Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.37 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LÞch sư</b>
<b>Ơn tập: Hơn tám mơi năm chống thực dân Pháp </b>
<b>xâm lợc và đô hộ ( 1858 - 1945 )</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Nắm đợc những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858đến năm 1945.
- Biết ý nghĩa lịch sử của tng s kin lch s ú.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, các tranh ảnh của các sự kiện lịch sử.
- Häc sinh: s¸ch, vë.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>
- Em hóy t lại khơng khí tng bừng của buổi lễ tun bố độc lập 2-9-1945?
- Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng
định điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới.</b>
<i><b>a)Hot ng 1:</b></i> Thng kờ các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945.
- Gv treo bảng thống kê đã hoàn chỉnh(che kín nội dung).
- Chọn 1 Hs điều khiển lớp đàm thoại để xây dựng bảng thống kê.
- Gv theo dõi và làm trọng tài cho Hs khi cần thiết.
- Gv sử dụng phơng pháp đàm thoại để gợi ý, dẫn dắt HS ôn lại những
niên đại, sự kiện, tên đất, tên ngời chủ yếu.
<i><b>b) Hoạt động 2</b></i> :Ôn lại một số sự kiện tiêu biểu.
- HD thảo luận nhóm 4.
+ Thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta vào thời gian nào ?
+ Nêu các phong trào yêu nớc nửa cuối thế kỉ XIX , đầu thế kỉ XX?
+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào ?
+ Ngày 19- 8- 1945 diễn ra sự kiện gì ?
- Nhận xét, đánh giá.
- GV kÕt ln chung, ghi ®iĨm mét sè em.
<i><b>c) Hoạt động nối tip.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc Hs ôn bài,chuẩn bị giờ sau.
- 2 Hs trình bày.
* Hs c li bảng thống kê làm ở nhà.
- Hs cả lớp làm việc.
* Các nhóm trởng điều khiển nhóm mình hoạt động.
- Lần lợt từng nhóm trả lời.
- Líp nhËn xÐt,bỉ sung.
...
<b>To¸n</b>
<b>Trõ hai số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Biết trừ hai số thËp ph©n.
- Vận dụng vào giải bài tốn với phép trừ hai số thập phân.Làm đợc BT1(a,b), BT2(a,b), BT3.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ §å dïng dạy học.</b>
- Giáo viên: néi dung bµi.
- Häc sinh: sách, vở, bảng con.
Giáo viên Học sinh
<i>1. Kiểm tra: </i>
<i>2. Bài mới<b>:</b></i> Giíi thiƯu bµi:
Híng dÉn trõ 2 sè thËp ph©n.
VÝ dơ 1:
?Muốn tính độ dài đoạn thẳng BC ta làm thế nào?
?hãy đọc phép tính đó?
? Đổi từ số thập phân có dơn vị là m sang số tự nhiên có dơn vị là gì? (cm
)
- Giáo viên kết luận: Thông thờng ta đăt tính rồi làm nh sau:
+ Đặt tính sao cho 2 dấu phẩy thẳng cột ,các chữ số cùng hàng thẳng cét
víi nhau.
+ Thùc hiƯn phÐp trõ nh trõ số tự nhiên.
+ Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trõ.
VÝ dơ 2:
- Ta đặt tính rồi làm nh sau:
- Đọc ví dụ 1.
+ Ta phải thực hiện phép trõ:
4,29 – 1,84 = ? (m)
Đổi: 4,29 m = 429 cm
1,84 m = 184 cm
- HS đặt tính rồi tính
429 – 184 = 245 (cm)
Mà 245 cm = 2,45 m
?muèn trõ hai sè thËp ph©n ta làm thế nào?
3.Luyện tập
Bài1: lên bảng
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài2: Làm bảng .
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Còn lại làm vở nháp.
- Nhận xét.
Bài 3: Làm vở.
- Chấm vở 10 học sinh.
- Gọi lên bảng chữa 2 cách.
<i><b>4</b>. Củng cố- dặn dò:</i>
? Mun tr 2 s thp phõn ta lm nh thết nào? - 2 đến 3 học sinh
tr li.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đọc ví dụ 2:
+ Coi 45,8 lµ 45,80 råi trõ nh trõ sè tù nhiên.
+ Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột vớ các dấu phẩy của
số bị trừ và số trừ.
qui tc (sgk trang 53)
- 2 đến 3 học sinh nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bài 1.
a) b) c)
a) b) c)
Giải:
Cách 1:
S kg ng ó lấy ra là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)
C¸ch 2:
Số kg đờng còn lại sau khi lấy 10,5 kg là:
28,75 – 10,5 = 18,25 (kg)
Số kg đờng còn lại sau khi lấy 8 kg là:
18,25 – 8 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25 kg
<b>Chính tả</b> (Nghe-viết)
<b>Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn bản luật.
- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l. Làm đợc BT2(a), BT3(a).
- Giỏo dc ý thc rốn ch vit.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở bài tập, vở.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kiểm tra.</b>
- Gi 2 Hs chữa BT 2,3.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mi.</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2) Hớng dẫn HS viết chính tả (nghe- viÕt)</b></i>
*Hoạt động 1:Tìm hiểu nội dung bài văn.
- Gọi Hs đọc bài văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài văn.
+ Nội dung điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ mơi trờng nói gì?
* Hoạt động 2: Hớng dẫn viết từ khó.
-u cầu Hs tìm và luyện viết tiếng, từ khó dễ lẫn trong bài.
* Hoạt động 3: Viết chớnh t
- Nhắc nhở hình thức trình bày bài văn, t thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Đọc bài cho Hs viết.
- Yêu cầu học sinh soát lại bài
- Chấm 7-10 bài.
- Giáo viên nêu nhận xét chung
<i><b>c) Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
* Bài tập 2. Tìm tiếng chứa n/l phù hợp với mỗi phần.
- HD làm bài tập vào vở .
- 2 Hs chữa bài.
* 2 em đọc.
- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu, chữ dễ viết
sai.
- 1-2 Hs tr¶ lêi.
*ViÕt b¶ng con từ khó:
(trong lành, suy thoái, tài nguyên, )
- Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3. Thi tìm nhanh các từ láy có âm đầu là n.
- HD làm cá nhân, nêu miệng.
- Nhận xét.
<i><b>d) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu bài tập 2.
thớch lm, nm cm ; lm tm, cỏi nấm…
- Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
* Lµm miƯng nối tiếp.
Từ láy có âm đầu n: Na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ,
nao, nao,
- Nhận xét bæ sung.
- Cả lớp chữa theo lời giải đúng vào v bi tp..
<b>K chuyn</b>
<b>Ngời đi săn và con nai</b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>
- Kể đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và gợi ý dới tranh(BT1); tởng tợng và nêu đợc kết thúc câu chuyện một cách hợp
lí(BT2).
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn câu chuyện.
- HiÓu ý nghĩa câu chuyện : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, ý thức bảo vệ thú rừng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ.
- Häc sinh: s¸ch, vë.
Giáo viên Học sinh
<b>1/ Kiểm tra.</b>
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b) Giáo viên kể chuyện</b></i>( 2 hoặc 3 lần)
* HĐ1: Kể chuyện
- Kể lần 1 và viết lên bảng tên các nhân vật( trăng, suối, cây...)
- HD học sinh giải nghĩa từ khó.
- Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ phóng to trên bảng.
- Kể lần 3 (nếu cần).
* HĐ2: HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyn.
a) Bi tp 1.
- HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.
- Treo bng ph, yờu cu c li li thuyết minh để chốt lại ý kiến đúng.
- Nhận xét bổ sung.
b) Bµi tËp 2-3.
- HD häc sinh kĨ.
- Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại nguyên văn lời của thầy
cô.
- Kể xong cần trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- HD rút ra ý ngha(Mc I. Mc tiờu).
- Đánh giá cho điểm Hs kể tốt.
* HĐ3: Liên hệ
- Em s lm gỡ nếu thấy ngời săn bắn thú rừng? Em làm gì bo v thỳ
rng?
<i><b>4) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Học sinh lắng nghe.
- Quan sát tranh minh hoạ.
* c yờu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đơi.
- Ph¸t biĨu lêi thuyết minh cho tranh.
- Đọc lại lời thuyết minh.
* Nờu và đọc to yêu cầu nội dung.
- Kể diễn cảm theo cặp, theo đoạn
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- 2-3 em thi kể diễn cảm trớc lớp.
- Nhận xét đánh giá.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- 1-2 Hs trả lời.
<b>đạo đức</b>
<b>Thực hành giữa kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố, hệ thống các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 10.
- áp dụng kiến thức đã học vào xử lí các tình huống trong cuộc sống.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ logíc và ý thức tích cực rèn luyện và học tập.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1</b>. KiÓm tra<b>:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<i><b>2</b>. Bµi míi<b>:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.
Hoạt đơng 1:+ củng cố kiến thứcđã học - Kể tên các bài đạo đức đã học ở
lớp 5 từ tuần 1 đến tuần 10?
+Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này?
Nhóm 1:Xử lí tình huống sau:
a) Em mợn sách của bạn, không may em làm mất?
- Học sinh trả lời:
1: Em là học sinh lớp 5.
2: Có trách nhiệm về việc làm của mình
3: Có trí thì nên.
4: Nhớ ơn tổ tiên.
5: Tình bạn.
b) Lớp đi cắm trại, em nhận đem nớc uống. Nhng chẳng may bị ốm, em
khơng đi đợc.
Nhóm 3: Kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ,
đất nớc mình? Vì sao ta phải “Biết ơn tổ tiên”.
- Giáo viên tổng hợp ý từng nhóm và nhận xét.
4. Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét giờ học.
- áp dụng bài học trong cuộc sèng h»ng ngµy
Nhóm 2: Kể câu chuyện nói về gơng học sinh
Nhóm 4: Kể những tình bạn đẹp trong lớp, trờng
mà em biết? Hát 1 bài về chủ đề “Tình bạn”.
<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp chung</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Biết cộng, trừ số thập phân. Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần cha
biết của phép tính. Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận
tiện nhất. Làm đợc BT1,2,3.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
<i><b> 3. </b>Củng cố- dặn dò:</i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.
Sè thø ba lµ:
8 - 4,7 = 3,3
Sè thø nhÊt lµ:
8 - 5,5 = 2,5
Sè thø hai lµ:
8 - (3,3 + 2,5) = 2,2
Đáp số: 3,3 ; 2,5 ; 2,2
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Quan hệ từ</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Bc u nm c khỏi niệm quan hệ từ.
- Nhận biết đợc quan hệ từ trong các câu văn(BT1); xác định đợc cặp quan hệ từ và tác dụng của chúng trong câu(BT2); biết đặt câu
với quan hệ từ (BT3).
- Gi¸o dơc ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, b¶ng phơ.
- Häc sinh: sách, vở.
Giáo viên Häc sinh
- Thế nào là đại từ xng hơ? Cho VD.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
<i><b>b) PhÇn nhËn xÐt.</b></i>
*Bài tập 1. - Mời 1 Hs đọc yêu cầu.
- Cho Hs trao đổi nhóm 2 theo yêu cầu của bài.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và Gv nhận xét. Gv ghi nhanh ý đúng của Hs vào bảng, chốt
lại lời giải đúng.
- GV nhấn mạnh: những từ in đậm đợc gọi là quan hệ từ.
*Bài tập 2 (tng t).
- Chốt lại: (sgk)
<i><b>c) Phần ghi nhớ.</b></i>
- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.
<i><b>d) PhÇn luyện tập. </b></i>
*Bài tập 1. Tìm QHT.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS thảo luận nhóm 4.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Nhận xét.
*Bi tp 2. Tìm cặp quan hệ từ và tác dụng của chúng
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
- Mời 2 HS nối tiếp chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét , bổ sung.
*Bài tập 3. Đặt câu.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Chấm, chữa bài.
<i><b>e) Củng cố - dặn dò.</b></i>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc Hs ôn bài, chuẩn bị giờ sau
- 1-2 Hs trả lời.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Trao i nhúm ụi, rút ra tác dụng của các từ in đậm.
a.Và nối say ngây với ấm nóng.
b. Của nối tiếng hót dìu dặt với Hoạ Mi.
a) Nếu<i><b></b></i><b>thì</b>( Biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiÕt –
kÕt qu¶ )
b) Tuy<i><b>…</b></i><b>nhng (Biểu thị quan hệ tơng phản)</b>
* 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
- C¶ líp häc thc lßng.
* Đọc u cầu của bài.Thảo luận, trả lời.
a)-<i><b>Và</b> nối Chim, Mây, Nớc với Hoa.</i>
- <i><b>Của</b></i> nối tiếng hót kì diệu với Hoạ Mi.
- <i><b>Rằng</b></i> nối với với bộ phận đứng sau.
b)-<i><b>Và</b> nối to với nặng</i>
-<i><b>Nh</b></i> nối rơi xuống với ai ném đá.
c)-<i><b>Với </b></i>nối ngồi với ông nội.
-<i><b>Về</b></i> nối giảng với từng loại cây.
*Đọc bài, suy nghĩ tr li.
a) <i><b>Vì </b><b></b><b>nên</b></i> ( Biểu thị quan hệ nguyên nhân- kết quả )
b) <i><b>Tuy</b><b></b><b> nh</b><b>ng</b></i> ( Biểu thị quan hệ tơng phản)
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài vào vở, 3 Hs chữa bài.
<b>...</b>
<b>Địa lí</b>
<b>Lâm nghiệp và thuỷ sản</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Nờu c mt s c điểm nổi bạt về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở nớc ta
- Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản.
- Giáo dục cỏc em ý thc bo v rng.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Học sinh: sách, vở.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra.</b>
- Gọi Hs nêu phần ghi nhớ bài Nông nghiệp.
<b>2/ Bài mới.</b>
<i><b>a) Lâm nghiệp.</b></i>
*Cho Hs quan sát hình1-SGK
- Cho Hs trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
+Kể tên các hoạt động chính của ngành lâm nghiệp?
+Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở đâu?
- GV kÕt luËn
* Cho HS quan sát bảng số liệu.
- Cho HS trao i theo cặp theo nội dung các câu hỏi:
+Dựa vào bảng số liệu, em hãy nêu nhận xét về sự thay i din tớch
rng ca nc ta?
+Vì sao có giai đoạn diện tích rừng giảm, có giai đoạn diện tích rừng
tăng?
- Rút ra KL(Sgk).
* Liên hệ ý thức bảo vệ rừng.
<i><b>b) Ngành thuỷ sản.</b></i>
* Cho HS qua sỏt biu trong SGKvà so sánh sản lợng thuỷ sản của
năm 1990 và năm 2003.
* HD thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi sau:
+Kể tên các hoạt động chính của ngành thuỷ sn ?
- 2 Hs trình bày.
* HS làm việc cá nh©n.
- Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng và bảo vệ rừng,
khai thác gỗ và các lâm sản khác
-Ph©n bè chđ u ë vïng nói.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
* Quan sát hình 1 và bảng số liệu rồi thảo luận nhóm đơi.
- Cử đại diện báo cáo.
- NhËn xét, hoàn chỉnh nội dung.
-HS quan sát và so sánh.
+Em hÃy kể tên một số loài thuỷ sản mà em biết?
+Nc ta cú nhng iu kin thuận lợi nào để phát triển ngành thuỷ
sản?
+Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu?
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV kt lun: SGV-Tr.104
* Liên hệ ý thức bảo vệ nguồn thuỷ sản.
<i><b>c) Hot ng ni tip.</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc Hs ý thức bảo vệ rừng và biển, chuẩn bị giờ sau.
* Tho lun nhúm theo hớng dẫn. Cử đại diện nhóm báo
cáo.
- Ngành thuỷ sản gồm : đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
...
- Hs đọc thuộc ghi nhớ, 2Hs đọc to.
- 3-4 Hs nêu cách bảo vệ nguồn thủy sản.
<b>Tốn</b>
<b>Nh©n mét sè thËp ph©n với một số tự nhiên</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Bit gii bài tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Làm đợc BT1, BT3.
- Giáo dục ý thc t giỏc trong hc tp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bµi.
- Häc sinh: sách, vở, bảng con.