Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tntt đạo đức 4 nguyễn thị kim mỹ thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP KHỐI 12-2009</b>
TRƯỜNG THPT XUÂN HOÀ Môn: VẬT LÝ


(Thời gian làm bài 60 phút)


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32):</b>


<b>Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu</b>
thức u = 100 2<sub>sin(t + /3)(V) và i = 4</sub> 2<sub>cos(100t - /6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:</sub>


<b>A. 400W</b> <b>B. 200</b> 3W <b>C. 200W</b> <b>D. 0</b>


Câu 2. Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:


<b> A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37</b>o<sub>C phát ra tia hồng ngoại</sub>
B. Tia hồng ngoại khơng có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ


D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0O<sub>K đều phát ra tia hồng ngoại</sub>


<b>Câu 3. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lị xo tại vị</b>
trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >l). Trong quá trình
dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:


<b>A. F = K(A – l )</b> <b>B. F = K. l + A</b> <b>C. F = K(l + A)</b> <b>D. F = K.A +l</b>


<b>Câu 4. Một dịng điện xoay chiều có tần số 60 Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường độ dòng</b>
điện bằng 2A và sau đó tăng dần. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là:


<b>A.</b><i>i</i> 2 2 os(120<i>c</i> <i>t</i> 4)( )<i>A</i>




 


B.<i>i</i> 2 2 os(120<i>c</i> <i>t</i> 4)( )<i>A</i>



 


C.<i>i</i>2 2 os(120<i>c</i> <i>t</i>)( )<i>A</i> D.<i>i</i>2 2 os120 ( )<i>c</i> <i>t A</i>
<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli </b>(24<i>He</i>).


<b>B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện</b>
<b>C. Khi đi trong khơng khí, tia anpha làm iơn hố khơng khí và mất dần năng lượng</b>
<b>D.</b> Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng


<b>Câu 6. Chất lân quang không được sử dụng ở</b>


<b>A.</b>các biển báo giao thơng <b>B.</b>màn hình tivi


<b>C.</b>đầu các cọc chỉ giới đường <b>D.</b>áo bảo hộ lao động của công nhân vệ sinh đường phố


Câu 7. Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện
thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch
sơ cấp là:


<b>A. 2,4 V và 10 A</b> B. 2,4 V và 1 A C. 240 V và 10 A <b>D. 240 V và 1 A</b>
Câu 8. Phát biểu nào sai khi nói về dao động cơ tắt dần?



<b>A.</b> Pha của dao động giảm dần theo thời gian
<b>B. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian</b>


<b>C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh</b>
<b>D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian</b>


<b>Câu 9. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài là </b> 4 os(100 10)
<i>x</i>


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> 


, trong đó u, x đo
bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:


<b>A. 10cm/s</b> <b>B. 1cm/s</b> <b>C. 1 m/s</b> <b>D.</b> 10 m/s


<b>Câu 10. Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: UR=UL=</b>
<i>U<sub>C</sub></i>


2 , Hệ số công suất của mạch là
<b>A. </b> 1


2 <b>B. 0</b> <b>C. </b>


1


2 <b>D. 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 1 m</b> <b>B. 0,25 m</b> <b>C. 2 m</b> <b>D.</b> 0,5 m



<b>Câu 12. Rađơn </b>22286<i>Rn</i>là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau
19 ngày khối lượng Rađôn bị phân rã là:


<b>A.</b> 62 g <b>B. 2 g</b> <b>C. 16 g</b> <b>D. 32 g</b>


<b>Câu 13. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?</b>


<b>A. Cường độ lớn</b> <b>B.</b> Công suất lớn <b>C. Độ định hướng cao</b> <b>D. Độ dơn sắc cao</b>


<b>Câu 14. Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24 A chạy qua</b>
cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V, tần số 50 Hz vào cuộn dây đó thì có dịng điện
cường độ hiệu dụng 1A chạy qua. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:


<b>A. </b>
2


<i>H</i>


 <b><sub>B. </sub></b>


1,3
<i>H</i>


 <b><sub>C. </sub></b>


1
<i>H</i>


 <b><sub>D.</sub></b>



1, 2
<i>H</i>


<b>Cõu 15. </b>Cho hai dao động điều hòa cùng phơng, cùng tần số: x1 = cos (5 <i>π</i> t + <i>π</i> /2) (cm) và x2 = cos ( 5
<i>π</i> t + 5 <i>π</i> /6) (cm). Phơng trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:


A. x = 3 cos ( 5 <i>π</i> t + <i>π</i> /3) (cm). <b>B.</b> x = 3 cos ( 5 <i>π</i> t + 2 <i>π</i> /3) (cm).


<b>C.</b> x= 2 cos ( 5 <i>π</i> t + 2 <i>π</i> /3) (cm). <b>D.</b> x = 4 cos ( 5 <i>π</i> t + <i>π</i> /3) (cm)
<b>Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


<b>A. Độ to là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm. </b>


<b>B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm</b>


<b>C.</b> Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, không phụ


thuộc vào tần số âm


<b>D. Độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm</b>


<b>Câu 17. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?</b>


<b>A.</b>Hiện tượng cộng hưởng điện <b>B.</b> Hiện tượng cảm ứng điện từ


<b>C.</b>Hiện tượng từ hóa <b>D.</b>Hiện tượng tự cảm


<b>Câu 18. Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình </b><i>x Ac</i>os( <i>t</i> 2)<i>cm</i>





 


.Biết rằng
cứ sau những khoảng thời gian bằng 60<i>s</i>




thì động năng của vật lại bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là:
<b>A.</b> 15<i>s</i>




<b>B. 60</b><i>s</i>


<b>C. 20</b><i>s</i>


<b>D. </b>30<i>s</i>

<b>Câu 19. Tốc độ truyền sóng cơ trong một mơi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào:</b>


<b>A. Bản chất môi trường và biên độ sóng</b> B. Bản chất mơi trường và năng lượng sóng
<b>C. Bản chất mơi trường và cường độ sóng </b> D. Bản chất và nhiệt độ môi trường


<b>Câu 20. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì:</b>



<b>A.</b> Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị <i>f</i>0 phụ thuộc vào bản chất của
chất bán dẫn


<b>B. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào</b>
bản chất của chất bán dẫn.


<b>C. Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị </b>0phụ thuộc vào bản chất
của chất bán dẫn


<b>D. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào</b>
bản chất của chất bán dẫn


<b>Câu 21. Cho phản ứng hạt nhân </b>199 <i>F</i><i>p</i> 168<i>O X</i> <sub>, hạt nhân X là hạt nào sau đây?</sub>


<b>A. </b> <b>B.</b>  <b><sub>C. n</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 22. Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh ?</b>


<b>A. Mặt Trăng.</b> <b>B. Trái Đất.</b> <b>C. Sao Hỏa.</b> <b>D. Sao Thủy. </b>


<b>Câu 23. Tìm năng lượng tỏa ra trong phản ứng </b> 49Be+<i>α →</i>126<i>C</i>+<i>n</i> , biết các khối lượng của: m=4,0026u;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 5,71 MeV.</b> <b>B. 6,43 MeV.</b> <b>C. 7,31 MeV.</b> <b>D. 8,26 MeV.</b>
Câu 24. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây


<b>A. Quay đều trong một từ trường biến thiên điều hoà</b>


<b>B.</b> Quay đều trong một từ trường đều, trục quay vng góc với đường sức từ trường
<b>C. Dao động điều hoà trong một từ trường đều song song với mặt phẳng khung</b>
<b>D. Quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song với đường sức từ trường</b>


<b>Câu 25. Hiện tượng chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:</b>


<b>A. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng</b> <b>B. Là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh</b>


<b>C.</b> Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, khí <b>D. Chỉ xảy ra với chất rắn </b>


<b>Câu 26. Phương trình dao động điều hoà của một vật là: </b><i>x</i> 3 os(20<i>c</i> <i>t</i> 3)<i>cm</i>


 


. Vận tốc của vật có giá trị cực đại
là:


<b>A. </b><sub> m/s</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,6 m/s</sub> <b><sub>C. 3 m/s</sub></b> <b><sub>D. 60 m/s</sub></b>


<b>Câu 27. Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 dao </b>
động với tần số 4Hz. Con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 dao động với tần số nào ?


<b>A. 7Hz </b> <b>B. 5Hz </b> C. 2,4Hz D. 1Hz


<b>Câu 28. Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần, giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần</b>
xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch :


<b>A. Tăng 2 lần</b> <b>B. Giảm 4 lần</b> <b>C.</b> Giảm 2 lần <b>D. Tăng 4 lần</b>


<b>Câu 29. Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26</b>m; 0,35m và 0,50m. Để
không xẩy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước
sóng



<b>A.</b>0,50m <b>B.</b>0,26m <b>C. </b>0,5m <b>D.</b>0,26m


<b>Câu 30. Để tăng tốc độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ nhất định, có thể thực hiện theo cách nào sau đây:</b>


<b>A.</b> Hiện tại khơng có cách nào thực hiện được <b>B. Cho chùm tia catôt bắn vào</b>


<b> C. Chiếu các bức xạ khác để kích thích. </b> D. Nung nóng để cấp thêm năng lượng cho nguồn
<b>Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6</b>


<i>m</i>


 <sub>. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có:</sub>
<b>A. Vân sáng bậc 5</b> <b>B. Vân sáng bậc 2</b> <b>C.</b> Vân tối <b>D. Vân sáng bậc 4</b>
<b>Câu 32. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là</b>


<b>A. Tác dụng làm phát quang nhiều chất</b> <b>B.</b> Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy…
<b>C. Tác dụng lên kính ảnh</b> <b>D. Khả năng iơn hố chất khí</b>




<b>II. PHẦN RIÊNG (8 câu)</b>


<i>Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)</i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>


Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe I-âng, người ta chiếu tới hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng <sub>. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 m. Trên màn người ta</sub>
đo được khoảng cách 15 vân sáng liên tiếp là 2,8 cm. Tính bước sóng ánh sáng:


<b>A. 0,5</b><i>m</i> <b>B. 0,45</b><i>m</i> <b>C. 0,75</b><i>m</i> <b>D.</b> 0,6<i>m</i>



<b>Câu 34. Một vật dao động diều hịa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua</b>
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. <i>x=</i>4 cos(<i>πt</i>+<i>π</i>


2)cm B. <i>x=</i>4 sin(2<i>πt −</i>
<i>π</i>


2)cm C. <i>x=</i>4 sin(2<i>πt</i>+
<i>π</i>


2)cm D.
<i>x=</i>4 cos(<i>πt −π</i>


2)cm


<b>Câu 35. Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là:</b>
<b>A.</b> Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử


<b>B. Trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân</b>
<b>C. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36. Kim loại làm katốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,5</b><i>m</i>. Cơng thốt của electron
bằng: <b>A.</b> 3,975.10-19J <b>B. 3,975.10-20J</b> <b>C. 3,975.10-17J</b> <b>D. 3,975.10-18J</b>
<b>Câu 37. Một sóng lan truyền trên bề mặt một chất lỏng từ một điểm O với chu kì 2 s và vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm</b>
M, N lần lượt cách O các khoảng d1 = 3 m và d2 = 4,5 m. Hai điểm M, N dao động:


<b>A. Cùng pha</b> <b>B. Lệch pha 4</b>



<b>C. Lệch pha 2</b>


<b>D.</b> Ngược pha


<b>Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều gồm </b><i>R</i>40 ; <i>ZL</i> 20 ; <i>ZC</i> 60mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch


một hiệu điện thế <i>u</i>240 2 os100 ( )<i>c</i> <i>t V</i> . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
<b>A.</b><i>i</i> 3 2 os(100<i>c</i> <i>t</i> 4)( )<i>A</i>





 


B.<i>i</i> 6 os(100<i>c</i> <i>t</i> 4)( )<i>A</i>



 


C.<i>i</i> 6 os(100<i>c</i> <i>t</i> 4)( )<i>A</i>



 


<b>D.</b><i>i</i> 3 2 os(100<i>c</i> <i>t</i> 4)( )<i>A</i>




 


<b>Câu 39. Cho mC=12,00000u ; mp=1,00728u ; mn=1,00867u ; 1u=1,66058.10</b>-27<sub>kg ; 1eV=1,6.10</sub>-19<sub>J ; c=3.10</sub>8<sub> m/s. </sub>
Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 6


12


<i>C</i> thành các nuclôn riêng biệt bằng
<b>A. 44,7 MeV .</b> <b>B. 8,94 MeV.</b> <b>C. 72,7 MeV.</b> <b>D. 89,4 MeV.</b>


<b>Câu 40. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về điện tích q của tụ</b>
điện và cường độ dòng điện i trong mạch ?


<b>A. Chúng biến thiên điều hòa lệch pha nhau π/2 và tần số của q gấp đôi tần số của i</b>
<b>B. Chúng biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha nhau π/2</b>


<b>C. Chúng biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau</b>


<b>D. Chúng biến thiên điều hòa lệch pha nhau π/2 và tần số của i gấp đơi tần số của q</b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)</b>


<b>Câu 41. Một lực tiếp tuyến 0,71N tác dụng vào vành ngồi của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay</b>
từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được 1 vịng đầu tiên. Momen qn tính của bánh xe là:


<b>A. </b><sub>. 1,08 kgm2</sub> <b>B. </b><sub> 0,54 kgm2</sub> <b>C. </b><sub> 4,24 kgm2</sub> <b>D.</b> <sub>0,27 kgm2</sub>


<b>Câu 42. Chọn phát biểu sai khi nói về vật rắn quay quanh một trục quay cố định</b>



<b>A.</b> Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm và chiều quay của vật rắn
<b>B. Chuyển động quay biến đổi đều có gia tốc góc khơng đổi theo thời gian</b>


<b>C. Đồ thị toạ độ góc của chuyển động quay biến đổi đều theo thời gian là 1(1 phần) đường parabol</b>
<b>D. Chuyển động quay đều có tốc độ góc khơng đổi theo thời gian</b>


<b>Câu 43. Khi chiếu vào mặt kim loại bằng ánh sáng có bước sóng 500 nm thì electron quang điện bị hãm bởi hiệu</b>
điện thế 1,2 V. Nếu chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì electron quang điện bị hãm bởi hiệu điện thế


<b>A.</b> 1,8 V <b>B. 2,2 V</b> <b>C. 2,8 V</b> <b>D. 2,0 V</b>


<b>Câu 44. Một người quan sát đứng trên bờ biển nghe thấy tiếng còi tàu biển. Khi cả tàu và người quan sát đứng</b>
n thì người nghe được âm thanh có tần số f = 420 Hz. Khi tàu chuyển động vào bờ thì người nghe được âm có
tần số f' = 430 Hz. Tính tốc độ của tàu nếu tốc độ truyền âm trong khơng khí là v = 338 m/s.


<b>A. 9,86 m/s</b> <b>B. 5,86 m/s</b> <b>C.</b> 7,86 m/s <b>D. 6,86 m/s</b>


<b>Câu 45. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ (quanh một trục quay cố định), sau 10s đầu tiên nó</b>
đạt tốc độ góc là 20 rad/s. Trong thời gian đó, bánh xe quay được một góc có độ lớn (tính bằng rad) là:


<b>A. 200</b> <b>B. 100</b> <b>C. 4π</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 46. Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là</b>
a = 2m/s2<sub>. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :</sub>
<b> A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + </b><sub>) cm. C. x = 2cos(10t -</sub>2




) cm. D. x = 2cos(10t +2



) cm.
<b>Câu 47.</b> Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dịng điện và giữ ngun
các thơng số khác của mạch, kết luận sau đây không đúng


<b>A.</b>Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm <b>B.</b> Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 48. Một rịng rọc có momen qn tính đối với trục quay cố định 5 kg.m2 quay đều với vận tốc 90 vòng/phút.</b>
Động năng quay của ròng rọc đối với trục quay đó là


<b>A. 125 J</b> <b>B.</b> 225 J <b>C. 12,5 J</b> <b>D. 200 J</b>


</div>

<!--links-->

×