R 150 3
2 10


C F


3




 <sub></sub> <sub></sub>











</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Từ giản đồ ta tính được:



R AB


MB AB


3


U U 120 60 3V


6 2


1


U U 120 60V


3 2
 <sub></sub>
  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>cos</i>
<i>cos</i>

R
L C



U 60 3V


U U 120V


 <sub></sub>


 



Với UR tính được, ta lại có UC = UR.tan 6


= 60 V <sub></sub> UL = 120 V


Từ đó ta giải tiếp như trên thu được kết quả.


<b>Câu 3.</b>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là
UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2.
Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là


A. cos1 =


1


5 <sub>, cos</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>


1


3 <sub>B. cos</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>


1


3<sub>, cos</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
2


5


C. cos1 =


1


5<sub>, cos</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
2


5 <sub>D. cos</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>


1


2 2 <sub>, cos</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
1


2


<b>Hướng dẫn</b>


Do điện áp hai đầu mạch không thay đổi trong hai trường hợp của R nên ta có:



C1 C2 R1 R2 1


1 1 2 2 1 1 1


2


U 2U U 2U C


2 2 2 2 2 2 2 2


R C R C R C R


U


U U U U U U U 3U


4


 


          <i>,</i>   


 UC1 = 2UR2




U = 1 1 1


2 2



R C R


U U  5U



1
2 1
R
1
1
R R
2
U
R 1


Z U 5


U 2U 2


U U 5



   



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>



<i>cos</i>
<i>cos</i>


<b>Câu 4.</b>Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần
R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị
hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng
120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch
AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch AB trong trường hợp này bằng


A. 75 W. B. 90 W. C. 160 W. D. 180 W.


<b>Hướng dẫn</b>


Ban đầu, mạch xảy ra cộng hưởng nên P =


2


1 2


U


R R <sub>= 120 </sub><sub></sub><sub> U</sub>2<sub> = 120(R</sub>
1+R2)


Lúc sau, khi nối tắt C, mạch cịn R1R2L: Khi đó UAM = UMB ;  = π/3


Vẽ giản đồ ta có φ = 6







tan =


L 1 2


L


1 2


Z 1 R R


Z


R R 3 3




  




Khi đó P’ = I2<sub>(R</sub>


1+ R2) =
2


1 2



2 2


1 2 L


U R R


R R Z



 
<i>(</i> <i>)</i>
<i>(</i> <i>)</i> <sub>=</sub>
2
1 2
2


2 1 2


1 2


120 R R


R R
R R
3


 
<i>(</i> <i>)</i>


<i>(</i> <i>)</i>
<i>(</i> <i>)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 5.</b>Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần
R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =


4


10
4




 <sub>F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R</sub><sub>2</sub>


mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi
thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là uAM = 50 <b>2</b>cos(100πt -


7
12




)V; uMB


= 150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là


A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.


<b>Hướng dẫn</b>



Xét đoạn mạch AM:


C AM


AM
AM


AM


R Z


4
U


Z 40 2 I 0 625 2A


Z





   





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






<i>,</i>


Theo đề bài, uMB nhanh pha hơn uAM góc


7
12




nên nhanh pha hơn i góc 3






tan =
L
2


Z
3


R  <sub></sub><sub> Z</sub>


L = 3 R2


Xét đoạn mạch MB: ZMB =



2 2
MB


2 L 2


U


120 R Z 2R


I     <sub></sub><sub> R</sub><sub>2</sub><sub> = 60 </sub><sub></sub><sub>; Z</sub><sub>L</sub><sub> = 60</sub> 3 <sub></sub>
Hệ số công suất của mạch AB là cosφ =


1 2


2 2


1 2 L C


R R


R R Z Z




  


<i>(</i> <i>)</i> <i>(</i> <i>)</i> <sub></sub><sub> 0,84</sub>


<b>Câu 6.</b>Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100t +


/6)(V) thì cường độ dịng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng
điện áp khác có biểu thức u = 50 2cos(200t + 2/3)(V) thì cường độ dịng điện i = 2
cos(200t + /6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa:


<b> A. </b>R = 25 (), L = 2,5/(H), C = 10-4/(F). <b>B.</b> L = 5/12(H), C = 1,5.10-4/(F).


<b> C.</b> L = 1,5/(H), C = 1,5.10-4/(F). <b>D.</b> R = 25 (), L = 5/12(H).


<b>Hướng dẫn</b>


Khi u = 50cos(100t + /6)(V) ; i = 2cos(100t + 2/3)(A).
Khi u = 50 2cos(200t + 2/3)(V); i = 2cos(200t + /6)(A).
Ta thấy cả hai trường hợp thì i lệch u một góc:


2


3 6 2


  
   


(vuông pha)
=> Mạch chỉ gồm L và C


Trong trường hợp 1 thì: ZL1 < ZC1 vì i sớm hơn u
Trong trường hợp 2 thì: ZL2 > ZC2 vì i trễ hơn u
Ta có:


2 2



o1


1 L1 c1 L1 c1


01


U


Z 25 25 Z Z Z Z 25 1


I


    <i>(</i>  <i>)</i>    <i>( )</i>




2 2


o2


2 L2 c2 L2 c2


02


U


Z 50 50 Z Z Z Z 50 2


I



    <i>(</i>  <i>)</i>    <i>( )</i>




L2 L1


2 1 <sub>C1</sub>


C2


Z 2Z


2 <sub>Z</sub>


Z


2





    





 <sub> Thay vào (2) ta có: </sub>


C1
L1



Z


2Z 50 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Từ (1) và (3) ta có:


2
L1


L1


4 4


C1


125 Z 125 125 10 5


Z L H


3 100 3 100 3 12


200 1 3 10 1 5 10


Z C F F


200



3 <sub>100</sub> 2


3




 


      


   


     


 




<i>.</i>


<i>( )</i>
<i>.</i>


<i>.</i> <i>, .</i>


<i>( )</i>
<i>.</i>


<b>Chọn B</b>
<b>PHẦN IV. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP</b>



<b>Bài toán viết biểu thức u, i - tính cơng suất</b>
<b>Câu 1.</b> Đặt vào hai đầu cuộn cảm


1


<i>L</i>





(H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141sin (100<i>t</i>)V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A


<b>Câu 2.</b> Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ


4


10


<i>C</i> <i>F</i>






có biểu thức



100 2 cos(100 )


3


<i>u</i> <i>t</i>


V, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch?
A. <i>i</i> 2 cos(100 <i>t</i> 2)<i>A</i>





 


B. <i>i</i> 2 cos(100 <i>t</i> 6)<i>A</i>





 


C.


5


2 cos(100 )


6


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>



D. <i>i</i> 2cos(100 <i>t</i> 6)<i>A</i>



 


<b>Câu 3.</b> Hiệu điện thế và cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng
0cos( )


4


<i>u U</i> <i>t</i>


và <i>i I</i> 0cos(<i>t</i>). I<sub>0</sub> và  có giá trị nào sau đây:
A.


0
0


3
;


4


<i>U</i>


<i>I</i> <i>rad</i>


<i>C</i>







 


B. <i>I</i>0 <i>U C</i>0 ; 2<i>rad</i>

 


 


C. 0 0


3
;


4


<i>I</i> <i>U C</i>    <i>rad</i>


D.


0


0 ;


2



<i>U</i>


<i>I</i> <i>rad</i>


<i>C</i>






 


<b>Câu 4.</b> Điện áp hai đầu một đoạn mạch là <i>u</i> 120 2 cos 100 <i>t</i> 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>(V), và cường độ dòng điện </sub>
qua mạch là <i>i</i> 3 2 cos 100 <i>t</i> 12





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub>(A). Tính cơng suất đoạn mạch</sub>


A. 360W B. 180W C. 180 2W D.


180
2 <sub>W</sub>
<b>Câu 5.</b> Điện áp hai đầu một đoạn mạch là u = 200 2sin 100 <i>t</i> 3

 

<i>V</i>





 




 


  <sub>, và cường độ dòng </sub>
điện qua mạch là i=2 2cos(100<sub>t </sub> 6





)(A).Tính cơng suất đoạn mạch.


A. 400W B. 800W C. 200W D. 0


<b>Câu 6.</b> Cho mạch điện như hình vẽ.


Cho uAB= 200 2cos 100t V, R= 100,L=



1


 <sub>H,</sub>
C=


1


2 <sub>10</sub>-4<sub>F. Viết biểu thức u</sub>
AN ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 200 2cos

 



100 t+
2 <i>V</i>





 


 


  <sub>B. 200cos </sub>

 



100 t+
4 <i>V</i>






 


 


 


C. 200 2cos

 



100
t-4 <i>V</i>





 


 


  <sub>B. 200cos </sub>

100 t

  

<i>V</i>


<b>Câu 7.</b> Cho mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L =


3


5 <i>H</i><sub> và C = </sub>


100


<i>F</i>





 <sub>;</sub>


80cos 100
3


<i>BD</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub><i>V</i>


  <sub>. Biểu thức </sub><i>uAB</i> là:


A. 32 2 cos 100 <i>t</i> 4 <i>V</i>





 




 


  <sub>B. </sub>32cos 100 <i>t</i> 4 <i>V</i>






 




 


 


C. 32 2 cos 100 <i>t</i> 12 <i>V</i>



 




 


  <sub>D. </sub>32cos 100 <i>t</i> 12 <i>V</i>





 




 


 



<b>Bài toán cộng hưởng điện</b>


<b>Câu 8.</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20<sub>; L = </sub>1/ <sub>(H); mạch có tụ </sub>
điện với điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra
cộng hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng


A. 100 / <sub>(</sub>F)<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>200</sub><sub>/</sub><sub></sub><sub>(</sub><i>F</i>)<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>10 /</sub><sub></sub> <sub>(</sub><i>F</i>)<sub>.</sub> <sub> D. </sub><sub>400 /</sub><sub></sub> <sub>(</sub><i>F</i>)<sub>.</sub>


<b>Câu 9.</b> Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80<sub>; r = 20</sub><sub>; L = 2/</sub>
(H). Tụ C có điện dung biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch uAB = 120 2cos(100t)(V).
Điện dung C nhận giá trị nào thì cơng suất trên mạch cực đại? Tính cơng suất cực đại đó. Chọn
kết quả <i><b>đúng</b></i>.


A. C = 100/<sub>(</sub><sub>F); 120W</sub> <sub>B. C = 100/2</sub> <sub>(</sub><sub>F); 144W.</sub>
C. C = 100/4<sub>(</sub><sub>F);100W</sub> <sub>D. C = 300/2</sub><sub>(</sub><sub>F); 164W.</sub>


<b>Câu 10.</b> Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 100<sub>; C = 0,318.10</sub>-4<sub>F. Điện áp giữa hai đầu </sub>
mạch điện là uAB= 200cos100t(V). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L
để Pmax. Tính Pmax? Chọn kết quả <i><b>đúng</b></i>.


A. L = 1/<sub>(H); P</sub><sub>max</sub><sub> = 200W.</sub> <sub>B. L = 1/2</sub><sub>(H); P</sub><sub>max</sub><sub> = 240W.</sub>
C. L = 2/<sub>(H); P</sub><sub>max</sub><sub> = 150W.</sub> <sub>D. L = 1/</sub> <sub>(H); P</sub><sub>max</sub><sub> = 100W.</sub>


<b>Câu 11.</b> Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3 <sub>; C = </sub>50 / ( <i>F</i>)<sub>; độ tự cảm L thay đổi </sub>
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định <i>u</i>200.cos100 ( )<i>t V</i> . Để hệ số
cơng suất cos = 1 thì độ tự cảm L bằng:


A.



1


 <sub>(H).</sub> <sub>B. </sub>


1


2 <sub>(H).</sub> <sub>C. </sub>


1


3 <sub>(H).</sub> <sub>D. </sub>


2


 <sub>(H).</sub>


<b>Áp dụng làm Từ Câu 12 đến Câu 14:</b>


Cho mạch điện như hình vẽ:


160cos(100 )( )


<i>AB</i>


<i>U</i>  <i>t V</i> <sub>,Điều chỉnh C cho cơng suất</sub>


trên tồn mạch lớn nhất và bằng 160(W). Khi đó <i>UMB</i> 80cos(100 <i>t</i> 3)




 


(V)


<b>Câu 12.</b> Giá trị r và L lần lượt là


A. r= 20(<sub>);L=1,103(H)</sub> <sub>B. r= 20(</sub><sub>);L=0,110(H)</sub>
C. r= 4(<sub>);L=1,103(H)</sub> <sub>D. r=20(</sub><sub>);L=11,0(H)</sub>


<b>Câu 13.</b> Giá trị R và C lần lượt là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C.R=60(<sub>);C=9,19.10</sub>5<sub>(F)</sub> <sub>D. R=6(</sub><sub>);C=9,19.10</sub>5<sub>(F)</sub>


<b>Câu 14.</b> Biểu thức i là ?


A.<i>i</i>cos(100 )<i>t</i> (A <sub>B.</sub><i>i</i>2 2 cos(100 )<i>t</i> ( )<i>A</i>


C. <i>i</i> 2 2 cos(100 <i>t</i> 2)( )<i>A</i>



  D.<i>i</i>2 cos(100 )<i>t</i> ( )<i>A</i>


<b>Bài toán cho tỉ lệ giữa các điện trở hoặc tỉ lệ giữa các điện áp </b>
<b>Câu 15.</b> Cho mạch RLC , cuôn dây thuần cảm và


8 <sub>2</sub>


3



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>


. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:


A. 180V B. 120V C. 145V D. 100V


<b>Câu 16.</b> Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó: R = 22<i>ZL</i> 3<i>ZC</i> . Kết luận nào sau đây là đúng
khi nói về cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua các phần tử trong mạch?


A. <i>IR</i> 2<i>IL</i> 3<i>IC</i> B. 3<i>IR</i> 2<i>IL</i> <i>IC</i> C. 2 3


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i>  


D. <i>IR</i> <i>IL</i> <i>IC</i>


<b>Câu 17.</b> Mạch điện nối tiếp R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay
chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vơn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện
áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thì số chỉ vơn kế tương ứng là U, UC và
UL. Biết <i>U</i> <i>UC</i> 2<i>UL</i>. Hệ số công suất của mạch điện là:


<b>A.</b>


1


2 <b><sub>B.</sub></b>


3


2 <b><sub>C.</sub></b>


2


2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1</sub>


<b>Câu 18.</b> Đoạn mạch R (biến trở), C, L (thuần cảm). Khi điểu chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì
điện áp hiệu dụng đo được trên R, C, L lần lượt là 50V, 90V và 40V. Điều chỉnh để giá trị biến
trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là:


A. 50 2<i>V</i> B. 100V C. 25V D. 20 10<i>V</i>


<b>Bài tốn mạch điện có R thay đổi</b>


<b>Câu 19.</b> Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết


0.2


<i>L</i> <i>H</i>





, <i>C</i>31.8<i>F</i> <sub>, f = 50Hz, hiệu </sub>


điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là <i>U</i> 200 2( )<i>V</i> . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là
400W thì R có những giá trị nào sau đây:


A. <i>R</i>160<i>hay R</i>40 B. <i>R</i>80<i>hay R</i>120


C. <i>R</i>60 <sub>D. </sub><i>R</i>30<i>hay R</i>90


<b>Câu 20.</b> Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.
Biết


1


<i>L</i> <i>H</i>





,


3


10
4


<i>C</i> <i>F</i>







, <i>u</i>120 2 sin100 ( )<i>t V</i> , điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công
suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?


A. <i>R</i>120 , <i>Pm</i>ax 60w B. <i>R</i>60 , <i>Pm</i>ax 120w


C. <i>R</i>40 , <i>Pm</i>ax 180w D. <i>R</i>120 , <i>Pm</i>ax 60w


<b>Câu 21.</b> Cho mạch điện như hvẽ,

 



2 cos 2


<i>AB</i>


<i>u</i> <i>U</i>  <i>ft V</i>


luôn ko đổi. Thay đổi biến trở R


đến trị số R0 thì cơng suất dịng điện xoay chiều trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A.


2


cos à 2


2 <i>v UAM</i> <i>U</i>


  



B. cos 1 à<i>v UAM</i> <i>UMB</i>


C.


2


cos à


2 <i>AM</i> 2


<i>U</i>
<i>v U</i>


  


D. cos 1 à<i>v UAM</i> <i>U</i>


<b>Câu 22.</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC.Cho L,C, ω khơng đổi.Thay đổi R
cho đến khi R=R0 thì PMAX. Khi đó:


<b>A. RO </b>(<i>ZL </i><i>ZC </i>)2 <b>B. RO </b><i>ZL </i><i>ZC | C. RO </i><i>ZL </i><i>ZC D. RO </i><i>ZC </i>
<i>ZL</i>


<b>Câu 23.</b> Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50<sub>, cuộn thuần cảm </sub>
kháng ZL = 30 và một dung kháng ZC = 70, đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V, tần
số f. Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là


A. 60<sub>.</sub> <sub>B. 80</sub><sub>.</sub> <sub>C. 100</sub><sub>.</sub> <sub>D. 120</sub><sub>.</sub>


<b>Bài toán mạch điện có L hoặc C thay đổi</b>



Nội dung sau dùng cho câu 24 và 25


Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều: <i>u</i>120 2 sin100<i>t</i><sub>(V). Biết</sub>


20 3


<i>R</i> <sub>, </sub><i>ZC</i> 60 và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm).


<b>Câu 24.</b> Xác định L để <i>UL</i> cực đại và giá trị cực đại của <i>UL</i> bằng bao nhiêu?


A. ax


0,8


; <i>Lm</i> 120


<i>L</i> <i>H U</i> <i>V</i>




 


B. ax


0,6


; <i>Lm</i> 240


<i>L</i> <i>H U</i> <i>V</i>





 


C. ax


0,6


; <i>Lm</i> 120


<i>L</i> <i>H U</i> <i>V</i>




 


D. ax


0,8


; <i>Lm</i> 240


<i>L</i> <i>H U</i> <i>V</i>




 


<b>Câu 25.</b> Để <i>UL</i> 120 3<i>V</i> thì L phải có các giá trị nào sau đây?



A.


0,6


<i>L</i> <i>H</i>





hoặc


1, 2


<i>L</i> <i>H</i>





B.


0,8


<i>L</i> <i>H</i>





hoặc



1, 2


<i>L</i> <i>H</i>





C.


0, 4


<i>L</i> <i>H</i>





hoặc


0,8


<i>L</i> <i>H</i>





D.


0,6


<i>L</i> <i>H</i>






hoặc


0,8


<i>L</i> <i>H</i>





<b>Câu 26.</b> Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và C xác định. Mạch được đặt dưới hiệu điện thế u
= U 2sin<sub>t(V). Với U không đổi, </sub><sub> cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn </sub>
cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau?


A. L = 2CR2<sub> + 1/(C</sub><sub></sub>2<sub>).</sub> <sub>B. L = R</sub>2 <sub> + 1/(C</sub>2<sub></sub>2<sub>).</sub>
C. L = CR2<sub> + 1/(C</sub><sub></sub>2<sub>).</sub> <sub>D. L = CR</sub>2<sub> + 1/(2C</sub><sub></sub>2<sub>).</sub>


<b>Câu 27.</b> Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định. Mạch được đặt dưới hiệu điện thế u
= U 2sin<sub>t(V). Với U không đổi, </sub><sub> cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ </sub>
điện cực đại. Giá trị của C xác định bằng biểu thức nào sau?


A. C = 2 2


<i>L</i>


<i>R</i>  <i>L</i><sub>.</sub> <sub>B. C = </sub> 2 2 2



<i>L</i>
<i>R</i>  <i>L</i> <sub>.</sub>


C. C = 2


<i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i><sub>.</sub> <sub> </sub> <sub>D. C = </sub> 2


<i>L</i>
<i>R</i> <i>L</i><sub>.</sub>


<b>Câu 28.</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu
thức dạng <i>u</i>200cos100 ( )<i>t V</i> ; điện trở thuần R = 100<sub>; C = 31,8</sub><i>F</i> <sub>. Cuộn cảm có độ tự cảm </sub>
L thay đổi được. Tìm L để mạch tiêu thụ cơng suất cực đại, tính giá trị cơng suất cực đại đó?


A. max


1


( ); 200


2


<i>L</i> <i>H P</i> <i>W</i>




 



. B. max


1


( ); 100


<i>L</i> <i>H P</i> <i>W</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. max


1


( ); 100


2


<i>L</i> <i>H P</i> <i>W</i>




 


. D. max


1



( ); 200


<i>L</i> <i>H P</i> <i>W</i>




 


.


<b>Câu 29.</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R
= 30<sub>, r = 10</sub><sub>, L = </sub>0,5 / <sub>(H), tụ có điện dung C biến đổi.</sub>
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có dạng


100 2.cos100 ( )


<i>u</i> <i>t V</i> <sub>. Điều chỉnh C để điện áp U</sub>


MB đạt giá
trị cực tiểu khi đó dung kháng ZC bằng:


A. 50<sub>.</sub> <sub>B. 30</sub><sub>.</sub> <sub>C. 40</sub><sub>.</sub> <sub>D. 100</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 30.</b>

Mạch

RLC (R ở giữa).<i>u U</i> 0.cos100 ( )<i>t V</i> , R = 100<sub>, C = </sub>100 / 2 ( <i>F</i>)<sub>; Thay đổi L </sub>
để: <i>URL</i> <i>URC</i>


 


. Giá trị L:
A.



1


2 <sub>(H).</sub> <sub>B. </sub>


1,5


 <sub>(H).</sub> <sub>C. </sub>


0, 25


 <sub>(H).</sub> <sub>D. </sub>


0,05


 <sub>(H).</sub>


<b>Câu 31.</b>

Mạch

RLC . <i>u</i>200cos100 ( )<i>t V</i> <sub>. R=80</sub><sub></sub><sub>, </sub><i>ZC</i> 90; Điều chỉnh L thấy có hai giá trị


của L để UL =150 2. Hai giá trị L:
A.


21 31


,


<i>H</i> <i>H</i>


  <sub>B. </sub>



1,5 3,1


,
2


<i>H</i> <i>H</i>


  <sub>C. </sub>


3,1 5,1


,


<i>H</i> <i>H</i>


  <sub>D. </sub>


4,1 6,1


,


<i>H</i> <i>H</i>


 


<b>Câu 32.</b>

Mạch

RLC . f = 50Hz. L thuần cảm. Điều chỉnh C thấy có hai giá trị


4
1



10
4


<i>C</i> <i>F</i>






,
4


2


10
2


<i>C</i> <i>F</i>






làm cho công suất của mạch bằng nhau. Giá trị L bằng:
A.


1


3 <sub>(H).</sub> <sub>B. </sub>



2


 <sub>(H).</sub> <sub>C. </sub>


3


 <sub>(H).</sub> <sub>D. </sub>


1
2 <sub>(H).</sub>


<b>Câu 33.</b>

Mạch

RLC . Điều chỉnh L thấy có hai giá trị 1


2


<i>L L</i> <i>H</i>



 


, 2


3


<i>L L</i> <i>H</i>



 


thì điện áp


hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau . Để hiệu điện thế trên cuộn dây cực đại thì L phải bằng:


A.


2, 4


 <sub>(H).</sub> <sub>B. </sub>


2,5


 <sub>(H).</sub> <sub>C. </sub>


1


 <sub>(H).</sub> <sub>D. </sub>


5


 <sub>(H).</sub>


<b>Bài toán mạch có f (hoặc </b><b><sub>) thay đổi</sub></b>


<b>Câu 34.</b> Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000 2 <sub>, một tụ điện với điện dung C </sub>
= 1F và một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch giữ khơng đổi, thay đổi tần số góc của dịng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện
áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại ?


A. 103<sub>rad/s.</sub> <sub>B. 2</sub><sub></sub><sub>.10</sub>3<sub>rad/s.</sub> <sub>C. 10</sub>3<sub>/</sub> 2<sub>rad/s.</sub> <sub>D. 10</sub>3<sub>.</sub> 2<sub>rad/s.</sub>


<b>Câu 35.</b> Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000 2 <sub>, một tụ điện với điện dung C </sub>


= 10-6<sub>F và một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn </sub>
mạch giữ không đổi. Thay đổi tần số góc của dịng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại?


A. 103<sub>rad/s.</sub> <sub>B. 2</sub><sub></sub><sub>.10</sub>3<sub>rad/s.</sub> <sub>C. 10</sub>3<sub>/</sub> 2<sub>rad/s.</sub> <sub>D. 0,5.10</sub>3<sub> rad/s.</sub>


<b>Câu 36.</b> Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay
đổi được. Khi tần số dòng điện xoay chiều là f1 = 25Hz hoặc f2 = 100Hz thì cường độ dịng điện
hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau. Cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi
tần số dòng điện xoay chiều là:


A. f = 100Hz. B. f = 75Hz. C. f = 150Hz. D. f = 50Hz.


M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 37.</b> Cho mạch RLC mắc nối tiếp. R = 50<sub>; cuộn dây thuần cảm L = 318mH; tụ có C = 31,8</sub>
<sub>F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U</sub> <sub>2</sub><sub>cos</sub><sub></sub><sub>t. Biết </sub><sub></sub><sub> > 100</sub><sub></sub><sub>(rad/s), tần số</sub>
<sub> để công suất trên đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại là</sub>


A. 125<sub>(rad/s).</sub> <sub>B. 128</sub><sub>(rad/s).</sub> <sub>C. 178</sub><sub>(rad/s).</sub> <sub>D. 200</sub><sub>(rad/s).</sub>


<b>Câu 38.</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80<sub>, cuộn </sub>
dây có r = 20<sub>, độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9</sub><i>F</i> <sub>. Đặt vào hai đầu </sub>
đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U 2cos<sub>t, tần số dòng điện thay đổi </sub>
được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 302,4V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch bằng:


A. 100V. B. 200V. C. 220V. D. 110V.


<b>Câu 39.</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay


chiều có biểu thức u = U 2cos<sub>t, tần số dịng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f</sub><sub>0</sub><sub> = </sub>
50Hz thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu
thụ cùng cơng suất là P. Biết f1 + f2 = 145Hz(f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là


A. 45Hz; 100Hz. B. 25Hz; 120Hz. C. 50Hz; 95Hz. D. 20Hz; 125Hz.


<b>Câu 40.</b> Mạch RLC, <i>u U</i> 2 cos<i>t</i><sub>, cho biết tỉ số: </sub>


<i>L</i>
<i>Z</i>


<i>n</i>


<i>R</i>  <sub>, thay đổi f để i</sub><sub>max</sub><sub> , chọn đáp án đúng:</sub>


A. UC = UL = nU B. UC = UL < nU C. UC = 2UL = nU D. UC = nUL = n2U


<b>Câu 41.</b> Mạch RLC, <i>u U</i> 2 cos<i>t</i><sub>, thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm cực </sub>
đại, chọn đáp án đúng:


A.


1 1


2 2


<i>R</i>
<i>f</i>


<i>LC</i> <i>L</i>





 


B. 2 2


1 2


2 2


<i>f</i>


<i>LC R C</i>







C. 2 2


1 2


2 2


<i>f</i>


<i>LC R C</i>






 <sub>D. </sub>


2 2


1 1


2


<i>f</i> <i>R L</i>


<i>LC</i>




 


<b>Bài toán độ lệch pha giữa hai đoạn mạch</b>


<b>Câu 42.</b> Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. L thay đổi được.
Hiệuđiện thế hai đầu đoạn mạch là U khơng đổi. Tần số góc  200(<i>rad s</i>/ ). Khi <i>L</i> 4( )<i>H</i>





thì
U lệch pha i một góc . Khi



1
( )


<i>L</i> <i>H</i>





thì U lệch pha i một góc '. Biết ' 90 0. Tìm giá trị
của R?


A. <i>R</i>50( ) <sub> B. </sub><i>R</i>65( ) <sub> C. </sub><i>R</i>80()<sub> D. </sub><i>R</i>100()


<b>Câu 43.</b> Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và
R2, L2. Điều kiện để U=U1+U2 là:


A.


1 2


1 2


<i>L</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>R</i> <sub> B. </sub>


1 2


2 1



<i>L</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>R</i> <sub> C. </sub><i>L L</i>1. 2 <i>R R</i>1. 2 D. <i>L</i>1<i>L</i>2 <i>R</i>1<i>R</i>2


<b>Câu 44.</b> Cho mạch như hình vẽ:


3
( )


<i>L</i> <i>H</i>





; <i>R</i>100<sub>; tụ điện có điện dung C thay đổi được.</sub>
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là: <i>UAB</i> 200cos(314. )( )<i>t V</i> . Hỏi C có giá trị bao nhiêu thì <i>UAN</i>


và <i>UNB</i> lệch nhau mọt góc 900 ?


A. <i>C</i> 3. .10 ( ) 4 <i>F</i> B.


4


.10 ( )
3


<i>C</i>   <i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C.



4


3


.10 ( )
2


<i>C</i> <i>F</i>






D.


4


3


.10 ( )


<i>C</i> <i>F</i>






<b>Bài toán đóng mở khóa K</b>



<b>Câu 45.</b> Cho đoạn mạch như sơ đồ sau:
Biết L= 31,8mH, <i>uAB</i> 200cos(100 )( )<i>t V</i>


Khi đóng hay mở khóa, cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch
AB vẫn có giá trị P= 1kW.


Tính C và r?


A. C = 10-3<sub>/(2</sub><sub></sub><sub>) F ; r = 10</sub><sub></sub> <sub>B. C = 10</sub>-3<sub>/</sub><sub></sub> <sub> F ; r = 10</sub><sub></sub>
C. C = 10-3<sub>/(2</sub><sub></sub><sub>) F ; r = 5</sub><sub></sub> <sub>D. C = 10</sub>-3<sub>/</sub><sub></sub><sub> F ; r = 5</sub><sub></sub>


<b>Câu 46.</b> Cho mạch điện như hình vẽ: Hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là: <i>UAB</i> 400cos( )( )<i>t V</i>


(Bỏ qua điện trở các dây nối và khóa K). Cho <i>ZC</i> 100 3( )


- Khi khóa K đóng dịng điện qua R có giá trị hiệu dụng
bằng 2( )<i>A</i> và lệch pha 3




so với hiệu điện thế.


- Khi khóa K mở dịng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng


0, 4 2( )<i>A</i> <sub> và cùng pha với hiệu điện thế. </sub>


Tính giá trị R0 của cuộn dây?


A. 400<sub> B. 150</sub><sub> C. 100</sub><sub> D. 200</sub><sub> </sub>



<b>Bài toán về giá trị tức thời </b>
<b>Câu 47.</b> Mạch chỉ chứa dây thuần cảm


1
2


<i>L</i> <i>H</i>





, u = <i>U</i>0cos 100 <i>t</i> 3

 

<i>V</i>



 




 


  <sub>. Khi điện áp tức </sub>
thời trong mạch là 100 2V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2A. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:


A. <i>i</i> 2 3 cos 100 <i>t</i> 6 <i>A</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>B. </sub><i>i</i> 2 3 cos 100 <i>t</i> 6 <i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. <i>i</i> 2 2 cos 100 <i>t</i> 6 <i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>D. </sub><i>i</i> 2 2 cos 100 <i>t</i> 6 <i>A</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 48.</b> Mạch chỉ chứa tụ


4


210


<i>C</i> <i>F</i>






, u = <i>U</i>0cos 100 <i>t</i> 3

 

<i>V</i>



 




 


  <sub>. Khi điện áp tức thời trong </sub>
mạch là 150V thì cường độ dịng điện tức thời qua mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng
điện:



A. <i>i</i> 4 2 cos 100 <i>t</i> 6 <i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>B. </sub><i>i</i> 5cos 100 <i>t</i> 6 <i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. <i>i</i> 5cos 100 <i>t</i> 6 <i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  <sub>D. </sub><i>i</i> 4 2 cos 100 <i>t</i> 6 <i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 49.</b> Mạch chỉ chứa R, u = <i>U</i>0cos<i>t V</i>

 

<sub>. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch;</sub>
i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây <b>sai</b>?


0


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i>  <i>I</i>  2


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i> <i>I</i>  0


<i>u</i> <i>i</i>
<i>U</i>  <i>I</i> 


2 2



1


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> <i>I</i>


   


 


   
   


C
L, r


A <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Toán vẽ giản đồ vector</b>


<b>Câu 50.</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết UAM = 5V; UMB = 25V; UAB = 20 2V. Hệ
số cơng suất của mạch có giá trị là


A. 2/2. B. 3/2.


C. 2. D. 3.


<b>Câu 51.</b> Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm: UAN = 200V; UNB = 250V; uAB = 150


2<sub>cos100</sub><i>t</i><sub>(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là</sub>



A. 0,6. B. 0,707.


C. 0,8. D. 0,866.


<b>Câu 52.</b> Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết UAM =40V, UMB=20 2V, UAB=20 2V.
Hệ số cơng suất của mạch có giá trị là:


<b>A.</b> 2<sub>/2 </sub><b><sub>B. </sub></b> 3<sub>/2 </sub><b><sub>C.</sub></b> 2<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b> 3


<b>Câu 53.</b> Cho mạch điện như hình vẽ. biết uAB lệch pha  / 2 so
với uFB. Chọn hệ thức đúng:


A. <i>U</i>2 <i>UR</i>2<i>UL</i>2<i>UC</i>2 B.


2 2 2 2


<i>C</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


C. <i>UL</i>2 <i>UR</i>2<i>U</i>2<i>UC</i>2 D.


2 2 2 2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<b>Câu 54.</b> Cho đoạn mạch như hình vẽ.



Biết uAM = U0cos<i>t V</i>

 

; uMB = 200 2cos


 



2
3


<i>t</i>  <i>V</i>




 




 


  <sub>;I</sub>


= 1A. Tính cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB?


A. 100W B. 100 3W C. 50W D. 50 3W


<b>Bài toán đồ thị</b>


Dùng dữ kiện sau cho câu 55 và 56


Một dòng điện xoay chiều có đồ thị như sau:



<b>Câu 55.</b> Hãy dựa vào đồ thị viết biểu thức của i?


A.

 



4cos 100
4


<i>i</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>A</i>


  <sub>B. </sub>

 



4cos 100
4


<i>i</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


 


C.

 



4cos 100
3


<i>i</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>A</i>


  <sub>D. </sub>

 



4 2cos 100
3



<i>i</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


 


<b>Câu 56.</b> Hãy cho biết đồ thị cắt trục tung tại điểm ứng với i bằng bao nhiêu?
A. 2

 

<i>A</i> B. <i>i</i> 1/ 2

 

<i>A</i> C. <i>i</i>  2

 

<i>A</i> D. <i>i</i> 2 2

 

<i>A</i>


<b>Câu 57.</b> Cho đồ thị cường độ dịng điện như hình vẽ. Cường độ dịng điện tức thời có biểu thức
nào sau đây?


A. <i>i</i> 4.cos(100 <i>t</i> 2)(<i>A</i>)


 






B. 2 )( )


3
100
cos(
.


4 <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i>    



C. <i>i</i>4.cos(100<i>t</i>)(<i>A</i>)


M


A R L,r B


<b>R</b> <b>C</b>


<b>L</b>


<b>M</b> <b>N</b> <b>B</b>


<b>A</b> <sub>R</sub>


L


C


A


B


M


N


t(s)
4


-4


i(A
)


0,02
0,01


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

D. <i>i</i> 4cos(50 <i>t</i> 2)(<i>A</i>)


 




<b>Câu 58.</b> Cho đồ thị cường độ dòng điện như hình vẽ. Cường độ dịng điện tức thời có biểu thức
nào sau đây?


A. <i>i</i> 1,2.cos(25 6)(<i>A</i>)


 





B. <i>i</i> 1,2.cos(50 <i>t</i> 4)(<i>A</i>)




 





C. <i>i</i> 1,2.cos(25 <i>t</i> 6)(<i>A</i>)


 





D.


50


1, 2cos ( )


3 3


<i>i</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>A</i>


 


<b>Bài tốn tìm thời gian</b>


<b>Câu 59.</b> Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số
50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian
đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là bao nhiêu?


<b>A. </b>0,5 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3



<b>Câu 60.</b> Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u = 310cos(100<sub>t -</sub>/2<sub>)(V). Tại thời điểm</sub>
nào gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155V?


A. 1/60s. B. 1/150s. C. 1/600s. D. 1/100s.


<b>Câu 61.</b> Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 2cos(100<sub>t -</sub>/2<sub>)</sub>
(V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u <sub> 110</sub> 2<sub>(V). Thời gian đèn sáng trong </sub>
một chu kì là


A. 75s


1
t


. B. 75s


2
t 


. C. 150s


1
t


. D. 50s


1


t 


.


<b>Câu 62.</b> Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos(<sub>t - </sub>/2<sub>)(V). Tại</sub>
thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100(V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2, sau t1 đúng 1/4 chu
kì, điện áp u bằng bao nhiêu?


A. 100 3V. B. -100 3V. C. 100 2V. D. -100 2V.


<b>Câu 63.</b> Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(100t)(V). Những thời
điểm t nào sau đây điện áp tức thời u <sub> U</sub><sub>0</sub><sub>/</sub> 2<sub>?</sub>


A. 1/400s. B. 7/400s. C. 9/400s. D. 11/400s.


<b>Câu 64.</b> Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức <i>i </i><i>I</i>0 cos100 .<i>t</i>(<i>A</i>) . Trong khoảng
thời gian từ 0 đến 0,01s, cường độ tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời điểm:


<b>A. </b>1/400s ; 2/400s <b>B. </b>1/500s ;3/500s <b>C. </b>1/300s ;2/300s <b>D. </b>1/600s ;5/600s


<b>Câu 65.</b> Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy
lần ?


A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần.


<b>Câu 66.</b> Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u  155V. Đặt
vào hai đầu bóng đèn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Thấy rằng trong một
chu kì của dịng điện thời gian đèn sáng là 1/75(s). Tần số của dòng điện xoay chiều là:



A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 75Hz.


Đáp án


i(A)


0,6


-1,2


0,01(A) t(s


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B C C B D A C A B A D B C D B D B D A B C B B D A


<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>


C B D A A B C A A D D B B D A B D A D A A A B D A


<b>51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66</b>


C A C B A D C D C C A B D C A B
<b>PHẦN V. LUYỆN TẬP</b>


<b>Câu 1.</b> Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR, UC lần lượt


là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2


<i>p</i>
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB( gồm R và C). Hệ thức nào sau đây đúng?



A. U2<sub> = U</sub>


R2+ UC2 +UL2. B. UC2 = UR2+ U2 +UL2.


C. UL2 = UR2+ UC2 +U2. D. UR2 = UL2+ UC2 +U2.


<b>Câu 2.</b> Đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Đo điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở thì số chỉ như nhau. Độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch
so với cường độ dòng điện trong mạch là


A. 4


<i>p</i>


. B. 6


<i>p</i>


. C. 3


<i>p</i>


. D. 3


<i>p</i>




-.



<b>Câu 3.</b> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp. Biết R = 10 ôm. Cuộn dây thuần cảm L
=


1


10<i>pH</i> <sub>và tụ C = </sub>


3


10
2<i>p</i> <i>F</i>




-. Điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là <i>uL</i> 20 2cos(100 <i>t</i> 2)( ).<i>V</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


= +


Biểu thức điện
áp hai đầu đoạn mạch là


A. <i>u</i> 40cos(100<i>t</i> 4)( ).<i>V</i>


<i>p</i>
<i>p</i>



= +


B. <i>u</i> 40cos(100<i>t</i> 4)( ).<i>V</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


=


-C. <i>u</i> 40 2cos(100 <i>t</i> 4)( ).<i>V</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


= +


D. <i>u</i> 40 2cos(100 <i>t</i> 4)( ).<i>V</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


=


<b>-Câu 4.</b> Đặt điện áp xoay chiều cớ giá trị hiệudungj 120V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm R = 30 ôm, cuộn cảm thuần L =


0, 4


<i>H</i>



<i>p</i> <sub>và tụ có điện dung thay đổi. Điều chính điện dung tụ thì điện</sub>
áp giữahai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng


A. 150V. B. 160V. C. 100V. D. 250V.


<b>Câu 5.</b> Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =


1


4<i>pH</i> <sub> thì dịng điện trong mạch là dịng một chiều cường độ 1A. Nếu</sub>
đặt vào hai đầu đoạn mạch này đienj áp <i>u</i>=150 2cos(120 )( ).<i>pt V</i> thì biểu thức cường độ dòng điện qua
mạch là


A. <i>i</i> 5 2cos(120 <i>t</i> 4)( ).<i>A</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


=


-B. <i>i</i> 5 2cos(120 <i>t</i> 4)( ).<i>A</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


= +


C. <i>i</i> 5cos(120 <i>t</i> 4)( ).<i>A</i>



<i>p</i>
<i>p</i>


= +


D. <i>i</i> 5cos(120 <i>t</i> 4)( ).<i>A</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


=


<b>-Câu 6.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp tụ điện có dung kháng 100W<sub>. Khi điều chính R thì tại hai giá trị R</sub><sub>1</sub><sub> và R</sub><sub>2</sub><sub> công suất tiêu thụ</sub>


như nhau. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện


khi R =R2. Các giá trị R1 và R2 lần lượt là


A. 50W<sub> và 100</sub>W <sub>B. 40</sub>W<sub> và 250</sub>W<sub>.</sub> <sub>C. 50</sub>W<sub> và 200</sub>W<sub>.</sub> <sub>D. 25</sub>W<sub> và 100</sub>W<sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b> Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 khơng đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch


R, L, C nói tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1 bằng cường độ


hiệu dụng khi  = 2. Hệ thức đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 8.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung C đến giá trị



4


10
4<i>p</i> <i>F</i>




hoặc


4


10
2<i>p</i> <i>F</i>




thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá
trị bằng nhau. Giá trị của L bằng


A.


1 <sub>.</sub>


2<i>pH</i> <sub>B. </sub>


2<i><sub>H</sub></i><sub>.</sub>


<i>p</i> <sub>C. </sub>



1 <sub>.</sub>


3<i>pH</i> <sub>D. </sub>


3<i><sub>H</sub></i><sub>.</sub>


<i>p</i>


<b>Câu 9.</b> Đặt điện áp u = <i>U</i> 2cos<i>wt</i> vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện
với điện dung C. Đặt 1


1
2 <i>LC</i>


<i>w</i> =


. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R
thì tần số góc  bằng


A.


1 <sub>.</sub>


2 2


<i>w</i>


B. <i>w</i>1 2. C.



1<sub>.</sub>


2


<i>w</i>


D. 21.


<b>Câu 10.</b> Tại thời điểm t, điện áp <i>u</i> 200 2cos(100 <i>t</i> 2)


<i>p</i>
<i>p</i>


=


(trong đó u tính bằng V, t tính bằng (s) có giá
trị 100 2<i>V</i> <sub> và đang giảm. Sau thời điểm đó</sub>


1


300<i>s</i><sub>, điện áp này có giá trị là</sub>


A. 100V. B. 100 3 .<i>V</i> C. - 100 2 .<i>V</i> D. 200 V.


<b>Câu 11.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của
đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác
khơng. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi


thay đổi giá trị R của biến trở. Với C =



1


2


<i>C</i>


thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng


A. 200 V. B. 100 2<sub>V.</sub> <sub>C. 100 V.</sub> <sub>D. </sub>200 2<sub> V.</sub>


<b>Câu 12.</b> Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự


cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1,


u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện.


Hệ thức đúng là


A.


2 <sub>(</sub> 1 <sub>)</sub>2


<i>u</i>
<i>i</i>


<i>R</i> <i>L</i>


<i>C</i>
<i>w</i>



<i>w</i>


=


+


-. B-. <i>i</i> =<i>u C</i>3<i>w</i> . C.
1<sub>.</sub>


<i>u</i>
<i>i</i>


<i>R</i>


=


D.


2


<i>u</i>
<i>i</i>


<i>L</i>
<i>w</i>


=


.



<b>Câu 13.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai
đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos1; khi


biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1.


Giá trị của cos1 và cos2 là:


A. 1 2


1 2


cos , cos


3 5


<i>j</i> = <i>j</i> =


. B. 1 2


1 1


cos , cos


5 3


<i>j</i> = <i>j</i> =


.



C. 1 2


1 2


cos , cos


5 5


<i>j</i> = <i>j</i> =


. D. 1 2


1 1


cos , cos


2 2 2


<i>j</i> = <i>j</i> =


.


<b>Câu 14.</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2



<i>p</i>


so với điện áp hai đầu đoạn
mạch AM. Giá trị của C1 bằng


A.
5
4.10
<i>F</i>
<i>p</i>

-B.
5
8.10
<i>F</i>
<i>p</i>

-C.
5
2.10
<i>F</i>
<i>p</i>

-D.
5
10
<i>F</i>
<i>p</i>



<b>-Câu 15.</b> Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện


qua cuộn cảm là
A.


0 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub>


2
<i>U</i>
<i>i</i> <i>t</i>
<i>L</i>
<i>p</i>
<i>w</i>
<i>w</i>
= +
B.


0 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub>


2
2
<i>U</i>
<i>i</i> <i>t</i>
<i>L</i>
<i>p</i>
<i>w</i>
<i>w</i>
= +
C.



0<sub>cos(</sub> <sub>)</sub>


2
<i>U</i>
<i>i</i> <i>t</i>
<i>L</i>
<i>p</i>
<i>w</i>
<i>w</i>
=
-D.


0 <sub>cos(</sub> <sub>)</sub>


2
2
<i>U</i>
<i>i</i> <i>t</i>
<i>L</i>
<i>p</i>
<i>w</i>
<i>w</i>
=


<b>-Câu 16.</b> Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 W<sub> vào</sub>


hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động khơng đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dịng
điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6<sub> F.</sub>


Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L


thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng <i>p</i><sub>.10</sub>-6<sub> s và cường độ</sub>


dịng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng


<b>A.</b> 2 W<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,25 </sub>W<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 0,5 </sub>W<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1 </sub>W<sub>.</sub>


<b>Câu 17.</b> Đặt điện áp <i>u</i>=<i>U</i> 2cos<i>wt</i><sub> vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị</sub>


hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thưc
liên hệ giữa các đại lượng là


<b>A. </b>


2 2
2 2 1.


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> +<i>I</i> = <b><sub>B.</sub></b>


2 2
2 2


1<sub>.</sub>
4


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> +<i>I</i> = <b><sub>C. </sub></b>



2 2
2 2


1<sub>.</sub>
2


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> +<i>I</i> = <b><sub>D. </sub></b>


2 2
2 2 2.


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> +<i>I</i> =


<b>Câu 18.</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp


với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi vào
hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng
1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
lệch pha nhau 3


<i>p</i>


, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng


<b>A.</b> 75 W. <b>B.</b> 90 W. <b>C.</b> 160 W. <b>D.</b> 180 W.



<b>Câu 19.</b> Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1


= 40 W<sub> mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = </sub>


3


10
4<i>p</i>




F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với


cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức
thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là:


7
50 2cos(100 )( )


12
<i>AM</i>


<i>u</i> = <i>pt</i>- <i>p</i> <i>V</i>


và <i>uMB</i> =150cos100 ( )<i>pt V</i> .


Hệ số công suất của đoạn mạch AB là


<b>A.</b> 0,84. <b>B.</b> 0,71. <b>C.</b> 0,86. <b>D.</b> 0,95.



<b>Câu 20.</b> Đặt điện áp <i>u</i>=<i>U</i> 2cos2<i>pft</i> (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1


thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 W<sub> và 8 </sub>W<sub>. Khi tần số là f</sub><sub>2</sub><sub> thì hệ số</sub>


cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
<b>A.</b> 2 1


4 <sub>.</sub>
3


<i>f</i>=


<b>B.</b> 2 1


3 <sub>.</sub>
2


<i>f</i>=


<b>C. </b> 2 1


2
.
3


<i>f</i>=


<b>D. </b> 2 1



3 <sub>.</sub>
4


<i>f</i>=


<b>Câu 21.</b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i>=<i>U</i> 2 cos100<i>pt</i><sub> vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A.</b> 48 V. <b>B.</b> 136 V. <b>C.</b> 80 V. <b>D.</b> 64 V.


<b>Câu 22.</b> Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB


mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3Wmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm


L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung


4


10
2<i>p</i> <i>F</i>




-. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha


3


<i>p</i>


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng


A.


3


<i>H</i>


<i>p</i> <sub>B. </sub>


2


<i>H</i>


<i>p</i> <sub>C. </sub>


1


<i>H</i>


<i>p</i> <sub>D. </sub>


2


<i>H</i>
<i>p</i>


<b>Câu 23.</b> Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự


cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1,


u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện;



Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là


A. i = u3C. B. i =


1


<i>u</i>


<i>R</i> <sub>.</sub> <sub>C. i = </sub> 2


<i>u</i>
<i>L</i>


<i>w</i> <sub>.</sub> <sub>D. i = </sub>


<i>u</i>
<i>Z</i><sub>.</sub>


<b>Câu 24.</b> Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm


điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2


A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm


1
400


<i>t</i>+



(s), cường
độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
X là


A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.


<b>Câu 25.</b> Đặt điện áp u = U0cos2<i>p</i>ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ


tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai


đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?


A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax


C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax


<b>Câu 26.</b> Đặt điện áp u = U0cos <i>w</i> t (U0 và <i>w</i> không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm


một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và
cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường
độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha 12


<i>p</i>


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của
đoạn mạch MB là


A.



3


2 <sub>B. 0,26</sub> <sub>C. 0,50</sub> <sub>D. </sub>


2
2


<b>Câu 27.</b> Đặt điện áp u= 150 2 cos100<i>pt</i><sub> (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60</sub>


W<sub>, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai</sub>


bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng


A. 60 3W <sub>B. </sub>30 3W <sub>C. </sub>15 3W <sub>D. </sub>45 3W


<b>Câu 28.</b> Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos<i>w</i>t (U0 không đổi, <i>w</i> thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch


có R, L, C mắc nối tiếp. Khi <i>w</i><sub> = </sub><i>w</i><sub>1</sub><sub> thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z</sub><sub>1L</sub><sub> và Z</sub><sub>1C</sub><sub> .</sub>
Khi <i>w</i><sub>=</sub><i>w</i><sub>2</sub><sub> thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là</sub>


A.


1
1 2


1


<i>L</i>
<i>C</i>



<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>w</i> =<i>w</i>


B.


1
1 2


1


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>w</i> =<i>w</i>


C.


1
1 2


1


<i>C</i>
<i>L</i>



<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>w</i> =<i>w</i>


D.


1
1 2


1


<i>C</i>
<i>L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 29.</b> Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm


0, 4


<i>p</i> <sub>H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì</sub>


cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều
có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng


A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A


<b>Câu 30.</b> Đặt điện áp <i>u</i>=220 2 os100<i>c</i> <i>ptV</i> <sub> vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 </sub>W<sub>, cuộn</sub>


cảm có độ tự cảm


0, 8



<i>H</i>


<i>p</i> <sub> và tụ điện có điện dung </sub>


3


10
6<i>p</i> <i>F</i>




-. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng


110 3<i>V</i> <sub> thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:</sub>


A. 440V B. 330V C. 440 3<i>V</i> <sub> D. </sub>330 3<i>V</i>


Đáp án


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30</b>


</div>

<!--links-->

×