Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.96 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
DẠY HỌC THEO PHƯƠNG PHÁP NCBH
<b>Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI(TT)</b>
<b>I.Mục tiêu cần đạt: </b>
<i>1/ Kiến thức:</i>
- Cách phân loại axít, bazơ , muối, thành phần hố học của chúng và cách gọi tên của chúng.
- Biết cách lập cơng thức hố học của muối theo tên gọi
<i>2/ Kỹ năng: </i>
- Gọi được tên của các hợp chất trên và lập CTHH của chúng theo tên gọi
- Viết công thức hố học và phương trình hố học
<i>3/ Thái độ: u thích mơn học.</i>
<i>Hãy cho biết các chất trong bảng sau, chất nào là Oxit? Axit? Bazơ? (đánh dấu x vào ô trống) và</i>
gọi tên các oxit, axit, bazơ đó.
<b>CTHH</b> <b>Oxit Axit</b> <b>Bazơ</b> <b>Tên gọi</b>
H2SO4
Mg(OH)2
CaCO3
SO2
NaCl
Tuần: 30 Ngày soạn:
Tiết:59 Ngày dạy:
<b>Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI(TT)</b>
<b>I.Mục tiêu cần đạt: </b>
<i>1/ Kiến thức:</i>
- Cách phân loại axít, bazơ , muối, thành phần hoá học của chúng và cách gọi tên của chúng.
- Biết cách lập cơng thức hố học của muối theo tên gọi
<i>2/ Kỹ năng: </i>
- Gọi được tên của các hợp chất trên và lập CTHH của chúng theo tên gọi
- Viết cơng thức hố học và phương trình hố học
<i>3/ Thái độ: u thích mơn học.</i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<i>1/ Giáo viên :Hệ thống kiến thức bài tập,giáo án,PHT,...</i>
2/ Học sinh: CB trước nội dung theo SGK, bài 37.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<i> 1/ Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: </i>
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới :
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Hướng </b>
<b>giải quyết</b>
<b>động</b> <i>Hãy cho biết các chất trong bảng sau, chất nào là </i><sub>Oxit? Axit? Bazơ? (đánh dấu x vào ô trống) và gọi </sub>
tên các oxit, axit, bazơ đó.
<b>CTHH</b> <b>Oxit Axit</b> <b>Ba<sub>zơ</sub></b> <b>Tên gọi</b>
H2SO4 x Axit
sunfuric
Mg(OH)2 x Magiê
hiđroxit
CaCO3
SO2 x
Lưu
huỳnh
đioxit
NaCl
ĐVĐ vào bài
Giới thiệu mục tiêu
của phần III. Muối
- Có thể
HS trả lời
<b>STT CTHH muối</b>Thành phần phân tử của
muối
<b>Ngtử</b>
<b>kl</b> <b>Gốc axit</b>
<b>1</b> <b>NaCl</b> Na <b>– Cl</b>
<b>2</b> <b>CuSO4</b> Cu <b>= SO4</b>
<b>3</b> <b>NaHCO3</b> Na <b>– HCO3</b>
<b>4</b> <b>Ca3(PO4)2</b> Ca ≡<b> PO4</b>
<b>5</b> <b>Al2(SO4)3</b> Al <b>= SO4</b>
- HS đưa ra khái niệm.
- HS lắng nghe và nhắc lại kiến thức.
- HS cho ví dụ.
<b>- </b>HS hồn thành bài tập:
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
<i> A. CaO</i>
<i> B. KOH</i>
<b>-</b> GV cho HS hoàn
thành bảng phân
tích thành phần hợp
chất cho trước để
tìm hiểu khái niệm
phân tử muối.
- GV hướng dẫn HS
đưa ra khái niệm
phân tử muối từ kết
quả phân tích.
- GV nhận xét và
kết luận yêu cầu HS
nhắc lại.
- GV yêu cầu HS
cho ví dụ.
- GV cho HS hoàn
thành bài tập trắc
nghiệm về phân tử
muối.
- Có thể
HS trả lời
chưa
chính
xácg GV
sẽ hỗ trợ
HS.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
<i><b> C. KNO3 </b></i>
<i> D. HNO3</i>
<b>- </b>HS quan sát và trả lời
<b>NaOH H2SO4</b>
<b> Na2SO4</b>
+ Ph.tử axit với phân tử muối: =SO4
+ Ph.tử bazơ với phân tử muối: Na
MbAa
với
+ M : Là nguyên tử kim loại
+ A : Là gốc axít
+ a : Là hoá trị của kim loại
+ b : Là hố trị của gốc axít
<b>- HS hồn thành bài tập:</b>
<b>STT Kim loại Gốc axit CTHH của</b>
<b>muối</b>
<b>1</b> <b>Ca (II)</b> <b>= SO4</b> <b>CaSO4</b>
<b>2</b> <b>Fe (III)</b> <b>– Cl</b> <b>FeCl3</b>
<b>3</b> <b>K (I)</b> <b>– HSO4</b> <b>KHSO4</b>
<b>4</b> <b>Na (I)</b> ≡<b> PO4</b> <b>Na3PO4</b>
- HS quan sát và trả lời câu hỏi, ghi nhớ.
HS quan sát và hồn thành bài tập.
Canxi sunfat
<b>-</b> GV chuyển ý tìm
<b>-</b> GV yêu cầu HS
so sánh sự giống của
phân tử axit với
phân tử muối - phân
tử bazơ với phân tử
muối
<b>-</b> Từ sự giống nhau
đó GV yêu cầu HS
đửa ra công thức
tổng quát của một
phân tử muối.
<b>-</b> GV yêu cầu HS
hoàn thành bài tập
tìm CTHH của
muối.
<b>-</b> GV nhận xét bổ
sung .
<b>-</b> GV chuyển ý tìm
hiểu phần gọi tên.
<b>-</b> Yêu cầu HS gọi
tên một số gốc axit
thường gặp và đặc
<b>-</b> GV yêu cầu HS
hoàn thành bài tập:
Gọi tên các muối có
cơng thức hố học
sau:
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
cho các
em.
-Có thể
những em
Natri hiđrocacbonat
Kali đihiđrophotphat
Sắt (III) nitrat
Natri clorua
<b>- </b>HS dựa vào kết quả bài tập vừa làm trả lời:
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hố trị nếu kim loại
có nhiều hố trị) + tên gốc axit
HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
a/ Muối chia làm 2 loại : muối trung hòa và muối
axit.
b/
Muối trung hòa Muối axit
CaSO4
Fe(NO3)3
NaCl
NaHCO3
KH2PO4
<b>- </b>HS phối hợp nhắc lại khái niệm.
5. NaCl
<b>-</b> Yêu cầu HS trả
lời câu hỏi: Muối
được gọi tên theo
trình tự nào ?
<b>-</b> GV nhận xét kết
luận.
<b>-</b> Từ kết quả bài
tập GV chuyển ý
phần phân loại hợp
chất muối.
<b>-</b> Yêu cầu HS thảo
luận trả lời câu hỏi:
a/ Dựa vào thành
phần, muối có thể
chia làm mấy loại?
b/ Em hãy phân loại
những muối dưới
đây:
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
GV nhận xét và kết
luận hướng HS đến
khái niệm muối
trung hòa và muối
axit.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
cho các
em.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
<b>Luyện </b>
<b>tập</b> - <sub>chất sau:</sub><b>Bài tập 1:</b> Em hãy phân loại và gọi tên các hợp
CTHH Tên gọi Axit Bazơ
Muối
Trung
hòa
Muối
Axit
H3PO4 Axit photphoric x
Zn(OH)2 Kẽm hiđroxit x
Al2(SO4)3 Nhôm sunfat x
- GV nhận xét, đánh
giá các nhóm.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
Na2HPO4 Natri
hiđrophotphat x
Fe(OH)3 Sắt (III) hiđroxit x
<b>Vận </b>
<b>dụng</b> Bài tập 2 : <sub> Trong các cơng thức sau cơng thức hóa học </sub>
<i>nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho </i>
<i>đúng ?</i>
NaCl , CaNO3 , FeCl3 , MgCl , BaSO4
- GV yêu cầu HS giải
GV nhận xét kết quả
của học sinh
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
cho các
em.
<b>Tìm tịi, </b>
<b>mở rộng</b>
Cá nhân HS hãy tìm hiểu:
<b>Bài 3</b>:
<i><b>Dãy chất nào sau đây tồn là muối trung hịa</b></i>
A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3
B. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2
D. NaCl, HNO3 , BaSO4
- GV u cầu HS tì m
tịi kiến thức trả lời
câu hỏi.
- GV nhận xét, đánh
giá kết quả học tập và
ghi nhận sự tiến bộ
của HS.
- HS có
thể làm
khơng
chính xác