Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tuần 17. Mồ Côi xử kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.83 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<i>(Tuần 17 - Thực hiện từ ngày: 26/12/2016  30/12/2016)</i>


<b>17</b> <i><b>Giờ</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


T
hứ
H
ai
26
/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Chào cờ</i>
<i>Tập đọc-KC</i>
<i>Tập đọc-KC </i>
<i>Tốn</i>
<i>Đạo đức</i>
17
49
50
81
17


Tập trung tồn trường
Mồ cơi xử kiện



Mồ cơi xử kiện


<i> Tính giái trị của biểu thức (tt)</i>
Biết ơn thương binh liệt sĩ (tt)
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>Tin học</i>
<i>Tin học</i>
<i> (Gv chuyên)</i>
<i> (Gv chuyên)</i>
T
hứ
B
a 2
7/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Tốn</i>
<i>Âm nhạc</i>
<i>TN & XH</i>
<i>GDKNS</i>
33
82
17


33
17


Vầng trăng q em. (Nghe - viết)
Luyện tập


(Gv chuyên)


<i> An toàn khi đi xe đạp</i>
Giúp em tự tin (t.1)


T
hứ
T
ư 2
8/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>LT & câu</i>
<i>Tốn</i>
<i>Thủ cơng</i>
<i>ATGT</i>
51
17
83


17
17


<i> Anh Đom Đóm</i>


Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy
Luyện tập chung


Cát dán chữ E.


T
hứ
N
ăm
2
9/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Tốn</i>
<i>Mĩ thuật</i>
<i>Tập viết</i>
34
84
17
17



<i> Âm thanh thành phố. (Nghe - viết)</i>
Hình chữ nhật


<i> (Gv chuyên)</i>


Ôn chữ hoa
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>Anh văn</i>
<i>Thể dục</i>
31
33
<i> (Gv chuyên)</i>
<i> (Gv chuyên)</i>
T
hứ
S
áu
3
0/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>


<i>Tập làm văn</i>
<i>Toán</i>


<i>TN & XH</i>


<i>Sinh hoạt </i>


17
85
34
17


Viết về thành thị, nơng thơn
Hình vng


Ơn tập HKI


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 17</b>


<b>Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ tuần 17</b></i>


<i><b>Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện</b></i>


<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Tập đọc:</b>


- HS Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- HS hiểu nội dung: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi (trả lời được các câu hỏi


trong SGK).
<b>Kể chuyện:</b>



- HS Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa.
- Học sinh khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : </b>Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS đọc TL bài: Về quê ngoại và
trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>HĐ1:</b> - GTB: <i>Mồ cơi xử kiện.</i>


<b>GV đọc tồn bài:</b>


<b>HĐ2:- Hướng dẫn HS luyện đọc kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ.</b>


- Đọc diễn cảm toàn bài.



- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó,
từ dễ lẫn.


- Đọc từng đọan trước lớp và giải nghĩa
từ khó.


- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn theo


- HS hát.


3 HS đọc bài - trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS biểu dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại tên bài.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện phát âm các từ khó.


- HS đọc nối tiếp câu từ đầu đến hết
bài.(2 vòng)


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.Chú ý
ngắt giọng đúng ở các dấu câu.


VD: Bác này vào qn của tơi / hít hết


<i>mùi thơm lợn quay, / gà luộc, /vịt rán,</i>
<i>/ mà không trả tiền.// Nhờ Ngài xét </i>
<i>cho.//…….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhóm.


- Tổ chức các nhóm thi đọc.


<b>HĐ3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


<i>+ Câu chuyện có những nhân vật nào?</i>
<i>Câu1: Chủ quán kiện bác nơng dân về </i>


<i>việc gì?</i>


<i>Câu 2: Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác </i>
<i>nơng dân?</i>


<i>+ Mồ Cơi hỏi bác có hít hương thơm </i>
<i>của thức ăn trong qn khơng?</i>


<i>+ Thái độ của bác nông dân thế nào khi</i>
<i>nghe lời phân xử?</i>


<i>+ Câu 3:Tại sao Mồ Côi bảo bác nông </i>
<i>dân xóc 2 đồng bạc đủ 10 lần? </i>


<i>+ Mồ Cơi đã nói gì để kết thúc phiên </i>
<i>tồ?</i>



- Như vậy, nhờ sự thơng minh, tài trí
chàng Mồ Cơi đã bảo vệ được bác
nông dân thật thà. Em hãy thử đặt tên
khác cho truyện?


<b>HĐ4: - Luyện đọc lại </b>
- GV đọc diễn cảm lại bài.


- Gọi HS đọc các đoạn cịn lại. Sau đó
u cầu HS luyện đọc theo phân vai.
- Y/c 2 nhóm thi đọc bài theo vai trước


lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Kể chuyện</b>
+ GV nêu yêu cầu: SGV - 313.


- Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện
theo tranh.


- Gợi ý: SGV - 313.


- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn.
- Yêu cầu 1 HS kể lại cả câu chuyện


một đoạn trong nhóm.
2 nhóm thi đọc nối tiếp.


<i>+ Chủ quán, bác nông dân, Mồ Côi.</i>



<i>+ Về tội bác vào quán hít mùi thơm của</i>
<i>lợn quay, gà luộc, vịt rán mà không </i>
<i>trả tiền.</i>


<i>+ Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn </i>
<i>miếng cơm nắm. Tơi khơng mua gì cả.</i>
<i>+ Bác nơng dân thừa nhận là có hít </i>


<i>mùi thơm của thức ăn trong quán.</i>
<i>+ Bác nông dân phải bồi thường, đưa </i>


<i>20 đồng để quan toà phân xử.</i>


<i>+ Bác giãy nảy lên: Tơi có đụng chạm </i>
<i>gì đến thức ăn trong quán đâu mà </i>
<i>phải trả tiền.</i>


<i>+ Xóc 2 đồng bạc 10 lần mới đủ số tiền</i>
<i>20 đồng. </i>


<i>+ Bác này đã bồi thường cho chủ quán </i>
<i>đủ số tiền: Một bên “hít mùi thịt“, </i>
<i>một bên “nghe tiếng bạc“. Thế là </i>
<i>công bằng.</i>


2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận theo
cặp để đặt tên khác cho câu chuyện.
- Vị quan tồ thơng minh<i>. Vì câu </i>



<i>chuyện ca ngợi sự thơng minh, tài trí </i>
<i>của của Mồ Cơi trong việc xử kiện. </i>
Phiên tồ đặc biệt<i> vì cách xử của Mồ </i>
<i>Côi bày ra thật đặc biệt. </i>Kẻ tham
lam...


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.


4 HS tạo thành một nhóm và luyện
đọc bài theo các vai: người dẫn
chuyện, Mồ Côi, bác nơng dân, chủ
qn.


2 nhóm thi đọc bài, cả lớp theo dõi và
bình chọn nhóm đọc hay nhất.


- HS lắng nghe.


- Quan sát các câu hỏi gợi ý và các bức
tranh để nắm được nội dung từng
đoạn của câu chuyện.


1 HS khá nhìn tranh minh họa kể mẫu
đoạn 1 câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố: </b>


- Nêu lại nội dung ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét đánh giá tiết học.



<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân nghe và chuẩn bị trước
bài mới.


lớp.


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất.
1 HS nêu nội dung ý nghĩa câu


chuyện.


- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.


- HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị trước bài
mới.


<i><b>Tiết 4: Tốn</b></i>


<b>TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC </b><i>(tt)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị
của biểu thức dạng này.


- Có kĩ năng tính nhẩm nhanh.


- Giáo dục lịng u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi qui tắc của bài học (SGK).
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- KT bài tiết trước 1 số HS.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: - Tính giá trị của biểu thức.
<b>HĐ 1: Hướng dẫn tính giá trị của các </b>


<b>biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.</b>
- Viết lên bảng hai biểu thức:


(30 + 5) : 5 ; 3 x (20 - 10)
- u cầu HS suy nghĩ để tìm cách tính


giá trị của hai biểu thức trên.


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có
chứa dấu ngoặc <i>“Khi tính giá trị của </i>
<i>biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta </i>
<i>phải thực hiện các phép tính trong </i>


<i>ngoặc trước”.</i>


<i>- Vậy khi tính giá trị của BT, chúng ta </i>
<i>cần XĐ đúng dạng của BT đó, sau đó </i>
<i>thực hiện các phép tính đúng thứ tự.</i>
- Viết lên bảng biểu thức: 3 x (20 – 10)
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng qui tắc<i>.</i>


- HS hát.


3 HS lên bảng làm BT.
- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS thảo luận và trình bày ý kiến của
mình.


- HS nêu cách tính giá trị của biểu
thức thứ nhất.


- HS nghe giảng và thực hiện tính giá
trị của biểu thức.


(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7


- HS nêu cách tính và thực hành tính.
3 x (20 – 10) = 3 x 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ 2: Luyện tập - Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS nhắc lại cách làm bài.


- Y/c 2 HS lên bảng làm, lớp tự làm bài
vào vở.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài tập.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>+ Bài toán cho biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Muốn biết mỗi ngăn có bao nhiêu </i>
<i>quyển sách, chúng ta phải biết được </i>
<i>điều gì?</i>


- Gọi 2 HS lên bảng giải, lớp làm vào
VBT.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính biểu thức.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học và xem lại các BT.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu bài toán.
2 HS nhắc lại.


2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
35 : (20 – 15) = 35 : 5


= 7
- HS nhận xét bạn.


<b>Bài 2</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bạn.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.



<i>+ Có 240 quyển sách, xếp đều vào 2 </i>
<i>tủ, mỗi tủ có 4 ngăn.</i>


<i>+ Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển </i>
<i>sách?</i>


<i>+ Chúng ta phải biết mỗi tủ có bao </i>
<i>nhiêu quyển sách; chúng ta phải </i>
<i>biết có tất cả bao nhiêu ngăn sách.</i>
2 HS lên bảng (mỗi HS 1 cách), lớp


làm vào VBT.
Cách 1:<i> <b>Giải:</b></i>


<i>Số sách mỗi chiếc tủ có là :</i>
<i>240 : 2 = 120 (quyển)</i>
<i>Số quyển sách mỗi ngăn có là:</i>


<i>120 : 4 = 30 (quyển)</i>


<b> </b><i><b>Đáp số: </b></i><b>30 quyển</b>
Cách 2:<i> <b>Giải:</b></i>


<i>Số ngăn sách cả hai tủ có là :</i>
<i>4 x 2 = 8 (ngăn)</i>


<i>Số quyển sách mỗi ngăn có là:</i>
<i>240 : 8 = 30 (quyển)</i>



<b> </b><i><b>Đáp số: </b></i><b>30 quyển</b>
- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).


2 HS nhắc lại qui tắc.


- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- HS về nhà học và xem lại các BT.
<i><b>Tiết 5: Đạo đức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương, đất nước.


- Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa
phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


- Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do
nhà trường tổ chức.


<b>KNS: - </b>Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hi sinh
xương máu vì Tổ quốc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập Đạo đức.


- Một số bài hát về chủ đề bài học.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định: </b>- Hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Vì sao phải biết ơn thương binh và gia
đình liệt sĩ?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>- GTB:


Biết ơn thương binh, liệt sĩ. <i>(tt)</i>


<b>HĐ 1: -</b> Xem tranh và kể về những người
anh hùng.


- Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1
tranh (hoặc ảnh) của Trần Quốc Toản,
Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng.


- GV tóm tắt lại gương chiến đấu hy sinh
của các anh hùng liệt sĩ trên và nhắc nhở
HS học tập theo các tấm gương đó.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ 2:</b>


<b>- </b>Múa hát, kể chuyện, đọc thơ...về chủ đề
biết ơn liệt sĩ.


- GV nhận xét, tuyên dương.



<b>KL:</b> Thương binh, liệt sĩ là những người
hy sinh xương máu vì Tổ quốc. Chúng
ta cần ghi nhớ và đền đáp cơng ơn to lớn
đó bằng những việc làm thiết thực của
mình.


- HS hát.


- Vài HS trả lời trước lớp.
- HS nhận xét bạn.


- Cả lớp lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Các nhóm nhận tranh ảnh và cho


biết:


<i>+ Người trong tranh hoặc ảnh là ai?</i>
<i>+ Em biết gì về gương chiến đấu hy </i>


<i>sinh của người anh hùng liệt sĩ đó?</i>
<i>+ Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về </i>


<i>anh hùng liệt sĩ đó?</i>


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



<b>- </b>HS múa hát, kể chuyện, đọc thơ về
chủ đề biết ơn liệt sĩ.


- HS lắng nghe, bình chọn HS trình
bày hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Cũng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về sưu tầm những bài hát, bài
thơ về thương binh, liệt sĩ và chuẩn bị
bài mới.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.


<b>Buổi chiều:</b>


<i><b>Tiết 1+2:</b><b> </b></i><b>Tin học </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>


<b>Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Chính tả: (Nghe - viết)</b></i>


<b>VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT: Điền các tiếng chứa âm: <b>d /gi / r</b> vào chổ trống.


- Giáo dục tính cẩn thận khi viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>Bảng lớp viết sẵn BT2a.
<i>III. Hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng
con: một số từ dễ sai ở bài trước.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b>-<i> GTB:</i> - Vầng trăng quê em.
<b>HĐ 1:</b>


<b>Hướng dẫn viết chính tả: - Chuẩn bị:</b>
- GV đọc bài mẫu.


- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài văn.
<i>+ Bài viết có mấy đoạn?</i>


<i>+ Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế </i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và
lấy bảng con viết các tiếng khó.
- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn.


- Đọc cho HS viết vào vở.


- Đọc lại để HS dị bài, sốt lỗi.
- GV nhận xét, chữa bài.


- HS hát.


2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con.
<i>- Cơng cha, trong nguồn, chảy ra, cho</i>


<i>trịn, cha mẹ, tròn trĩnh. </i>
- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.
- Cả lớp theo dõi SGK.
2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
<i>+ Bài viết có 2 đoạn.</i>


<i>+ Chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô </i>
<i>so với lề vở.</i>


- Lớp nêu 1 số tiếng khó và viết vào
bảng con.


- HS đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2:</b>


<b>- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>Bài 2: </b>


<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 5-7 HS đọc lại kết quả.
- Yêu cầu lớp sửa bài


- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>


- HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
trước bài mới.


- HS lắng nghe.
<b>Bài 2: </b>


2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở.


2 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét, bình chọn


bạn làm đúng nhất.


5-7 HS đọc lại kết quả đúng: cây gì,
vừa dẻo, làm ra,...


- HS sửa bài (nếu sai).
- HS lắng nghe.


2 HS nhắc lại các y/c khi viết chính
tả.


- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà học bài và chuẩn bị trước
bài mới.


<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b>LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ).


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu: >, <, =.
- GDHS có ý thức tự giác khi làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học;</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 4.
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2HS lên bảng làm: 684:6; 845:7
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>HĐ 1: - </b>GTB: - Luyện tập.
<b>HĐ 2: - </b>Thực hành:


<b>Bài 1:</b> - Tính giá trị của biểu thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp tự làm bài
vào VBT.


- HS hát.


2HS lên bảng đặt tính rồi tính:
- HS khác nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1:</b>- Thực hiện tính trong ngoặc
trước.



1 HS nêu yêu cầu BT.


2 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
a) 238 - (55 - 35) = 238 - 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 1 số HS đọc kết quả của mình.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>- Tính giá trị của biểu thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/c HS tự làm bài, sau đó 2 em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


- Y/c HS so sánh giá trị của biểu thức
(421 – 200) x 2 với BT 421 – 200 x 2.
<i>+ Theo em tại sao giá trị của hai biểu </i>


<i>thức này lại khác nhau, trong khi có </i>
<i>cùng số, cùng dấu phép tính?</i>


<i>+ Vậy khi tính giá trị của biểu thức, </i>
<i>chúng ta cần xác định đúng dạng của</i>
<i>biểu thức đó, sau đó thực hiện các </i>
<i>phép tính đúng thứ tự.</i>


- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: </b>- Điền dấu: >, <, = ?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.



- Y/c HS tự làm bài và đổi vở chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 4: </b>- Xếp hình.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- YC HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để KT bài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học và luyện tập thêm
các bài tập tính giá trị của biểu thức.


b) 84 : (4 : 2) = 84 : 2
= 42
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Vài HS đọc kết quả của mình.
- HS nhận xét chữa bài tập.
<b>Bài 2</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào


vở.


(421 – 200) x 2 = 221 x 2
= 442


421 – 200 x 2 = 421 – 400
= 21


<i>+ Vì thứ tự thưc hiện các phép tính </i>
<i>trong hai biểu thức này khác nhau.</i>
<i>+ HS lắng nghe.</i>


- HS lắng nghe.
<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


- HS tự làm bài và đổi vở chữa bài.
(12 + 11) x 3 > 45


11 + (52 – 22) <b>= </b> 41
- HS lắng nghe.


<b>Bài 4: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS thi nhau xếp hình.


- HS lắng nghe.



- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà học và luyện tập thêm các
bài tập tính giá trị của biểu thức.
<i><b>Tiết 3: Âm nhạc (GV chuyên)</b></i>


<i><b>Tiết 4: Tự nhiên xã hội:</b></i>


<b>AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định.
<b>II. Đồ dùng, dạy học:</b>


- Các hình trong SGK trang 64, 65.
- Tranh, áp phích về an tồn giao thơng.
<i>III.Các hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát.
<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu sự khác nhau giữa làng quê và đô
thị?


- Hãy kể về thành phố em ở?
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>- GTB:



<i>- An toàn khi đi xe đạp.</i>


<b>HĐ1:</b><i>- Quan sát tranh theo nhóm.</i>


- Thơng qua quan sát tranh, HS hiểu ai đi
đúng, ai đi sai luật giao thông.


- GV chia nhóm, hướng dẫn HS quan sát
tranh.


- Vì sao đúng, vì sao sai?


- u cầu các đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ2:</b><i>- Thảo luận nhóm..</i>


- HS thảo luận để biết luật giao thông đối
với người đi xe đạp.


- Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật
giao thơng?


- Y/c một số nhóm trình bày trước lớp.
- GV căn cứ ý kiến HS, phân tích tầm


quan trọng của việc chấp hành luật
giao thông.


<b>KL:</b> Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng


phần đường dành cho người đi xe đạp,
không đi vào đường ngược chiều.


<b>HĐ3:</b><i>- </i>Trị chơi đèn xanh, đèn đỏ.
- Thơng qua trị chơi nhắc nhở HS có ý


thức chấp hành luật giao thông.
+ Cách tiến hành:


- GV phổ biến luật chơi.


- HS hát.


2 HS trả lời câu hỏi.
- Lớp theo dõi.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
<i>- HS làm việc theo nhóm.</i>


- Chia nhóm 4 HS quan sát hình trang
64, 65 (SGK) nói người đi đúng,
người đi sai.


- HS trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận, mỗi nhóm 1 hình.
- HS lắng nghe.



- HS thảo luận nhóm đơi.


- Một số nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


- HS cả lớp đứng tại chỗ, vòng tay
trước ngực, bàn tay nắm, tay trái
dưới tay phải.


- Lớp trưởng hô:


<b>- Đèn xanh:</b> Cả lớp quay tròn hai tay.
<b>- Đèn đỏ:</b> Cả lớp dừng quay và để tay


ở vị trí chuẩn bị.


<b>- Đèn vàng:</b> quay chậm lại. Trò chơi
được lặp đi lặp lại nhiều lần.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.
<i><b>Đi xe đạp</b></i>


<i><b>Đúng luật</b></i> <i><b>Sai luật</b></i>


- Đi về bên phải
đường.



- Đi về bên trái
- Đi hàng một - Dàn hàng trên


đường.
- Đi đúng phần


đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thực hiện: lặp đi lặp lại nhiều lần.
Bước 1: Y/c HS xếp hàng để tiến hành


chơi.


Bước 2: Yêu cầu trưởng trò điều khiển.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Thực hiện an tồn giao thông khi tham
gia giao thông.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị trước bài mới.


- HS về nhà chuẩn bị trước bài mới.


<i><b>Tiết 5:</b><b> Giáo dục Kĩ năng sống</b></i>



<b>GIÚP EM TỰ TIN</b> <i>(tiết 1)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện thói quen tự tin trong học tập và trong cuộc sống.
- Biết cách chia sẽ, khích lệ giúp bạn bè thêm tự tin.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
<i>III.Các hoạt động dạy học:</i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát.


<b>2. Ktbc: </b> Năng khiếu của em.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> -GTB: Giúp em tự tin.
<b>HĐ 1:</b> <b>Đọc truyện</b>


- Nam và Trung.


- u cầu HS thảo luận nhóm và TLCH.
<i>+ Vì sao kết quả học tập của Nam giảm </i>


<i>sút?</i>


<i>+ Em đã học tập được điều gì từ câu </i>
<i>chuyện trên?</i>



- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2:</b>


- Y/c HS quan sát tranh.


<i>+ Đánh dấu <b>x</b> vào </i><sub></sub><i> ở hình em chọn:</i>
- Hình ảnh thể hiện sự tự tin:


<i> </i><sub></sub> Lúng túng.
<sub></sub> Xấu hổ.


<sub></sub> Tham gia ngoại khóa.
<sub></sub> Chủ động.


<sub></sub> Khóc nhè.
<sub></sub> Lạc quan.


- GV nhận xét đánh giá.


- HS hát.
- HS nhắc lại.


1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm 4.


<i>+ Đại diện các nhóm trình bày ý </i>
<i>kiến.</i>


<i>+ ...</i>



- HS nhận xét.


- HS quan sát tranh trang 37.


<i>+ HS tự đánh </i><sub></sub><i> vào ý ở hình ảnh thể </i>
<i>hiện sự tự tin.</i>


<i> </i><sub></sub> Lúng túng.
<sub></sub> Xấu hổ.


<sub></sub> Tham gia ngoại khóa.
<sub></sub> Chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>+ Em hãy trả lời các câu hỏi cho tình </i>
<i>huống dưới đây:</i>


- GV nêu tình huống:<b> “Thầy giáo ra hai </b>
<b>đề kiểm tra: Đề thứ 1 gồm những câu </b>
<b>hỏi khó và dễ. Đề thứ 2 gồm các câu </b>
<b>hỏi dễ. Thầy cho phép em lựa chọn 1 </b>
<b>trong 2 đề để làm”.</b>


<i>+ Em sẽ chọn đề nào?</i>
<i>+ Tại sao em chọn đề đó?</i>


<i>+ Với sự lựa chọn của mình, em nghĩ </i>
<i>mình đã tự tin trong học tập hay chưa?</i>
- GV nhận xét đánh giá.



<b>(tiết 2)</b>
<b>Thực hành:</b>


<b>HĐ 3:</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS nêu:


<i>*. Những cách giúp em tự tin. </i>(tr.38)
<i>*. Những việc em không nên làm. </i>(tr38)
<i>*. Tự tin giúp em. </i>(tr.39)


<i><b> Tự Tin là bí quyết đầu tiên dẫn đến </b></i>
<b>thành công. </b>(Ralph Waldo Emerson)
<b>4. Cũng cố: </b>


- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi học
bài này.


<b>- </b>GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà rèn luyện thói quen tự
tin trong học tập và trong cuộc sống.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


<i>+ (Thực hành kĩ năng sống. Tr. 37).</i>
- HS theo dõi.


<i>+ HS trả lời...</i>
<i>+ HS trả lời...</i>


<i>+ HS trả lời...</i>


- HS nhận xét và lắng nghe.


- HS nêu...
<i>*...</i>


<i>*...</i>
<i>*...</i>


- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Tập đọc</b></i>


<b>ANH ĐOM ĐÓM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chú ý các từ ngữ: gác núi, lan dần, làn gió mát,....
- Hiểu các từ đợc chú giải trong bài.


- Hiểu nội dung: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống loài vật ở làng quê vào
ban đêm rất đẹp và sinh động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết khổ thơ cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại truyện: Mồ
Côi xử kiện và TLCH.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> - GTB: <i>- Anh Đom Đóm.</i>


<b>HĐ 1: Luyện đọc: </b>
- GV đọc diễn cảm
- HS khá đọc bài.


- Luyện đọc từng dòng thơ.
- GV chú ý sửa sai cho HS
- Luyện đọc khổ thơ.


- GV chú ý hướng dẫn HS đọc đúng một
số câu thơ dịng thơ


- Y/c HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>HĐ 2:</b> <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- GV gọi 1 HS đọc.
<b>Câu 1:</b>



<i>+ Anh Đom Đóm lên đèn đi đâu?</i>


- Trong thực tế, đom đóm đi ăn đêm; ánh
sáng ở bụng đom đóm phát ra để dễ tìm
thức ăn. Ánh sáng đó là do chất lân tinh
trong bụng đóm gặp khơng khí phát
sáng.


<i>+ Tìm từ tả đức tính của anh Đom Đóm </i>
<i>trong hai khổ thơ?</i>


<i>+ Anh Đom Đóm đã làm cơng việc của </i>
<i>mình như thế nào? Những câu thơ nào </i>
<i>cho em biết điều đó?</i>


<b>Câu 2</b>:


<i>+ Anh Đom Đóm thấy những cảnh vật gì </i>
<i>trong đêm?</i>


- HS đọc thầm cả bài thơ, tìm một hình
ảnh đẹp của anh Đom Đóm trong bài


- HS hát.


3 HS thực hiện.


- HS biểu dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại tên bài.



- Lắng nghe GV đọc mẫu.
1 HS đọc toàn bài.


- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ trước


lớp.


- Luyện đọc: <i>"Tiếng ... giấc".</i>
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
1 HS đọc khổ thơ 1, cả lớp đọc


thầm.


<i>+ Anh Đom Đóm lên đèn đi gác cho</i>
<i>mọi người ngủ yên.</i>


- Lắng nghe.


<i>+ Chuyên cần.</i>


<i>+ Anh Đom Đóm đã làm cơng việc </i>
<i>của mình rất nghiêm túc, cần </i>
<i>mẫn, chăm chỉ. Những câu thơ </i>
<i>cho ta thấy điều đó là: Anh Đóm </i>
<i>chuyên cần. Lên đèn đi gác. Đi </i>
<i>suốt một đêm. Lo cho người ngù.</i>
- HS đọc thầm khổ thơ 3,4.



<i>+ Thấy chị cò Bợ ru con ngủ, thím </i>
<i>Vạc lặng lẽ mị tơm bên sơng, ánh </i>
<i>sao Hôm chiếu xuống nước long </i>
<i>lanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thơ.


- GV nhận xét- tuyên dương.
<b>HĐ 3:</b> <b>- Học thuộc lòng bài thơ:</b>
- GV đọc lại bài thơ.


- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng khổ
thơ 2 và 3.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng.
- GV bình chọn HS đọc hay nhất.
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS nêu nội dung bài thơ.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài mới.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.



- HS đọc thuộc lòng cá nhân theo
yêu cầu của GV.


2 HS thi đọc thuộc lịng khổ 2 & 3.
- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- HS lắng nghe.


2 HS nhắc lại nội dung bài thơ.
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài mới.


<i><b>Tiết 2: Luyện từ và câu: </b></i>


<b>ÔN VỀ TỪ NGỮ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>
<b> ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO? - DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (BT1).


- Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để miêu tả một đối tượng (BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT a/b)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn BT3 trên bảng.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định: </b>- Hát
<b>2. Bài cũ:</b>


- Y/c 2 HS lên bảng làm miệng BT1
và BT2 tiết trước.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


- GTB:- <i>Ôn Từ ngữ chỉ đặc điểm - </i>
<i>Ôn câu Ai? Thế nào? - dấu phẩy.</i>


<b>Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1:</b><i>- Ôn Từ ngữ chỉ đặc điểm.</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c HS suy nghĩ và ghi ra giấy tất


cả những từ tìm được theo y/c.
- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến về


từng nhân vật, ghi nhanh ý kiến
của HS lên bảng, GV nhận xét
đúng sai.


- Y/c lớp làm bài vào vở.


- HS hát.



2 HS lên bảng thực hiện BT1 và BT2 theo
y/c, cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1:</b>


1 HS đọc yêu cầu BT.
- Cá nhân tự làm.


- HS tiếp nối nhau nêu các từ chỉ đặc điểm
của từng nhân vật. Lớp lắng nghe và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2:</b><i>- Ôn câu Ai? Thế nào?</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Miêu tả theo mẫu câu: Ai thế nào?
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
<b>Bài 3: - </b><i>Luyện tập về cách dùng </i>
<i>dấu phẩy.</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT.
- Mời 2 HS lên bảng thi làm bài


đúng, nhanh.



- Gọi 3 HS đọc lại đoạn văn đã điền
dấu phẩy đúng.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- </b>Dặn HS về nhà xem lại các bài tập
và chuẩn bị trước bài mới.


<i>ngại khi cứu người, biết hi sinh...</i>


<b>Anh Đom Đóm: </b><i>Cần cù, chăm chỉ, </i>
<i>chuyên cần, tốt bụng, biết bảo vệ lẽ </i>
<i>phải... </i>


<b>Anh Mồ Cơi:</b><i>Thơng minh, tài trí, tốt </i>
<i>bụng, biết bảo vệ lẽ phải... </i>


<b>Người chủ quán</b>: <i>Tham lam, xảo quyệt, </i>
<i>gian trá, dối trá, xấu xa...</i>


- HS nhận xét bổ sung.
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài cá nhân.



<i><b>Câ</b></i>


<i><b>u</b></i> <i><b>Ai?</b></i> <i><b>Thế nào?</b></i>


<i><b>a</b></i> Bác nông


dân cần mẫn / chăm chỉ / chịu thương chịu khó / ...


<i><b>b</b></i> Bơng hoa


trong
vườn


tươi thắm / thật rực rỡ / thật
tươi tắn trong nắng sớm /
thơm ngát / ...


<i><b>c</b></i> Buổi sớm


mùa đông thường rất lạnh / lạnh cóng tay / giá lạnh / nhiệt độ rất


thấp / ...


- HS lắng nghe, sửa sai (nếu sai).
<b>Bài 3:</b>


1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào VBT.


2 HS lên bảng thi làm bài. Lớp theo dõi


nhận xét bình chọn bạn làm đúng và
nhanh.


<i>- Ếch con ngoan ngỗn, chăm chỉ và thơng</i>
<i>minh.</i>


<i>- Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa trưa </i>
<i>cũng chỉ dìu dịu.</i>


<i>- Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dịng </i>
<i>sơng trơi lặng lẽ giữa những ngọn cây, </i>
<i>hè phố.</i>


3 HS đọc lại đoạn văn.


- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).
- HS lắng nghe, tiếp thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tiết 3: Toán </b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
- Có kĩ năng tính nhanh.


- Giáo dục HS thích học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK



<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b><i>- GTB:</i> - Luyện tập chung
<b>HĐ 1: Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b> (dòng 1)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài tập.


- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 3: </b>(dòng 1)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 4 HS lên bảng giải, lớp làm VBT.


- HS hát.


2 HS lên bảng làm:


(421 - 200) x 2 = ; 48 x (4 : 2) =
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


4 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
a) 324 – 20 + 61 188 + 12 – 50
= 304 + 61 = 200 – 50
= 365 = 150
b) 21 x 3 : 9 40 : 2 x 6
= 63 : 9 = 20 x 6
= 7 = 120
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2:</b>



1 HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
a) 15 + 7 x 8 b) 90 + 28 : 2
= 15 + 56 = 90 +14
= 71 = 104
....


- HS lắng nghe.
<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


4 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
a) 123 x (42 – 40) = 123 x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: Tổ chức dưới dạng trò chơi.</b>
<b>Bài 4:</b> Trò chơi: Treo bảng phụ.
2 đội thi nối nhanh tiếp sức ở bảng
phụ.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- Học thuộc qui tắc thứ tự tính giá trị
các biểu thức.<b> </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- HS về nhà luyện tập về tính giá trị
của biểu thức, chuẩn bị trước bài mới


- HS lắng nghe.
<b>Bài 4:</b>


- Mỗi số trong ô vuông là giá trị của
biểu thức nào?


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, thực hiện.


<i><b>Tiết 4:</b></i> <b>Thủ công</b>


<i><b> </b></i><b>CẮT, DÁN CHỮ E </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E<b> .</b>


- Kẻ, cắt, dán được chữ E<b>.</b> Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán
tương đối phẳng. Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ E


- GDHS thích cắt, dán các chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu chữ Eđã dán và mẫu chữ Ecó kích thước lớn.
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ E


- Giấy thủ công, bút màu, bút chì, hồ dán, kéo thủ cơng.
<i>III. Hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB</b>:- Cắt, dán chữ E
<b>HĐ 1: - Quan sát nhận xét.</b>


- Cho HS quan sát mẫu chữ E đã cắt rời.
<i>+ Nét chữ </i><b>E</b> <i>rộng mấy ơ?</i>


<i>+ Em có nhận xét gì về nửa trên và nửa </i>
<i>dưới của chữ </i><b>E</b><i>?</i>


<i>+ Nếu gấp đôi chữ </i><b>E</b> <i>theo chiều ngang </i>
<i>thì nửa trên và nửa dưới sẽ như thế </i>
<i>nào?</i>


- GV hướng dẫn thao tác mẫu.
<b>HĐ 2: - Hướng dẫn mẫu.</b>



<b>* Kẻ, gấp, cắt chữ E</b> 2 ô rưỡi
- <i>Cắt hình chữ nhật </i>


- HS hát


- Các tổ trưởng báo cáo dụng cụ học
tập của tổ viên.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát và nêu nhận xét.
<i>+ Nét chữ rộng 1 ô.</i>


<i>+ Chữ </i><b>E</b><i> có nửa phía trên và nửa phía </i>
<i>dưới giống nhau. </i>


<i>+ Nếu gấp đôi chữ </i><b>E</b><i> theo chiều ngang </i>
<i>thì nửa trên và nửa dưới của chữ </i><b>E </b>
<i>trùng khít.</i>


- HS theo dõi quan sát GV làm mẫu.
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> có chiều dài 5 ô, </i>


<i> chiều rộng 2 ô rưỡi. </i>
<i> Đánh dấu và nối </i>


<i> các điểm thành chữ </i><b>E</b>



- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 3:</b>


- GV tổ chức cho HS thực hiện cắt dán
chữ E


<i><b>* Lưu ý:</b></i>


<b>Khi cắt:</b>


- Nên cắt 1 đường dài, không nên nhắp
kéo đường cắt sẽ xấu.


<b>Khi dán:</b>


- Bôi hồ cẩn thận không bôi nhiều quá
dán sẽ xấu khi dán phải miết cho
phẳng và chữ phải cân đối.


<b>- </b>Cho HS thực hành trên giấy màu.
- GV quan sát, uốn nắn những HS còn


lúng túng.


- GV giúp đỡ, uốn nắn những HS làm
chưa đúng.


<b>HĐ 4: - Trưng bày sản phẩm.</b>



- GV tổ chức cho HS trưng bày các sản
phẩm của mình.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét sản phẩm, tuyên dương
những HS có sản phẩm đẹp, sáng tạo.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán
chữ E<b>.</b>


- GV nhận xét và đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn em nào làm chưa xong về nhà làm
tiếp. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
cho tiết sau.


theo chiều
ngang (mặt màu
vào trong), 


cắt bỏ phần gạch chéo.
Mở ra ta được chữ E 
- HS lắng nghe.


- HS thực hành chữ E


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS thực hành trên giấy màu.


- HS trưng bày các sản phẩm của mình
làm được.


- HS nhận xét bình chọn bài đẹp nhất.
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm, biểu


dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS nào làm chưa xong về nhà làm
tiếp. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
cho tiết sau.


<i><b>Tiết 5: ATGT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ÂM THANH THÀNH PHỐ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm được từ có vần <b>ui / i</b> (BT2).


- Làm đúng BT(3) a/b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ viết nội dung BT chính tả..
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ thường
hay viết sai theo yêu cầu.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: -<i> Âm thanh thành phố.</i>


<b>HĐ 1: - Hướng dẫn viết chính tả:</b>
- GV đọc đoạn cuối của bài.


<i>+ Trong đoạn văn, những chữ nào cần</i>
<i>viết hoa?</i>


- Y/c HS đọc thầm đoạn văn, ghi nhớ
các từ mình dễ mắc lỗi khi viết bài.
- Hướng dẫn HS viết các chữ phiên


âm; pi-a-nô; Bét-tô-ven.
- GV đọc mẫu.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.


- GV đọc cho HS soát lỗi.


- GV nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: - Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 2:</b> a


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm


vào vở.


- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 HS
lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài.
- Tìm 5 từ có vần<b> ui. </b>


- Tìm 5 từ có vần<b> i</b>.


<i>- </i>Y/c HS đọc lại các từ đã tìm được.
- GV nhận xét đánh giá.


- HS hát.


2 HS lên bảng viết các từ: <i>dịu dàng, </i>
<i>giản dị, gióng giả, gặt hái, bậc thang, </i>
<i>bắc nồi...,</i>


- Lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe, tiếp thu.


- HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi GV đọc bài.


<i>+ Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên địa danh,</i>
<i>tên người...</i>


- HS đọc thầm và ghi ra nháp những chữ
dễ mắc lỗi để ghi nhớ chính tả.


VD: ngồi lặng hàng giờ, trình bày, căng
thẳng...


- HS tập viết vào bảng lớp, bảng con.
- GV, HS cùng nhận xét, sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.


- HS tự chữa lỗi ra lề vở.
- Dò bài, chữa lỗi.


- HS lắng nghe.
<b>Bài 2:</b> a


1 HS nêu yêu cầu BT.


2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Các nhóm cử đại diện lên thi làm


nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Củng cố: </b>



- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn về nhà xem lại bài tập đã làm và
chuẩn bị trước bài mới.


- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà xem lại bài tập đã làm và
chuẩn bị trước bài mới.


<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Tốn</b>


<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hình chữ nhật có bốn cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh
dài bằng nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là góc vng.


- Vẽ và ghi tên hình chữ nhật.
- GDHS u thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, bộ đồ dùng học toán.
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát.


<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT tiết trước.
- Cả lớp làm bảng con.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>- GTB: <i>- Hình chữ nhật.</i>


<b>HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật:</b>


- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và yêu
cầu HS gọi tên hình.


A B
C D
- Đây là hình chữ nhật ABCD.


- Y/c HS dùng thước để đo độ dài các cạnh
của hình chữ nhật.


- Y/c HS so sánh độ dài của cạnh AB và CD
- Y/c HS so sánh độ dài của cạnh AD và BC
- Y/c HS so sánh độ dài của cạnh AB & AD
<b>Giảng:</b> Hai cạnh AB và CD được coi là hai


cạnh dài của hình chữ nhật và hai cạnh
này bằng nhau.


- Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh


ngắn của hình chữ nhật và hai cạnh này
cũng có độ dài bằng nhau.


- Vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài có độ


- HS hát.


2 HS lên bảng làm:
- Cả lớp làm bảng con.
(345 + 245) : 5 =
7 x (123 - 67) =
- HS nhận xét, biểu dương.
- HS nhắc lại tên bài.


1 HS đọc: Hình chữ nhật ABCD;
Hình tứ giác ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dài bằng nhau AB = CD; hai cạnh ngắn
có độ dài bằng nhau AD = BC.


- Y/c HS dùng thước êke để kiểm tra các
góc của hình chữ nhật ABCD.


- Vẽ lên bảng một số hình và Y/c HS nhận
dạng đâu là hình chữ nhật.


<i>+ Y/c HS nêu lại đặc điểm của hình chữ </i>
<i>nhật.</i>


<b>HĐ 2: Hướng dẫn luyện tập.</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/c HS tự nhận biết hình chữ nhật, sau đó
dùng thước và êke để kiểm tra lại.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các
cạnh của hai hình chữ nhật sau đó báo cáo
kết quả.


- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận để
tìm tất cả các hình chữ nhật có trong hình,
sau đó gọi tên hình và đo độ dài các cạnh
của mỗi hình.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.



- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài (Có thể
hướng dẫn: đặt thước lên hình và xoay đến
khi thấy xuất hiện hình chữ nhật thì dừng
lại và kẻ theo chiều của thước).


- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi vài HS nêu lại về đặc điểm của hình
chữ nhật.


- Hình chữ nhật ABCD có 4 góc
cùng là góc vng.


<i>+ Hình chữ nhật có 2 cạnh dài </i>
<i>bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng </i>
<i>nhau và có 4 góc đều là góc </i>
<i>vng.</i>


<b>Bài 1: </b>


<i> </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Hình chữ nhật MNPQ và RSTU,
các hình cịn lại khơng phải là
hình chữ nhật.


- HS nhận xét, sửa sai (nếu sai).
<b>Bài 2: </b>



<i> </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Độ dài AB = CD = 4cm và AD =
BC = 3cm; độ dài MN = PQ =
5cm và MQ = NP = 2cm.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3: </b>


<i> </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Các hình chữ nhật là: ABNM,


MNCD và ABCD.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 4: </b>


<i> </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Vẽ các hình như sau:


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị: </b>


- Dặn HS về nhà tìm các đồ dùng có dạng
hình chữ nhật và chuẩn bị bài mới.



- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.
<i><b>Tiết 3: Mỹ thuật (Gv chuyên)</b></i>


<i><b>Tiết 4: Tập viết</b></i>


<b>ÔN CHỮ HOA </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa <b>N (1 dòng).</b>
- Viết đúng đẹp các chữ hoa: <b>Q, Đ </b>(1 dịng).


- Viết đúng, đẹp, cỡ chữ nhỏ tên riêng Ngơ Quyền và câu ứng dụng: (1 lần).
<b>Đường vô xứ Nghệ quanh quanh</b>


<b>Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.</b>
- Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
- HS ngồi ngay ngắn, chú ý cách cầm bút, trình bày bài sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa <b>N, Q. </b>


- Mẫu chữ viết tên riêng Ngơ Quyền và câu ứng dụng trên dịng kẻ ô li.
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>



- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
- Gọi 2 HS lên bảng, Lớpviết bảng con
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB: Ôn chữ hoa</b>
<i><b>Hướng dẫn HS viết trên bảng con:</b></i>
<b>a) Luyện viết chữ hoa.</b>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


- HS nhắc lại qui trình viết chữ N, Q.
- HS viết vào bảng con chữ N, Q, Đ.
- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS.
<b>b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)</b>
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: Ngô Quyền là một vị anh
<i>hùng dân tộc nước ta. Năm 938 ông </i>
<i>đã đánh bại quân xâm lược Nam </i>
<i>Hán trên sông Bạch Đằng, mở đầu </i>
<i>thời kì độc lập của nước ta.</i>


- Quan sát và nhận xét từ ứng dụng:
- Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng


cách như thế nào?


- HS hát.



1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con:


Mạc Thị Bưởi


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS nhắc lại tên bài.
- Có các chữ hoa: N, Q, Đ.
1 HS nhắc lại. Lớp theo dõi.


3 HS lên bảng viết, HS lớp viết bảng
con: N, Q, Đ.


2 HS đọc Ngô Quyền.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hướng dẫn HS viết tên riêng vào
bảng con.


- GV nhận xét sửa sai.


<b>c)Luyện viết câu ứng dụng.</b>
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Giải thích: Câu ca dao ca ngợi phong


cảnh của vùng xứ Nghệ An, Hà tỉnh
rất đẹp, đẹp như tranh vẽ.


- Nhận xét cỡ chữ.



- HS viết bảng con: Đường, Non.
<b>Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: </b>
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu


trong vở TV 3/1. Sau đó yêu cầu HS
viết vào vở.


- GV uốn nắn, nhắc nhở.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Nhận xét, chữa bài. </b>


- GV nhận xét từ 5-7 bài của HS.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn về nhà luyện viết thêm.


- Học thuộc lòng từ và câu ứng dụng.


3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con:
Ngô Quyền


- HS lắng nghe.


1 HS đọc câu ứng dụng:



<b>Đường vô xứ Nghệ quanh quanh</b>
<b>Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.</b>


3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
Đường, Non.


- HS viết vào vở tập viết theo hướng dẫn
của GV.


1 dòng chữ N cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Q, Đ cỡ nhỏ.
1 dịng Ngơ Quyền cỡ nhỏ.
1 lần.


.


- Lắng nghe


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Lắng nghe để thực hiện.
2 HS nhắc lại câu ứng dụng.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- Lắng nghe, về nhà thực hiện.


- Học thuộc lòng từ và câu ứng dụng.
<b>Buổi chiều:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i><b>: Anh văn</b><i><b> (GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 2:</b></i> <i><b> </b></i><b>Thể dục</b><i><b> (GV chuyên)</b></i>



<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Tập làm văn.</b></i>


<b>VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>Mẫu trình bày bức thư.


<b>- </b>Tranh ảnh về cảnh nông thôn hoặc thành thị.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra đoạn văn viết về thành
thị hoặc nông thôn.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>- GTB: - Viết về thành thị,
nông thôn.


<b>Hướng dẫn viết thư:</b>


- Gọi 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>+ Em cần viết thư cho ai?</i>



- Em viết để kể những điều em biết về
thành phố hoặc nơng thơn.


- Mục đích chính viết thư là kể cho bạn
nghe về những điều em biết về thành
thị hoặc nông thôn nhưng em cũng
cần viết theo đúng hình thức một bức
thư và cần hỏi tình hình của bạn, tuy
nhiên những nội dung này cần ngắn
gọn, chân thành.


- Y/c HS nhắc lại cách trình bày một
bức thư. GV treo bảng phụ viết sẵn
hình thức của bức thư cho HS đọc.
- Gọi 1 HS làm miệng trước lớp.
- Yêu cầu HS cả lớp viết thư.
- Gọi 4 HS đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung: Viết
về nông thôn, thành thị.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn về nhà ơn về nội dung, cách trình
bày bài viết và chuẩn bị bài mới.



- HS hát.
- HS đọc lại.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
<i>+ Viết thư cho bạn.</i>


- Nghe GV hướng dẫn cách làm bài.


1 HS nêu cả lớp theo dõi và bổ sung.
1 HS khá trình bày, cả lớp theo dõi.
- Thực hành viết thư.


4 HS đọc thư của mình, lớp nhận xét
bổ sung ý kiến cho thư của bạn.
2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS lắng nghe và thực hiện.
<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>


<b>HÌNH VNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GD HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- </b>SGK, VBT.



- Mơ hình hình vng, ê ke, thước.
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS nêu tên, cạnh, độ dài của
các cạnh hình chữ nhật có trong BT3.
.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài: <i>- Hình vng.</i>


<b>HĐ 1: Giới thiệu hình vng:</b>
- GV vẽ sẵn vào tờ bìa hình vuông.


ABCD, gắn lên bảng và yêu cầu HS
gọi tên hình.


- Cho HS lấy ê ke kiểm tra 4 góc của
hình vng.


- Cho HS dùng thước đo độ dài các
cạnh.


- Yêu cầu HS so sánh độ dài của 4


cạnh.


- GV nêu kết luận: như SGK - 85
- GV đưa ra một số hình nào đó u


cầu HS nhận xét xem hình nào là
hình vng, hình nào khơng là hình
vng.


<b>HĐ 2: Thực hành.</b>


<b>Bài 1:</b>- HS dùng thước và ê ke để
kiểm tra từng hình và nêu hình nào là
hình vng.


<b>Bài 2:</b>- HS thực hành đo và nêu kết
quả.


<b>Bài 3:</b>- HS tự kẻ một đoạn thẳng để tạo
ra hình vng và đổi vở chữa bài.
<b>Bài 4:</b>- HS quan sát mẫu tự làm và


chữa bài.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi vài HS nêu lại về đặc điểm của


- HS hát.


<i> </i>2 HS lên bảng làm:



- Độ dài: AB = CD = 4cm
và AD = BC = 3cm
độ dài MN = PQ = 5cm
và MQ = NP = 2cm.
- HS khác nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.


- HS đọc tên hình vng ABCD.


- HS thấy hình vng có 4 góc đỉnh A,
B, C, D đều là góc vng.


- HS nêu số đo độ dài 4 cạnh và thấy
độ dài 4 cạnh bằng nhau.


A B


D C
- HS nhắc lại nhiều lần kết luận.


- HS nhận biết hình nào là hình vng,
hình nào khơng là hình vng (dựa
vào kết luận kiểm tra).


- HS tìm xung quanh lớp học các hình
ảnh có dạng hình vng.


<b>Bài 1</b>(85)<b>:</b> - HS nêu hình vng.




<b>Bài 2:</b> - Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi
cạnh hình vng.


<b>Bài 3:</b> - Kẻ thêm một đoạn thẳng vào
hình để được hình vng.
<b>Bài 4:</b> - Vẽ hình theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hình chữ nhật.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị: </b>


- Dặn HS về nhà tìm các đồ dùng có
dạng hình chữ nhật và chuẩn bị trước
bài mới.


nhật.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe thực hiện.
<i><b>Tiết 3: Tự nhiên xã hội:</b></i>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể tên các bộ phận từng cơ quan trong cơ thể.


- Nêu chức năng của một trong những cơ quan: Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước


tiểu, thần kinh.


- Nêu một số việc làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.


- Nêu được 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên
lạc.


- Có ý thức giữ gìn sức khoẻ.
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


- GV: hình vẽ các cơ quan hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh, thẻ
ghi tên các bộ phận, cơ quan và chức năng của các cơ quan đó.


- HS: SGK


<i>III.Các hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi tiết trước.
- Khi đi xe đạp cần đi như thế nào?


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>- GTB:


Ôn tập và kiểm tra HKI
<b>HĐ 1: </b><i>Chơi trò chơi ai nhanh? Ai </i>



<i>đúng?</i>


- Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 hình vẽ 1 cơ quan, u cầu
HS quan sát, thảo luận về: tên cơ
quan, các bộ phận, chức năng của
từng bộ phận và 1 số bệnh, cách
phịng tránh bệnh của cơ quan đó.
- u cầu từng nhóm báo cáo.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ 2: </b><i>Quan sát hình theo nhóm.</i>


- HS hát.


- HS trả lời câu hỏi tiết trước.


- Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng
phần đường dành cho người đi xe đạp,
không đi vào đường ngược chiều.
Không đi trên vỉa hè hay mang vác
cồng kềnh, không đèo ba.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS nhắc lại tên bài.


- Các nhóm hoạt động độc lập. Sau đó
các nhóm nhận các thẻ tương ứng của
cơ quan đó rồi thi đua gắn vào tranh.



- Mỗi nhóm cử 2 người lên luân phiên
báo cáo kết quả của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Chia lớp thành các nhóm 4 HS. Yêu
cầu các nhóm quan sát H1,2,3,4
(SGK - tr 67) rồi cho biết các hoạt
động có trong hình đó và hoạt động
đó thuộc lĩnh vực nào?


- Cho HS liên hệ thực tế ở địa phương<i>.</i>


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung đã học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà ơn tập HKI.


- Các nhóm hoạt động độc lập rồi báo
cáo kết quả.


- Các nhóm khác bổ sung.
VD:


+ H1: Đài truyền hình đang hoạt động
thu và phát sóng (thuộc lĩnh vực thơng
tin liên lạc).



+ H2: Hoạt động sản xuất thép (thuộc
lĩnh vực công nghiệp).


- HS liên hệ.


- Lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
1 HS nhắc lại nội dung đã học.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà ôn tập HKI.
<i><b>Tiết 4: Sinh hoạt tuần 17.</b></i>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>Buổi chiều:</b>


<i><b>Tiết 2:</b></i> <i><b> </b></i><b>Anh văn</b><i><b> (GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 3:</b></i> <i><b> </b></i><b>Thể dục</b><i><b> (GV chuyên)</b></i>


</div>

<!--links-->

×