Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

ANH 7- Unit 13 - A4 - mp3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.3 MB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>chơng I: Làm quen với máy tính</b>


Tuần:


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 1:

<b>Ngời bạn mới của em</b>



<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Giới thiệu máy tính cho học sinh, giúp học sinh hiểu tác dụng của máy tính.
- Hớng dẫn học sinh làm việc với máy tính (cách bật máy và tắt máy tính).
- Hớng dẫn học sinh ngồi làm việc với máy tính đúng t thế, ánh sáng phự hp.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Hc sinh hiu v phõn bit đợc các bộ phận của máy tính, phân biệt đợc máy
tính để bàn và máy tính xách tay.


- Häc sinh thực hành thành thạo cách tắt máy, mở máy.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh chăm chú nghe giảng, có hứng thú với bài học.



- Bớc đầu giúp học sinh làm quen với máy tính có hứng thú yêu thích môn tin
học và coi máy tính nh một ngời bạn của mình.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).
- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>: Học bài cũ.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>
- Lấy học sinh làm trung tâm


- Nờu vn , gi m vn .


<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


- GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng học tập
của học sinh.



<b>3.Bµi mới</b>


<b>HĐ1</b>: Giới thiệu nội dung bài học:


T nay em có một ngời bạn mới, đó là
chiếc máy tính.


<b>1) Giíi thiƯu m¸y tÝnh:</b>


HS: n nh ch v trt t


Học sinh: Chuẩn bị sách vë ra bµn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ1: </b>Em hãy cho thầy biết máy tính có
những đức tính q nào?


<b>GV</b>: (Chèt l¹i)


Máy tính có nhiều đức tính quý: chăm
làm, làm đúng, làm nhanh và thân thin.


<b>HĐ2: </b>Máy tính sÏ gióp em lµm những
công việc gì?


<b>GV:</b> (chốt lại)


<i>a.</i> <i>Tác dụng của máy tính:</i>


<b>-</b>Ngời bạn- máy tính sẽ giúp em học bài
(làm toán, học tiếng Anh,...), tìm hiểu thế giới


xung quanh, liên lạc với bạn bè trong nớc và
quốc tế( Thông quan mạng Internet: Gưi
Mail, chat....).


<b>-</b> M¸y tÝnh cịng sÏ giúp em tham gia các
trò chơi lí thú và bổ ích.


<i>b.</i> <i>Phân loại máy tính</i>


Cú nhiu loại máy tính. Hai loại thờng
thấy là: <i>máy tính để bàn </i>và <i>máy tính xách tay</i>.


<i>c.</i>Các bộ phận quan trọng nhất của máy
tính để bàn


<b>HĐ 3: </b> Em hãy quan sát và cho thầy biết
máy tính để bàn gồm những bộ phận nào?


<b>GV:</b> Máy tính để bàn gồm các bộ phn
quan trng nht l:


1. Màn hình


2. Thân máy tính


3. Bàn phím


4. Chuột


<b>HĐ 4: </b> Màn hình máy tính có cấu tạo và


hình dạng giống màn hình gì?


Bn phớm v chut dựng lm gỡ?


<b>GV</b>: ( chốt lại)


1)Màn hình: Màn hình của máy tính có
cấu tạo và hình dạng nh màn hình ti vi.


2) Phn thõn máy tính: Là một hộp chứa
nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lý. Bộ
xử lý là bộ não điều khiển mọi hoạt động của
máy tính.


3)Bµn phÝm: Gåm nhiều phím. Khi gõ các
phím ta gửi tín hiệu vào m¸y tÝnh.


4) Chuột của máy tính giúp em điều khiển
mọi hoạt động của máy tính nhanh chóng và
thuận tiện.


<b>2)</b> <b>Thùc hµnh:</b>


<b>GV: </b>- Híng dÉn häc sinh gâ mét sè phÝm
vµ ®iỊu khiĨn cht.


- Më ch¬ng tr×nh Microsoft Word


HS: Làm nhanh, làm đúng.



HS: Ghi chÐp bµi.


HS: gióp em häc bµi


HS: Quan sát bức tranh trong SGK.
HS: ghi chép bài.


HS: T duy và trả lời.
HS: Ghi chép bài.


HS: Quan sát máy tính và trả lời:


Màn hình, bàn phím, chuột,thân máy.


HS: Ghi chép bài.


HS: Màn hình máy tÝnh cã cÊu tạo và hình
dạng giống màn hình ti vi.


HS: Trả lời: Bàn phím dùng để gõ chữ, số;
Chuột dùng để điều khiển máy tính.


HS: Ghi chÐp bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cho häc sinh tËp gâ c¸c phÝm.


<b>4.Cđng cè vµ bµi tËp</b>


<b>-</b> <i>Củng cố:</i> Hơm nay các em đã đợc làm
quen với máy tính và biết đợc máy tính có


mấy loại, gồm những bộ phận nào và chúng
dùng để làm gì?


<b>-</b> <i>Bµi tËp:</i> Cho häc sinh lµm bµi tập
B1-> B3 SGK trang 6,7)


GV: Chữa bài tập cho HS:
Bài tập1: a) Đ; b) Đ; c) Đ;d) S.
Bài tập2: a) màn hình ti vi;


b) bộ xử lí;
c) màn hình
d) chuột


Bài tập 3: a) Máy tính làm việc <i>rất nhanh.</i>


b) Máy tính luôn cho kết quả


<i>chính xác.</i>


<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Về nhà các em thực hành lại bài học
của ngày hôm nay.


<b>-</b> Làm lại bài tập vµo vë


<b>-</b> Thực hành gõ thử một vài phím và
quan sát sự thay đổi trên màn hỡnh.



HS: Lắng nghe và ghi nhớ.


Mt vi em ng lờn nhc li bi ó hc.


HS: Làm bài tập trên lớp.


3 em lên bảng chữa bài tập.
HS: Chữa bài tập vào vở.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>chơng I: Làm quen với máy tính</b>


Tuần:


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A1 3A2 3A3


<i>Bài giảng: </i>




Bài 1:

<b>Ngời bạn mới của em</b>

(tiếp)


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Gii thiu máy tính cho học sinh, giúp học sinh hiểu tác dụng của máy tính.
- Hớng dẫn học sinh làm việc với máy tính (cách bật máy và tắt máy tính).
- Hớng dẫn học sinh ngồi làm việc với máy tính ỳng t th, ỏnh sỏng phự hp.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Hc sinh hiểu và phân biệt đợc các bộ phận của máy tính, phân biệt đợc máy
tính để bàn và máy tớnh xỏch tay.


- Học sinh thực hành thành thạo cách tắt máy, mở máy.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh chăm chú nghe giảng, có hứng thú với bài học.


- Bớc đầu giúp học sinh làm quen với máy tính có hứng thú yêu thích môn tin
học và coi máy tính nh một ngời bạn của mình.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).


- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>: Học bài cũ.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>
- Lấy học sinh làm trung tâm


- Nờu vn , gi m vn .
<b>IV/ </b>

Tiến trình dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.Tỉ chøc</b>


<b>-</b> Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp
<b>2. Kiểm tra</b>


<b>-</b> Em hãy cho biết 2 loại máy tính
thờng gặp? Kể tên các bộ phận quan
trọng nhất của một máy tính để bàn?


<b>-</b> GV: (Chèt l¹i)


+ Nhìn chung có nhiều loại máy
tính. Hai loại thờng gặp là máy tính để
bàn và máy tính xách tay.


+ Các bộ phận quan trọng nhất của
một máy tính để bàn là:


<i><b>1.</b></i> Mµn hình
<i><b>2.</b></i> Thân máy tính


<i><b>3.</b></i> Bàn phím
<i><b>4.</b></i> Chuột
<b>3. Bài mới</b>


GV: Giới thiệu bài học tiếp theo
HĐ1: Dẫn dắt học sinh làm việc với
máy tính


<b>-</b> Em hóy cho cụ bit khi ti vi mở
đợc là nhờ có gì?


<b>-</b> GV: (chèt l¹i):


+ Khi ti vi mở đợc là nhờ có nguồn
điện. Máy tính cũng vậy để hoạt động
đợc máy tính cần ni vi ngun in.


<b>1) Làm việc với máy tính</b>


<i><b>a.</b></i> Cách bËt m¸y tÝnh


<b>-</b> Để hoạt động đợc máy tính cần
nối với nguồn điện.


<b>-</b> Các thao tác để bật máy tính:
1. Bt cụng tc mn hỡnh


2. Bật công tắc trên thân máy tính
Đợi một lát, máy tính sẽ sẵn sàng
nhận lệnh.



<i>* Chú ý: Một số loại máy tính có một</i>
công tắc chung cho thân máy tính và
màn hình. Với loại này, em chỉ cần bật
công tắc chung.


<i><b>b.</b></i> Cách tắt máy tính


HĐ2: Khi không làm việc với máy
tính chúng ta làm gì?


<b>-</b> GV: (chốt lại):


+ Khi không làm việc với máy tính
nữa, cần tắt máy tính.


+ Cách tắt máy:


Nhấp chuột trái vào nót Start\ Turn
off Computer\Turn off.


<i><b>c.</b></i> T thÕ ngåi


H§3: Em h·y quan sát Hình 9
(SGK Trang 8) và cho cô biết t thế
ngồi học trớc máy tính?


GV: (Chốt lại)


+ Em nên ngåi th¼ng, t thế thoải


mái sao cho không phải ngẩng cæ


HS: ổn định chỗ và trật tự
Học sinh: trả lời


Häc sinh: C¶ líp chó ý lắng nghe và
nhớ lại.


HS: Khi ti vi m c l nh cú ngun
in .


HS: Lắng nghe và hởng ứng.


HS: ghi chép bài


<b>-</b> Đồng thời thực hành cách tắt mở
màn hình máy tính, máy tính.


HS: ghi chép bài


HS: Khi không làm việc với máy tính
phải tắt máy tính.


Học sinh ghi chép và quan sát cô giáo
làm và thực hành trên máy tính.


HS: ghi chép bài


HS: quan sát bức tranh và ph¸t biĨu



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hay ngớc mắt khi nhìn màn hình.
+ Tay đặt ngang tầm bàn phím và
khơng phải vơn xa. Chuột đật bên
tay phải.


+ Nên giữ khoảng cách giữa mắt em
và màn hình từ 50 đến 80 cm. Em
cũng khơng nên nhìn q lâu vào
màn hình

.



<i><b>d.</b></i> ¸ nh s¸ng


<b>HĐ4:</b> Máy tính nên đặt ở vị trí nh
thế nào cho đủ ánh sáng?


GV: (chèt l¹i)


Máy tính nên đặt ở vị trí sao cho
ánh sáng khơng chiếu thẳng vào màn
hình và khơng chiếu thẳng vào mắt em.


<b>2) Thực hành</b>
<b>HĐ5: Thực hành</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh bật máy và</b>
quan sát


<b>H6:Hng dn hc sinh choi trò</b>
Mickey để làm quen với bàn phím máy
tính.



<b>HĐ7: Em hãy quan sát xem bạn</b>
em có ngồi đúng t thế khơng?


<b>H§ 8: Đề nghị bạn tự nhận xét t</b>
thế ngồi của em.


<b>4. Cđng cè vµ bµi tËp</b>


<b>-</b> <i><b>Củng cố</b></i>: Bài học hôm nay
chúng ta đã đợc học:


<i><b> </b></i>+ Cách bật, tắt máy tính.


+ T thÕ ngåi trớc máy tính nh thế
nào?


+ Để máy tính ở vị trí phù hợp với
ánh sáng.


<i><b>-</b></i> <i><b>Bài tập:</b></i> Chữa bµi tËp (B4 -> B6
– Trang 10)


<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Về nhà các em thực hành lại bài
học của ngày hôm nay.


<b>-</b> Làm lại bài tập vào vở



thế.


HS: Quan sát hình 10 (SGK- Trang 9)
và trả lêi.


HS: ghi chép bài đầy đủ.


HS: Quan sát sự khởi động của máy
tính trên màn hình.


HS: Thực hành chơi trò Mickey trên
máy.


HS: Quan sát và phát biểu.


HS: Nghe bn nhn xột v t sa i t
th ngi sao cho ỳng.


HS: Lắng nghe và ghi nhí.


Một em học sinh đứng lên nhắc lại
bài.


Häc sinh lµm bài tập và chữa bài.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.



.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 03:
Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A1 3A2 3A3


<i>Bài soạn: </i>


<b>Thực hành</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- ễn li kiến thức đã học, bớc đầu hs làm quen với mỏy tớnh


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- HS thc hnh m mỏy, tt máy thành thạo tho đúng trình tự.
- Tập ngồi làm việc với máy theo đúng t thế


<i><b>* Thái độ:</b></i>



- HS thÝch thó víi bi häc.


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn tiÕn hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).
- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>: Học bài cũ.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Lấy học sinh làm trung tâm.


<b>-</b> Nờu vn , gi m vn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp


<b>2.</b> KiÓm tra


<b>-</b> GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng
học tập của học sinh.


<b>-</b> Câu hỏi: Em hãy nêu t thế ngồi


làm việc trớc máy tính nh thế nào là
đúng? Cách tắt máy tính khi khơng làm
việc nữa?


<b>-</b> GV: ®a ra kÕt luận.
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ : Em h·y thùc hiƯn c¸c c«ng</b>
viƯc sau:


- Bật máy và quan sát sự khởi động
của máy tính trên màn hình.


HS: ổn định chỗ và trật tự


Học sinh: Chuẩn bị sách vởi ra bàn
HS: 1 em đứng lên phát biểu


1 em đứng lên nhận xét phần trả
lời của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chơi trò chơi Micki(Mickey) để
làm quen với bàn phím máy tính.


- Quan sát xem bạn em có ngi
ỳng t th khụng?


- Đề nghị bạn nhận xét về t thế ngồi
của em.



<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
GV: Nhận xÐt giê häc
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>-</b> Về nhà các em thực hành lại bài
học của ngày hôm nay.


<b>-</b> Làm lại bài tập vào vở


HS: Lắng nghe và rút kinh nghiệm


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.


.


.


.
Tuần: 04


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A1 3A2 3A3



<i>Bài giảng: </i>



Bài 3:

<b>Thông tin xung quanh ta</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Giúp học sinh nhận biết các dạng thông tin khác nhau. Từ đó phân loại đợc các
thơng tin.


- Phân biệt đợc thế nào là: + Thông tin dạng văn bản
+ Thông tin dạng âm thanh
+ Thơng tin dạng hình ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phân biệt đợc các dạng thông tin.
- Thực hành làm bài tập ngay trờn lp.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh chăm chú nghe giảng, có hứng thú với bài học.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).
- Chuẩn bị phòng máy tính


- Chuẩn bị một số hình ảnh khác phục vụ cho bài häc.



<i><b>* Häc sinh</b></i>:


- Chn bÞ vë viÕt, SGK, bót.
- Học bài cũ.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>
- Lấy học sinh làm trung tâm


- Nờu vn , gi m vn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp


<b>2.</b> KiÓm tra


<b>-</b> GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng
học tập của học sinh.


<b>-</b> Câu hỏi: Em hãy nêu t thế ngồi
làm việc trớc máy tính nh thế nào là
đúng? Cách tắt mỏy tớnh khi khụng lm
vic na?


<b>-</b> GV: (chốt lại)



Khi làm việc với máy tính thì chúng
ta nên ngồi thẳng, t thế thoải mái sao
cho không phải ngẩng cổ hay ngớc mắt
khi nhìn màn hình.


+ Tay t ngang tầm bàn phím và
không phải vơn xa. Chuột đật bên tay
phải.


+ Nên giữ khoảng cách giữa mắt em
và màn hình từ 50 đến 80 cm. Em
cũng khụng nờn nhỡn quỏ lõu vo mn
hỡnh

.



3. <b>Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiƯu néi dung bµi häc:</b>


HS: ổn định chỗ và trật tự


Học sinh: Chuẩn bị sách vởi ra bàn
HS: 1 em đứng lên phát biểu


1 em đứng lên nhận xét phần tr
li ca bn.


HS: Lắng nghe và nhớ lại.


HS: T duy và trả lời.
HS: Ghi chép bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hằng ngµy, chóng ta tiÕp xóc víi
nhiỊu d¹ng thông tin khác nhau. Ba
dạng thông tin thờng gặp là: thông tin
dạng văn bản, thông tin dạng âm
thanh, thông tin dạng hình ảnh. Chúng
ta sẽ lần lợt đi tìm hiểu các dạng thông
tin này.


<b>1)Thông tin dạng văn bản:</b>


<b>HĐ1: Em hÃy cho cô biết khi nhìn</b>
vào s¸ch gi¸o khoa, sách truyện, bài
báo em thấy gì?


<b>GV: (Chèt l¹i)</b>


Trong sách giáo khoa, sách truyện,
bài báo và cả những tấm bia cổ chứa
đựng thông tin dạng chữ, dạng số. Đó
là thơng tin dạng văn bản.


VÝ dơ: Tấm bảng ở cổng trời Quản
Bạ thuộc tØnh Hµ Giang(H.11) ghi
thông tin dạng văn bản.


<b>HĐ2: Em h·y cho biÕt một vài</b>
thông tin có trên bảng ở hình 11
(SGK-trang 11).



<b>2)</b> <b>Thông tin dạng</b>


<b>âm thanh</b>


<b>H§3: Em h·y cho biết tiếng</b>
chuông( tiếng trống) thông báo cho em
biết điều gì?


Tiếng còi xe cứu thơng, cứu
hoả cho ta biết điều gì?


GV: (chốt lại)


<b>-</b> Tiếng chuông, tiÕng trèng trêng
b¸o cho em biết giờ học, giờ ra chơi bắt
đầu hoặc kết thúc.


<b>-</b> TiÕng cßi xe cøu thơng hay cứu
hoả cho chóng ta biÕt cã viƯc khÈn cÊp


<b>HĐ 4: Em hãy cho biết hàng ngày</b>
khi các em nghe các buổi phát thanh
trên đài hay trò chuyện với nhau để
biết đợc điều gì?


GV: - Chúng ta nghe các buổi phát
thanh, trò chuyện với nhau để nhận và
trao đổi thơng tin.


<b>-</b>Loµi vËt cịng cã ©m thanh



HS: Ghi chép bài.


HS: Quan sát vào sách, suy nghĩ và
phát biểu: có chữ , số và có hình ảnh.


HS: Ghi chép bài.


HS: Quan sỏt bc tranh và một vài em
đứng lên phát biểu.


HS: Cho em biết giờ học, giờ ra chơi
bắt đầu hoặc kết thóc...


HS: Cho em biết có ngời cần cấp cứu,
hay có đám cháy cần dập tắt...


HS: Ghi chÐp bµi.


HS: Để nghe các thông tin, trao đổi
thông tin với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

riêng để gọi bầy, báo nguy hoặc biểu lộ
sự sung sớng. (Ví dụ: tiếng báo gầm,
tiếng chim hót,...).


Tất cả những âm thanh đó là những
thơng tin dng õm thanh.


<b>3)</b>

<b>Thông tin dạng hình ảnh</b>


<b>H 5: - Em hãy cho biết đèn giao</b>
thông: đèn xanh, đèn đỏ cho chỳng ta
bit iu gỡ?


- Em hÃy quan sát hình 14,
hình 15, hình 16 cho ta biết điều gì?


GV: (Chốt lại)


- Những bức ảnh, tranh vẽ trong
sách giáo khoa, trên các tờ báo, hay
các biển báo tên đờng,.... cho em hiểu
them nội dung của bài học, bài báo,...


(vÝ dơ: h×nh 9 (SGK – trang 8) về
t thế ngồi làm việc với máy tính cho
em hiểu nhanh hơn về cách ngồi làm
việc với máy tính.


<b>-</b> Đèn giao thông lúc xanh, lúc đỏ
cho chúng ta biết khi nào đợc phép đi
qua đoạn đờng.


<b>-</b> Các biển báo nhắc nhở rằng đoạn
đờng đi quacó trờng học(Hình 14). Đây
là nơi cấm đổ rác (Hình 15). Hay ở
hình 16 cho ta biết đây là nơi u tiên
dành cho ngời khuyết.



Tất cả những hình ảnh đó là những
thơng tin dạng hình ảnh.


<b>HĐ 5: Máy tính giúp ta sử dụng đợc</b>
những dạng thơng tin nào?


GV: (Chèt l¹i)


<i><b>Kết luận:</b></i> Máy tính giúp chúng ta dễ
dàng sử dụng đợc ba dạng thơng tin
trên.


4.<b>Cđng cè vµ bµi tËp</b>


a. <i><b>Củng cố</b>: Hơm nay các em đã </i>


đ-HS: Một em đứng lên phát biểu:


Đèn xanh ta đợc đi, đèn đỏ phải dừng
lại, đèn vàng chuẩn bị c i.


HS: quan sát và trả lời


Hỡnh 14: Cho bit đoạn đờng chúng
ta sắp đi qua có trờng học.


Hình 15: Cho biết đây là nơi cấm đổ
rác.


H×nh 16: Nơi u tiên dµnh cho ngêi


khuyÕt tËt.


HS: Ghi chép bài đầy đủ.


HS: Máy tính giúp ta sử dụng đợc
dạng thơng tin: văn bản, hình ảnh, âm
thanh.


HS: Ghi chÐp bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ợc học các dạng thông tin thờng
gặp( thông tin dạng văn bản, thông tin
dạng âm thanh, thơng tin dạng hình
ảnh) và biết đợc máy tính dễ dàng sử
dụng đợc 3 dạng thơng tin trên.


b. <i><b>Bµi tËp</b>: Cho häc sinh làm bài</i>
tập B1-> B3 SGK trang 14,15)


GV: Chữa bµi tËp cho HS:


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>: Líp häc cã trang bị máy
tính, có nhiều bạn học sinh nữ, có cô
giáo giảng đang bài, có máy chiếu, có
lọ hoa...


<i><b>Bài tập 3</b></i>: Hình b.


<i><b>Bài tập 4</b></i>:a) hình ảnh và âm thanh
b) văn bản và hình ảnh


c) âm thanh


<i><b>Bài tập 5:</b></i> a) Văn bản: 1; 2; 6; 7; 8.
b) Âm thanh: 2; 3; 5; 7.
c) Hình ảnh: 2; 4; 7.


<i><b>Bi tp 6</b></i>: Mũi – thơm; Lỡi –
ngọt; Tai – ầm ĩ; Mắt - đỏ; Da –
nóng.


5. <b>H ớng dẫn về nhà</b>


a. Về nhà các em thực hành
lại bài học của ngày hôm nay.


b. Làm lại bài tập vµo vë


HS: Lµm bµi tËp


Mét vµi em lên bảng chữa bài
tập.


HS: Chữa bài tập vào vở.


HS: Ghi nhớ.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.



.


.


.


.


.


.


.
Tuần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lớp: 3A1 3A2 3A3

<i>Bài giảng: </i>



Bài 3: Bàn phím máy tính
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Giúp học sinh làm quen với bàn phím máy tính.
- Phân biƯt, nhËn biÕt khu vùc chÝnh cđa bµn phÝm.


<i><b>* Kü năng:</b></i>


- Thực hành gõ bàn phím.



- Biết cách gõ một số phím trên bàn phím.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh chăm chú nghe giảng, có hứng thú với bài học.
- Hăng hái thực hành, ham học hỏi.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).
- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>:


- Chuẩn bị vở viết, SGK, bút.
- Học bài cò.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>
- Lấy học sinh làm trung tâm.
- Nêu vấn đề, gợi mở vấn đề.


<b>IV/ TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp



<b>2.</b> KiÓm tra


<b>-</b> GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng học tập
của học sinh.


<b>-</b> Câu hỏi: Em hãy cho biết các dạng thơng
tin thờng gặp và lấy ví dụ về các dng thụng tin
ú.


GV: (Chốt lại)


Các dạng thông tin thờng gặp: thông tin dạng


HS: n nh ch v trt t.
Hc sinh: Chuẩn bị sách vở ra
bàn


HS: 1 em đứng lên phát biểu
1 em đứng lên nhận xét
phần trả lời của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

văn bản (ví dụ: sách giáo khoa, sách truyện, bài
báo, tờ rơi... thể hiện thông tin dạng văn bản),
thông tin dạng âm thanh( Ví dụ: Tiếng trống
tr-ờng; tiếng còi xe cứu thơng, cứu hoả; tiếng ve
kêu.... thể hiện thông tin dạng âm thanh), thông
tin dạng hình ảnh( Ví dụ: Hình ảnh các biển
báo giao thông,....thể hiện thông tin dạng hình
ảnh).



<b>3. Bài mới:</b>
Dẫn dắt vào bài:


Hôm nay các em sẽ làm quen với bàn phím
của máy tính.


<b>1-Giới thiệu bàn phím</b>


GV: Cầm bàn phím và giới thiệu cho học
sinh vỊ bµn phÝm. ChØ ra khu vùc chÝnh của
bàn phím và các phím mũi tên.


<b>2-Khu vực chính của bàn phím</b>


<b>HĐ1: Em hÃy chỉ cho cô biết hàng phím</b>
nào chứa số?


<b>GV: Đúng rồi</b>


Khu vực chÝnh cđa bµn phÝm gồm
các hàng phím sau đây:


<i>a.</i> <i>Hàng phím cơ së:</i>


Hàng phím thứ ba tính từ dới lên đợc gọi
là hàng phím cơ sở. Hàng phím này gồm có
các phím:


Trªn hàng phím cơ sở có hai phím có gai


là vµ .


Hai hàng phím này làm mốc cho việc đặt
các ngón tay khi gõ phím.


<b>HĐ 2: u cầu hs đọc các phím trên hàng</b>


HS: L¾ng nghe và tiếp thu bài
học.


HS: Quan sát, nhận biết và ghi
nhớ các khu vực của bàn phím.


HS: Nhìn trên bàn phím và chỉ
ra hàng phím trên cùng là hàng
phím số.


HS: Ghi chép bài và quan sát
trên bàn phím để nhận biết và
nhớ hàng phím cơ sở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phÝm c¬ së.


Yêu cầu hs đặt tay lên phím và
để nhận biết đợc chúng có gai (Có chầm lồi lờn
trờn mt phớm)


<i>b.</i> <i>Hàng phím trên:</i>


Hng phớm th t tớnh từ dới lên đợc gọi là


hàng phím trên. Hàng phím này gồm có các
phím:


<b>HĐ 3: - u cầu học sinh đọc các phím</b>
trên hàng phím trên và gọi một vài em đứng lên
đọc các phím đó.


- u cầu hs tự đố nhau xem các
phím nằm ở vị trí nào? Phím nào trớc, phím
nào sau?


<i>c.</i> <i>Hµng phÝm d íi: </i>


Hàng phím thứ hai tính từ dới lên đợc gọi
là hàng phím dới. Hàng phím này gồm có các
phím:


<b>HĐ 4: - u cầu học sinh đọc các phím</b>
trên hàng phím trên và gọi một vài em đứng lên
đọc các phím đó.


- u cầu hs tự đố nhau xem các
phím nằm ở vị trí nào? Phím nào trớc, phớm
no sau?


- Yêu cầu 1 hs lên bảng viết lại
hàng phÝm díi.


<i>d.</i> <i>Hµng phÝm sè:</i>



Lµ hµng phÝm trªn cïng cđa khu vùc
chÝnh bµn phÝm. Hàng phím này gồm có các
phím:


<b>HĐ 5: - Yêu cầu hs nhìn vào hàng phím</b>
số và nhận xét thứ tù c¸c phÝm sè.


GV:(Chốt lại): Đúng rồi. Hàng phím số
đ-ợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ 1-> 9 và số 0
đợc đặt sau phím số 9.


HS: §äc to các phím trên hàng
phím cơ sở.


HS: Xỏc nh xem hai phím có
gai nằm ở vị trí nào.


Lần lợt đặt tay lên hai
phớm cú gai.


HS: Quan sát và ghi chép bài.


HS: Đọc to các phím.


Mt vi em ng lờn c
cỏc phím trên hàng phím trên.


Háo hức đố nhau và trả lời
câu hỏi của bạn, trao đổi với
nhau.



HS: - §äc to c¸c phÝm.


- Một vài em đứng lên đọc
các phím trên hàng phím trên.


- Háo hức đố nhau và trả
lời câu hỏi của bạn, trao đổi với
nhau.


- 1 hs Lên bảng viết, hs
còn lại chú ý xem bạn viết và
nhận xét kq của bạn.


HS: Ghi chép bài.


HS: Hàng phím số đợc sắp xếp
theo thứ tự tăng dần từ 1-> 9.


HS: Ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>e.</i> <i>Hµng phÝm d íi cïng:</i>


Hàng phím dới cùng có một phím dài nhất
gọi là phím cách, dùng để ngăn cách giữa các
từ.


<b>4. Cđng cè , bµi tËp vµ thùc hµnh:</b>


<b>-</b> <i><b>Củng cố</b>: Buổi học hôm nay chúng ta đã</i>


đợc làm quen với bàn phím máy tính và nhận
biết đợc khu vực chính của bàn phím. Biết đợc
hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng phím
d-ới, hàng phím số,...


<b>-</b> <i><b>Bµi tËp</b>: Yêu cầu hs làm bài tập từ B1-></i>
B4 (Trang 18-19).


<i><b>Chữa bài tập:</b></i>


Bài tập 3: a) S; b) Đ; c) §.


Bµi tËp 4: a) M; b) A; c) Y; d) T; e) I; g) N;
h) H.


<b>-</b> <i><b>Thực hành</b>: Yêu cầu hs thực hành những</i>
<i>nội dung sau:</i>


T1. Em hÃy tìm khu vùc chÝnh cđa bµn
phÝm.


T2. Em h·y nhËn biÕt hµng phÝm cơ sở
và chỉ ra hai phím có gai, hàng phím trên, hàng
phím dới, hàng phím số và phím cách.


T3. Hóy ngồi đúng t thế và gõ thử một
vài phím.


T4. Em h·y tËp gâ bµn phÝm b»ng chò
trơi Pi-a-nô (Phần mềm Piano).



<b>5.</b> <b> ớng dẫn về nhà:H</b>


- Về nhà các em thực hành lại bài học của
ngày hôm nay.


- Làm lại bài tập vào vở vµ häc bµi.


HS: Lắng nghe và ghi nhớ
1 hs đứng lên nhắc lại
bài.


HS: Lµm bµi tËp.


Mét vµi em lên bảng
chữa bài tập.


HS: Chữa bài tập vào vở


Học sinh háo hức thực hành.


Tuần:
Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A1 3A2 3A3


<i>Bài giảng: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>



<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Giúp học sinh làm quen và sử dụng chuột máy tính.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Bit cỏch cm chut ỳng.


- S dng thnh thạo các thao tác đối với chuột.


- Phân biệt đợc khi nào sử dụng chuột trái, khi nào sử dụng chut phi.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh chăm chú nghe giảng, có hứng thú với bài học.
- Hăng hái thực hành, ham học hỏi.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).
- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>:


- Chuẩn bị vë viÕt, SGK, bót.
- Häc bµi cị.



<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>
- Lấy học sinh làm trung tâm.
- Nêu vấn , gi m vn .


<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp


<b>2.</b> KiÓm tra


<b>-</b> GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng học tập
của học sinh.


<b>-</b> Câu hỏi: Em hãy cho biết khu vực chính
của bàn phím gồm những hàng phím nào? Cho
biết hai phím có gai nằm ở hàng phím nào, đó
là những phím nào?


Em h·y viÕt c¸c chữ ở hàng phím cơ sở
theo thứ tự từ trái sang ph¶i?


Em h·y viÕt các chữ ở hàng phím trên theo
thứ tự từ trái sang phải?


<b>3. Bài mới:</b>
Dẫn dắt vào bài:



<b>HĐ 1: Em hÃy cho biÕt cht m¸y tÝnh gióp</b>


HS: ổn định chỗ và trật tự.
Học sinh: Chuẩn bị sách vở ra
bàn


HS: 1 em đứng lên phát biểu
1 em đứng lên nhận xét
phần trả li ca bn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

em làm gì?


GV: Chuột máy tính giúp em điều khiển
máy tính đợc thuận tiện, nhanh chóng. Hôm
nay các em sẽ làm quen với chuột máy tính của
máy tính.


<b>1) Giíi thiƯu cht m¸y tÝnh:</b>


GV: Cầm chuột và giới thiÖu cho häc
sinh.


- Chuột máy tính giúp em điều khiển
máy tính đợc thuận tiện, nhanh chóng.


<b>H§ 2: Em hÃy quan sát chuột máy tính và</b>
cho biết nó có mấy nút?


GV: Đúng rồi.



- Mặt trên của chuột thờng có hai nút:
Nút trái và nút phải.


- Mi khi em nhấn nút, tín hiệu điều
khiển sẽ đợc chuyển cho máy tính.


<b>2) Sư dơng cht:</b>


<b>H§ 3: Em h·y cầm chuột và di chuyển</b>
chuột trên một mặt phẳng.


<i>a. Cách cầm chuột:</i>


- Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ
đặt vào nút trái của chuột, ngón giữa đặt vào
nút phải của chut.


- Ngón cái và các ngón còn lại cầm giữ hai
bên chuột.


GV: Yêu cầu hs thực hành.
<i>b. Con trỏ chuột:</i>


<b>H 4: Yêu cầu hs di chuyển chuột trên mặt</b>
phẳng, nhn chut trỏi vo mt biu tng no
ú.


GV: (chốt lại)



Trên màn hình, em nhìn thấy có hình mũi
tên .


Mi khi em thay đổi vị trí của chuột thì
hình mũi tên cũng di chuyển theo. Mũi tên đó
chính là con trỏ chuột. Con trỏ chuột cịn có
những dạng khác nh:….


<i>c. C¸c thao t¸c sư dông chuét.</i>


<i>Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí ca</i>


HS: Lắng nghe và tiếp thu bài


HS: Ghi chép bài.


HS: Cầm chuột, quan sát và trả
lời : có 2 nút.


HS: Ghi chép bài.


HS: Cầm cht vµ di chun
cht trên mặt phẳng=> quan
sát chuột trên màn hình.


HS: Ghi chép bài


HS: Thực hµnh.


HS: Thực hành theo yêu cầu=>


quan sát sự thay đổi hình dạng
của chuột và đa ra nhận xét.


HS: ghi chép bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chuột trên mặt phẳng.


<i>Nháy chuột: Nhấn nút trái chuột rồi thả</i>
ngón tay.


<i>Nhỏy ỳp chut: Nhỏy chut nhanh hai</i>
lần liên tiếp.


<i>Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái của</i>
chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí cần
thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột.


<b>H§ 5: Yêu cầu hs thực hành các thao tác</b>
di chuyển chuột, nháy chuột, di chuyển các
biểu tợng trên màn hình nỊn Desktop.


<b>4. Cđng cè , bµi tËp vµ thùc hµnh:</b>


<b>-</b> <i><b>Củng cố</b>: Nhận xét giờ học.</i>


<b>-</b> <i><b>Bài tập:</b></i> yêu cầu hs làm BT (Trang 22)
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà các em thực hành lại bài học của
ngày hôm nay.



- Làm lại bài tập vào vë vµ häc bµi.


HS: thực hành và quan sát s
thay i trờn mn hỡnh.


HS: Lắng nghe


1 em lên bảng làm Bt
hs còn lại làm vào vở.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.


.


.


.


.


.


.



.


.


.


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

.
Tuần:


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A1 3A2 3A3


<i>Bài giảng: </i>



Bi 5: Mỏy tớnh trong i sng


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Giúp học sinh biết thêm về ứng dụng của máy tính trong đời sống.


- Giúp hs hiểu đợc tầm quan trọng của máy tính trong đời sống hiện nay.


<i><b>* Kü năng:</b></i>


- Liờn tng n cỏc thit b tng t nh mỏy tớnh.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh chăm chú nghe giảng, cã høng thó víi bµi häc, ham häc hái.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cïng häc tin häc qun 1).


- Chn bÞ mét sè hình ảnh minh hoạ thêm cho bài học.
- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>:


- Chuẩn bị vở viết, SGK, bót.
- Häc bµi cị.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>
- Lấy học sinh làm trung tâm.
- Nêu vấn đề, gợi m vn .


<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp


<b>2.</b> KiÓm tra


<b>-</b> <b>GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng học tập</b>
của học sinh.


<b>-</b> <i><b>C©u hái</b></i>: Em hÃy cho biết trình bày các


HS: n nh ch và trật tự.
Học sinh: Chuẩn bị sách vở ra
bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thao t¸c sư dơng cht?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học này cơ sẽ giúp
các em tìm hiểu xem máy tính có những ứng
dụng gì trong đời sống?


<b>-</b> <b>H§ 1: Em hÃy cho biết máy tính có mặt</b>
ở những đâu?


<b>-</b> <b>GV: Nhận xét và kết luận.</b>



<b>1)</b> <b>Trong gia ỡnh:</b>


<b>- HĐ2:+ Em hÃy cho biết ngời ta coi cái gì</b>
của máy tính là bộ nÃo


+ Ly vớ d v thit bị trong gia đình
có bộ xử lí giống nh máy tính?


<b>-</b> <b>GV: nhËn xÐt vµ kÕt ln:</b>


+ Máy tính hoạt động đợc là nhờ có
bộ xử lí.


+ Các thiết có bộ xử lí giống nh máy
tính: máy giặt, ti vi, đồng hồđiện tử,....


<b>2)</b> <b>Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện:</b>
<b>- HĐ 3: Em hãy quan sát những bức tranh</b>
và cho biết trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện
máy tính giúp đợc những cơng việc gì?


<b>- GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn:</b>


+ Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện máy
tính giúp nhiều cơng việc nh soạn thảo và in
văn bản, quản lý sách, bán vé máy bay, rút tiền
tự động,... đợc thực hiện nhanh chóng và chính
xác nhờ có máy tính.


+ Trong bệnh viện máy tính có gắn bộ xử lí


có thể đợc dùng để theo dừi bnh nhõn.


<b>3)</b> <b>Trong phòng nghiên cứu, nhà máy:</b>


<b>-</b>Trong phũng nghiên cứu và nhà máy, máy
tính đã làm thay đổi cách làm việc của con
ng-ời.


<b>-</b>Để tạo mẫu một ô tơ mới, ngời ta có thể vẽ
các bộ phận và lắp ghép chúng thành chiếc xe
trên máy tính. Mẫu ơ tơ cuối cùng cũng đợc
kiểm tra bằng máy tính.


<b>-</b>Làm nh vậy, ngời ta tiết kiệm đợc rt
nhiu thi gian v vt liu.


<b>HĐ4: Yêu cầu hs quan sát hình vẽ </b>


phần trả lời của bạn.


HS: Lắng nghe và bắt đầu vào
bài học mới.


HS: Có trong gia đình, trờng
học, cơ quan, cửa hàng, nhà
máy, bệnh viện...


HS: + Bé xö lÝ


+ Máy giặt, ti vi, ng h


in t.


HS: Ghi chép bài.


HS: Soạn thảo và in văn bản,
theo dõi bệnh nhân.


HS: Ghi chép bài.


HS: Ghi chép bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4)</b> <b>Mạng máy tính:</b>


<b>HĐ 5: Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong</b>
sách về mạng máy tính.


<b>GV: NX và kết luận:</b>


+ Có nhiều máy tính nối với nhau tạo
thành mạng máy tính. Các máy tính trong
mạng có thể trao đổi thơng tin với nhau giống
nh ta nói chuyện bằng điện thoại.


+ Rất nhiều máy tính trên thế giới đợc
nối với nhau tạo thành một mạng lớn. Mạng đó
đợc gọi là mạng Internet (đọc là in – tơ - nét).


<b>HĐ 6: Yêu cầu hs đọc phần “ Internet cứu</b>
sống ngời”.



<b>4. Cđng cè vµ bµi tËp</b>


<i><b>-</b></i> <i>Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Bµi tËp: trang 25</i>


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em học bài học của ngày hơm
nay và đọc bài đọc thêm về Ngời máy.


- Lµm lại bài tập vào vở.


HS: Quan sát hình vẽ minh
hoạ và đa ra nhận xét.


HS: ghi chép bµi.


HS: - 1 em đứng lên đọc to cho
cả lớp nghe.


- Hs cịn lại theo dõi bạn
đọc.


HS: Lµm bËp ngay trên lớp.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.



.


.


.


.


.


.


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

.


.


.


.


.


.



.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chơng II: Chơi cùng máy tính</b>


Tuần:


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A1 3A2 3A3


<i>Bài giảng: </i>



Bài 1:

<b>trò chơi blocks</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Gióp häc sinh lun sư dơng cht m¸y tÝnh.


- Gióp hs rèn luyện trí nhớ một cách nhẹ nhàng và bổ ích.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng chuột thành thạo hơn.


<i><b>* Thỏi :</b></i>



- Học sinh chăm chỉ thực hành, có tinh thần ham học hỏi.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).


- Chuẩn bị phần mềm trò chơi.


- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>:


- Chuẩn bị vở viết, SGK, bút.


- Học bài cũ.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Lấy học sinh làm trung tâm.


<b>-</b> Nờu vn , gi m vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp



<b>2.</b> KiÓm tra


<b>-</b> <b>GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng học tập</b>
của học sinh.


<b>-</b> <i><b>C©u hái</b></i>: Em hÃy cho biết trình bày các
thao tác sử dụng chuột?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học hôm nay chúng
ta sẽ học cách chơi trò chơi có tên là Blocks.


<b>1)</b> <b>Cỏch khởi động trò chơi:</b>


- Nháy đúp chuột vào biểu tợng để
khởi động trò chơi Blocks (đọc là Blốc). Màn
hình trị chơi hiện ra nh sau:


HS: ổn định chỗ và trật tự.
Học sinh: Chuẩn bị sách vở ra
bàn


HS: 1 em đứng lên phát biểu
1 em đứng lên nhận xét
phần trả lời của bạn.


HS: L¾ng nghe và bắt đầu vào
bài học mới.



HS: Ghi chép bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các ô vuông mµu vµng lµ mặt sau của
những hình vẽ.


- GV: Thực hành mẫu cho hs xem


<b>2)</b> <b>Quy tắc chơi:</b>


Khi nháy chuột lên một ô vuông, hình vẽ
đ-ợc lật lên. Nếu lật đđ-ợc liên tiếp hai ô có hình
vẽ giống nhau, các ô này sẽ biến mất. Nhiệm
vụ của em là làm biến mất tất cả các « cµng
nhanh cµng tèt.


Kết thúc lợt chơi, thời gian em đã chơi
(Time) và tổng số cặp ô em đã lật là (Total
Pairs Flipped) sẽ nhấp nháy phía dới cửa sổ.
Nếu các số này càng nhỏ thì em chơi cng
gii.


Để bắt đầu lợt chơi mới, em hÃy nhấn phím
F2 trên bàn phím


Để thoát khỏi trò chơi, nháy chuột lên nút
ở góc bên trên màn hình của trò chơi.


Nu ó chi tt, em cú th chi vi bng cú
nhiu ụ hn. Cỏch lm nh sau:



<b>1.</b>Nháy chuột lên môc Skill


<b>2.</b>Chọn mục Big Board để chơi với một
bảng có nhiều ơ và nhiều hình vẽ khỏc nhau
hn.


<b>GV: Thực hành mẫu cho hs quan sát</b>


<b>3)</b> <b>Thực hành.</b>


<b>GV: Cho hs thực hành chơi trò chơi.</b>
<b>4. Củng cè vµ bµi tËp</b>


<i><b>-</b></i> <i>Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.</i>
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà các em học bài và ôn lại cách
chơi trò chơi Blocks.


HS: Ghi chép bài.


HS: Ghi chép bài


HS: Quan sát cô làm mẫu và
ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chơng II: Chơi cùng máy tính</b>


Tuần: 09



Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 2: trò chơi Dots
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Giúp học sinh rèn luyện các thao tác dùng chuột máy tính và rèn
luyện trí thông minh.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng chuột thành thạo hơn.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh chăm chỉ thực hành, có tinh thần ham học hỏi.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).


- Chuẩn bị phần mềm trò chơi.



- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>:


- Chuẩn bị vở viết, SGK, bút.


- Học bài cũ.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Lấy học sinh làm trung tâm.


<b>-</b> Nờu vn , gi m vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp


<b>2.</b> KiÓm tra


<b>-</b> <b>GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng học tập của</b>
học sinh.


<b>-</b> <i><b>C©u hái</b></i>: Em h·y cho biết trò chơi Blocks
giúp em điều gì?


<b>-</b> <b>GV: Nhận xét và kết luận.</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học hôm nay chúng ta sẽ
học và thực hành thêm một trò chơi mới là trò chơi
Dots


<b>1) Cỏch khi ng trò chơi:</b>


- Nháy đúp chuột vào biểu tợng để khởi
động trị chơi Dots (đọc là đót). Màn hình trị chơi
hiện ra nh sau:


HS: ổn định chỗ và trật tự.
Học sinh: Chuẩn bị sách vở
ra bàn


HS: 1 em đứng lên phát
biểu


1 em đứng lên nhận
xét phần trả lời của bạn.
HS: Lắng nghe và bắt đầu
vào bài học mới.


HS: Ghi chÐp bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV: Thùc hµnh mẫu cho hs xem
<b>2) Quy tắc chơi:</b>


- Ngời chơi và máy tính thay phiên nhau tô


đậm các đoạn nối hai điểm màu đen cạnh nhau
trên lới ô vuông.


- tô đoạn thẳng nối hai điểm, em nháy
chuột trên đoạn đó. Mỗi lần chỉ đợc tơ một đoạn.


- Ai tơ kín đợc một ơ vng sẽ đợc tính một
điểm và đợc tơ thêm một lần nữa. Ơ vng do em
tơ kín sẽ đợc đánh dấu O, cịn ơ vng do máy
tính tơ kín đợc đánh dấu X.


- Khi các đoạn nối các điểm đen đã đợc tơ
hết thì trị chơi kết thúc. Kết quả sẽ hiện ở dịng
phía dới màn hình. Điểm của máy tính ở bên trái
(My Score), cịn điểm của em ở bên phi (Your
Score).


- Để bắt đầu lợt chơi mới, em hÃy nhấn phím
F2 trên bàn phím.


- Em cú th quy định để máy tính hợc em
chơi trớc. Muốn vậy, em hãy nháy chuột trên mục
Game. Sau đó, muốn máy tính chơi trớc thì nháy
chuột để đánh dấu chọn  vào dòng chữ Computer
Starts. Ngợc lại, em muốn là ngời chơi trớc thì
đánh dấu chọn vào dịng chữ You Start.


- Khi chơi tốt rồi, em có thể chơi với lới ơ có
nhiều điểm đen hơn. Hãy nháy chuột lên mục Skill
và chọn tiếp dòng chữ Board size. Sau đó chọn


một trong các kích thớc ở bảng bên phải. Kích
th-ớc càng lớn càng nhiều điểm đen.


Nếu đã chơi tốt, em có thể chọn mục khó hơn
để thử sức mình, bằng cách:


<b>1.</b> Nh¸y cht lªn mơc Skill


<b>2.</b> Chọn một trong mức từ dễ đến khó:
Beginner, Intermediate, Advanced, Master, Grand
Master


§Ĩ thoát khỏi trò chơi, nháy chuột lên nút X ở
góc bên trên màn hình của trò chơi.


<b>GV: Thực hành mẫu cho hs quan sát</b>


<b>4)</b> <b>Thực hành.</b>


<b>GV: Cho hs thực hành chơi trò chơi.</b>
<b>4. Củng cố và bài tËp</b>


<i><b>-</b></i> <i>Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.</i>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhà:</b>


- Về nhà các em học bài và ôn lại cách chơi trò
chơi Dots.


HS: Ghi chép bài.



HS: Ghi chép bài


HS: Quan sát cô lµm mÉu
vµ ghi nhí.


HS: Thùc hµnh


<b>V. Bµi Häc kinh nghiệm</b>


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

.


.

<b>Chơng II: Chơi cùng máy tính</b>



Tuần: 10
Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 3: trò chơi sticks
<b>I/ Mục tiêu bµi häc:</b>



<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Giúp học sinh ơn lại các thao tỏc i vi chut.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Giúp học sinh rèn luyện cho các em thao tác nháy chuột nhanh
hơn và chính xác.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh chăm chỉ thực hành, có tinh thần ham học hỏi.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1).


- Chuẩn bị phần mềm trò chơi.


- Chuẩn bị phòng máy tính


<i><b>* Học sinh</b></i>: - Chuẩn bị vở viết, SGK, bút.


- Học bài cũ.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Lấy học sinh làm trung tâm.



<b>-</b> Nờu vn đề, gợi mở vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp


<b>2.</b> KiÓm tra


<b>-</b> <b>GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng học tập</b>
của học sinh.


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hÃy cho biết trình bày các
thao tác sư dơng cht?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt luận.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học hôm nay chúng
ta sẽ học cách chơi trò chơi có tên lµ Sticks.


- GV: Thùc hµnh mÉu cho hs xem


HS: ổn định chỗ và trật tự.
Học sinh: Chuẩn bị sách vở ra
bàn



HS: 1 em đứng lên phát biểu
1 em đứng lên nhận xột
phn tr li ca bn.


HS: Lắng nghe và bắt đầu vào
bài học mới.


<b>1) Cỏch khi ng trũ chi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Các que (đoạn thẳng) có các màu khác
nhau xuất hiện trên màn hình với tốc độ nhanh
dần. Que xuất hiện sau có thể đè lên que đã có.
Nếu em đa đợc con trỏ chuột vào các que
không bị que nào đè lên, con trỏ sẽ chuyển từ
hình mũi tên thành hình dấu cộng +. Khi
đó, nếu nháy chuột thì que đó biến mất. Nhiệm
vụ của em là nháy chuột nhanh và chính xác để
làm biến mất hết que. Khi hết que, em sẽ đợc
máy tính “ chúc mừng thành tích:


Nếu em nháy chuột chậm, số que sẽ xuất
hiện nhiều thêm. Điều đó chứng tỏ em cha sử
dụng chuột thành thạo.


<b>GV: Thùc hµnh mÉu cho hs quan sát</b>
<b>GV: Cho hs thực hành chơi trò chơi.</b>
<b>4. Cđng cè vµ bµi tËp</b>


<i><b>-</b></i> <i>Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- VỊ nhµ các em học bài và ôn lại cách
chơi trò ch¬i Stick.


tợng để khởi động trị chơi
Sticks (đọc là xtớc).


<b>2) Quy tắc chơi:</b>


- Nhim v của em là nháy
chuột nhanh và chính xác để
làm biến mất hết que.


- Sau khi kết thúc lợt chơi,
em chọn Yes để tiếp tục lợt
chơi mới. Ngợc lại, em chọn
No để thốt khỏi trị chơi.


HS: Quan sát cô làm mẫu vµ
ghi nhí.


<b>3) Thùc hµnh.</b>
HS: Thùc hµnh
.


<b>V. Bµi Häc kinh nghiệm</b>


.


.



.


.


.


.


<b>Chơng III: em tập gõ bàn phím</b>


<b>Mục tiêu chơng 3</b>


<i>a) VÒ kiÕn thøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay trên bàn phím.
- Quy tắc gõ các phím trên các hàng cơ sở, hàng dới và hàng phím số.
- Sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ phím nhanh bằng 10 ngón.
<i>b) V k nng:</i>


Hc sinh thc hin c:


- Đặt ngón tay tại hàng phím cơ sở.


- S dng c mi ngún tay để gõ các phím trên các hàng cơ sở, hàng trên,
hàng dới và hàng phím số.


- Dùng phần mềm Mario để luyện tập gõ bàn phím ở mức đơn giản.
<i>c) Về thái độ:</i>


Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng


theo ngón tay quy định, ngồi và nhìn đúng t thế.


Tn: 11
Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 1: tËp gâ c¸c phÝm ë hàng cơ sở
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kin thc:</b></i> Hc sinh cần biết đợc:


- Tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay trên bàn phím.
- Quy tắc gõ các phím trên các hàng cơ sở.


- Sư dơng phÇn mềm Mario.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


Hc sinh thc hin c:


- Đặt ngón tay tại hàng phím cơ sở.


- S dng c mi ngón tay để gõ các phím trên các hàng cơ sở.
- Dùng phần mềm Mario để luyện tập gõ bàn phím ở mức đơn giản.


<i><b>* Thái độ:</b></i>



- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng
theo ngón tay quy định, ngồi và nhìn ỳng t th.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính


- Ci t sn phn mm Mario.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.


- Học bài cũ.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Lấy học sinh làm trung tâm.


<b>-</b> Nờu vn , gi m vn .
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy cho biết trên hàng


phím cơ sở có hai phím nào đặc biệt nhất
và chúng có tác dụng gì?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt và kết luận.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vµo bµi: Bµi häc h«m nay
chóng ta sÏ sang một chơng mới <b>em tập</b>
<b>gõ bàn phím.</b> Bài đầu tiên chúng ta học


là sẽ tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở.


<b>H 1: Yờu cu hs đặt ngón tay trỏ lên</b>
các phím F và phím J, các ngón cịn lại
đặt lên các phím A, S, D, K, L, ; tơng
ứng.Chúng ta gọi tám phím


là các phím xuất phát.


<b>HĐ 2: Em hÃy quan sát hình vẽ sau và đa</b>
ra nhận xét về màu sắc c¸c phÝm?


<b>HĐ 3: u cầu HS hãy quan sát hình vẽ.</b>
em hãy nhận xét phím G, H đợc tơ màu
giống phím nào?


GV: Ngón trỏ bên trái đa sang phải để gõ
phím G, ngón trỏ bên trái đa sang trái một
chút để gõ phím H.



- Lµm mÉu cho hs


- Yêu cầu HS thực hành trên Word: Gâ
phÝm c¸ch sau khi gâ mét sè phÝm.


Mario (đọc là ma-ri-ô) là phần mềm
giúp các em học cách gõ bàn phím. Nháy
đúp chuột lên biểu tợng của phần mềm
Mario, chờ cho tới khi xuất hiện màn hình
chính giống nh:


HS: - 1 em đứng lên phát biểu: Đó
là hai phím có gai phím F và phím
J. Hai hàng phím này làm mốc cho
việc đặt các ngón tay khi gõ phím.


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


HS: Lắng nghe và bắt đầu vào bài
học mới.


<b>Chơng III: em tập gõ bàn phím</b>
Bài 1: <b>tập gõ các phím ở</b>


<b>hàng cơ sở</b>


<b>1) Cỏch t tay trờn bn phớm.</b>
Ti hàng phím cơ sở, em đặt ngón
trỏ của tay trái lên phím F(phím có


gai), các ngón cịn lại đặt lên các
phím A, S, D.


Đặt ngón trỏ của tay phải lên phím
có gai J các ngón cịn lại đặt lên các
phím K, L, ;


<b>2) C¸ch gâ c¸c phím ở hàng</b>
<b>phím cơ sở:</b>


<b>HS: Mi phím là một màu.</b>
- Mỗi ngón tay chỉ gõ các phím tại
vị trí em đặt ngón tay. Hai ngón cái
dùng để gõ phím cách.


<b>HS: PhÝm G cã mµu gièng phÝm</b>
F, phím H có màu giống phím J.
<i> - Cách gõ các phím G và H.</i>


Ngún tay c tụ mu no thì gõ các
phím màu đó.Sau khi gõ xong các
phím G, H phải đa các ngón tay trỏ
về phím xuất phát tơng ứng là F và
J.


HS: Nháy đúp chuột lên biểu tợng
trên màn hình nền để mở phần
mềm soạn thảo Word. Tập gõ các
phím ở hàng phím cơ sở. (Thực
hành 5 phút).



<b>3) TËp gâ víi phÇn mỊm MARIO</b>
<i>a) Chän bµi</i>


1. Nháy chuột tại mục Lessons.
2. Nháy chuột tại mục Home Row
Only để chọn bài tập gõ cỏc phớm
thuc hng c s.


3. Nháy chuột lên khung tranh sè 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HĐ 4: Yêu cầu hs lần lợt gõ các phím xuất
hiện trên đờng đi của Mario. Chú ý em
hãy gõ theo ngón tay đợc tơ màu ở phía
d-ới màn hình.


<b>GV: Thực hành mẫu cho hs quan sát</b>
<b>GV: Sau khi gõ hết thời gian quy định,</b>
thờng là hai phút, trên màn hình sẽ xuất
hiện bảng thơng báo giống nh hỡnh 49:


<b>HĐ 5: Yêu cầu Hs chuyển sang bµi</b>
tiÕp theo vµ kÕt thóc bµi tËp gâ.


Để thốt khỏi phần mềm Mario sau khi
kết thúc bài tập để gõ, em thực hiện các
b-ớc sau:


<b>GV: Cho hs thùc hành tập gõ các phím</b>
ở hàng cơ sở.



<b>4. Củng cố vµ bµi tËp</b>


<i><b>-</b></i> <i>Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.</i>
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà các em tiếp tục tập gõ các
phím trên hàng phím cơ së. TËp gâ nhanh
h¬n.


(hình ơng mặt trời) để bắt u bi
hc u tiờn.


<i>b) Tập gõ</i>


HS: quan sát và thực hành
<i>c) Kết quả</i>


- Keys Typed: S phớm ó gừ.
- Erros: Số phím gõ sai.


<i>d) TiÕp tơc hc kÕt thóc</i>


- Nháy chuột lên ô Next để
luyện tập tiếp.


- Nháy chuột lên ô Menu để
quay về màn hình chính.


- NhÊn ESC nÕu mn kÕt thúc


bài tập gõ giữa chừng.


e) Thoát khỏi Mario


1. Nháy chuột tại ô Menu để
quay về màn hình chính.


2. Nháy chuột tại mục File
3. Nháy chuột vào mục Quit.
<b>3) Thùc hµnh.</b>


HS: Thùc hµnh trên phần mềm
mario.


.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.


.


.


.
Tuần: 12



Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 2:

<b>tập gõ các phím ở hàng trên</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Quy tắc gõ các phím trên các hàng trên.
- Sử dơng phÇn mỊm Mario


<i><b>* Kỹ năng: </b></i>Học sinh thực hiện đợc:


- Đặt ngón tay tại hàng phím cơ sở để gõ các phím ở hàng phím trên.
- Sử dụng cả mời ngón tay để gõ các phím trên các hàng trên.


- Dùng phần mềm Mario để luyện tập gõ bàn phím ở mức đơn giản.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng
theo ngón tay quy định, ngồi và nhìn ỳng t th.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>



- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính


- Ci t sn phn mm Mario.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cỏch thc tin hnh:</b>


<b>-</b> Lấy học sinh làm trung tâm.


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề .
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy cho biết khi tập gõ
các phím em nên để tay nh thế nào?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học hôm nay
các em sẽ sang bài học thứ hai các em sẽ
học tập gõ các phím ở hàng phím trên.



<b>HĐ 1: Yêu cầu hs quan sát vào hình vÏ</b>
51 vµ cho biÕt:


- Cách đặt tay khi gõ các phím ở hàng
phím trên?


- Màu của ngón tay tơng ứng với màu
của các phím nào? Từ đó rút ra cách gõ
các phím ở hàng phớm trờn.


- Làm mẫu cho hs


- Yêu cÇu HS thùc hành trên Word: Gõ


HS: - 1 em đứng lên phát biểu: Em
nên để tay ở hàng phím cơ sở. Trong
đó lấy phím F và J làm mốc cho
việc đặt các ngón tay khi gõ phím.


- 1 em nhËn xét phần trả lời của
bạn.


HS: Lắng nghe và bắt đầu vào bài
học mới.


Bài 2:<b>tập gõ các phím ở hàng trên</b>
<b>1) Cách gõ:</b>


- t tay trờn bn phớm: Cỏc ngón


tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở
hàng cơ sở.


- Cách gõ: Các ngón tay sẽ vơn ra
để gõ các phím hàng trên. Sau khi
gõ xong một phím, phải đa ngón tay
về vị trí xuất phát tơng ứng ở hàng
phím cơ sở.


HS: Nháy đúp chuột lên biểu tợng
trên màn hình nền để mở phần
mềm soạn thảo Word. Tập gõ các
phím ở hàng phím cơ sở. (Thực
hành 5 phút).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phÝm c¸ch sau khi gâ mét sè phÝm.


<b>GV: Thùc hµnh mÉu cho hs quan sát</b>


<b>GV: Cho hs thực hành tập gõ các phím</b>
ở hàng cơ sở và gõ các phím trên hàng
phím trên.


<b>4. Củng cè vµ bµi tËp</b>


<i><b>-</b></i> <i>Cđng cè: NhËn xÐt giê häc.</i>
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà các em tiếp tục tập gõ các
phím trên hàng phím cơ sở. Tập gõ nhanh


hơn.


<i> Chọn bài:</i>


1. Nhỏy chut tại mục Lessons.
2. Nháy chuột tại mục Add Top
Row để tập gõ các phím thuộc hàng
cơ sở và hàng phím trên.


3. Nháy chuột lên khung tranh số 1
(hình ông mặt trời) để chọn bài tập
tơng ứng.


4. Lần lợt gõ các phím xuất hiện
trên đờng đi của Mario.


<b>3) Thùc hµnh.</b>


HS: Thùc hành trên phần mềm
mario.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.


.



.


.
Tuần: 13


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 3: tập gõ các phím ở hàng dới
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i> Học sinh cần biết đợc:


- Quy t¾c gâ các phím trên các hàng dới; Sử dụng phần mềm Mario.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>Học sinh thực hiện đợc:


- Sử dụng cả mời ngón tay để gõ các phím đã học và các phím hàng dới.
- Dùng phần mềm Mario để luyện tập gõ bàn phím ở mức đơn giản.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>



- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính


- Ci t sn phn mm Mario.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cỏch thc tin hnh:</b>


<b>-</b> Lấy học sinh làm trung tâm.


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy cho biết khi tập gõ
các phím ở hàng phím trên em để tay nh
thế nào?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.</b>
<b>3. Bµi mới</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học hôm nay
các em sẽ sang bài học thứ hai các em sẽ


học tập gõ các phím ở hàng phím dới.


<b>HĐ 1: Yêu cầu hs quan sát vào hình vẽ</b>
51 và cho biết:


- Cỏch t tay khi gừ các phím ở hàng
phím dới?


- Màu của ngón tay tơng ứng với màu
của các phím nào? Từ đó rút ra cách gõ
các phím ở hng phớm di.


- Làm mẫu cho hs


HĐ2: Yêu cầu HS thực hành trên Word:
- Gõ tập gõ bài thơ:


Canh buom vang


Canh buom la canh buom vang


Bay tu gian muop bang sang gian bau
The roi chang biet bay dau


Chi con tham tham mot mau troi xanh
- Tù gâ một bài thơ hoặc lời một bài hát
mà em thích(khong gõ dấu)


<b>GV: Thực hành mẫu cho hs quan sát</b>



HS: - 1 em đứng lên phát biểu: Em
vẫn để tay ở hàng phím cơ sở. Các
ngón tay sẽ vơn ra để gõ các phím
hàng trên.


- 1 em nhËn xÐt phÇn trả lời của
bạn.


HS: Lắng nghe và bắt đầu vào bài
học mới.


Bài 3:<b>tập gõ các phím ở hàng dới</b>
<b>1) C¸ch gâ:</b>


- Đặt tay trên bàn phím: Các ngón
tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở
hàng cơ sở.


- Cách gõ: Các ngón tay sẽ đa
xuống để gõ các phím hàng dới. Sau
khi gõ xong một phím, phải đa ngón
tay về vị trí xuất phát tơng ứng ở
hàng phím cơ sở.


HS: Nháy đúp chuột lên biểu tợng
trên màn hình nền để mở phần
mềm soạn thảo Word. Tập gõ các
phím ở hàng phím hàng dới và gõ
bài thơ.



<b>2) Tập gõ với phần mềm MARIO</b>
<i> Chọn bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>GV: Cho hs thực hành tập gõ các </b>
phím.


3. Nhỏy chuột lên khung tranh số 1
(hình ơng mặt trời) để chọn bài tập
tơng ứng.


4. Lần lợt gõ các phím xuất hiện
trên đờng đi của Mario.


<b>3) Thùc hành.</b>


HS: Thực hành trên phần mềm
mario.


<b>4. Củng cố và bài tËp</b>
<i>Cđng cè: NhËn xÐt giê häc</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em tập gõ các phím đã học. Tập gõ nhanh hơn.
<b>V. Bài Học kinh nghim</b>


.


.


.



.


.


.
Tuần: 14


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 4: tập gõ các phím ở hàng phím số
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kin thc:</b></i> Hc sinh cn bit c:


- Quy tắc gõ các phím trên các hàng phím số Sử dụng phần mềm Mario.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>Học sinh thực hiện đợc:


- Sử dụng cả mời ngón tay để gõ các phím đã học và các phím hàng số.
- Dùng phần mềm Mario để luyện tập gõ bàn phím ở mức đơn giản.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng


theo ngón tay quy định, ngồi v nhỡn ỳng t th.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính


- Ci t sn phn mm Mario.


<i><b>* Học sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> LÊy häc sinh lµm trung tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tổ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy cho biết khi tập gõ
các phím ở hàng phím dới em để tay nh
thế nào?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> DÉn dắt vào bài: Bài học hôm nay
các em sÏ häc tËp gâ c¸c phÝm ở hàng
phím số.


<b>HĐ 1: Yêu cầu hs quan sát vào hình vẽ</b>
51 và cho biết:


- Cách đặt tay khi gõ các phím ở hàng
phím dới?


- Màu của ngón tay tơng ứng với màu
của các phím nào? Từ đó rút ra cách gõ
các phím ở hàng phím dới.


- Lµm mÉu cho hs


HĐ2: Yêu cầu HS thực hành trên Word:
- Tập gõ các phím đã học.


- Gâ tËp gõ theo yêu cầu T2, T3 trang 50:
<b>GV: Thực hành mẫu cho hs quan sát</b>


<b>GV: Cho hs thực hành tập gâ c¸c </b>
phÝm.


HS: - 1 em đứng lên phát biểu: Em
vẫn để tay ở hàng phím cơ sở. Các
ngón tay sẽ đa xuống dới để gõ các


phím hàng dới.


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


HS: Lắng nghe và bắt đầu vào bài
học mới.


Bài 4:<b>tập gõ các phím ở hàng phím </b>
<b>số</b>


<b>1) Cách gõ:</b>


- t tay trên bàn phím: Các ngón
tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở
hàng cơ sở.


- Cách gõ: Các ngón tay sẽ vơn ra
để gõ các phím số. Sau khi gõ xong
một phím, phải đa ngón tay về vị trí
xuất phát tơng ứng ở hàng phím cơ
sở.


HS: Nháy đúp chuột lên biểu tợng
trên màn hình nền để mở phần
mềm soạn thảo Word. Tập gõ theo
yêu cầu.


<b>2) TËp gâ víi phần mềm MARIO</b>
<i> Chọn bài:</i>



1. Nhỏy chut ti mc Lessons.
2. Nháy chuột tại mục Add
Numbers để tập gõ các phím đã học
và các phím thuộc hàng phím số.
3. Nháy chuột lên khung tranh số 1
(hình ơng mặt trời) để chọn bài tập
tơng ứng.


4. Lần lợt gõ các phím xuất hiện
trên đờng đi của Mario.


<b>3) Thùc hành.</b>


HS: Thực hành trên phần mềm
mario.


<b>4. Củng cố và bài tËp</b>
- NhËn xÐt giê häc.
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tuần: 15
Ngày soạn:
Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 5: ôn tập gõ phím


<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Nhắc lại quy tắc gõ các phím đã học ;Sử dụng phần mềm Word tập gõ.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>Học sinh thực hiện đợc:


- Sử dụng cả mời ngón tay để gõ các phím đã học.
- Dùng phần mềm Word để luyện tập gõ theo mẫu.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng
theo ngón tay quy định, ngồi v nhỡn ỳng t th.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chun b đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.


<b>-</b> Tổ chức thi đấu: gõ đúng t thế tay trên bàn phím, gõ chính xác, gõ nhanh,
tạo khơng khí học tp ho hng, tớch cc trong lp.



<b>IV/ Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy nhắc lại
cách đặt tay khi gõ các phím.


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt</b>
ln.


<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học
hôm nay các em sẽ đợc thực
hành tập gõ theo mẫu.


<b>H§: Yêu cầu hs gâ theo</b>
mÉu:


GV: tổ chức thi đấu: gõ đúng
t thế tay trên bàn phím, gõ chính
xác, gõ nhanh.


HS: - 1 em đứng lên phát biểu: Các ngón tay


đặt lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở.
Mỗi ngón tay chỉ gõ một phím.


- 1 em nhËn xét phần trả lời của bạn.
HS: Lắng nghe và bắt đầu vào bài học mới.


Bài 4:<b>ôn tập gõ phím</b>


HS: Nháy đúp chuột lên biểu tợng trên màn
hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word
soan thảo theo mẫu:


Tac dat tac vang
On troi mua nang phai thi
Noi thi bua can, noi thi cay sau


Cong lenh chang quan bao lau
Ngay nay nuoc bac, ngay sau com vang.


Dam sen


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Tổng kết đánh giá cho
điểm để động viên học sinh.


La xanh bong trang lai chen nhi vang
Nhi vang bong trang la xanh
Gan bun ma chang hoi tanh mui bun.
Chien thang Dien Bien Phu 7 – 5- 1954
Ngay quoc te thieu nhi 1 – 6



Phep tinh tru 21 – 7 =14
<b>4. Cñng cố và bài tập</b>


- Củng cố lại bài học
- NhËn xÐt giê häc
<b>5. H íng dÉn về nhà:</b>


- Về nhà các em tập gõ bằng cách gõ các bài thơ hay bài hát hay mà em
thích.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.


.


.


.
<b>Chơng IV Em tập vẽ</b>


<b>Mục tiêu cđa ch¬ng:</b>


<i><b>KiÕn thøc</b></i>


 Nhận biết biểu tợng phần mềm đồ họa Paint trên màn hình.



 Biết vị trí hộp màu, phân biệt đợc màu vẽ và màu nền.


 Biết vị trí hộp cơng cụ, nhận biết các cơng cụ vẽ hình đơn giản.


 Biết sử dụng chuột để chọn màu vẽ, màu nền, chọn cơng cụ thích hp.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Khi ng c v úng phn mm hoạ.


 Chọn đợc cơng cụ thích hợp bằng cách sử dụng chuột.


 Chọn đợc màu vẽ, màu nền thích hợp.


 Tơ màu đợc hình vẽ có sẵn theo mẫu.


 Vẽ đợc một số đồ vật đơn giản bằng các công cụ đờng thẳng, đờng
cong.


 Bớc đầu chọn đợc các phần hình vẽ, di chuyển các phần hình v ó
chn ghộp hỡnh.


Tẩy và xóa các phần hình vẽ.


Chơng 4: Em Tập vẽ



Tuần: 16


Ngày soạn:




Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Bài giảng: </i>



Bài 1:

<b>Tập tô màu</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thøc:</b></i>


- Nhận biết biểu tợng phần mềm đồ họa Paint trên màn hình.
- Biết vị trí hộp màu, phân biệt đợc màu vẽ và màu nền.


- Biết vị trí hộp cơng cụ, biết sử dụng chuột để chọn mu v, chn cụng c
tụ mu.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Khi ng đợc và đóng phần mềm đồ hoạ.


- Chọn đợc công cụ tô màu bằng cách sử dụng chuột.
- Chọn đợc màu vẽ, màu nền thích hợp.


- Tơ màu đợc hình vẽ có sẵn theo mẫu.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Häc sinh thấy thích thú với môn học này.


<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>



<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính,
chuẩn bị sẵn phần mềm paint ngoài màn hình nền Desktop.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy cho cô biết
các em đã đợc làm quen với phần
mềm nào?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học hôm
nay các em sẽ làm quen với phần
mềm Paint, là phần mềm hình vẽ đơn


giản. Giúp các em tập tô màu mà
không cần giấy, mực.


<b>HĐ: Em khởi động phần mềm</b>
Paint bằng giống nh phần mềm Word.
Vậy bằng cách nào?


GV: Khi đó màn hình Paint có thể có


HS: - 1 em đứng lên phát biểu:


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


HS: Lắng nghe và bắt đầu vào bài học
mới.


Bài 1:<b>Tập tô mµu</b>


<b>HS: Em khởi động phần mềm Paint </b>
bằng cách nháy ỳp chut biu tng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

dạng nh:


HĐ1: - Giáo viên giới thiệu trực tiếp
trên máy tính: Hộp màu nằm ở phía
dới màn hình của Paint. Hai ô bên trái
hộp màu cho em biết màu vẽ và màu
nền.



<b>-</b>Cho HS thực hành chọn các màu
vẽ, màu nền khác nhau.


- Chỳ ý: Nếu em tơ nhầm, hãy nhấn
phím Ctrl trên bàn phím và gõ phím
<b>Z để lấy lại hình trớc đó và tơ lại.</b>
<b>HĐ2: - Hớng dẫn hs mở tệp</b>
Tomau1.bmp để tơ màu đỏ cho phần
hình bên trong của hình trịn ( Hình
t-ơng tự nh hình 62 – SGK)


Yêu cầu về kq: Phần bên trong ca
hỡnh trũn c tụ mu .


<b>HĐ 3: Yêu cầu hs: </b>


<b>-</b> Mở tệp Tomau2.bmp. Tô màu
cho ngôi nhà theo mÉu ë h×nh 63(tr
58).


<b>-</b> Më tƯp Tomau2.bmp. TËp tô
màu theo mẫu ở hình 64(tr 58).


<b>-</b> Mở tệp Tomau2.bmp. Tô màu
theo mẫu ở hình 65. ( tr 58)


1. <i><b>Lµm quen víi hép mµu: </b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>Mµu vÏ:</b></i>



- Màu vẽ dùng để vẽ các đờng nh đờng
thẳng, đờng cong.


- Cách chọn màu vÏ: em nh¸y chuột
trái lên một ô màu trong hộp màu.


<b>b.</b> <i><b>Màu nền</b></i>:


- Màu nền dùng để tô màu cho phần
bên trong của mt hỡnh.


- Cách chọn màu nền: Em nháy chuột
phải lên một màu trong ô màu trong
hộp mµu.


- HS: chọn các màu vẽ màu nền khác
nhau, đồng thời quan sát sự thay đổi
trong hộp màu.


<i><b>2. Tô màu:</b></i>


Các bớc thực hiện:


Bc 1: Nhỏy chut chn cơng cụ
trong hộp cơng cụ.


Bíc 2: Nh¸y cht chän màu tô.


Bớc 3: Nháy chuột vào vùng muốn tô
màu.



<i><b>3. Thực hành:</b></i>


B1: Nháy chuột chọn công cụ


B2: Nhỏy chut lờn ô màu đỏ trong hộp
màu.


B3: Nháy chuột vào bên trong hình trịn.
HS: Nháy đúp lên th mục hinh mau
trên màn hình nền Desktop để:


- Më tệp Tomau2.bmp. Tô màu cho ngôi
nhà theo mẫu ở hình 63.


Hộp công cụ


Hộp màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>4. Củng cố và bài tập</b>


- Củng cố lại bài học,khắc sâu những kiến thức trọng tâm.
<i>- Nhận xét giờ học</i>


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuần: 17


Ngày soạn:




Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



<b>ôn tập và kiểm tra</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Ôn tập lại kiến thức trọng tâm đã học cho học sinh:


+ Làm quen với máy tính ( Các dạng thơng tin, bàn phím, chuột, ứng
dụng của máy tính trong đời sống).


+ Các trị chơi ma em đã c lm quen
+ Em tp gừ bn phớm.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Thực hành tốt những kiến thức đã học.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Học sinh có ý thức ơn tập để chuẩn bị cho kiểm tra.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Gi¸o viên:</b></i>



- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính,
phần mềm Word ở ngoài màn hình nÒn Desktop.


<i><b>* Học sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp


<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> GV: Kiểm tra: sách vở, đồ dùng
học tập của học sinh.


<b>-</b> Câu hỏi : Em hãy cho biết n em
đã đợc học những nội dung gì?


<b>-</b> GV : (chèt l¹i)


Những nội dung chính mà năm
trớc các em đã đợc hc l:


Chơng 1: Làm quen với máy
tính



Chơng 2: Chơi cùng máy tính
Chơng 3: Em tập gõ bàn phím
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Em h·y cho biÕt m¸y tÝnh</b>
gåm những bộ phận quan trọng nào?
Và chúng có chức năng g×?


GV (KL): Máy tính để bàn gồm
các bộ phận quan trng nht l:


1. Màn hình


Hc sinh: Chun b sỏch v ra bàn
HS: 1 em đứng lên phát biểu


1 em đứng lên nhận xét phần trả lời
của bạn.


HS: Lắng nghe và nhớ lại những kiến
thức đã học.


HS (Tr¶ lời): Các bộ phận của máy tính
gồm có:


1. Màn hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2. Thân máy tính



3. Bàn phím


4. Chuột


Màn hình: Màn hình của
máy tính có cấu tạo và hình dạng nh
màn hình ti vi.


Phn thõn máy tính: Là
một hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi,
trong đó có bộ xử lý. Bộ xử lý là bộ
não điều khiển mọi hoạt động của
máy tính.


 Bµn phÝm: Gåm nhiỊu
phÝm. Khi gâ c¸c phÝm ta gưi tÝn hiệu
vào máy tính.


Chut ca mỏy tớnh giỳp
em iu khiển mọi hoạt động của máy
tính nhanh chóng và thuận tiện.


<b>HĐ 2: Em đã đơc sử dụng những</b>
phần mềm trò chơi nào? Em hãy kể
tên những phần mềm trò chơi mà em
đã đợc học.


GV(KL vµ bỉ sung):


Đúng rồi các em đã đơc sử dụng


những phần mềm trò chơi: Blocks,
Dots, Strick ngoài ra các em cũng đợc
học và sử dụng phần mềm Pianito.


<b>H§ 3: Em h·y kĨ tªn các hàng</b>
phím chính trên bàn phím máy tÝnh?
Em h·y cho biÕt 2 phÝm cã gai là
phím nào?


GV( KL): Đúng rồi. Và trên hàng
phím cơ sở cã hai phÝm cã gai lµ
phÝm F vµ phÝm J.


Em hãy cho biết cách đặt tay, quy
tắc khi gõ phím bng 10 ngún tay?


3. Bàn phím


4. Chuột


HS: Lắng nghe và ghi nhớ lại.


HS (Trả lời):


<b> Em ó c s dng những phần mềm </b>
trò chơi: Blocks, Dots, Strick.


HS: Nhớ lại v ng ý.


HS (Trả lời): Các hàng phím chính trên


bàn phím máy tính là:


- Hàng phím cơ sở


- Hàng phím trên


- Hàng phím dới


- Hàng phím số


- Hàng phím díi cïng.


<b>HS: </b>


- Cách đặt tay trên bàn phím: Các ngón
tay em đặt lên các phím xuất phát ở hàng
cơ sở: ngón trỏ của tay trái lên phím
F(phím có gai), các ngón cịn lại đặt lên
các phím A, S, D.


Đặt ngón trỏ của tay phải lên phím có
gai J các ngón cịn lại đặt lên các phím
K, L, ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3. KiĨm tra §KHKI:</b>


Em hãy nháy đúp chuột lên biểu tợng Word trên màn hình nền Desktop để
khởi động chơng trình Word và Em hãy gõ:


<b>Bµi 1:</b>



Vui sao khi chom vao he
Xon xao tieng se tieng ve bao mua


Ron rang la mot con mua


Tren ®ong bong lua cung vua uon cau.


Tran Dang Khoa
<b>Bµi 2: </b>


Chien thang Dien Bien Phu 7 – 5 – 1975
Ngay khai truong 5 – 9


phep tinh tru 69 – 52 = 17


<i><b>Yêu cầu học sinh:</b></i>


- Gừ ỳng theo mu.


- Gừ đúng theo quy tắc 10 ngón (Cách đặt tay, cách gõ phải đúng theo quy
tắc khi gõ).


<b>V. Bµi Häc kinh nghiệm</b>


.


.


.



.


.


Chơng 4: Em Tập vẽ



Tuần: 18


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


Bµi 2: Tô màu bằng màu nền


<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết vị trí hộp màu, phân biệt đợc màu vẽ và màu nền.


- Biết vị trí hộp công cụ, biết sử dụng chuột để chọn màu vẽ, chọn công cụ
tô màu.


- Sử dụng nút phải chuột tụ mu bng mu nn


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Chn c công cụ tô màu bằng cách sử dụng chuột.


- Chọn đợc màu vẽ, màu nền thích hợp.


- Tơ màu đợc hình vẽ có sẵn theo mẫu bằng cách sử dụng nút phải và trái
chuột.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính,
chuẩn bị sẵn phần mềm paint ngoài màn hình nền Desktop.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy cho cô biết
cách khởi động và thoát khỏi phần


mềm Paint?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Bài học hôm
tr-ớc các em đã đợc quen với phần mềm
Paint và đợc học cách tô màu. Bài học
này sẽ giúp em tô màu bằng cách
khác.


<b>- HĐ1 : Em hãy nêu các bớc thực</b>
hiện để tơ màu hình vẽ?


<b>-</b> <i><b>GV:</b></i> Chốt lại và hỏi: Đó là các
em sử dụng nút phải hay nút trái
chuột để tô màu?


- GV:Vậy tơng tự nh sử dụng nút
trái chuột, em h·y ph¸t biĨu c¸c bíc
thùc hiƯn tô màu sử dụng màu nền
bằng cách sử dụng nút phải chuột?


<b>HĐ 2: - Giáo viên giới thiệu trực</b>
tiếp trên máy tính.


<b>HĐ 3: Yêu cÇu hs: </b>


<b>-</b> Làm lại các bài thực hành tơ
màu trong bài học 1, nhng sử dụng


nút phải chuột để tơ màu bằng màu
nền.


<b>-</b> Më tƯp Tomau5.bmp. Tập tô
màu theo mẫu ở hình 66, hình 67.


HS: - 1 em đứng lên phát biểu:


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


HS: Lắng nghe và bắt đầu vào bài học
mới.


Bài 2:<b>Tập tô màu bằng nỊn</b>


<b>HS: nhí l¹i:</b>


Bớc 1: Nháy chuột để chọn cơng c
trong hp cụng c.


Bớc 2: Nháy chuột chọn màu tô.


Bớc 3: Nháy chuột vào vùng muốn tô
màu.


<b>HS: Nút trái chuét.</b>


<b>HS: Các bớc thực hiện để tô màu bằng </b>
màu nền:



<b>-</b> Bíc 1: Chän c«ng cơ


<b>-</b> Bớc 2: Nháy nút phải chuột để chọn
màu tơ


<b>-</b> Bíc 3: Nháy nút phải chuột vào vùng
muốn tô màu.


HS: Quan sát và thực hành theo hớng
dẫn của cô giáo.


<i><b>3. Thực hµnh:</b></i>


HS: Nháy đúp lên th mục hinh mau
trên màn hình nền Desktop để:


- Mở các tệp của bài 1. Tô màu bằng
cách sử dụng nút phải chuột để tô màu
bằng màu nền.


- HS tô màu đợc theo mẫu
<b>4. Củng cố và bài tập</b>


- Cđng cè l¹i bài học, khắc sâu những kiến thức trọng tâm. Yêu cầu học sinh
so sánh hai cách sử dụng tô màu h×nh vÏ.


<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Chơng 4: Em Tập vẽ



Tuần: 19


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3A2 3A3


<i>Bài giảng: </i>



Bài 3:

<b>Vẽ đoạn thẳng</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thøc:</b></i>


- Biết sử dụng công cụ đoạn thẳng để vẽ.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Thc hnh thnh tho cỏc bc v bng đoạn thẳ
- Vẽ đợc các hình mẫu, tơ màu cho hỡnh v c.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh ham học, hăng say với bài thực hành.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>



- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính,
chuẩn bị sẵn phần mềm paint, hình mẫu ngoài màn hình nền Desktop.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy cho cơ biết
có mấy cách để tơ màu một hình vẽ?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Em hãy cho cô
biết để vẽ một đoạn thẳng trên vở em
phải làm nh thế nào? Vậy để vẽ một
đoạn thẳng trên máy tính trong phần
mềm Paint em làm thế nào.Bài học
hôm nay cô sẽ giới thiệu các em một


cơng cụ để vẽ là cơng cụ đờng thẳng.


<b>- H§1: Tơng tự nh 2 bớc đầu tiên</b>
của công cụ tô màu, em hÃy nêu 2
b-ớc đầu tiên khi sử dụng công cụ đoạn
thẳng


<b>-GV: Nhn xét. Sau khi các em</b>
nháy chuột để chọn công cụ đoạn
thẳng và chọn màu, em hãy quan sát


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biểu:</b>


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


<b>HS: 1 em ng lờn tr li.</b>


<b>HS: Lắng nghe và bắt đầu vào bài học</b>
mới.


Bài 3:<b> vẽ đoạn thẳng</b>


<b>HS: </b>


- Bc 1: Nhỏy chut để chọn công cụ
trong hộp công cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ở phía dới hộp cơng cụ có những nét
vẽ khác nhau: Do đó bớc 3, 4


em phải làm là gì?


<b>-</b> <i><b>GV:</b></i> Chốt lại và chú ý cho hs:
Muốn vẽ các đoạn thẳng ngang hoặc
đoạn thẳng đứng, em nhấn giữ phím
Shift trong khi kéo thả chuột.


<b>HĐ2: Hớng dẫn học sinh thực hành</b>
T1 vẽ hình 69 (tr 60). Khi vẽ hình tam
giác ở trên vở em làm nh thế nào?
Vậy để vẽ đợc hình này em phải làm
nh thế nào?


<b>GV: Thùc hành mẫu cho hs quan sát</b>
<b>HĐ 3: - Yêu cầu hs thực hành T2</b>
<b>GV: Hớng dẫn: </b>


<b>B1: Vẽ hai chân thang</b>


<b>B2: Vẽ các đoạn thẳng giữa hai</b>
chân thang để to cỏc bc thang


<b>HĐ 4: Yêu cầu hs quan sát hình 71 </b>
(tr61) và đa ra nhận xét.


<b>GV: Cht lại và đa ra KL: để vẽ đình </b>
làng theo mẫu thì em phải vẽ hình
tam giác trớc rồi sau đó mới vẽ hai
cột đình và vẽ hình ch nht lm
nn ca ỡnh.



<b>HĐ 5: Yêu cầu hs: HÃy vẽ và tô màu </b>
hình cây thông theo mÉu ë h×nh 72.


<b>HS: </b>


- Bíc 3: Chän nÐt vÏ ë phÝa díi hép
c«ng cơ


- Bớc 4: Kéo thả chuột từ điểm đầu tới
điểm cuối của đoạn thẳng.


HS: Ghi chép bài.


<i><b>3. Thực hành:</b></i>


HS: M chng trình Paint và hình mẫu
69 (SGK – tr 60) quan sát và trả lời:
<b>HS: 1 em đứng lên phát biểu</b>


<b>HS: </b>


- B1: Chọn công cụ


- B2: Chọn màu vẽ và nét vẽ.


- B3: Vẽ ba đoạn thẳng nối với nhau nh
hình 69.


HS: hoàn thành bài hực hành.



HS: Quan sát hình mẫu và thực hành dới
sự hớng dẫn của GV.


HS: quan sát hình mẫu và đa ra nhận xét.
HS: vẽ theo c¸c bíc:


B1: Vẽ ba đoạn thẳng tạo thành tam giác
làm mái đình.


B2: Vẽ bốn đoạn thẳng làm cột đình
B3: Vẽ bốn đoạn thẳng tạo hình chữ nhật
làm nền của đình.


B4: Vẽ ba đoạn thẳng ngắn để trang
điểm cho mái đình.


HS: Quan s¸t kỹ hình và thực hành vÏ
theo mÉu.


<b>4. Cđng cè vµ bµi tËp</b>
- Cđng cố lại bài học.
<i>- Nhận xét giờ học.</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em tập vẽ lại những hình vẽ đã vẽ ở trên lớp để rèn luyện kỹ
năng vẽ trên máy tính.


<b>V. Bµi Häc kinh nghiƯm</b>



……….


……….


……….


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

.

Chơng 4

:

Em Tập vẽ



Tuần: 20


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A1 3A2 3A3


<i>Bài giảng: </i>



Bµi 4:

TÈy, xoá hình


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết sử dụng công cụ tẩy, công cụ chọn một phần hình vẽ.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>



- Thực hành thành thạo cách chọn một phần hình vẽ, cách tẩy hình, xoá hình.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh ham học, hăng say với bài thực hành.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính,
chuẩn bị sẵn phần mềm paint, hình mẫu ngoài màn h×nh nỊn Desktop.


<i><b>* Học sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hÃy cho cô biết có
mấy c¸ch khi thùc hiện vẽ đoạn
thẳng?



<b>-</b> <b>GV: Nhận xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Em hãy cho cơ
biết khi em vẽ một hình vẽ trên giấy
em vẽ sai hoặc muốn sửa lại thì em
dùng dụng cụ nào để sửa lỗi sai đó?
Vậy, trong phần mềm Paint em cũng
sử dụng một công cụ tơng tự nh vậy
đó là cơng cụ tẩy.


<b>HĐ1: Em hãy quan sát trong hộp</b>
công cụ và cho biết cơng cụ tẩy, làm
gì để chọn đợc cơng cụ tẩy?


<i><b>GV</b></i><b>: Sau khi các em nháy chuột để</b>


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biểu:</b>


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


<b>HS: em s dùng tẩy để tẩy lỗi sai đó.</b>
<b>HS: Lắng nghe v bt u vo bi hc</b>
mi.


Bài 4:<b> Tẩy , xoá hình</b>


<b>1. </b><i><b>Tẩy một vùng trên hình</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chn cụng cụ tẩy, em hãy quan
sát ở phía dới hộp cơng cụ có
những kích thớc tẩy khác nhau:
Do đó bớc 2, 3 em phi lm l
gỡ?


<i><b>GV:</b></i> Chốt lại và chú ý cho hs: Vùng
bị tẩy sẽ chuyển sang màu nền hiện
thời.


<b>HĐ2: Để có thể xoá hay di chuyển</b>
một phần hình vẽ, Paint có hai công
cụ chọn.


<i><b> GV:</b></i> - Em hãy cho biết công cụ
dùng để chọn vùng hình nh thế nào?
- Vậy các bớc thực hiện nh thế nào?


<i><b>GV:</b></i> Làm mẫu cho học sinh quan sát
và hỏi: Em hãy nhận xét vùng đã
chọn đợc đánh dấu nh thế nào?


<i><b> GV:</b></i> - Em hãy cho biết cơng cụ
dùng để chọn vùng hình nh thế nào?


- VËy c¸c bíc thùc hiÖn nh
thÕ nµo?


<i><b>GV:</b></i> -NhËn xÐt vµ bæ sung: Khi em
kÐo th¶ chuét bao quanh vùng cần


chọn, em chọn càng sát biên cảu vùng
cần chọn càng tốt.


- Lm mẫu cho học sinh quan
sát và hỏi: Em hãy nhận xét vùng đã
chọn đợc đánh dấu nh thế nào?


GV: Nhận xét và bổ sung: Nhng thực
chất vùng đợc chọn có dạng nh ta đã
kéo thả chuột.


<i><b>GV:</b></i> Các bớc thực hiện để xố một
vùng trên hình vẽ?


GV: chó ý: vùng bị xoá sẽ chuyển
sang màu nền.


<b>HĐ 5: Yêu cầu hs:</b>


<b>-</b> T1: M tp Xoahinh1.bmp ri xoỏ
chỳ chó và chú mèo để đợc hình 77b.


<b>-</b> <b>T2: Mở tệp xoahinh2.bmp để vẽ </b>
10 gói quà của bạn Mai. Mai đã tặng
các bạn 5 gói. Em hãy xố bớt số gói
q Mai đã tặng bạn.


- Bíc 2: Chän kÝch thíc cđa tÈy ë phÝa
díi hép c«ng cụ.



- Bớc 3: Nháy hoặc kéo thả chuột trên
phần hình cần tẩy.


<b>2.</b><i><b> Chọn một phần hình vẽ:</b></i>


<b>a. Công cụ chọn</b>


<b>HS: Dùng để chọn vùng hình chữ nhật.</b>


<b>-</b> B1: Chän c«ng cơ trong hép
c«ng cơ.


<b>-</b> B2: Kéo thả chuột từ một góc của
vùng cần chọn đến góc đối diện của
vùng đó.


<b>HS: Vùng đã chọn đợc đánh dấu bằng</b>
hình chữ nhật có cạnh là đờng nét đứt.


<b>b. C«ng cơ chän </b>


<b>HS: Dùng để chọn vùng hìnhcó dạng</b>
tuỳ ý.


B1: Chän c«ng cơ trong hép c«ng
cơ.


<b>-</b> B2: KÐo th¶ chuét bao quanh vïng
cÇn chän.



<b>HS: Vùng đã chọn đợc đánh dấu bằng</b>
hình chữ nhật có cạnh là đờng nét đứt.


<b>3. Xo¸ một vùng trên hình vẽ</b>
<b>HS: Các bớc thực hiện:</b>


- B 1: Dùng công cụ hay công cụ để
chọn vùng cần xoá.


- B2: Nhấn phím Delete trên bàn phím.
<b>4. </b><i><b>Thực hành:</b></i>


HS: Nhỏy ỳp biểu tợng Paint trên màn
hình nền Desktop để mở chơng trình và
thực hành T1, T2 theo yêu cầu dới sự
h-ớng dẫn của cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em tập vẽ lại những hình vẽ mà em thích và ôn lại các b ớc thực
hịên để tẩy, xố, chọn một phần hình để rèn luyện kỹ năng vẽ trên máy tính.
<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


……….


……….


……….



……….


……….


……….


Ch¬ng 4: Em Tập vẽ



Tuần: 21


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng: </i>



Bài 5: Di chuyển hình


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Bit cỏch di chuyn phn hỡnh v ó chn.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Thc hành thành thạo cách chọn một phần hình vẽ, cách di chuyển hình đã
chọn, phân phối hình sao cho hợp lý.



<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh ham học, hăng say với bài thực hành.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính,
chuẩn bị sẵn phần mềm paint, hình mẫu ngoài màn hình nền Desktop.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chun bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


- Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2.</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy nhắc lại các
thao tác dùng để chọn một phần hình


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biểu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

vẽ, có mấy cơng cụ để chọn một phần


hình vẽ?


<b>-</b> <b>GV: Nhận xét và kết luận.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Em hÃy cho cô
biết di chuyển hình là làm gì?


<i><b> H 1:</b></i> - Vy cỏc bc thực hiện để di
chuyển hình vẽ nh thế no?


<i><b>GV:</b></i> Làm mẫu cho học sinh quan sát
và yêu cầu häc sinh thùc hµnh?


<i>HĐ 2: Yêu cầu học sinh mở tệp</i>
<i>chuyenhinh1.bmp và quan sát hình</i>
80a. Di chuyển Mặt trời tới vị trí mới
bằng cách nào để đợc hình 80b?


<i><b> </b></i>


<i>HĐ 3: Yêu cầu học sinh thực hành:</i>
T2, T3, T4.


- GV: Em hãy quan sát kỹ hình các
hình b để biết nó đợc ghép từ những
mành hình nào của hình a? hình nào
nên ghép trớc, hình nào ghép sau?


<b></b>



<b>-HS: Là chuyển hình vẽ từ vị trí này sang</b>
vị trí khác.


Bài 5: <b>Di chuyển hình</b>
<b>1. Lý thuyết</b>


<b>Các bớc thùc hiƯn:</b>


Bớc 1: Dùng cơng cụ hoặc cơng
cụ để chọn một vùng bao quanh
phần hình định di chuyển


Bớc 2: Đa con trỏ chuột vào vùng đợc
chọn và kéo thả chuột tới vị trí mới.


Bớc 3: Nháy chuột bên ngoài vùng
chọn để kết thúc.


<b>2. Thùc hµnh:</b>


<b>HS: - Dùng cơng cụ </b> để chọn vùng
có hình dạng bơng hoa quanh Mặt trời.


- KÐo th¶ vùng chọn tới vị trí mới rồi
nháy chuột bên ngoài vùng chọn.


<b>- HS: Lần lợt ghép các mảnh từ hình a</b>
thành hình b của các bài thực hành T2,
T3, T4.



<b>4. Cđng cè vµ bµi tËp</b>
- Cđng cè lại bài học.
<i>- Nhận xét giờ học.</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em tập vẽ lại những hình vẽ mà em thích và ơn lại các bớc thực
hịên để tẩy, xố, di chuyển hình để rèn luyện kỹ năng vẽ trên máy tính.


<b>V. Bµi Häc kinh nghiƯm</b>


……….


……….


……….


……….


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Chơng 4: Em Tập vẽ



Tuần: 22
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D



<i>Bài giảng: </i>



Bi 6:

<b>Vẽ đờng cong</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết cách sử dụng cụng c ng cong.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- V c nhng hình mẫu đơn giản.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Häc sinh ham häc, hăng say với bài thực hành.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính,
chuẩn bị sẵn phần mềm paint, hình mẫu ngoài màn hình nền Desktop.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>



<b>-</b> Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.


<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2. KiÓm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy nhắc lại các
b-ớc thực hiện để vẽ một đoạn thẳng?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Để vẽ đợc
những hình vẽ có nét cong nh chiếc
lá, con vật, em không thể sử dụng
công cụ đờng thẳng để vẽ đợc. Bài
học hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các
em một công cụ mới. Đó là cơng cụ
đờng cong.


<i><b> HĐ 1:</b></i> - Vậy các bớc thực hiện để vẽ
đờng cong nh thế nào?


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biu:</b>


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


Bi 6: <b>v ng cong</b>


<b>1. Lý thuyt</b>


<b>Các bớc thực hiện:</b>


Bớc 1: Chọn công cụ Đờng cong


trong hộp công cơ.


Bíc 2: Chän mµu vÏ, nÐt vÏ.


Bớc 3: Kéo thả chuột từ điểm đầu đến
điểm cuối của đờng cong. Một đoạn
thẳng đợc tạo ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>GV:</b></i> Làm mẫu cho học sinh quan sát
và yêu cầu học sinh thực hành vẽ một
đờng cong bất kỳ?


<i>H§ 2: Yêu cầu học sinh vÏ con c¸</i>
theo các bớc nh hình 85?


<i><b> </b></i>


<i>HĐ 3: VÏ chiÕc l¸ theo c¸c bớc nh</i>
hình 86.


thả nút chuột và nháy chuột lần nữa.
<b>2. Thực hành:</b>


<b>HS: - Dựng cụng c </b> vẽ một đờng


cong bất kỳ theo hiệu lệnh của cô giáo.
<b>- HS: Lần lợt vẽ theo các bớc nh hình</b>
85:


1. Chọn công cụ và vẽ một đờng
cong (H.85a)


2. Vẽ đờng cong thứ hai có hớng cong
ngợc với đờng cong thứ nhất (H.85b).
3. Dùng công cụ để vẽ đuôi, vây và mắt
cá. Sau đó tơ màu nh hình 85d.


<b>- HS: Lần lợt vẽ theo các bớc nh hình</b>
86:


<b>4. Củng cố và bài tập</b>
- Củng cố lại bài học.
<i>- Nhận xét giờ học.</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em tập vẽ các đờng cong khác theo ý thích của mình với những
màu sắc và ng nột khỏc nhau.


<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.



.


.


.


Chơng 4: Em Tập vẽ



Tuần: 23
Ngày soạn:
<i>Bài giảng: </i>


Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


Bµi 7: Sao chÐp mµu tõ mét màu có sẵn



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết cách sử dụng công cụ sao chép màu.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Biết cách sao chép màu từ màu có sẵn. Phối hợp màu vẽ hợp lý.


<i><b>* Thỏi :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính,
chuẩn bị sẵn phần mềm paint, hình mẫu ngoài màn hình nền Desktop.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


<b>-</b>

<sub>Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.</sub>



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2. KiĨm tra</b>


<b>-</b> <i><b>C©u hái</b></i>: Em hÃy nhắc lại các
b-ớc thực hiện tô màu hình vẽ?


<b>-</b> <b>GV: Nhận xét và kết luận.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Có những màu
vẽ có sẵn rất đẹp mà trong hộp màu


khơng có màu đó, vậy phải làm thế
nào để em cũng có màu đó. Bài học
hơm nay cơ sẽ giới thiệu với các em
cơng cụ giúp em làm đợc điều đó.


<i><b> HĐ 1:</b></i> - Vậy các bớc thực hiện để
sao chép màu từ màu có sẵn nh th
no?


<i><b>GV:</b></i> Làm mẫu cho học sinh quan sát
và yêu cầu học sinh thực hành.


<i>H 2: Yờu cầu học sinh dùng các</i>
công cụ và để tơ màu ngơi nhà
hình 87b giống nh ngơi nhà hình 87a.
( tệp saomau1.bmp).<i><b> </b></i>


<i>H§ 3: Em h·y tô màu chiếc thuyền</i>
hình 88a giống nh chiếc thuyền h×nh
88b (tƯp saomau2.bmp).


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biu:</b>


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


Bài 7:<b> sao chép màu từ màu có sẵn</b>


<b>1. Lý thuyết</b>



<b>Các bớc thực hiện:</b>


Bớc 1: Chọn công cụ sao chép màu
trong hộp công cụ.


Bớc 2: Nháy chuột lên phần hình vẽ có
màu cần sao chép.


Bớc 3: Chọn công cụ .


Bớc 4: Nháy chuột lên nơi cần tô b»ng
mµu võa sao chÐp.


<b>2. Thùc hµnh:</b>


<b>HS: - Mở một hình vẽ. Vẽ thêm một</b>
hình vẽ bất kỳ, rồi sao chép màu từ một
hình đã có sang hình vừa vẽ.


<b>- HS: Dùng các cơng cụ </b> và để tô
màu ngôi nhà 87b giống nh ngơi nhà
hình 87a.


- HS: Thực hành tô màu chiếc thuyền
đ-ợc nh mẫu.


<b>4. Củng cố và bài tập</b>
- Củng cố lại bài häc.
<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- VỊ nhµ các em tập vẽ các hình vẽ khác theo ý thích của mình.
<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

.


.


.


.


.


<b>chơng 5: em tập soạn thảo</b>



<b>Mục tiêu của ch ơng</b>


<b>a) Nội dung học, sau khi tập gõ bàn phím nhờ phần mềm Mario</b>


1. Học sinh học soạn thảo văn bản với phÇn mỊm Microsoft Word.


2. Học sinh đợc rèn các kĩ năng soạn thảo văn bản đơn giản.


3. Học sinh biết sử dụng phần mềm soạn thảo để gõ văn bản, mở văn bản đã
có, ghi tệp (save) và đặt tên tệp (file); biết chọn phông chữ (font), cỡ chữ ( size),




<b>b) Tiếp tục ôn tập rèn luyện kĩ năng: </b>


- Sư dơng cht.


- Gõ bàn phím bằng 10 ngón chính xác.
- Ngồi đúng t thế, hợp vệ sinh.


- Nhận biết và sử dụng đợc một số biểu tợng trên màn hình.


<b>c) KÕt hỵp häc tin víi häc tiÕng Việt phổ thông và tiếng Anh tin học.</b>
<b>Chuẩn bị phần mềm:</b>


1. Bộ Office (cài sẵn trên máy)
2. Bộ gõ tiếng Việt Vietkey.
<b>Tuần: 24</b>


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i>Bài giảng:</i>



<i>Bài 1: </i>

<b>Bớc đầu soạn thảo</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Học sinh làm quen với khái niệm "Soạn thảo văn bản trên máy tính", (gọi
tắt là soạn thảo).



- Gii thiu phn mềm soạn thảo MS Word và tập khởi động phần mềm
soạn thảo.


- Hớng dẫn học sinh tìm các từ không dấu, rồi ghi vào vở, để chuẩn bị gõ
vào máy trong tiết 2 - ( tiết thực hnh tip sau).


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Tập gõ chữ không dấu (chữ thờng).


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh ham học, hăng say với bài học.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: các tranh ảnh về giao diện Windows, biểu tợng
MS Word, các hình trong SGK.


<i><b>* Học sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. Tìm các từ khơng dấu ghi vo
v.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nờu vn , gi m, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


<b>-</b>

Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.




<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2. KiĨm tra</b>


<b>-</b> <i><b>C©u hái</b></i>: Em h·y nêu nguyên
<i>tắc gõ 10 ngón?</i>


<b>-</b> Cỏc em đã đợc luyện gõ 10
ngón thơng qua trị chơi gì?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


- Dẫn dắt vào bài: Các em đã
soạn thảo bao giờ cha?


- GV: Hàng ngày, các em
chép bài trên lớp, làm bài tập ở nhà,
viết báo tờng, viết th cho bạn... nh thế
là các em đã soạn thảo rồi!


Các em có thể trình bày bài soạn
thảo trên máy tính theo ý mình cho
đẹp, chọn phơng chữ, chèn thêm hình
ảnh vào đoạn văn vừa gõ trên mỏy
tớnh.


HĐ1: Chỉ cho HS biểu tợng của phần
mềm Word.



Để khởi động chơng trình Word em
làm nh thế nào?


<b>GV: Hình dới đây là màn hình của</b>
Word:


<b>HS: ...</b>


<b>HS: trò chơi MARIO.</b>


<i>Bài 1: Bớc đầu soạn thảo</i>


<b>HS: ...</b>


<b>HS: ghi chÐp bµi:</b>


Học làm việc với máy tính, tập sử dụng
bàn phím, gõ chữ bằng mời ngón, vẽ các
hình trên máy tính, đó là những thao tác
<i>giúp chúng ta soạn thảo trên máy tính.</i>
<b>1. Phần mềm soạn thảo:</b>


HS: Để khởi động Word, em hãy nháy
đúp chuột lên biểu tợng trên màn
hình nền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Vïng trắng lớn ở giữa là vùng
soạn thảo. Nội dung em soạn thảo sẽ
xuất hiện trong vùng này.



<b>GV: Em soạn thảo bằng cách gõ các</b>
chữ hay kí hiệu từ bàn phím.


<i><b>HĐ2:</b></i> Em hÃy gõ một vài ký tự trên
Word và quan sát đa ra nhận xét:


<b>GV: Trờn vựng soạn thảo có một </b>
vạch đứng nhấp nháy gọi là con tr
son tho.


<i>HĐ3: Em hÃy tìm vị trí phím Enter </i>
và các phím mũi tên(;;; ) trên bàn
phím.


GV: Trong một đoạn văn, Word tự
xuống dòng khi con trỏ soạn thảo sát
lề phải, không còn chỗ cho chữ mới
đ-ợc gõ vào.


GV: Thực hành mẫu cho HS quan
s¸t.


<i>HĐ4: Yêu cầu HS khởi động chơng </i>
trình Word, và tập gõ theo T1, T2.


<b>2. Soạn thảo:</b>


<b>- HS: Cú mt vch ng nhp nhỏy. Các</b>
chữ hoặc kí hiệu tớng ứng xuất hiện tại
vị trí vạch đứng đó.



<b>HS: Ghi bµi:</b>


<i><b>* Các phím đặc biệt:</b></i>


HS: Quan sát bàn phím và tìm vị trí các
phím theo yêu cÇu.


- Nhấn phím Enter để xuống dịng và bắt
đầu đoạn văn mới.


- Nhấn các phím mũi tên để di chuyển
con trỏ soạn thảo trong văn bản( sang
phải, sang trái, lên trên và xuống dới).
* Chú ý: Em có thể di chuyển và nháy
chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí
bất kỳ trong văn bản.


<b>3. Thùc hµnh.</b>


<b>HS: Khởi động chơng trình Word. Tập</b>
gõ các từ trong các bài T1, T2


T1:



Con nai
chim non
hoa sen
phong lan
ban mai



long lanh
bao la
rung rinh
trong veo
T2:


Vui sao khi chom vao he
Xon xao tieng se tieng ve bao mua


Ron rang la mot con mua


Tren dong bong lua cung vua uon cau
Tran Dang Khoa.
<b>4. Cđng cè vµ bµi tËp</b>


- Củng cố lại bài học.
<i>- Nhận xét giờ học.</i>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em tìm thêm các từ không dấu viết vào vở để giờ sau thực hành
gõ trờn mỏy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>chơng 5: em tập soạn thảo</b>
Tuần: 25


Ngày soạn:



Ngày giảng:



Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i><b>Bài 2:</b></i>

<b>Chữ hoa</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Giới thiệu cho HS chức năng của phím Shift, Caps Lock, Backspace,
Delete.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Tp gừ ch ch in hoa, các kí tự trên của phím, sửa đợc lỗi khi gõ sai
sai.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Häc sinh ham häc, hăng say với bài học.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính, chuẩn bị sẵn
phần mềm Word, các hình trong SGK.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chun b đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.


<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


<b>-</b>

Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2. KiĨm tra</b>


<b>-</b> <i><b>C©u hái</b></i>: Em h·ycho biÕt hình
dạng của con trỏ soạn thảo. Để xuống
dòng em nhấn phÝm nµo?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Khi em ghi
chép bài sau dấu chấm, tên riêng của
ngời(vật) em phải viết hoa. Để soạn
thảo đợc nh vậy, bài học hơm nay sẽ
giúp các em làm đợc u cầu đó.


<i><b> H§ 1:</b></i> - Em h·y t×m phÝm Caps
Lock trên bàn phím và thử nhấn phím
rồi quan sát xem có tín hiệu gì?


<b>GV: Caps Lock là một đèn nhỏ nằm</b>
ở phía trên, bên phải bàn phím. Em
nhấn phím Caps Lock để bật hoặc tắt


đèn Caps Lock.


<b>GV:VÝ dơ: -Kh«ng nhÊn gi÷ phÝm</b>


Shift và gõ phím , ta đợc: m.


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biểu:</b>


- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


Bài 2:

<b>Ch÷ hoa</b>



<b>1. Gâ ch÷ hoa</b>


<b>- HS: Khi nhấn Caps Lock đèn Caps</b>
Lock sáng, nhấn một lần nữa thì đèn sẽ
tắt.


<b>- HS: ghi chÐp bµi: </b>


+ Khi đèn Caps Lock tắt, nhấn giữ phím
Shift và gõ một chữ sẽ đợc chữ hoa tơng
ứng.


+ Khi đèn Caps Lock sáng, tất cả các
chữ đợc gõ sẽ là chữ hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Nhấn giữ phím Shift và gõ phím,
ta đợc: M



<i><b>H§2:</b></i> Em h·y quan sát các phím và
tìm một số phím có hai kí hiệu?


GV: - Nhận xét và đa ra kết luận cho
HS:


- Ví dụ: Không nhấn giữ phím Shift,


gừ phớm ta đợc: =


Nhấn giữ phím Shift, gõ phím- ta
đợc: +


<i><b>GV:</b></i> Khi em gõ sai từ, làm thế nào để
sử đợc? Em hãy quan sát trên bàn
phím tìm các phím Backspace ( trờn
hng phớm s) v phớm Delete.


- Yêu cầu hs gâ Bom mai, råi ®a con
trá tíi sau kÝ tù “o”. NhÊn phÝm
Backspace, Delete råi ®a ra nhận xét.
GV: Chú ý: Nếu xoá nhầm một chữ,
háy nháy chuột lên nút Undo
(hoặc nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím
Z), chữ bị xo¸ sÏ hiƯn lại trên màn
hình.


HĐ3: Yêu cÇu hs më chơng trình
Word và tập gõ các bài tập T1.... T4.



<b>HS: Quan sát trên bàn phím.</b>
HS ghi chép bµi:


- Mét sè phÝm cã hai kí hiệu: Kí hiệu
trên và kÝ hiƯu díi.


- Bình thờng, gõ những phím này ta đợc
kí hiệu dới.


- Để đợc kí hiệu trên ta nhn gi phớm


Shift và gõ những phím này.
<b>3. Sửa lỗi gõ sai:</b>


- HS quan sát tìm các phím Backspace (
trên hàng phím số) và phím Delete.


HS:


- Phớm Backspace ( trên hàng phím số)
đợc sử dụng để xố chữ bên trái con trỏ
soạn thảo.


- Phím Delete đợc sử dụng để xoá chữ
bên phải con trỏ soạn thảo.


<b>4. Thùc hµnh.</b>


HS mở chơng trình Word tập gõ đúng


theo mẫu.


<b>4. Cđng cè vµ bµi tËp</b>


- Cđng cố lại bài học; Nhận xét giờ học.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em thực hành tập gõ nhiều hơn để nhớ đợc tác cn của các phím.
M


<b>+</b>
<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tuần: 26


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i><b>Bài</b></i> 3:

<b>Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, , đ</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Hớng dẫn HS gõ chữ Việt( các chữ ă, â, ê, ô, ơ, , đ).


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>



- Tập gõ các từ có dấu.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh ham học, hăng say với bài học.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính, chuẩn bị sẵn
phần mềm Word.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2. Kiểm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hãy cho biết có
mấy cách để gõ chữ in hoa?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>-</b> DÉn dắt vào bài: Bài học hôm


nay các em sÏ häc cách gõ chữ có
dấu.


<i><b>HĐ1:</b></i> Muốn gõ các chữ thờng ă, â, ê,
ô, ơ, và đ, em gõ liên tiếp hai chữ
theo quy t¾c ë b¶ng( GV treo bảng
mẫu trên bảng)


Vớ d: gừ hai ch ờm trăng, em
gõ nh thế nào?


GV: ddeem trawng
đ ê ă


<i><b>HĐ2:</b></i> Muốn gõ các chữ thờng Ă, Â,
<b>Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ, em gõ liên tiÕp hai</b>
ch÷ hoa theo quy t¾c tơng tự nh
trên( GV treo bảng mẫu trên bảng).


Ví dụ: Để gõ hai từ ma xu©n


GV: muwa xuaan


â


HĐ3: GV y/c HS mở chơng trình
Word tập gõ bài thùc hµnh T1, T2( tr
82).


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biểu:</b>



- 1 em nhËn xÐt phÇn trả lời của
bạn.


Bài 2: <b>Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, , đ</b>
<b>1. Gõ các chữ thờng ă, â, ê, ô, , đ:</b>


<b>Để gõ chữ</b> <b>Em gõ</b>


ă <b>aw</b>


â aa


ê ee


ô oo


ơ ow


uw


đ dd


HS: gừ hai chữ đêm trăng, em gõ:
ddeem trawng.


<b>2. Gâ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ</b>
HS :


<b>Để gõ chữ</b> <b>Em gõ</b>



ă aw


â aa


ê ee


ô oo


ơ ow


uw


đ dd


HS: §Ĩ gâ hai tõ ma xuân, em gõ


muwa xuaan


<b>3. Thực hành:</b>


HS: Nhỏy ỳp vào biểu tợng Word trên
màn hình nền để mở chơng trình Word
và tập gõ theo T1, T2.


<b>4. Cđng cè vµ bài tập</b>


- Củng cố lại bài học; Nhận xét giê häc.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tuần: 27


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i><b>Bài</b></i> 4:

<b>Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng</b>


<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Híng dÉn HS gâ ch÷ ViƯt cã dấu( các dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng ).


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Tập gõ các từ có dấu.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Học sinh ham học, hăng say với bài học.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính, chuẩn bị sẵn
phần mềm Word.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.


<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


<b>-</b>

Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2. KiĨm tra</b>


<b>-</b> <i><b>C©u hái</b></i>: Em hÃy cho biết cách
gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, , đ?


<b>-</b> <b>GV: Nhận xét và kết luận.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>-</b> Dẫn dắt vào bài: Tiếng Việt còn
có c¸c dÊu thanh: DÊu hun, dÊu
s¾c, dÊu nỈng, dÊu hái và dấu ngÃ.
Bài học này các em sÏ häc c¸ch gâ
c¸c dÊu: DÊu hun, dÊu s¾c, dấu
nặng.


<i><b>HĐ1:</b></i> Để gõ một từ có dấu thanh, em
thực hiện theo quy tắc?


<i><b>GV:</b></i> Đa ra bảng gõ dấu:


Ví dụ:


<b>Em gõ</b> <b>Kết quả</b>


Hocj baif Học bài
Lanf gios mats Làn gió mát
Vangf trawng Vầng trăng


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biểu:</b>


- 1 em nhËn xét phần trả lời của
bạn.


Bài 4: <b>Dấu huyền, dấu sắc, dấu</b>
<b>nặng</b>


<b>1. Quy tắc gõ chữ có dấu:</b>


<b>HS: §Ĩ gâ mét tõ cã dÊu thanh, em thùc</b>
hiƯn theo quy tắc Gõ chữ trớc, gõ dấu
<i>sau :</i>


1. Gõ hết các chữ trong từ.
2. Gõ dấu.


<b>2. Cách gõ dấu:</b>
<b>HS: </b>


<b>Để gõ dấu</b> <b>Em gõ</b>



Dấu huyền f


Dấu sắc s


Dấu nặng j


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>HĐ2</b></i>: Yêu cầu HS më ch¬ng tr×nh
Word, tËp gâ theo T1, T2 (tr84-85).


- Híng dÉn Hs thùc hµnh.


HS mở chơng trình Word tập gõ đúng
theo mẫu:


T1:


Nắng chiều
Đàn cò trắng
Tiếng trng trng
Chỳ b i


Chị em cấy lúa


Em có áo mới
Chị Hằng
Học bài
Mặt trời
Bác thợ điện
T2:



Hng rng thm i vng
Nc sui trong thầm thì
Cọ x ơ che nắng
Râm mát đờng em đi.
Hôm qua em đến trờng
Mẹ dắt tay từng bớc
Hôm nay mẹ lên nơng
Một mình em tới lớp
Chim đùa theo trong lá
Cá dới khe thì thầm


H¬ng rõng chen h¬ng cèm
Em tíi trờng hơng theo.


Minh Chính
<b>4. Củng cố và bài tập</b>


- Củng cố lại bài học.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tuần: 28


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i><b>Bài</b></i> 5:

<i><b>Dấu hỏi, ngÃ</b></i>




<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Hớng dẫn HS gõ chữ Việt có dấu( các dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng ).


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- TËp gâ c¸c tõ cã dÊu.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Häc sinh ham học, hăng say với bài học.
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính, chuẩn bị sẵn
phần mềm Word.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chun b y đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tæ chøc</b>


<b>-</b>

<sub>Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.</sub>




<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2. Kiểm tra</b>


<b>-</b> <i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hÃy cho biết cách
gõ c¸c dÊu thanh: dấu huyền, dấu
sắc, dấu nặng?


<b>-</b> <b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>-</b></i> DÉn dắt vào bài: Bài học này
các em sẽ học cách gõ các dấu: Dấu
hởi, dấu ngÃ.


<i><b>-</b></i> <i><b>HĐ1:</b></i> Để gâ mét tõ cã dÊu
thanh, em thùc hiÖn theo quy tắc?


<i><b>GV:</b></i> Đa ra bảng gõ dấu:


Ví dụ:



<b>Em gõ</b> <b>KÕt qu¶</b>


Quar vair Qu¶ v¶i
Dungx camr Dịng c¶m
Thoor caamr Thỉ cÈm


<b>HS: - 1 em đứng lên phát biểu:</b>



- 1 em nhận xét phần trả lời của
bạn.


Bài 5:

<i><b>Dấu hỏi, ngÃ</b></i>


<b>1. Nhắc lại quy tắc gõ chữ có dấu:</b>
<b>HS: Để gõ một từ có dấu thanh, em thực</b>
hiện theo quy tắc Gõ chữ trớc, gõ dấu
<i>sau :</i>


1. Gõ hết các chữ trong từ.
2. Gõ dấu.


<b>2. Cách gõ dấu hỏi, dấu ngÃ:</b>
<b>HS: </b>


<b>Để gõ dấu</b> <b>Em gâ</b>


DÊu hái r


DÊu ng· x


HS: Gâ trùc tiÕp trªn chơng trình Word
<b>4. Thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>HĐ2</b></i>: Yêu cầu HS mở chơng trình
Word, tập gõ theo T1, T2 (tr87-88).


<b>-</b> Híng dÉn Hs thùc hµnh.



<i><b>HĐ3:</b></i> Em có biết cách gõ từ boong
trong chế độ tiếng Việt? Em thử gõ
liên tiếp ba chữ o và đa ra nhận xột?


T1:



Thẳng thắn
Anh dũng
Giải thởng
Ngẫm nghĩ
Tuổi trẻ


Cu th
Trũ gii
Sa cha
p
Dó ngoi
<b>T2: Gừ theo on vn:</b>


Rừng cây trong nắng


Trong ánh nắng mặt trời vàng óng,
rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uynghi,
tráng lệ. Những thân cây tràm vơn thẳng
lên trời nh những cây nến khổng lồ. Tõ
trong biĨn l¸ xanh rên, ng¸t dËy mét mïi
hơng lá tràm bị hun nóng dới mặt trời.
Tiếng chim không ngớt vang vọng mÃi
lên trời cao xanh thẳm.



- HS: Làm theo yêu cầu và đa ra nhận
xét. và tập gõ theo T4:


Loong coong
Cái soong


Anh Long cắt những ngồng cải soong
cong cong


<b>4. Củng cố và bài tập</b>
- Củng cố lại bài học.
- Nhận xÐt giê häc.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tuần: 29


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i><b>Bài</b></i> 6:

<i><b>Luyện gõ</b></i>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Hớng dẫn HS luyện gõ, nhắc lại những kin thc ó hc .



<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Tập gõ c¸c tõ cã dÊu.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Häc sinh ham häc, hăng say với bài học, tích cực tập luyện
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính, chuẩn bị sẵn
phần mềm Word.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chun b y đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>


<b>-</b>

<sub>Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.</sub>



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>2. Kiểm tra</b>


<i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hÃy nêu quy tắc gõ
chữ có dấu?



<b>-</b> <b>GV: Nhận xét và kết luận.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>-</b></i> Dẫn dắt vào bài: Bài học này
các em sẽ tiếp tục tập gõ các từ có
dấu.


<i><b>-</b></i> <i><b>HĐ1:</b></i> Em h·y më chơng
trình Word và tập gõ các câu ca dao
ở bµi thùc hµnh T1?


<i><b>-</b></i> GV: Theo dõi học sinh thực
hành và sửa những lỗi sai cho HS
đồng thời chấm điểm cho HS.


<i><b>-</b></i> <i><b>H§2: </b></i> Tỉ chøc cho HS thi gâ
bµi thùc hµnh T2 vµ chÊm điểm
cho từng nhóm.


HS: - 1 em lên bảng viết.
- 1 em nhËn xÐt.


Bµi 6: Lun gâ


HS: Nháy đúp chuột lên biểu tợng Word để
mở chơng trình Word và ln lt tp gừ bi
thc hnh T1:


Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa


Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.


Giú a cnh trỳc la


Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xơng
Mịt mù khói toả ngàn sơng


Nhp chy Yờn Thỏi, mặt gơng Tây Hồ.
Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh, nớc biếc nh tranh hoạ đồ.
HS: HS ngồi theo nhóm, mỗi máy là một
nhóm.


Mình về với Bác đờng xi
Tha giựm Vit Bc khụng nguụi nh ngi


Nhớ Ông cụ mắt s¸ng ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Nhớ Ngời những sáng tinh sơng
Ung dung yên ngựa trên đờng suối reo...


Nhớ chân Ngới bớc lờn ốo


Ngời đi, rừng núi trông theo bóng Ngời....
Tố Hữu
<b>4. Củng cố và bài tập</b>


- Củng cố lại bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- VỊ nhµ các em thực hành tập gõ nhiều hơn.
<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.


.


.


.


.


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tuần: 30


Ngày soạn:



Ngày giảng:



Lớp: 3A 3B 3C 3D


<i><b>Bài</b></i> 7:

<i><b>ôn tập</b></i>


<b>I/ Mục tiêu bµi häc:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Hớng dẫn HS luyện gõ, nhắc li nhng kin thc ó hc.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Tập gâ c¸c tõ cã dÊu.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Häc sinh ham học, hăng say với bài học, tích cực tập luyện
<b>II/ Ph ơng tiện tiến hành:</b>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Giáo án, tài liệu (cùng học tin học quyển 1), phòng máy tính, chuẩn bị sẵn
phần mềm Word.


<i><b>* Hc sinh</b></i>: - Chun b đầy đủ đồ dùng học tập.
<b>III/ Cách thức tiến hành:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề.
<b>IV/ Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc</b>



<b>-</b>

<sub>Kiểm tra sĩ số và ổn định lớp.</sub>



<b>Hoạt động dạy học của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<b>2. Kiểm tra</b>


<i><b>Câu hỏi</b></i>: Em hÃy nêu quy tắc gõ
dấu thanh và nêu các phím gõ
dấu thanh tơng ứng?


<b>-</b> <b>GV: Nhận xét và kết luận:</b>
Gõ phím dấu thanh ngay sau khi
gõ xong các chữ của từ.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>-</b></i> Dẫn dắt vào bài: Bài học
này các em sẽ tiếp tục tập gõ các
từ có dấu.


<i><b>-</b></i> <i><b>HĐ1:</b></i> Em hÃy mở chơng
trình Word và tập gõ các câu ca
dao ë bµi thùc hµnh T1?


<i><b>-</b></i> GV: Theo dõi học sinh
thực hành và sửa những lỗi sai
cho HS đồng thời chấm điểm
cho HS.



HS: - 1 em lên bảng viết.
- 1 em nhận xét.


Bài 7: Ôn tập


HS: Nhỏy đúp chuột lên biểu tợng Word để
mở chơng trình Word và lần lợt tập gõ bài thực
hành T1:


Cuối buối chiều, Huế thờng trở về trong
một vẻ yên tĩnh lạ lùng... Phía bên sơng, xóm
Cồn Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành
phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre trúc
trên mặt nớc. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng
lặng của dịng sơng, tiếng lanh canh của
thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến
mặt sông nghe nh rng hn....


(Trích Chiều trên sông H <i>ơng , Tiếng ViƯt </i>”
<i>3, tËp 1, trang 94).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>-</b></i> <i><b>H§2: </b></i> Tỉ chøc cho HS thi
gâ bµi thùc hµnh T2 và chấm
điểm cho từng nhóm.


nhóm.


Đồng quê


Làng quê lóa gỈt xong råi



Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng
Chiều lên lặng ngắt bầu không
Trâu ai no cỏ thả rông bên trời


Hơi thu đã chạm mặt ngời


Bạch đàn đơi ngọn đứng soi xanh đầm
Luống cày cịn thở sủi tăm


Sơng bng cho cánh đồng nằm chiêm bao
Có con chõu chu phng no


Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em...
<i>Trần Đăng Khoa</i>
<b>4. Củng cố và bài tập</b>


- Củng cố lại bài học.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Về nhà các em thực hành tập gõ nhiều hơn.
<b>V. Bài Học kinh nghiệm</b>


.


.


.



.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Chơng 6</b>

: <b>Học cùng máy tính</b>


Tuần: 31


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A 3B 3C 3D


Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tuần: 32


Ngày soạn:



Ngày giảng:


Lớp: 3A1 3A2 3A3


<i>Bµi 2: </i>



<sub>Học lm cụng vic gia ỡnh</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tuần: 33


Ngày soạn:



<b>Ngày giảng:</b>


<b>Lớp:</b> 3A1 3A2 3A3


<i><b>Bài 3:</b></i>



Học tiếng Anh



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tuần: 34


Ngày soạn:



Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tuần: 35
Ngày soạn:


Ngày giảng:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×