Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.96 KB, 103 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 15/8/2009</b>
<b>Ngày giảng: 17/8/2009</b>
<b>Tập HợP q các số hữu tỉ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh hiu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số
hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
<b>II. Chuẩn bị</b> :<b> </b>
<b>1. Giáo viên </b>: bảng phụ, thớc chia khoảng.
<b>2. Häc sinh : </b>thíc chi kho¶ng.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1.ổn nh lp</b></i> (1')
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) 3= 3
. . .=
. ..
2 =
.. .
3 =
15
.. . c) 0=
0
1=
0
. . .=
. ..
10
b) <i>−</i>0,5=<i>−</i>1
2 =
1
.. .=
. . .
4 d) 2
5
7=
19
7 =
. ..
<i>−</i>7=
38
. ..
<i><b>3. Bµi míi</b></i><b>:</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
Gv: C¸c số 3; -0,5; 0; 2 5
7 có là hữu tỉ không.
Hs:
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nµo .
Hs:
- Cho häc sinh lµm ?1;
? 2.
Gv: Quan hƯ N, Z, Q nh thÕ nµo ?
Hs:
- Cho häc sinh lµm BT1(7)
- y/c lµm ?3
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu diễn đợc số hữu
tỉ trên trục số
(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu số dơng.
- y/c HS biểu diễn 2
<i></i>3 trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:
-VD cho hc sinh c SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 5
7 là các số hữu tỉ
b) S hu t c vit di dạng <i>a</i>
<i>b</i> (a, b
<i>Z ;b ≠</i>0 )
c) KÝ hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn 5
4 trên trục số
0 1 5/4 2
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn
làm đv mới, nã b»ng 1
4 ®v cị
B2: Sè 5
4 n»m ở bên phải 0, cách 0 là 5
đv mới.
VD2:Biểu diƠn 2
<i>−</i>3 trªn trơc sè.
Ta cã: 2
<i>−</i>3=
<i>−</i>2
3
0
-2/3
-1
a) VD: S2<sub> -0,6 và</sub> 1
<i></i>2
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
<i><b>4. Củng cố</b></i><b>:</b>
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy ng
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Lµm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) <i>−</i>1
5 <0 vµ
1
1000>0<i>⇒</i>
1
1000>
<i>−</i>1
5
d) <i>−</i>181818
313131 =
<i>−</i>18
31
<b> </b><i><b> V. Rót kinh nghÖm</b></i>
……….
……….
……….
<b>cộng, trừ số hữu tỉ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tØ , hiĨu quy t¾c chun vÕ trong tËp sè h÷u
tØ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
<b>II. ChuÈn bÞ</b> :<b> </b>
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1. ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>2.. KiÓm tra bài cũ</b></i>:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
<i><b>3. Bài mới</b></i>:<i><b> </b></i>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
BT: x=- 0,5, y = <i>−</i>3
4
TÝnh x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
Hs:
Gv:Vận dụng t/c các phép toán nh trong Z
Hs:
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
<b>1. Cộng trừ hai số hữu tỉ</b> (10')
<b>a) QT</b>:
x= <i>a</i>
<i>m; y</i>=
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>a</i>
<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i>
<i>x − y</i>=<i>a</i>
<i>m−</i>
<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a − b</i>
<i>m</i>
Hs:
- GV: cho HS nhËn xÐt
-Y/c häc sinh lµm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 <i>⇒</i> lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 häc sinh lên bảng làm ?2
Chú ý:
2 3
7 <i>x</i> 4
2 3
7 4 <i>x</i>
<b>b)VD</b>: TÝnh
<i>−</i>7
4
7=
<i>−</i>49
21 +
12
21=
<i>−</i>37
21
.<i>−</i>3<i>−</i>
4
<i>−</i>12
4 +
3
4=
<i>−</i>9
4
?1
<b>2. Quy t¾c chun vÕ</b>: (10')
<b>a) QT</b>: (sgk)
x + y =z
<i>⇒</i> x = z - y
<b>b) VD</b>: T×m x biÕt
<i>−</i>3
7+<i>x</i>=
1
3
1 3
3 7
16
21
<i>x</i>
<i>x</i>
?2
c<b>) Chó ý</b>
(SGK )
<i><b>4. Củng cố</b></i>:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
HD BT 9c:
2 6
3 7
6 2
7 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- VỊ nhµ lµm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tÝnh chÝnh x¸c.
<i><b> 6. Rót kinh nghÖm</b></i>
……….
……….
<b>Nhân chia số hữu tỉ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
<b>II. Chn bÞ</b>:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò:
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>2. Kiểm tra bài cị</b></i>: (7')
- Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
* Häc sinh 1: a)
3 1
.2
4 2
* Häc sinh 2: b)
2
0, 4 :
3
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
-Qua viƯc kiĨm tra bµi cị giáo viên đa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS:
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Cỏc tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn
đối với phép nhân số hữu tỉ.
Hs:
Gv: Nªu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:
- Giáo viên treo bảng phụ
Hs:
Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ sè cđa hai sè víi ph©n sè .
<b>1. Nh©n hai sè h÷u tØ</b> (5')
Víi ;
<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>d</i>
.
.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
*C¸c tÝnh chÊt :
+ Giao ho¸n: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nh©n víi 1: x.1 = x
<b>2. Chia hai sè h÷u tØ</b> (10')
Víi ;
<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>d</i>
(y<sub>0)</sub>
.
: : .
.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
?: TÝnh
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46
* Chó ý: SGK
* VÝ dơ: TØ sè cđa hai số -5,12 và
10,25 là
5,12
10, 25
hoặc
-5,12:10,25
0) lµ x:y hay
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>4. Cđng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Y/c häc sinh lµm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: TÝnh (4 häc sinh lªn bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0, 24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
<i>a</i>
<i>b</i>
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
<i>a</i>
5 5
) : 4
16 4
<i>b</i>
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
3 12 25
) . .
4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6
( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3
2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19
1.2.4 8
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32
x 4 = 1
8
: <sub>x</sub> <sub>:</sub>
-8 : 1
2
= 16
= <sub>=</sub>
1
256 x -2
1
128
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Học theo SGK
- Lµm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Häc sinh kh¸: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b> </b><i><b> V Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
……….
<b>giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b>
<b>cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu t tớnh toỏn hp lý.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Thày: Phiếu häc tËp néi dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')
- Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
* Häc sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9
* Häc sinh 2: b)
3 4
0, 2 0, 4
4 5
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
nguyờn?
Hs:
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:
Gv HÃy thảo luận nhóm
Hs:
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhãm m×nh
<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hu t</b> (10')
?4
Điền vào ô trống
a. nÕu x = 3,5 th× <i>x</i> 3,5 3,5
Hs:
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:
- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh thế
nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tơng tự số nguyên.
Gv: HÃy thảo luận nhóm ?3
Hs:
- Giáo viªn chèt kq
nÕu x =
4
7
th×
4 4
7 7
<i>x</i>
b. NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
nÕu x = 0 th× <i>x</i> = 0
nÕu x < 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
* Ta cã: <i>x</i> = x nÕu x > 0
-x nÕu x < 0
* NhËn xÐt:
x<sub>Q ta cã </sub>
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
?2: T×m <i>x</i> biÕt
1 1 1 1
)
7 7 7 7
<i>a x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> v× </sub>
1
0
7
1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
<i>b x</i> <i>x</i> <i>vi</i>
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
<i>c x</i> <i>x</i>
<i>vi</i>
<sub></sub> <sub></sub>
) 0 0 0
<i>d x</i> <i>x</i>
<b>2. Céng, trrõ, nh©n, chia sè thËpph©n</b>
(15')
- Số thập phân là số viết dới dạng không có
mẫu của phân số thập phân .
* Ví dô:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -( 1,13 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + ( 0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: TÝnh
a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +( 3,7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992
<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Y/c häc sinh lµm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh th¶o luËn theo nhãm.
BT 20: Th¶o luËn theo nhãm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
= - 28
<i><b>5 Dặn dò</b></i>
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Häc sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5
v× <i>x</i> 3,5 <sub> 0 suy ra A lín nhÊt khi </sub> <i>x</i> 3,5<sub> nhá nhÊt </sub><sub> x = 3,5</sub>
A lín nhÊt b»ng 0,5 khi x = 3,5
<i><b>V. Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
………
<b>KÝ dut</b>
Néi dung: ……….
H×nh thøc:
Kiến nghị:
.
.
<b>luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cng c quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Ph¸t triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>:
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bµi tËp 24- tr7 SBT
* Häc sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- TÝnh nhanh: a)
c)
<i><b>3. LuyÖn tËp </b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv:Yêu cầu hc sinh c bi
Hs:
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:
Gv: NÕu <i>a</i> 1,5 tìm a.
Hs:
Gv: Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
Hs:
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;
Gv: chốt kết quả, lu ý thứ tự thực hiện các phép tÝnh.
Hs:
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bng 2,3
<sub> Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.</sub>
Hs:
Gv: Những số nào trừ đi
1
3<sub> thì bằng 0.</sub>
Hs:
_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng máy tính
<b>Bài tËp 28</b> (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
<b>Bµi tËp 29</b> (tr8 - SBT )
1,5 5
<i>a</i> <i>a</i>
* NÕu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
* NÕu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Bµi tËp 24</b> (tr16- SGK )
) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2, 77
<i>a</i>
) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2
<i>b</i>
<b>Bµi tËp 25</b> (tr16-SGK )
a) <i>x</i>1, 7 2,3
<sub> x- 1.7 = 2,3 </sub><sub> x= 4</sub>
3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
<i>b x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
3 1
4 3
<i>x</i>
5
12
<i>x</i>
3 1
4 3
<i>x</i>
13
12
<i>x</i>
<b>Bµi tËp</b> 26 (tr16-SGK )
<b>4. Cñng cè:</b>
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ,
nhân chia s thp phõn.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Xem li cỏc bi tp ó cha.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng c¬ sè.
V.<i><b> Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
……….
<b>l thõa của một số hữu tỉ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa víi sè mị tù nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc
tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tÝnh to¸n trong tÝnh to¸n.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác, trình bày khoa học
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1. n nh lp</b></i>
<i><b>2. . Kiểm tra bµi cị</b></i>:
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
<i>a D</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
* Häc sinh 2: <i>b F</i>) 3,1. 3 5,7
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với
số tự nhiên a
Hs:
Gv: Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
Hs:
1. <b>Luü thõa víi sè mị tù nhiªn</b> (7')
- L thõa bËc những của số hữu tỉ x là xn<sub>.</sub>
Gv: Nếu x viết dới dạng x=
<i>a</i>
<i>b</i>
thì xn<sub> = </sub>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub>cã thĨ tÝnh nh thÕ nµo ?.</sub>
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x1<sub>= x; x</sub>0<sub> = 1.</sub>
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Cho a<sub> N; m,n</sub><sub> N </sub>
vµ m > n tÝnh:
am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>
Hs:
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: đa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Hs:
Gv: HÃy thảo luận nhóm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa
2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Hs:
Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: đa bài tập đúng sai:
x gäi lµ cơ số, n là số mũ.
<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
= .
. ...
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n thuaso</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
?1 TÝnh
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125
(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>
(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5)</sub>
= -0,125
(9,7)0<sub> = 1</sub>
<b>2. TÝch vµ th ¬ng 2 l thõacïng c¬ sè</b> (8')
Ta cã: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>
?2 TÝnh
a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3
<sub>= (-0,25)</sub>2
<b>3. Luü thõa cña sè h÷u tØ</b> (10')
?3
) 2 . 2 2 2
<i>a a</i>
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
10
1
2
C«ng thøc: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
<i>a</i>
<i>b</i>
?VËy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> kh«ng.</sub>
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
* NhËn xÐt: xm<sub>.x</sub>n <sub> (x</sub>m<sub>)</sub>n
<b>4. Cđng cè:</b>
- Lµm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4 <sub>4</sub>
4
3 3
1 ( 1) 1
1 9 729
2
4 4 64
2
0
( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1
BT 28: Cho lµm theo nhãm:
2 <sub>2</sub>
2
3 <sub>3</sub>
3
1 ( 1) 1
2 2 4
1 ( 1) 1
2 2 8
4 <sub>4</sub>
4
5 <sub>5</sub>
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32
- L thõa cđa mét sè h÷u tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
<i><b>5. Dăn dò</b></i>
- Hc thuc nh ngha lu tha bc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Lµm bµi tËp 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
<b>V.</b><i><b> Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
……….
<b>luü thõa của một số hữu tỉ </b>(t)
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
<b>II. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c</b></i>:
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thøc l thõa bËc nh÷ng cđa mét sè h÷u tØ x.
TÝnh:
0 2
1 1
; 3
2 2
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và th¬ng cđa 2 l thõa cïng c¬ sè.
5 7
3 3
.
4 <i>x</i> 4
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:
Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs:
Giáo viên chốt kết quả.
Hs:
Gv: Qua hai ví dụ trên, hÃy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích
lên 1 l thõa, ta cã thĨ lµm nh thÕ nµo.
Hs:
Gv: đa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Qua 2 ví dụ trên em hÃy nêu ra cách tính luỹ thừa của
một thơng
Hs:
Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
<b>I. Luỹ thừa của mét tÝch </b>(12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100
<i>a</i>
2 .52 2 4.25 100
3 3 <sub>3</sub>
3
3 3 <sub>3</sub>
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
* Tỉng qu¸t:
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x y</i> <i>x y m</i>
L thõa cđa mét tÝch b»ng tÝch
c¸c l thõa
?2 TÝnh:
5 5
5 5
3 3 <sub>3</sub> 3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
?3 TÝnh và so sánh
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
3
2 8
3 27
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5
Hs:
5
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
- L thõa cđa mét th¬ng b»ng
th-ơng các luỹ thừa
( 0)
15 15 15
5 125
27 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
?5 TÝnh
a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>
= (-3)4<sub> = 81</sub>
<b>4. Củng cố:</b>
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): HÃy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu
có)
<i>a</i> <i>saivi</i>
) 0,75 : 0,75 0,75
<i>b</i> <i>dung</i>
<i>c</i> <i>saivi</i>
4
2 6
1 1
)
7 7
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>sai</i>
e)
50 50 50
1000 _
125 5 5 <i>dung</i>
<sub></sub> <sub></sub>
10 10 30
2 14
8
8 8 <sub>2</sub> 16
2
8 8 8 2
) 2 _ 2
4 4 4 <sub>2</sub> 2
<i>f</i> <i>saivi</i>
<sub></sub> <sub></sub>
- Lµm bµi tËp 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
<i>a</i>
7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
<i>b</i>
<i><b>5. Dăn dò</b></i>
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (hä trong 2 t)
- Lµm bµi tËp 38(b, d); bµi tËp 40 tr22,23 SGK
- Lµm bµi tËp 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
<i><b>IV. Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Cđng cè cho häc sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy t¾c tÝnh l thõa cđa
mét l thõa, l thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.
- RÌn kÜ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
<b>II. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>2. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (5') :
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:
.
( )
:
( . )
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<i><b>3. LuyÖn tËp </b></i>:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:
Gv: Ta nên làm nh thế nào?
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách
trình bày.
Hs:
Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
Hs:
Gv: hớng dẫn học sinh làm câu a
<b>Bài tập 38</b>(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) × 8 9 8 9 2 3
<i>a</i>
<i>b V</i>
<b>Bµi tËp 39</b> (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi tËp 40</b> (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
<i>a</i>
<i>b</i>
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
Hs:
Giáo viên kiểm tra các nhóm
Hs
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bµi tËp 42</b> (tr23-SGK)
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<b>4. Củng cố:</b>
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thõa
+ Chó ý: Víi l thõa cã c¬ sè âm, nếu luỹ thừa
bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại
.
.
( )
:
( . ) .
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
<i><b>V Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
……….
<b>KÝ dut</b>
<b>TØ lƯ thøc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng ca t l thc.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b><b>2. Kim tra bài cũ</b></i>::
- Häc sinh 1: ? TØ sè cña 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
- Häc sinh 2: So s¸nh 2 tØ sè sau:
15
21<sub> vµ </sub>
12,5
17,5
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ sè b»ng nhau
15
21<sub> =</sub>
12,5
17,5<sub> , ta nói đẳng thức </sub>
15
21<sub> = </sub>
12,5
17,5<sub> lµ tØ lƯ thøc </sub>
Hs:
Gv:VËy tØ lệ thức là gì
Hs:
Gv: nhn mnh nú cũn c vit l a:b = c:d
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thc thỡ phi tho
món iu gỡ?
Hs:
Gv: trình bày ví dụ nh SGK
Hs:
Gv: Cho học sinh nghiên cứu và lµm ?2
Hs:
Gv: ghi tÝnh chÊt 1:
TÝch trung tØ = tÝch ngoại tỉ
Hs:
Gv: giới thiệu ví dụ nh SGK
<b>1. Định nghĩa</b> (10')
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
số:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
TØ lÖ thøc
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i><sub> cũn c vit l: </sub>
a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
: 8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 : 8
5 5
<i>a</i>
<sub> các tỉ số lập thành một tỉ lệ </sub>
thức
1
) 3 : 7
2
<i>b</i>
vµ
2 1
2 : 7
5 5
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
<sub> Các tỉ số lập thành một tØ lÖ </sub>
thøc .
<b>2. TÝnh chÊt</b> (19')
* TÝnh chÊt 1 ( tính chất cơ bản)
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv: đa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
Hs:
?2
NÕu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× </sub><i>ad cb</i>
* TÝnh chÊt 2:
?3
NÕu ad = bc vµ a, b, c, d <sub>0 thì ta </sub>
có các tỉ lÖ thøc:
, , ,
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>
<i><b>4 Củng cố:</b></i>
- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
963 42 63 9 6 642
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0, 24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46
Bài tập 46: Tìm x
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1
4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>
4
) 2 . 4 .1,61
7 1,61 8 4
2
8
<i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Nm vng nh ngha v các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạng của tỉ lệ
- Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta cã 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .
10 100 10 324 27
<b> </b><i><b> V. Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
……….
<b>Lun tËp - kiĨm tra 15'</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ
các số, từ đẳng thức tích
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1 .n nh lp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Không
<i><b>3. Lun tËp </b></i>
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
Gv:Yªu cầu học sinh làm bài tập 49
Hs:
Gv:HÃy nêu cách làm bài toán
Hs:
Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học sinh
Hs:
Gv:phát phiếu học tập
Hs:
Gv:yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 51theo nhãm.
Hs:
Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dới dạng tích.
Hs:
Gv: ¸p dơng tÝnh chÊt 2 h·y viết các tỉ lệ thức
Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
Hs:
Gv: đa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Hs:
<b>Bµi tËp 49</b> (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
<i>a</i>
<sub> Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>
3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
<i>b</i>
<sub> Không lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>
)6,51:15,19
<i>c</i> <sub> vµ </sub><sub>3 : 7</sub>
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
<sub> Lập đợc tỉ lệ thức </sub>
2
) 7 : 4
3
<i>d</i>
vµ 0,9 : ( 0,5)
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5
<sub> Không lập đợc tỉ lệ thức </sub>
<b>Bµi tËp 50</b> (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
<b>Bài tập 51</b> (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lÖ thøc:
1,5 3, 6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
<b>Bµi tËp 52</b> (tr28-SGK)
Tõ ( , , , 0)
<i>a</i> <i>c</i>
<i>a b c d</i>
<i>b</i> <i>d</i>
Các câu đúng: C)
<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i><sub> Vì hốn </sub>
vị hai ngoại tỉ ta đợc:
<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>
B
<b> µi tËp 70</b> (tr13-SBT)
1 2 38 1 8
)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Kiểm tra 15'</b>
Bài 1: (4đ) Cho 5 sè sau: 2; 3; 10; 15 vµ -7
H·y lËp tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lÖ sau
2, 4
)
15 3
<i>x</i>
<i>a</i>
3
)2,5 : 7,5 :
5
<i>b</i> <i>x</i>
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức
3
2
3
<sub> . Hãy chọn đáp số đúng:</sub>
8
)
27
<i>A</i>
8
)
27
<i>B</i>
6
)
9
<i>C</i>
6
)
9
<i>D</i>
<b>Đáp án:</b>
Bi tp 1: ỳng mi ng thc 1 im
Từ
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
Bµi tËp 2:
2, 4 15.2, 4
) .15 5.2, 4 12
3 3
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(2®)
1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài tp 3: Cõu B ỳng
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chÊt d·y tØ sè b»ng nhau''
<i><b> V. Rót kinh nghÖm</b></i>
……….
……….
……….
<b>tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>:
- Học sinh nắm vững tính chất của dÃy tỉ sè b»ng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
<b>II. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>::
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ b¶n cđa tØ lƯ thøc
TÝnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Häc sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<b>Hot động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
Gs:
Gv: Một c¸ch tỉng qu¸t
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta suy ra đợc điều gì?</sub>
Hs:.
Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chng minh
Hs:
Gv: đa ra trờng hợp mở rộng
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55
Hs:
Giáo viên giới thiệu
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: đa ra bµi tËp
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
Hs:
<b>1. TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng </b>
<b>nhau</b> (20')
?1 Cho tØ lÖ thøc
2 3
4 6<sub> Ta cã:</sub>
2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
Tỉng qu¸t:
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>
<sub> </sub>(<i>b</i><i>d</i>)
Đặt
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>= k (1)</sub>
<sub> a=k.b; c=k.d</sub>
Ta cã:
<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<sub> (2)</sub>
<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
<sub> (3)</sub>
Tõ (1); (2) vµ (3) ®pcm
* Më réng:
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
Bµi tËp 55 (tr30-SGK)
7
1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>2. Chó ý:</b>
Khi cã d·y sè 2 3 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
ta nãi
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5
. Ta còng viÕt:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gäi sè häc sinh lớp 7A, 7B, 7C lần
lợt là a, b, c
Ta cã: 8 9 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Bµi tËp 57 (tr30-SGK)
gäi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Ta có: 2 4 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
44
4
2 4 5 2 4 5 11
8
16
20
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
Bµi tËp 54: 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
vµ x+y=16
2
3 5 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
2 6
3
2 10
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Bµi tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta cã
2
5
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> vµ (a+b).2=28</sub> <sub>a+b=14</sub>
4
2
2
10
5 2 5 7
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Lµm bµi tËp 74, 75, 76 tr14-SBT
<i><b>V. Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
……….
<b>Lun tập </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Củng cố các tính chất của tØ lƯ thøc , cđa d·y tØ sè b»ng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ
thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ số bằng nhau,
thông qua việc giải toán của các em.
<b>II Chuẩn bị</b>:
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Häc sinh 1: Nªu tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiƯu)
- Häc sinh 2: Cho
3
7
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> vµ x-y=16 . Tìm x và y.</sub>
<i><b>3. Luyện tập</b></i>: (33')
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tËp 59
Hs:
<b>Bµi 59</b> (tr31-SGK)
Gv: Em nµo nhËn xét bài làm của bạn?
Hs:
Gv: Chốt lại
Gv:Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 60
Hs
Gv: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong t l
thc.
Hs:
Gv: Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3<i>x</i><sub>. từ đó tìm x</sub>
Hs:
Gv: u cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào để
có dãy tỉ số bằng nhau
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh biến đổi.
Hs
Sau khi cã d·y tØ sè bằng nhau rồi giáo viên
gọi học sinh lên bảng làm
Hs:
Gv:Yờu cầu học sinh đọc đề bài
- Trong bµi nµy ta không x+y hay x-y mà
lại có x.y
Vậy nếu có
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> cã b»ng </sub>
.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i>
kh«ng?
Hs:
(Gợi ý: đặt
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>b</i> <sub>, </sub>
<i>c</i>
<i>k</i>
<i>d</i> <sub> ta suy ra điều gì)</sub>
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt: 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
2 ; 5
<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>
2,04
)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17
312 26
1 3 5 5
) 1 :1, 25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 : 5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bµi tËp 60</b> (tr31-SGK)
1 2 3 2
) . : 1 :
3 3 4 5
2 7 2
: :
3 3 4 5
7 2 2
: .
3 4 5 3
7 5 2
. .
3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi tËp 61</b> (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>
vµ x+y-z=10
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
VËy 8 12 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
T×m x, y biết 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
và x.y=10
Đặt: 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
<sub> x=2k; y=5k</sub>
Ta cã: x.y=2k.5k=10
<sub>10k</sub>2<sub> =10 </sub> <sub> k</sub>2<sub>=1 </sub> <sub>k=</sub><sub>1</sub>
Víi k=1
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
Víi k=-1
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
- Nh¾c l¹i kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau.
+ NÕu a.d=b.c
; ; ;
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>
+ NÕu
...
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
<i><b>Dặn dò</b></i>
- ễn li nh nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Lµm bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giê sau mang máy tính bỏ túi đi học.
<i><b> V Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
……….
<b>KÝ duyệt</b>
Nội dung: .
Hình thức:
Kiến nghị:
.
.
Ngày tháng năm 2008
<b>số thập phân hữu hạn</b>
<b> và số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu diễn
đ-ợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.
- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
<b>II. Chn bÞ</b>:
- Máy tính
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
Gv: sè 0,323232... cã ph¶i là số hữu tỉ không?
Hs:
Hc sinh suy ngh (cỏc em cha trả lời đợc)
GV:Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ hay
không ta xét bài học hụm nay.
Hs:
GV:Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1
Học sinh dùng máy tính tính
Học sinh làm bài ở ví dô 2
GV Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq
Phép chia không bao giờ chấm dứt
Gv: Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ không?
Hs:
Hs:Có là số hữu tỉ vì 0,41666...=
5
12
Gv: HÃy trả lời câu hỏi của đầu bài.
Hs:
Gv:: Ngoài cách chia trên ta còn cách chia nào
khác.
Hs:
Gv: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tè.
20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>
Hs:
Gv:NhËn xÐt 20; 15; 12 chứa những thừa số
nguyên tố nào
Hs:
HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12 chứa 2; 3
GV: Khi nào phân số tối giản?
HS:
Gv: yêu cầu học sinh làm ? SGK
Hs:
- Hc sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm đọc kết quả
<b>1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân vô </b>
<b>hạn tuần hoàn</b>
Ví dụ 1: Viết phân số
3 37
20 25<sub> dới dạng số thập </sub>
phân
3 37
0,15 1,48
20 25
VÝ dô 2:
5
0,41666...
12
- Ta gäi 0,41666... là số thập phân vô hạn
tuần hoàn
- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu hạn
- KÝ hiƯu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu k× 6
Ta cã:
2 2 2
3 3 3.5 3.5
0,15
20 2 .52 .5 100
2
2 2 2
37 37 37.2 148
1,48
25 5 5 .2 100
<b>2. NhËn xÐt</b>: (10')
- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dơng khơng
có ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết
dới dạng số thập phõn hu hn v ngc li
?
Các phân số viết dới dạng số thập phân hữu
hạn
1 17
0,25 0,136
4 125
13 7 1
0,26 0,5
50 14 2
Gv: ngời ta chứng minh đợc rằng mỗi số thập
phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ.
Hs:
- Giáo viên chốt lại nh phần đóng khung tr34-
SGK
5 11
0,8(3) 0,2(4)
6 45
VÝ dô:
1 4
0,(4) 0,(1).4 .4
9 9
<i><b>4. Củng cố:</b></i> (22')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65:
3
8<sub> v× 8 = 2</sub>3<sub> cã ớc khác 2 và 5</sub>
3
3 3 3
2
3 3 3.5
0,375
8 2 2 .5
7 13 13 13.5
1,4; 0,65
5 20 2 .5 100
Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn
1 5 4 7
0,1(6) 0,4545... 0,(45) 0,(4) 0,3(8)
6 11 9 18
Bµi tËp 67:
3
2.
<i>A</i>
A là số thập phân hữu hạn: 5
A là số thập phân vô hạn: <i>a</i> (a>0; a có ớc khác 2 và 5)
<i><b>5.Dăn dò</b></i>
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 68 71 (tr34;35-SGK)
HD 70:
5 3
2 2 2
32 2 2 8
0,32
100 2 .5 5 25
<i><b>IV. Rót kinh nghÖm</b></i>
……….
……….
……….
<b>LuyÖn tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vô hạn, hữu hạn tuần
hồn.
- Học sinh biết cách giải thích phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần
hồn
- Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngợc lại
<b>II. ChuÈn bị</b>:
<b>1. Giáo viên</b>
- Máy tính, bảng phụ
<b>2. Häc sinh : </b>
Xem trớc bài ở nhà
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 69
Hs:
- 1 học sinh lên bảng dùng máy tính thực hiện
và ghi kết quả dới dạng viết gọn.
Gv:Cả lớp làm bài và nhận xét.
Hs:
Gv: Nhận xét chung
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 85 theo nhóm
Hs:
Gv: Phát bảng phụ cho tong nhóm
Hs
Gv: Các nhóm thảo luận và trình bày bài làm
]Hs:
Gv: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
Gv: yêu cầu cả lớp làm nháp bài 70
Hs:
Gv gọi hai học sinh lên bảng trình bày
+ Học sinh 1: a, b
+ Học sinh 2: c, d
Hs:
Gv: Yêu cầu nhận xét cho điểm
Gv: HÃy làm bài tập 88
Hs:
Gv; hớng dẫn làm câu a
? Viết 0,(1) dới dạng phân số .
- Học sinh:
1
0,(1)
9
? Biểu thị 0,(5) theo 0,(1)
- Häc sinh: 0,(5) = 0,(1).5
- Hai häc sinh lên bảng làm câu b, c.
Gv:Yờu cu hc sinh dựng máy tính để tính
<b>Bµi tËp 69</b> (tr34-SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Bµi tËp 85</b> (tr15-SBT)
16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>
125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2
- Các phân số đều viết dới dạng tối giản, mẫu
không chứa thừa số nào khác 2 và 5.
7 2
0,4375 0,016
16 125
11 14
0,275 0,56
40 25
<b>Bµi tËp 70</b>
32 8
) 0,32
100 25
124 31
) 0,124
1000 250
128 32
) 1,28
100 25
312 78
) 3,12
100 25
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bµi tËp 88</b>(tr15-SBT)
a)
1 5
0,(5) 0,(1).5 .5
9 9
b)
1 34
0,(34) 0,(01).34 .34
99 99
c)
1 123 41
0,(123) 0,(001).123 .123
999 999 333
<b>Bµi tËp 71</b> (tr35-SGK)
1 1
0,(01) 0,(001)
99 999
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Các phân số có mẫu gồm các ớc nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết đợc di dng s thp
phõn hu hn
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trớc bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị máy tính, giờ sau học
<i><b>IV. Rút kinh nghÖm</b></i>
<b>Làm tròn số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Hc sinh cú khỏi nim về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
- Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài.
- Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời ssống hàng ngày.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
- Thớc thẳng, bảng phụ ghi 2 trng hp hot ng 2
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.n nh lp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Học sinh 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Học sinh 2: Chøng tá r»ng: 0,(37) + 0,(62) = 1
<i><b>3. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
- Giáo viên đa ra một số ví dụ về làm tròn số:
+ Sè häc sinh dù thi tèt nghiƯp THCS cđa c¶ nớc
năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học sinh
+ Nớc ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang
thang.
Gv:Yêu cầu học sinh lÊy thªm vÝ dơ
Hs:
- GV: Trong thực tế việc làm trịn số đợc dùng
rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ớc lợng nhanh kết
Gv:Yêu cầu học sinh c vớ d
Hs:
- Giáo viên và học sinh vẽ hình (trục số)
Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
Hs:
Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào nhất
Hs:
Gv:: làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị
ta ly s nguyờn gn vi nú nht
Gv :Yêu cầu học sinh làm ?1.
Hs :
Gv :Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK vÝ dô 2,
vÝ dô 3.
Hs:
Gv :Cho häc sinh nghiên cứu SGK
Hs : Phát biểu qui ớc làm trßn sè
- Học sinh phát biểu, lớp nhận xét đánh giá
- Giáo viên treo bảng phụ hai trờng hợp:
<b>1. VÝ dơ</b> (15')
Ví dụ 1: Làm trịn các số 4,3 và 4,5 đến hàng
đơn vị
4
4,3 4,5
5
4,9 5,4 <sub>5,8</sub>
6
- Sè 4,3 gÇn sè 4 nhÊt
- Sè 4,9 gÇn sè 5 nhÊt.
- KÝ hiÖu: 4,3 <sub> 4; 4,9 </sub><sub> 5</sub>
(<sub> đọc là xấp xỉ)</sub>
?1
5,4 <sub> 5; 4,5 </sub><sub> 5; 5,8 </sub><sub> 6</sub>
Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn
72900 <sub> 73000 (trịn nghìn)</sub>
VÝ dơ 3:
0,8134 <sub> 0,813 (làm tròn đến hàng thập phân </sub>
thø 3)
<b>2. Qui ớc làm tròn số</b> (10')
- Trờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ
phận còn lại. Trong trờng hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
- Trờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng
thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn
lại. Trong trờng hợp số nguyên thì ta thay các
chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Gv :Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
- Lp lm bi ti ch nhận xét, đánh giá.
?2
a) 79,3826 <sub> 79,383</sub>
b) 79,3826 <sub> 79,38</sub>
c) 79,3826 <sub> 79,4</sub>
Bµi tËp 73 (tr36-SGK)
7,923 7,92
17,418 <sub> 17,42</sub>
79,1364 <sub> 709,14</sub>
50,401 <sub> 50,40</sub>
0,155 <sub> 0,16</sub>
60,996 <sub> 61,00</sub>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>)
- Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cờng là:
(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3
7,2(6) 7,3
15
- Lµm bµi tËp 76 (SGK)
76 324 753 <sub> 76 324 750 (trßn chơc)</sub>
<sub> 76 324 800 (tròn trăm)</sub>
3695 <sub> 3700 (tròn chục)</sub>
<sub> 3700 (tròn trăm)</sub>
<sub> 4000 (tròn nghìn)</sub>
<i><b>5. D</b><b>n dũ</b></i>
- Học theo SGK
- Nẵm vững 2 qui ớc của phép làm tròn số
- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chuẩn bị máy tính bá tói, thíc d©y, thíc cn.
<i><b>IV. Rót kinh nghƯm</b></i>
……….
……….
……….
<b> </b>
<b> </b>
<b>LuyÖn tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong
bài.
- Vận dụng các qui ớc làm tròn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức
vào đời sống hàng ngày.
<b>II. ChuÈn bị</b>:
<b>1. Giáo viên</b>:- Máy tính, thớc mét, bảng phụ có nội dung sau:
Tên <sub>(kg)</sub>m <sub>(m)</sub>h Chỉ số<sub>BMI</sub> Thể trạng
A
B
...
<b>2. Học sinh:</b>
Lµm trøc bµi lun tËp ë nhµ
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:
- Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục,
trăm
- Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến
<i><b>III. Lun tËp </b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
Gv: 2 học sinh đọc đề bài
Cả lớp làm bài khoảng 3'
Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
Cả lớp nhận xét
Gv: Đọc đề bài và cho biết bài tốn đã cho điều
gì, cần tính điều gì.
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
Hs:
Gv: Các nhóm tiến hành thảo luận
Hs:
Gv:Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs:
- Cả lớp nhận xét.
- Cỏc hot ng nh bi tp 78
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
- 4 học sinh lên bảng trình bày
<b>Bài tập 78</b> (tr38-SGK)
Đờng chéo của màn hình dµi lµ :
21. 2,54 <sub> 53,34 (cm)</sub>
<b>Bµi tËp 79</b> (tr38-SGK)
Chu vi của hình chữ nhật là
(dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2
= 29,886 <sub> 30 m</sub>
Diện tích của hình chữ nhật là
dài. réng = 10,234. 4,7 48 m2
<b>Bµi tËp 80</b> (tr38-SGK)
1 pao = 0,45 kg
1
1
0,45
<i>kg</i>
(pao) 2,22 (lb)
<b>Bµi tËp 81</b> (tr38-SGK)
C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 11
b) 7,56. 5,173
C¸ch 1: 8. 5 = 40
C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 39
c) 73,95 : 14,2
C¸ch 1: 74: 14 5
C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 5
d)
21,73.0,815
7,3
C¸ch 1:
22.1
7 <sub> 3</sub>
C¸ch 2:
21,73.0,815
2,42602 2
7,3
<i><b>4. Cđng cè:</b></i> (5')
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em cha biết'', hớng dẫn học sinh tiến hnh
hot ng
- Qui ớc làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên
bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>
- Thc hnh o ng chộo ti vi ở gia đình (theo cm)
- Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)
<i><b>IV. Rót kinh nghệm</b></i>
<b>Kí duyệt</b>
Nội dung: .
Hình thức:
Kiến nghị: ………
……….
……….
Ngµy tháng năm 2008
<b>Đ</b>11: <b>Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:
- Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số khơng âm
- Rèn k nng din t bng li
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
- Bng ph 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng khơng:
a) 36 6
b) Căn bậc hai của 49 là 7
c)
2
( 3) 3
d) 0,010,1
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.</b></i>
<i><b> </b><b> ổn định lớp</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> </b><b> KiÓm tra bµi cị</b></i>:
<i><b>3.</b></i>
<i><b> </b><b> Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề tốn và vẽ
hình
- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình
- Giáo viên gợi ý:
? TÝnh diện tích hình vuông AEBF.
- Học sinh: Dt AEBF = 1
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện
tÝch <sub>ABE.</sub>
- HS: <i>SABCD</i> 4<i>S</i><i>ABF</i>
? VËy <i>SABCD</i><sub>=?</sub>
- HS: <i>SABCD</i> 2<i>SAEBF</i>
<b>1. Số vô tỉ</b>
Bài toán:
1 m
B
A
F
E
C
D
? Gọi độ dài đờng chéo AB là x, biểu thị S qua x
- Học sinh:<i>S</i> x2 x2 2
- Giáo viên đa ra số x = 1,41421356.... giới
thiệu đây là số vô tỉ.
? Số vô tỉ là gì.
- Hc sinh ng ti ch tr li.
- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số
thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Yêu cầu học sinh tính.
- Hc sinh ng ti chỗ đọc kết quả.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
2 2
2
2 2
; ;0
3 3
- HS:
2 2
2 4 2 4
;
3 9 3 9
<sub></sub>
2
3<sub> và </sub>
2
3
là căn
bậc hai của
4
9<sub> ; 0 là căn bậc hai của 0</sub>
? Tìm x/ x2<sub> = 1.</sub>
- Học sinh: Không có số x nào.
? Vậy các số nh thế nào thì có căn bậc hai
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số nh thế
nào.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.
? Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy
căn bËc hai.
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Giáo viên: Khơng đợc viết 4 2vì vế trái
4<sub> kí hiệu chỉ cho căn dơng của 4</sub>
- Cho häc sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
- Giáo viên: Có thể chứng minh đợc
2; 3; 5; 6;...<sub> là các số vô tỉ, vậy có bao </sub>
nhiêu số vô tỉ.
- Học sinh: có vô số số vô tỉ.
- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: x2 2
x = 1,41421356.... đây là sè v« tØ
- Số vơ tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn. Tp hp cỏc s vụ t l
I
<b>2. Khái niệm căn bËc hai</b> (18')
TÝnh:
32<sub> = 9 (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>
3 vµ -3 là căn bậc hai của 9
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
* Định nghĩa: SGK
?1
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dơng có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1
căn bậc hai là 0
* Chỳ ý: Khụng c vit 4 2
Mà viết: Số dơng 4 có hai căn bậc hai là:
4 2<sub> và </sub> 4 2
?2
- Căn bậc hai của 3 là 3 và 3
- căn bậc hai của 10 là 10 và 10
- căn bậc hai của 25 là 25 5 và 25 5
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52<sub> = 25 nªn </sub> 25 5<sub> </sub>
b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub> 49 7<sub> d) V× </sub>
2
2 4
3 9
<sub>nªn </sub>
4 2
9 3
c) Vì 12<sub> = 1 nên </sub> 1 1
- Yờu cu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Lµm bµi tËp 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- TiÕt sau mang thíc kỴ, com pa
TuÇn: 9
TiÕt : 18
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Đ12: <b>Số thực</b>
<b>A. Mục tiªu</b>:
- Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc cách biểu
diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
- Thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a<sub>0, </sub>
49
81, 64, , 0,09
100
- Häc sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
<i><b>III. Bài mới</b></i>:
<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung</b>
? LÊy vÝ dơ vỊ c¸c sè tự nhiên, nguyên âm, phân
số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ .
- 3 học sinh lấy ví dụ
? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5;
3
5<sub>; -0,234; 1,(45); sè </sub>
v« tØ 2; 3
- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là s
thc.
? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87
- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
? Cho 2 số thực x và y, có những trờng hợp nào
xảy ra.
- Häc sinh suy nghÜ trả lời
- Giáo viên đa ra: Việc so sánh 2 số thực tơng
tự nh so sánh 2 số hữu tỉ viết dới dạng số thập
phân
? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so
sánh.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- C lp lm bi ớt phút, sau đó 2 học sinh lên
bảng làm.
<b>1. Sè thùc</b> (10')
C¸c sè: 2; -5;
3
5<sub>; -0,234; 1,(45); </sub> 2<sub>; </sub> 3<sub>...</sub>
- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè hữu tỉ và số vô
tỉ .
- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
C¸ch viÕt x<sub>R cho ta biÕt x lµ sè thùc</sub>
x cã thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
Bài tËp 87 (tr44-SGK)
3<sub>Q 3</sub><sub>R 3</sub><sub>I -2,53</sub><sub>Q</sub>
0,2(35)I N<sub>Z I</sub><sub>R</sub>
- Víi 2 số thực x và y bất kì ta luôn cã hc x =
y hc x > y hc x < y.
VÝ dơ: So s¸nh 2 sè
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
Bg
a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của
0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm nh thế
nào. Ta xét ví dụ :
- Häc sinh nghiªn cøu SGK (3')
- Giáo viên hớng dẫn học sinh biểu diễn.
- Giáo viên nêu ra:
- Giáo viên nêu ra chó ý
- Häc sinh chó ý theo dâi.
b) -0,(63) vµ
7
11
Ta cã
7 7
0,(63) 0,(63)
11 11
<b>2. Trơc sè thùc</b> (8')
VÝ dơ: BiĨu diƠn sè 2 trªn trơc sè.
2 2
1
0
-1
- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên
trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chó ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các
phép toán với các tính chất tơng tự nh trong tập
hợp các số hữu tỉ.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (17')
- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b) Nu b là số vơ tỉ thì b đợc viết dới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 117; upload.123doc.net (tr20-SBT)
TuÇn: 10
TiÕt : 19
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã
học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai
d-ơng của một số.
- Hc sinh thy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
<b>B. ChuÈn bị</b>:
- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Học sinh 1: Điền các dấu ( , , ) vào ô trống:
-2 Q; 1 R; 2<sub> I; </sub>
1
3
5
Z
- Häc sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
<i><b>III. Luyện tập </b></i>:
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
- Giáo viên treo bảng phụ
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút
- Hai học sinh lên bảng làm
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
- Häc sinh: Thùc hiƯn phÐp tính trong ngoặc
tr-ớc, ...
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh tình bày trên bảng
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
1
3,2 1,5 0 1 7,4
2
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối
1
0 1 1,5 3,2 7,4
2
Bµi tËp 93 (tr45-SGK)
) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9
(3,2 1,2) 4,9 2,7
2 7,6
3,8
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
( 5,6 2,9) <i>x</i> 9,8 3,86
2,7 5,94
5,94 : ( 2,7)
2,2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5 8 16
) 5,13 : 5 1 .1,25 1
28 9 63
145 85 79
5,3 :
28 36 63
57 14
5,13 : 5,13. 1,26
14 57
<i>a A</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 62 4
) 3 .1,9 19,5 : 4 .
3 3 75 25
19 13 13 65 12
. .
3 2 1 75 75
19 169 53
.
3 2 75
545 53 5777
.
6 75 90
<i>b B</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')
- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đa các số hạng về dạng phân số hoặc các
số thập phân
- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng nh trên tập hợp số hữu tỉ.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng
Tuần: 10
Tiết : 20
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các
phép tốn trong Q
- RÌn lun các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể)
tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của
chúng.
- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh
lấy ví dụ minh hoạ
- Häc sinh lÊy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nµo
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vơ tỉ
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
? Thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm, lấy ví
dụ minh hoạ
? BiĨu diƠn sè
3
5<sub> trên trục số</sub>
- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng
trình bày.
? Nờu qui tc xỏc định giá trị tuyệt đối của 1 số
hữu tỉ
- Häc sinh:
nÕu x 0
-x nÕu x < 0
<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub>
- Giáo viên đa ra bài tập
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cÇu häc sinh
<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số </b>(8')
- Các tập hợp số đã học
+ TËp N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
N Z Q R , R<sub>R</sub>
+ TËp hỵp sè thùc gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ</b> (17')
* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số
3
5<sub> trên trục số</sub>
3
5 1
0
<b>Bài tËp 101</b> (tr49-SGK)
) 2,5 2,5
hoµn thµnh:
Víi <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0
PhÐp céng:
...
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i><i>m</i>
PhÐp trõ:
...
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>m</i> <i>m</i>
PhÐp nh©n:
. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i>
PhÐp chia:
: ...
<i>a c</i>
<i>b d</i>
PhÐp luü thõa:
Víi <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>
. ...
... ( 0; )
...
( . ) ...
... ( 0)
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
- Đại diện các nhóm lên trình bày
1
) 4 1
3
1
1 4
3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
* C¸c phÐp to¸n trong Q
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (17')
- Gäi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
4 5 4 16
) 1 0,5
23 21 23 21
4 4 5 16
1 0,5
23 23 21 21
1 1 0,5 2,5
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
3 1 3 1
) .19 .33
7 3 7 3
3 1 1
19 33
7 3 3
3
.( 14) 6
7
<i>b</i>
) 9.9.
3 3
( 1) 1
3 .
3
3
1 8
3
3 3
<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>
1 5 1 5
)15 : 25 :
4 7 4 7
1 1 5
15 25 :
4 4 7
7
10 ( 2).( 7) 14
5
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu
a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
3 21
) .
5 10
21 3 21 5 7
: .
10 5 10 3 2
<i>a</i> <i>y</i>
<i>y</i>
3 31
) : 1
8 33
31 3 93
1 . 1
33 8 264
<i>b y</i>
<i>y</i>
2 3 4
)1 .
5 7 5
2 4 3
1
5 5 7
7 13
5 35
13 5 13
.
35 7 49
<i>c</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
11 5
) . 0,25
12 6
11 1 5
.
12 4 6
11 7
12 12
7 12 7
.
12 11 11
<i>d</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Ơn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chơng II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Lµm bµi tËp 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)
TuÇn: 11
TiÕt : 12
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>ôn tập ch ơng I </b>(t)
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn
bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phơ néi dung c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:
<b>Hot ng của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức
- HS trả lời câu hỏi: Nếu
? Nêu các tính chất của tỉ lÖ thøc.
- HS:
a c a b d a b d
; ; ;
b d c d b c a c
- Gv treo bảng phụ
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
? Viết công thức thể hiện tính chất dÃy tỉ số
bằng nhau
- Yêu cầu học sinh làm bài tËp 103
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng
trình bày.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>I. TØ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau</b> (10')
- TØ số của hai số a và b là thơng của phÐp chia
a cho b
- Hai tØ sè b»ng nhau lập thành một tỉ lệ thức
- Tính chất cơ b¶n:
NÕu
- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
BT 103 (tr50-SGK)
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- HS đứng ti ch phỏt biu
- GV đa ra bài tập
- 2 học sinh lên bảng làm
? Th no l số vơ tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì đợc gọi là số hữu
tỉ.
- 1 häc sinh tr¶ lêi.
? Sè thùc gåm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
ta có:
x y
3 5<sub>; </sub>xy 12800000
x y x y
1600000
3 5 8
x
1600000 x 4800000 ®
3
y
1600000 y 8000000 đ
5
<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực </b>(8')
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho
x2<sub> =a.</sub>
BT 105 (tr50-SGK)
a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4
1 1 1 9
b) 0,5. 100 0,5.10 5
4 2 2 2
- Sè v« tØ: (sgk)
VÝ dô: 2; 3;...
- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vụ hn tun hon.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (24')
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
HD häc sinh ph©n tÝch:
a b c d
b d
a b b
c d d
a d a b
c b c d
BG:
Ta cã:
a c a d
b d c b
Tõ
a d a b
c b c d
a b d a b c d
c d b b d
BT 103: HS hoạt động theo nhóm.
Gäi x vµ y lần lợt là số lÃi của tổ 1 và tổ 2
Ta cã:
x y
3 5<sub> vµ </sub>xy12800000
x y x y 12800000
1600000
3 5 8 8
x 4800000 ®
y = 8000000 đ
BT 104: giáo viên hớng dẫn học sinh làm bµi
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán đợc là:
1 2 3
x; y; z
2 3 4
1 1
x x x
2 2
2 1
y y y
3 3
3 1
z z z
4 4
Theo bµi ta cã:
x y z x y z 108
12
2 3 4 9 9
Gi¶i ra ta cã: x = 24m; y = 36m; z = 48m
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Ơn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Tuần: 11
Tiết : 22
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>KiĨm tra 45'</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸ khoa học trong quá trình giải toán.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i>
<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:
Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính
a)
1 3 1 1
.1 .2
2 4 2 4
b) 25.( 2,7).0,4
c) 0,09 0,16
d)
2
4 4
.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64
5 5
Câu 2 (3đ) Tìm x biết
9 27
.x
5 10
b) x 0,1393
Câu 3: (3đ)
Trong t trng cõy do nhà trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng đợc
160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo
tỉ l 3; 5.
<i><b>III. Đáp án</b></i>
Cõu 1: mi cõu lm ỳng đợc 1 đ:
a)
1 3 1 1 1 3 1 1
.1 .2 . 1 2 .4 2
2 4 2 4 2 4 4 2
<sub></sub> <sub></sub>
d)
2
4 4
.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64
5 5
4 16 5 4 5 791
.7 .7 .
5 25 4 5 4 25
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
28 16 5 31 791
.
5 25 4 5 25
124 31 791 915 31 887
25 4 25 25 4 20
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 2
9 27
a) .x
5 10
27 9
x :
10 5
27 5
x .
10 9
3
x
2
a) x 0,139 3
x 2,861
x 2,861
x 2,861
Câu 3: (3đ)
Gi s cõy của lớp 7A trồng đợc là x (cây) (x > 0)
Gọi số cây của lớp 7B trồng đợc là y (cây) (y > 0) 0,5đ
Ta có: x + y = 160 0,5đ
x y x y 160
20
3 5 3 5 8
<sub> 0,5®</sub>
x
20 x 60
3 <sub> 0,5®</sub>
y
20 y 100
5 <sub> 0,5®</sub>
Vậy số cây của lớp 7A trồng đợc là 60 cây
Vậy số cây của lớp 7B trồng đợc là 100 cây 0,5đ
<b>Ch¬ng II</b>
TuÇn: 12
TiÕt : 23
Ngày soạn:..
Ngày so¹n:…………..
<b>Đ</b>1: <b>Hàm số và đồ thị</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận
- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai đại lợng tỉ
lệ thuận
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng khi biết
hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV giíi thiƯu qua vỊ chơng hàm số.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? NÕu D = 7800 kg/cm3
? NhËn xÐt sù gièng nhau và khác nhau giữa các
CT trên.
- HS rút ra nhận xÐt.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK
- GV cho hc sinh lm ?2
- Giới thiệu chú ý
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và
lµm vµo phiÕu häc tËp
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính cht
(5')
<b>1. Định nghĩa</b> (10')
?1
a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* NhËn xÐt:
Các cơng thức trên đều có điểm giống nhau:
đại lợng này bằng dậi lợng kia nhân với 1 hằng
số.
* Định nghĩa (sgk)
?2
y =
3
5
.x (vì y tỉ lệ thn víi x)
5
x y
3
VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè
5
3
* Chó ý: SGK
?3
<b>2. TÝnh chÊt</b>
?4
a) k = 2
b)
c)
1 2 3 4
1 2 3 4
y y y y
k
x x x x
* TÝnh chất (SGK)
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (24')
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:
a) vì 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận
4 2
k
6 3
b)
2
y x
3
c)
2
x 9 y .9 6
3
2
x 15 y .15 10
3
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
- GV đa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh lµm theo nhãm
BT 3: a)
V 1 2 3 4 5
m 7,8 15,6 23,4 31,2 39
m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8
b) m và V là 2 đại lợng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK
- Làm các bµi 4 (tr54-SGK), bµi tËp 1
Tuần: 12
Tiết : 24
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Đ</b>2: <b>một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ thuận</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2)
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- HS1: định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bi
- 1 hc sinh c bi
? Đề bìa cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì.
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên
? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau nh thÕ nµo
? Ta cã tØ lƯ thøc nµo.
? m1 và m2 còn quan hệ với nhau nh thế nào
- GV đa lên máy chiếu cách giải 2 và híng dÉn
häc sinh
- Hs chó ý theo dâi
- GV đa ?1 lên máy chiếu
- HS đọc đề tốn
- HS lµm bµi vµo giÊy trong.
- Tríc khi häc sinh làm giáo viên hớng dẫn nh
bài toán 1
- GV: Để nẵm đợc 2 bài toán trên phải nắm đợc
m và Vũ là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất
tỉ lệ và dãy tỉ s bng nhau lm.
<b>1. Bài toán 1</b> (18')
Gọi khối lợng của 2 thanh chì tơng ứng là m1
(g) v m2 (g), vì khối lợng và thể tích là 2 i
l-ợng tỉ lệ thuận nên:
1 2
m m
12 17
Theo bài m2 m1 56,5<sub> (g), áp dụng tính </sub>
chất d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
2 1 2 1
m m m m 56,5
11,3
17 12 17 12 5
1
2
m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1
VËy khèi lỵng cđa 2 thanh chì lần lợt là 135,6
g và 192,1 g
?1
m1 = 89 (g)
- Đa nội dung bài toán 2 lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- HS th¶o ln theo nhãm. * Chó ý:
<b>2. Bài toán 2</b> (6')
0
0
0
A 30
B 60
C 90
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (12')
- GV đa bài tập 5 lên máy chiếu
BT 5: học sinh tự làm
a) x và y là 2 đl tØ lƯ thn v×
1 2
1 2
x x
... 9
y y
b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì:
1 9
12 90
BT 6:
a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên:
1 25
y 25.x
x y
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)
1
x .4500 180
25
(m)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)
Tuần: 13
Tiết : 25
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ
- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải tốn
- Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan n thc t.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lợt là số vòng quay của kim giờ,
kim phút, kim giây trong cùng một thời gian,
a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x
x 1 2 3 4
y
y 1 6 12 18
z
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')
- 2 häc sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK)
<i><b>III. Luyện tập </b></i>:
<b>Hot động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh c bi toỏn
? Tóm tắt bài toán
? Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng nh thế nào
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận
? LËp hệ thức rồi tìm x
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng
làm.
- Hs c bài
? Bài tốn trên có thể phát biểu đơn giản nh th
no
- HS: Chia 150 thành 3 phần tØ lƯ víi 3; 4 vµ 13
- Hs lµm viƯc cá nhân
- C lp lm bi vo giy trong
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Cả lớp thảo lun nhúm
- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy trong
- GV thu giÊy trong vµ nhËn xÐt.
- GV thiÕt kế sang bài toán khác: Treo bảng phụ
- HS tỉ chøc thi ®ua theo nhãm.
2,5 kg dâu cần x kg đờng
Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ thuận,
ta có
2 3 3.2,5
x 3,75
2,5 x 2
Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>BT 9</b> (tr56- SGK)
- Khèi lỵng Niken: 22,5 (kg)
- Khèi lỵng KÏm: 30 kg
- Khèi lợng Đồng: 97,5 kg
<b>BT 10</b> (tr56- SGK)
- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là: 10cm,
15cm, 20cm
<b>BT 11</b> (tr56 - SGK)
a)
x 1 2 3 4
y 12 24 36 48
b) BiĨu diƠn y theo x
y = 12x
c)
y 1 6 12 18
z 60 360 720 1080
<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm lại các bài toán trên
- Làm các bµi tËp 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
- §äc tríc <b>§3</b>
TiÕt : 26
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Đ</b>3: <b>đại l ợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lợng
có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng
- Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng
<b>B. Chn bÞ</b>:
- GiÊy trong ?3, tÝnh chÊt, bµi 13 (tr58 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận
- HS: là 2 đại lợng liên hệ với nhau sao cho đại
lợng này tăng (hoặc giảm) thì đại lợng kia giảm
(hoặc tăng)
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức
trên.
- HS: đại lợng này bằng hàng số chia cho đại
l-ợng kia.
- GV thông báo về định nghĩa
- 3 học sinh nhc li
- Yêu cầu cả lớp làm ?2
- GV đa chú ý lên máy chiếu
- Đa ?3 lên máy chiếu
- HS làm việc theo nhãm.
- GV đa 2 tính chất lên máy chiếu
- 2 học sinh đọc tính chất
?1
a)
12
y
x
b)
500
y
x
c)
16
t
* NhËn xét: (SGK)
* Định nghĩa: (sgk)
a
y
x
hay x.y = a
?2
V× y tØ lƯ víi x
3,5
y
x
3,5
x
y
* Chó ý:
<b>2. TÝnh chÊt</b> (10')
?3
a) k = 60
c) x .y1 1 x .y2 2 ...k
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (16')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 th× y = 15
a) k = 8.15 = 120
b)
120
y
x
c) Khi x = 6
120
y 20
6
; x = 10
120
y 12
10
- GV đa lên máy chiếu bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra
giấy trong, giáo viên thu giấy trong của 3 nhãm
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18
TuÇn: 14
TiÕt : 27
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Đ</b>4: <b>một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ nghịch </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Rèn luyện kĩ năng lm toỏn
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (9')
- HS 1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
- HS 2: Nêu tíh chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- HS đọc đề bài
? Tóm tắt bài toán:
<i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1
t1 = 6 (h)
TÝnh t2 = ?
? V và t là 2 đại lợng có mối quan hệ với nhau
nh thế nào.
- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
? Có tính chất gì.
- HS:
1 1
2 2
<i>t</i> <i>V</i>
<i>t</i> <i>V</i>
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm
- GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lợng tỉ lệ
nghÞch.
- HS c bi
- 1 học sinh tóm tắt bài toán
? Số máy và số ngày là 2 đại lợng có quan hệ
với nhau nh thế nào.
- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
đẳng thức nào.
? Tìm <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4<sub>.</sub>
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng.
- GV chốt lại cách làm:
+ Xỏc nh c cỏc i lợng là tỉ lệ nghịch
+ áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Y/c häc sinh lµm ?1
- Cả lớp làm việc theo nhóm
<b>1. Bài toán 1 </b>(8')
Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lợt là V1
km/h và V2 km/h thời gian tơng ứng với V1 ; V2
là t1 (h) và t2 (h)
Ta cã: <i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1
t1 = 6
Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
nên ta có:
1 1
2 2
<i>t</i> <i>V</i>
<i>t</i> <i>V</i>
1
2
2 1
1,2
6 6
1,2 5
1,2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>V</i>
Vậy nếu đi với vận tốc mới thì « t« ®i tõ A
B hÕt 5 (h)
<b>2. Bài toỏn 2</b> (15')
4 i cú 36 mỏy cy
Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày
Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày
Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngày
BG:
Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4<sub> ta có:</sub>
1 2 3 4 36
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành
công việc
4<i>x</i>1 6<i>x</i>2 10<i>x</i>3 12<i>x</i>4
1 2 3 4 1 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1
4 6 10 12 4 6 10 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
36
60
36
60
(t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau)
1
1
60. 15
6
<i>x</i>
2
1
60. 10
6
<i>x</i>
3
1
60. 6
10
<i>x</i>
4
1
60. 5
12
<i>x</i>
Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15; 10; 6; 5
mỏy.
?1
a) x và y tỉ lệ nghịch
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
y và z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
. .
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>z</i>
<sub> x tØ lƯ thn víi z</sub>
b) x và y tỉ lệ nghịch xy = a
y vµ z tØ lƯ thn y = bz
<sub> xz = </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> x tØ lÖ nghÞch víi z</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')
- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau
V× 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:
2.30 5.12,5
- GV đa lên máy chiếu bài tập 7 - SGK , häc sinh lµm vµo phiÕu häc tËp
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bµi tËp 18 21 (tr61 - SGK)
- Lµm bµi tËp 25, 26, 27 (tr46 - SBT)
TiÕt : 28
Ngày soạn:..
Ngày so¹n:…………..
<b>lun tËp</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thn, tØ lƯ nghÞch
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải tốn
nhanh và đúng.
- HS më réng vèn sèng th«ng qua các bài toán tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiÓm tra 15'</b></i>:
Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -5 -2 2 5
y -2 -5 5 2
c)
x -4 -2 10 20
y 6 3 -15 -30
Câu 2: Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao nhiêu lâu
(cùng năng xuất)
<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 19
? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có thể
mua đợc bao nhiêu mét vải loại II, biết số tiền
1m vải loại II bằng 85% số tiền vải loại I
- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
- HS cã thÓ viÕt sai
- HS sinh khác sửa
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày
- HS c k u bi
? Hóy xỏc nh hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- HS: Chu vi và số vịng quay trong 1 phút
- GV: x lµ số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1
phút thì ta cã tØ lƯ thøc nµo.
- HS: 10x = 60.25 hoặc
25
60 10
<i>x</i>
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vid s một vi v giá tiền 1 mét là hai đại lợng
tỉ lệ nghịch :
51 85%. 85
100
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
51.100
60
85
<i>x</i>
(m)
TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60 (m)
<b>BT 23 </b>(tr62 - SGK)
Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu
vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi
là số vịng quay 1 phút của bánh xe thì theo
tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch ta có:
25 25.60
150
60 10 10
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay đợc 150 vịng
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')
? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch
HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức
- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn kĩ bài
- Lµm bµi tËp 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bµi tËp 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiªn cøu tríc bµi hµm sè.
Tiết : 29
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Đ</b>5: <b>hàm số </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- HS biết đợc khái niệm hàm số
- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những cách
cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá tr ca bin s.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ bài 24 (tr63 - SGK) , thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV nêu nh SGK
- HS đọc ví dụ 1
? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi nào.
- HS: + Cao nhất: 12 giờ
+ ThÊp nhÊt: 4 giê
- Y/c häc sinh lµm ?1
<b>1. Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè</b> (18')
* VÝ dô1:
* VÝ dô 2: m = 7,8V
?1
- HS đọc SGK
? t và v là 2 đại lợng có quan hệ với nhau nh thế
nào.
- HS: 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét gì.
- HS: Nhiệt đọ T phụ thuộc vào sự thay đổi của
thời điểm t.
? Với mỗi thời điểm t ta xác định đợc mấy giá
trị nhiệt độ T tng ng.
- HS: 1 giá trị tơng ứng.
? Tơng tù ë vÝ dơ 2 em cã nhËn xÐt g×.
- GV: ë vÝ dơ 3 ta gäi t lµ hµm số của v. Vậy
hàm số là gì phÇn 2
? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại lợng
y gọi là hàm số của x khi nào.
- HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định đợc 1 đại
l-ợng của y.
- GV đa bảng phụ nội dung khái niệm lên bảng.
- 2 học sinh đọc lại
- HS đọc phần chú ý
? Đại lợng y là hàm số của đại lợng x thì y phải
thoả mãn mấy điều kiện là những điều kiện nào.
- HS: + x và y đều nhận các giá trị số
+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y.
- GV treo bảng phụ bài tập 24
- Cả lớp làm bài
? Phải kiểm tra những điều kiện nào.
- Kiểm tra 3 điều kiện
V = 3 m = 23,4
V = 4 m = 31,2
* Ví dụ 3:
?2
<b>2. Khái niệm hàm số</b> (15')
* Khái niƯm: SGK
* Chó ý: SGK
BT 24 (tr63 - SGK)
y là hàm số của đại lợng x
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (9')
- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 24 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2
2
1 1
3 1
2 2
1 3
1
2 4
1 7
2 4
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
2
(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
2
(1) 3.(1) 1 4
<i>f</i>
- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 25 (tr64 - SGK) (Cho th¶o luËn nhãm lên trình bày bảng)
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm các bài tập 26 29 (tr64 - SGK)
TuÇn: 15
TiÕt : 30
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Củng cố khái niệm hàm số
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
- Đèn chiếu, giấy trong, thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')
- HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bài tập 25 (sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đa bài tập lên MC)
<i><b>III. Lun tËp </b></i>: (28')
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Y/c học sinh làm bài tập 28
- HS đọc bi
- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở
- GV đa nội dung câu b bài tập 28 lên máy chiếu
- HS thảo luận theo nhóm
- GV thu phiếu của 3 nhóm đa lên mấy chiếu.
- Cả lớp nhận xét
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
- cả lớp làm bài vào vở
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đa nội dung bài tập 31 lên MC
- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài ra giÊy trong.
- GV giới thiệu cho học sinh cách cho tơng ứng
bằng sơ đồ ven.
? Tìm các chữ cái tơng ứng với b, c, d
- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.
- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số
5
0
-1
-2
3
2
1
<b>Bµi tËp 28</b> (tr64 - SGK)
Cho hµm sè
12
( )
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
a)
12 2
(5) 2
5 5
<i>f</i>
12
( 3) 4
3
<i>f</i>
b)
x -6 -4 -3 2 5 6 12
12
( )
<i>f x</i>
<i>x</i>
-2 -3 -4 6 22
5 2 1
<b>BT 29</b> (tr64 - SGK)
Cho hµm sè
2
( ) 2
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <sub> . TÝnh:</sub>
2
2
2
2
2
(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<b>BT 30</b> (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31</b> (tr65 - SGK)
Cho
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
x -0,5 -4/3 0 4,5 9
y -1/3 -2 0 3 6
* Cho a, b, c, d, m, n, p, q R
q
p
n
m
d
a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')
- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.
+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y
- Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trớc Đ6. Mặt phẳng toạ độ
- ChuÈn bÞ thíc th¼ng, com pa
TuÇn: 15
Tiết : 31
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b></b>6: <b>Mặt phẳng toạ độ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ
hệ trục tọa độ.
- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn.
<b>B. Chn bÞ</b>:
- Phấn màu, thớc thẳng, com pa
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (2')
- HS1: Lµm bµi tËp 36 (tr48 - SBT)
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu
? Toạ độ địa lí đợc xác định bới hai số nào.
- HS: kinh độ, vĩ độ.
- GV treo b¶ng phơ
A . . . . E
B . . x . . . . F
C . . . . G
D . . . . H
- GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm
trên mặt phẳng ngời ta thờng dùng 2 số.
Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên
giới thiệu
+ Hai trơc sè vuôngời góc với nhau tại gốc của
mỗi trc
+ Độ di trên hai trục chọn bằng nhau
+ Trục hoành Ox, trơc tung Oy
<sub> hƯ trơc </sub><sub>o</sub><sub>xy</sub>
<sub> GV híng dÉn vÏ.</sub>
<b>1. Đặt vấn đề</b> (10')
VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau
0
0
104 40 '§
8 30 '<i>B</i>
VD2:
Sè ghÕ H1
1
<i>H lµ sè hµng</i>
<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>
- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xác định theo và làm ?2
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào hình 18
0 <sub>x</sub>
y
IV
III
II <sub>P</sub> <sub>I</sub>
-3
-2
-1
-3 -2 -1 2 3
1
3
2
1
Ox lµ trơc hoµnh
Oy lµ trơc tung
<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ</b>
(12')
Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)
* Chó ý SGK
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')
- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trớc, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm
- Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK)
Lu ý:
2 1
0,5
4 2
<i><b>V. H</b><b> íng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Biết cách vẽ hệ trơc 0xy
- Lµm bµi tËp 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bµi tËp 44, 45, 46 (tr50 - SBT)
* Lu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ơli hoặc các đờng kẻ // phải chính
xác.
Tiết : 32
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyÖn tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ
độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.
- HS vẽ hình cẩn thn, xỏc nh to chớnh xỏc.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ, thớc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
<i><b>III. Lun tËp </b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 34
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x
- HS: M(0; b) théc 0y; N(a; 0) thuéc 0x
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó
trao đổi chéo kết quả cho nhau
- GV lu ý: hoành độ viết trớc, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC
là 2 đơn v ...
- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- HS 1 làm phần a.
- Cỏc hc sinh khác đánh giá.
- Lu ý: hoành độ dơng, tung độ dơng ta vẽ chủ
yếu góc phần t thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng
tọa độ
- Các học sinh khác đánh giá.
- GV tiÕn hµnh kiĨm tra vë mét sè häc sinh và
nhận xét rút kinh nghiệm.
luôn bằng 0
b) Mt điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh độ
ln bằng khơng.
<b>BT 35</b> (8')
. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
<b>BT 36</b> (tr68 - SGK) (8')
0
-4
-3
-2
-1
-4 -3 -2 -1
x
y
B
D
A
C
ABCD là hình vuông
<b>BT 37</b> (8')
Hàm số y cho bëi b¶ng
x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8
0
8
6
4
2
4
3
2
1 x
y
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')
- Vẽ mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- VỊ nhµ xem lại bài
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
TuÇn: 16
TiÕt : 33
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Đ7: đồ thị hàm số y = ax</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.
- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
- Biết cách vẽ th hm s y = ax
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ ghi ?1, ?2
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV treo b¶ng phơ ghi ?1
- HS 1 làm phần a
- HS 2 làm phÇn b
- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình
bày.
- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là
đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
- HS: th ca hm s y = f(x) là tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng
(x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
- Y/ c häc sinh lµm ?1
- NÕu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD
- Y/c học sinh làm ?2
- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lợt phần
a, b, c
- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.
- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị
- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
? Cỏch v th hm s y = ax
- HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ th
<b>1. Đồ thị hàm số là gì</b> <b> </b>(15')
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)
b)
x
y
3
2
1
-2
-1
3
2
1
A
B
D
E
C
* Định nghĩa: SGK
* VD 1: SGK
<b>2. Đồ thị hàm số y = ax</b> (a0)
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đờng thẳng OA
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đờng thẳng qua điểm vừa xác định và gốc
0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3
<sub> A(-2; 3)</sub>
0
y = -1,5x
-2
3
y
x
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (6')
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
6
4
2
-2
-4
-5 5
y =-x
q x = -x
y = -2x
h x = -2x
y = 3x
g x = 3x
y = x
f x = x
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Lµm bµi tËp 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
Tuần: 17
Tiết : 37
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> ôn tập học kì I</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
- Rốn luyn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu
thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để
tìm số cha biết.
- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh hƯ thống khoa học.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tÝnh trong Q,
tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, d·y tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất cđa tØ lƯ thøc, tÝnh
chÊt cđa d·y tØ sè bằng nhau, giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tp R em ó bit c nhng phép tốn
nào.
- Häc sinh: céng, trõ, nh©n, chia, l thừa, căn
bậc hai.
- Giáo viên đa lên máy chiếu các phép toán, quy
tắc trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Häc sinh tr¶ lêi.
? Tõ tØ lƯ thøc
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta cã thĨ suy ra c¸c tØ sè </sub>
nào.
<b>1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị</b>
<b>của biểu thức số</b> (8')
- S hu t là một số viết đợc dới dạng phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub> víi a, b </sub><sub> Z, b </sub><sub> 0</sub>
- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
vô hn khụng tun hon.
<b>2. Ôn tập tỉ lệ thức - D·y tØ sè b»ng nhau</b>
(5')
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
- Tính chất cơ bản:
nếu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× a.d = b.c</sub>
- NÕu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta cã thĨ suy ra c¸c tØ lƯ thøc:</sub>
; ;
<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (29')
2
12 1
) 0,75. .4 .( 1)
5 6
11 11
) .( 24,8) .75,2
25 25
3 2 2 1 5 2
) : :
4 7 3 4 7 3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub> </sub>
2
2
3 1 2
) : ( 5)
4 4 3
2 5
)12
3 6
)( 2) 36 9 25
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Bµi tËp 2: T×m x biÕt
2 1 3
) :
3 3 5
2 2
) 3 : ( 10)
3 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
3
) 2 1 1 4
)8 1 3 3
) 5 64
<i>c</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>e x</i>
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- ễn tp lại các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
TuÇn: 18
Tiết : 38
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> ôn tập học kì I </b>(t 2)
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không
thuộc đồ thị hàm số.
- Học sinh thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội
dung các bài tập.
<b>C. TiÕn tr×nh bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với nhau.
Cho ví dụ minh hoạ.
- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy vÝ dơ
minh ho¹.
? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại
lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự
khác nhau tơng ứng.
- Häc sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đa ra bài tập.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu
học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm c©u
<b>1. Đại l ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch </b>(27')
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lợng tỉ
lệ thuận.
- Khi y =
<i>a</i>
<i>x</i> <sub> thì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ </sub>
nghịch.
Bµi tËp 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b)
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đa
lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.
? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng nh
thế nào.
- Học sinh trả lời
- Giỏo viờn a bi tập 2 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm đa lờn
mỏy chiu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
a) Gọi 3 số cần tìm lần lợt lµ a, b, c ta cã:
310
31
2 3 5 2 3 5 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>
<sub> a = 31.2 = 62</sub>
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gäi 3 số cần tìm lần lợt là x, y, z ta cã:
2x = 3y = 5z
310
1 1 1 1 1 1 31
2 3 5 2 3 5 30
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
1
300. 150
2
1
300. 100
3
1
300. 60
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<b>2. Ôn tập về hàm số</b> (15')
- th của hàm số y = ax (a 0) là một đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ
Bµi tËp 2:
Cho hµm sè y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên .
TÝnh y0 ?
b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
không ?
Bg
a) V× A(1) y0 = 2.3 = 6
b) XÐt B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
<sub> B </sub><sub>(1)</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')
- Nh¾c lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')
- Ôn tập theo các câu hỏi chơng I, II
- Lm li cỏc dng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
Tuần: 18
Tiết : 39
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> ôn tập học kì I </b>(t 3)
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Học sinh có kĩ năng giải các dạng tốn ở chơng I, II.
- Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong i sng.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cị</b></i>: (4') KiĨm tra sù lµm bµi tËp cña 2 häc sinh
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
a) T×m x
: 8,5 0,69 : ( 1,15)
<i>x</i>
b)
5
(0,25 ) : 3 : 0,125
6
<i>x</i>
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên
hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập
phân phân số ,
: <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
, quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tp 2
- Giáo viên lu ý:
<i>a</i> <i>d</i>
<i>ab</i> <i>cd</i>
<i>c</i> <i>b</i>
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhËn xÐt.
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học
sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lu ý phần b: Khơng lên tìm điểm
khác mà xác định luôn O, A để vẽ đờng thẳng.
- Lu ý ng thng y = 3
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của
câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Gi s A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2<sub>-1</sub>
<sub> 4 = 3.2</sub>2<sub>-1</sub>
4 = 3.4 -1
4 = 11 (v« lÝ)
<sub> điều giả sử sai, do đó A khơng thuộc đơd thị </sub>
hµm sè.
Bµi tËp 1 (6')
a)
8,5.0,69
5,1
1,15
<i>x</i>
b)
5 100
0,25 . .3
6 125
<i>x</i>
0,25 20
1
20
4
80
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì
16
7 3
3 7 4 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
4 12
3
<i>x</i>
<i>x</i>
4 28
7
<i>y</i>
<i>y</i>
Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
<sub> 2 = a.1 </sub><sub> a = 2</sub>
<sub> hµm sè y = 2x</sub>
b)
y
x
2
1
0
A
Bµi tËp 4 (6') Cho hàm số y = 3x2<sub> - 1</sub>
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ
thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
2
( 3) 3( 3) 1 26
1 1 2
1
3 3 3
<i>f</i>
<i>f</i>
b) A kh«ng thuéc
B cã thuéc
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (6')
- Giáo viên nêu các dạng toán kì I
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(5')
1 2
4 3
) 3 5
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i>x</i>
1 1
)1: : 0,6
2 4
)2 3 4 6
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
Bµi tËp 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
TuÇn: 17
Tiết : 35-36
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>kiểm tra học kì I</b>
<b>Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>
Năm học: 2006 2007
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
<b>Bài 1: (1,5 điểm)</b> Thực hiện phÐp tÝnh
a.
2 1 5 2
.( ) .( )
3 2 6 5 <sub> b. </sub>
1
0,5.( ).0,1
4
1 1
. .( 0, 25)
2 10
c. (
2
1 1
) : 0, 25
3 9
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>
a.Khoanh trũn vo đáp đúng: Nếu <i>x</i> 6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ th hm s y =
1
2<i>x</i>
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
Tính c¸c gãc cđa <i>ABC</i>. BiÕt c¸c gãc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9
<b>Bài 4: (4,5 điểm)</b>
a. Cho đờng thẳng a song song với đờng thẳng b, đờng thẳng c vng góc với đờng thẳng a. Vậy:
A: Đờng thẳng c // b
B: §êng th¼ng c b
C: Đờng thẳng c không cắt b.
Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.
b. Cho <i>ABC</i>, gãc A = 900<sub>; AB = AC. Điểm K là trung điểm cña BC.</sub>
+ Chøng minh <i>AKB</i><sub> = </sub><i>AKC</i><sub>.</sub>
+ Từ C kẻ đờng thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC // AK?
<i>CBE</i>
<sub> lµ tam giác gì?</sub>
Tuần: 18
Tiết : 40
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>trả bài kiểm tra học kì</b>
(Phn i s)
<b>A. Mục tiªu</b>:
- Nhận xét đánh giá kết quả tồn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Häc sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm ca hc sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (2')
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
<i><b>III. Trả bài</b></i>:
<b>1. Đề bài</b>:
<i>Bài 1:</i>(1,5 ®iĨm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a.
2 1 5 2
.( ) .( )
3 2 6 5 <sub> b. </sub>
1
0,5.( ).0,1
4
1 1
. .( 0, 25)
2 10
c. (
2
1 1
) : 0, 25
3 9
<i>Bài 2:</i>(2 điểm)
a.Khoanh trịn vào đáp đúng: Nếu <i>x</i> 6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y =
1
2<i>x</i>
<i>Bµi 3:</i>(2 ®iĨm)
TÝnh c¸c gãc cđa <i>ABC</i>. BiÕt c¸c gãc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9
<b>2. Đáp án và biểu điểm</b>:
<i>Bài 1</i> (1,5đ)
2 1 5 2 1 1 2
) .
3 2 6 5 3 3 3
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
0,5. .0,1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
4
) 0,5. .0,1 : . . 0,25 . . : . .
1 1 4 2 10 2 4 10 2 10 4
. . 0,25
2 10
1 80
. 1
80 1
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2
1 1 1 1
) : 0,25 : 0,25 1 0,25 0,75
3 9 9 9
<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Bài 2</i> (2đ)
a) Đáp án B đúng 1đ
<i>Bµi 3</i> (2đ)
Gọi số đo góc A, B, C của ABC là x, y, z ta cã: x + y + z = 180
V× x, y, z tØ lƯ víi 4; 5; 9 nªn ta cã:
180
10
4 5 9 4 5 9 18
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
x = 44; y = 50; z = 90
VËy <i>A</i> 40 ,0 <i>B</i> 50 ,0 <i>C</i> 900
<b>3. NhËn xÐt</b>:<b> </b>
- Bµi 1: Mét sè em lµm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết
rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dÊu, kh«ng biÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh l thõa
- Bài tập 3: đa số làm đợc, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hởng (7C), Trờng (7C), Hơng
(7B), ... Còn một số em ra đúng đáp số nhng lập luận khơng chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn:
Đại, Luân (7B), Tờng, Nghĩa (7C), ...
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i>(7')
- Häc sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>(1')
- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.
Tuần: 16
Tiết : 34
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một
điểm không thuộc đồ thị hàm số
- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy đợc ứng dụng ca th trong thc tin.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kim tra bi cũ</b></i>: (7')
- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y =
1
2<sub>x</sub>
- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
- HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
- HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
6
4
2
-2
-4
-6
-5 5
y =-3x
q x = -3x
y = 4x
h x = 4x
y = -1.5x
g x = -1.5x
y = 1
2x
f x = 0.5x
<i><b>III. LuyÖn tËp</b></i>:
<b>Hoạt ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
? Điểm nào thuộc đt hµm sè y = -3x
A
1
;1
3
<sub>; B</sub>
1
; 1
3
<sub>; C(0;0)</sub>
- HS đọc kĩ đầu bài
- GV làm cho phần a
- 2 häc sinh lên bảng làm cho điểm B, C
? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
- HS: y = ax
? Muốn tìm a ta phải biết trớc điều gì.
- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hồnh độ
và tung độ cụ thể)
- GV híng dÉn häc sinh trình bày.
- 1 hc sinh biu din im cú hồnh độ
1
2<sub>, c¶ </sub>
lớp đánh giá, nhận xét.
- GV kt lun phn b
- Tơng tự học sinh tự làm phần c
- Y/c học sinh làm bài tập 43
- Lu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km
- HS quan sát đt trả lời
? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động
đều.
- HS:
<i>S</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
- Cho hc sinh c k bi
? Nêu công thức tính diện tích
- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng
- 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các
học sinh còn lại vẽ vào vở.
- GV kiểm tra quá trình làm của học sinh
. Gi¶ sư A
1
;1
3
<sub> thuộc đồ thị y = -3x</sub>
<sub> 1 = -3.</sub>
1
3
<sub> 1 = 1 (đúng)</sub>
<sub> A thuộc đồ thị hàm số y = -3x</sub>
. Gi¶ sư B
1
; 1
3
<sub> thuéc ®t y = -3x</sub>
<sub> -1 = </sub>
1
3
.(-3)
<sub> -1 = 1 (v« lÝ)</sub>
<sub> B kh«ng thuéc</sub>
<b>BT 42</b> (tr72 - SGK) (8')
a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ
A(2; 1)
V× A thc ®t hµm sè y = ax
<sub> 1 = a.2 </sub> <sub> a = </sub>
1
2
Ta cã hµm sè y =
1
2<sub>x</sub>
b) M (
1
2 <sub>; b) nằm trên đờng thẳng x = </sub>
1
c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1
<b>BT 43</b> (tr72 - SGK) (8')
a) Thời gian ngời đi xe đạp 4 h
Thời gian ngời đi xe đạp 2 h
b) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc ngời đi xe đạp
20
5
4 <sub> (km/h)</sub>
Vận tốc ngời đi xe máy là
30
15
2 <sub> (km/h)</sub>
<b>BT 45</b> (tr72 - SGK) (8')
. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x
+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 y = 3.1 = 3
0 -1
3
y
x
y = 3x
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (3') Dạng toán
- Xỏc nh a của hàm số y = ax (a0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay khơng
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Lµm bµi tËp 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chơng II
+ Làm câu hỏi ôn tËp tr 76
+ Lµm bµi tËp 48 52 (tr76, 77 - SGK)
<b>Ch¬ng III</b>
TuÇn: 19
TiÕt : 41
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Thu thËp sè liƯu thèng kª - tần số</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hc sinh lm quen vi các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về
cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của cụm
từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần
số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng
đơn giản để ghi lại số liệu thu thập đợc qua điều tra.
<b>B. ChuÈn bị</b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giỏo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? DÊu hiÖu X là gì.
1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban
đầu (7')
2. Dấu hiệu (12')
a. Du hiu, n v iu tra
?2
Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp
<sub> Gọi là dấu hiệu X</sub>
- Häc sinh: DÊu hiƯu X lµ néi dung điều tra.
? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.
- Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nớc ta năm
- Giỏo viờn thụng bỏo v n v iu tra.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.
- Häc sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hng Yên, Hà
Giang, Bắc Cạn.
? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B trng
c bao nhiờu cõy.
- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên thông báo dÃy giá trị của dấu hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yờu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lợt là 8; 2; 3; 7.
- Giáo viên đa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK
- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra
?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
b. Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá trị của dÊu hiƯu.
- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó đợc gọi
là giá trị của dấu hiệu.
?4
DÊu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị (10')
?5
Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50
?6
Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần
S lần xuất hiện đó gọi là tần số.
* Chó ý: SGK
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (13')
- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)
+ Giáo viên đa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.
a) Du hiu m bn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1
Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK, lµm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)
<b> </b>
TuÇn: 19
Tiết : 42
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyện tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra,
tần số qua các bài tp.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.
- Thấy đợc vai trò của việc thống kê trong đời sng.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Học sinh: Đèn chiếu, giấy trong ghi néi dung bµi tËp 3, 4 - SGK; bµi tËp 1, 2, 3 - SBT
- Häc sinh: Thíc th¼ng, giÊy trong, bót d¹.
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Häc sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dÃy giá trị của dấu hiệu, tần sè lÊy vÝ dơ minh ho¹.
<i><b>III. Lun tËp</b></i>:
<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên đa bài tập 3 lên máy chiếu.
- Hc sinh c bi v trả lời câu hỏi của bài
toán.
- Tơng tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
- Giáo viên đa nội dung bài tập 4 lên MC
- Học sinh đọc đề bi
- Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một vài nhóm và
đa lên MC.
- Cả lớp nhận xét bài làm cđa c¸c nhãm
- Giáo viên đa nội dung bài tập 2 lên MC
- Học sinh đọc nội dung bài toán
- Yêu cầu học sinh theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đa lên MC
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giỏo viờn a ni dung bài tập 3 lên MC
- Học sinh đọc SGK
- 1 học sinh trả lời câu hỏi.
Bài tập 3 (tr8-SGK)
a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của
các học sinh lớp 7.
b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20
c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
Tần số 2; 3; 8; 5
Bài tập 4 (tr9-SGK)
a) Dấu hiệu: Khối lợng chè trong từng hộp.
Có 30 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số lần lợt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)
a) Bạn Hơng phải thu thập số liệu thống kê và
lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia tr¶ lêi.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn u thích nhất.
d) Cú 9 mu c nờu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sÉm cã 3 b¹n thÝch.
Xanh níc biĨn cã 1 b¹n thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
- Bảng cịn thiếu tên đơn vị, lng in ó tiờu
th
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')
- Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn víi thùc tÕ.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- Làm lại các bài toán trên.
- Đọc trớc bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
TuÇn: 20
TiÕt : 43
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>bảng ''tần số'' các giá trị của dấu hiệu </b>
- Học sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ vi thc t ca bi toỏn.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11
SGK)
- Häc sinh: thíc th¼ng.
Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bỡnh ca huyn Bỡnh Giang (n v tớnh l 0<sub>C)</sub>
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhit trung bỡnh
hàng năm 21 22 21 23 22 21
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (6')
- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:
<b>Hot ng ca thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Giáo viên nêu ra cách gọi.
? Bảng tần số có cấu trúc nh thế nào.
- Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tơng ứng (n)
? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.
- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.
? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét.
- Häc sinh tr¶ lêi.
- Giáo viên cho học sinh đọc phn úng khung
trong SGK.
1. Lập bảng ''tần số'' (15')
Giá trị (x) 98 99 100 101 102
Tần số (n) 3 4 16 4 3
- Ngời ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu hay bảng tần số.
Nhận xét:
- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá
trị nhỏ nhất là 28; lớn nhÊt lµ 50.
- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng đợc 30
cây.
2. Chó ý: (6')
- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang thành
bảng dọc.
- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự
phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi
cho việc tính toán sau này.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (15')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào bảng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:
Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4
TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5
c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2 3 con. Số gia đình đơng con
chiếm xấp xỉ 16,7 %
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tËp 7, 8, 9 tr11-12 SGK
Tuần: 20
Tiết : 44
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyÖn tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số
- Rốn k nng xỏc nh tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Học sinh: máy chiÕu, giÊy trong ghi bµi 8, 9, bµi tËp 6, 7 tr4 SBT, thíc th¼ng.
- Häc sinh: giÊy trong, bót dạ, thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')
- Häc sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:
<b>Hot động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên đa đề bài lên máy chiếu.
- Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đa lên máy
chiếu.
- C¶ líp nhËn xÐt bài làm của các nhóm.
- Giỏo viờn a lờn mỏy chiu.
- Hc sinh c bi.
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Giỏo viờn a nội dung bài tập 7 lên máy chiếu.
- Học sinh c bi.
- Cả lớp làm bài theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.
Bài tập 8 (tr12-SGK)
a) Du hiệu: số điểm đạt đợc sau mỗi lần bắn
của mt x th.
- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:
Số điểm (x) 7 8 9 10
Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N
NhËn xÐt:
- §iĨm sè thÊp nhÊt là 7
- Điểm số cao nhất là 10
Số điểm 8 vµ 9 chiÕm tØ lƯ cao.
Bµi tËp 9 (tr12-SGK)
a) DÊu hiệu: thời gian giải một bài toán của
mỗi học sinh.
- Số các giá trị: 35
T. gian
(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35
* NhËn xÐt:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ
l cao.
Bài tập 7 (SBT)
Cho bảng số liệu
110 120 115 120 125
115 130 125 115 125
115 125 125 120 120
110 130 120 125 120
120 110 120 125 115
120 110 115 125 115
(Häc sinh cã thĨ lËp theo c¸ch kh¸c)
<i><b>IV. Cđng cố:</b></i> (3')
- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Đọc trớc bài 3: Biểu đồ.
TuÇn: 21
TiÕt : 45
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Biểu đồ</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời
gian.
- Biết c cỏc biu n gin.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14; thớc
thẳng.
- Học sinh: thớc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên giới thiệu ngồi bảng số liệu thống
kê ban đầu, bảng tần số, ngời ta cịn dùng biểu
đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu
hiệu và tn s.
- Giáo viên đa bảng phụ ghi nội dung h×nh 1 -
SGK
- Học sinh chú ý quan sát.
? Biểu đồ ghi các đại lợng nào.
- Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục
? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá
trị 28; 30; 35; 50.
- Häc sinh tr¶ lêi.
- Giáo viên : ngời ta gọi đó là biểu đồ đoạn
thẳng.
- Yªu cầu học sinh làm ?1.
- Học sinh làm bài.
? dựng đợc biểu đồ ta phải biết đợc điều gì.
- Học sinh: ta phải lập đợc bảng tần số.
? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết đợc điều
gì.
- Học sinh: ta biết đợc giới thiệu của dấu hiệu và
các tần số của chúng.
? Để vẽ đợc biểu đồ ta phải làm những gì.
- Học sinh nêu ra cách làm.
(2')
1. Biểu đồ đoạn thẳng (20')
?1
Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.
0 28 30 35 50
8
7
3
2
n
- Giáo viên đa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu
học sinh lp biu on thng.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú
ý.
* dng biu đồ về đoạn thẳng ta phải xác
định:
- LËp b¶ng tÇn sè.
- Dựng các trục toạ độ (trục hồnh ứng với giá
trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
2. Chú ý (5')
Ngoi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật
(thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (15')
- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra tốn (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)
<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16
Tuần: 21
Tiết : 46
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
<b>B. ChuÈn bị</b>:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bµi 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bµi tËp 8-SBT;
thớc thẳng, phấn màu.
H1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
12
10
8
7
6
4
2
1
n
0 x
H2
4
3
2
1
17
5
4
2
n
- Học sinh: thớc thẳng, giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4')
? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>III. Lun tập</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên đa nội dung bài tập 12 lên máy
chiếu.
- Hc sinh đọc đề bài.
- Cả lớp hoạt động theo nhóm.
- Gi¸o viên thu giấy trong của các nhóm đa
lên máy chiếu.
- Giáo viên đa nội dung bài tập 13 lên máy
chiếu.
- Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
SGK.
- Yêu cầu học sinh trả lời miệng
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên đa nội dung bài toán lên máy
chiếu.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần sè
x 17 18 20 28 30 31 32 25
n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12
b) Biểu on thng
Bài tập 13 (tr15-SGK)
a) Năm 1921 số dân nớc ta là 16 triệu ngời
b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nớc ta tăng 60
triệu ngời .
c) T năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta tăng 76 -
54 = 22 triệu ngời
Bµi tËp 8 (tr5-SBT)
a) NhËn xét:
- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')
- Học sinh nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ đoạn
thẳng.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Sè trung b×nh céng
<b> </b>
<b> </b>
TuÇn: 22
Tiết : 47
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> </b>
<b>sè trung b×nh céng </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
0 x
n
3
2
1
32
31
30
28
20 25
18
- Biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình
cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so sánh khi tìm hiểu
những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.
- Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực t ca mt.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài
15 tr20 SGK; thớc thẳng.
- Học sinh: giấy trong, thớc thẳng, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
* Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh thống
kê điểm mơn tốn HKI của tổ mình lên giấy
trong.
- Cả lớp làm việc theo tổ
? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có
thể làm nh thÕ nµo.
- Học sinh: tính số trung bình cộng để tính điểm
TB của tổ.
? TÝnh sè trung b×nh céng.
- Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học.
- Học sinh quan sát đề bài.
- Yêu cầu hc sinh lm ?1
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm ?2.
- Học sinh làm theo hớng dẫn của giáo viên.
? Lập bảng tần số.
- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc)
? Nhân số điểm với tần số của nó.
- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần
số.
? Tớnh tng cỏc tớch va tỡm đợc.
? Chia tổng đó cho số các giá trị.
<sub> Ta đợc số TB kí hiệu </sub><i>X</i>
- Học sinh đọc kết quả của <i>X</i> .
- Học sinh đọc chú ý trong SGK.
? Nêu các bớc tìm số trung bình cộng của dấu
hiệu.
- 3 học sinh nhắc lại
- Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong.
? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong
năm học ta căn cứ vào đâu.
- Hc sinh: cn c vo điểm TB của 2 bạn đó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong
SGK.
- Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng
(8')
1. Sè trung bình cộng của dấu hiệu (20')
a) Bài toán
?1
Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2
Điểm số
(x) Tần số(n) Các tích(x.n)
2
3
4
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
250
40
6,25
<i>X</i>
N=40 Tổng:250
* Chú ý: SGK
b) Công thøc:
1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>
<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>
<i>N</i>
?3
267
6,68
40
<i>X</i>
?4
2.
trong SGK.
- Giáo viên đa ví dụ bảng 22 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc ví dụ.
? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Học sinh: cỡ dép 39 bán đợc 184 đôi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.
<sub> Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.</sub>
- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.
* Chó ý: SGK
3. Mèt cđa dÊu hiƯu. (5')
* Kh¸i niƯm: SGK
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')
- Bµi tËp 15 (tr20-SGK)
Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy trong.
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
1040
21240
8330
N = 50 Tỉng: 58640 <sub>58640</sub>
1172,8
50
<i>X</i>
c) <i>M</i>0 1180
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK
- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)
Tuần: 22
Tiết : 48
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý nghĩa của
các kí hiệu)
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: máy chiếu, bảng phơ ghi néi dung bµi tËp 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (10')
- Học sinh 1: Nêu các bớc tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải
thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: <i>X</i> =7,68)
- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiƯu. (§S:
0
<i>M</i>
= 8)
<i><b>III. Lun tËp</b></i>:( 26')
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Học sinh quan sát đề bài.
? Nêu sự khác nhau của bảng này với bng ó
bit.
- Học sinh: trong cột giá trị ngời ta ghép theo
từng lớp.
- Giáo viên: ngời ta gọi là bảng phân phối ghép
lớp.
- Giỏo viờn hng dn học sinh nh SGK.
- Học sinh độc lập tính tốn và đọc kết quả.
- Giáo viên đa lời giải mẫu lên màn hình.
- Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu
- Hc sinh quan sỏt bi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào
giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đa
lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Chiều
cao x n x.n
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
Cân
nặng
(x)
Tần số
(n) Tíchx.n
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
N=120 2243,5
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')
- Học sinh nhắc lại các bớc tính <i>X</i> và công thức tính <i>X</i>
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu:
im thi hc kỡ mơn tốn của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
b) Lập bảng tần sè, tÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu.
c) T×m mèt cđa dÊu hiƯu.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn lại kiến thức trong chơng
- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)
Tuần: 23
TiÕt : 49
<b>«n tËp ch ơng III</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong ch¬ng.
- Ơn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính
số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chơng.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Học sinh: thớc thẳng.
- Giáo viên: thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những cơng việc gì.
- Häc sinh: + Thu thËp sè liƯu
+ LËp b¶ng sè liƯu
? Làm thế nào để đánh giá đợc những dấu hiệu
đó.
- Häc sinh: + LËp b¶ng tần số
+ Tìm <i>X</i> , mốt của dấu hiệu.
? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần
làm gì.
- Hc sinh: Lp biu .
- Giáo viên đa bảng phụ lên bảng.
- Học sinh quan sát.
? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về
tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
? Để tính số <i>X</i> ta làm nh thế nào.
- Học sinh trả lời.
? Mt ca du hiu là gì ? Kí hiệu.
? Ngời ta dùng biểu đồ làm gì.
? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sng.
I. Ôn tập lí thuyết (17')
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó
trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều
tra (N)
1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>
<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>
<i>N</i>
- Mèt cđa dÊu hiƯu là giá trị có tần số lớn nhất
trong bảng tần số, kí hiệu là <i>M</i>0
- Thng kờ giỳp chỳng ta biết đợc tình hình các
ý<sub> nghÜa cđa thèng kª</sub>
trong đời sống
,mốt
X
Biểu đồ
? Đề bài yêu cầu gì.
- Học sinh:
+ Lập bảng tần số.
+ Dng biu on thng
+ Tỡm <i>X</i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- 3 học sinh lên bảng làm
+ Hc sinh 1: Lp bng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.
+ Häc sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của
dấu hiệu.
oỏn đợc các khả năng xảy ra, góp phần phục
vụ con ngi ngy cng tút hn.
II. Ôn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số
Năng
xuất (x) Tần số(n) Cáctích
x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
1090
35
31
<i>X</i>
N=31 Tổng
=1090
b) Dng biu
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chơng.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
Tuần: 23
Tiết : 50
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i>X</i> , tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xỏc, khoa hc.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:
<b>C©u 1:</b> (3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trÞ.
Sè tõ sai cđa mét bµi 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
9
7
6
4
3
1
50
45
40
35
30
25
20
n
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9
<b>C©u 2:</b> (7đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thêi gian tÝnh theo phót) cđa 30 häc sinh vµ ghi lại
nh sau:
10
5
7
8
8
8
9
8
10
9
9
9
9
7
8
9
8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.
c) Tớnh số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) V biu on thng.
<i><b>III. Đáp án và biểu điểm</b></i>:
<b>Câu 1:</b> (3đ)
a) trả lời nh SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1®
* C. 9 : 1đ
<b>Câu 2:</b> (7đ)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
TÇn sè (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
* NhËn xÐt:
- Thêi gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5'
- Thêi gian lµm bµi nhiỊu nhÊt lµ 14'
- Số đơng các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5 10 phút (0,5đ)
c) <i>X</i> 8,6 (1,5đ)
0 8
<i>M</i>
và <i>M</i>0 9<sub> (0,5đ)</sub>
d) Vẽ biểu đồ : 2đ
TuÇn: 24
TiÕt : 51
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Biểu thức đại số</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví d v biu thc i s.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:
- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của
ch-ơng.
? lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về
biểu thức.
- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.
- Häc sinh lµm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.
- Hc sinh c bi toỏn v lm bi.
- Ngời ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biu
thc i s.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu vÝ dơ trong SGK
tr25
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví
dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Ngi ta gi cỏc ch i din cho các số là biến
số (biến)
? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.
(2')
1. Nhắc lại về biểu thức (5')
Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật lµ: 2(5 + 8) (cm)
?1
3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>
2. Khái niệm về biểu thc i s (25')
<i>Bài toán</i>:
2(5 + a)
?2
Gäi a lµ chiỊu réng cđa HCN
<sub> chiỊu dµi cđa HCN lµ a + 2 (cm)</sub>
<sub> BiĨu thøc biĨu thÞ diƯn tÝch: a(a + 2)</sub>
?3
a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là: 5x +
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (11')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tËp 1 vµ bµi tËp 2 tr26-SGK
Bµi tËp 1
a) Tỉng cđa x vµ y: x + y
b) TÝch cđa x vµ y: xy
c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y: (x+y)(x-y)
Bµi tËp 2: BiĨu thøc biĨu thị diện tích hình thang
( ).
2
<i>a</i><i>b h</i>
Bi tp 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK
- Làm bài tập 1 5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trớc bài 2
TuÇn: 24
TiÕt : 52
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>giá trị của một biểu thức đại số</b>
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình by li gii ca loi toỏn ny.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (10')
- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 4
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận đợc của ngời đó.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.
- Häc sinh tù nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu häc sinh tù lµm vÝ dơ 2
SGK.
? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho
ta lm nh th no.
- Học sinh phát biểu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.
1. Giỏ tr ca mt biu thc i số (10')
<i>VÝ dô 1</i> (SGK)
<i>VÝ dô 2</i> (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>
1
2
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x =
1
2<sub> vào biểu thức trên ta có:</sub>
2
1 1 3 5 3
3 5 1 1
2 2 4 2 4
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
2<sub> là </sub>
3
4
<i>* Cách làm</i>: SGK
2.
p dụngá
?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 và x </sub>
= 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
2
3(1) 9.1 3 9 6
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =
1
3<sub> vào biểu thức trên ta có:</sub>
1 1 3 8
3 9. 3
3 3 9 9
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
3<sub> là </sub>
8
9
?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và y = </sub>
3 lµ 48
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (14')
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham
gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
N: <i>x</i>2 32 9
T:
2 2
4 16
<i>y</i>
¡:
1 1
( ) (3.4 5) 8,5
2 <i>xy</i><i>z</i> 2
L: <i>x</i>2 <i>y</i>2 32 42 7
M:
2 2 2 2
3 4 5
<i>x</i> <i>y</i>
£: 2<i>z</i>2 1 2.52 1 51
H: <i>x</i>2 <i>y</i>2 32 42 25
V: <i>z</i>2 12 52 1 24
I: 2(<i>y</i> <i>z</i>)2(45)18
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')
- Lµm bµi tËp 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Lµm bµi tËp 8 12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3
TuÇn: 25
TiÕt : 53
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>đơn thức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gn thnh n thc thu gn.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã
cho, ta làm thế nào ?
- Lµm bµi tËp 9 - tr29 SGK.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu, bổ sung thêm
9;
3
6<sub>; x; y</sub>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu
của SGK.
- Hc sinh hot ng theo nhúm, lm vo giy
trong.
- Giáo viên thu giấy trong cđa mét sè nhãm.
- Häc sinh nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n.
- GV: các biểu thức nh câu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.
- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giỏo viờn a bài 10-tr32 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Cỏc
1. Đơn thức (10')
?1
* <i>Định nghÜa</i>: SGK
VÝ dô: 2x2<sub>y; </sub>
3
5<sub>; x; y ...</sub>
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức
khụng.
?2
<i>Bài tập 10-tr32 SGK</i>
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2<sub> đây không </sub>
phi l n thc.
bin có mặt bao nhiêu lần và đợc viết dới dạng
no.
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt mét lÇn.
+ Các biến đợc viết dới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.
? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- 3 häc sinh lÊy vÝ dơ vµ chØ ra phÇn hƯ sè, phÇn
biÕn.
- Giáo viên u cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu
gọn.
- Häc sinh: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7
B = 34<sub>. 16</sub>6
- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Mun nhõn 2 n thc ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh trả lời.
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
<sub> Gọi là đơn thức thu gọn</sub>
10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>
3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
Tỉng sè mị: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')
<i>Ví dụ</i>: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4
(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>
= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')
<i>Bµi tËp 13-tr32 SGK</i> (2 häc sinh lên bảng làm)
a)
2 3 2 3 3 4
1 1 2
2 .2 . . .
3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>
b)
3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>
<i>Bài tập 14-tr32 SGK</i> (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài toán,
häc sinh lµm ra giÊy trong)
2 2 2 3 2
9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng''
TuÇn: 25
TiÕt : 54
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>đơn thức đồng dạng</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cò</b></i>: (6')
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x,
y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên đa ?1 lên máy chiÕu.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy
trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.
- Học sinh theo dõi và nhận xét
<sub> Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng </sub>
d¹ng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.
- Giáo viên đa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời
câu hỏi của giáo viên.
? Để cộng trừ các đơn thc ng dng ta lm
nh th no.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đa lên máy
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chó ý: SGK
?2
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
?3
3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Bµi tËp 16</i> (tr34-SGK)
TÝnh tỉng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>
(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')
<i>Bµi tËp 17 - tr35 SGK</i> (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biÓu thøc ta cã:
5 5 5
1 3 1 3 3
.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)
2 4 24 1 4
(Häc sinh làm theo cách khác)
<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>
Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
TiÕt : 55 Ngày soạn:..
<b>luyện tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính
tổng hiệu các đơn thức ng dng, tỡm bc ca n thc.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (10')
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Häc sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.
2 2
2
2 2
2 2
* vµ
-3 3
3
* 2 vµ
4
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i>
<i>yz</i> <i>z</i>
- Học sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3
1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>III. Lun tËp</b></i>: (30')
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Cũn có cách tính nào nhanh hơn khơng.
- HS: đổi 0,5 =
1
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- u cầu học sinh đọc đề bài.
? Để tính tích các đơn thc ta lm nh th no.
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trÞ biĨu thøc: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2
. Thay x = 0,5; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25
. Thay x =
1
2<sub>; y = -1 vµo biÓu thøc ta cã:</sub>
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4
Bµi tËp 20 (tr36-SGK)
- HS:
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số m ca cỏc bin.
? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
Bài tập 22 (tr36-SGK)
4 2
4 2
4 2 5 3
12 5
) vµ
15 9
12 5
15 9
12 5 4
. . .
15 9 9
<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đơn thức cã bËc 8
2 4
2 4 2 5
1 2
) - .
7 5
1 2 2
. .
7 5 35
<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>
b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')
- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.
Tuần: 26
Tiết : 56
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Đa thức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Hc sinh nhận biết đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc ca a thc.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')
(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ nh sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị sè tiỊn mua
a) 5 kg gµ vµ 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(häc sinh 1 lµm bµi tËp 1, häc sinh 2 lµm bµi tËp 2)
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
đa ra đó là các đa thức.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về đa thức.
- 3 học sinh lấy ví d.
? Th no l a thc.
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Tìm các hạng tử của đa thức trên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở
- Giáo viên nêu ra chú ý.
- Giáo viên đa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 hạng tư.
? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: <i>x y</i>2 và <i>x y</i>2 ;
-3xy và xy; -3 và 5
? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em
hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.
? Cịn có hạng tử đồng dạng nữa không.
- Học sinh trả lời.
<sub> gọi là đa thức thu gọn</sub>
? Thu gọn đa thức là gì.
- L cng cỏc hng t ng dng li với nhau.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức
trên.
- HS: hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc 7</sub>
hạng tử -xy4<sub> cã bËc 5</sub>
h¹ng tư y6<sub> cã bËc 6</sub>
h¹ng tư 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.
- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- C¶ líp th¶o ln theo nhãm.
(häc sinh cã thĨ không đa về dạng thu gọn -
giáo viên phải sưa)
<i>VÝ dơ:</i>
2 2
2 2
1
2
5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái
inh hoa.
Ví dụ:
P =
2 2 5
3 7
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
?1
* <i>Chó ý</i>: SGK
2. Thu gän ®a thøc. (12')
XÐt ®a thøc:
2 2 1
3 3 3 5
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
2 2
2
1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
?2
2 2
2 2
2
1
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
1
5 3 5
2
1 2 1 1
3 3 2 4
11 1 1
5 3 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
3. BËc cđa ®a thøc (10')
Cho ®a thøc
2 5 4 6 <sub>1</sub>
<i>M</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
?3
5 3 2 5
5 5 3 2
1 3
3 3 2
2 4
1 3
( 3 3 ) 2
2 4
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
3 2
1 3
2
2 4
<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
§a thøc Q cã bËc lµ 4
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (12')
Bµi tËp 24 (tr38-SGK)
a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho lµ: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a)
2 1 2
3 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) 3<i>x</i>2 7<i>x</i>3 3<i>x</i>3 6<i>x</i>3 3<i>x</i>2
2 2
2
1
(3 ) (2 ) 1
2
3
2 1
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 3 3 3
3
(3 3 ) (7 3 6 )
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
§a thøc cã bËc 2 §a thøc cã bËc 3
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b>:<b> </b></i>(1')
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24 28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thøc''
Tuần: 27
Tiết : 57
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>céng trõ ®a thøc </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Häc sinh biÕt céng trõ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')
- Häc sinh 1: thu gän ®a thøc:
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
<i>P</i> <i>x y</i><i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
- Häc sinh 2: ViÕt ®a thøc:<i>x</i>5 2<i>x</i>4 3<i>x</i>2 <i>x</i>4 1 <i>x</i> thành:
a) Tổng 2 đa thøc.
b) hiƯu 2 ®a thøc.
<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên đa nội dung ví dụ lên máy
chiếu.
- Hc sinh t c SGK v lên bảng làm
bài.
? Em hãy giải thích các bớc làm của em.
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trớc cú
+ áp dụng tính chất giao hoán và kÕt
hỵp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- u cầu học sinh làm ?1
- Häc sinh th¶o luËn theo nhóm và làm
bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa
lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu.
- Học sinh ghi bµi
- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm nh sau:
- Häc sinh chó ý theo dâi
? Theo em làm tiếp nh thế nào để có P -
Q
- HS: bá dÊu ngc ròi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo
nhóm.
- Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy
trong.
- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét.
1. Cộng 2 đa thức (10')
Cho 2 ®a thøc:
2
2
2 2
2 2
2 2
2
5 5 3
1
4 5
2
1
(5 5 3) ( 4 5 )
2
1
5 5 3 4 5
2
1
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )
2
1
10 3
2
<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
?1
2. Trõ hai ®a thøc (13')
Cho 2 ®a thøc:
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
5 4 5 3
1
4 5
2
(5 4 5 3) ( 4
1
5 )
2
1
5 4 5 3 4 5
2
1
9 5 2
2
<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>
?2
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (10')
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
( 2 ) 3 1
( 3 1) ( 2 )
3 1 2
4 1
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>y</i>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Ôn lại các kiến thức của bµi.
- Lµm bµi tËp 31, 33 (tr40-SGK)
- Lµm bµi tËp 29, 30 (tr13, 14-SBT)
TuÇn: 27
TiÕt : 58
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Häc sinh cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc: céng, trõ ®a thøc.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thc .
<b>B. Chuẩn bị</b>:
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')
- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 34a
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 34b
<i><b>III. Lun tËp</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>
- Hc sinh c bi.
- Giáo viên bổ sung tính N- M
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)
- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2
đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoc
trỏnh nhm du.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm nh thế
- HS:
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
Bài tập 35 (tr40-SGK)
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2
2 1
) ( 2 ) (
2 1)
2 2 1
2 2 1
) M - N = ( 2 ) (
2 1)
2 2 1
4 1
) 4 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i>
<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>
Bµi tËp 36 (tr41-SGK)
a) <i>x</i>2 2<i>xy</i> 3<i>x</i>3 2<i>y</i>3 3<i>x</i>3 <i>y</i>3
2 3
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
Thay x = 5 vµ y = 4 vào đa thức ta có:
2 3 2 3
2 5 2.5.4 4
= 25 + 40 + 64 = 129
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
b)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn
cộng hay trừ đa thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh phát biểu l¹i.
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1
2 4 6 8
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Bµi tËp 37 (tr41-SGK)
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trớc bài ''Đa thøc mét biÕn''
TuÇn: 28
TiÕt : 59
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>đa thức một biến</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng của biến.
- Biết tìm bậc, các hÖ sè, hÖ sè cao nhÊt, hÖ sè tù do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')
? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc cđa ®a thøc tỉng.
- Häc sinh 1: a)
2 2
5<i>x y</i> 5<i>xy</i> <i>xy</i><sub> vµ </sub><i>xy</i> <i>xy</i>2 5<i>xy</i>2
- Häc sinh 2: b) <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 vµ <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2
<i><b>III. Bài mới</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của
học sinh.
? Em hÃy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến
là những biến nào.
- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y;
câu b: ®a thøc cã 3 biÕn lµ x, y vµ z.
? ViÕt ®a thøc cã mét biÕn.
Tỉ 1 viÕt ®a thøc cã biÕn x
- Giáo viên thu giấy trong đa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét.
? Th nào là đa thức một biến.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tại sao 1/2 đợc coi là đơn thức của biến y
- Học sinh:
0
1 1
.
2 2 <i>y</i>
? Vậy 1 số có đợc coi là đa thức mọt biến
khơng.
1. §a thøc mét biÕn (14')
* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có
cùng một biến.
VÝ dơ:
3 1
7 3
- Gi¸o viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1
biến.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Yêu cầu học sinh lµm ?1, ?2
- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
? Bc ca a thc một biến là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- Hc sinh t nghiờn cu SGK
- Yêu cầu làm ?3
- Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong.
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa
thc.
? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trớc hết ta
phải làm gì.
- Ta phải thu gọn đa thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy trong
? ChØ ra c¸c hƯ sè trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; ®a thøc
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.
- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc
? T×m hƯ sè cao cđa l thõa bËc 3; 1
- HƯ sè của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lợt là 7 và -3
? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bËc 2
- HS: hƯ sè cđa l thõa bËc 4; 2 lµ 0.
* Chú ý: 1 số cũng đợc coi là đa thức một biến.
- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu
A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đợc kí hiệu
A(-1)
?1
1
(5) 160
2
1
( 2) 241
2
<i>A</i>
<i>B</i>
?2
A(y) cã bậc 2
B9x) có bậc 5
2. Sắp xếp một đa thức (10')
- Có 2 cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
?4
2
2
( ) 5 2 1
( ) 2 10
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Gọi là đa thức bậc 2 của biến x
3. HƯ sè
XÐt ®a thøc
5 3 1
( ) 6 7 3
2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- HÖ sè cao nhÊt lµ 6
- HƯ sè tù do lµ 1/2
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')
- Häc sinh lµm bµi tËp 39, 42, 43 (tr43-SGK)
<i>Bµi tËp 39</i>
a)
5 3 2
( ) 6 4 9 2 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) C¸c hƯ sè kh¸c 0 cđa P(x) lµ: luü thõa bËc 5 lµ 6, ...
<i>Bµi tËp 42</i>:
2
2
2
( ) 6 9
(3) 3 6.3 9 18
( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')
- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
Tuần: 28
Tiết : 60
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>cộng trừ đa thức một biến</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa
thức theo cùng một thứ tự.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
1. Giáo viên
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Giáo viên nªu vÝ dơ tr44-SGK
- Häc sinh chó ý theo dâi.
Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.
- 1 hc sinh lờn bng lm bi.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên giới thiệu cách 2, hớng dẫn học sinh
làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tËp 44 phÇn P(x) +
Q(x)
- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh
lên bảng làm bi.
- Giáo viên nêu ra ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.
- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách
làm thứ 2.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên
yêu cầu học sinh nhắc l¹i:
? Muốn trừ đi một số ta làm nh thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.
- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng
cột.
? §Ĩ cộng hay trừ đa thức một bién ta có những
cách nào.
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử
1. Cộng trừ đa thøc mét biÕn (12')
VÝ dơ: cho 2 ®a thøc
5 4 3 2
4 3
( ) 2 5 1
( ) 5 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
H·y tÝnh tỉng cđa chóng.
C¸ch 1:
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) ( ) (2 5 1)
( 5 2)
2 4 4 1
<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
C¸ch 2:
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 4 4 1
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn (12')
<i>VÝ dơ:</i>
TÝnh P(x) - Q(x)
C¸ch 1: P(x) - Q(x) =
5 4 3 2
2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3
C¸ch 2:
5 4 3 2
4 3
5 4 3 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 6 2 6 3
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* Chó ý:
ng dng cựng mt ct.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.C¸ch 2: céng, trõ theo cét däc
?1 Cho
4 3 2
4 2
4 3 2
4 3 2
M(x) = x 5 0,5
( ) 3 5 2,5
M(x)+ ( ) 4 5 6 3
M(x)- ( ) 2 5 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (11')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhãm:
5 2
5 2
5 2 4 2
5 4 2
) ( ) ( ) 2 1
( ) ( 2 1) ( )
1
( ) ( 2 1) ( 3 )
2
1
( )
2
<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
4 2 3
4 3 2
) ( ) ( )
1
( ) ( 3 )
2
1
( ) 3
2
<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- Yêu cầu 2 học sinh lên lµm bµi tËp 47
3 2
) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6
<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>Hx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 2
) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4
<i>b P x</i> <i>Q x</i> <i>Hx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một
biến theo cột dọc.
- Lµm bµi tËp 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
TuÇn: 29
TiÕt : 61
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra 15'</b></i>: (')
Đề bài:
Cho f(x) = 3<i>x</i>2 2<i>x</i>5
g(x) = <i>x</i>2 7<i>x</i>1
a) TÝnh f(-1)
b) TÝnh g(2)
c) TÝnh f(x) + g(x)
d) TÝnh f(x) - g(x)
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 4 theo nhãm.
- Häc sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
- Giáo viên ghi kết quả.
- Giáo viên lu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các
số hạng khỏi bị thiếu.
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1
đa thức.
- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
- Giáo viên lu ý cách tính viết dạng cột là cách
ta thờng dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính
- Nhắc các khâu thờng bị sai:
+
2
( 1) ( 1) 2.( 1) 8
<i>P</i>
+ tÝnh luü thõa
+ quy t¾c dÊu.
- Häc sinh 1 tÝnh P(-1)
- Häc sinh 2 tÝnh P(0)
- Häc sinh 3 tÝnh P(4)
Bµi tËp 49 (tr46-SGK) (6')
2 2
2
2 5 1
6 2 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>
Cã bËc lµ 2
2 2 2 <sub>5</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub>
<i>N</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <sub> cã bËc 4</sub>
Bµi tËp 50 (tr46-SGK) (10')
a) Thu gän
3 2 5 2 3
5 3 3 2 2
5 3
2 3 2 5 3 5
5 5 3 3 2 2
5
15 5 5 4 2
15 4 5 5 2
11 2
3 1 7
7 3 1
8 3 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>
5 3
5 3
7 11 5 1
9 11 1
<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Bµi tËp 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = <i>x</i>2 2<i>x</i> 8
t¹i x = 1
2
( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8
( 1) 3 8 5
<i>P</i>
T¹i x = 0
2
(0) 0 2.0 8 8
<i>P</i>
T¹i x = 4
2
2
(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8
(4) 8 8 0
( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8
( 2) 8 8 0
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (1')
- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ céng, trõ ®a thøc.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 53 (SGK)
5 4 3 2
5 4 3 2
( ) ( ) 4 3 3 5
( ) ( ) 4 3 3 5
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tuần: 29
Tiết : 62
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>nghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Hiểu đợc khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- BiÕt c¸ch kiĨm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa 3 häc sinh.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:
<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Treo b¶ng phơ ghi néi dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị nh thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
1. Nghiệm của đa thøc mét biÕn
P(x) =
5 160
9<i>x</i> 9
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm
điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tơng tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1
là nghiệm cđa Q(x)
? So s¸nh: x2<sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 0 </sub>
- Häc sinh: x2 <sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 > 0 </sub>
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh
chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lợt 3 giá trị.
* Khái niệm: SGK
2. VÝ dô
a) P(x) = 2x + 1
cã
1 1
2. 1 0
2 2
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> x = </sub>
1
2
là nghiệm
b) Các sè 1; -1 cã lµ nghiƯm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>
Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>
Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>
<sub> 1; -1 lµ nghiƯm Q(x)</sub>
c) Chøng minh r»ng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>
kh«ng cã nghiÖm
Thùc vËy
x2 <sub> 0</sub>
G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub><sub>x</sub>
Do đó G(x) khơng có nghiệm.
<i>* Chó ý</i>: SGK
?1
Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>
K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub> <sub> x = 0 lµ nghiƯm.</sub>
K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub> <sub> x = 3 lµ nghiƯm.</sub>
K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub> <sub> x = -2 lµ nghiƯm </sub>
cđa K(x).
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm cđa P(x): ta ph¶i xÐt P(a)
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm t¬ng tù ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) =
1 1
2<i>x</i> 2
...
Bạn Sơn nói đúng.
- Tr¶ lêi các câu hỏi ôn tập.
2
4
4
4
4
4
-1
4
4
4
4
-1
4
4
4
2
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>5xyz</b>
Tuần: 32
Tiết : 67
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>ôn tập cuối năm </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')
- KiĨm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:
<b>Hot ng của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0);
C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số
y = -2x.
- Häc sinh biĨu diƠn vµo vë.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua
I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm đợc.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên
thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hµm sè y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm
nào thuộc đồ thị hàm số.
Bµi tËp 1
a)
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
<sub> 4 = -2.(-2)</sub>
<sub> 4 = 4 (đúng)</sub>
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
<sub> 5 = a.2 </sub> <sub> a = 5/2</sub>
VËy y =
5
2<sub>x</sub>
b)
y
x
-5
3
4
-2
b) Cho điểm M, N có hồnh độ 2; 4, xác nh
to im M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
Bµi tËp 3
b) M có hồnh độ <i>xM</i> 2
V× <i>yM</i> <i>xM</i> 4
2 4
6 (2;6)
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>M</i>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tơng tự các bài tập đã chữa.
TuÇn: 33
TiÕt : 68
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>ôn tập cuối năm </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (4')
- KiĨm tra vë ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:
<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lu ý häc sinh thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
1 5 1
) 9,6.2 2.125 1 :
2 12 4
96 5 17 1
. 250 :
10 2 12 4
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3000 17
24 .4
12
2983 408 2983 2575
24
17 17 17
5
2
1
y
x
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
Õu x 0
Õu x < 0
<i>x n</i>
<i>x</i>
<i>x n</i>
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Tõ
a c
=
b d<sub> ta suy ra đợc đẳng thức nào.</sub>
- Häc sinh: <i>ad</i> <i>bc</i>
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế
của đẳng thứ bao nhiêu.
- Häc sinh: cd
- 1 häc sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
5 7 4
) 1,456 : 4,5.
18 25 5
5 1456 25 9 4
. .
18 1000 7 2 5
<i>b</i>
5 208 18 5 26 18
18 40 5 18 5 5
5 8 25 144 119
18 5 5 5
Bµi tËp 2 (tr89-SGK)
) 0
0
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
) 2
2
0
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bµi tËp 3 (tr89-SGK)
a c
* =
b d
( ) ( )
(1)
<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>
*
( ) ( )
(2)
<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a c</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>
(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>a c</i> <i>b d</i>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Lµm các bài tập phần ôn tập cuối năm.