Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.71 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. Chương I: TỨ GIÁC Tiết 1:. TỨ GIÁC. I- MỤC TIÊU. + Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600. + Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo. + Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600 II-PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: - GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ - HS: Thước, com pa, bảng nhóm III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ổn định và nắm sĩ số lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết: thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc,... 3. Giảng bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương GV: Giới thiệu chương: Nghiờn cứu cỏc khỏi niệm, tớnh chất của khỏi niệm, cỏch HS nghe giảng. nhận biết, nhận dạng hỡnh với cỏc nội dung sau: ? HS mở phần mục lục trang 135/SGK, và đọc cỏc nội dung học của chương I. - Cỏc kĩ năng cần đạt: Vẽ hỡnh, tớnh toỏn, đo đạc, gấp hỡnh, lập luận, chứng minh. Hoạt động 2: Định nghĩa (20’) ? HS quan sỏt hỡnh 1a, b, c và cho biết mỗi hỡnh gồm mấy đoạn thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng đó? ? Mỗi hỡnh 1a, b, c gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA cú đặc điểm gỡ? GV: Giới thiệu hỡnh 1a, b, c là 1 tứ giỏc. ? Tứ giỏc ABCD là hỡnh được định nghĩa như thế nào?. GV: Nguyễn Tấn Hậu. HS: Hỡnh 1a, b, c gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA. HS: Bất kỡ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. HS: Tứ giỏc ABCD là * Định nghĩa: hỡnh gồm 4 đoạn thẳng: (SGK - 64) AB, BC, CD, DA trong đó B bất kỡ 2 đoạn thẳng nào -1Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. cũng không cùng nằm trên A C 1 đường thẳng. ? HS đọc nội dung định nghĩa? HS đọc nội dung định nghĩa. ? HS vẽ 1 tứ giỏc vào vở? HS vẽ 1 tứ giỏc vào vở. D ? Hỡnh 2/SGK - 64 cú là tứ HS: Hỡnh 2 khụng là tứ giỏc khụng? Vỡ sao? giỏc vỡ BC, CD nằm trờn Tứ giỏc ABCD: + A, B, C, D là các cựng 1 đường thẳng. đỉnh. GV: Giới thiệu tên gọi khác + AB, BC, CD, DA là của tứ giác ABCD, đỉnh, cạnh. ? HS làm ?1 ? HS: Hỡnh 1a. cỏc cạnh. GV: Giới thiệu hỡnh 1a là tứ giỏc lồi. ? Thế nào là tứ giỏc lồi? HS: Nêu nội dung định * Tứ giỏc lồi: (SGK - 65) nghĩa. GV: Nhấn mạnh định nghĩa, nêu chú ý/SGK - 65. ? HS làm ?2 ? HS: Trả lời miệng. GV: Giới thiệu: + 2 đỉnh cùng thuộc 1 cạnh là 2 đỉnh kề nhau. + 2 đỉnh không kề nhau gọi là HS: Nghe giảng. 2 đỉnh đối nhau. + 2 cạnh cùng xuất phát tại 1 đỉnh gọi là 2 cạnh kề nhau. + 2 cạnh khụng kề nhau gọi là 2 cạnh đối nhau. Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác (7’) ? Nhắc lại định lí về tổng cỏc HS: Tổng cỏc gúc trong 1 * Định lí: (SGK - 65) gúc của 1 tam giỏc? tam giỏc bằng 1800. ? Tổng cỏc gúc trong tứ giỏc bằng bao nhiờu? ? HS làm ?3b ? HS làm ?3b : Tổng cỏc B gúc trong tứ giỏc bằng 1 2 0 360 . Vỡ: - Vẽ đường chộo BD. A C 0 ABC: Â + Bˆ1 Dˆ 1 = 180 1 2 BCD: Bˆ 2 Cˆ Dˆ 2 180 0 D Aˆ Bˆ1 Bˆ 2 Cˆ Dˆ 1 Dˆ 2 GT Tứ giỏc ABCD = 3600 Â + Bˆ Cˆ Dˆ = 3600 KL Â+ Bˆ Cˆ Dˆ = 0 ? Phát biểu định lí về tổng các 360 HS: Phát biểu định lí. góc của tứ giác? ? Viết GT, KL của định lí? Chứng minh: HS: Viết GT, KL của định (HS tự chứng minh) GV: Nguyễn Tấn Hậu Trường THCS Đường Xuồng -2Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. lí. Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (13’) ? HS đọc đề bài 1/SGK - 66 HS đọc đề bài 1/SGK. (Bảng phụ)? ? HS hoạt động nhóm làm bài? HS hoạt động nhóm: Hỡnh 5: a/ x = 500 ; b/ x = 900 c/ x = 1150 ; d/ x = 750 Hỡnh 6: a/ x = 1000 ; b/ 10x = 3600 x = 360 ? Đại diện nhóm trỡnh bày bài? HS: 4 góc của tứ giác có ? 4 góc của tứ giác có thể đều thể đều vuông nhưng nhọn hoặc đều tù hoặc đều không thể đều nhọn hoặc đều tù. Vỡ: vuông không? - Tứ giỏc cú 4 gúc nhọn tổng số đo 4 gúc đú < 3600. - Tứ giỏc cú 4 gúc tự ? HS làm bài tập sau: tổng số đo 4 gúc đú > 3600. - Tứ giỏc cú 4 gúc vuụng tổng số đo 4 gúc đú = 3600. Bài tập: Cho hỡnh vẽ: A A. B 650. B. 1170. 650 1170 1. 1. 710. D. 710. D C Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D? ? Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ?. HS: Cho tứ giỏc ABCD cú: C Â = 650; B̂ = 1170; Ĉ = 710. Yêu cầu tính số đo góc - Tứ giỏc ABCD cú: Â + Bˆ Cˆ Dˆ = 3600 ngoài tại đỉnh D? HS: Dˆ 1 180 0 Dˆ (Đlí) 650 + 1170 + 710 + Dˆ 360 0 ( Aˆ Bˆ Cˆ ) ? HS nờu cỏch làm? D̂ = 3600 1 HS lờn bảng trỡnh bày 2530 Dˆ 360 0 bài. Dˆ 107 0 HS: Nhận xột bài làm. ? 1 HS lờn bảng trỡnh bày - Mà: Dˆ 1 Dˆ 180 0 bài? (2 gúc kề bự) GV: Nguyễn Tấn Hậu. -3Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011 Dˆ 1 180 0 Dˆ 730. ? Nhận xột bài làm?. D- Củng cố - GV: cho HS làm bài tập trang 66. Hãy tính các góc còn lại E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà - Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ? - Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk) * Chú ý : T/c các đường phân giác của tam giác cân * HD bài 4: Dùng com pa & thước thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1 cạnh là đường chéo trước rồi vẽ 2 cạch còn lại * Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học) Cho tứ giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh đối diện nhỏ hơn hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lại (Gợi ý: Nối trung điểm đường chéo).. __________________________________________ Ngày soạn: / 2010 Ngày giảng: / 2010 Tiết 2:. / /. HèNH THANG. I- MỤC TIÊU. + Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang + Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc. + Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: - GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc - HS: Thước, com pa, bảng nhóm III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. A) Ôn định tổ chức: B) Kiểm tra bài cũ:- GV: (dùng bảng phụ ) * HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ? * HS 2: Góc ngoài của tứ giác là góc như thế nào ?Tính các góc ngoài của tứ giác A B 1 1 1 B 0 90 C 0 0 1 75 120 1 C A 1 D D 1 GV: Nguyễn Tấn Hậu. -4Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. C Bài mới: GV: Tứ giỏc ABCD cú gỡ đặc biệt? Tứ giỏc ABCD cú tờn gọi là gỡ? Đú là nội dung bài hụm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa (18’) GV: Giới thiệu hỡnh thang. ? Thế nào là hỡnh thang? ? HS đọc nội dung định nghĩa? GV: Vẽ hỡnh, hướng dẫn HS cách vẽ.. HS nờu định nghĩa. HS đọc nội dung định nghĩa.. * Định nghĩa: (SGK - 69) A B. HS vẽ hỡnh theo hướng dẫn của giáo viên. D. H. GV: Giới thiệu cỏc yếu tố của hỡnh thang (như SGK – HS đọc và làm ?1: 69). ? HS đọc và làm ?1 (bảng a/ Tứ giỏc ABCD là hỡnh phụ)? thang, vỡ: BC // AD (2 gúc so le trong bằng nhau). Tứ giỏc EHGF là hỡnh thang, vỡ: FG // EH (2 gúc trong cựng phớa bự nhau). b/ 2 gúc kề 1 cạnh bờn của hỡnh thang bự nhau (2 gúc trong cựng phớa của 2 đường thẳng song song). ? HS hoạt động nhóm làm HS hoạt động nhóm làm ?2: a/ - Xột ADC và CBA cú: ?2? Â2 = Ĉ 2 (Vỡ AB // DC) - Nhúm 1, 3, 5 làm cõu a. AC chung - Nhúm 2, 4, 6 làm cõu b. Â1 = Ĉ1 (vỡ AD // BC) A B ADC = CBA (g. c. g) 2 1 AD = BC; BA = CD 1 (2 cạnh tương ứng) 2 D C b/ - Xột ADC và CBA cú: AB = DC (gt) Â2 = Ĉ 2 (Vỡ AB // DC) AC chung ADC = CBA (c. g. c) ? Đại diện nhóm trỡnh bày AD = BC bài? và Â1 = Ĉ1 AD // BC. C Hỡnh thang ABCD (AB // CD) + AB, CD là cạnh đáy. + BC, AD là cạnh bờn. + BH là 1 đường cao.. ? HS làm bài tập sau: Điền cụm từ thớch hợp vào. * Nhận xột: (SGK - 70). GV: Nguyễn Tấn Hậu. -5Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. chỗ (…): HS điền cụm từ: - Nếu 1 hỡnh thang cú 2 cạnh “hai cạnh bờn bằng nhau, hai bờn song song thỡ …………. cạnh đỏy bằng nhau” - Nếu 1 hỡnh thang cú 2 cạnh “hai cạnh bờn song song và đỏy bằng nhau thỡ bằng nhau” …………. ? HS đọc nội dung nhận xột? HS: đọc nội dung nhận xột. GV: Đú chớnh là nhận xột mà chỳng ta cần ghi nhớ để ỏp dụng làm bài tập, thực hiện cỏc phộp chứng minh sau này. Hoạt động 2: Hỡnh thang vuụng (7’) GV: Vẽ 1 hỡnh thang vuụng, đặt tờn. ? Hỡnh thang trờn cú gỡ đặc biệt? GV: Giới thiệu hỡnh thang vuụng. ? Thế nào là hỡnh thang vuụng?. * Định nghĩa: (SGK - 70) HS: Hỡnh thang cú 2 gúc A B vuụng. HS: Nêu định nghĩa hỡnh D thang vuụng. C ABCD cú: HS: Ta chứng minh tứ giác đó AB // CD, Â = 900 ABCD là hỡnh có 2 cạnh đối song song. thang vuụng. HS: Ta chứng minh tứ giác đó là hỡnh thang cú 1 gúc vuụng.. ? Để chứng minh 1 tứ giác là hỡnh thang, ta cần chứng minh điều gỡ? ? Để chứng minh 1 tứ giác là hỡnh thang vuụng, ta cần chứng minh điều gỡ? Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (10’) ? HS đọc đề bài 7a/SGK - HS đọc đề bài 7a/SGK. 71? 1 HS lờn bảng làm bài 7a. ? HS lờn bảng làm bài?. Bài 7a/SGK - 71: - Vỡ ABCD là hỡnh thang AB // CD x + 800 = 1800 và y + 400 = 1800 x = 1000 và y = 1400. HS: Nhận xột bài làm. ? Nhận xột bài làm? HS đọc đề bài 12/SBT. ? HS đọc đề bài 12/SBT 62? ? HS hoạt động nhóm trỡnh bày bài? B 1. A GV: Nguyễn Tấn Hậu. C. HS hoạt động nhóm: Vỡ: BC = CD (gt) CBD cõn tại C Bˆ1 Dˆ 2 Mà: Dˆ 1 Dˆ 2 (gt) Bˆ Dˆ (2 gúc SLT) 1. 1. -6Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011 1 2. BC // AD ABCD là hỡnh thang.. D ? Đại diện nhóm trỡnh bày bài? D.Củng cố :- GV: đưa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) . Tìm x, y ở hình 21 E. Hướng dẫn HS học tập ở nhà: - Học bài. Làm các bài tập 6,8,9 - Trả lời các câu hỏi sau: + Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang. + Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang vuông. ____________________________________________________________________ ___ Ngày soạn: / / 2010 Ngày giảng: / / 2010 Tiết 3:. HèNH THANG CÂN. : I- MỤC TIÊU + Kiến thức: - HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân + Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân + Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo II-PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: - GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc - HS: Thước, com pa, bảng nhóm III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. A- Ôn định tổ chức: B- Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái niệm cạnh đáy, cạnh bên, đường cao của hình thang HS2 : Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh như thế nào? C- Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trũ. Ghi bảng. Hoạt động 1: Định nghĩa (12’) ? HS đọc và làm ?1 ?. HS làm ?1: Hỡnh thang ABCD (AB // * Định nghĩa: CD) cú: Dˆ Cˆ GV: Giới thiệu hỡnh thang (SGK - 72) như trên là hỡnh thang cõn. GV: Nguyễn Tấn Hậu Trường THCS Đường Xuồng -7Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. ? Thế nào là hỡnh thang cõn? HS: Nêu nội dung định nghĩa. ? Muốn vẽ 1 hỡnh thang cõn, HS: Ta vẽ 1 hỡnh thang cú ta vẽ như thế nào? 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau. GV: Hướng dẫn HS vẽ hỡnh thang cõn: - Vẽ đoạn DC. - Vẽ gúc xDC = gúc DCy (thường vẽ gúc D < 900). - Trờn tia Dx lấy điểm A ( A D) , vẽ AB // DC (B Cy). ? Tứ giỏc ABCD là hỡnh HS: Khi AB // CD và  = B̂ ( Dˆ Cˆ ) thang cõn khi nào? ? Nếu ABCD là hỡnh thang cõn (đáy AB, CD) thỡ cú thể HS:  = B̂ và Dˆ Cˆ kết luận gỡ về cỏc gúc của  + Ĉ = Bˆ Dˆ = 1800 hỡnh thang cõn?. A. B. D. C. Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn (đáy AB, CD) AB // CD Dˆ Cˆ hoặc  =. B̂. * Chỳ ý: Nếu ABCD là hỡnh thang cõn (đáy AB, CD) thỡ Dˆ Cˆ và  =. GV: Giới thiệu nội dung chỳ ý. HS trả lời ?2: ? HS đọc và làm ?2 ? a/ Hỡnh a, c, d là hỡnh B̂ thang cõn. Hỡnh 24b khụng là hỡnh thang cõn. b/ D̂ = 1000; Iˆ = 1100 N̂ = 700; Ŝ = 900 c/ 2 góc đối của hỡnh thang cõn bự nhau. ? Nhận xột cõu trả lời? Hoạt động 2: Tớnh chất (15’) ? Cú nhận xột gỡ về 2 cạnh bờn của hỡnh thang cõn? GV: Giới thiệu nội dung định lí. ? HS đọc nội dung định lớ? ? HS ghi GT, KL của định lí?. HS: 2 cạnh bờn của hỡnh * Định lí 1: (SGK - 72) thang cõn bằng nhau. HS đọc nội dung định lí. HS ghi GT, KL của định lí. GT. ht ABCD cõn (AB // CD). ? HS nêu hướng chứng minh HS nêu hướng chứng minh: định lí trong 2 trường hợp? - TH 1: DA CB tại O KL AD = BC AD = BC Chứng minh: (SGK - 73) OD - OA = OC - OB - TH 1: AB < CD O OD = OC ; OA = OB GV: Nguyễn Tấn Hậu. -8Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng 1. 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011 . . ODC cõn tại O; OAB cõn tại O. ˆ D Cˆ ; . A. . B. Â2 = B̂2 . Â1 = B̂1. D. C. . Hỡnh thang ABCD cõn - TH 2: AD // BC (gt) A B - TH 2: AD // BC AD = BC (hỡnh thang cú 2 cạnh bờn ? Ngoài ra cũn cú cỏch song song thỡ bằng nhau). D C chứng minh nào khỏc nữa HS: Kẻ AE // BC AD = BC khụng? A B AD = AE ; AE = BC ADE 2 cõn tại A; song ˆ D Eˆ 1. 1. D. E. C. ABCE là ht cú cạnh bờn song. . AB // CE ? Tứ giỏc ABCD sau cú là hỡnh thang cõn khụng? Vỡ ấ1 = Ĉ ; Dˆ Cˆ sao? A. B. HS: Khụng là hỡnh thang cõn vỡ 2 gúc kề 1 đáy không bằng nhau.. D C GV: - Giới thiệu nội dung chỳ ý/SGK – 73. - Định lớ 1 khụng cú định lớ đảo. ? Vẽ 2 đường chéo của hỡnh thang cõn ABCD, đo và so sánh AC với BD?. HS: - Vẽ 2 đường chéo của * Định lí 2: (SGK - 73) GV: Giới thiệu nội dung định hỡnh thang cõn ABCD. A B Đo và so sỏnh: AC = BD lí. ? HS đọc nội dung định lí 2? ? Ghi GT, KL của định lí 2?. HS đọc nội dung định lí 2.. ? Nêu hướng chứng minh GV: Nguyễn Tấn Hậu. - 10 Lop8.net. D GT. C ht ABCD cõn (AB // CD). Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. định lí 2?. HS: Ghi GT, KL của định KL AC = BD lớ 2. HS: Nêu hướng chứng Chứng minh: minh ? HS lờn bảng trỡnh bày bài? AC = BD (SGK - 73) ? Nhận xột bài làm? ? Qua 2 định lí trên, biết = ADC BCD ABCD là hỡnh thang cõn, ta (c.g.c) suy ra được điều gỡ? GV: Hỡnh thang cú 2 cạnh HS lờn bảng trỡnh bày bài. bờn bằng nhau thỡ chưa chắc HS: Nhận xột bài làm. đó là hỡnh thang cõn. Hỡnh HS: Ta suy ra được 2 cạnh thang cú 2 đường chéo bằng bên, 2 đường chéo của nhau liệu có phải là hỡnh hỡnh thang cõn bằng nhau. thang cõn hay khụng?. Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (9’) ? HS hoạt động nhóm làm ?3 HS hoạt động nhóm làm ? ?3: - Vẽ hỡnh thang ABCD cú 2 đường chéo: AC = BD. ? Đại diện nhóm trỡnh bày - Đo và so sánh: Dˆ Cˆ bài? Hỡnh thang ABCD cú 2 đường chéo bằng nhau, là * Định lí 3: (SGK - 74) ? Qua bài tập ?3, rỳt ra nhận hỡnh thang cõn. xột gỡ? HS phát biểu nội dung định ? Hóy nờu mối quan hệ giữa lí 3. định lí 2 và 3? HS: Định lí 3 là định lí đảo ? Nờu những dấu hiệu nhận của định lí 2. * Dấu hiệu nhận biết biết hỡnh thang cõn? HS: Nờu 2 dấu hiệu nhận hỡnh thang cõn: ? Nờu cỏc cỏch chứng minh biết hỡnh thang cõn. (SGK - 74) 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn? HS: Cú 2 cỏch: - Chứng minh cho tứ giác đó là hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đáy bằng nhau. - Chứng minh cho tứ giác đó là hỡnh thang có 2 đường chéo bằng nhau. . D) Củng cố: GV: Dùng bảng phụ HS trả lời a) Trong hình vẽ có những cặp đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ? b) Có những góc nào bằng nhau ? Vì sao ? GV: Nguyễn Tấn Hậu Trường THCS Đường Xuồng - 11 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. c) Có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ? E) Hướng dẫn HS học tập ở nhà: - Học bài.Xem lại chứng minh các định lí - Làm các bài tập: 11,12,15 (sgk) * Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD ) có AB = 3cm; CD = 5cm; đường cao IK = 3cm ____________________________________________________________________ ___ Ngày soạn: / / 2010 Ngày giảng: / / 2010 Tiết 4:. LUYỆN TẬP. I- MỤC TIÊU. + Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các tính chất của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân . + Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho trước. Rèn luyện cách phân tích xác định phương hướng chứng minh. + Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận. II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: - GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc - HS: Thước, com pa, bảng nhóm III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. A- Ôn định tổ chức: B- Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó ? - HS2: Muốn CM 1 hình thang nào đố là hình thang cân thì ta phải CM thêm ĐK nào ? - HS3: Muốn CM 1 tứ giác nào đố là hình thang cân thì ta phải CM như thế nào ? C- Bài mới : . Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’) ? Nờu tớnh chất, dấu HS 1: Nờu tớnh chất, Bài 15/SGK - 75: hiệu nhận biết hỡnh dấu hiệu nhận biết thang cõn? hỡnh thang cõn. ? Chữa bài tập 15/SGK HS 2: Chữa bài tập GV: Nguyễn Tấn Hậu. - 12 Lop8.net. A Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. - 75?. 15/SGK.. GT ABC: AB = AC AD = AE,  = 500 D KL a/ BDEC là hỡnh thang cõn b/ Bˆ , Cˆ , Dˆ 2 , Eˆ 2 = ?. 2 2. E. B C Chứng minh: a/ - Vỡ ABC cõn tại A (gt) 180 0 Aˆ ˆ ˆ BC 2. - Vỡ: AD = AE (gt) ADE cõn tại A 180 0 Aˆ Dˆ 1 Eˆ 1 2 ˆ ˆ D1 B (2 gúc SLT). ? Nhận xét bài? Nêu HS: Nhận xét bài. Nêu các kiến thức đó sử các kiến thức đó sử DE // BC) dụng trong bài? dụng. BDEC là hỡnh thang, cú: Bˆ Cˆ (Vỡ ABC cõn tại A) BDEC là hỡnh thang cõn. b/ - Nếu  = 500 Bˆ Cˆ = 650 Dˆ 2 Eˆ 2 = 1150 Hoạt động 2: Luyện tập (33’) ? HS đọc đề 16/SGK - 75?. bài HS đọc 16/SGK.. đề. bài Bài 16/SGK - 75:. ? HS lờn bảng vẽ hỡnh? HS lờn bảng vẽ hỡnh. ? HS ghi GT và KL? HS ghi GT và KL.. GT ABC: AB = AC các đường p/giác BD, CE (D AC, E AB) E. A. 2. D. ? HS nêu hướng chứng minh BEDC là hỡnh HS: KL BEDC là hỡnh 1 2 2 thang cõn? BEDC là hỡnh thang 1 thang cõn cú: B cõn C BE = ED Bˆ Cˆ ED // BC; Chứng minh: c/m như; ABC - Xột ABD và ACE cú: cõn AB = AC (gt) bài 15 (gt)  chung GV: Nguyễn Tấn Hậu Trường THCS Đường Xuồng - 13 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hình Học 8. ? Nêu hướng chứng minh BE = ED?. Năm học 2010 - 2011. AE = AD . ABD. (g.c.g) HS:. =. ACE. BE = ED . ? 2 HS lần lượt lên bảng trỡnh bày bài?. BED cõn tại E Bˆ Dˆ. Bˆ Cˆ Bˆ1 Cˆ 1 ( Bˆ1 ; Cˆ 1 ; Bˆ Cˆ ) 2 2 ABD = ACE (g. c. g) AD = AE (2 cạnh tương ứng). Chứng minh như bài 15, ta có: ED // BC và Bˆ Cˆ BEDC là hỡnh thang cõn.. - Vỡ ED // BC Bˆ 2 Dˆ 2 (2 gúc HS 1: Chứng minh SLT) BEDC là hỡnh thang Mà: Bˆ1 Bˆ 2 (Vỡ BD là tia phõn ? Nhận xét bài làm? cõn. giỏc của B̂ ) Nêu các kiến thức đó sử HS 2: BE = ED Bˆ1 Dˆ 2 BED cõn tại E dụng? HS: Nhận xét bài làm. BE = ED ? HS đọc đề bài Nêu các kiến thức đó 18/SGK - 75? sử dụng. 1. 2. ? HS lờn bảng vẽ hỡnh? HS đọc 18/SGK. ? HS ghi GT, KL?. đề. bài Bài 18/SGK - 75: A. HS lờn bảng vẽ hỡnh. ? HS nêu hướng chứng minh từng câu? HS ghi GT, KL.. B 1. 1. D. HS: a/ BDE cõn tại B . BD = BE . E. C GT ABCD (AB // CD), AC = BD BE // AC (E DC). BD = AC; AC = BE (gt) ht ABCD: AC // KL a/ BDE cõn b/ ACD = BDC BE c/ Hỡnh thang ABCD cõn b/ ACD = BDC . AC. =. BD. (gt);. Chứng minh:. a/ - Hỡnh thang ABEC cú: DC chung AC // BE (gt) AC = BE. Dˆ 1 Eˆ ; Ĉ1 = Mà: AC = BD (gt) BD = BE ấ BDE cõn tại B. ? HS lờn bảng trỡnh c/ Hỡnh thang ABCD bày cõu a? cõn Dˆ 1 Cˆ 1. ? HS hoạt động nhóm GV: Nguyễn Tấn Hậu. . - 14 Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hình Học 8. trỡnh bày cõu b, c?. Năm học 2010 - 2011. ADC = BCD . ACD = BDC. HS lờn bảng trỡnh bày cõu a. HS hoạt động nhóm trỡnh bày cõu b, c: b/ - Cú: Dˆ 1 Eˆ ( BDE cõn tại B) Mà: AC // BE Ĉ1 = Ê (2 góc đồng vị) Dˆ 1 Cˆ1 - Xột ACD và BDC: AC = BD (gt) Dˆ 1 Cˆ 1 (c/m trờn) ? Đại diện nhóm trỡnh DC chung bày bài? ACD = BDC (c. g. c) c/ - Vỡ: ACD = BDC (c/m trờn) ADC = BCD (2 góc tương ứng) Hỡnh thang ABCD cõn. D- Củng cố: Gv nhắc lại phương pháp chứng minh, vẽ 1 tứ giác là hình thang cân. - CM các đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo các góc tứ giác qua chứng minh hình thang. E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà - Làm các bài tập 14, 18, 19 /75 (sgk)- Xem lại bài đã chữa - Tập vẽ hình thang cân 1 cách nhanh nhất * BTNC: B5/93 (KTCB&. - ==================================================. GV: Nguyễn Tấn Hậu. - 15 Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. Ngày soạn: / 2010 Ngày giảng: / 2010. / /. Tiết 5: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC . MỤC TIÊU: - Kiến thức: H/s nắm vững đ/n đường trung bình của tam giác, ND ĐL 1 và ĐL 2. - Kỹ năng: H/s biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song. - Thái độ: H/s thấy được ứng dụng của ĐTB vào thực tế yêu thích môn học. II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN GV: Bảng phụ - HS: Ôn lại phần tam giác ở lớp 7. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A.Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: - GV: ( Dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu ) Các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? hãy giải thích rõ hoặc chứng minh ? 1- Hình thang có hai góc kề hai đáy bằng nhau là một hình thang cân? 2- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân ? 3- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và hai đường chéo bằng nhau là HT cân. 4- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân. 5- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân. ĐÁP ÁN: + 1- Đúng; 2- Sai 3- Đúng 4- Sai 5- Đúng. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trũ. Ghi bảng. Hoạt động1: Định lí 1 (11’) ? HS đọc và làm ?1 ?. HS: Làm ?1 * Định lí 1: (SGK - 77) - Vẽ hỡnh. A - Dự đoán: Điểm E là trung D 1 E điểm của AC.. GV: Giới thiệu nội dung định lí. ? HS đọc định lí 1? HS đọc định lí 1. GV: Phõn tớch nội dung định lí 1 và vẽ hỡnh. ? HS ghi GT, KL? HS ghi GT, KL. ? HS nêu hướng chứng minh? GV: Nguyễn Tấn Hậu - 16 Lop8.net. 1. B. F. C. ABC:. GT DA = DB, DE // BC (D AB, E AC) KL. AE = EC. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. GV: Gợi ý: Để chứng minh AE = EC ta chứng minh cho nó là 2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau. Do đó, kẻ thêm hỡnh phụ để tạo ra thêm 1 tam giác có 1 cạnh là EC và bằng ADE. ? Hóy nờu cỏch kẻ hỡnh HS: Ta kẻ EF // AB (F BC) phụ? ? Nêu hướng chứng minh: HS: AE = EC AE = EC? ADE = EFC. Chứng minh: (SGK - 76). . Dˆ 1 Fˆ1 ; DA = EF ; Â = ấ1 . . . GV: Chốt lại nội dung định Dˆ 1 Bˆ AD = BD (đồng vị) lí. BD = EF Fˆ1 Bˆ (đồng vị) Hoạt động2: Định nghĩa (5’) GV: Dùng phấn mầu tô đoạn thẳng DE, giới thiệu DE là đường trung bỡnh của tam giỏc. ? Thế nào là đường trung bỡnh của tam giỏc? ? Muốn vẽ đường trung bỡnh của tam giỏc, ta vẽ như thế nào?. HS: Nêu định nghĩa.. * Định nghĩa: (SGK - 77). HS: Ta vẽ đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.. A D. E. ? HS tự vẽ hỡnh vào vở? HS tự vẽ hỡnh vào vở. ? Trong 1 tam giác có mấy HS: 1 tam giác có 3 đường B C đường trung bỡnh? Vỡ sao? trung bỡnh vỡ mỗi tam giỏc DE là đường trung bỡnh cú 3 cạnh. ? HS lên bảng vẽ tiếp 2 HS: Lờn bảng vẽ hỡnh. của ABC. đường trung bỡnh cũn lại của tam giỏc? Hoạt động 3: Định lí 2 (12’) ? HS đọc và làm ?2 ?. HS đọc và làm ?2.. ? Nhận xột gỡ về quan hệ HS: DE // BC và DE = 1 BC. 2 của DE với BC? GV: Giới thiệu nội dung GV: Nguyễn Tấn Hậu. * Định lí 2: (SGK - 77) A D. - 17 Lop8.net. E. F. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. định lí 2. ? HS đọc nội dung định lí HS đọc nội dung định lí 2. 2?. B. C. GT ABC: AD = DB, AE = EC. GV: Vẽ hỡnh. ? HS ghi GT, KL của định HS ghi GT, KL của định lí. lí?. 1 2. KL DE // BC, DE = BC. ? HS nêu hướng chứng HS: Lấy điểm F sao cho E là minh định lí? trung điểm của DF. DE // BC,. DE =. . Chứng minh: (SGK - 77). 1 BC 2. . DF // BC. 1 2. 1 2. DE = DF = BC DF = BC. DBCF là h. thang, DB = CF . Â = Ĉ1 . AED = CEF. ? HS đọc và làm ?3 ?. HS đọc và làm ?3: - Vỡ DE là đường trung bỡnh của ABC nờn: BC = 2DE = 2. 50 = 100 (m). ? Nhận xột bài làm?. Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (11’) ? HS làm bài 20/SGK - 79?. HS: Làm bài 20/SGK Vỡ K là trung điểm của AC và IK // BC I là trung điểm của AB AI = IB = 10 cm = x.. ? Nhận xột bài làm? ? HS thảo luận nhóm làm bài tập: Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hóy sửa lại cho đúng. a/ Đường trung bỡnh của tam giỏc là đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác. b/ Đường trung bỡnh của tam giỏc thỡ song song với cạnh đáy và bằng nửa cạnh ấy. c/ Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thỡ đi qua trung điểm cạnh thứ 3. GV: Nguyễn Tấn Hậu. - 18 Lop8.net. HS: Trả lời miệng a/ Sai. Sửa lại: Đường trung bỡnh của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác. b/ Sai. Sửa lại: Đường trung bỡnh của tam giỏc thỡ song song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy. c/ Đúng.. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. D- Củng cố- GV: - Thế nào là đường trung bình của tam giác - Nêu tính chất đường trung bình của tam giác. E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà: - Làm các bài tập : 20,21,22/79,80 (sgk) - Học bài , xem lại cách chứng minh 2 định lí -. Ngày soạn: / 2010 Ngày giảng: / 2010. / /. Tiết 6: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA HèNH THANG I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí 4. - Kỹ năng: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng. Thấy được sự tương quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang, sử dụng t/c đường TB tam giác để CM các tính chất đường TB hình thang. - Thái độ: Phát triển tư duy lô gíc II PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:. - GV: Bảng phụ. HS: Đường TB tam giác, Đ/n, Định lí và bài tập.. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. A. Ôn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: a. Phát biểu ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí 2 về đường TB tam giác ? b. Phát biểu đ/n đường TB tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau A E. x. F. 15cm B C. Bài mới: Hoạt động của thầy. C Hoạt động của trũ. Ghi bảng. Hoạt động 1: Định lí 3 (10’) ? HS đọc và làm ?4 (Bảng HS: Lờn bảng vẽ hỡnh. GV: Nguyễn Tấn Hậu. - 19 Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. phụ)? ? Nhận xột gỡ về vị trớ của điểm I trên AC, điểm F trên BC? ? Nhận xột gỡ về đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh bên của hỡnh thang và song song với 2 đáy? ? HS đọc nội dung định lí? ? HS ghi GT, KL của định lí?. * Định lí 3: (SGK - 78) HS: I là trung điểm của AC, F là trung điểm của BC.. A E \. HS: Phát biểu nội dung định lí.. D. B I. F. \. C. HS đọc nội dung định lí. HS ghi GT, KL của định lí.. ABCD: AB // CD HS: Gọi I là giao điểm của GT AE = ED (E ? HS nêu hướng chứng minh AC và EF. AD) FB = FC EF // AB, EF // định lí? ? Bài tập ?3 cú gợi ý gỡ CD (F BC) trong cỏch chứng minh AI = IC (Đl 1) khụng? KL FB = FC HS: Trỡnh bày miệng. Chứng minh: ? HS trỡnh bày lời chứng (SGK - 78) minh? GV: Yờu cầu HS về xem phần chứng minh trong SGK - 78. Hoạt động 2: Định nghĩa (7’) GV: EF là đường trung bỡnh * Định nghĩa: của hỡnh thang. ? Thế nào là đường trung HS: Nêu định nghĩa. (SGK - 78) A B bỡnh của hỡnh thang? ? Mỗi hỡnh thang cú mấy HS: - Hỡnh thang cú 1 cặp E F đường trung bỡnh? cạnh song song thỡ cú 1 đường trung bỡnh. - Hỡnh thang cú 2 cặp cạnh D C song song thỡ cú 2 đường EF là đường trung trung bỡnh. bỡnh của hỡnh thang ABCD. Hoạt động3: Định lí 4 (15’) ? Từ tính chất đường trung bỡnh của tam giỏc, hóy dự đoán tính chất đường trung bỡnh của hỡnh thang? GV: Giới thiệu nội dung định lí 4. ? HS đọc nội dung định lí 4?. GV: Nguyễn Tấn Hậu. HS: Đường trung bỡnh của hỡnh thang song song với 2 đáy. * Định lí 4: (SGK - 79) A B HS đọc nội dung định lí 4. 1 Trường THCS Đường Xuồng - 20 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hình Học 8. Năm học 2010 - 2011. GV: - Định lí 4 là tính chất đường trung bỡnh của hỡnh thang. - Vẽ hỡnh.. E. F 2 1. D K. C. ? HS ghi GT, KL của định HS ghi GT, KL của định lí. lí? ABCD: AB // CD GT AE = ED, BF = FC (E AD, F BC). ? HS nêu hướng chứng minh? GV: Gợi ý: Để chứng minh EF // AB, EF // CD, ta tạo ra 1 tam giác có EF là đường HS: Kẻ tia AF cắt DC tại KL EF // AB, EF // trung bỡnh. K. ? Hóy nờu cỏch kẻ thờm HS: EF // AB, EF // CD CD AB CD hỡnh phụ? EF = 2 ? Nêu hướng chứng minh EF EF // DC; DC // AB (gt) // AB, EF // CD? Chứng minh: EF // DK (SGK - 79) EF là đường TB của ADK . AF = FK . FBA = FCK (g.c.g) AB CD 2 ? HS nêu hướng chứng DC CK minh: EF = , CK = AB 2 AB CD EF = ? 2 DK EF = , FBA = FCK 2 EF là đường TB của ADK. HS: EF =. HS: Nờu cỏch khỏc - Gọi M là trung điểm của AC. ? Ngoài ra cũn cỏch chứng - Ta chứng minh ME // DC, DC minh nào khỏc khụng? ; MF // AB, MF ME = 2 A B AB M = và 3 điểm: E, M, F 2 E F thẳng hàng. D C GV: Nguyễn Tấn Hậu. - 21 Lop8.net. Trường THCS Đường Xuồng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>