Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tuần 15. Hũ bạc của người cha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.16 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<i>(Tuần 15 - Thực hiện từ ngày: 12/12/2016 16/12/2016)</i>


<b>15</b> <i><b>Giờ</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


T
hứ
H
ai
12
/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Chào cờ</i>
<i>Tập đọc-KC</i>
<i>Tập đọc-KC </i>
<i>Tốn</i>
<i>Đạo đức</i>
15
43
44
71
15


Tập trung tồn trường
<i>Hũ bạc của người cha</i>


<i>Hũ bạc của người cha</i>


Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tt)
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>Tin học</i>
<i>Tin học</i>
29
30
<i>(Gv chuyên)</i>
<i>(Gv chuyên)</i>
T
hứ
B
a 1
3/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Tốn</i>
<i>Âm nhạc</i>
<i>TN & XH</i>
<i>GDKNS</i>
29
72


15
29
15


Nghe - viết: Hũ bạc của người cha.


Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tt)
<i>(Gv chun)</i>


Các hoạt động thơng tin liên lạc
Năng khiếu của em. (t.1)


T
hứ
T
ư 1
4/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>LT & câu</i>
<i>Tốn</i>
<i>Thủ cơng</i>
<i>ATGT</i>
45
15


73
15
15


<i>Nhà rơng ở Tây Ngun</i>


Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh
Giới thiệu bảng nhân


Cát dán chữ H, U


T
hứ
N
ăm
1
5/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Tốn</i>
<i>Mĩ thuật</i>
<i>Tập viết</i>
30
74
15
15



Nghe - viết: Nhà rông ở Tây Nguyên.
Giới thiệu bảng chia


<i>(Gv chuyên)</i>
Ôn chữ hoa
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>Anh văn</i>
<i>Thể dục</i>
27
29
<i>(Gv chuyên)</i>
<i>(Gv chuyên)</i>
T
hứ
S
áu
1
6/1
2
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>


<i>Tập làm văn</i>
<i>Toán</i>


<i>TN & XH</i>


<i>Sinh hoạt </i>


15
75
30
15


Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 15</b>


<b>Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ tuần 15</b></i>


<i><b>Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện</b></i>


<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Tập đọc:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn
tạo nên của cải.(TL được câu hỏi 1, 2, 3, 4).


<i><b>*GDKNS: Tự nhận thức bản thân. </b></i>
<b>Kể chuyện:</b>



- Sắp xếp lại các tranh theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu
chuyện theo tranh minh họa. (<i>HS khá, giỏi kể được cả câu chuyện</i>).


- Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc và các đoạn truyện.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III</b><i><b>. </b></i>Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : </b>Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài tập đọc <i>Nhớ Việt Bắc. </i>


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Tập đọc:</b>- GTB: <i>- Hũ bạc của người </i>
<i>cha.</i>


<b>GV đọc toàn bài:</b>


<b>HĐ1:- Hướng dẫn HS luyện đọc kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ.</b>


- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát


âm từ khó, dễ lẫn.


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa
từ khó.


- Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- HS hát.


1 HS đọc bài - trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi.


- HS biểu dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại tên bài.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc
từ đầu đến hết bài.


- HS đọc:<i> hũ bạc, siêng năng, nhắm </i>
<i>mắt, kiếm nổi, dành dụm, vất vả, </i>
<i>thảnh nhiên,..</i>


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng
dẫn của GV.


5 HS đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý
ngắt giọng đúng ở các dấu chấm,


phẩy và khi đọc các câu khó:


- <i>Cha muốn trước khi nhắm mắt / thấy </i>
<i>con kiếm nổi bát cơm.// Con hãy đi </i>
<i>làm / và mang tiền về đây.//</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa của các
từ mới


- Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc bài
trước lớp.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<b>HĐ2:- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm


theo và trả lời câu hỏi:


<i>+ Câu 1: Ơng lão người Chăm buồn vì </i>
<i>chuyện gì? </i>


<i>+ Ông muốn con trai trở thành người </i>
<i>như thế nào?</i>


<i>+ Em hiểu “Tự kiếm nổi bát cơm” là thế </i>
<i>nào?</i>


<i>+ Câu 2: Ông lão vứt tiền xuống ao để </i>
<i>làm gì?</i>



<i>+ Câu 3: Người con đã làm lụng vất vả </i>
<i>và tiết kiệm như thế nào?</i>


<i>+ Câu 4: Khi ông lão vứt tiền vào lửa, </i>
<i>người con trai đã làm gì? * Vì sao<b> ?</b></i>
- Chốt ý, giảng thêm.


<i>+ Câu 5: Hãy tìm những câu trong câu </i>
<i>chuyện nói lên ý nghĩa của câu </i>


<i>chuyện?</i> (HS K-G).
<b>HĐ3: - Luyện đọc lại </b>
- GV đọc diễn cảm.


- Hướng dẫn đọc đúng phân vai.


- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo vai, sau
đó gọi một số nhóm trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, tun dương.


<b>Kể chuyện</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của phần kể


<i>con làm ra.// Có làm lụng vất vả,/ </i>
<i>người ta mới biết quý đồng tiền.//</i>
<i>- Nếu con lười biếng, / dù cha cho một </i>


<i>trăm hũ bạc/ cũng không đủ.// Hũ bạc </i>


<i>tiêu khơng bao giờ hết/ chính là hai bàn </i>
<i>tay con.</i>


- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu
nghĩa của các từ mới. HS đặt câu với
từ <i>thản nhiên, dành dụm.</i>


5 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


- Mỗi nhóm 5 HS, lần lượt từng HS
đọc một đoạn trong nhóm.


2 nhóm thi đọc tiếp nối.
1 HS đọc - Lớp đọc thầm.


<i>+ Ông buồn vì người con trai của ơng </i>
<i>rất lười biếng.</i>


<i>+ Ông muốn người con siêng năng, </i>
<i>chăm chỉ, tự mình kiếm nổi bát cơm.</i>
<i>+ Là tự làm, tự nuôi sống mình, khơng</i>


<i>phải nhờ bố mẹ.</i>


<i>+ …để thử xem tiền đó có phải do </i>
<i>chính con ơng làm ra hay khơng..</i>
<i>+ Anh ta tìm vào một làng xin xay thóc</i>


<i>th ... anh bán lấy tiền.</i>



<i>+ Người con vội thọc tay vào lửa để </i>
<i>lấy tiền ra, * vì đó là những đồng </i>
<i>tiền do anh vất vả lắm mới tạo ra </i>
<i>được và vì anh sợ để lâu tiền sẽ bị </i>
<i>chảy ra,…</i>


+ <i>Có làm lụng vất vả, người ta mới </i>
<i>biết quý trọng đồng tiền. Hũ bạc tiêu</i>
<i>không bao giờ hết chính là hai bàn </i>
<i>tay con.</i>


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.


2 HS tạo thành một nhóm và đọc bài
theo các vai : người dẫn truyện, ông
lão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chuyện trang 122, SGK.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy thứ
tự sắp xếp của các tranh.


- Gọi HS nêu ý kiến, sau đó GV chốt lại
ý kiến đúng và yêu cầu HS kiểm tra
phần sắp xếp tranh của bạn bên cạnh.
- Yêu cầu 5 HS lần lượt kể trước lớp, mỗi


HS kể lại nội dung của một bức tranh.



- Nhận xét phần kể chuyện của từng HS.
<b>Kể trong nhóm</b>


- Yêu cầu HS chọn một đoạn truyện và
kể cho bạn bên cạnh nghe.


<b>Kể trước lớp </b>


- Gọi 5 HS tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện vòng 2. Sau đó, gọi 1 HSKG kể
lại tồn bộ câu chuyện.


- Yêu cầu 1 HS kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương HS kể hay nhất.
<b>4. Củng cố: </b>


<b>- </b>Em có suy nghĩ gì về mỗi nhân vật
trong truyện?


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà tập kể cho người thân
nghe và chuẩn bị bài mới.


- Làm việc cá nhân, sau đó 2 HS ngồi
cạnh đổi chéo kết quả sắp xếp cho nhau.
- Đáp án: 3 - 5 - 4 - 1 - 2.


- HS lần lượt kể chuyện theo yêu cầu.


Nội dung chính cần kể của từng tranh
là:


<i>+ Tranh 3: Người cha đã già nhưng </i>
<i>vẫn làm lụng chăm chỉ, trong khi đó </i>
<i>anh con trai lại lười biếng.</i>


<i>+ Tranh 5: Người cha yêu cầu con đi </i>
<i>làm và mang tiền về.</i>


<i>+ Tranh 4: Người con vất vả xay thóc </i>
<i>thuê và dành dụm từng bát gạo để có</i>
<i>tiền mang về nhà.</i>


<i>+ Tranh 1: Người cha ném tiền vào </i>
<i>lửa, người con vội vàng thọc tay vào </i>
<i>lửa để lấy tiền ra.</i>


<i>+ Tranh 2: Hũ bạc và lời khuyên của </i>
<i>người cha với con.</i>


- Kể chuyện theo cặp.


5 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.
1 HS kể lại cả câu chuyện.


- HS nhận xét bạn.


- HS tự nói về mỗi nhân vật.
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện


<i><b>Tiết 4: Tốn</b></i>


<b>CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia
có dư).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, bảng phụ, VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng, mỗi em làm bài 1,
2, 3 / 78.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: - Chia số có ba chữ số cho số có
một chữ số.


<b>HĐ 1: - Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>* Phép chia 648 : 3</b>



- Viết lên bảng phép tính 648 : 3 = ? và
y/c HS đặt tính theo cột dọc.


- GV hướng dẫn:
648 : 3 = ?


648 3


6 216


04


3


18


18


0


<b> </b><i><b>Vậy:</b></i><b> 648 : 3 = 216</b>
<b>*Phép chia 236 : 5</b>


- Tiến hành các bước tương tự như với
phép chia 648 : 3 = 216


<b> HĐ 2: - Luyện tập Thực hành </b>
<b>Bài 1: </b>(cột 1, 3, 4)



- HS xác định yêu cầu và tự làm BT.
- Y/c HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước


chia của mình, HS tự làm bài.
- Chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT2.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng giải bài.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
9 học sinh : 1 hàng
234 học sinh : .... hàng?


- HS hát.


- HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
- Lớp theo dõi.


- HS khác nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


1 HS lên bảng làm


- Cả lớp làm vào giấy nháp.





+ 6 chia 3 được 2, viết 2


2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
+ Hạ 4; 4 chia 3 dược 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
+ Hạ 8 được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.


<b>Bài 1: </b>(cột 1, 3, 4)


6 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
a) 872:2=218 390:6=65
905:5=181(dư 5)


b) 457:4=114(dư 1) 489:5=97(dư 4)
230:6= 38(dư 2)


- HS nhận xét chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT, lớp theo dõi.
- Cả lớp thực hiện vào vở.


1 HS lên bảng giải:
<i><b>Giải:</b></i>


Có tất cả số hàng là:


234 : 9 = 26 (hàng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS đổi vở để KT chéo.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và hướng
dẫn HS tìm hiểu bài mẫu


- Y/c HS đọc cột thứ nhất trong bảng
- Vậy dòng đầu tiên trong bảng là số đã


cho, dòng thứ hai là số đã cho được
giảm đi 8 lần, dòng thứ ba là số đã cho
giảm đi 6 lần.


<i>- Số đã cho đầu tiên là số nào?</i>


<i>- 432 m giảm đi 8 lần là bao nhiêu m?</i>
<i>- 432 giảm đi 6 lần là bao nhiêu m?</i>
<i>- Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm thế</i>


<i>nào?</i>


- Yêu cầu HS làm tiếp bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>KL:- Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta </b>


<b>lấy số đó chia cho số lần </b>


<b>4. Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
chia.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã
làm và chuẩn bị bài mới.


- Đổi vở KT bài nhau.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3: </b>


- HS lắng nghe.
- HS đọc.


- HS lắng nghe.


<i>- Là số: 432m</i>


<i>- Là 432m : 8 = 54m</i>
<i>- Là 432m : 6 = 72m</i>
<i>- Ta chia số đó cho số lần.</i>


<i>- Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.</i>



Số đã cho Giảm 8 lần Giảm 6 lần
888kg :8 = 111kg :6 = 148kg
600giờ :8 = 75giờ :6 = 100giờ
- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).


- HS lắng nghe.


- HS nêu cách thực hiện phép chia.
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.


- HS về nhà xem lại các bài tập đã làm
và chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tiết 5: Đạo đức</b></i>


<b> </b> <b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG</b> <i>(tt)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giêng.
- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giêng bằng những việc làm phù hợp với


khả năng.


- GDHS lòng nhân ái, tinh thần tương thân tương ái.
<b>*KNS:</b>


- Lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thơng với hàng xóm.



- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đõ hàng xóm những việc vừa
sức.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa truyện. - Vở bài tập đạo đức.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ổn định: </b>- Hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Vì sao phải giúp đỡ hàng xóm láng
giềng?


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b><i>- GTB: Quan tâm giúp đỡ </i>
<i>hàng xóm láng giềng.(tt)</i>


<b>HĐ 1:</b> <b>Giới thiệu</b> các tư liệu sưu tầm
được về chủ đề bài học.


- Y/c HS trưng bày các tranh vẽ, bài thơ,
ca dao, tục ngữ mà các em sưu tầm
được.


- GV KL: Khen các cá nhân và nhóm HS
đã sưu tâm được nhiều tư liệu và trình
bày tốt.



<b>HĐ 2:</b> <i><b>Đánh giá</b></i>


- Yêu cầu HS nhận xét các hành vi.
- GVKL:


- Các câu: a, d , e, g là những việc làm
tốt thể hiện sự quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng.


- Các câu: b, c, đ là những việc không
nên làm.


- Y/c HS liên hệ theo các việc làm trên.
- GV nhận xét, biểu dương.


<b>HĐ 3:</b> <i><b>Xử lý tình huống, đóng vai.</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, đóng
vai một tình huống trong vỡ BT.


- Giải thích về ý nghĩa các câu tục ngữ.
- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GVKL: Chốt lại cách ứng xử theo từng


tình huống.


<b>- KL:</b> Nêu câu ca dao trong sách bài tập.
<b>4. Cũng cố: </b>



- Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- HS hát.


- Trong cuộc sống ai cũng có lúc gặp
khó khăn hoạn nạn, những lúc đó
rất cần đến sự thông cảm giúp đỡ
của hàng xóm láng giềng để vượt
qua khó khăn.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


- HS để lên bàn các tranh vẽ, bài
thơ... đã sưu tâm được.


- Từng cá nhân hoặc nhóm lên trình
bày trước lớp.


- HS nhận xét, thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận, các nhóm khác bổ
sung.


- HS nhận xét.



2 HS nêu yêu cầu BT3.


- Thảo luận nhóm, xử lí tình huống và
lên đóng vai.


- HS lắng nghe.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dặn HS về nhà quan tâm, giúp đỡ hàng


xóm láng giềng với khả năng của mình. - HS lắng nghe thực hiện.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<i><b>Tiết 1+2: </b></i><b> Tin học </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Chính tả: (Nghe - viết)</b></i>


<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần <b>ui / i</b> (BT2).



- Làm đúng BT3 a/b.


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết giữ vở sạch.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- </b>Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT2.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng
con: <i>màu sắc, nong tằm, no nê, lá </i>
<i>trầu, đàn trâu.</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


<i>- GTB: - Hũ bạc của người cha.</i>


<b>HĐ 1:</b>


<i><b>Hướng dẫn viết chính tả: - Chuẩn bị:</b></i>
- GV đọc bài mẫu.


- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài văn.



<i>+ Những chữ nào cần viết hoa?</i>


<i>+ Chữ đầu đoạn được viết như thếnào?</i>


- Hướng dẫn HS viết từ dễ lẫn vào bảng
con - GV sửa sai.


- Đọc bài chính tả lần 2.


- Hướng dẫn HS cách trình bày bài.
- Đọc cho HS viết vào vở.


- Đọc lại để HS dị bài, sốt lỗi.


- HS hát.


2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con.
- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.
- Cả lớp theo dõi SGK.
2 HS đọc lại.


<i>+ Viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, </i>
<i>tên riêng.</i>


<i>+ Viết lùi vào 1 ô so với lề.</i>


- Lớp nêu 1 số tiếng khó và viết vào
bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2:</b> - Hướng dẫn HS làm bài tập:
<b>Bài 2: </b>


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét.
<b>Bài 3: </b>3a


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/c HS nêu miệng và làm bảng con.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>


- Nhắc HS sửa lỗi đã mắc trong bài và
nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>



- Dặn về nhà học và xem trước bài mới.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
3 HS lên bảng làm.


- Lớp bình chọn bạn làm đúng và nhanh.
- Lớp chữa bài vào vở bài tập:


+ m<b>ũi</b> dao - con m<b>uỗi</b>
+ hạt m<b>uối</b> - m<b>úi</b> bưởi
+ t<b>uổi</b> trẻ - t<b>ủi</b> thân
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3: </b>3a


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu miệng và thực hiện vào bảng con.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


3-4 HS đọc lại kết quả trên bảng.
- Ghi kết quả vào BC:<b> sót, xôi, sáng</b>.
- Cả lớp chữa bài vào vở .



- HS lắng nghe.


- HS sữa lỗi và nhắc lại các yêu cầu khi
viết chính tả.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b> CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b><i>(tt)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp
thương có chữ số o ở hàng đơn vị. Làm BTLàm BT 1( cột 1, 2, 4), BT2, BT3.
- <i>PTHS: HS khá, giỏi làm được BT1 (cột3).</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học;</b>


<b>- </b>Bảng phụ chép nội dung bài tập 3. <b>- </b>HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3 / 79
VBT.



- HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>


- GTB: - Chia số có ba chữ số cho số
có một chữ số.


<b>HĐ 1: - Hướng dẫn thực hiện.</b>
<i><b>- </b></i><b>Phép chia 560 : 8</b>


- Viết lên bảng 560 : 8 = ?


- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự


thực hiện phép tính trên, nếu HS tính
đúng GV cho HS nêu cách tính sau
đó GV nhắc lại để HS cả lớp ghi nhớ.
Nếu HS cả lớp khơng tính được, GV
hướng dẫn HS tính từng bước như
phần bài học của SGK.


<b>- Phép chia 632 : 7</b>


- Tiến hành như phép chia 632 : 7 = 90


<b>KL: </b>



- Khi chia số có 3 chữ số cho số có một
chữ số, ta chia theo thứ tự hàng trăm,
rồi đến hàng chục và đơn vị.


<b>HĐ 2: - Thực hành.</b>
<b>Bài 1:</b> - (cột 1, 2, 4)


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS lên bảng lần lượt nêu rõ
từng bước chia của mình, lớp tự làm
bài vào vở.


.- GV nhận xét đánh giá.


<i>- GVHD: Bài 1 (cột 3)</i>


<b>Bài 2: </b>


- Yêu cầu HS nêu bài tập.


<i>+ Một năm có bao nhiêu ngày? </i>
<i>+ Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày?</i>


- Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần
lễ và mấy ngày ta phải làm như thế
nào?


- Yêu cầu HS tự làm bài.


Tóm tắt


Một năm có: 365 ngày
Tuần lễ có : 7 ngày
Năm đó có : … tuần lễ?
- GV nhận xét bài làm của HS.


- HS khác nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng
con.


560 8
56 70


00
0
0


1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng
con.


632 7
63 90
002
0


2 (dư 2)
<b>Bài 1</b>



1 HS nêu yêu cầu BT.


3 HS lên bảng, lớp thực hiện làm bài
vào vở.


a) 350:7=50; 420:6=70; 480:4=120
b) 490:7=70; 400:5=80; 725:6=120(dư 5)
- HS nhận xét chữa bài tập.


- HS lắng nghe.
<b>Bài 2</b>


1 HS nêu yêu cầu BT, lớp theo dõi.


<i>+ Có 365 ngày</i>
<i>+ Có 7 ngày</i>


- HS nhận xét bài tập


1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm
SGK.


2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Một năm có số tuần lễ là:
365: 7=52 (tuần) dư 1 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3:</b>Treo bảng phụ có sẵn 2 phép


tính.


- Hướng dẫn HS kiểm tra phép chia
bằng cách thực hiện lại từng bước của
phép chia


- Yêu cầu HS trả lời.


- Phép tính b) sai ở bước nào, hãy thực
hiện lại cho đúng?


<b>KL: - </b>Nếu hạ 0 mà chia không được, ta
vẫn phải viết 0 ở thương.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- Yêu cầu HS nêu lại cách chia.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn về nhà xem các bài 1, 2, 3 /80
VBT và chuẩn bị bài mới.


<b>Bài 3</b>


- Đọc bài tốn


- Phép tính a) đúng, phép tính b) sai
- HS trả lời: Phép tính b) sai ở lần chia



thứ hai...


- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).
1 HS nêu.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà xem các bài 1, 2, 3 /80 VBT
và chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tiết 3: Âm nhạc (GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 4: Tự nhiên xã hội:</b></i>


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS kể được tên một số hoạt động TTLL: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền
hình.


- HSKG nêu lợi ích của hoạt động TTLL đối với đời sống.
<b>II</b><i><b>.</b></i><b> Đồ dùng dạy học: </b>


- SGK, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>- HS kể một số tên cơ quan hành chính, văn </b>
hố của tỉnh nơi mình đang sống.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>- GTB:


<i>Các hoạt động thông tin liên lạc</i>


<b>HĐ1: - Thảo luận nhóm.</b>


<i>B.1:</i> Thảo luận nhóm 4 HS theo gợi ý sau:
- Bạn đã đến bưu điện tỉnh chưa? Hãy kể về


những hoạt động diễn ra ở bưu điện tỉnh.
- Nêu lợi ích của hoạt động bưu điện. Nếu


khơng có hoạt động bưu điện thì chúng ta có
nhận được những thư tín, những bưu phẩm từ
nơi xa gửi về hoặc có gọi điện thoại được
khơng?


- HS hát.


- HS làm bài miệng.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát, thảo luận.



- HS thảo luận nhóm 4 theo gợi ý.
- Giúp chúng ta chuyển phát tin tức,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B.2: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận nhóm trước lớp, các nhóm khác bổ sung.
<b>+ KL:</b> Bưu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển


phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các địa
phương trong nước và giữatrong nước với
nước ngoài.


- GV nhận xét.


<b>HĐ2:</b> <i>-Làm việc theo nhóm</i>
<i>B.1:</i> Thảo luận nhóm.


- GV chia HS thành nhiều nhóm, mỗi nhóm
4 HS thảo luận theo gợi ý sau:


- Nêu nhiệm vụ và lợi ích của các hoạt động
phát thanh, truyền hình.


<i>B.2:</i> Trình bày kết quả.
- GV nhận xét và kết luận.
<b>+ KL:</b>


- Đài phát thanh, truyền hình là những cơ sở
phát tin tức trong nước và ngồi nước.
- Giúp chúng ta biết được những thơng tin về



văn hóa, giáo dục, kinh tế,...
<b>HĐ3: - Chơi trị chơi.</b>


Cách 1: Chơi trò chơi <i>Chuyển thư</i>


- Cho HS ngồi thành vịng trịn, mỗi HS một
ghế


- Trưởng trị hơ: Cả lớp chuẩn bị chuyển thư.
+ Có thư "chuyển thường". Mỗi HS đứng lên


dịch chuyển 1 ghế.


+ Có thư "chuyển nhanh". Mỗi HS đứng lên
dịch chuyển 2 ghế.


+ Có thư "hoả tốc". Mỗi HS đứng lên dịch
chuyển 3 ghế.


- Khi dịch chuyển như vậy, người trưởng trò
quan sát và ngồi vào 1 ghế trống, ai di
chuyển khơng kịp sẽ khơng có chỗ ngồi và
khơng được tiếp tục chơi. Khi đó người
trưởng trò lấy bớt ra 1 ghế rồi tiếp tục tổ
chức trị chơi.


Cách 2: Đóng vai Hoạt động tại bưu điện:
- Một số HS đóng vai nhân viên bán tem,


phong bì và nhận gửi thư, hàng.



- Một vài HS đóng vai người gửi thư, quà.
- Một số khác chơi gọi điện thoại.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nêu ích lợi của các hoạt động thông tin.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận nhóm trước lớp.
- Các nhóm khác bổ sung.


- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm.


- Các nhóm trình bày kết quả.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS thực hành chơi.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tốt bài sau. - HS chuẩn bị tốt bài sau.
<i><b>Tiết 5:</b></i><b> Giáo dục Kĩ năng sống</b>



<b> CÙNG HỌC CÙNG CHƠI </b><i>(tiết 2)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu tầm quan trọng của việc cùng học, cùng chơi.


- Biết cùng học, cùng chơi, tham gia tích cực các hoạt động của trường.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát.


<b>2. Ktbc: </b><i>Giải quyết vấn đề hiệu quả.</i>


<b>3. Bài mới:</b><i> -GTB: Cùng học, cùng </i>
<i>chơi.</i>


<b>HĐ 1:</b> <i><b>Đọc truyện</b></i>
- Câu truyện về Trường.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH.


<i>+ Tại sao Trường khơng hồn thành bài</i>
<i>vẽ và bị điểm thấp?</i>


<i>+ Nếu em là bạn cùng lớp với Trường, </i>


<i>em sẽ làm gì để giúp bạn?</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2:</b>


- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.


<i>+ Đánh dấu X vào </i><sub></sub><i>ở hình em chọn:</i>
<i>- Khi cùng họ , cùng chơi, em và các </i>


<i>bạn sẽ:</i>


<i>- Những điều em nên làm để việc cùng </i>
<i>học, cùng chơi tốt hơn:</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Thực hành:</b>


<b>HĐ 3:</b>


<b>*. Những việc làm giúp em cùng học, </b>
<b>cùng chơi tốt hơn.</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS nêu:


<b>*. Những hành động nên tránh khi </b>


- HS hát.
- HS nhắc lại.



1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm 4.


<i>+ Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.</i>
<i>+ ...</i>


- HS nhận xét.


- HS thảo luận nhóm 2.


<i>+ Đại diện nhóm trình bày.</i>


 Vui vẽ.


 Hồn thành cơng việc nhanh.
 Có nhiều ý tưởng.


 Đồn kết, thân thiện.


 Có kĩ năng làm việc nhóm.
 Nhiệt tình tham gia.


 Động viên bạn bè.
 Chia sẽ ý kiến.
 Ghi nhận ý kiến.


- Các nhóm nhận xét bổ sung.
- HS làm việc cá nhân.


- HS trình bày vấn đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>cùng học, cùng chơi.</b>


<b>*. Những lợi ích khi em cùng học, </b>
<b>cùng chơi.</b>


<b>4. Cũng cố: </b>


- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này.


<b>- </b>GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài mới.


- HS nhắc lại.


<i> (Thực hành kĩ năng sống. Trang 31).</i>


- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Tập đọc</b></i>


<b>NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Bước đầu HS đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của
nhà rông Tây Nguyên.


- HS hiểu được đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng
đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông. (trả lời các câu hỏi trong SGK).
- GDHS yêu quê hương đất nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa nhà rông trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
về nội dung bài tập đọc <i>Hũ bạc của</i>
<i>người cha.</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


GTB:<i> - Nhà rông ở Tây nguyên.</i>


<b>HĐ 1: Luyện đọc: </b>
- Đọc diễn cảm toàn bài.



- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện
phát âm từ khó.


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải
nghĩa từ khó.


- H/dẫn HS chia bài thành 4 đoạn,
mỗi lần xuống dòng xem là 1 đoạn.
- Yêu cầu 4 HS đọc từng đoạn trước


lớp.


- HS hát.


4 HS thực hiện.


- HS khác nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe GV đọc mẫu.


- HS đọc:<i> múa rông chiêng, vướng mái, </i>
<i>giỏ mây, truyền lại, bếp lửa, bảo vệ,...</i>


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ
đầu đến hết bài. Đọc 2 lượt.


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để


hiểu nghĩa.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<b>HĐ 2:</b> <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.


<i>+ Nhà rông thường được làm bằng </i>
<i>các loại gỗ nào?</i>


<i>1. Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?</i>


<i>2. Gian đầu nhà rơng được trang trí </i>
<i>như thế nào ?</i>


- Như vậy ta thấy, gian đầu nhà rông
là nơi rất thiêng liêng, trang trọng
của nhà rông. Gian giữa được coi là
trung tâm của nhà rông.


<i>3. Vì sao nói gian giữa là trung tâm </i>
<i>của nhà rông?</i>


<i>- Từ gian thứ ba của nhà rông được </i>
<i>dùng để làm gì?</i>


- GVKL: Nhà rơng là ngơi nhà đặc
biệt quan trọng đối với các dân tộc
Tây Nguyên. Nhà rơng được làm



<i>- Nó phải cao/ để đàn voi đi qua mà </i>
<i>không đụng sàn/ và khi múa rông </i>
<i>chiêng trên sàn,/ ngọn giáo không </i>
<i>vướng mái.</i>


<i>- Theo tập quán của nhiều dân tộc,/ trai </i>
<i>làng từ 16 tuổi trở lên/ chưa lập gia </i>
<i>đình/ đều ngủ tập trung ở nhà rông để </i>
<i>bảo vệ buôn làng./ </i>


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS đọc nối tiếp một đoạn trong nhóm.
3 nhóm thi đọc tiếp nối.


1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK<i>.</i>


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.


<i>+ Nhà rông thường được làm bằng các loại</i>
<i>gỗ bền và chắc như lim, gụ, sến, táu.</i>
<i>- Vì nhà rông được sử dụng lâu dài, là </i>


<i>nơi thờ thần làng, nơi tụ họp những </i>
<i>người trong làng vào những ngày lễ </i>
<i>hội. Nhà rông phải cao để đàn voi đi </i>
<i>qua không chạm sàn, phải cao để khi </i>
<i>múa rông chiêng ngọn giáo không </i>
<i>vướng mái.</i>



<i>- Gian đầu nhà rơng là nơi thờ thần </i>
<i>làng, trên vách có treo một giỏ mây </i>
<i>đựng hịn đá thần. Đó là hịn đá mà già</i>
<i>làng nhặt lấy khi lập làng. Xung quanh </i>
<i>hòn đá, người ta treo những cành hoa </i>
<i>đan bằng tre, vũ khí, nơng cụ của cha </i>
<i>ơng truyền lại và chiêng trống dùng để </i>
<i>cúng tế.</i>


- HS lắng nghe.


<i>- Vì gian giữa là nơi đặt bếp lửa của nhà </i>
<i>rông, nơi các già làng tụ họp để bàn </i>
<i>việc lớn và cũng là nơi tiếp khách của </i>
<i>nhà rông.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

rất to, cao và chắc chắn. Nó là trung
tâm của buôn làng, là nơi thờ thần
làng, nơi diễn ra các sinh hoạt cộng
đồng quan trọng của người dân tộc
Tây Nguyên.


<b>HĐ 3:</b> <b>- Luyện đọc lại:</b>


- GV hoặc HS khá chọn đọc mẫu 1
đoạn trong bài.


- Yêu cầu HS chọn đọc một đoạn em
thích trong bài và luyện đọc.



- GV nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố:</b>


<i>- Em nghĩ gì về nhà rơng ở Tây </i>
<i>Nguyên sau khi đã xem tranh, đọc </i>
<i>bài giới thiệu nhà rơng?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dị: </b>


- Dặn về đọc lại và chuẩn bị bài mới.


- Theo dõi bài đọc mẫu, có thể dùng bút
chì gạch chân dưới từ cần nhấn giọng.
- Tự luyện đọc một đoạn, sau đó 3 đến 4


HS đọc đoạn văn mình chọn trước lớp.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS phát biểu:


<i>+Nhà rông rất tiện lợi với người Tây </i>
<i>Nguyên.</i>


<i>+ Nhà rông thật đặc biệt, voi có thể đi </i>
<i>qua mà khơng đụng sàn.</i>


<i>+ Nhà rơng thể hiện nét đẹp văn hóa của</i>
<i>người Tây Nguyên.</i>



- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà đọc lại và chuẩn bị bài mới.
<i><b>Tiết 2: Luyện từ và câu: </b></i>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC</b>
<b> LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tên được một số dân tộc thiểu số ở nước ta ( BT1).
- Điền đúng các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.(BT2).


- Dựa theo tranh gợi ý, viết được câu có hình ảnh so sánh ( BT3).
- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh ( BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn những câu văn ở BT2, 4.
- Thẻ từ ghi sẵn các từ cần điền ở BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát
<b>2. Bài cũ:</b>


- Y/c 2 HS làm miệng BT1 và 3 tiết
trước.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>



<i>GTB:</i>- Từ ngữ về các dân tộc -
Luyện tập về so sánh.


- HS hát.


2 HS làm bài miệng.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Bài này yêu cầu các em làm gì?
- GV chia lớp 6 nhóm phát phiếu,


giao nhiệm vụ:


* N1+2: Kể tên dân tộc thiểu số ở
phía Bắc.


* N3+4: Kể tên dân tộc thiểu số ở
miền Trung.


* N5+6: Kể tên dân tộc thiểu số ở
miền Nam.


- GV gọi HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét bình chọn nhóm có



hiểu biết rộng. Chỉ vào bản đồ dân
tộc đó cư trú giới thiệu kèm theo
ảnh trang phục.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Bài này yêu cầu các em làm gì?
- GV dán 4 ý lên bảng: (a, b, c, d)
- Gọi 4 HS lên bảng điền.


- GV chốt lời giải đúng:


a) bậc thang b) nhà rông để múa hát
c) nhà sàn d) Chăm


- GV nhận xét.
<b>Bài 3:</b>


- GV treo tranh SGK phóng to lên
bảng.


- Yêu cầu HS đọc lại bài.


- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau nối tên
các cặp sự vật so sánh với nhau
trong tranh.



- Y/c HS quan sát và nói lên được
từng cặp sự vật so sánh.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.
- Các trưởng nhóm nhận phiếu, cử thư ký


thảo luận viết nhanh tên dân tộc ra phiếu.
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc


tên kết quả.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS theo dõi bản đồ vùng dân cư và trang
phục các dân tộc.


- HS làm bài vào vở bài tập.
<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT, lớp theo dõi.
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền


vào ơ trống.
1 HS đọc.


4 HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT.


- Từng HS đọc kết quả, lớp nhận xét, bổ


sung và chữa bài vào VBT.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3:</b>


- Quan sát từng cặp sự vật, viết những câu
có hình ảnh so sánh sự vật trong tranh.
1 HS nêu đề bài, lớp đọc thầm


4 HS đọc nối tiếp tên các sự vật.
- Tranh 1: Trăng được so với quả bóng


trịn./ Quả bóng trịn được so sánh với
mặt trăng.


- Tranh 2: Nụ cười của em bé được so sánh
với bông hoa / Bông hoa được so với nụ
cười của em bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bây giờ các em viết câu có hình
ảnh so sánh các sự vật trong tranh.


- GV nhận xét và tuyên dương.
<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Bài này yêu cầu các em làm gì?
- GV hướng dẫn.



- Đáp án đúng:


a) ... như núi Thái Sơn, như nước
trong nguồn chảy ra.


b) ... trơn như bôi mỡ


c) ... cao như núi, như trái núi
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- </b>Dặn về học và chuẩn bị bài mới.


Chữ S so với hình dáng của nước ta.
- HS viết câu có hình ảnh so sánh.


<i>+ Trăng trịn như quả bóng. Trăng rằm </i>
<i>trịn xoe như quả bóng.</i>


<i>+ Mặt bé tươi như hoa. Bé cười tươi như </i>
<i>hoa</i>


<i>+ Đèn sáng như sao. Đèn điện sáng như </i>
<i>sao trên trời.</i>



<i>+ Đất nước ta cong cong như hình chữ S</i>


2 HS đọc lại những câu văn trên.
- HS lắng nghe và tuyên dương bạn.


<b>Bài 4:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ


trống.


- HS làm vào vở bài tập.


- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).
- HS nêu nội dung.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


<b>- </b>HS về học bài và chuẩn bị trước bài mới.
<i><b>Tiết 3: Toán</b></i>


<b>GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Giúp HS: biết cách sử dụng bảng nhân.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng nhân như trong Toán 3 - SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm 1,2,3/80 VBT.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>- GTB: <i>Giới thiệu bảng nhân.</i>


<b>HĐ 1:</b>


- Treo bảng nhân.


- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong
bảng.


- HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột
đầu tiên của bảng.


- Giới thiệu: Đây là các thừa số trong các
bảng nhân đã học.


- Các ô cịn lại của bảng chính là kết quả
của các phép nhân đã học.



- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng.
- Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng


nhân nào đã học?


- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng thứ 4
và tìm xem các số này là kết quả của các
phép tính nhân trong bảng mấy?


- Vậy mỗi hàng trong bảng nhân này,
không kể số đầu tiên của hàng ghi lại 1
bảng nhân. Hàng thứ nhất là bảng nhân
1, hàng thứ hai là bảng nhân 2,…hàng
cuối cùng là bảng nhân 10.


<b>KL:</b>- Bảng nhân dùng để tra kết quả các
phép nhân.


<b>HĐ 2: - </b>Hướng dẫn sử dụng bảng nhân.
- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép


nhân 3 x 4


+ Tìm số 3 ở cột đầu tiên, tìm số 4 ở hàng
đầu; đặt thước dọc theo 2 mũi trên, gặp
nhau ở ô thứ 12. Số 12 là tích của 3 và 4.
- Yêu cầu HS thực hành tìm tích của 1 số


cặp số khác.



<b>HĐ 3: - Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu tự làm bài.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm tích các
phép tính trong bài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS nêu bài toán.


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Hướng dẫn HS thực hiện bảng nhân để


tìm một thừa số khi biết tích và thừa số
kia. Cho HS làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu đề bài.


- Các số1, 2, 3,...10


- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,...20.
- Bảng nhân 2.



- Bảng nhân 3.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


+ Thực hành tìm tích của 3 và 4.
- HS lắng nghe.


- HS tìm tích 1 cặp số khác.
<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.


- HS tự tìm tích trong bảng nhân sau
đó điền vào ơ trống.: 42; 28; 72.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Thừa


số 2 <b>2</b> 2 7 7 <b>7</b> 10 <b>10</b>


Thừa



số 4 4 <b>4</b> 8 <b>8</b> 8 9 9


Tích <b>8</b> 8 8 <b>56</b> 56 56 <b>90</b> 90
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bài toán thuộc dạng nào?
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng giải bài.


- GV nhận xét chữa bài.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà ôn bảng nhân, làm BT 1, 2, 3/81
VBT và chuẩn bị bài mới.


- Bài toán giải bằng 2 phép tính
1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.


<i><b>Giải:</b></i>


Số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 (huy chương)


Tổng số huy chương là:
24 + 8 = 32 (huy chương)


<i><b> Đáp số</b></i><b>: 32 huy chương</b>
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về ôn bảng nhân, làm BT 1, 2,
3/81 VBT và chuẩn bị bài mới.
<i><b>Tiết 4: Thủ công</b></i>


<b> CẮT, DÁN CHỮ H , U </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ <b>H, U.</b>


- Kẻ, cắt, dán được chữ <b>H, U.</b> Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tương đối phẳng. Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ <b>H, U.</b>


- GDHS thích cắt, dán các chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ <b>H, U. </b>đã dán và mẫu chữ <b>H, U. </b>có kích thước lớn.
- Sách Thủ Công 3.


- Giấy thủ công, keo dán, kéo, thước kẻ, bút chì.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>GTB: - Cắt, dán chữ </i><b>H, U.</b>


<b>HĐ 1: - </b>Quan sát và nhận xét


- Cho HS quan sát mẫu chữ <b>H</b> và <b>U</b> đã cắt
rời.


<i>+ Nét chữ </i><b>H, U </b><i>rộng mấy ơ?</i>


<i>+ Em có nhận xét gì về nửa bên trái và </i>
<i>nửa bên phải của chữ </i><b>H, U</b><i>?</i>


<i>+ Nếu gấp đôi chữ </i><b>H, U </b><i>theo chiều dọc </i>
<i>thì nửa bên trái và nửa bên phải sẽ như</i>
<i>thế nào?</i>


- GV hướng dẫn thao tác mẫu.


- HS hát


- Các tổ trưởng báo cáo dụng cụ học
tập của tổ viên.


- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.


1 số HS nhắc lại các bước kẻ, gấp
cắt dán chữ <b>H, U.</b>


<i>+ HS lắng nghe. </i>
<i>+ HS lắng nghe. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> HĐ 2: - </b>GV hướng dẫn mẫu: <i>(tr. 34)</i>


- Tổ chức cho HS tập kẻ, cắt và dán chữ


<b>H</b> và chữ <b>U</b> trên giấy nháp.


<b>* Kẻ, gấp, cắt chữ H</b>


<i>- </i>Cắt hình chữ nhật có chiều dài 5 ô,
chiều rộng 3 ô. Đánh dấu và nối các


điểm thành chữ <b>H</b>




- Gấp đơi hình
theo chiều dọc
5ô <i>(mặt màu vào </i>
<i> trong)</i>, cắt bỏ 
phần gạch chéo.
Mở ra ta được


chữ <b>H</b>


<i>- Mặt sau giấy màu.</i>


<b>* Kẻ, gấp, cắt chữ U</b>


<i>- </i>Cắt hình chữ nhật có chiều dài 5 ơ,
chiều rộng 3 ơ. Đánh dấu và nối các
điểm thành chữ <b>U</b>





- Gấp đơi hình
theo chiều dọc
5ô <i>(mặt màu vào </i>


<i> trong)</i>, cắt bỏ
phần gạch chéo.
Mở ra ta được chữ <b>U</b>


<i>- Mặt sau giấy màu. </i>


- GV nhận xét và đánh giá.


<b>HĐ 3: - Thực hành cắt dán chữ H, U.</b>
- Y/c nhắc lại và thực hiện thao tác cắt


dán chữ <b>H, U.</b>
<i><b>* Lưu ý:</b></i>



<b>Khi cắt:</b>


- Nên cắt 1 đường dài, không nên nhắp
kéo đường cắt sẽ xấu.


<b>Khi dán:</b>


- Bôi hồ cẩn thận không bôi nhiều quá
dán sẽ xấu khi dán phải miết cho phẳng
và chữ phải cân đối.


<b>- </b>Cho HS thực hành trên giấy màu.


- HS chú ý lắng nghe, theo dõi.


- HS tập kẻ, cắt và dán chữ <b>H</b> và chữ


<b>U</b> trên giấy nháp.
- HS lắng nghe.


 


<i>- Mặt sau giấy màu. - Mặt trước</i>


- HS lắng nghe.


 


<i>- Mặt sau giấy màu. - Mặt trước</i>



- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại các bước kẻ, gấp cắt dán
chữ <b>H, U.</b>


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV quan sát, uốn nắn những HS còn
lúng túng.


<b>HĐ 4: - Trưng bày sản phẩm.</b>


- Gọi 5 HS xong trước mang lên bảng dán
- Yêu cầu cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét sản phẩm, tuyên dương
những HS có sản phẩm đẹp, sáng tạo.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán
chữ <b>H, U.</b>


- GV nhận xét và đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- - Dặn em nào làm chưa xong về nhà làm
tiếp. Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau: Cắt,
dán chữ <b>V.</b>



5 HS xong trước mang lên bảng dán.
- HS nhận xét bình chọn bài đẹp nhất.
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm, biểu


dương bạn (vỗ tay).


- HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán
chữ <b>H, U.</b>


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà làm tiếp cho xong.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết


sau: Cắt dán chữ <b>V.</b>


<i><b>Tiết 5: ATGT</b></i>


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Chính tả (nghe - viết) </b></i>


<b>NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: <b>ưi / ươi </b><i>,( điền 4 trong 6 tiếng)</i>


- Làm đúng BT3 a.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng lớp, bảng phụ.
- SGK.


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ thường
hay viết sai theo yêu cầu.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>- </b>GTB:- <i>Nhà rông ở Tây Nguyên.</i>


<b>HĐ 1: - Hướng dẫn viết chính tả:</b>
- Đọc mẫu 1 lượt.


- Gọi 2 HS đọc lại.


<i>+ Gian đầu nhà rơng được trang trí như</i>
<i>thế nào?</i>


- HS hát.


2 HS lên bảng viết các từ theo yêu cầu


của GV, cả lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe, tiếp thu.


- HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi GV đọc bài.
2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>+ Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>+ Những từ nào trong bài chính tả cần </i>
<i>viết hoa?</i>


- Yêu cầu HS tập viết các tiếng khó trên
bảng con.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>HĐ 2: - Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Phát giấy và bút cho các nhóm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Gọi 1 nhóm đọc các từ mình vừa tìm
được. Gọi các nhóm khác bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố: </b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài tập đã làm
và chuẩn bị bài mới.


<i>vách. Xung quanh hịn đá treo những</i>
<i>cành hoa bằng tre, vũ khí, nơng cụ, </i>
<i>chiêng trống dùng khi cúng tế.</i>
<i>+ Đoạn văn có 3 câu.</i>


<i>+ Chữ cái đầu câu: Gian, Đó, Xung.</i>


- Lớp nêu ra các từ khó và thực hiện
viết vào bảng con: <i>gian, thần làng, </i>
<i>giỏ, chiêng, trống, truyền,</i>.


- Cả lớp nghe - viết bài vào vở.
- HS dò bài, chữa lỗi.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.



3 HS lên bảng. lớp làm vàoVBT.
- Đọc lại lời giải


khung c<b>ửi</b> g<b>ửi </b>thư
mát r<b>ượi</b> s<b>ưởi</b> ấm
c<b>ưỡi </b>ngựa t<b>ưới</b> cây
- HS lắng nghe chữa bài (nếu sai).


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.
- Nhận đồ dùng học tập.
- HS tự làm trong nhóm.


1 HS đọc, các nhóm bổ sung.


2 HS đọc lại lời giải và làm bài vào
vở.


<i>+ xâu: xâu kim, xâu chuỗi, xâu xé, xâu</i>
<i>bánh, xâu xấu,...</i>


<i>+ sâu: sâu bọ, chim sâu, nông sâu, </i>
<i>sâu xa, sâu sắc, sâu rộng,...</i>


<i>+ xẻ: xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ rãnh, xẻ tà, máy</i>
<i>xẻ,...</i>


<i>+ sẻ: chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường </i>


<i>cơm sẻ áo,...</i>


- HS lắng nghe, sửa sai (nếu có).
- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà xem lại bài tập đã làm và
chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết cách sử dụng bảng chia. Làm BT 1, 2, 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng chia như trong SGK.
<b>-</b> SGK; bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - </b>Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3 /81
VBT


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài:- <i>Giới </i>
<i>thiệu bảng chia .</i>



<b>HĐ 1: - Hướng dẫn thực hiện chia:</b>
- Treo bảng chia


- Y/c HS đếm số hàng, số cột.
- Y/c HS đọc các số hàng đầu tiên.
- Giới thiệu: Đây là các thương của 2


số.


- Y/c HS đọc số trong cột đầu tiên của
bảng và giới thiệu đây là các số chia.
- Các ơ cịn lại của bảng chính là số bị


chia.


- Y/c HS đọc hàng thứ 3 trong bảng.
- Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng


chia nào đã học?


- Vậy mỗi hàng trong bảng này, không
kể số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng
chia. Hàng thứ nhất là bảng chia 1,
hàng thứ 2 là bảng chia 2,… hàng
cuối cùng là bảng chia10.


<b>KL: - </b>Bảng chia dùng để tra kết quả
các phép chia.



<b>HĐ 2:Hướng dẫn sử dụng bảng chia</b>
- Hướng dẫn HS tìm thương12 : 4
- Từ số ở cột 1, theo chiều mũi tên sang


phải đến số 12.


- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng
trên cùng để gặp số 3.


- Ta có 12 : 4 = 3
- Tương tự 12 : 3 = 4


- Yêu cầu HS thực hành tìm thương
của 1 số phép tính trong bảng.
<b>HĐ 3: - Luyện tập</b>


- HS hát.


- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- HS khác nhận xét bạn


- HS nhận xét, biểu dương bạn (vỗ tay).
- HS nhắc lại tên bài.


11 hàng,11 cột


- Đọc các số: 1, 2, 3,…, 10
- HS đọc.


- HS đọc.


- Bảng chia 2.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài, tuyên dương.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- GV hướng dẫn cho HS cách sử dụng


bảng chia để tìm số bị chia hoặc số
chia.


- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>


- Ôn lại bảng chia.



- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau.


<b>Bài 1: </b>


- HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm và nêu rõ cách tìm thương.


*Kết quả: 7; 4; 9.


- HS nhận xét, tuyên dương bạn.
<b>Bài 2:</b>


<b> </b>2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


- HS lắng nghe.
<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.- Lớp theo dõi.
1 HS lên bảng làm bài.


- HS tự làm bài vào vở
Giải:


Số trang bạn Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)



Số trang bạn Minh còn phải đọc nữa là:
132 – 33 = 99 (trang)


<i><b> Đáp số:</b></i><b> 99 trang</b>
- HS lắng nghe.


- HS ôn bảng chia.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- Lắng nghe, về nhà thực hiện.


<i><b>Tiết 3: Mỹ thuật (Gv chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 4: Tập viết</b></i>


<b>ÔN CHỮ HOA L </b> <b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa <b>L.</b> (2 dòng)
- Viết đúng tên riêng Lê Lợi (1 dòng)


- Viết đúng, đẹp, cỡ chữ nhỏ câu ứng dụng: (1 lần)


<b>"</b><i><b>Lời nói chẳng mất tiền</b><b>mua.Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau"</b><b>.</b></i>
- Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.


- HS ngồi ngay ngắn, chú ý cách cầm bút, trình bày bài sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa <b>L.</b>
Số bị



chia 16 45 24 <b>21</b> 72 <b>72</b> 81 56 54


Số chia 4 5 <b>4</b> 7 9 9 <b>9</b> 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>- Hát.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
- Y/c 2 HS lên bảng, Lớp viết bảng con.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>- Giới thiệu bài.- Ôn chữ hoa L
<b>HĐ 1:</b><i><b> Hướng dẫn HS viết chữ hoa:</b></i>
<b>a</b><i><b>)Luyện viết chữ hoa L.</b></i>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


- Treo các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy
trình viết.


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
<i><b>b)Viết bảng</b></i>



- Yêu cầu HS viết các chữ hoa L vào bảng.
GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS


<b>HĐ 2:</b><i><b> Luyện viết từ ứng dụng (tên </b></i>
<i><b>riêng).</b></i>


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- Em biết gì về <i>Lê Lợi ?</i>


- Giải thích: <i>Lê Lợi</i> là một vị anh hùng dân
tộc có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh,
giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều
đình nhà Lê.


<i><b>a) Quan sát và nhận xét</b></i>


<i>+ Trong các từ ứng dụng các chữ có chiều </i>
<i>cao như thế nào?</i>


<i>+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?</i>


<i><b>b) Viết bảng</b></i>


- Yêu cầu viết Lê Lợi vào bảng.


<b>HĐ 3:</b><i><b> Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b></i>


<i>a) Giới thiệu câu ứng dụng</i>


- Yêu cầu 2 HS đọc câu ứng dụng.



- Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta
khi nói năng với mọi người phải biết lựa
chọn lời nói, làm cho người nói chuyện
với mình thấy dễ chịu và hài lịng.


<i>b) Quan sát và nhận xét</i>


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào?


- HS hát.


1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng


con: <i>Yết Kiêu, Khi.</i>


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- Có chữ hoa L.
- HS nhắc lại.


- Quan sát GV viết mẫu.
2 HS lên bảng viết.


- Cả lớp viết vào bảng con: <b>L</b>
2 HS đọc <i>Lê Lợi.</i>


- HS nói theo hiểu biết của mình.



<i>+ Chữ L cao 2 ơli rưỡi, các chữ</i>
<i>cịn lại cao 1 ôli.</i>


<i>+ Khoảng cách bằng 1 con chữ 0.</i>


3 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.


- HS lắng nghe.
2 HS đọc:


<i>Lời nói chẳng mất tiền mua</i>
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</i>


- Chữ <i>L, h, g, l </i> cao 2 ôli rưỡi, chũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>c) Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết: <i>Lời nói, Lựa lời </i>vào
bảng.


<b> HĐ 4:</b> HD viết vở <i>Tập viết </i>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong
vở <i>Tập viết 3, tập 1. </i>Sau đó yêu cầu HS
viết bài và theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho
từng HS.


- Viết câu tục ngữ 1 lần.


- Cả lớp viết vào vở.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn về nhà luyện viết thêm, học thuộc
lòng từ và câu ứng dụng.


3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con.


- HS viết:


2 dòng chữ <i>L, </i>cỡ nhỏ.
1 dòng chữ <i>Lê Lợi,</i> cỡ nhỏ.
1 lần câu tục ngữ, cỡ nhỏ.
- Cả lớp viết vào vở.


- HS lắng nghe.


2 HS đọc lại câu ứng dụng.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS lắng nghe, về nhà thực hiện.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>



<i><b>Tiết 1: </b></i><b> Anh văn </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 2: </b></i><b> Thể dục </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>


<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2016</b>
<i><b>Tiết 1: Tập làm văn.</b></i>


<b>GIỚI THIỆU TỔ EM</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Viết được đoạn văn ngắn (Khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của em.(BT2)
I<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết sẵn nội dung các bài tập trên bảng lớp, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện: "Tôi cũng
như bác".


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b><i><b> - Giới thiệu bài: </b></i>


<i>- Giới thiệu tổ em.</i>



<i><b>Viết đoạn văn kể về tổ em</b></i>


- Gọi HS đọc phần gợi ý của tuần 14.


- HS hát.


2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi 1 HS kể mẫu về tổ em.


- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể phần đã
trình bày ở tiết trước và viết đoạn văn
vào vở.


- Gọi HS đọc bài trước lớp.
<i><b>- GV nhận xét.</b></i>


<b>4. Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài mới.


5 HS lần lượt trình bày bài viết, HS
cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS lắng nghe.



2 em nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà học và chuẩn bị bài mới.
<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết làm tính nhân, tính chia( bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải
toán có hai phép tính. Làm BT 1(a, c), BT 2 (a, b, c), BT 3, BT 4.


- HS khá, giỏi làm được BT 1 (b); BT 2 (d); BT 5.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.
<b>- </b>SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên làm bài 1,2,3/82 VBT.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b><i><b> - Giới thiệu bài:- </b>chia số </i>


<i>hai chữ số cho số có một chữ số.(tt)</i>


<b>HĐ1:- Luyện tập - Thực hành </b>
<b>Bài 1: </b>(a, c)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và


thực hiện phép tính nhân số có ba chữ
số với số có một chữ số.


- Yêu cầu làm bài vào vở.


- Gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu rõ
từng bước tính của mình


Phép tính b) là phép tính có nhớ 1 lần
Phép tính c) là phép tính có nhớ 1 lần


và có nhân với 0
- <i>GVHD: Bài 1(b)</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>(a, b, c)


- HS hát.


3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
- HS lắng nghe, tiếp thu.



- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1: </b>(a, c)


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Đặt tính sao cho các hàng đơn vị phải
thẳng cột với nhau


- Cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
a) 213 +3 nhân 3 bằng 9,viết 9
x 3 +3 nhân 1 bằng 3,viết 3
639 +3 nhân 2 bằng 6,viết 6
c) 208


x 4
832


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn mẫu


- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.


- Lớp làm bài vào vở.



- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.


- Lớp làm bài vào vở.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 5: </b>(GVHD cho HSKG làm)
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta


làm thế nào?
- Y/c HS tự làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào vở.


- GV nhận xét, Chữa bài.
<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi vài HS nêu lại cách chia.
- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem các bài 1,2,3/83
VBT và chuẩn bị cho bài sau.


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Cả lớp theo dõi.


- Cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài và nêu rõ cách tính


a) 396:3 = 132 b) 630:7 = 90
c) 457:4 = 114 (1)


- HS lắng nghe.
<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Quãng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là:


172 + 688 = 860 (m)


<i><b> Đáp số: </b></i><b>860 m</b>
- HS lắng nghe.


<b>Bài 4: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.


<i><b>Giải:</b></i>


Số áo len tổ đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (chiếc áo)
Số áo len tổ đó cịn phải dệt là:


450 – 90 = 360 (chiếc áo)


<i><b> Đáp số:</b></i><b> 360 chiếc áo</b>
- HS lắng nghe.


<b>Bài 5: </b>


- Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của
đường gấp khúc đó.


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 4 + 3 + 4 = 14 (cm)


Độ dài đường gấp khúc KMNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)


<i><b> Đáp số: </b></i><b>12 cm</b>
- HS lắng nghe, sửa sai (nếu có).


2 HS nêu lại cách chia
- HS lắng nghe, tiếp thu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Tiết 3: Tự nhiên xã hội:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu:</b>


- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi các em đang
sống.


- Nêu lợi ích của hoạt động nơng nghiệp.


- HS khá, giỏi giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể.


<b>*KNS:</b>Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về
hoạt động nơng nghiệp nơi mình đang sống.


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


- Các hình trong SGK trang 58, 59.


- Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc bài học tiết trước.
- GV nhận xét đánh giá.



<b>3. Bài mới: </b>- GTB:-Hoạt động nơng nghiệp.
<b>HĐ 1: </b><i><b>- Thảo luận nhóm.</b></i>


- YC HS quan sát hình vẽ trang 58, 59 SGK


<i>+ Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu </i>
<i>trong hình?</i>


<i>+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì?</i>


- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét.


<i>+ Hãy giới thiệu thêm một số hoạt động khác </i>
<i>ở các vùng miền khác nhau.</i>


<b>KL:</b> <i>Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, </i>
<i>đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, trồng </i>
<i>rừng,... được gọi là hđ nông nghiệp.</i>


<b>HĐ 2: </b><i><b>- Thảo luận theo cặp</b></i><b>.</b>


- Y/c HS thảo luận theo cặp kể cho nhau nghe
về hoạt động nông nghiệp nơi em đang
sống.


- Gọi 1 số cặp trình bày.


- GV nhận xét, chốt ý.



- HS hát.


2 HS lên bảng làm bài miệng.
- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại tên bài.


- Quan sát, thảo luận theo nhóm.


<i>+ Chăm sóc bảo vệ rừng, nuôi </i>
<i>cá, chăn nuôi gà, lợn, gặt lúa.</i>
<i>+ Mang lại lương thực, thực </i>


<i>phẩm, cuộc sống ấm no cho con</i>
<i>người.</i>


- Trình bày kết quả thảo luận
- HS nhận xét.


<i>+ Trồng ngô, khoai, sắn, chè; </i>
<i>chăn nuôi trâu, bò, dê, cá…</i>


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận theo cặp đơi.
- Trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KL: </b><i>Ở địa phương chúng ta chủ yếu sống </i>
<i>bằng nghề chăn ni, trồng trọt. Trong đó </i>


<i>phát triển mạnh về trồng cà phê đã mang </i>
<i>lại những lợi ích kinh tế rất cao cho các hộ </i>
<i>gia đình.</i>


<b>HĐ 3:</b><i><b>Triễn lãm góc hoạt động nơng nghiệp.</b></i>
- GV chia lớp thành 3 nhóm và nêu nhiệm vụ


cho các nhóm.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài.


- Gv nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài mới.


- HS lắng nghe.


- Đọc (CN - ĐT).


- Các nhóm trình bày tranh ảnh
sưu tầm về hoạt động nông
nghiệp vào giấy khổ A lớn.
- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại.



- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS về nhà chuẩn bị bài mới.
<i><b>Tiết 5: Sinh hoạt tuần 15.</b></i>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<i><b>Tiết 2: </b></i><b> Anh văn </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>
<i><b>Tiết 3: </b></i><b> Thể dục </b><i><b>(GV chuyên)</b></i>


</div>

<!--links-->

×