Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Chương II. §1. Tổng ba góc của một tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.53 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 8- TiÕt 15 </b>

<b> </b>

<b> Ngày soạn:</b>



<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


S


G:


<b>I- Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình . Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.
- Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc , song
song để tính toán hoặc chứng minh.


<b>II- Ch̉n bi</b>


- GV: thước kỴ , sgk, thước đo góc , bảng phụ


- HS: thước.kỴ, thước đo góc , bảng phụ.


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> 1. Tổ chức lớp</b></i>


<b>Hoạt động 1 </b><i><b>2. Kiờ̉m tra bài cũ.</b></i>


-HS: Phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau rồi viết GT,KL của từng định
lí. ? a b


c



<b>TL</b>: a) Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau


b)Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
vuông góc với đường thẳng còn lại.


<i><b> </b><b> 3. Ô</b></i>n t pậ


Hoạt động của


GV



Hoạt động của HS

Ghi bảng



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Y ê u cầu HS đọc đề
bài, vẽ hình, nêu gt,
kl.


GV gợi ý: cho tên
các đỉnh góc là A,B
có Â1380;


ˆ
2


B


1320. Vẽ tia


Om//a//b.


Kí hiệu các góc Ô1;


Ô2 như hình vẽ.


Có x AOBˆ quan
hệ thế nào với Ô1,


Ô2?


-? Tính Ô1; Ô2?


Vậy x bằng bao


HS đọc đề bài, vẽ hình,
nêu GT,KL




HS làm theo sự gợi ý
của GV


ˆ


AOB<sub></sub><sub>Ô</sub><sub>1</sub><sub>+Ô</sub><sub>2</sub><sub> vì om</sub>
nằm giữa tia OA và OB.
Ô1Â1380 vì hai góc
so le trong.



Ô2+ Bˆ2 1800 vì hai
góc trong cùng phía. Mà


ˆ
2


B <sub></sub><sub>132</sub>0<sub> theo gt</sub>


<b>II/ Bài tậ p </b>


<i><b>Bài tập 57/104 SGK</b></i>


A a
1


m 1


2 O


132o b




ˆ


AOB<sub></sub><sub>Ô</sub><sub>1</sub><sub>+Ô</sub><sub>2</sub><sub>( vì Om nằm giữa tia </sub>
OA và OB.)


Ô1Â1380 (vì hai góc so le trong.)



Ô2+Bˆ2 1800 (vì hai góc trong
cùng phía.)


Tr êngTHCS Vị L¹c 38 Năm học 2015 - 2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhiờu độ ?


Hãy nêu dạng bài tập
và phương pháp làm
bài?


<i>⇒</i> Ô2 480.
x AOBˆ  Ô1+Ô2


380+480860.


<b>Dạng bài tập</b>: T ính g


óc


<b>Phương pháp</b>: dựa v ào


T/c 2 đường thẳng song
song….


Mµ Bˆ2 1320( theo gt)


<i>⇒</i> Ô2 180 0 - 132 0 = 480



x  AOBˆ  Ô1+Ô2.


x = 380 <sub>+48</sub>0<sub></sub><sub>86</sub>0


<b> </b>
GV đưa bài tập lên


bảng phụ và phát
phiếu học tập cho
các nhóm.


Sau 5ph yêu cầu


đại diện các


nhóm trình bày
GV nhận xét , chính
xác hoá kết quả.


Hãy nêu làm bài
dạng bài tập và
phương pháp


HS hoạt động nhóm.
Sau 5ph đại diện các


nhóm trình bày
các nhóm theo dõi ,
nhận xét và chữa



<b>Dạng bài tập</b>: Tính góc


<b>Phương pháp</b>: dựa v ào


T/c 2 góc kề bù,. 2góc
đối đỉnh.. đường
thẳng song song….


<b>Bài 59/104 SGK</b>
Cho hình vẽ biết:
d//d'<sub>//d"; </sub>Cˆ<sub>1</sub>


600; ˆD3 1100.Tính
các góc: E1;G2;G3;D4; A5;B6.


d A 5 6 B
1


d' C 2 3 D
1 4 4


d" 1 3 2
E G


<i><b>Bài làm:</b></i>


ˆ
ˆ


E = C



1 1<sub></sub><sub>60</sub>0<sub> (</sub><sub>vì so le trong.d’</sub><sub>//</sub><sub>d’’)</sub>


ˆ ˆ


G = D


2 3<sub></sub><sub>110</sub>0 <sub>(vì đồngvị.d’//d’’)</sub>


ˆ


G


3<sub></sub><sub>180</sub>0<sub>-</sub>Gˆ<sub>2</sub>


1800-1100700 (vì 2 góc kề bù).


ˆ ˆ


D = D


4 3<sub>=110</sub>0 <sub>(vì 2góc đối đỉnh.).</sub>


ˆ ˆ


A = E


5 1<sub> (đồng vịcủa d</sub><sub>//</sub><sub>d’’)</sub>


ˆ


ˆ


B = G
3


6 <sub></sub><sub>70</sub>0<sub>( đồng vị của d//d’’</sub>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


-Nhắc lại định nghĩa hai đường thẳng song song.?
-Định lí của hai đường thẳng song song.?


-Cách chứng minh hai đường thẳng song song
1/ Hai đờng thẳng bị cắt bởi đờng thẳng thứ ba có:


- Hai góc so le trong bằng nhau hoặc
- Hai góc đồng vị bằng nhau hoặc


- Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đờng thẳng song song với nhau .
2/ Hai đờng thẳng cùng song song với đờng thẳng thứ ba.


3/ Hai đờng thẳng cùng vng góc với đờng thẳng thứ ba


<b>5. </b><i><b>Hướng dẫn</b><b> về nhà </b></i>


` -Ôn tập câu hỏi lí thuyết chương I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Xem và làm lại các bài tập đã chữa.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết .



HD Bµi tËp 48(tr 83- SBT)


Yêu cầu HS đọc đề bài ,túm tt bi.


HS: Bài toán cho biết :


   


 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


ABC 70 ;A 140 ;C 150


Ta cÇn C/m : Ax // Cy


GV : Ta cần vẽ thêm đờng phụ nào?(TL: Vẽ thêm tia Bz // Cy)
GV Hớng dân HS phân tích bài tốn :


Cã Bz // Cy => Ax // Cy



Ax // Bz



 


  <sub>0</sub>
2


A B 180



GV: Lm th no tớnh


^
2


B


GV Yêu cầu HS về nhà tự trình bày


_____________________________________________


<b>Tuần 8- Tiết 15 </b> <i>Ngày soạn:</i>


( Đề soạn vở kiểm tra đánh giá

)





<b>Kí duyệt tuần 8</b>


<i>Ngày th¸ng năm 2015</i>


<b>Tuần 9 - Tiết 17 </b>

Ngµy so¹n:



<i><b>CHƯƠNG II : TAM GIÁC</b></i>



<b>1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC</b>



<i><b>( TiÕt 1)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>



- Học sinh nẵm đợc định lí về tổng ba góc của một tam giác


- Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x


2
1


y
A


B C


- Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực
của học sinh .Cẩn thận chính xác trong tớnh toỏn lp lun


<b>II. Chuẩn bị</b>:


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác , kéo cắt giấy.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác , kéo cắt
giÊy.


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Tæ chøc líp</b><b> </b></i><b>.</b>


<i><b>H§1: 2. KiĨm tra bµi cị</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>



<i><b>HS 1-2: VÏ hai tam giác bất kỳ , dùng thớc đo góc đo ba góc của mỗi tam </b></i>


<i><b>giác</b></i><b>?</b>


Có nhận xét gì về kết quả trên?


<i><b>3.Bài giảng</b></i>.


Hot động của GV

Hoạt động của HS

Ghi bảng



<i><b>Hoạt đông 2</b></i>


GVyêu cầu cả lớp
làm ?1


- Cả lớp làm bài trong
5'


- Yêu cÇu 2 HS lên
bảng làm và rút ra
nhËn xÐt


Gọi HS đọc kết quả?


-Em cã nhận xét gì về
tổng ba góc trong một
tam giác?


- Giáo viên sử dụng
tấm bìa lớn hình tam


giác lần lợt tiến hành
nh SGK


? HÃy nêu dự đoán về
tổng 3 gãc cña mét
tam gi¸c


- Gv chốt lại bằng
cách đo, hay gấp hình
chúng ta đều có nhận
xét: tổng 3 góc của
tam giác bằng 1800<sub> ,</sub>


đó là một định lí quan
trọng.


- GV yêu cầu hs vẽ
hình ghi GT, KL của
định lí


? Bằng lập luận em
nào có thể chứng
minh đợc định lí trên.
GV hớng dẫn


trờng hợp không có
hs nào trả lời đợc .


- HS lµm ?1



- 2 học sinh lên bảng
- HS nhận xét bài làm trên
bảng


- HS c kết quả đo các
góc trong một tam giác, từ
đó tính tổng các góc trong
một tam giác.


- HS nªu nhËn xÐt
* NhËn xÐt:



  


0


180
A + B + C


  


0


M + N + P = 180 <sub> </sub>


- Cả lớp cùng sử dụng tấm
bìa đã chuẩn bị cắt ghép
nh SGK và giáo viên
h-ớng dẫn.



1 hs đứng tại chỗ nhận xét
(tổng 3 góc của một tam
giác


= 1800<sub>)</sub>


- HS đọc định lí


HS vẽ hình ghi GT, KL
của định lí


- HS suy nghÜ tr¶ lêi


- HS vÏ thªm h×nh theo


<b>1. Tỉng ba gãc cña mét tam</b>
<b>gi¸c</b>


?1


A C


B


N


M


P





= ?


B
C = ?






A = ?








M = ?
N = ?
P = ?


* NhËn xÐt: 


  


0



180
A + B + C


M + N + P = 180 0


?2


A C


B


* Định lí: Tổng ba góc cđa 1 tam
gi¸c b»ng 1800<sub> .</sub>




x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv híng dÉn kẻ
xy // BC


? Chỉ ra các góc bằng
nhau trên h×nh


? Tỉng


  
A + B + C


b»ng 3 gãc nµo trên


hình vẽ.


- GV yêu cầu 1 HS
lên bảng trình bày.


HD cña GV
- HS:





1


B = A <sub>, </sub>C = A 2<sub>(so</sub>


le trong)
- Häc sinh:


0
1 2 180
  


  


A + B + C =
A + A + A =


- HS lên bảng trình bày





Chøng minh:
- Qua A kỴ xy // BC
Ta cã





1


B = A <sub> (2 gãc so le trong)</sub>


(1)


 
2


C = A <sub> (2 gãc so le trong )</sub>


(2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã:


1 2 1800
     


A + B + C = A + A + A =


(®pcm)



<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Nªu kiÕn thøc cơ bản trong bài ? Cần chú ý phần nào?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1,2 (tr108-SGK)


Bi tập 1: Cho HS suy nghĩ 3' sau đó gọi HS lên bảng trình
H 47: x = 180 - (90 + 55 ) = 350 0 0 0


H 48: x = 180 - (30 + 40 ) = 1100 0 0 0


H 49: x + x = 180 - 50 = 1300 0 0  x = 650
H 50:


 


 




0 0 0


0


0 0 0 0 0


x = 180 - 40 = 140
y = 180 - EDK


y = 180 - 180 - (60 + 40 ) = 100



H 51:


 


 




0 0 0 0 0 0


0 0 0 0


x = 180 - ADB = 180 - 180 - (40 + 70 ) = 110
y = 180 - (40 +110 ) = 30


Bµi tËp 2:


GT ABC cã  


 


0 0


B 80 ,C 30


AD là tia phân giác
KL ADC, ADB ?


Xét ABC cã:





    



 




0


0 0 0) 0


180


180 (80 30 70


A + B + C
BAC


Vì AD là tia phân gi¸c cđa




BAC


2
1



300


800


B C


A


D


   



 


0


1 2 35


2
A


A A


XÐt ADC cã :




  



    


  


0
1


0 0 0 0


180


180 (35 30 ) 115


A ADB C


ADC


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

XÐt ADB cã:


0
A + ADB + B = 180<sub>1</sub>


0 0 0 0


ADB = 180 - (35 + 80 ) = 65




  





<i><b> 5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Nẵm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác
- Làm bµi tËp 3; 5 tr108-SGK


- Bµi tËp 1; 2; 9 (tr98-SBT)
- Đọc trớc bài sau.


<b> Tiết 18 </b>

Ngày soạn:



<b>1. TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC</b>



<i><b>( TiÕt 2)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- HS nắm đợc định nghĩa và tính chất Vũ góc của tam giác vng định nghĩa và tính
chất Vũ góc ngồi của tam giác.


- Biết vận dụng định nghĩa, định Lý trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một
số bài tập.


- Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải bài tốn, phát huy tính tích cc
ca HS.


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của HS



<b>II. Chuẩn Bỵ</b>:<b> </b>


GV : Thớc thẳng,e ke, thớc đo góc, bảng phụ. Phấn màu.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>III- Hot ng dy hc</b><i><b> </b></i>
<i><b> I. Tổ chức lớp</b><b> </b></i>.


<i><b>H§1 2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


HS1: Gv treo bảng phụ yêu cầu hs tính số đo x, y, z trong h×nh Vï sau:




z


360


410


500


900


y
x


650


720



A


B C


E


F


M
K


Q R


HS2: Phát biểu định Lý tổng 3 góc của một tam giác, Vù hình, ghi GT, KL và chứng
minh định Lý.


<i><b> 3. Bài giảng</b></i>


Hot ng ca GV

Hot ng ca HS

Ghi bảng



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Qua viÖc kiĨm tra
bµi cị Gv giới thiệu
tam giác vuông.


- Yêu cầu hs đọc định
nghĩa trong SGK
? Vẽ tam giác vuông.


-1 hs lên bảng Vù
hình, cả lớp Vù vào vở
-GV nêu ra các cạnh.
? Vẽ  


 <sub>0</sub>


( 90 )


<i>DEF E</i> <sub>,</sub>


chỉ rõ cạnh góc vuông,
cạnh huyÒn.? H·y tÝnh



 
<i>D</i> <i>F</i><sub>.</sub>


- HS đọc định nghĩa
- HS Vù tam giác vuông
- HS chú ý theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở,
1 học sinh lờn bng
lm.


- Cả lớp làm bài vào vở,
1 hs lên bảng làm.


<b>2. </b>



<b> á p dụng vào tam giác vuông </b>


* §Þnh nghÜa: SGK




B


A C


<i>ABC</i><sub> vuông tại A (</sub><i>A</i> 900<sub>)</sub>


AB; AC gi l cnh góc vng
BC (cạnh đối diện với góc vuụng)
gi l cnh huyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS làm ?3
-Hai góc có tổng số đo
bằng 900<sub> lµ 2 gãc</sub>


NTN ?


Vëy thÕ nµo lµ hai gãc
phơ nhau?


- Gv chèt l¹i và ghi
bảng


- Yêu cầu HS Vù hình,
ghi GT, KL



<i><b>Hot ng 3</b></i>


- Gv Vù hình và chỉ
ra gãc ngoµi cđa tam
giác


?




<i>ACx</i><sub> và </sub><i>C</i><sub> cđa</sub>


ABC<sub> cã quan h</sub><sub>ệ</sub><sub> g×?</sub>


? VËy góc ngoài của
tam giác là góc nh thÕ
nµo.


u cầu 2 HS đọc ĐN
sgk


?Vẽ góc ngồi tại đỉnh
B, đỉnh A của tam giác
ABC.


- Gv treo b¶ng phơ
néi dung ?4 vµ ph¸t
phiÕu häc tËp .



- GV yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.
? Rút ra nhận xét.
GV đó chính là ND
định lý vờ̀ T/ c góc
ngồi của tam giác .
? Ghi GT, KL của định


? Dùng thớc đo hÃy so
sánh




<i>ACx</i><sub> với </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i>


Có kết luận gì v góc
ngoài của tam giác với
các gãc trong kh«ng
kề víi nã?


? B»ng suy luËn, h·y
chøng minh:



<i>ACx</i><sub>></sub><i>A</i>


GV đó chính là ND
nhận xét SGK



GV nhÊn mạnh ĐN và
T/c Góc ngoài của tam
giác .


HS: gäi lµ 2 gãc phô
nhau.


HS: Hai gãc phơ nhau
lµ hai gãc cã tỉng sè ®o
= 1800


- HS đọc nội dung định


- Häc sinh nh¾c lại
- HS ghi GT, KL




<i>ACx</i><sub> và </sub><i>C</i><sub> lµ hai gãc</sub>


kề bï .


- Gãc ngoµi cđa tam
giác là góc kề bù với 1
góc trong.


2 HS c ĐN sgk
HS lên bảng vẽ hình.
- HS chú ý làm theo.


- HS thảo luận nhóm .
sau 5ph đại diện nhóm
lên trỡnh by .


-HS: Góc ngoài của tam
giác lớn hơn gãc trong
kh«ng kề víi nã


HS : đọc ND định lý .
- 1 học sinh lên bảng
ghi GT, KL


HS: Góc ngoài của tam
giác lớn hơn góc trong
không kề víi nã


- HS:V×




<i>ACx</i><sub> = </sub><i>A B</i>  <sub>,</sub>


<i>B</i><sub>>0</sub> <i>ACx</i> <sub>></sub><i>A</i>


- HS đọc nhận xét
- HS:





<i>ACx</i><sub>></sub><i>A</i><sub>, </sub><i>ACx</i> <sub>></sub><i>B</i>


?3


Theo định Lý tổng 3 góc của tam
giác ta có:



   <sub></sub>
  

 <sub></sub>



0
0
0
180
90
90


<i>A B C</i>


<i>B C</i>
<i>A</i>


* Định Lý: Trong tam giác vuông 2
góc nhọn phụ nhau



GT <sub></sub><sub>ABC</sub><sub> vuông tại A</sub>
KL <sub></sub>  <sub></sub> 0


90


<i>B C</i>


<b>3. Gãc ngoµi cđa tam gi¸c</b>



z
y x
B
A
C


<i>ACx</i><sub> là góc ngồi tại nh C ca</sub>


ABC


* Định nghĩa: SGK


?4


* Định Lý: SGK
GT <sub></sub><sub>ABC</sub>


,





<i>ACx</i><sub> lµ gãc</sub>


ngoµi
KL <i><sub>ACx</sub></i>


= <i>A B</i> 


-Gãc ngoµi cđa tam giác lớn hơn
góc trong không kề víi nã.


NhËn xÐt : sgk (tr 107)


<i><b>-4. Cđng cè:</b></i>


- Yêu cầu làm bài tập 3(tr108-SGK) – HS thảo luận nhóm để làm bài tập
a) Trong <sub>BAI có </sub><i>BIK</i> <sub> là góc ngồi của </sub>


BAI t¹i I


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <i>BIK</i> <i>BAK</i> <sub> (1)</sub>


b) SS:




<i>BIC</i><sub> vµ </sub><i>BAC</i> <sub>: tơng tự ta có</sub>





<i>KIC</i> <i>KAC</i><sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2)    


   


<i>BIK</i> <i>KIC</i> <i>BAK</i> <i>KAC</i>


 <i>BIC</i> <i>BAC</i> <sub> )Vì AK; IK là tia nằm giữa </sub>


các tia AB; AC và IB; IC)


* Gv treo bảng phụ có nội dung nh sau:
a) Chỉ ra các tam giác vuông
b) Tính số đo x, y của các gãc.


B C


A


K
I




y
x 1



500


N I


M


H


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>


- Nẵm vững các định nghĩa , định Lý đã học, chứng minh đợc các định lý đó.
- Làm các bài 6,7,8,9 (tr109-SGK)


- Lµm bµi tËp 3, 5, 6 (tr98-SBT)
HD BTËp 9(sgk-tr 109)






0 0


32 32


<i>ABC</i> <i>MOP</i>


<b>Kí duyệt tuần 9</b>


<i>Ngày th¸ng năm 2015</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 10- Tiết 19 </b> <i>Ngày soạn:</i>

<b>LUYN TẬP</b>



I-. Mơc tiªu

.<b> </b>


- Thơng qua bài tập nhằm khắc sâu cho HS về tổng các góc của tam giác, T/c 2 góc
nhọn của tam giác vng, nh lớ gúc ngoi ca tam giỏc.


- Rèn kĩ năng tính số đo các góc.Rèn kĩ năng suy luận


- Cú ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải bài tốn, phát huy tính tích cực
của học sinh .


- CÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n lËp luËn


<b>II- Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, Bảng phụ vẽ hình bài tập.
- HS : Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke.


<b>III- Hot ng dy hc</b><i><b> </b></i>


<i><b>I. Tỉ chøc líp. </b></i>


<i><b>H§1 2. KiĨm tra bµi cị</b></i>.


- HS1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vng, vẽ hình ghi GT,
KL và chứng minh định lí.



- HS2: Phát biểu định lí về góc ngồi của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL và
chng minh nh lớ.


<i><b>3. Bài giảng</b></i>


Hot ng ca GV

Hot ng ca HS

Ghi bng



<i><b>Hot ng 2</b></i>


- GV yêu cầu HS tính x,
y tại hình 57, 58


? Tính



<i>P</i><sub> = ?</sub>


? Tính <i>x</i> ?


-Yêu cầu HS nêu cách
tính khác?


-GV yờu cầu HS đọc đề
bài .


? VÏ h×nh ghi GT, KL
? ThÕ nµo lµ 2 gãc phô
nhau


? Vậy trên hình vẽ hÃy


chi ra các cặp góc phụ
nhau


? Các góc nhọn nào bằng
nhau ? Vì sao


- HS suy nghĩ, làm bài tập
ra giấy nháp


- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS: Ta có




0
1 30


<i>M</i> <sub> vì </sub>
<sub>MNI</sub> <sub>vuông,</sub> <sub>mà</sub>




0


1 90


<i>x</i> <i>M</i> <i>NMP</i> <sub></sub>


900  300 600  600



<i>x</i> <i>x</i>


- HS đọc đề bài bài toán.
- 1 HS lên bảng vẽ hình
ghi GT, KL


- Hai gãc phơ nhau là hai
góc có tổng số đo bằng 900


- Các cặp góc phụ nhau là


 


 ; 


;


<i>HAE HEA</i>
<i>KBE BEK</i>


- C¸c cỈp gãc nhän bằng
nhau là:




;


<i>HAE KBE</i><sub> vì cùng</sub>



phụ với <i>HAE</i>


<b>Bài tập 6</b> (tr109-SGK)


600


1 x


N P


M


I


Hình 57


Xét <sub>MNP vuông tại M</sub>


<i>N</i> <i>P</i> 900<sub> (Theo định lí</sub>


2 gãc nhän của tam giác
vuông)


<i>P</i> 900 600 <i>P</i> 300


Xét <sub> MIP vuông tại I</sub>


<i>IMP</i> <i>P</i> 900


  0 0 0



IMP=90 -30 =60
 x600


<b> </b>


<b> Bài tập</b>


550


x


A E


H


B


K



Xét <sub>AHE vuông t¹i H:</sub>


   


  


0 0


90 35



<i>A E</i> <i>E</i>


Xét tam giác BKE vuông tại
K:






<i>HBK</i> <i>BKE</i> <i>E</i><sub> (định lí)</sub>


  




0 0 0


90 35 125


<i>HBK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi 1 hs lên bảng trình
bày lời gi¶i


- GV u cầu HS đọc đề
bài tốn.


? Vẽ hình ghi GT, KL
? Trên hình vẽ hÃy chi ra


các cặp góc phụ nhau.
? Các góc nhọn nào bằng
nhau ? Vì sao


- Gọi 1 học sinh lên bảng
trình bày lời giải


HS lên bảng trình bày lời
giả i .


- HS c toỏn


- HS lên bảng ghi GT, KL
* Các góc phụ nhau là:




1


<i>A</i>


và <i>B</i>


  


2 1 2


A µ , B µ C, A à A<i>v C</i> <i>v</i> <i>v</i>


* Các góc nhọn bằng nhau





 


1


<i>A</i> <i>C</i><sub>(v× cïng phơ víi </sub><i>A</i><sub>2</sub><sub>)</sub>


 


2


<i>B</i> <i>A</i> <sub> (vì cùng phụ với </sub><i>A</i><sub>1</sub><sub>)</sub>


HS lên bảng trình bày lời
giải


0


... <i>x</i> 125


<b>Bài tập 7</b>(tr109-SGK)


2
1
B


A C



H


GT <sub></sub><sub> ABC vuông tại A</sub>


<i>AH</i> <i>BC</i>


KL a) C¸c gãc phơ nhau
b) C¸c gãc nhän b»ng
nhau


a) C¸c gãc phơ nhau lµ:




1


<i>A</i>





<i>B</i>


     


2 1 2


A µ , B µ , A µ <i>v C</i> <i>v C</i> <i>v A</i>



b) C¸c gãc nhän b»ng nhau




 


1


<i>A</i> <i>C</i><sub> (v× cïng phơ víi </sub><i>A</i><sub>2</sub><sub>)</sub>


 


2


<i>B</i> <i>A</i> <sub> (v× cïng phơ víi </sub><i>A</i><sub>1</sub><sub>)</sub>


<i><b>4. Cđng cè</b><b> </b></i>


- Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vng và góc ngoài của tam giác.
- Nêu các dạng bài đã học ? Đã sử dụng những kiến thức nào?


<i><b> 5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Lµm bµi tËp 8, 9(tr109-SGK)


- Lµm bµi tËp 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT)
HD Bµi tËp 8(sgk-tr-109)


Dựa vào dấu hiệu : Một đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b tạo thành 1 cặp


góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b.


______________________________________________________


<b>TiÕt 20</b> <i>Ngày soạn:</i>


<b>2. HAI TAM GIC BNG NHAU</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS hiểu đợc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của
2 tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.


- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đốn, nhận xét.


<b>II. Chn bÞ</b>


- GV: Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phủ ghi bài tập
- HS : Thớc thẳng, compa, thớc đo độ


<b>III- Hoạt động dạy học</b><i><b> </b></i>
<i><b> 1. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b> H§1 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Gv treo bảng phụ hình vÏ 60


A A/



B C B/ <sub> C</sub>/




Cho tam giác ABC và tam giácA/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> . HÃy dùng thớc chia khoảngvà thớc đo gãc</sub>


để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : AB = A'B', AC = A'C', BC = B'.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

  


     


'<sub> ; B</sub> <sub>B ; C</sub>' <sub>C</sub>'


<i>A</i> <i>A</i> <sub>. </sub>


- HS1: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam
giác ABC


- HS2: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam
giác A'B'C'.


HS nhËn xÐt , GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


ĐVĐ : Hai tam giác ABC và A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> nh vậy đợc gọi là hai tam giác bằng nhau.</sub>


VËy cÇn diỊu kiƯn gì thì hai tam giác bằng nhau chúng ta học bài hôm nay..


<i><b> 3.Bài gi¶ng:</b></i>



Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ghi bảng



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Gv quay trở llại bài
kiểm tra: 2 tam gi¸c
ABC vµ A'B'C' nh vËy
gäi lµ 2 tam giác bằng
nhau.


- <sub>ABC và </sub><sub>A'B'C'</sub>


cã ? yÕu tè b»ng nhau.
Trong c¸c yÕu tè Êy cã ?
u tè vỊ c¹nh,


? u tè vỊ gãc.
- Gv ghi b¶ng,


- Gv giới thiệu đỉnh
t-ơng ứng với đỉnh A là
A'.


? Tìm các đỉnh tơng ứng
với đỉnh B, C


- Gv giíi thiƯu gãc t¬ng
øng với <i>A</i><sub> là </sub><sub>A</sub>'


.



? Tìm các góc tơng ứng
với góc B và góc C
- Tơng tự với các cạnh
t-ơng øng.


? Hai tam gi¸c b»ng
nhau lµ 2 tam giác nh
thế nào


<i><b>Hot động 3</b></i>


- Ngoài việc dùng lời để
định nghĩa 2 tam giác ta
cần dùng kí hiệu để chỉ
sự bằng nhau của 2 tam
giỏc


-Yêu cầu HS nghiên cứu
phần 2


? Nờu qui ớc khi kí hiệu
sự bằng nhau của 2 tam
giác. GV chốt lại vn
.


- Yêu cầu HS làm ?2
- yêu cầu cả lớp làm bài


- HS nghe GV giới thiệu



-HS: ABC , <sub>A'B'C' cã</sub>


6 yÕu tè b»ng nhau, 3 yếu
tố về cạnh và 3 yếu tố về
góc.


- HS ghi bµi.


- HS đứng tại chỗ trả lời.
Các đỉnh A và A', B và B',
C và C' gọi là đỉnh tơng
ứng


- HS đứng tại chỗ trả lời.


- HS suy nghĩ trả lời (2 hs
phát biểu)


- HS: Các đỉnh tơng ứng
đợc viết theo cùng thứ tự
- HS nghiên cứu ?2


- 1 hs đứng tại chỗ làm
câu a, b


- 1 hs lên bảng làm câu c


<b>1. Định nghĩa</b>





A


B C
A’


B’ C’


ABC<sub> vµ </sub><sub>A'B'C' cã: </sub>


AB = A'B', AC = A'C', BC =
B'C'


  


     


'<sub> ; B</sub> <sub>B ; C</sub>' <sub>C</sub>'
<i>A</i> <i>A</i>


 ABC<sub> vµ </sub><sub>A'B'C' lµ 2 </sub>


tam gi¸c b»ng nhau


- Các đỉnh A và A', B và B', C
và C' gọi là đỉnh tơng ứng
- Hai góc <i>A</i><sub> và </sub>A'<sub>, </sub>B<sub> và </sub>B'<sub>, </sub>C







'


C <sub> gọi là 2 góc tơng ứng.</sub>


- Hai cạnh AB vµ A'B'; BC vµ
B'C'; AC vµ A'C' gäi lµ 2 cạnh
tơng ứng.


* Định nghĩa (sgk-tr 110)


<b>2. Kí hiệu</b>


ABC<sub> = </sub><sub>A'B'C' nÕu:</sub>


  





  




     


' ' '



' ', ' ', ' '


,B B ,C C


<i>AB</i> <i>A B BC</i> <i>B C AC</i> <i>A C</i>
<i>A</i> <i>A</i>


?2


a) <sub>ABC = </sub><sub>MNP</sub>


b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A là
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yªu cầu hs thảo luận
nhóm ?3


Các nhóm thảo luận trong
5'


- Đại diện nhóm lên trình
bày


- Lp nhn xột ỏnh giỏ.


Góc tơng ứng với góc N là góc
B


Cạnh tơng ứng với cạnh AC là
MP



c) <sub>ACB = </sub><sub>MPN</sub>


AC = MP; <i>B</i> <i>N</i>


?3


Góc D tơng ứng với góc A
Cạnh BC tơng ứng với cạnh EF
xét <sub>ABC theo định lí tổng 3 </sub>


gãc cđa tam gi¸c 


  


  


0
A B C 180


   


   


 


  



 



0


0 0 0


0


180 (B C)


A 180 120 60


60


<i>A</i>


D = A


BC = EF = 3 (cm).


<i><b> 4. Cñng cè:</b></i>


- Gv treo bảng phụ bài tập 10 (tr111-SGK)
- HS lên bảng lµm


Bµi tËp 10:


<sub>ABC = </sub><sub>IMN cã </sub>


  







  





    




, ,


A ,C , B


<i>AB</i> <i>MI AC</i> <i>IN BC</i> <i>MN</i>


<i>I</i> <i>N M</i>


<sub>QRP = </sub><sub>RQH cã </sub>











   


QR = RQ,QP = RH,RP = QH


Q R,P = H


<i><b> 5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>


- Nẵm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một cách
chính xác.( Cách xác định đỉnh tơng ứng )


- Lµm bµi tËp 11, 12, 13, 14 (tr112-SGK)
- Làm bài tập 19, 20, 21 (SBT)


<b>Kí duyệt tuần 10</b>


<i>Ngày th¸ng năm 2015</i>


</div>

<!--links-->

×