Tải bản đầy đủ (.docx) (184 trang)

Bài 1. Menđen và Di truyền học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 184 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch giảng dạy môn sinh học 9</b>
<b> Năm học 2013 </b>–<b> 2014</b>


I. Đặc điểm tình hình - Đối t<i><b> ợng học sinh</b></i>
- Số lợng: học sinh, trong đó nam , nữ
1. Thuận lợi:


- Số lợng học sinh ít nên thuận lợi cho việc quản lí, giáo dục học sinh
- Thuận lợi cho việc hoạt động nhóm kiểm tra đánh giá


- Thuận lợi về cơ sở vật chất: trờng lớp sạch sẽ đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, quạt mát,
các trang thiết bị phục vụ cho việc dạy bộ môn tơng đối đầy đủ ở mức tối thiểu.
- 100% học sinh có đủ sách giáo khoa, vở ghi, đồ dựng hc tp


- Xếp loại hai mặt giáo dục năm häc 2012 – 2013


Häc lùc Hạnh kiểm


Giỏi Khá TB YÕu Tèt Kh¸ TB
2. Khó khăn:


- Trỡnh nhn thc ca các em khơng đồng đều, một số em cịn cha chú ý học tập
- Hầu hết cha mẹ các em làm nơng nghiệp, bn bán nên ít có thời gian quan tâm
kèm cặp các em học thêm ở nhà.


II. Yêu cầu giáo dục đối với bộ môn:
<i><b>1. Kiến thức</b><b> :</b></i>


- Nắm đợc những kiến thức cơ bản về cơ sở vật chất, cơ chế, quy luật của hiện tợng
di truyền và biến dị.



- Hiểu đợc mối quan hệ giữa di truyền học với con ngời và những ứng dụng của nó
trong các lĩnh vực cơng nghệ sinh học, y học và chon giống.


- Giải thích đợc mối quan hệ giữa cá thể với môi trờng thông qua sự tơng tác giữa
các nhân tố sinh thái và sinh vật.


- Hiểu đợc bản chất các khái niệm về quần thể, quần xã, hệ sinh thái và những đặc
điểm, tính chất của chúng, đặc biệt là q trình chuyển hố vật chất và năng lợng
trong hệ sinh thái.


- Phân tích đợc những tác động tích cực, đặc biệt là những tác động tiêu cực của con
ngời đa đến sự suy thối mơi trờng, từ đó ý thức đợc trách nhiệm của mọi ngời và
bản thân đối với việc bảo vệ môi trờng


- Có kiến thức về phát triển dân số hợp lý, đảm bảo, bảo vệ mơi trờng bền vững.
<b>* Tích hợp bảo vệ môi tr</b><i><b> ờng</b><b> . Lồng ghép, liên hệ vấn đề liên quan đến mơi trờng từ</b></i>
đó có ý thức bảo vệ, tuyên truyền mọi ngời cùng bảo vệ môi trờng, các hệ sinh thái
động vật, thực vật đặc bit l thc vt rng.


<i><b>2. Kĩ năng</b><b> :</b></i>


- K nng sinh học: Phát triển kĩ năng quan sát, thí nghiệm tiến hành quan sát đợc
tiêu bản dới kính lúp và kính hiển vi, làm đợc một số thí nghiệm đơn giản để tìm
hiểu nguyên nhân của một số hiện tợng, q trình sinh học hay mơi trờng.


- Kĩ năng t duy: Tiếp tục phát triển năng lực t duy thực nghiệm- quy nạp, chú trọng
phát triển t duy lý luận: (phân tích, so sánh, tổng hợp khái qt hố... đặc biệt là kỹ
năng nhận dạng, đặt và giải quyết các vấn đề gặp phải trong học tập và tực tiễn cuộc
sống.



- Kĩ năng học tập: Đặc biệt phát triển kĩ năng tự học ( Biết thu thập, sử lý thông tin,
lập bảng, biểu, sơ đồ, làm việc cá nhân, theo nhóm, làm báo cáo nhỏ trình bày trớc
tổ, trớc lớp.)


<i><b>3.Hành vi, thái độ:</b></i>


- Củng cố niềm tin vào khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất và và tính
quy luật của các hiện tợng sinh học.


- Vận dụng các tri thức, kĩ năng học đợc vào cuộc sống, lao động, học tập.


- ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ mơi trờng sống, có thái độ và
hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và nhà nớc về dân số và mơi trờng.
- Giáo dục lịng u thích mơn học


III. ChØ tiêu năm học 2013 <i><b> 2014</b></i>


Häc lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>IV. Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> : Là một khoa học thực nghiệm nên các kiến thúc cần đợc</b></i>
hình thành theo phơng pháp quan sát và thí nghiệm kết hợp t duy trừu tợng nh: Phân
tích, tổng hợp, so sánh, vận dụng kiến thức dã học ... Dựa vào các thí nghiệm mô
phỏng, các sơ đồ khái quát.


- Cần phối hợp các phơng pháp tích cực: Độc lập, chủ động, hoạt động quan sát, thí
nghiệm, hoạt động nhóm nhỏ tự thu nhận kiến thức, nâng cao vận dụng đặt và gii
quyt vn .


<i><b>V. Biện pháp thực hiện:</b></i>
1. Giáo viên:



- Nghiờn cứu kĩ chơng trình sinh học THCS để làm kế hoạch giảng dạy nhất là phần
tích hợp


- Soạn đủ đúng chơng trình, chấm chữa bài đúng, chính xác, đầy đủ
- Ra vào lớp đúng giờ


- Sử dụng triệt để thiết bị đồ dùng dạy học


- áp dụng phơng pháp dạy học theo đặc thù bộ mơn


- Thùc hiƯn nghiªm tóc các giờ thực hành trong chơng trình


- T chc tt các hoạt động nhóm của học sinh nhất là các giờ thực hành, giúp học
sinh tích cực chủ động trong học tập. Có thể thay đổi hình thức học tập cho HS (học
ngoài trời đối với những nội dung mang tính thực tế) - Gv sẽ đề xuất hình thức học
tập này với BGH, nếu BGH khơng phản đối thì Gv sẽ áp dụng vào quá trình giảng
dạy


- Kết hợp chặt chẽ với giáo viên các bộ môn khác, phụ huynh học sinh, đôn đốc việc
học bài và làm bài ở nhà của học sinh.


- Nắm bắt trình độ của học sinh từ đó có phơng pháp giảng dạy phù hợp đối tợng
- Thờng xuyên tự học hỏi bồi dỡng chuyên môn. Học hỏi kinh nghiệm của đồng
nghiệp thông qua các giờ dự giờ.


- Đổi mới kiểm tra đánh giá theo hớng dẫn của Bộ GD & ĐT đánh giá đợc kiến thúc,
kĩ năng, cả lý thuyết và thực hành.


2. Học sinh: - Phải có đủ sách giáo khoa vở ghi, vở bài tập



- Xây dựng nề nếp học tập: Trong lớp trật tự, ghi chép bài đầy đủ, tớch cc tham gia
xõy dng bi


- Làm tốt các yêu cầu giáo viên giao cho: Bài tập ở nhà, chuẩn bị thí nghiệm
- Đọc thêm sách tham khảo.


<i><b>V. Kế hoạch giảng dạy cụ thể.</b></i>
- Cả năm: 37 tuần = 70 tiết
- Học kì I: 19 tuần = 36 tiết
- Học kì II: 18 tuần = 34 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phần I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ


Chủ đề: Các thí nghiệm của Men Đen



<b>Mơc tiªu </b>

<b>chủ đề</b>



<i><b>1. Kiến thức : - Nêu đợc nhiệm vụ, nội dung và vai trò của di truyền học.</b></i>
- Giới thiệu Menden là ngời đặt nền móng cho di truyền học.


- Nêu đợc phơng pháp nghiên cứu di truyền của Menden.
- Nêu đợc các thí nghiệm của Menden và rút ra nhận xét.


- Phát biểu đợc nội dung quy luật phân ly và phân ly độc lập. ý nghĩa của quy luật
đó.


- Nhận biết đợc biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai hai cặp tính trạng.
- Nêu đợc ứng dụng của quy luật phân ly trong đời sống và sản xuất.


<i><b>2. Kỹ năng : Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để giải thích đợc các</b></i>


kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menden.


- Vận dụng kết quả tung đồng kim loại để giải thích kết quả.
- Viết đợc sơ đồ các phép lai


<i><b>3. Thái độ : Nghiêm túc học tập, yêu thớch mụn hc.</b></i>


<i><b>*********************************</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 10/8/2015</b></i>


<i><b>Ngày dạy : 18/8/2015</b></i>


Tun 1 – Tiết 1:

Bài 1: Men Đen và di truyền học



<b>I. Mục tiêu:</b>


1 . KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hiểu đợc công lao to lớn và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai của
Menđen.


- HiĨu vµ ghi nhí mét sè thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hình.
- Hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Giáo dục h/s u thích mơn học


<b>II. Chuẩn bị</b>



- Tranh phãng to h×nh 1.2: Các cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menden
- Tranh ảnh hay chân dung Menđen.


<b>III. Hot ng dy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè
- Chia nhãm häc sinh.


<b>2. KiĨm tra bµi cị: Giíi thiƯu nội dung chơng trình, phơng pháp học tập bộ môn.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Di truyền học tuy mới hình thành từ đầu thế kỉ XX nhng chiếm một vị trí quan
trọng trong sinh học và Menđen là ngời đặt nền móng cho di truyền học. Vậy di
truyền học nghiên cứu vấn đề gì ? Nó có ý nghĩa nh thế nào ? Chúng ta cùng nghiên
cứu bài hôm nay.


<b>HĐ1: Di truyền học (10 phút)</b>


Học sinh tìm hiểu khái niệm di truyền và biến dị. Nêu đợc mục đích, ý nghĩa của
Di truyền học.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS đọc khái niệm di truyền và
biến dị mục I SGK.


<i>? Thế nào là di truyền và biến dị?</i>



- GV giải thích rõ: biến dị và di truyền là
2 hiện tợng trái ngợc nhau nhng tiến hành
song song và gắn liền với quá trình sinh
sản.


- GV cho HS làm bài tập SGK mục I.


Tính trạng Bố Mẹ Con


Hìnhdng tai x x


Màu m¾t x x


- Cho HS tiếp tục tìm hiểu mục I để trả
lời:


<i>? Mục đích của DTH là gì ?</i>


<i>? Nªu ý nghÜa cđa viƯc nghiªn cøu DTH </i>


I. Di truyÒn häc


- Cá nhân HS đọc SGK.


- 1 HS däc to khái niệm biến dị và di
truyền.


- HS lng nghe và tiếp thu kiến thức.
- Liên hệ bản thân và xác định xem
mình giống và khác bố mẹ ở điểm nào:


hình dạng tai, mắt, mũi, tóc, màu da...
và trình bày trớc lớp.


-Dựa vào  SGK mục I để trả lời.
-1đến 2HS trả lời HS khác nhận xét.


<i><b>Kết luận: Di truyền là hiện tợng truyền đạt các tính trạng của bố, mẹ, tổ tiờn cho</b></i>
<i><b>cỏc th h con, chỏu.</b></i>


<i><b>- Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết</b></i>
<i><b>- Biến dị và Di truyền là hai hiện tợng song song gắn liền với quá trình sinh sản</b></i>
<i><b> - Di truyền học nghiên cứu về c¬ së vËt chÊt, c¬ chÕ, tÝnh quy lt cđa hiện t ợng</b></i>
<i><b>di truyền và biến dị.</b></i>


<i><b>- Di truyn hc có vai trị quan trọng khơng chỉ về lí thuyết mà cịn có giá trị thực</b></i>
<i><b>tiễn cho khoa học chọn giống, y học và đặc biệt là công nghệ sinh học hiện đại.</b></i>


<b>HĐ2: Men Đen – Người đặt nền móng cho Di truyền học (12phút)</b>


HS hiểu và trình bày đợc phơng pháp nghiên cứu DT của Menđen: phơng pháp phân
tích thế hệ lai.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS đọc tiểu sử Menđen SGK.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 1.2


<i>? Nêu nhận xét về đặc điểm của từng</i>
<i>cặp tính trạng đem lai?</i>



- Treo hình 1.2 phóng to để phân tích.


II. MenĐen –<i><b> ng</b><b> ời đặt nền móng cho</b></i>
<i><b>di truyền học.</b></i>


- 1 HS đọc to , c lp theo dừi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
và nêu phơng pháp nghiên cứu cđa
Men®en?


- GV: trớc Menđen, nhiều nhà khoa học
đã thực hiện các phép lai trên đậu Hà
Lan nhng khơng thành cơng. Menđen có
u điểm: chọn đối tợng thuần chủng, có
vịng đời ngắn, lai 1-2 cặp tính trạng
t-ơng phản, thí nghiệm lặp đi lặp lại nhiều
lần, dùng toán thống kê để xử lý kết quả.


<i>? Giải thích vì sao menđen chọn đậu Hà</i>
<i>Lan làm đối tợng để nghiên cứu.</i>


- Đọc kĩ thông tin SGK, trình bày đợc nội
dung cơ bản của phơng pháp phõn tớch
cỏc th h lai.


- 1 vài HS phát biĨu, bỉ sung.
- HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu.


- HS suy nghĩ và trả lời.


<i><b>Kết luận: - Phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen: </b></i>


<i><b>+ Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hay một số cặp tính trạng thuần chủng t </b></i>
<i><b>-ơng phản ->theo dõi sự Di truyền riêng rẽ từng cặp tính trạng trên con cháu của</b></i>
<i><b>từng bố mẹ.</b></i>


<i><b>+ Dựng toỏn thng kê để phân tích</b></i>


<b>HĐ3: Một số thuật ngữ và ký hiệu cơ bản của Di truyền học (13 phút)</b>




HS nêu đợc một số khái niệm thuật ngữ và kí hiệu. Cho ví dụ.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV híng dÉn HS nghiªn cứu một số
thuật ngữ.


- Yêu cầu HS lấy thêm VD minh hoạ cho
từng thuật ngữ.


- Khỏi niệm giống thuần chủng: GV giới
thiệu cách làm của Menđen để có giống
thuần chủng về tính trạng nào đó.


- GV giới thiệu một số kí hiệu.


- GV nêu cách viết công thức lai: mẹ
th-ờng viết bên trái dấu x, bố thth-ờng viết bên


phải. P: mẹ x bố.


III. Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản
<i><b>của Di truyền học</b></i>


- HS thu nhËn th«ng tin, ghi nhí kiÕn
thøc.


- HS lấy VD cụ thể để minh hoạ.


-1 đến 2HS trả lời HS khác nhận xét b
xung.


- HS ghi nhớ kiến thức, chuyển thông tin
vào vở.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>1. Một số thuật ngữ: + Tính trạng</b></i>


<i><b> + Cặp tính trạng tơng phản</b></i>
<i><b> + Nhân tố di truyền</b></i>


<i><b> + Giống (dòng) thuần chủng.</b></i>
<i><b>2. Một số kí hiệu:+ P: Cặp bố mẹ xuất phát</b></i>


<i><b> +x: KÝ hiÖu phÐp lai</b></i>
<i><b> +G: Giao tư </b></i>


<i><b> §ùc C¸i</b></i>



<i><b> +F: Thế hệ con (F1: F2...).</b></i>
<b>4. Kiểmtra- đánh giỏ(5p)</b>


- 1 HS c kt lun SGK.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 7.
<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ(2p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

***********************************


<i><b>Ngày soạn: 10/8/2015</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 20/8/2015</b></i>


<i><b> Tun 1/Tit 2</b></i><b> Bài 2 : Lai một cặp tính trạng</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh trình bày và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ các khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.


- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.
<b>2. Kỹ năng</b><i><b> : </b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát phân tích số liệu và kênh hình.
<i><b>3. Thái độ : Nghiêm túc học tập</b></i>



<b>II – Chuẩn bị</b>


- Tranh phãng to h×nh 2.1; 2.2; 2.3 SGK.


<b>III – Hoạt động dạy – học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè: / vắng
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ(3p)</b></i>


<i>? Trình bày nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen.</i>


<i><b>3. Bài học</b><b> :</b></i>


<b>H 1: Thí nghiệm của Men Đen (15 phút)</b>


<b> Học sinh hiểu và trình bày đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, phát</b>
biểu đợc nội dung quy luật phân li.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV hớng dẫn HS quan sát tranh


H 2.1 và giới thiệu sự tự thụ phấn nhân
tạo trên hoa đậu Hµ Lan.


- GV giới thiệu kết quả thí nghiệm ở
bảng 2 đồng thời phân tích khái niệm
kiểu hình, tính trạng tri, ln.



- Yêu cầu HS: Xem bảng 2 và điền tỉ lệ
các loại kiểu hình ở F2 vào ô trống.


<i>? NhËn xÐt tØ lƯ kiĨu h×nh ë F1; F2?</i>


- GV nhấn mạnh về sự thay đổi giống
làm bố và làm mẹ thì kết quả phép lai
vẫn khơng thay đổi.


- Yªu cầu HS làm bài tập điền từ SGK
trang 9.


- Yờu cầu HS đọc lại nội dung bài tập
sau khi đã in.


I. Thí nghiệm của Menđen


- HS quan sát tranh, theo dõi và ghi nhớ
cách tiến hành.


Cỏc nhúm trao i tho lun.


Đai diện nhóm trả lời nhãm kh¸c nhËn
xÐt bỉ xung.


- Ghi nhí kh¸i niƯm.


- Phân tích bảng số liệu, thảo luận nhóm
và nêu đợc:



+ Kiểu hình F1: đồng tính về tính trạng


tréi.


+ F2: 3 tréi: 1 lỈn


- Lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống:
1. đồng tính


2. 3 trội: 1 lặn
- 1, 2 HS đọc.
<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>a. ThÝ nghiÖm:</b></i>


<i><b>- Lai 2 giống đậu Hà Lan khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tơng phản</b></i>
<i><b>VD: P: Hoa đỏ x Hoa trắng</b></i>


<i><b>F1: Hoa đỏ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>- Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể.</b></i>
<i><b>- Tính trạng trội là tính trạng biĨu hiƯn ë F1.</b></i>


<i><b>- Tính trạng lặn là tính trạng đến F2 mới đợc biểu hiện.</b></i>


<i><b>c. Kết quả thí nghiệm: </b></i>–<i><b> Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng</b></i>
<i><b>thuần chủng tơng phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, F</b><b>2 có sự</b></i>
<i><b>phân li theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn. </b></i>


<b>HĐ2: Men Đen giải thích kết quả thí nghiệm (22 phút)</b>





HS giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan niệm của Menđen.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV giải thích quan niệm đơng thời và
quan niệm của Menđen đồng thời sử
dụng H 2.3 để giải thích.


<i>? Do đâu tất cả các cây F1 đều cho hoa</i>


<i>.</i>


- Yêu cầu HS:


<i>+ HÃy quan sát H 2.3 và cho biết: tỉ lệ</i>
<i>các loại giao tử ở F1 và tỉ lệ các loại</i>


<i>hợp tử F2?</i>


<i>? Ti sao F2 lại có tỉ lệ 3 hoa đỏ: 1 hoa</i>


<i>trắng.</i>


- GV nêu rõ: khi F1 hình thành giao tử,


mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố
di trun ph©n li vỊ 1 giao tö và giữ


nguyên bản chÊt cđa P mµ không hoà
lẫn vào nhau nên F2 tạo ra:


1AA:2Aa: 1aa


trong đó AA và Aa cho kiểu hình hoa
đỏ, cịn aa cho kiểu hình hoa trắng.


<i>? H·y ph¸t biĨu néi dung quy luật phân</i>
<i>li trong quá trình phát sinh giao tử.</i>


<i><b>II. Menđen gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ </b></i>
<i><b>nghiƯm</b></i>


- HS ghi nhớ kiến thức, quan sát H 2.3
+ Nhân tố di truyền A quy định tính trạng
trội (hoa đỏ).


+ Nhân tố di truyền a quy định tính trạng
lặn (hoa trắng).


+ Trong tế bào sinh dỡng, nhân tố di
truyền tồn tại thành từng cặp: Cây hoa đỏ
thuần chủng cặp nhân tố di truyền là AA,
cây hoa trắng thuần chng cp nhõn t di
truyn l aa.


- Trong quá trình ph¸t sinh giao tư:


+ Cây hoa đỏ thuần chủng cho 1 loại


giao tử A


+ Cây hoa trắng thuần chủng cho 1 loại
giao tử là a.


- F1 nhân tố di truyền A át a nªn tÝnh


trạng A đợc biểu hiện.


- Quan sát H 2.3 thảo luận nhóm xác
định đợc:


GF1: 1A: 1a


+ TØ lƯ hỵp tư F2


1AA: 2Aa: 1aa


+ Vì hợp tử Aa biểu hiện kiểu hình giống
AA.


<i><b>Kết luận: </b></i>
<i><b>Theo Men®en:</b></i>


<i><b>- Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định (sau này gọi là gen).</b></i>
<i><b>- Trong q trình phát sinh giao tử có sự phân li của các cặp nhân tố di truyền.</b></i>
<i><b>- Các cặp nhân tố di truyền tổ hợp lại trong thụ tinh. </b></i>


<i><b>+ Nội dung quy luật phân li: trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di</b></i>
<i><b>truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất nh ở cơ thể thuần chủng</b></i>


<i><b>của P.</b></i>


<i><b>4. Kiểm tra -Đánh giá:(2p)</b></i>


<b>-Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả thí nghiệm của</b>
Menđen?


- Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặn và cho VD minh hoạ?.
<b>5. H</b><i><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ(3p)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Làm bài tập 4 (GV hớng dẫn cách quy c gen v vit s lai)


Vì F1 toàn là cá kiếm mắt đen nên tính trạng màu mắt đen là trội so với tính trạng


mt .


- Quy c gen A quy định mắt đen. Quy ớc gen a quy định mắt đỏ
Cá mắt đen thuần chủng có kiểu gen AA


Cá mắt đỏ thuần chủng có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:


P: Cá mắt đen x Cá mắt đỏ


AA aa


GP: A a


F1: Aa (mắt đen) x Aa (mắt đen)



G F1 : 1A: 1a 1A: 1a


F2: 1AA: 2Aa: 1aa (3 cá mắt đen: 1 cá mắt đỏ).


<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày thỏng 8 nm 2015</b></i>


<i><b>Ngày soạn:18/8/2015</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 25/8/2015</b></i>


<b>Tun</b>

<b> 2/ tiết 3 </b>

<b> Lai một cặp tính trạng ( Tiếp theo)</b>



<b>I – Mục tiêu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh hiểu và trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của các phép lai
phân tích.


- Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều
kiện nhất định.


- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.
<b>2. Kỹ năng</b><i><b> : </b></i>


- Phát triển t duy lí luận nh phân tích, so sánh, luyện viết sơ đồ lai.


<b>II – Chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng to h×nh 3 SGK.
- Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.



<b>III Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè : vắng
<i><b>2. Kiểm tra bài</b><b> </b><b> cò (3p)</b><b> : </b></i>


<i>? Phát biểu nội dung quy luật phân li? Menđen giải thích kết quả thí nghiệm trên</i>
<i>đậu Hà Lan nh thế nào? (sơ đồ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Bµi häc</b></i>


<b>Hoạt động 1: Lai phân tích (20p)</b>


Học sinh trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i>? Nêu tỉ lệ các loại hợp tử ở F2 trong thí</i>


<i>nghiệm của Menđen?</i>


- T kt quả trên GV phân tích các khái
niệm: kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.


<i>? Hãy xác định kết quả của những phép</i>
<i>lai sau:</i>


P: Hoa đỏ x Hoa trắng


AA aa
P: Hoa đỏ x Hoa trắng
Aa aa


<i>? Kết quả lai nh thế nào thì ta có thể kết</i>
<i>luận đậu hoa đỏ P thuần chủng hay</i>
<i>khơng thuần chủng?</i>


<i>? §iỊn tõ thích hợp vào ô trống (SGK </i>


<i>trang 11)</i>


<i>? Khái niệm lai ph©n tÝch?</i>


- GV nêu; mục đích của phép lai phân
tích nhằm xác định kiểu gen của cá thể
mang tính trạng tri.


<i><b>I.Lai phân tích</b></i>


- 1 HS nêu: hợp tử F2 có tØ lÖ:


1AA: 2Aa: 1aa
- HS ghi nhí kh¸i niƯm.


- Các nhóm thảo luận , viết sơ đồ lai, nêu
kết quả của từng trờng hợp.


- Đại diện 2 nhóm lên bảng viết sơ đồ lai.
- Các nhóm khác hồn thiện đáp án.


- HS dựa vào sơ đồ lai để trả lời:


+) Nếu 100% mang TT tri -> KG ng
hp


+) Nếu 50% trội, 50% lăn -> KG dị hợp
1- Trội; 2- KiÓu gen; 3- Lặn; 4- Đồng
hợp trội; 5- Dị hỵp


- 1 HS đọc lại khái niệm lai phân tích.
<i><b>Kết lun: </b></i>


<i><b>1. Một số khái niệm:</b></i>


<i><b>- Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể.</b></i>


<i><b>- Thể đồng hợp có kiểu gen chứa cặp gen tơng ứng giống nhau (AA, aa).</b></i>
<i><b>- Thể dị hợp có kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tơng ứng khác nhau (Aa).</b></i>
<i><b>2. Lai phân tích:</b></i>


<i><b>- Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể</b></i>
<i><b>mang tính trạng lặn.</b></i>


<i><b>+ Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội cú kiu gen ng</b></i>
<i><b>hp.</b></i>


<i><b>+ Nếu kết quả phép lai phân tính theo tỉ lệ 1:1 thì cá thể mang tính trạng trội có</b></i>
<i><b>kiểu gen dị hợp.</b></i>


<i><b> HĐ2: Ý nghĩa của tương quan trội – lặn</b></i><b> (18p)</b>



HS nêu đợc vai trò của quy luật phân ly đối với sản xuất.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin


SGK, th¶o ln nhóm và trả lời câu
hỏi:


<i>? Nêu tơng quan tréi lỈn trong tù</i>
<i>nhiªn?</i>


<i>? Xác định tính trạng trội, tính trạng</i>
<i>lặn nhằm mục đích gì? Dựa vào đâu?</i>
<i>? Việc xác định độ thuần chủng của</i>
<i>giống có ý nghĩa gì trong sản xuất?</i>
<i>? Muốn xác định độ thuần chủng của</i>
<i>giống cần thực hiện phép lai nào?</i>


GVnhận xét đánh giá.


<i><b>II. ý</b></i><b> nghÜa cña t ơng quan trội lặn</b>
- HS thu nhận và xử lý th«ng tin.
+) VD SGK trang (11)


+) TT tréi thêng tốt


+) Tạo giống có giá trị kinh tế
+) Lai phân tÝch


- Thảo luận nhóm, thống nhất đáp án.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm


khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i><b>- Tơng quan trội, lặn là hiện tợng phổ biến ë giíi sinh vËt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>- Trong chọn giống, để tránh sự phân li tính trạng, xuất hiện tính trạng xấu phải</b></i>
<i><b>kiểm tra độ thuần chủng của giống.</b></i>


<i><b>4. KiÓm tra -Đánh giá(2p)</b></i>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi cỏc ý tr lời đúng:</b></i>


1. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả sẽ là:
a. Tồn quả vàng c. 1 quả đỏ: 1 quả vàng


b. Toàn quả đỏ d. 3 quả đỏ: 1 quả vàng


2. ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Cho lai cây
thân cao với cây thân thấp F1 thu đợc 51% cây thân cao, 49% cõy thõn thp. Kiu


gen của phép lai trên là:


a. P: AA x aa c. P: Aa x Aa
b. P: Aa x AA d. P: Aa x aa
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn học bài ở nhà(2p)</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 4 vào vở.



- Kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn</b></i> <i><b>: 18/8/2015</b></i>


<i><b>Ngày d¹y : 28/8/2015</b></i>


<b>Tuần 2/ Tiết 4 Lai hai cặp tính trạng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh mơ tả đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.
- Giải thích đợc khái niệm biến dị t hp.


<b>2. Kỹ năng</b> :


- Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm.
- Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình.


<b>II.Chun b</b>


- Tranh phóng to hình 4 SGK.
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 4.


<b>III.Hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>



- KiÓm tra sÜ sè. vắng ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<i>? Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần làm gì?</i>
<i> ? Tơng quan trội lặn có ý nghĩa gì trong thực tiễn sản xuất ? </i>


<i> ? KiĨm tra bµi tËp 3, 4 SGK.</i>


<b>3. Bµi míi </b>


<b>HĐ 1: Thí nghiệm của Men Đen (20 p)</b>


<b>- Trình bày đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđe- Biết phân tích kết</b>
<b>quả thí nghiệm từ đó phát triển thành quy luật phân li độc lập.</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yªu cầu HS quan sát hình 4 SGK,
nghiên cøu th«ng tin và trình bày thí
nghiệm cđa Men®en.


<i><b>I. ThÝ nghiƯm cđa Men®en</b></i>


- HS quan sát tranh, đọc thơng tin nêu
đ-ợc thí nghiệm.


P : Vµng, tr¬n X Xanh, nhăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>? Từ kÕt qu¶, GV yêu cầu HS hoàn</i>
<i>thành b¶ng 4 Trang 15.</i>



(Khi làm cột 3 GV có thể gợi ý cho HS
coi 32 là 1 phần để tính tỉ lệ các phần
cịn lại).


- GV treo b¶ng phơ gäi HS lên điền, GV
chốt lại kiến thức.


Cho <i>F</i><sub>1</sub> tù thơ phÊn
<i>F</i><sub>2</sub> : Cho ra 4 kiĨu h×nh


- Hoạt động nhóm để hồn thành bảng.
- Đại diện nhúm lờn bng in.


Kiểu hình
F2


Số hạt Tỉ lệ kiểu hình F2 Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2


Vàng, trơn
Vàng, nhăn
Xanh, trơn
Xanh, nhăn


315
101
108
32


9


3
3
1


Vàng 315+101 416 3
Xanh 108+32 140 1
Tr¬n 315+108 423 3
Nhăn 101+32 133 1
- GV ph©n tÝch cho HS thÊy râ tØ lƯ cđa


tõng cỈp tÝnh tr¹ng cã mèi t¬ng quan
víi tØ lƯ kiĨu h×nh ë F2 cơ thĨ nh SGK.


<i>? GV cho HS làm bài tập điền từ vào</i>
<i>chỗ trống Trang 15 SGK.</i>


- Yêu cầu HS đọc kết quả bài tập, rút ra
kết luận.


<i>? Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng các</i>
<i>tính trạng màu sắc và hình dạng hạt</i>
<i>đậu di truyền c lp?</i>


- HS ghi nhớ kiến thức


9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn:
1 xanh, nhăn


= (3 vàng: 1 xanh)(3 trơn: 1 nhăn)



- HS vận dụng kiến thức ở mục 1 điền
đ-ợc cụm từ tích tỉ lệ.


- 1 HS đọc lại nội dung SGK.


- HS nêu đợc: căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở
F2 bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp


thµnh nã.
<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i><b>1. ThÝ nghiƯm:</b></i>


<i><b>- Lai bè mĐ kh¸c nhau vỊ hai cặp tính trạng thuần chủng tơng phản.</b></i>
<i><b>P: Vàng, trơn X Xanh, nhăn</b></i>


<i><b>F1: Vàng, trơn</b></i>
<i><b>Cho F1 tự thụ phấn</b></i>
<i><b>F2: cho 4 loại kiểu hình.</b></i>
<i><b>Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: </b></i>


<i><b>9 vàng, trơn</b></i>
<i><b>3 vàng, nhăn</b></i>
<i><b>3 xanh, trơn</b></i>
<i><b>1 xanh, nhăn</b></i>


<i><b> 2. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tơng phản di</b></i>
<i><b>truyền độc lập với nhau thì </b></i> <i>F</i><sub>2</sub> <i><b>có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính</b></i>
<i><b>trạng hợp thành nó </b></i>



<b>HĐ2: Biến dị tổ hợp (17p)</b>


<i><b> Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm và ý nghĩa của biến dị tổ hợp.</b></i>


<b>Hoạt động ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


- Yêu cầu HS nhớ lại kết quả thí nghiệm
ở F2 và trả lời câu hỏi:


<i>? F2 có những kiểu hình nào khác với bố</i>


<i>mẹ?</i>


<i>? Thế nào là biến dị tổ hợp?</i>


<i>? Nú c xuất hiện ở hình thức sinh sản</i>
<i>nào?</i>


- GV ®a ra khái niệm biến dị tổ hợp.


<i><b>II. Biến dị tỉ hỵp</b></i>


- HS nêu đợc; 2 kiểu hình khác bố mẹ là
vàng, nhăn và xanh, trơn. (chiếm 6/16).
- HS nêu KN


- Sinh sản hữu tính


HS trả lời HS khác bổ xung
<i><b> Kết luận: </b></i>



<i><b> - Những kiểu hình khác P gọi là biến dị tổ hợp. </b></i>


<i><b> - Chính sự phân li độc lập của các cặp tính trạng đã đa đến sự tổ hợp lại các</b></i>
<i><b>tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.</b></i>


<b>4. Kiểm tra đánh giá (2p): </b>


- <i>Ph¸t biĨu néi dung quy lt ph©n li ?</i>


= = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> - Biến dị tổ hợp là gì ? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nµo ?</i>


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhà (1p)</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bµi tËp.


<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày tháng 8 năm 2015</b></i>


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn: 25/8/2015</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>: 1/9/2015</b></i>


<i><b> Tuần 3/ Tiết 5 </b></i><b> Lai hai cặp tính trạng (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Học sinh hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan điểm của
Menđen.


- Trình bày đợc quy luật phân ly độc lập.


- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hoá.
<b>2. Kỹ năng</b> <b>:</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ : Nghiêm túc học tập</b></i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to hình 5 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung b¶ng 5.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè. vắng
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<i>? Cn c vo õu Menđen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu</i>
<i>trong thí nghiệm của mình di truyền c lp vi nhau?</i>


( Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó).


<i>? Biến dị tổ hợp là gì? nó xuất hiện trong hình thức sinh sản nào? Vì sao?</i>



<b> 3. Bài mới.</b>


<b>H1: Men en gii thớch kt quả thí nghiệm (20p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại t l phõn li kiu


hình ở F2?


<i>? Từ kết quả trên cho ta kết luận gì?</i>


- Yêu cầu HS quy ớc gen.


<i>? Nhắc lại tỉ lệ kiểu hình ở F2?</i>


<i>? Sè tỉ hỵp giao tư (hỵp tư) ë F2?</i>


<i>? Số loại giao tử đực và cái?</i>


- GV kÕt luËn : cơ thể F1 phải dị hợp tử


v 2 cp gen AaBb các gen tơng ứng A
và a, B và b phân li độc lập và tổ hợp tự
do để cho 4 loi giao t: AB, Ab, aB, ab.


<i>? Yêu cầu HS theo dõi hình 5 và giải</i>
<i>thích tại sao ở F2 lại có 16 tổ hợp giao</i>


<i>tử (hợp tử)?</i>



- GV hớng dẫn cách xác định kiểu hình
và kiểu gen ở F2, yờu cu HS hon thnh


bảng 5 trang 18.


<i><b>III.Menđen giải thÝch kÕt qu¶ thÝ </b></i>
<i><b>nghiƯm</b></i>


- HS nêu đợc tỉ lệ:
Vàng 3


Xanh 1
Tr¬n 3
Nhăn 1


-- 1 HS tr¶ lêi HS kh¸c nhËn xÐt bæ
xung1.


- HS nêu đợc: 9 vàng, trơn; 3 vàng, nhăn;
3 xanh, trơn; 1 xanh, nhăn.


- TØ lệ kiểu hình ở F2 tơng ứng với 16 hợp


tử.


- có 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử
cái -> F2 có 16 tổ hợp giao tử


- Sơ đồ lai từ P -> F2 ( Hình 5- sgk )



- HS hoạt động nhóm và h/ thành bảng 5.


<i>- <b>Phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng.</b></i>
Kiểu


hình
Tỉ lệ


Hạt vàng, trơn Hạt vàng,


nhăn Hạt xanh, trơn Hạt xanh, nhăn
Tỉ lệ của mỗi


kiểu gen ở F2


1AABB
4AaBb
2AABb
2AaBB
(9 A-B-)


1AAbb
2Aabb
(3 A-bb)


1aaBB
2aaBb
(3aaB-)



1aabb


1aabb
Tỉ lệ của mỗi


KH ở F2 9 3 3 1


- Từ phân tích trên rút ra kÕt luËn.


<i>? Phát biểu nội dung của quy luật</i>
<i>phân li độc lập trong quá trình phát</i>
<i>sinh giao tử?</i>


- GV nhận xét đánh giá.


- Menđen đã giải thích sự phân li độc lập
của các cặp tính trạng bằng quy luật phân li
độc lập.


- Nội dung của quy luật phân li độc lập: các
cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong
quá trình phát sinh giao tử.


- 1HS đến 2 HS trả lời HS khác nhận xét
bổ xung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b> - Quy ớc gen: A quy định hạt vàng; a quy định hạt xanh</b></i>
<i><b> B quy định hạt trơn; b quy định hạt nhăn</b></i>



<i><b> - Tỉ lệ kiểu hình ở F2 tơng ứng với 16 tổ hợp giao tử (hợp tử) => mỗi cơ thể đực</b></i>
<i><b>hoặc cái cho 4 loại giao tử nên cơ thể F1 phải dị hợp về 2 cặp gen (AaBb), các gen</b></i>
<i><b>A và a, B và b phân li độc lập và tổ hợp tự do cho 4 loại giao tử là: AB, Ab, aB, ab.</b></i>
<i><b>- Sơ đồ lai: Hình 5 SGK</b></i>


<i><b>- Quy luật phân ly độc lập: Các cặp nhân tố di truyền( cặp gen) đã phân li độc lập</b></i>
<i><b>trong quá trình phát sinh giao tử</b></i>


<b>HĐ2: Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập (7p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV y/c HS đọc thông tin mục IV SGK
(18)


<i>? Tại sao ở những loài sinh sản hữu</i>
<i>tính, biến dị l¹i phong phó?</i>


<i>? Nêu ý nghĩa của quy luật phân li</i>
<i>độc lập?</i>


IV. ý<i><b> nghĩa quy luật phân li độc lập</b><b> .</b></i>
- Học nghiêm cứu SGK trả lời câu hỏi
+) Biến dị phong phú ở lồi sinh sản hữu
tính vì sinh sản hữu tính là hình thức sinh
sản có sự kết hợp của giao t c v giao t
cỏi


+) Tạo biến dị tổ hỵp


- 1HS đến 2 HS trả lời HS khác nhận xét


bổ xung.


<i><b> KÕt luËn:</b></i>


<i><b> - Quy luật phân li độc lập giải thích nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp (đó là</b></i>
<i><b>sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen) làm sinh vật đa dạng và phong</b></i>
<i><b>phú ở loài giao phi.</b></i>


<i><b> - Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng của chọn giống và tiến hoá.</b></i>
<b>4. Kiểm tra- Đánh giá (6p):</b>


- Kt qu phộp lai cú t lệ kiểu hình 3: 3:1:1, các cặp gen này di truyền độc lập. Hãy
xác định kiểu gen của phép lai trên?


<b> 5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (2p)</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tËp 4 SGk trang 19.


- ChuÈn bÞ giê Thùc hành theo nội dung SGK


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:25/8/2015</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 4/9/2015</b></i>


<i><b>Tun 3/ Tit 6</b></i><b> Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng</b>
<b>kim loại</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua
việc gieo các đồng kim loại.


- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong
lai một cặp tớnh trng.


<b>2. Kỹ năng</b> <b>:</b>


- Kỹ năng hợp tác nhóm.


<b>II. Chun b</b>


- HS: Kẻ sẵn bảng 6.1 và 6.2 vào vở.


- GV: Bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm.
Đồng kim lo¹i


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè... v¾ng ...
<b>2. KiĨm tra bµi cị (5p)</b>


<i>? Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của mình nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hố? Tại sao ở các loài</i>
<i>sinh sản giao phối biến dị phong phú hơn nhiều so với lồi sinh sản vơ tính?</i>



<i>? Gi¶i bµi tËp 4 SGK trang 19.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ1: Tiến hành gieo các đồng kim loại(25p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV lu ý HS: Híng dÉn quy tr×nh :


<i>a. Gieo một đồng kim loại</i>


Lu ý : Đồng kim loại có 2 mặt (sấp và
ngửa), mỗi mặt tợng trng cho 1 loại giao
tử, chẳng hạn mặt sấp chỉ loại giao tử A,
mặt ngửa chỉ loại giao tử a, tiến hành:
- Lấy 1 đồng kim loại, cầm đứng cạnh
và thả rơi tự do từ độ cao xác định.
- Thống kê kết quả mỗi lần rơi vào bảng
6.1


<i>b. Gieo 2 đồng kim loại</i>


GV lu ý HS: 2 đồng kim loại tợng trng
cho 2 gen trong 1 kiểu gen: 2 mặt sấp
ợng trng cho kiểu gen AA, 2 mặt ngửa
ợng trng cho kiểu gen aa, 1 sấp 1 ngửa
t-ợng trng cho kiểu gen Aa.


- TiÕn hµnh



+ Lấy 2 đồng kim loại, cầm đứng cạnh
và thả rơi tự do từ độ cao xác định.
+ Thống kê kết quả vào bảng 6.2


- HS ghi nhớ quy trình thực hành
1. Gieo một đồng kim loại


1 đồng= 1 sấp + 1 nga = P(s)=P(n)=
1
2
1
2
P(A)=P(a)=
1


2<sub> hay 1(A)=1(a)</sub>


- Mỗi nhóm gieo 25.50 lần, thống kê mỗi
lần rơi vào bảng 6.1.


2. Gieo hai ng kim loại:
P(SS)=
1
2 <sub>.</sub>
1
2<sub>=</sub>
1
4


 P(SN) =P(NS) =P(NN) =


1
4


1
4<sub>SS : </sub>


1
2 <sub>SN : </sub>


1
4


=> Liªn hƯ víi tû lƯ KG trong g/thÝch thÝ
nghiƯm cđa Menden ta cã.


P(AA)=
1


2<sub>.</sub>


1


2<sub> = </sub>


1
4


-T¬ng tù: P(Aa)= P(aA)=P(aa)=
1


4
-VËy tỷ lệ các KG ở F2 là:



1
4<sub>AA: </sub>
1
2 <sub>Aa: </sub>
1
4<sub>aa</sub>


- Liªn hÖ tû kÖ giao tö F1 cã kiÓu gen


AaBb ta cũng đợc.
P(AB)=P(A).P(B)=
1
2<sub>.</sub>
1
2<sub>=</sub>
1
4
P(Ab) = P(aB) = P(aa) =


1
4


- Mỗi nhóm gieo 25 lần, có thể xảy ra 3
trờng hợp: 2 đồng sấp (SS), 1 đồng sấp 1
đồng ngửa (SN), 2 đồng ngửa (NN).
Thống kê kết quả vào bảng 6.2



<b>HĐ2: Thống kê kết quả các nhóm (7p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả đã tổng hợp từ bảng 6.1 và 6.2,
ghi vào bảng tổng hợp theo mẫu sau:


3.Thống kê kết quả
<i><b>Bảng thống kê kết quả gieo đồng kim loại </b></i>
Tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2
3
....


Céng Sè lỵng<sub>TØ lƯ %</sub>


- Từ kết quả bảng trên GV yêu cầu HS
liên hệ:


+ KÕt qu¶ cđa b¶ng 6.1 víi tØ lƯ các
loại giao tử sinh ra từ con lai F1 Aa.


+ KÕt qu¶ b¶ng 6.2 víi tØ lƯ kiĨu gen
ë F2 trong lai 1 cặp tính trạng.


- GV cn lu ý HS: số lợng thống kê
càng lớn càng đảm bảo độ chính xác.



- HS căn cứ vào kết quả thống kê nêu đợc:
+ Cơ thể lai F1 Aa cho 2 loại giao tử A và a


víi tØ lƯ ngang nhau.


+ Kết quả gieo 2 đồng kim loại có tỉ lệ:
1 SS: 2 SN: 1 NN. Tỉ lệ kiểu gen là:
1 AA: 2 Aa: 1aa.


<b>4. Kiểm tra- đánh giá (3p)</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ làm việc của các nhóm.
- Các nhóm viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 6.1; 6.2.
<b>5. H ớng dẫn học bài nh (3p)</b>


- Làm các bài tập trang 22, 23 SGK.


<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày tháng nm 2015</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 7/9/2015</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 12/9/2015</b></i>


<b>Tun 4/ Tit 7 </b>



<b>Bài tập chương I</b>



<b>I – Mục tiêu</b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>



- Cđng cè, kh¾c sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng vit c thành thạo sơ đồ lai từ P đến F2 của các phép lai:


P: AA x AA ; P: AA x Aa ; P: AA x aa
P: A a x Aa ; P: Aa x aa ; P: aa x aa


<b>II. Chuẩn bị</b>


- B¶ng phơ, phiÕu häc t©p.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè : vắng


<b>2.Kiểm tra: Kết hợp trong quá trình làm bài tập</b>
<b>3.Bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV đa ra dạng bi tp,


<i><b>Cách giải:</b></i>


<i><b>- Cn xỏc nh xem P cú thuần chủng</b></i>
<i><b>hay khơng về tính trạng trội.</b></i>



<i><b>- Quy ớc gen để xác định kiểu gen của</b></i>
<i><b>P.</b></i>


<i><b>- Lập sơ đồ lai: P, GP, F1, GF1, F2.</b></i>
<i><b>- Viết kết quả lai, ghi rõ tỉ lệ kiểu gen,</b></i>
<i><b>kiểu hình.</b></i>


- GV ®a VD1<b>: Cho đậu thân cao lai với</b>


u thõn thp, F1 thu đợc toàn đậu thân


cao. Cho F1 tự thụ phấn xỏc nh kiu


gen và kiểu hình ở F1 và F2.


+ HS tù gi¶i theo híng dÉn.
- GV lu ý HS:


VD<b>2: Bài tập 1 trang 22.</b>


- GV đa ra dạng 2


VD<b>3</b>: Bµi tËp 2 (trang 22):


<i><b>Dạng 1: Biết kiểu hình của P nên xác</b></i>
<i><b>định kiểu gen, kiểu hình ở F1, F2</b></i>


VD:1 Gi¶i



- NÕu F1 Toàn thân cao -> Đậu thân cao


mang TT tréi


- Ta quy ớc kiểu gen:
Đậu thân cao: AA
Đậu thân thấp: aa
- Sơ đồ lai:


Đậu thân cao x Đậu thân thấp
AA x aa


G A a


F1 Aa 100% th©n cao


F1 Aa x F1 Aa


GF1 A,a A,a


F2 AA, Aa, Aa, aa


KG : 1AA, 2Aa, 1aa 1:2:1
KH: 3th©n cao, 1th©n thÊp
<b>VD2: P: Lông ngắn tc x Lông dài</b>


F1: Toàn lông ngắn.


Vỡ F1 đồng tính mang tính trạng trội nên



đáp án a.


<i><b>Dạng 2: </b><b>Biết kết quả F1, xác định kiểu</b></i>
<i><b>gen, kiểu hình của P.</b></i>


<i><b>Cách giải: Căn cứ vào kết quả kiểu hình</b></i>
<i><b>ở đời con.</b></i>


<i><b>a) Nếu F1 đồng tính thì P thuần chủng,</b></i>
<i><b>có kiểu gen đồng hợp: AA X aa</b></i>


<i><b>b) F1 có hiện tợng phân li:</b></i>
<i><b>F: (3:1) </b><b></b><b> P: Aa X Aa</b></i>
<i><b>F: (1:1) </b><b></b><b> P: Aa X aa </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>c) Nếu F1 khơng cho biết tỉ lệ phân li thì</b></i>
<i><b>dựa vào kiểu hình lặn F1 để suy ra kiểu</b></i>
<i><b>gen của P.</b></i>


VD3: Từ kết quả F1: 75% đỏ thẫm: 25%


xanh lục  F1: 3 đỏ thẫm: 1 xanh lục. Theo


quy luËt ph©n li  P: Aa x Aa  §¸p ¸n d.


<b>HĐ2: Bài tập về thí nghiệm lai hai cặp tính trạng (22 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



GV đa ra các dạng bài tập <i><b><sub>và F2.</sub></b><b>Dạng 1: </b><b>Biết P </b><b></b><b> xác định kết quả lai F1</b></i>
<i><b>* Cách giải: </b></i>


<i>- quy ớc gen  xác định kiểu gen P.</i>
<i>- Lập sơ đồ lai</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VD8: Bµi tËp 5 (trang 23)</b>


- HS chon đáp án viết sơ đồ lai lập
giàn pennet và phân tích.


<i>(3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1</i>
<i>(3:1)(1:1) = 3: 3:1:1</i>


<i><b>Dạng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu hình ở</b></i>
<i><b>F. Xác định kiểu gen của P</b></i>


<i><b>Cách giải</b>: Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở đời</i>
<i>con  xác định kiểu gen P hoặc xét sự phân</i>
<i>li của từng cặp tính trạng, tổ hợp lại ta </i>
<i>đ-ợc kiểu gen của P.</i>


<i>F2: 9:3:3:1 = (3:1)(3:1) F1 dị hợp về 2</i>


<i>cặp gen P thuần chủng 2 cặp gen.</i>
<i>F1:3:3:1:1=(3:1)(1:1) P: AaBb X Aabb</i>


<i>F1:1:1:1:1=(1:1)(1:1)P:AaBb X aabb</i>


<i>hc P: Aabb X aaBb</i>



<i><b>VD8 F</b></i>2: 901 cây quả đỏ, trịn: 299 quả đỏ,


bÇu dục: 301 quả vàng tròn: 103 quả vàng,
bầu dục Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:


9 , trũn: 3 đỏ bầu dục: 3 vàng, tròn: 1
vàng, bầu dục


= (3 đỏ: 1 vàng)(3 trịn: 1 bầu dục)




P thn chđng vỊ 2 cỈp gen




KiĨu gen P:


AAbb (đỏ,bầu dục) x aaBB (vàng, tròn)
Đáp án d: P AAbb x aaBB


<b> </b>


<i><b>4. Dặn dò : HS về ôn tập toàn bộ chơng I làm lại các bài tập.</b></i>
- Tìm hiểu bài mới : Nhiễm sắc thể


*****************************


<b>Ch : Nhim sắc thể</b>




<i><b> </b></i>


<i><b>Mục tiêu chung</b></i>


1.Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS hiểu được quá trình nguyên phân, giảm phân và ý nghĩa của sự phân bào đối
với sinh vật


- Nắm được quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh


- Hs phân biệt được di truyền liên kết với phân li độc lập
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng tìm tịi, nghiên cứu chủ động tìm hiểu khai thác kiến thức


- Rèn kĩ năng tìm hiểu kiến thức trên các nguồn thông tin khác ( tài liệu, mạng
internet,..)


- Rèn kĩ năng thực hành, hoạt động nhóm…
3. Thái độ:


- Giáo dục niềm say mê u thích mơn hc


*************************************
<i><b>Ngày soạn:8 /9/2015</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>: 15/9/2015</b></i>



<b>Tun 4/ Tit 8 Bài 8: Nhiễm sắc thể</b>
<b>I – Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh nêu đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi.


- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của NST i vi s di truyn cỏc tớnh trng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc học tập</b></i>


<b>II – Chuẩn bị</b>


- Tranh NST


<b>III – Hoạt động dạy – học</b>


<i><b>1. Ổn định t chc</b></i>


<i>2<b>. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)</b></i>


<i><b>3. Bi mới</b>? Bố mẹ, ông bà, tổ tiên đã truyền cho con cháu vật chất gì để con cháu</i>
<i>giống với bố mẹ, ơng bà, tổ tiên? (NST, gen, ADN).</i>


<i> Chóng ta cùng tìm hiểu chơng II </i><i> Nhiễm sắc thể và cụ thể bài hôm nay.</i>



<b>H 1: Tớnh c trng ca bộ NST (15 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b>


- GV đa ra khái niệm về NST.


( NST nằm trong nhân TB , nó dễ bắt
màu ( thể nhiễm màu) nó duy trì liên
tục trong các thÕ hÖ TB.


- Yêu cầu HS đọc  mục I, quan sát H
8.1 để trả lời câu hỏi:


<i>? NST tồn tại nh thế nào trong tế bào</i>
<i>sinh dỡng vµ trong giao tư?</i>


<i>? Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>? Phân biệt bộ NST lỡng bội, đơn bội?</i>


I. Tính đặc tr<i><b> ng của bộ NST</b><b> .</b></i>


- HS nghiªn cøu phần đầu mục I, quan
sát hình vẽ nêu:


+ Trong tế bào sinh dỡng NST tồn tại
từng cặp tơng đồng.


+ Trong giao tử NST chỉ có một NST của
mỗi cặp tơng đồng.



+ 2 NST gièng nhau về hình dạng, kích
thớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhn mạnh: trong cặp NST tơng
đồng, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn
gốc từ mẹ.


- Yêu cầu HS quan sát H 8.2 bộ NST
của ruồi giấm, đọc thông tin cuối mục I
và trả lời câu hỏi:


<i>? Mô tả bộ NST của ruồi giấm về số </i>
<i>l-ợng và hình dạng ở con đực và con cái?</i>


- Cho HS quan s¸t H 8.3


- Yêu cầu HS đọc bảng 8 để trả lời câu
hỏi:


<i>? NhËn xÐt vỊ sè lỵng NST trong bé </i>
<i>l-ỡng bội ở các loài?</i>


<i>? S lợng NST có phản ánh trình độ</i>
<i>tiến hố của lồi khơng? Vì sao?</i>


<i>? Hãy nêu đặc điểm đặc trng của bộ</i>
<i>NST ở mỗi loài sinh vật?</i>


GV nhận xét đánh giá.



+ Bộ NST chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp
t-ơng đồng  Số NST giảm đi một nửa n kí
hiệu là n (bộ đơn bội).


- HS trao đổi nhóm nêu đợc: có 4 cặp
NST gồm:


+ 1 đơi hình hạt
+ 2 đơi hình chữ V


+ 1 đôi khác nhau ở con đực và con cái.
- HS trao đơi nhóm, nêu đợc:


+ Số lợng NST ở các lồi khác nhau.
+ Số lợng NST khơng phản ánh trình độ
tiến hố của lồi.


§ai diƯn nhãm trả lời nhóm khác nhËn
xÐt bỉ xung.


=> rót ra kÕt ln.
<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i><b>- Trong tế bào sinh dỡng, NST tồn tại thành từng cặp tơng đồng giống nhau về</b></i>
<i><b>hình thái, kích thớc </b></i>


<i><b> +) Bộ NST lỡng bội kí hiệu là 2n </b></i>
<i><b>+) Bộ NST đơn bội kí hiệu là n.</b></i>


<i><b> - ở những lồi đơn tính có sự khác nhau giữa con đực và con cái ở 1 cặp NST</b></i>


<i><b>giới tính kí hiệu là XX, XY.</b></i>


<i><b> - Mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trng về số lợng và hình dạng và cấu trúc.</b></i>


<b>HĐ2: Cấu trúcc của NST ( 12phút)</b>


<i>Mô tả đợc cấu trúc điển hình của NST ở kì giữa</i>


<b>Hoạt động của GV </b> Hoạt động của HS


GV y/c HS đọc TT SGK quan sát hình 8.
(4+5) hoạt động nhúm tr li cõu hi


<i>? Mô tả hình dạng, kích thớc của NST ở</i>
<i>kì giữa?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết:
các số 1 và 2 chỉ những thành phần cấu
trúc nào của NST?


<i>? Mô tả cấu trúc NST ở kì giữa của quá</i>
<i>trình phân bào?</i>


- GV giới thiƯu H 8.4


II. CÊu tróc cđa NST


- HS quan s¸t hình và mô tả.
- HS điền chú thích



1- 2 crụmatit
2- Tâm động


- L¾ng nghe GV giíi thiƯu.
<i><b> KÕt luËn: </b></i>


<i><b> - Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kì giữa.</b></i>
<i><b> + Hình dạng: hình hạt, hình que, hình chữ V.</b></i>


<i><b> + Dµi: 0,5 </b></i>–<i><b> 50 micromet, ®</b><b>êng kÝnh 0,2 </b></i>–<i><b> 2 micromet.</b></i>


<i><b> + Cấu trúc: ở kì giữa NST gồm 2 cromatit gn vi nhau tõm ng.</b></i>


<i><b> + Mỗi cromatit gồm 1 phân tử ADN và prôtêin loại histôn.( là Prôtêin baz¬)</b></i>


<b>HĐ3: Chức năng của NST (8 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục III
SGK, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>? NST có đặc điểm gì liên quan đến di</i>
<i>truyền?</i>


<b>-</b> GV ph©n tích TT:


<i><b>III. Chức năng của NST</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

NST l cấu trúc mang gen-> nhân tố DT


gen đợc xđ ở NST.


NST có khả năng tự nhân đơi - Rút ra kết luận.
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Chức năng: NST là cấu trúc mang gen, trên đó mỗi gen ở một vị trí xác định.
<i><b>Những biến đổi về cấu trúc, số lợng NST đều dẫn tới biến đổi tính trạng di</b></i>
<i><b>truyền.</b></i>


<i><b> - NST có bản chất là ADN, sự tự nhân đôi của ADN dẫn tới sự tự nhân đơi của</b></i>
<i><b>NST nên tính trạng di truyền đợc sao chép qua các thế hệ tế bào và cơ thể.</b></i>


<i><b>4. Kiểm tra -Đánh giá: (3p)</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời c©u hái 1, 2,3 SGK.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn học bài ở nhà</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 10 Nguyên phân.
<i><b>Ngày soạn: 10/9/2015</b></i>


<i><b>Ngày dạy : 18/9/2015</b></i>


<b>Tun 5/ Tit 9 </b>

<b>Nguyên phân</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST (chủ yếu là sự đóng</b></i>
và duỗi xoắn) trong chu kì tế bào.



- Trình bày đợc những biến đổi cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân.


- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ thể.
<i><b>2. Kỹ năng: Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc học tập</b></i>


<b>II – Chuẩn bị</b>


- Tranh phãng to h×nh 9.1; 9.2; 9.3 SGK.


<b>III – Hoạt động dạy – học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè. vắng
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ(3p)</b></i>


<i>? Nờu tớnh c trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật. Phân biệt bộ NST lỡng bội</i>
<i>và bộ NST đơn bội?</i>


<i> ? Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng?</i>


<i><b>3. Bài mới : Mỗi lồi sinh vật có một bộ NST đặc trng về số lợng và hình dạng xác</b></i>
định. Tuy nhiên hình thái của NST lại biến đổi qua các kì của chu kì tế bào, bài hơm
nay các em sẽ đợc tìm hiểu sự biến đổi của NST diễn ra nh thế nào?


<b>HĐ1: Biến đổi hỡnh thỏi NST trong chu kỡ tế bào (10p)</b>
<i>Mục tiêu:</i> Trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H 9.1 SGK và trả lời câu hỏi:
<i><b>?</b> Chu kì tế bào gồm những giai đoạn</i>
<i>nào? Giai đoạn nµo chiÕm nhiỊu thêi</i>
<i>gian nhÊt ?</i>


- GV lu ý HS về thời gian và sự tự nhân
đơi NST ở kì trung gian, cho HS quan
sỏt H 9.2


- Yêu cầu HS quan sát H 9.2, thảo luận
nhóm và trả lời:


<i><b>?</b> Nờu s bin i hình thái NST?</i>
<i>- Hồn thành bảng 9.1.</i>


- GV chèt kiÕn thức vào bảng 9.1.


<i><b>I. </b><b>Bin i hỡnh thỏi NST trong chu kỡ</b></i>
<i><b>TB</b></i>


- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 9.1
SGK và trả lời.


- HS nờu đợc 2 giai đoạn và rút ra kết
luận.



- Các nhóm quan sát kĩ H 9.2, thảo luận
thống nhất câu trả lời:


+ NST cú sự biến đổi hình thái : dạng
đóng xoắn và dạng duỗi xoắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bảng 9.1
<i><b> Mức độ đóng, duỗi xoắn của NST qua các kì </b></i>


H.thái NST KìTrg gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối


M/ dui xon Nhiu nht ớt Nhiều


M/độ đóng xoắn ít Cực đại


<i><b>Kết luận: </b>Chu kì tế bào là sự lặp lại vòng đời của mỗi tế bào gồm: Kì trung gian và</i>
<i>nguyên phân.</i>


<i>+ Kì trung gian: chiếm nhiều thời gian nhất trong chu kì tế bào (90%) là giai đoạn</i>
<i>TB lớn lên và nhân đôi NST.</i>


<i>+ Nguyên phân: Chia 4 kì kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối</i>
<i> Có sự phân chia NST và chất TB tạo ra 2 TB mới.</i>
<i> - Mức độ đóng, duỗi soắn của NST diễn ra qua các kì:</i>
<i> - Dạng sợi ( duỗi xoắn) ở kì trung gian</i>


<i> - Dạng đặc trng( đóng xoắn cực đại) ở kì giữa </i>


<i><b>HĐ 2: Những biến đổi cơ bản cuả NST trong quá trình nguyên phân ( 20p)</b></i>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H 9.2 và 9.3
để trả lời câu hỏi:


?<i> Mô tả hình thái NST ở kì trung gian?</i>


?<i> Cui kỡ trung gian NST cú c im</i>
<i>gỡ?</i>


- Yêu cầu HS mô tả diễn biến của NST ở
các kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau,
kì cuối trên tranh vẽ.


- Cho HS hoàn thành bảng 9.2.


? <i> Nêu kết quả của quá trình phân bào?</i>


- GV Nhận xét bæ xung<i>.</i>


<i>II<b>. Những biến đổi cơ bản của NST</b></i>
<i><b>trong quá trình nguyên phân.</b></i>


- HS quan sát hình vẽ và nêu đợc.
- HS rút ra kết luận.


- HS trao đổi nhóm thống nhất trong
nhóm và ghi lại những diễn biến cơ bản
của NST ở cỏc kỡ nguyờn phõn.



- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS trả lời: Kết quả từ 1 TB mẹ ban đầu
cho 2 TB con cã bé NST gièng nhau vµ
gièng mĐ.


<i><b>Kết luận: </b>Kì trung gian NST tháo xoắn cực đại thành sợi mảnh, mỗi NST tự nhân</i>
<i>đôi thành 1 NST kép. </i>


Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì của nguyên phân.


Các kì Những biến đổi cơ bản của NST


<i>Kì đầu</i> <i>- NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.</i>
<i>- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.</i>
<i>Kì</i>


<i>giữa</i> <i>- Các NST kép đóng xoắn cực đại.- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.</i>
<i>Kì sau</i> <i>- Từng NST kép tách ở tâm động thành 2 NST đơn phân li v 2 cc ca t</i>


<i>bào.</i>
<i>Kì</i>


<i>cui</i> <i>- Cỏc NST n dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc.</i>
<i> - Kết quả: từ một tế bào mẹ ban đầu tạo ra 2 tế bào con có bộ NST giống nhau và</i>
<i>giống nh tế bào mẹ.</i>


<b>HĐ3: Ý nghĩa của nguyên phân (8 phút)</b>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục
III, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>? Nguyên phân có vai trò nh thế nào</i>
<i>đối với quá trình sinh trởng, sinh sản và</i>
<i>di truyền của sinh vt?</i>


<i><b>?</b> Cơ chế nào trong nguyên phân giúp</i>


<i>III.</i> ý<i><b> nghĩa của nguyên phân.</b></i>


- HS nêu kết quả, nhận xét và kết luận.
+) Giúp cơ thể lín lªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>đảm bảo bộ NST trong tế bào con giống</i>
<i>tế bào mẹ?</i>


- GV nªu ý nghÜa thùc tiễn của nguyên
phân nh giâm, chiết, ghép cành, nuôi
cấy mô.


ở kì sau.


<i><b>Kt lun: </b>Nguyờn phõn giỳp c th ln lên. Khi cơ thể đã lớn tới một giới hạn thì</i>
<i>ngừng sinh trởng nguyên phân bị ức chế. ( nguyên phân vẫn tiếp tục giúp tạo ra tế</i>
<i>bào mới thay cho tế bào già chết đi. )</i>


<i> - Nguyên phân duy trì ổn định bộ NST đặc trng của loài qua các thế hệ tế bào.</i>


<i> - Nguyên phân là cơ sở của sự sinh sản vơ tính.</i>


<i><b>4. KiĨm tra -Đánh giá (2p)( Không yêu cầu hs trả lời câu hỏi 1 trang 30 )</b></i>
- Yêu cầu HS làm câu 2, 4, 5 trang 30 SGK : Đáp án ( 2=d ; 4=b ; 5=c. )
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà</b></i>


- Vẽ các hình ở bảng 9.2 vào vở. Kẻ bảng 10 vào vở
- Học bài và tìm hiểu bài mới : Giảm phân


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ </b>
<i><b>Ngày soạn:12/9/2015</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>: 22/9/2015</b></i>


<b>Tun 5/ Tiết 10 </b>

<b>Giảm phân</b>


<b>I – Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến </b><i>thức</i> : Học sinh trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì
của giảm phân I và giảm phân II.


- Nêu đợc những điểm khác nhau của từng kì ở giảm phân I và II.


- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp NST tơng đồng.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình đồng thời phát triển t duy,</b>
lí luận (phân tích, so sánh).


<b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc</b>


<b>II- Chuẩn bị</b>



- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 10. Diễn biến cơ bản của NST ở các kì giảm phân


<b>III. Hot ng dy hc</b>


<i><b>1.n nh tổ chức</b></i>


<i><b>-</b></i>KiÓm tra sÜ sè : vắng
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ(5p)</b></i>


<i>? Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.</i>


- Bài tập: HS chữa bài tập 5 SGK trang 30.


<i><b>3. Bi mới: GV thơng báo: giảm phân là hình thức phân chia của tế bào sinh dục xảy</b></i>
ra vào thời kì chín, nó có sự hình thành thoi phân bào nh nguyên phân. Giảm phân
gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhng NST chỉ nhân đơi có 1 lần ở kì trung gian trớc lần
phân bào I


<b>HĐ1: Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân (32p)</b>


<b>Hoạt động ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS quan s¸t kÜ H 10,


<i>? K× trung gian NST có hình thái</i>
<i>ntn?</i>


Nghiên cứu thơng tin ở mục I, trao
đổi nhóm để hồn thành nội dung vào
bảng 10.



- Yªu cÇu HS quan s¸t kÜ H 10 và


- Kì trung gian:


+ Dui xon dng mnh
+ NST nhõn ụi


I. Những diễn biến cơ bản của NST trong
<i><b>giảm phân I và II</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hoàn thành tiếp nội dung vào bảng 10.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bảng
10, yêu cầu 2 HS lên trình bày vào 2
cột trống.


- GV chốt lại kiến thức.


<i>? Nêu kết quả của quá trình giảm</i>
<i>phân?</i>


- Đại diện nhóm trình bày trên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Dựa vào thông tin và trả lời.
<i><b> KÕt luËn: </b></i>


<i><b>Các kì</b></i> <i><b> Những biến đổi cơ bản của NST ở các kỡ</b><b><sub>Ln phõn bo I</sub></b></i> <i><b><sub>Ln phõn bo II</sub></b></i>


<i>Kì đầu</i>



<i>- Các NST kÐp xo¾n, co ng¾n.</i>


<i>- Các NST kép trong cặp tơng đồng tiếp</i>
<i>hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo</i>
<i>nhau, sau đó lại tách dời nhau.</i>


<i>- NST co lại cho thy s lng NST</i>
<i>kộp trong b n bi.</i>


<i>Kì</i>
<i>giữa</i>


<i>- Cỏc cặp NST kép tơng đồng tập trung</i>
<i>và xếp song song thành 2 hàng ở mặt</i>
<i>phẳng xích đạo của thoi phân bào.</i>


<i>- NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt</i>
<i>phẳng xích đạo của thoi phân bào.</i>
<i>Kì sau</i> <i>- Các cặp NST kép tơng đồng phân liđộc lập và tổ hợp tự do về 2 cực tế bào.</i> <i>- Từng NST kép tách ở tâm độngthành 2 NST đơn phân li v 2 cc</i>


<i>của tế bào.</i>
<i>Kì</i>


<i>cuối</i>


<i>- Cỏc NST kộp nm gn trong 2 nhân</i>
<i>mới đợc tạo thành với số lợng là bộ đơn</i>
<i>bội (kép) </i>–<i> n NST kép.</i>



<i>- Các NST đơn nằm gọn trong</i>
<i>nhân mới đợc tạo thành với số </i>
<i>l-ợng là đơn bội (n NST).</i>


<i>- Kết quả: từ 1 tế bào mẹ (2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con</i>
<i>mang bộ NST đơn bội (n NST).</i>


<i><b>4. Kiểm tra - đánh giá(5p)</b></i>


<i>? So sánh giảm phân I với giảm phân II</i>


+ Giống nhau: Đều có các kì, sự biến đổi cỏc thnh phn ca t bo.
+ Khỏc nhau:


<b>Giảm phân I</b> <b>Giảm phân II</b>


- NST cú nhõn ụi - Khụng nhõn ụi


- Có tiếp hợp - Không tiếp hợp


- NST kép xếp 2 hàng trên mp xích đạo - NST kép xếp 1 hàng
- NST kép không tách ở tâm động - Có tách ở tâm động


- TB con có nNST ở trạng thái kép - TB con có nNST ở trạng thái đơn.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học bi nh(3p)</b></i>


- Học bài theo nội dung bảng 10.( Câu 2 trang 33 h/s không phải làm )


- Làm bài tập 3, 4 trang 33 vào vở. Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa
nguyên phân và giảm phân.



<i><b>T trng ký duyt, ngy thỏng nm 2015</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 13/9/2015</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 25/9/2015</b></i>


<b>Tuần 6/ Tiết 11 </b>

<b>Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và
cái.


- Xác định đợc thực chất của quá trình thụ tinh.


- Phân tích đợc ý nghĩa của các q trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và
biến d.


<b>2. Kỹ năng</b> <i><b>:</b></i>


- Tip tc rốn k nng quan sát, phân tích kênh hình và t duy (phân tích, so sánh).
3. Thái độ : Có ý thức u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phãng to h×nh 11 SGK.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>



- KiÓm tra sÜ sè. / v¾ng... ... ...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ(5p)</b></i>


<i>? Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân?</i>


<i>? Điểm giống và khác nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân là gì?</i>


<i><b>3. Bi </b><b> mi</b><b> : Các tế bào con đợc hình thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các</b></i>
giao tử, nhng sự hình thành giao tử đực và cái có gì khác nhau? Chúng ta cùng tìm
hiểu bài hơm nay.


<b>HĐ1: Phát sinh giao tử (20p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục I, quan sát H 11 SGK và trả lời câu
hỏi:


<i>? Trỡnh by quỏ trình phát sinh giao tử</i>
<i>đực và cái?</i>


- GV chèt l¹i kiến thức.


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


<i>? Nêu sự giống và khác nhau cơ bản</i>
<i>của 2 quá trình phát sinh giao tử đực và</i>
<i>cái?</i>



- GV chốt kiến thức với đáp án ỳng.


<i>? Sự khác nhau về kích thớc và số lợng</i>
<i>của trứng và tinh trùng có ý nghĩa gì?</i>


<i><b>I. Sự phát sinh giao tử.</b></i>


- HS tự nghiên cứu thông tin, quan sát H
11 SGK, thảo luận nhóm và trả lời.


- HS lên trình bày trên tranh quá trình
phát sinh giao tử c.


- 1 HS lên trình bày quá trình phát sinh
giao tư c¸i.


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS dựa vào thông tin SGK và H 11,
xác định đợc điểm giống và khác nhau
giữa 2 quá trình.


+) Tinh trùng kích thớc nhỏ số lợng
nhiều - > thụ tinh đạt tỉ lệ cao


- Trøng to dù tr÷ dinh dìng nuôi phôi
HS khác bổ xung:


<i><b>Kt lun: </b>- im ging và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái:</i>
<i>+ Giống nhau: </i>



<i> - Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều thực hiện nguyên phân</i>
<i>liên tiếp nhiều lần.</i>


<i>- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để cho ra giao tử.</i>


<i><b>+ Kh¸c nhau:</b></i>


<b>Phát sinh giao tử cái</b> <b>Phát sinh giao tử đực</b>


<i>- No·n bµo bËc 1 qua giảm phân I cho</i>
<i>thể cực thứ 1 (kÝch thíc nhá) vµ no·n</i>
<i>bµo bËc 2 (kích thớc lớn).</i>


<i>- NoÃn bào bậc 2 qua giảm phân II cho</i>
<i>1 thĨ cùc thø 2 (kÝch thíc nhá) vµ 1 tÕ</i>
<i>bµo trøng (kÝch thíc lín).</i>


<i>- Kết quả: từ 1 noãn bào bậc 1 qua giảm</i>
<i>phân cho 3 thể định hớng và 1 tế bào</i>
<i>trứng (n NST).</i>


<i>- Tinh bµo bậc 1 qua giảm phân cho 2</i>
<i>tinh bào bậc 2.</i>


<i>- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân cho</i>
<i>2 tinh tư, c¸c tinh tư ph¸t triĨn thành</i>
<i>tinh trùng.</i>


<i>- Kết quả: Từ 1 tinh bào bậc 1 qua giảm</i>


<i>phân cho 4 tinh trùng (n NST).</i>


<i>- Tinh trùng có kích thớc nhỏ, số lợng lớn đảm bảo q trình thụ tinh hồn hảo.</i>
<i> - Trứng số lợng ít, kích thớc lớn chứa nhiều chất dinh dỡng để nuôi hợp tử và phôi</i>
<i>(ở giai đoạn đầu).</i>


<b>HĐ2 : Thụ tinh (10p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK và trả lời câu hỏi:


<i>? Nêu khái niệm thụ tinh?</i>


<i>? Nờu bản chất của quá trình thụ tinh?</i>
<i>? Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa</i>
<i>các giao tử đực và cái lại tạo các hợp tử</i>
<i>chứa các tổ hợp NST khác nhau về</i>
<i>nguồn gốc?</i>


GV nhËn xÐt KL


<i><b>II. Thô tinh</b></i>


- Sử dụng t liệu SGK để trả lời.
+) KN


+) Là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội-> 1
bộ nhân lỡng bội


+)HS vận dụng kiến thức để nêu đợc: Do


sự phân li độc lập của các cặp NST tơng
đồng trong quá trình giảm phân tạo nên
các giao tử khác nhau về nguồn gốc
NST. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại
giao tử này đã tạo nên các hợp tử chứa
các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc.
<i><b>Kết luận: </b>Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái.</i>
<i>- Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ</i>
<i>nhân lỡng bội (2n NST) ở hợp tử.</i>


<b>HĐ3: Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh ( 5p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục
III, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>? Nêu ý nghÜa cña giảm phân và thụ</i>
<i>tinh về các mặt di truyền và biến dị?</i>


<i><b>III.</b><b>ớ</b><b> </b><b> nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b></i>.
- HS dựa vào thông tin SGK để trả lời:
- HS tiếp thu kiến thức.


<i><b>Kết luận</b>: Giảm phân tạo giao tử chứa bộ NST đơn bội (n). Thụ tinh khôi phục bộ</i>
<i>NST lỡng bội (2n)</i>


<i> - Phối hợp nguyên phân, giảm phân, thụ tinh -> duy trì ổn định bộ NST đặc trng</i>
<i>các lồi sinh sản hữu tính qua các th h c th</i>



<i>- Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hoá</i>


<i><b>4. Kiểm tra -Đánh giá(3p)</b></i>
<i><b>Bài tËp:</b></i>


<i>Bài 1</i>: Giả sử có 1 tinh bào bậc 1 chứa 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb giảm phân sẽ
cho ra mấy loại tinh trùng? Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:


a. 1 lo¹i tinh trïng c. 4 lo¹i tinh trïng (x)
b. 2 lo¹i tinh trïng d. 8 lo¹i tinh trïng


<i>Bài 2</i>: Giả sử chỉ có 1 noãn bào bậc 1 chứa 3 cặp NST AaBbCc giảm phân sẽ cho ra
mấy trứng? Hãy chọn câu trả lời đúng:


a. 1 lo¹i trøng (x) c. 4 lo¹i trøng
b. 2 lo¹i trøng d. 8 lo¹i trøng


<i>Bài 3</i>: Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội.


b. Sự kết hợp theo nguyên tắc : 1 giao tử đực, 1 giao tử cái.
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. (x)
d. Sự tạo thành hợp tử.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc bài ở nhà(2p)</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Lµm bµi tËp 4, 5 trang 36.


- §äc mơc “Em cã biÕt” trang 37.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngµy soạn: 22/9/2015</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 09/10/2015</b></i>


<b>Tun 6/ Tit 12 </b>

<b>Bài 12: Cơ chế xác định giới tính</b>

<b> </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh mô tả đợc một số đặc điểm của NST giới tính.
- Trình bày đợc cơ chế xác định NST giới tính ở ngời.


- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố mơi trờng đến sự phân hố giới tính.
<b>2. Kỹ năng</b> <b>:</b>


- Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích kênh h×nh cho HS.


<i><b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức của việc sinh con trai, con gái là do đâu</b></i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh cơ chế xác định giới tính ở ngời


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


<i>- KiÓm tra sÜ sè. / vắng</i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Trỡnh bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật?
- Giải bài tập SGK trang 36. Đáp án: - Bài 4 (c)


- Bµi 5: AABB, AABb, AaBB, AaBb, AAbb, aaBB, Aabb, aabb


<b>3. Bài mới </b><i>? Vì sao các cá thể của cùng một loài, cùng cha mẹ, cùng môi trờng</i>
<i>sống nh nhau (cả trong cơ thể mẹ) nhng khi sinh ra lại có cá thể này là đực, cá thể</i>
<i>kia là cái.</i> - Ngày nay di truyền học đã chứng minh rằng giới tính (tính đực, tính cái)
có cơ sở vật chất là NST giới tính.


<i><b>HĐ1: Nhiễm sắc thể giới tính (13p)</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H 8.2: bộ
NST của ruồi giấm, hoạt động nhóm
và trả lời câu hỏi:


<i>? Nêu điểm giống và khác nhau ở bộ</i>
<i>NST của ruồi đực và ruồi cái?</i>


- GV thông báo: 1 cặp NST khác nhau
ở con đực và con cái là cặp NST giới
tính, cịn các cặp NST giống nhau ở
con đực và con cái là NST thờng.
- Cho HS quan sỏt H 12.1


<i>? Cặp NST nào là cặp NST giíi tÝnh?</i>


<i>? NST giíi tÝnh cã ë tÕ bµo nµo?</i>


- GV đa ra VD: ở ngời:
44A + XX Nữ


44A + XY Nam


<i>+ So sánh điểm khác nhau giữa NST</i>
<i>thêng vµ NST giíi tÝnh?</i>


- GVnhận xét đánh giá.


I. NhiƠm s¾c thĨ giíi tÝnh:


- Các nhóm HS quan sát kĩ hình và nêu đợc:
+ Giống 8 NST (1 cặp hình hạt, 2 cặp hình
chữ V).


+ Khác: Con đực:1 chiếc hình que. 1 chic
hỡnh múc.


Con cái: 1 cặp hình que.


- Quan sát kĩ hình 12.1 và nêu đợc cặp 23 là
cặp NST giới tính.NST giới tính có ở tb sinh
dục


- HS trao đổi nhóm và nêu đợc sự khác nhau
về hình dạng, số lợng, chức năng.



<i><b>NST Giíi tÝnh</b></i>
- Tån t¹i 1 cỈp trong
Tb lìng béi


- Tồn tại thành cặp
tơng đồng hoặc
không tơng đồng
- Mang gen quy
định giới tính.


<i><b>NST th</b><b> ờng</b></i>
- Tồn tại số cặp lớn
hơn trongTB lng bội
- Luân tồn tại thành
từng cặp tơng đồng
- Mang gen quy
định TT thờng của
cơ thể


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Trong các tế bào lỡng bội (2n):</b></i>
<i><b> + Có các cặp NST thờng.( kí hiệu A)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> - NST giới tính mang gen quy định tính đực, cái và tính trạng liên quan tới giới</b></i>
<i><b>tính.</b></i>


<b>HĐ2: Cơ chế xỏc nh gii tớnh (15p)</b>


MT: Tìm hiểu cơ chế NST XĐ giới tính và tỷ lệ giới tính.



<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Cho HS quan s¸t H 12.2:


<i>? Giới tính đợc xác định khi nào?</i>


<i>? Những hoạt động nào của NST giới</i>
<i>tính trong giảm phân và thụ tinh dẫn tới</i>
<i>sự hình thành đực cỏi?</i>


- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
trên H 12.2.


- GV đặt câu hỏi, HS thảo luận.


<i>? Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc</i>
<i>tạo ra qua giảm phõn?</i>


<i>? Sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng</i>
<i>nào tạo thành hợp tử phát triển thành</i>
<i>con trai, con gái?</i>


<i>? Vì sao tỉ lệ con trai và con gái xấp xỉ</i>
<i>1:1?</i>


<i>? Sinh con trai hay con gái do ngời mẹ</i>
<i>đúng hay sai?</i>


- GV nói về sự biến đổi tỉ lệ nam: nữ


hiện nay, liên hệ những thuận lợi và khó
khăn và việc trọng nam khinh nữ dẫn
đến mất cân bằng giới tính.


II. Cơ chế NST xác định giới tính
- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+) khi tạo thành hợp tử


- HS quan s¸t kÜ H 12.1 và trả lời, các
HS.


HS tho lun nhúm da vo H 12.2 để trả
lời các câu hỏi.


+) 1 lo¹i trøng, 2 loại tinh trùng
+) Sự thụ tinh giữa trứng với :
Tinh trïng X -> XX( g¸i)
Tinh trïng Y- > XY ( trai)


+) V× 2 lo¹i tinh trïng t¹o ra víi tû lƯ
ngang nhau, tinh trïng tham gia thơ tinh
víi tØ lÖ ngang nhau, xac suèt ngang
nhau.


+) Sai


- §¹i diƯn tõng nhãm tr¶ lêi tõng câu,
các HS khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kt lun: - Cơ chế xác định giới tính ở ngời:</b></i>


<i><b> P ( 44A + XX) x (44A + XY)</b></i>


<i><b> GP 22A + X 22A + X</b></i>
<i><b> 22A + Y</b></i>


<i><b> F1 44A + XX ( g¸i) : 44A + XY ( trai)</b></i>


<i><b> - Sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh là cơ chế</b></i>
<i><b>xác định giới tính ở sinh vật. VD: cơ chế xác định giới tính ở ngời.</b></i>


<i><b> - Tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1 do số lợng giao tử (tinh trùng mang X) và giao tử</b></i>
<i><b>(mang Y) tơng đơng nhau, quá trình thụ tinh của 2 loại giao tử này với trứng X sẽ</b></i>
<i><b>tạo ra 2 loại tổ hợp XX và XY ngang nhau.</b></i>


<b>HĐ3: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân hố giới tính (13p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV giới thiệu: bên cạnh NST giới tính
có các yếu tố mơi trờng ảnh hởng đến sự
phân hoỏ gii tớnh.


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.


<i>? Nêu những yếu tố ảnh hởng đến sự</i>
<i>phân hố giới tính?</i>


<i>? Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới</i>
<i>tính và các yếu tố ảnh hởng đến sự phân</i>
<i>hoá giới tính có ý nghĩa gì trong sản</i>


<i>xuất ?</i>


GVnhận xét đánh giá.


III. Các yếu tố ảnh h<i><b> ởng...</b></i>
- HS nêu đợc các yếu tố:
+ Hoocmon...


+ Nhiệt độ, cờng độ chiếu sáng....


+) Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực cái phù
hợp với mục đích sản xuất.


- 1 vµi HS bỉ sung.


- HS ®a ra ý kiÕn, nghe GV giíi thiƯu
thªm.


<i><b> KÕt ln: </b></i>


+ <i><b>Ảnh</b><b> hởng của môi trờng trong: Do dối loạn tiết hoocmon sinh dục -> biến đổi</b></i>
<i><b>giới tính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>- </b><b>í</b><b> nghĩa: giúp con ngời chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực, cái phự hp vi mc ớch</b></i>
<i><b>sn xut.</b></i>


<b>IV. Kiểm tra- Đánh giá:(3p)</b>
§äc kÕt luËn chung SGK


<i><b>Bµi tËp: Hoµn thµnh bảng sau: Sự khác nhau giữa NST thờng và NST giới tính.</b></i>



NST thờng NST giới tính


1. Tồn tại 1 cặp trong tÕ bµo sinh dìng.
2. ...


3...


1...


2. Ln tồn tại thành cặp tơng đồng.
3. Mang gen quy định tính trạng thờng
của cơ thể.


<b>V. H íng dÉn häc bµi ë nhà(2p)</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 3,4 SGK.
- Làm bài tập 1,2,5 vào vở.


- Đọc mục Em có biÕt”.


<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày tháng nm 2015</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 26/9/2015</b></i>
<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>: 15/10/2015</b></i>


<b>Tun 7/ Tiết 13 </b>

<b>Di truyền liên kết</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Học sinh hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
- Mơ tả và giải thích đợc thí nghiệm của Moocgan.


- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển t duy thực nghiệm – quy nạp.
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích mơn học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tranh phãng to h×nh 13.1 SGK, nÕu cã thªm H 13 SGV.


<b>C.Hoạt động dạy – học</b>
<b>I. Ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè. / vắng
<b>II. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<i>- Nêu những điểm khác nhau giữa NST thờng và NST giíi tÝnh?</i>


<i>- Trình bày cơ chế sinh con trai hay con gái ở ngời? Quan niệm cho rằng sinh con</i>
<i>trai, gái do ngời mẹ quyết định có đúng khơng? Vì sao.</i>


<b>III. Bµi míi . </b>


Từ bài tập trên, GV nêu vấn đề: Trong trờng hợp các gen phân li độc lập, kết quả
phép lai phân tích trên cho ra 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau. trong trờng hợp các
gen di truyền liên kết (cùng nằm trên 1 NST) thì chúng sẽ cho tỉ lệ nh thế nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.


<b>HĐ1: Thí nghiệm của Moocgan (25phút)</b>



MT: Mơ tả và giải thích đợc thí nghiệm của Moocgan.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời:


<i>? Ti sao Moocgan li chn rui gim</i>
<i>lm i tng thớ nghim?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu tiếp thông tin
SGK và trình bµy thÝ nghiƯm của
Moocgan.


- Yêu cầu HS quan sát H 13 -> tr¶ lêi:


<i>? Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với</i>


<i>ruồi cái thân đen, cánh cụt đợc gọi là</i>
<i>phép lai phân tích?</i>


<i>? Moocgan tiến hành phép lai phân tích</i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>


<i>? Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1:1,</i>
<i>Moocgan cho rằng các gen quy định</i>
<i>tính trạng màu sắc thân và hình dạng</i>
<i>cánh cùng nằm trên 1 NST?</i>



<i>? So sánh với sơ đồ lai trong phép lai</i>
<i>phân tích về 2 tính trạng của Menđen</i>
<i>em thấy có gì khác?</i> (Sử dụng kết quả
bài tập).


- GV chèt l¹i kiÕn thức và giải thích thí
nghiệm.


<i>? Hiện tợng di truyền liên kết là gì?</i>
<i>GVnhận xét bổ xung</i>


I. Thí nghiệm của Moocgan


- HS nghiên cứu 3 dòng đầu của mục 1
HS trình bµy thÝ nghiƯm.


+ Dễ ni, đẻ nhiều vịng đời ngắn, số
l-ợng NST ít. Dễ lai, nhiều đột biến.


+ Mét hs lên trình bày TN


+ Là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình
trội với cá thể mang kiểu hình lặn.


+ Nhm xỏc nh kiu gen ca rui đực
F1 Kết quả lai phân tích có 2 tổ hợp mà


ruồi thân đen cánh cụt cho 1 loại giao tử,
đực F2 cho 2 loại gtử



+ C¸c gen n»m cïng trên 1 NST cùng
phân li về giao tử.


+ Cho tỉ lệ kiểu hình là 1:1


- 1HS nhắc lại phép lai phân tích


+ KN


- HS trả lời hs khác nhận xét bổ xung.
<i><b>Kết luËn: </b></i>


<i><b>1. ThÝ nghiÖm: - Đối tợng thí nghiệm: ruồi giấm</b></i>
<i><b> P Xám, dài x §en, cơt</b></i>
<i><b> BB bb</b></i>
<i><b> VV vv</b></i>
<i><b> G B v</b></i>
<i><b> V v</b></i>
<i><b>2. Néi dung thÝ nghiệm:</b></i>


<i><b>P thuần chủng: Thân xám. cánh dài x Thân đen, cánh cụt</b></i>
<i><b>F1: 100% thân xám, cánh dài</b></i>


<i><b>Lai phân tích:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>- Kết luận: Di truyền liên kết là hiện tợng một nhóm tính trạng đợc di truyền</b></i>
<i><b>cùng nhau đợc quy định bởi các gen nằm trên cùng 1 NST, cùng phân li trong</b></i>
<i><b>quá trình phân bào.</b></i>


<i><b>HĐ2: Ý nghĩa của di truyền liên kết (10 Phút)</b></i>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


- GV nêu tình huống: ở ruồi giấm 2n=8
nhng tế bào có khoảng 4000 gen.


<i>+ Sự phân bố các gen trên NST sẽ nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


<i>? So sánh kiểu hình F2 trong trêng hỵp</i>


<i>phân li độc lập và di truyền liên kết?</i>
<i>? ý nghĩa của di truyền liên kết là gì?</i>


GV nhËn xÐt kÕt luËn:


<i><b>II. </b></i>


<i><b> ý</b><b> nghĩa của di truyền liên kết:</b></i>


Cá nhân nghiên cứu thông tin trả lời câu
hỏi.


+) Mỗi NST sẽ mang nhiÒu gen.


+) F2 Phân li độc lập xuất hiện biến dị tổ


hỵp. F2 Di truyền liên kết không xuất



hiện biến dị tổ hợp.


+) Chon nhóm TT tốt đi kèm với nhau.
- HS trả lời học sinh khác nhận xét bổ
xung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>- Trong tế bào mỗi NST mang nhiều gen tạo thành nhóm gen liên kÕt</b></i>


<i><b>- Trong chän gièng ngêi ta cã thĨ chän nh÷ng nhóm tính trạng tốt luôn đi kèm</b></i>
<i><b>với nhau.</b></i>


IV.Kiểm tra -Đánh giá.


1. Khi no thỡ cỏc gen di truyền liên kết? Khi nào các gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do?


(Các gen cùng nằm trên 1 NST thì di truyền liên kết. mỗi gen nằm trên 1 NST thì
phân li độc lập).


=> Di truyền liên kết gen không bác bỏ mà bổ sung cho quy luật phân li độc lập.
2. Hoàn thành bảng sau:


Đặc điểm so sánh Di truyền độc lập Di truyền liên kết
Pa (lai phân tích) Hạt vàng, trơn x Xanh, nhăn


AABB aabb Xám, dài x §en, cơt BV bv
bv bv



G ... ...


Fa: - KiĨu gen


- KiĨu h×nh ... ...


Biến dị tổ hợp ... ...


<b>V. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 3 SGK.
- Häc bµi theo néi dung SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày soạn:23/9 /2015</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 17/9/2015</b></i>


<b> Tun 7/ Tit 14 </b>

<b>Bài 14: Thực hành: </b>



<b> Quan sát hình thái Nhiễm sắc thể</b>



I. Mục tiêu
<b>1 KiÕn thøc:</b>


- Häc sinh nhËn biết dạng NST ở các kì.


- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> <i><b>:</b></i>


- Rèn kĩ năng vẽ hình.



<b>B. Chun bị</b>


- Kính hiển vi đủ cho các nhóm.
- Bộ tiêu bản NST.


<b>C. Hoạt động dạy – học</b>
<b>I. Ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>II. KiĨm tra bµi cị (5p)</b>
- Kiểm tra câu hỏi 1,2.


- Gọi HS lên làm bài tËp 3, 4.


<b>III. Bài mới VB: ? Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào?</b>
Trong tiết hôm nay, các em sẽ tiến hành nhận dạng hình thái NST ở các kì qua tiêu
bản.


<i><b>HĐ1: Chuẩn bị (3 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. GV nªu yêu cầu của buổi thùc
hµnh.


+) Nhận dạng hình thái NST
+) Vẽ lại hình quan sát đợc
+) Cách lấy mẫu vật làm tiêu bản


+) Kỉ luật, trật tự giờ thực hành.


2. GV híng dÉn HS c¸ch sư dơng kÝnh
hiĨn vi:


+ LÊy ¸nh s¸ng:
+ Đặt mẫu trên kính
+ Điều chỉnh


+) Quan sát


<i><b>1. Chuẩn bị:</b></i>
- Nghe hớng dẫn:


- HS ghi nhớ cách sử dụng kÝnh hiÓn vi.


<i><b>HĐ2: Quan sát Nhiễm sắc thể (22phút)</b></i>


GV giao dụng cụ:


- Nhà trờng không có hộp tiêu bản GV
làm tiêu bản rễ hành cho hs quan sát
( Rễ hành non, nhuộm axetơcacmin đun
nhẹ 2-3 dùng kim nhọn dàn nhẹ quan
sát trên kính hiển vi)


- Nh trờng cha có hộp tiêu bản GV
dùng tranh câm các kì của nguyên phân
để nhận dạng hình thái NST ở các kì vẽ
hình.



2. Quan s¸t.


- Các nhóm nhận dụng cụ.


- HS tiến hành thao tác kính hiển vi và
quan sát tiêu bản theo từng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>HĐ3:Báo cáo thực hành(12 phút)</b></i>


GV yêu cầu học sinh thực hiện. 3. Viết thu hoạchMơ tả đợc hình dạng NST mình quan sát
đợc ở kì nào.


- Vẽ hình
<b>IV.Nhận xét - đánh giá</b>


- Các nhóm tự nhận xét về thao tác sử dụng kính, kết quả quan sát của mình.
- GV đánh giá chung về ý thức và kết qu ca cỏc nhúm.


- Đánh giá kết quả của nhóm qua bản thu hoạch.
<b>V. Dặn dò: Đọc trớc bài ADN</b>


<i><b>T trưởng ký duyệt, ngày tháng nm 2015</b></i>


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Ngày soạn 5/10/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>


Tuần 8/ Tiết 15

<b>Luyện tập chơng II</b>



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thøc vỊ NhiƠm s¾c thĨ
- BiÕt vËn dơng kiÕn thøc vào giải các bài tập.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng vẽ hình và phân tích hình về diễn biến của NST trong quá trình nguyên
phân, giảm phân


<b>B. Chuẩn bị</b>.


- Bảng phụ, phiếu học tâp.


<b>C. cỏc hot ng dạy- học</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II.KiÓm tra: Kết hợp trong quá trình làm bài tập</b>
<b>III.Bài học</b>


<i><b>HĐ1</b><b>: Học sinh tổng hợp kiến thức cơ bản (10p)</b></i>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Gv chia các nhóm HS và nêu u cầu


cho c¸c nhãm :



Tóm tắt lại nội dung trọng tâm của :
+ Cấu trúc chức năng của NST


+Diễn biến của NST trong nguyên phân,
giảm phân


+Trình bày lại quá trình phát sinh giao tư
vµ thơ tinh


+Nêu cơ chế xác định giới tính ?Di
truyền liên kết là gì ?


Các nhóm thảo luận v hot ng theo
yờu cu ca Gv


<b>HĐ2</b> <b>: Báo cáo kết quả, thảo luận chung ( 10p)</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết


quả, tổ chức cho lớp thảo luận đi đến kết
quả chính xác


GV nhËn xÐt chung và khích lệ HS


Đại diện nhóm len trình bày nội dung
trên bảng (khuyến khích trình bày theo
phơng pháp dễ học dễ nhớ. HS có thể tự
sáng tạo cách trình bµy



<b>HĐ3</b> <b>: Kiểm tra 15 phút</b>
Câu 1: So sánh NST thờng với NST giới tính? (5đ)
Câu 2: Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh? (5đ)
<b>IV.Nhận xét - đánh giá</b>


- Gv thu bµi kiĨm tra, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi


- GV đánh giá chung về ý thức và kết quả của các nhóm.
- Đánh giá kết quả ca nhúm


<b>V. Dặn dò: Đọc trớc bài ADN</b>
<i><b>Ngày soạn 5/10/2013</b></i>


<i><b>Ngày dạy :</b></i>


Tuần 8/ Tiết 16



<b>Chơng III : </b>

<b>ADN và gen</b>







<b><sub>Môc tiêu chơng</sub></b>



<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- Nờu c thnh phần hố học, tính đặc thù và đa dạng của ADN


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nêu đợc cơ chế tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, bán bảo


tồn.


- Nêu đợc chức năng của gen


- KĨ tên các loại ARN. Biết đc sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen và
diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.


- Nờu c thnh phn hoỏ hc và chức năng của protein(Biểu hiện thành tính trạng)
- Nêu đợc mối quan hệ giữa gen và tính trạng thơng qua sơ đồ :


Gen -> ARN -> Protein -> Tính trạng.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Biết quan sát và tháo lắp đợc mơ hình cấu trúc của phân tử ADN
<i><b>3. Thái độ : Nghiêm túc học tập, u thích mơn học </b></i>


Tn 8/ TiÕt 16 Bµi 15:

ADN



<b>A. Mục tiêu BàI HọC.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh phân tích đợc thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đặc thù và đa
dạng của ADN.


- Mô tả đợc cấu trúc không gian của ADN theo mơ hình của J. Oatsơn và F. Crick.
<b> 2. K nng:</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.



<b> 3. Thỏi : Giỏo dc hc sinh lịng ham học, u thích bộ mơn</b>


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 15 SGK.
- Mô hình phân tử ADN.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>I. ổ n định tổ chức : Sĩ số / vắng</b>
<b>II. Kim tra bi c (khụng)</b>


<b>III. Bài mới</b>


<b>HĐ1 : Cấu tạo hoá học của phân tử ADN (17p)</b>


<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK để trả lời câu hi:


<i>? Nêu cấu tạo hoá học của ADN.</i>


<i>? Vì sao nói ADN cấu tạo theo nguyên</i>
<i>tắc đa phân.</i>


- Yờu cu HS đọc lại thông tin, quan sát
H 15 - trả lời:


? <i>Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù</i>



- GV nhấn mạnh: cấu trúc theo nguyên
tắc đa phân với 4 loại nuclêôtit khác
nhau là yếu tố tạo nên tính đa dạng và
đặc thù.


<i><b>I. CÊu tạo hoá học của phân tử ADN</b></i>
- HS nghiên cứu thông tin SGK và nêu
đ-ợc câu trả lời, rút ra kÕt ln.


+ CÊu t¹o ADN


+ Vì ADN do nhiều đơn phân cấu tạo
nên.


- HS đọc, ghi nhớ thông tin -> trả lời.
-Đại diện nhóm trả lời nhóm khác nhận
xét bổ sung.


+ Tính đặc thù do số lợng, trình tự, thành
phần các loại nuclêơtit.


+ Các sắp xếp kh¸c nhau cđa 4 loại
nuclêôtit tạo nên tính đa dạng.




Kết luËn.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>



<i><b>- ADN đợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>- Phân tử ADN của mỗi loài sinh vật đặc thù bởi số lợng, thành phần và trình tự</b></i>
<i><b>sắp xếp của các loại nuclêơtit. Trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêơtit tạo</b></i>
<i><b>nên tính đa dạng của ADN.</b></i>


<i><b>- Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phát triển cho tính đa dạng và đặc</b></i>
<i><b>thù của sinh vt.</b></i>


<b>HĐ2.Cấu trúc không gian của phân tử ADN (20p)</b>


<i> Mc tiêu</i>: Mô tả đợc cấu trúc không gian của ADN. Hiểu đợc nguyên tắc bổ sung và
hệ quả của nó.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK, quan
sát H15 và mơ hình phõn t ADN :


<i>? Mô tả cấu trúc không gian của phân tử</i>
<i>ADN?</i>


- Quan sát H15 và trả lời câu hỏi:


<i>? Các loại nuclêôtit nào giữa 2 mạch</i>
<i>liên kết với nhau thành cặp?</i>


<i>? Gi sử trình tự các đơn phân trên 1</i>
<i>đoạn mạch của ADN nh sau: (GV tự viết</i>
<i>lên bảng) hãy xác định trình tự cỏc</i>


<i>nuclờụtit mch cũn li?</i>


- GV yêu cầu tiếp:


<i>? Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung?</i>


<i><b> 2. CÊu tróc kh«ng gian cđa ph©n tư</b></i>
<i><b>ADN</b></i>


HS quan sát hình, đọc thơng tin và ghi
nhớ kiến thức.


+ Là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch
đơn xoắn theo chiều từ trái sang phải
đ-ờng kính 20A <sub>❑</sub>0 <sub>, cao của 1 vịng xoắn</sub>


34A <sub>❑</sub>0


- 1 HS lªn trình bày trên tranh hoặc mô
hình.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- trả lời câu hỏi.


+ Các nuclêôtit liên kết thành từng cặp:
A-T; G-X (nguyên tắc bổ sung)


+ HS vận dụng nguyên tắc bổ sung
xỏc nh mch cũn li.



- HS trả lời dựa vào th«ng tin SGK.


<i><b> Kết luận: </b><b> - Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song,</b></i>
<i><b>xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải.</b></i>


<i><b>- Mỗi vòng xoắn cao 34 A</b><b>o</b><b><sub> gồm 10 cặp nuclêơtit, đờng kính vịng xoắn là 20 A</sub></b><b>o</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>- Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết bằng các liên kết hiđro tạo thành từng cặp </b></i>
<i><b>A-T; G-X ( hoặc ngợc lại) theo NTBS</b></i>


<i><b>- HƯ qu¶ cđa NTBS:</b></i>


<i><b>+ Do tính chất bổ sung của 2 mạch nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch có</b></i>
<i><b>thể suy ra trình tự đơn phân của mạch kia.</b></i>


<i><b>+ Tỉ lệ các loại đơn phân của ADN:</b></i>
<i><b>A = T; G = X </b><b></b><b> A+ G = T + X</b></i>


<i><b>- Tỷ số (A=T) / (G=X) trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặc trng cho</b></i>
<i><b>từng loài.</b></i>


<b>IV.Kiểm tra đánh giá : </b>


- HS trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b> V. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi, làm bài tập 4 vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ </b>
<i><b>Ngày soạn:5/10/2013</b></i>



<i><b>Ngày dạy: </b></i>


Tuần 9/ Tiết 17



Bài 16:

ADN và bản chất của gen



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- Học sinh trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN: Khuôn mẫu,
bổ sung và bán bảo tồn.


- Nêu đợc bản chất hố học của gen.
- Phân tích đợc các chức năng của ADN.
<b>2. Kỹ năng:</b><i><b> </b><b> </b></i>


- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lịng ham học, u thích bộ mụn</b>


<b>B. Chuẩn bị. </b>


- Tranh phóng to hình 16 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>I. ổ n định tổ chức</b>


- SÜ sè : / vắng
<b>II. Kiểm tra bài cị(3p)</b>



<i>? Nêu cấu tạo hố học của ADN? Vì sao ADN rt a dng v c thự?</i>


<i>? Mô tả cấu trúc không gian của ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung nh thế nào</i>


<b>III .Bài mới:</b>


<b>H1: ADN t nhân đôi theo những nguyên tắc nào?</b> (20p)


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>? Quá trình tự nhân đơi của ADN diễn</i>
<i>ra ở đâu? vào thi gian no?</i>


- Yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu thông
tin, quan sát H16, trả lời câu hỏi:


<i>? Nờu hot động đầu tiên của ADN khi</i>
<i>bắt đầu tự nhân đôi?</i>


<i>? Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên</i>
<i>mấy mạch của ADN?</i>


<i>? C¸c nuclêôtit nào liên kết với nhau</i>
<i>thành từng cặp?</i>


<i>? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN diễn</i>


<i>ra nh thế nào?</i>


<i>? Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN</i>
<i>con vµ ADN mĐ?</i>


- u cầu 1 HS mơ tả lại sơ lợc q trình
tự nhân đơi của ADN.


<i><b>I.ADN tự nhân đơi theo những ngun </b></i>
<i><b>tắc nào?</b></i>


- HS nghiªn cứu thông tin ở đoạn 1, 2
SGK và trả lời c©u hái.


+) DiƠn ra trong nhân Tế bào tại các
NST, kì trung gian


- HS tìm hiểu ghi nhớ kiến thức trả lời.
+) ADN tháo xoắn 2 mạch đơn tách nhau
dần dần


+ DiƠn ra trªn 2 mạch.


+ Nuclêôtit trên mạch khuôn liên kết với
nuclêôtit nội bào theo NTBS


+ Mạch mới hình thành theo mạch
khuôn của mẹ và ngợc chiều.


+ Cấu tạo của 2 ADN con gièng nhau vµ


gièng mĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>? Q trình tự nhân đơi của ADN diễn</i>
<i>ra theo ngun tắc nào?</i>


- GV nhấn mạnh sự tự nhân đơi là đặc
tính quan trọng chỉ có ở ADN.


đánh giá. (Mơ hỡnh)


+ Nguyên tắc bổ sung và giữ lại một nửa.
Đại diện nhóm trả lời nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<i><b> Kết luËn: </b></i>


<i><b>- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.</b></i>
<i><b>- ADN tự nhân đơi theo đúng mẫu ban đầu.</b></i>


<i><b>- Q trình t nhõn ụi:</b></i>


<i><b> + 2 mạch ADN tách nhau dần theo chiều dọc.</b></i>


<i><b> + Các nuclêôtit trên 2 mạch ADN liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trờng nội</b></i>
<i><b>bào theo NTBS.</b></i>


<i><b> + 2 mạch mới của 2 ADN dần đợc hình thành dựa trên mạch khn của ADN mẹ</b></i>
<i><b>theo chiều ngợc chiều nhau.</b></i>


<i><b> + Kết quả: cấu tạo 2 ADN con đợc hình thành giống nhau và giống ADN mẹ,</b></i>


<i><b>trong đó mỗi ADN con có 1 mạch của ADN mẹ, 1 mạch mới tổng hợp từ nguyên</b></i>
<i><b>liệu nội bào. (Đây là cơ sở phát triển của hiện tợng di truyền).</b></i>


<i><b>- Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo NTBS và giữ lại 1 nửa (nguyên tắc</b></i>
<i><b>bán bo ton).</b></i>


<b>HĐ2:Bản chất của gen</b> (8p)


<b>GV Hot ng ca</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV thông báo khái niệm về gen


+ Thời Menđen: quy định tính trạng cơ
thể là các nhân tố di truyền.


+ Moocgan: nhân tố di truyền là gen
nằm trên NST, các gen xếp theo chiều
dọc của NST và di truyền cùng nhau.
+ Quan im hin i:


<i>? Ggen là gì</i> .


<i>? Bản chất hoá học của gen là gì?</i>
<i>? Gen có chức năng gì?</i>


GV nhõn xột ỏnh giỏ.


<i><b>II.Bản chất của gen</b></i>


- HS lắng nghe GV thông báo



- HS da vo kiến thức đã biết để trả lời.
- Gen là 1 đoạn của phân tử ADN có
chức năng di truyền xác định.


- Lµ ADN


- Lu giữ cấu trúc mang thông tin quy
định cấu trúc của 1 loại prôtêin


- 1 đến 2HS trả lời HS khác nhận xét bổ
sung.


<i><b> KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Gen là 1 đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định.</b></i>
<i><b>- Bản chất hoá học của gen là ADN.</b></i>


<i><b>- Chức năng: gen là cấu trúc mang thông tin quy định cấu trúc của 1 loi prụtờin.</b></i>


<b>HĐ3: Chức năng của ADN</b> (8p)


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- HS đọc thông tin -> tr li.


<i>? ADN có chức năng gì.</i>


- GV phân tích và chốt lại 2 chức năng
của ADN.



- GV nhấn mạnh: sự tự nhân đôi của
ADN dẫn tới nhân đôi NST  phõn bo
sinh sn.


<i><b>III. Chức năng của ADN</b></i>


- HS nghiên cứu thông tin ghi nhớ kiến
thức trả lêi.


+) Chức năng: 2 chức năng -> Lu giữ và
truyền đạt thông tin di trtuyền


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> - Truyền đạt thông tin di truyền qua thế hệ tế bào và cơ thể.</b></i>
<b>IV.Kiểm tra - Đánh giá:</b>


- Tại sao ADN con đợc tạo ra qua cơ chế tự nhân đôi lại giống hệt ADN mẹ ban đầu?
- Bài tập: Một gen có A = T = 600 nuclêôtit, G = X = 900 nuclêôtit. Khi gen tự nhân
đôi 1 lần môi trờng ni bo phi cung cp bao nhiờu nuclờụtit mi loi?


Đáp ¸n: A = T = 600; G =X = 900.


<b>V.H íng dÉn häc bµi ë nhµ - Học bài và trả lời câu hỏi 1,2 ,3 SGK trang 50.</b>


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:12/10/2013</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>: </b></i>



Tuần 9/ Tiết 18



Bài 17 :

<b>Mối quan hệ giữa gen và ARN</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh mơ tả đợc cấu tạo sơ bộ ARN: Nguyên tố cấu tạo, kích thớc , khối lợng,
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.


- Nêu đợc các loại ARN và chức năng của chúng.


- Biết xác định những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.


- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN đặc biệt là nêu đợc các nguyên tắc
của quá trình này dựa trên mạch khuân của gen diễn ra theo nguyên tắc bổ xung.
<b>2. K nng:</b>


- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy phân tích, so
s¸nh.


3. Thái độ: Giáo dục học sinh lịng ham học, u thích bộ mơn


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Tranh phãng to hình 19.2 SGK.


- Mô hình phân tử ARN và mô hình tổng hợp ARN.



<b>III. hot ng dy - hc</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- SÜ sè / v¾ng ...


<b>2. KiÓm tra bµi cị (5p)</b>


<i>? Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN.</i>


<i>? Giải thích vì sao 2 ADN con đợc tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống nhau và</i>
<i>giống ADN mẹ ? Nêu rõ ý nghĩa của q trình tự nhân đơi ca ADN?</i>


<i>- 1 HS giải bài tập về nhà.</i>


<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ1- ARN (axit ribônuclêic) (15p)</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
H17.1 và trả lời câu hỏi:


<i>? ARN cã thµnh phần hoá học nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Trình bày cấu tạo ARN?</i>



<i>? Mô tả cấu trúc không gian của ARN?</i>


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK


<i>? So sánh cấu tạo ARN và ADN vào</i>
<i>bảng 17 ?</i>


<b>I. ARN </b>


- HS tự nghiên cứu thông tin v nờu c:
+ Cu to hoỏ hc


+ Tên các loại nuclêôtit
+ Mô tả cấu trúc không gian.


- HS vận dụng kiến thức và hoàn thành
bảng.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>ARN</b></i> <i><b>ADN</b></i>
<i><b>Số mạch đơn</b></i>


<i><b>Các loại đơn phân</b></i> <i><b>A, U, G, X</b><b>1</b></i> <i><b>A, T, G, X</b><b>2</b></i>


<i>? Dựa trên cơ së nµo ngêi ta chia</i>
<i>ARN thành các loại khác nhau?</i>


- GV nhận xét KL



- HS nờu c:


+ Dựa vào chức năng


+ Nêu chức năng 3 loại ARN.
HS trả lời HS bổ xung nhËn xÐt KL
<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i><b>1. CÊu t¹o cđa ARN</b></i>


<i><b>- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N vµ P.</b></i>


<i><b>- ARN thuộc đại phân tử (kích thớc và khối lợng nhỏ hơn ADN).</b></i>


<i><b>- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit</b></i>
<i><b>(ribônuclêôtit A, U ,G, X) liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.</b></i>


<i><b>2. Chøc năng của ARN</b></i>


<i><b>- ARN thụng tin (mARN) truyn t thụng tin quy định cấu trúc prôtêin.</b></i>
<i><b>- ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển axit amin để tổng hợp prôtêin.</b></i>
<i><b>- ARN ribôxôm (rARN) l thnh phn cu to nờn ribụxụm.</b></i>


<b>HĐ2:ARN đ ợc tổng hợp theo nguyên tắc nào </b><i><b>?(20p)</b></i>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và trả
lời câu hỏi:



<i>? ARN c tổng hợp ở đâu? ở thời kì nào</i>
<i>của chu kì tế bào?</i>


- GV sö dụng mô hình tổng hợp ARN
(hoặc H17.2) mô tả quá trình tổng hợp


ARN.


- GV yêu cầu HS quan sát H17.2 trả lời 3


câu hỏi:


<i>? Mt phân tử ARN đợc tổng hợp dựa</i>
<i>vào 1 hay 2 mạch đơn của gen?</i>


<i>? Các loại nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau để tạo thành mạch ARN?</i>


<i>? Có nhận xét gì về trình tự các đơn</i>
<i>phân trên ARN so với mỗi mạch đơn của</i>
<i>gen?</i>


- GV yªu cầu 1 HS trình bày quá trình
tổng hợp ARN.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV phân tích: tARN và rARN sau khi
tổng hợp xong sẽ tiếp tục hồn thiện để


hình thnh phõn t tARN v rARN hon
chnh.


<i>? Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên</i>
<i>tắc nào?</i>


<i>? Nêu mối quan hệ giữa gen vµ ARN?</i>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>II. ARN đ</b><i><b> ợc tổng hợp theo nguyên tắc</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


- HS sử dụng thông tin SGK để trả lời.
+ ở NST tại kì trung gian


- HS theo dõi và ghi nhớ kiến thức.
- HS thảo luận và nêu đợc:


+ Phân tử ARN tổng hợp dựa vào 1 mạch
đơn của gen (mch khuụn).


+ Các nuclêôtit trên mạch khuôn của
ADN và môi trờng nội bào liên kết từng
cặp theo nguyên tắc bổ sung:


A U; T - A ; G – X; X - G.


+ Trình tự đơn phân trên ARN giống
trình tự đơn phân trên mạch bổ sung của


mạch khn nhng trong đó T thay bng
U.


- 1 HS trình bày.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
+ Khuân mẫu, bổ sung


+ Trỡnh tự các Nu trên mạch khuân quy
định trình tự các Nu trờn ARN.


- Kết luận.
<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.</b></i>
<i><b>- Quá trình tổng hợp ARN</b></i>


<i><b>+ Gen thỏo xon, tỏch dn 2 mch n.</b></i>


<i><b>+ Các nuclêôtit trên mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi</b></i>
<i><b>trờng nội bào theo nguyên tắc bổ sung A </b></i>–<i><b> U; T </b></i>–<i><b> A; G </b></i>–<i><b> X; X </b></i><i><b> G.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc dựa trên khuôn mẫu là 1 mạch của</b></i>
<i><b>gen và theo nguyên tắc bổ sung.</b></i>


<i><b>- Mi quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêơtit trên mạch khn của gen</b></i>
<i><b>quy định trình tự nuclêơtit trên ARN.</b></i>


<b>4. Kiểm tra- Đánh giá: (3p)</b>



<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi u ý tr li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1</i>: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở:
a. Kì trung gian b. Kì đầu


c. Kì giữa d. Kì sau


e. Kì cuối


<i>Cõu 2</i>: Loi ARN cú chức năng truyền đạt thông tin di truyền:


a. tARN b. rARN


c. mARN d. Cả 3 a, b, c.


<i>Câu 3</i>: Một đoạn mạch ARN có trình tự:


- A U G – X- U – U- G – A- X –


a. Xác định trình tự các nuclêơtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên.
b. Nêu bản chất mối quan hệ gen – ARN.


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ: (2p)</b>
- Häc bµi theo néi dung SGK.
-Làm câu hỏi 1, 2, 3 vào vở bài tËp.


<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày tháng nm 2013</b></i>


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ </b>
<i><b>Ngày soạn:12/10/2013</b></i>



<i><b>Ngày dạy : </b></i>


Tuần 10/ TiÕt 19

Bµi 18:

Prôtêin



<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh nêu đợc thành phần hố học, cấu trúc khơng gian và chc nng ca
prụtờin.


. Thành phần: Nguyên tố cấu tạo, kích thớc, khối lợng. Cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân.


. Nêu đợc 4 bậc cấu chúc của Prôtêin


. Nêu đợc 3 chức năng chính: Cấu trúc, xúc tác và điều hồ.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển t duy : Phân tích, hệ thống hố kiến thức
<b>3. Thái độ:</b>


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Tranh phãng to h×nh 18 SGK.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>



- SÜ sè. / vắng ...


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>? ARN đợc tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào? Chức năng của mARN? Nêu bản</i>
<i>chất quan hệ giữa gen và ARN?</i>


- 1 HS lµm bµi tËp 3, 4 SGK.
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ1 : Cấu trúc của prôtêin (20p)</b>


<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>? Nêu thành phần hóa học và cấu tạo</i>
<i>của prôtêin</i>


<i>? Nguyên tắc cấu tạo Prôtêin.</i>
<i>? Kể tên đơn phân của Prơtêin.</i>
<i>? Vì sao prơtêin đa dạng và đặc thù?</i>


- GV có thể gợi ý để HS liên hệ đến tính
đặc thù và đa dạng của ADN để giải
thích.


- Cho HS quan s¸t H18



+ GV: Cấu trúc bậc 1 các axit amin liên
kết với nhau bằng liên kết péptit. Số
l-ợng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit
amin là yếu tố chủ yếu tạo nên tính đặc
trng của prơtêin.


GV thơng báo tính đa dạng, đặc thù của
prơtêin cịn thể hiện ở cấu trúc không
gian


<i>? Yếu tố nào quyết định sự đa dạng của</i>
<i>Prơtêin?</i>


<i>? Tính đặc trng của prơtêin cịn đợc thể</i>
<i>hiện thông qua cấu trúc không gian nh</i>
<i>thế nào?</i>


GV nhËn xét KL:


<i><b>I. Cấu trúc của prôtêin</b></i>


- HS s dng thụng tin SGK để trả lời.
+ Là hợp chất gồm các nguyên tố:
C,H,O,N. là đại phân tử


+ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
+ Đơn phân là các aa, có hơn 20 loại aa
+ ở số lợng, thành phần và trình tự của
các aa



- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS da vo các bậc của cấu trúc không
gian để trả lời.


+ Do cách sắp xếp khác nhau của 20 loại
aa


+ Thể hiện ở cấu trúc bậc 3,4
Hs trả lời HS khác bổ xung.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O ,N</b></i>
<i><b>- Prôtêin thuộc loại đại phõn t.</b></i>


<i><b>- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân là các axit amin có hơn 20</b></i>
<i><b>loại axit amin kh¸c nhau.</b></i>


<i><b>- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với hơn 20 loại aa khác nhau đã tạo nên tính</b></i>
<i><b>đa dạng và đặc thù của prơtêin.</b></i>


<i><b>+ Tính đặc thù của prôtêin do số lợng, thành phần, trật tự sắp xếp các aa quyết</b></i>
<i><b>định. Sự sắp xếp các aa theo những cách khác nhau tạo ra những phân tử</b></i>
<i><b>prôtêin khác nhau.</b></i>


<i><b>- Tính đa dạng và đặc thù của prơtêin cịn thể hiện ở cấu trúc khơng gian:</b></i>
<i><b>+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chui aa.</b></i>


<i><b>+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò so.</b></i>



<i><b>+ Cu trỳc bc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trng.</b></i>


<i><b>+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết hợp với</b></i>
<i><b>nhau. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 cịn thể hiện tính đặc trng của prôtêin.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Y/c Hs tìm hiểu kiến thc ghi nh t/li


<i>? Pr có những chức năng nào.</i>


<i>? Chức năng cấu trúc đợc thể hiện ntn.</i>
<i>? Vì sao prụtờin dng si l nguyờn liu</i>
<i>cu trỳc rt tt?</i>


VD: Prôtêin dạng sợi là thành phần chủ
yếu của da, mô liên kết....


- GV phân tích thêm các chức năng khác.
- Yêu cầu HS trả lời


<i>? Nờu vai trũ ca mt số enzim đối với</i>
<i>sự tiêu hoá thức ăn ở miệng và dạ dày?</i>
<i>? Giải thích nguyên nhân bệnh tiu </i>
<i>-ng?</i>


GV kết luận


<i>? Prôtêin còn có chức năng nào khác.</i>


<i><b>II. Chức năng của prôtêin</b></i>



- HS nghe giảng, đọc thông tin và ghi
nhớ kiến thức -> trình bày 3 c/ng cơ bản.
+ Vì các vòng xoắn dạng sợi bện kiểu
dây thừng giúp chịu lực khoẻ.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


+ Enzim amilaza biến đổi tinh bột thành
đờng pepsin: cắt prôtêin chuỗi dài thành
chuỗi ngắn.


+ Do sự thay đổi bất thờng của insulin
làm tăng lợng đờng trong máu.


HS nhËn xÐt kÕt luËn


- Bảo vệ, vạn chuyển( Hemoglobin- vận
chuyển 0xy), cung cấp năng lợng, chống
đỡ cơ học, truyền xung thn kinh


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>1. Chức năng cấu trúc của prôtêin:</b></i>


<i><b>- Prụtờin l thnh phn quan trng xõy dng nờn các bào quan và màng sinh</b></i>
<i><b>chất, hình thành nên các đặc điểm giải phẫu, hình thái của các mơ, cơ quan, hệ</b></i>
<i><b>cơ quan, cơ thể (tính trạng cơ thể).</b></i>


<i><b>2. Chức năng xúc tác quá trình trao đổi chất:</b></i>



<i><b>- Bản chất các enzim là tham gia các phản ứng sinh hoá.</b></i>
<i><b>3. Chức năng điều hồ q trình trao đổi chất:</b></i>


<i><b>- Các hoocmon phần lớn là prơtêin giúp điều hồ các q trình sinh lí của cơ thể.</b></i>
<i><b> <=> Chức năng Prơtêin liên quan đến tồn bộ cấu trúc và hoạt động sống của</b></i>
<i><b>tế bào, biểu hiện thnh cỏc tớnh trng ca c th.</b></i>


<b>4. Kiểm tra -Đánh giá(3p)</b>


<b> - HS tóm tắt nội dung cần ghi nhớ trả lời câu hỏi sgk</b>
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà(2p)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. Làm bài tập 3, 4 vào vở.
- Tìm hiểu bài 19.


<b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/10/2013</b></i>


<i><b>Ngày dạy : </b></i>


Tuần 10/ TiÕt 20 Bµi 19:

Mèi quan hệ giữa gen


và tính trạng



<b>A. Mục tiêu</b>:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hc sinh nờu c mối quan hệ giữa ARN và prôtêin thông qua việc trình bày sự
hình thành chuỗi aa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

gen (1 đoạn phân tử ADN) ARN prôtêin tính trạng.
<b>2. Kỹ năng</b> <b>:</b>


- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình


<b>3. Thỏi : Giỏo dc cho học sinh u thích mơn học, tin vào khoa học.</b>


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
- Mô hình về sự hình thành chuỗi aa.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>I. ổ n định tổ chức</b>


- SÜ sè . / V¾ng ... ... ...
<b>II. KiÓm tra bài cũ(5p)</b>


- Gọi 1 HS lên bảng:


HÃy sắp xếp th«ng tin th«ng tin ë cét B víi cét A sao cho phù hợp và ghi kết quả vào
cột C trong bảng.


A Cấu trúc và chức năng (B) Kết quả (C)


1. Gen
2. ARN
3. Prôtêin



a. Mt hay nhiu chui n, n phân là các aa.


b. Cấu trúc là 1 đoạn mạch của phân tử ADN mang thông
tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin.


c. Chuỗi xoắn đơn gồm 4 loại nuclêôtit A, U, G, X


d. Liên quan đến hoạt động sống của tế bào biểu hiện
thành các tính trạng của cơ thể.


e. Truyền đạt thông tin di truyền tử ADN đến prôtêin, vận
chuyển aa, cu to nờn cỏc ribụxụm.


- Đáp án: 1- b; 2- e,c; 3- a,d
<b>III. Bµi míi</b>


Từ câu kết quả kiểm tra bài cũ. GV: ? nêu cấu trúc và chức năng của gen?
<i><b>Chức năng của prôtêin?</b></i>


<i><b>- GV vit s Gen (ADN) </b><b></b><b> ARN </b><b></b><b> prơtêin </b><b></b><b> tính trạng.</b></i>
<i><b>- Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng là gỡ?</b></i>


<b>HĐ1: Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin (20p)</b>


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin


- GV thông báo: gen mang th«ng tin
cÊu tróc prôtêin ở trong nhân tế bào,


prôtêin lại hình thành ë tÕ bµo chÊt.


<i>? Hãy cho biết giữa gen và prơtêin có</i>
<i>quan hệ với nhau qua dạng trung gian</i>
<i>nào? Vai trị của dạng trung gian đó ?</i>


- GV yªu cầu HS quan sát H 19.1 và
nêu các thành phần tham gia tổng hợp
chuỗi aa.


- GV sử dụng mô hình tổng hợp chuỗi
aa giới thiệu các thành phần. Thuyết
trình sự hình thành chuỗi aa.


- GV yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi:


<i>? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và</i>
<i>tARN liên kết víi nhau?</i>


<i>? T¬ng quan về số lợng giữa aa và</i>
<i>nuclêôtit của mARN khi ë trong</i>
<i>ribôxôm?</i>


- Yêu cầu HS trình bày trên H19.1 quá


trình hình thành chuỗi aa.


? <i> Sự hình thành chuỗi aa dựa trên</i>
<i>nguyên tắc nào?</i>



<i>- Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin?</i>


I. Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin
HS nghiên cứu thông tin


- HS da vo kin thức đã kiểm tra để
trả lời. Rút ra kết luận.


+ Dạng trung gian: mARN


+ Vai trò mang th«ng tin tổng hợp
Prôtêin


- HS quan sỏt hỡnh c kĩ chú thích và
nêu đợc:


+ C¸c thành phần tham gia: mARN,
tARN, rib«x«m.


- HS quan sát và ghi nhớ kiến thức.
- HS nêu đợc:


+ C¸c loại nuclêôtit liên kết theo
nguyên tắc bổ sung: A U; G X
+ Tơng quan: 3 nuclêôtit 1 aa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc


+ ARN quy định trình tự các aa
<i><b>Kết luận: </b></i>



<i><b>- mARN là dạng trung gian có vai trị truyền đạt thơng tin về cấu trúc của prôtêin</b></i>
<i><b>sắp đợc tổng hợp từ nhõn ra t bo cht </b></i>


<i><b>- Sự hình thành chuỗi aa:</b></i>


<i><b>+ mARN rời khỏi nhân ra tế bào chất để tổng hợp chuỗi aa.</b></i>


<i><b>+ Các tARN một đầu gắn với 1 aa, đầu kia mang bộ 3 đối mã vào ribôxôm khớp</b></i>
<i><b>với mARN theo nguyên tắc bổ sung A </b></i>–<i><b> U; G </b></i><i><b> X.</b></i>


<i><b>+ Khi ribôxôm dịch 1 nấc trên mARN (mỗi nấc ứng với 3 nuclêôtit) thì 1 aa đ ợc</b></i>
<i><b>lắp ghép vào chuỗi aa.</b></i>


<i><b>+ Khi ribụxụm dch chuyn hết chiều dài của mARN thì chuỗi aa đợc tổng hp</b></i>
<i><b>xong.</b></i>


<i><b>- Nguyên tắc hình thành chuỗi aa:</b></i>


<i><b>Dựa trên khuôn mẫu mARN và nguyên tắc bổ sung </b></i>


<i><b>- Trỡnh t nuclêơtit trên mARN quy định trình tự các aa trờn prụtờin.</b></i>


<b>HĐ2: Mối quan hệ giữa gen và tính tr¹ng (15p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV: Dựa vào quá trình hình thành
ARN, quá trình hình thành của chuỗi aa
và chức năng của prôtêin  sơ đồ SGK.


- Yêu cầu HS quan sỏt k H19.2,19.3, nghiờn


cứu thông tin SGK trả lời c©u hái:


<i>? Giải thích mối quan hệ giữa các thành</i>
<i>phần trong sơ đồ theo trật tự 1, 2,3?</i>
<i>? Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ?</i>
<i>? Vì sao con giống bố mẹ?</i>


II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
- HS quan sát hình, vận dụng kiến thức
chơng III để trả lời.


1 đến 2HS trả li.
- Rỳt ra kt lun.


- Một HS lên trình bày bản chất mối liên
hệ gen tính trạng.


<i><b>Kết luận: </b></i>
<i><b>- Mèi liªn hƯ:</b></i>


<i><b>+ Gen là khn mẫu để tổng hợp mARN.</b></i>


<i><b>+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi aa cấu tạo nên prơtêin.</b></i>
<i><b>+ Prơtêin biểu hiện thành tính trạng c th.</b></i>


<i><b>- Bản chất mối liên hệ gen </b><b></b><b> tính tr¹ng:</b></i>


<i><b>+ Trình tự các nuclêơtit trong ADN (gen) quy định trình tự các nuclêơtit trong</b></i>


<i><b>mARN qua đó quy định trình tự các aa cấu tạo prơtêin. Prơtêin tham gia cấu tạo,</b></i>
<i><b>hoạt động sinh lí của tế bào và biểu hiện thành tính trạng.</b></i>


<b>IV. Kiểm tra -Đánh giá: (3p)</b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK.


<i>Câu 1</i>: <i>Nguyên tắc bổ sung đợc biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ di õy nh th</i>
<i>no?</i>


<i>Gen (1 đoạn ADN) ARN prôtêin </i>


<i>Cõu 2: Vỡ sao trõu bũ u n cỏ mà thịt trâu khác thịt bò?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày tháng nm 2013</b></i>


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ </b>


<i><b>Ngày soạn: 18/10/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


TuÇn 11/ TiÕt 21

Bài 20:

Thực hành


Quan sát và lắp mô hình ADN



<b>A. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kin thc</b><i><b>:</b><b> </b></i> Củng cố kiến thức về cấu trúc không gian của phân tử ADN để nhận
biết thành phần cấu tạo.


<b>2. Kỹ năng: - HS biết cách quan sát và tháo lắp đợc mơ hình ADN</b>
- Rèn thao tác lắp ráp mơ hình ADN.



<b>3. Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học, có niềm tin khoa học</b>


<b>B.Chn bị.</b>


- Mô hình phân tử ADN.


- Hp ng mụ hỡnh cấu trúc phân tử ADN tháo dời.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>I. ổ n định :</b>


-SÜ sè . / V¾ng ... ... ...
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra câu 1, 2, 3 SGK.
<b>III. Bài mới</b>


<b>HĐ1:.Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN (15p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV hớng dẫn HS quan sát mô hình
phân tử ADN, thảo ln:


<i>? Vị trí tơng đối của 2 mạch nuclêơtit?</i>
<i>? Chiều xoắn của 2 mạch?</i>


<i>? §êng kÝnh vòng xoắn? Chiều cao</i>


<i>vòng xoắn?</i>


<i>? Số cặp nuclêôtit trong 1 chu kì xoắn?</i>
<i>? Các loại nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau thành cặp?</i>


- GV gọi HS lên trình bày trên mô
hình.


I. Quan sát mô hình


- HS quan sỏt k mụ hỡnh, võn dng kiến
thức đã học và nêu đợc:


+ ADN gåm 2 m¹ch song song, xoắn phải.
+ Đờng kính 20Ao<sub> , chiều cao 34A</sub>o<sub> gồm</sub>


10 cặp nuclêôtit/ 1 chu kì xoắn.


+ Các nuclêôtit liên kết thành từng cặp
-Theo NTBS : A – T; G – X vµ ngợc
lại


- Đại diện các nhóm trình bày.


<b>HĐ2: Lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN (20p)</b>


<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV hớng dẫn cách lắp ráp mơ hình:


+ Lắp mạch 1: theo chiều từ chân đế lên
hoặc từ trên đỉnh trục xuống


Chú ý: Lựa chọn chiều cong của đoạn
cho hợp lí đảm bảo khoảng cách với trục
giữa.


+ L¾p mạch 2: Tìm và lắp các đoạn có
chiều cong song song mang nuclêôtit


II. Lắp giáp mô hình cấu trúc kh«ng
<i><b>gian cđa ADN</b></i>


- HS ghi nhí kiÕn thøc, cách tiến hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

theo nguyên tắc bổ sung với đoạn 1.
+ Kiểm tra tổng thể 2 mạch.


- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện đánh
giá chéo kết qu lp rỏp.


thể.


+ Chiều xoắn 2 mạch.


+ Số cặp của mỗi chu kì xoắn.


+ S liờn kết theo NTBS đại diện các
nhóm nhận xét tổng thể, đánh giá kết
quả.



<b>IV. Kiểm tra - đánh giá (3p)</b>


- GV nhËn xÐt chung vÒ tinh thần, kết quả giờ thực hành.


- Cn c vo phàn trình bày của HS và kết quả lắp ráp mơ hình để đánh giá điểm.
<b>V.H ớng dẫn hc bi nh(2p)</b>


- Vẽ hình 15 SGK vào vở.


- Ôn tập 3 chơng 1, 2, 3 theo câu hỏi cuối bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1tiết.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/10/2013</b></i>


<i><b>Ngày dạy : </b></i>


Tuần 11/ Tiết 22

<b>Ôn tập Chơng I, II, III</b>



<b>A. Mơc tiªu bài học.</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức trọng tâm của chơng I, II, III
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng v hỡnh v phõn tớch hình, kĩ năng tổng hợp kiến thức cơ bản, rèn k
nng hot ng nhúm



<b>B. Chuẩn bị</b>.


- Bảng phụ, phiếu häc t©p.


<b>C. các hoạt động dạy- học</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè : vắng


<b>II.Kiểm tra: Kết hợp trong quá trình làm bài tập</b>
<b>III.Bài học</b>


<b>HĐ1: Kiến thức cơ bản (15p)</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV yêu cầu cá nhõn hc sinh nghiờn cu


lại kiến thức trọng tâm của chơng I, II
- Yêu cầu các nhóm thảo luận tổng hợp
kiến thức cơ bản của chơng III


- Gv theo dừi giúp đỡ nhóm yếu


- Sau thời gian thảo luận GV yêu cầu đại
diện 1 nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác
theo dõi nhận xét, bổ sung


- Kiến thức chơng I và II đã đợc tổng hợp


trong 2 tiết luyện tập chơng nên hs tự
nghiên cứu lại


- Các nhóm HS sẽ thảo luận để tóm tt
kin thc c bn ca chng II: ADN v
Gen


<b>HĐ2: Câu hỏi ôn tập (22p)</b>


Gv phát hệ thống câu hỏi trắc nghiệm cho các nhóm nghiên cứu trả lời, câu hỏi tự
luận Gv sẽ viết vào bảng phụ và treo trên bảng


<i><b>1. Câu hỏi trắc nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a, Phơng pháp phân tích các thế hệ lai


b, Dựng tốn thống kê để phân tích phân tích các số liệu thu đợc
c, Thí nghiệm nhiều lần trên đậu Hà Lan


d, cả a và b


<i>2. ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học là:</i>


a, Cung cấp cơ sở lí thuyết cho khoa häc chän gièng


b, Có vai trị quan trọng đối với Y học, công nghệ sinh học


c, Cung cÊp các kiến thức cơ bản cho các môn sinh học khác ( Thực vật học, Động
vật học)



d, Cả a và b


<i>3.Nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của menđen là:</i>


a, Lai các cặp bố, mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng.
b, Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng trên con cháu của tõng cỈp
bè mĐ


c, Dùng tốn thống kê để phân tích các số liệu thu đợc


d, TiÕn hµnh thÝ nghiƯm trên đậu Hà Lan có nhiều tính trạng tơng phản
e, C¶ a, b, c


f, C¶ a,c, d


<i>4. Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tơng phản để thực hiện các</i> <i>phép lai?</i>


a, Thuận tiện cho việc tác động vào các tính trạng này
b, Dễ theo dõi những biểu hiện của tính trạng


c, DƠ thùc hiƯn phÐp lai
d, c¶ a và b


<i>5, Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tơng phản thì ởF2</i>


<i>phân li tính trạng theo tỉ lệ 3trội : 1lặn là v×:</i>


a, Cặp nhân tố di truyền đợc phân li trong quá trình phát sinh giao tử
b, Các giao tử đợc tổ hợp một cách ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh.
c, Các giao tử mang gen trội át các giao t mang gen ln



d, Cả a và b


<i>6, Thế nào là lai phân tích?</i>


a, Là phép lai giữa các cá thể mang kiểu gen dị hợp


b, L phộp lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang
tính trạng lặn


c, lµ phÐp lai giữa cá thể mang tính trạng trội dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn
d, Cả b và c


<i>7.Sự tự nhân đơi của NST xảy ra ở kì no ca chu kỡ phõn bo?</i>


a, Kì đầu b, Kì giữa c, K× sau d, Kì trung gian


<i>8. ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?</i>


a, S sao chộp nguyờn vn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
b, Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con


c, Sự phân chia đồng đều chất tế bào mẹ cho 2 tế bào con
d, Sự phân li đồng đều các crômatit về 2 tế bào con


<i>9. Giảm phân là gì?</i>


a, Là sự phân chia của tế bào sinh dục (2n) ở thời kì chín


b, Qua 2 lần phân bào liên tiếp giảm phân cho ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội (n)


c, Là quá trình phân bào tạo ra các tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào mẹ


d, C¶ a và b


<i>10. Tại sao biến dị tổ hợp lại xuất hiện nhiều ở những loài sinh sản hữu tính?</i>


a, Biến dị tổ hợp xuất hiện nhờ quá trình giao phối do phân li độc lập của các NST
(trong hình thành giao tử) và tổ hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử đực và các giao tử
cái (trong thụ tinh)


b, Do tổ hợp lại các gen vốn có của tổ tiên, bố mẹ làm xuất hiện tính trạng đã có
hoặc cha có ở thế hệ trớc


c, Do sự rối loạn trong quá trình phân bào để hình thành giao tử và sự kết hợp tự do
của cỏc giao t.


d, Cả a và b


<i>11. Prôtêin có cấu tróc nh thÕ nµo?</i>


A, Prơtêin là hợp chất hữu cơ đợc cấu tạo chủ yếu từ 4 nguyên tố C, H, O, N
B, Prôtêin là đại phân tử, khối lợng có thể đạt tới hàng triệu đvC


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

D, Các đơn phân cấu trúc nên prôtêin cũng là các nuclêôtit


<i>Lùa chän:</i>


a, A, C, D b, B, C, D c, A, B, C d, A, B, D


<i>12. Đặc điểm cấu tạo hoá học của AND lµ:</i>



A, ADN đợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P


B, ADN đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân


C, ADN có kích thớc lớn, có thể đạt tới khối lợng hàng chục triệu đơn vị cacbon
D, Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại (A, U, G, X)


a, A, C, D b, A, B, D c, A, B, C d, B, C, D


<i>13. Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào quy nh?</i>


a, Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp của nuclêôtit trong phân tử
b, Tỉ lệ (A + T) : (G + X) trong phân tử


c, Hàm lợng AND trong tế bào
d, Cả b và c


<i>14. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là gì?</i>


a, S kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái
b, Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái


c, Sù kÕt hỵp nhân của 2 giao tử
d, Sự tạo thành hợp tử


<i>15. Tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam:nữ xÊp xØ b»ng nhau?</i>


a, Do 2 loại tinh trùng mang X và Y đợc tạo ra với tỉ lệ ngang nhau



b, Tinh trïng X vµ tinh trïng Y tham gia vào quá trình thụ tinh với xác suất ngang
nhau


c, Các hợp tử mang XX và XY đợc sông trong điều kiện nói chung là giống nhau
d, Cả a, b v c


<i><b>2. Câu hỏi tự luận:</b></i>


1, HÃy giải thích các hiện tợng và khái niệm sau: Di truyền, biến dị, tính trạng và
cặp tính trạng tơng phản, gen, dòng thuần chñng


2, Khi cho 2 giống lúa thuần chủng thân cao lai với thân thấp đợc F1, nếu cho F1 tự


thụ phấn thì kết quả F2 sẽ nh thế nào? ( tính trạng do 1 gen quy định)


3,Trình bày những biến đổi của NST trong quá trình nguyên phân, giảm phân?
4, Nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thờng?


5,ARN đợc tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu bản chất của mối quan hệ
theo sơ đồ: gen ARN  prơtêin  tính trạng


IV- NhËn xÐt - Đánh giá (1p)
- Gv nhận xét chung


V- Dặn dò: (2p)


- Học bài, ôn lại kiến thức trọng tâm của 3 chơng
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra


<i><b>T trng ký duyt, ngày tháng năm 2013</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Ngày soạn: 26/10/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>: </b></i>


Tn 12/ TiÕt 23

KiĨm tra 1 tiết
<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


1. Kin thc : Kiểm tra kiến thức của HS từ chơng I tới chơng III, đánh giá năng lực
học tập của HS. Thấy u, nhợc điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và
đề ra phơng án giải quyết giúp HS học tập tốt.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng khái quát hoá, tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ :Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


- GV : Đề bài - đáp án phù hợp đối tợng học sinh
- HS : Ôn tập nắm vững kiến thức


<b>ThiÕt kÕ ma trËn bµi kiĨm tra giữa học kì</b>


Tờn chng Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng %


TNKQ T.LuËn TNKQ T.


Luận TNKQ T. Luận
ChơngI:


Các TN của
Menđen



1


0,5đ 1 0,5® 1 3đ 3 4đ
Kết quả


của quy
luật
phân li
của
Menđen


Kt qu
ca quy
lut
ng
tớnh ca
Menen


Bài tập
(câu 3)


Chơng II.
Nhiễm sắc
thể


1


0,5® 1 2® 2 2,5đ



ý nghĩa
của cơ
bản của
quá
trình
nguyên
phân là
gì ?


Nêu
diễn
biến cơ
bản của
NST
trong
quá
trình
nguyên
phân.


Chơng III.


ADN và Gen 3 1,5® 1 2® 4 3,5đ


<i>1.Theo </i>
<i>NTBS </i>
<i>của ADN</i>
<i>trờng </i>
<i>hợp nào </i>


<i>sau đây </i>


không


<i>ỳng</i>
<i>2.Loi </i>
<i>ARN no</i>
<i>sau õy </i>
<i>cú chc </i>
<i>nng </i>
<i>truyn </i>
<i>đạt </i>
<i>thông tin</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>di truyền</i>
<i>3.Các </i>
<i>đơn phân</i>
<i>của </i>
<i>protein </i>
<i>là</i>




Tổng 5 2,5đ 3 4,5đ 1 3đ 9 10đ
<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>I. ổ n định :</b>


SÜ sè / V¾ng ...



<b>I. Đề bài</b>


<b>A.Trắc nghiệm:</b>


Em hóy khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1 : Kết quả của quy luật đồng tính của Menđen.</b>


a. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính trội. b. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính lặn
c. . Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính trội. d. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính lặn
Câu 2 : Kết quả của quy luật phân li của Menđen là :


a. F2 đồng tính trội b. F2 có tỉ lệ 3 trội 1 lặn


c. F2 cã tØ lÖ 1 tréi, 2 trung gian, 1 lỈn d. F2 cã tØ lƯ 1 tréi, 1 lỈn


Câu 3 : ý nghĩa của cơ bản của quá trình nguyên phân là gì <i><b>?</b></i>


a. Giỳp c th ln lên. b. Thay thế các tế bào già đã
chết.


c.Truyền đạt ổn định bộ NST đặc trng của loài d. Cả a,b và c


Câu 4 : Theo NTBS của ADN trờng hợp nào sau đây không đúng.
a. A+ g = t+x b. a= t ; g=x


c. a+ t+ g = a+ x +t d. a + x +t = g + x+ t


<b>Câu 5 : Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thơng tin di truyền.</b>


a. tARN b. mARN c. rARN d. Cả a, b, c


<b>Câu 6 : Các đơn phân của protein là.</b>


a. a, u, g, x b. a, t, g, x c. C¸c axit amin d. Cả a, b, và c


<b>B Tự luận . </b>


<b>Câu 1</b> <b>: Nêu diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.</b>
<b>Câu 2 :Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ.</b>
Gen (Một đoạn ADN ) 1-> mARN 2-> Prơtêin 3-> Tính trạng


<b>C©u 3 : Bµi tËp </b>


Cho 2 giống lúa thân cao thuần chủng và thân thấp thuần chủng lai với nhau c F1


toàn lúa thân cao. Khi cho các cây lúa F1 tù thơ phÊn th× tØ lƯ kiĨu h×nh ë F2 sÏ nh thÕ


nào ? Cho biết tính trạng thân cây chỉ do một nhân tố di truyền quy định
<b>Đáp ỏn v biu im.</b>


Câu Trả lời Điểm


1 a 0,5đ


2 b 0,5đ


3 d 0,5đ


4 d 0,5®


5 b 0,5®



6 c 0,5®


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

a. Kì đầu : Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn. Các NST
kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.


b. Kì giữa : Các NST kép đóng xoắn cực đại các NST kép xếp hàng
trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.


c. Kì sau : Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế bào.


d. Kì cuối : Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh dần
thành chất nhiễm sắc.


8 <sub> Mối quan hệ giữa gen và tính trạng :</sub>


Gen (Một đoạn ADN ) 1-> mARN 2-> Prôtêin 3-> TÝnh tr¹ng


- Trình tự các Nu trong mạch khn của ADN qui định trình tự các
Nu của mạch mARN sau đó trình tự này qui định trình tự các aa
trong cấu trúc bậc 1 của Pr. Protein tham gia vào cấu trúc và hoạt
động sinh lý của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng. Vậy gen
qui định tính trng .




9 Bài tập.


Lập luận : Vì F1 toàn lúa thân cao, cho nên lúa thân cao là tính



trạng trội,còn lúa thân thấp là tính trạng lặn.
- Quy íc kiĨu gen : AA Lóa th©n cao


aa Lóa th©n thÊp


- Ta có sơ đồ lai : P : Lúa thân cao x Lúa thân thấp
AA aa
GP A a


F1 : Aa ( 100% th©n cao)


Cho F1 x F1 : A a x A a


<i>GF</i>1 : A, a A,a


F2 : AA, Aa, Aa, aa


3 thân cao : 1 thân thấp




<b>IV. Nhận xét đánh giá : </b>


Nhận xét ý thức thái độ của HS làm bài kiểm tra.
<b>V. Dặn dò : Tỡm hiu bi mi.</b>


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<b>Đánh giá kết qu¶ nhËn thøc cđa häc sinh</b>


<b>qua kiĨm tra 1 tiÕt</b>


Để đánh giá kết quả học tập của HS qua đó GV điều chỉnh phơng pháp dạy và
học cho học sinh cho phù hợp.


<b>1. KÕt quả :</b>


Giỏi Khá TB Yếu


Slg Tỷ lệ Slg Tỷ lệ Slg Tỷ lệ Slg Tỷ lệ


<b>2. Đánh giá: </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Mục tiêu ch ơng</b>
<i><b>Tên</b></i>


<i><b>chng</b></i> <i><b>Thi</b><b>gian</b></i> <i><b>Mc tiờu cn t kin thc</b></i> <i><b>K nng</b></i> <i><b>dựng</b><b></b></i>


<i><b>Biến</b></i>


<i><b>dị</b></i> Tuần



12 ->
15


- Nờu c khỏi niệm biến dị, phân biệt
biến dị di truyền và biến dị không DT.
- Phát biểu đợc khái niệm đột biến gen
và kể đợc các dạng đột biến gen.


- Kể đợc các dạng đột biến cấu trúc và
số lợng NST ( Thể dị bội, thể đa bội )
- Nêu đợc nguyên nhân phát sinh và một
số biểu hiện của đột biến gen và đột biến
NST


- Định nghĩa đợc thờng biến và mức
phản ứng


- Nêu đợc mối quan hệ giữa kiểu gen –
kiểu hình – mơi trờng. Nêu đợc một số
ứng dụng của mối quan hệ ú.


- Giáo dục học sinh lòng ham học yêu
thÝch bé m«n.


- Tích hợp: liên hệ đợc mơi trờng có ảnh
hởng đến kiểu gen, thấy đợc một số
bệnh do mơi trờng gây nên để từ đó có ý
thức BVMT



- Rèn các
kĩ năng:
nhận biết ,
quan sát,
thu thập
tranh ảnh
mẫu vật
liên quan
đến thờng
biến và
đột biến


- Tranh
¶nh, t
liƯu,
b¶ng
phơ,
mÉu vật


<i><b>Ngày soạn: 26/10/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


Tuần 12/

Tiết

24

Bµi 21 :

Đột biến gen



<b>A. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức : Học sinh trình bày đợc khái niệm và ngun nhân đột biến gen.


- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và con
ngời.



2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình,
3. Thái độ : giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


4. Tích hợp : Cơ sở khoa học và nguyên nhân một số bệnh ung th ở ngời -> sử dụng
hợp lý thuốc bảo vệ thực vật, bảo vệ mơi trờng đất và nớc.


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Mơ hình một số dạng đột biến gen (H21.1)


- Tranh ảnh minh hoạ đột biến có lợi và có hại cho sinh vật.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>I. ổ n định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè. / v¾ng...


<b>II. Kiểm tra : Trả bài kiểm tra 1T – nhận xét, đánh giá. (5p)</b>
<b>III. Bài mới : GV cho HS nhắc lại khái niệm biến d.</b>


<b>HĐ 1: Đột biến gen là gì ? (15p)</b>


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS quan sát mô hình
(H 21.1), trả lời.


<i>?</i> <i> on ADN b biến đổi khác đoạn</i>


<i>ban đầu nh thế nào?</i>


<i>? Hãy đặt tên cho từng dạng biến đổi</i>
<i>đó?</i>


- GV kỴ nhanh lên bảng.
- Gọi HS lên làm.


<i><b>I. Đột biến gen là gì?</b></i>


- HS quan sát kĩ H21.1. chú ý về trình tự và


số cặp nuclêôtit.


- Thảo luận, thống nhất ý kiến và điền vào
bảng.


Đoạn


ADN Số cặpNu Đ


2<sub>Khác với</sub>


on a t tờn dngbiến đổi


b 4 MÊt cỈp


G-X MÊt 1 cỈpNu


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV hoàn chỉnh kiến thức.



<i>? Đột biÕn gen lµ gì ? Gồm những</i>
<i>dạng nào?</i>


A-T Nu


d 5 Thay cặp


A-T = G-X Thay cặpNu này
bằng cặp
Nu khác
- HS trình bày, và nhận xét, bỉ sung.


- 1 HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc</b></i>
<i><b>một số cặp nuclêôtit.</b></i>


<i><b>- Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế, đảo vị trí một hoặc một số cặp</b></i>
<i><b>nuclêôtit.</b></i>


<b>HĐ 2: Nguyên nhân phát sinh đột biến gen(12p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.



<i>? Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến</i>
<i>gen ?Liên hệ -> tích hợp.</i>


- GV nhấn mạnh trong điều kiện tự nhiên
là do sao chép nhầm của phân tử ADN
d-ới tác động của mơi trờng (bên ngồi: tia
phóng xạ, hố chất... bên trong: q trình
sinh lí, sinh hoá, rối loạn nội bào).


<i><b>II.Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b></i>
- HS tự nghiên cứu thông tin mục II SGK
và trả lời, rút ra kết luận.yêu cầu nêu đợc
nguyên nhân do mooi ttrờng, do một số
hoạt động của con ngời


- Lắng nghe GV giảng và tiếp thu kiến
thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>Nguyờn nhân gây nên đột biến gen:</b></i>


+ Do ¶nh hëng của môi trờng trong và ngoài cơ thể làm rối loạn quá trình tự sao
<i><b>của phân tử ADN (sao chép nhầm)</b></i>


<i><b>+Do điều kiện tự nhiên hoặc do con ngời gây ra bằng các tác nhân lí, hoá.</b></i>


<b>H 3: Vai trũ của đột biến gen (8p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b>



- GV yêu cầu HS quan sát H21.2-4 và tranh


nh su tm tr li cõu hi:


<i>? Đột biến nào có lợi cho sinh vật và con</i>
<i>ngời? Đột biến nào có hại cho sinh vật</i>
<i>và con ngời?</i>


- Cho HS th¶o luËn:


<i>? Tại sao đột biến gen gây biến đổi kiểu</i>
<i>hình?</i>


- Giới thiệu lại sơ đồ: Gen mARN


prôtêin tính trạng.


<i>? Ti sao đột biến gen thể hiện ra kiểu</i>
<i>hình thờng có hại cho bản thân sinh vật?</i>


- GV lấy thêm VD: đột biến gen ở ngời:
thiếu máu, hồng cầu hình lỡi lim.


<i>? Đột biến gen có vai trò gì trong s¶n</i>
<i>xuÊt?</i>


- GV sử dụng t liệu SGK để lấy VD: đột
biến tự nhiên ở cừu chân ngắn, đột biến
tăng khả năng chịu hạn, chịu rét ở lúa.



<i><b>III.Vai trò của t bin gen</b></i>
- HS nờu c:


+ Đột biến có lợi: cây cứng, nhiều bông ở
lúa.


+ Đột biến có hại: lá mạ màu trắng, đầu
và chân sau của lợn bị dị d¹ng.


+ Đột biến gen làm biến đổi ADN dẫn
tới làm thay đổi trình tự aa và làm biến
đổi cấu trúc prôtêin mà nó mã hố kết
quả dẫn tới gây biến đổi kiểu hình.


- HS lắng nghe.
- HS liên hệ thực tế.


- Lắng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>- Đột biến gen đơi khi có lợi cho bản thân sinh vật và con ngời, rất có ý nghĩa</b></i>
<i><b>trong chăn ni, trồng trọt.</b></i>


<b>IV. Cđng cè(3p)</b>


<i>? Đột biến gen là gì? Tại sao nói đa số đột biến gen là có hi?</i>


<i><b>- Bài tập trắc nghiệm:</b></i>



Mt gen cú A = 600 Nu; G = 900Nu. Đã xảy ra đột biến gì trong các trờng hợp sau:
a. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 601 Nu; G = 900 Nu


b. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 901 Nu
c. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 900 Nu


d. Nếu khi đột biến số lợng, thành phần các nuclêơtit khơng đổi, chỉ thay đổi trình tự
phân bố các nuclêơtit thì đay là đột biến gì?


Biết rằng đột biến chỉ đụng chạm tới 1 cặp nuclêôtit.
<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà(2p)</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 22.


<i><b>T trưởng ký duyệt, ngày tháng nm 2013</b></i>


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ </b>


<i><b>Ngày soạn:15/11/2015</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>Tun 13/ Tit 25 </b>



<b>Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể</b>



<b> </b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



<i><b>1. Kiến thức : Học sinh trình bày đợc khái niệm và một số dạng đột biến cấu trúc</b></i>
NST.


- Nêu đợc nguyên nhân và vai trò của đột biến cấu trúc NST.
<i><b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích hoạt động nhóm</b></i>


<i><b>3. Thái độ : Giáo dục học sinh u thích mơn học, bảo vệ mơi trờng</b></i>


<i><b>4. Tích hợp : Liên hệ CSKH và nguyên nhân của một số bệnh DT ung th ở ngời </b></i>
-> sử dụng hợp lý thuốc BVTV, bảo vệ môi trờng đất, nớc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>III. Hoạt động dạy – học.</b>
<b>1. Ổn định </b>:


- KiÓm tra sÜ sè. / vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


<i>t biến gen là gì? VD? Nguyên nhân gây nên đột biến gen?-Tại sao đột biến gen</i>
<i>thờng có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa của đột biến gen trong</i>
<i>thực tiễn sản xuất?</i>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>HĐ1: Đột biến cấu trúc NST là gì? (18 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H22 và



hoàn thành phiÕu häc tËp.


- Lu ý HS; đoạn có mũi tên ngắn,
màu thẫm dùng để chỉ rõ đoạn sẽ bị
biến đổi. Mũi tên dài chỉ q trình
biến đổi.


- GV kỴ phiÕu học tập lên bảng, gọi 1
HS lên bảng điền.


- GV cht li ỏp ỏn.


<i><b>I. Đột biến cấu trúc NSTlà gì ? </b></i>


- Quan sát kĩ hình, lu ý các đoạn có mũi
tên ngắn.


- Thảo luËn nhãm, thèng nhÊt ý kiến và
điền vào phiếu học tập.


- 1 HS lên bảng điền, các nhóm kh¸c theo
dâi, nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Phiếu học tập: Tìm hiểu các dạng đột biến cấu trúc NST</b>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>NST ban đầu</b></i> <i><b>NST sau khi bị</b><b>biến đổi</b></i> <i><b>Tên dạng đột biến</b></i>
a Gồm các đoạn: ABCDEFGH Mất đoạn H Mất đoạn



b Gồm các đoạn: ABCDEFGH Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Gồm các đoạn: ABCDEFGH Trình tự đoạn BCD<sub>đảo lại thành DCB</sub> Đảo đoạn


<i>? §ét biÕn cÊu tróc NST là gì? gồm</i>
<i>những dạng nào?</i>


<i>- </i>Gọi h/s lên bảng chỉ tranh thuyết
minh lại và nêu khái niƯm.


- GV thơng báo: ngồi 3 dạng trên cịn
có dạng t bin chuyn on.


- 1 vài HS phát biểu ý kiến.
Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe và tiÕp thu kiÕn thøc.


<i><b> KÕt luËn: </b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST </b></i>
<b>-</b> <i><b>Gồm các dạng: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.</b></i>


<b>HĐ2: Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST (17 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>? Có những nguyên nhân nào gây đột</i>
<i>biến cấu trúc NST?</i>


<i>? Tìm hiểu VD 1, 2 trong SGK và cho</i>
<i>biết có dạng đột biến nào ?</i>



<i>? Thêng có lợi hay có hại ? Vì sao ?</i>


- GV bổ sung: một số dạng đột biến có
lợi (mất on nh, o on gõy ra s a


1. Nguyên nhân:


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK và nêu
đợc các ngun nhân vật lí, hố học làm
phá vỡ cấu trúc NST.


2. TÝnh chÊt


- HS nghiên cứu VD và nêu đợc
VD1: mất đoạn, có hại cho con ngời


- Thờng có hại cho SV vì phá vỡ cấu trúc
đã có -> ri lon trong hot ng ca c
th...


VD2: lặp đoạn, có lỵi cho sinh vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

dạng trong lồi), với tiến hoá chúng tham
gia cách li giữa các loài, trong chọn
giống ngời ta làm mất đoạn để loại bỏ
gen xấu ra khỏi NST và chuyển gen
mong muốn của loài này sang loài khác.
<b>@ Tích hợp:</b>



<i>Mơi trờng cũng là một trong những</i>
<i>nguyên nhân gây nên đột biến NST. Vậy</i>
<i>chúng ta phải làm gì để hạn chế những</i>
<i>ngun nhân này?</i>


- L¾ng nghe GV giảng và tiếp thu kiến
thức.


+ Bo v mụi trng t, nớc, khơng khí .
Sử dụng thuốc bảo vệ TV hợp lý.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Nguyên nhân:</b></i>


<i><b> + Do nh hng ca mơi trờng trong và ngồi cơ thể đặc biệt là các tác nhân lí </b></i>
<i><b>học, hố học => phá vỡ cấu trúc NST hoặc gây ra sự sắp xếp lại các đoạn của </b></i>
<i><b>NST</b></i>


<i><b> + Do con ngời tác động.</b></i>
<i><b>- Tính chất:</b></i>


<i><b>+ §ét biÕn cÊu tróc NST thêng cã h¹i cho sinh vËt </b></i>


<i><b>+ Một số đột biến có lợi, có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hố.</b></i>
<b>4. Củng cố(4p)</b>


- §äc kÕt luËn chung SGK


- GV treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST và gọi HS gọi tên và mô tả từng


dạng đột biến.


- Tại sao đột biến cấu trúc NST thờng gây hại cho sinh vật?
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nh(1p)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Đọc trớc bài 23.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ </b>
<i><b>Ngày soạn:15/11/2015</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>Tun 13/ Tiết 26</b>


<b>Bài 23 : Đột biến số lượng nhiễm sắc thể</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức : Học sinh nắm đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở một cặp NST
cơ chế hình thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1).


- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích so sánh, hoạt động nhóm
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ mụi trng


<i><b>4. Tích hợp : Liên hệ cơ sở khoa học và nguyên nhân của một số bệnh di truyền ung</b></i>
th ë ngêi


-> sử dụng hợp lý thuốc BVTV, bảo vệ môi trờng đất, nớc.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng to h×nh 23.1; 23.2 SGK; H 29.1; 29.2 SGK.


<b>III. Hoạt động dạy – học.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>2. KiĨm tra bµi cị (5p)</b>


- KiĨm tra sử dụng 3 câu hỏi SGK.
<b>3. Bài mới</b>


- GV gii thiệu khái niệm đột biến số lợng NST nh SGK: đột biến số lợng NST là
những biến đổi số lợng xảy ra ở một hoặc một số cặp NST hoặc tất cả bộ NST.


<b>HĐ1: Hiện tượng đột biến (17 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV kiÓm tra kiÕn thøc cị cđa HS vỊ:


<i>? Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>? Bộ NST lỡng bội, đơn bội?</i>


- GV cho HS quan s¸t H 29.1 và 29.2
SGK, yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>? Qua 2 hình trên, hãy cho biết ở ngời,</i>
<i>cặp NST thứ mấy đã bị thay đổi và thay</i>
<i>đổi nh thế nào so với các cặp NST khác?</i>



- Cho HS quan sát H 23.1 và nghiên cứu
mục I để trả lời câu hỏi:


<i>? ở chi cà độc dợc, cặp NST nào bị thay</i>
<i>đổi và thay đổi nh thế nào?</i>


<i>? Qu¶ cđa 12 kiểu cây dị bội khác nhau về</i>
<i>kích thớc, hình dạng và khác với quả của</i>
<i>cây lỡng bội bình thờng nh thế nào?</i>


- Từ các VD trên, xây dựng cho HS khái
niệm:


<i>? Thế nào là thể dị bội? Các dg dị bội</i>
<i>thể?</i>


<i>? Hậu quả của hiện tợng thể dị bội ?</i>


<b>I. Hiện t</b><i><b> ợng dị bội thể</b></i>


- 1 vi HS nhắc lại các khái niệm cũ.
- HS quan sát hình vẽ và nêu đợc:
+ Hình 29.1 cho biết ở ngời bị bệnh
Đao, cặp NST 21 có 3 NST, các cặp
khác chỉ có 2 NST.


+ Hình 29.2 cho biết ngời bị bệnh
Tơcnơ, cặp NST 23 (cặp NST giới tính)
chỉ có 1 NST, các cặp khác có 2 NST.


- HS quan sát hình 23.1 và nêu đợc:
+ Cà độc dợc có 12 cặp NST ngời ta
phát hiện đợc 12 thể dị bội ở cả 12 cặp
NST cho 12 dạng quả khác nhau về
hình dạng ( nhỏ quả V,XI) , kích thớc (
lớn quả VI) và số lợng gai ( dài VI).
- HS tìm hiểu khái niệm.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>- Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dỡng có 1 hoặc một số cặp NST bị thay</b></i>
<i><b>i v s lng.</b></i>


<i><b>- Các dạng:</b></i>


<i><b>+ Thờm 1 NST 1 cặp nào đó (2n + 1).</b></i>
<i><b>+ Mất 1 NST ở 1 cặp nào đó (2n -1)</b></i>
<i><b>+ Mất 1 cặp NST tơng đồng (2n </b></i>–<i><b> 2)....</b></i>


<b>HĐ2: Sự phát sinh thể đột biến (18 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS quan s¸t H 23.2


<i>? Sù phân li NST trong quá trình giảm</i>
<i>phân ở 2 trêng hỵp trên có gì khác</i>


<i>nhau?</i>


<i>? Các giao tử nói trên tham gia thụ tinh</i>
<i>tạo thành hợp tử có số lợng nh thế nào?</i>


- GV treo H 23.2 yêu cầu 1 HS lên bảng
trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội.
- GV chốt lại kiÕn thøc.


- Cho HS quan s¸t H 29.2 và thử giải


II. Sự phát sinh thể dị bội.


- Cỏc nhúm quan sỏt k hình, thảo luận và
nêu đợc:


+ Mét bªn bè (mĐ) NST phân li bình
th-ờng, mỗi giao tử có 1 NST của mỗi cặp.
+ Một bên bố (mẹ) NST phân li không
bình thờng, 1 giao tử có 2 NST của 1 cặp,
giao tử kia không có NST nào.


+ Hp t cú 3 NST hoặc có 1 NST trong
cặp tơng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

thích trờng hợp hình thành bệnh Tơcnơ
(OX) có thể cho HS viết sơ đồ lai minh
hoạ.


<b>@ TÝch hỵp:</b>



- Ngun nhân gây ra một số bệnh ung
th ở ngời là do tác nhân môi trờng do con
ngời đã thải vào bầu khơng khí những
chất độc hại , lạm dụng sử dụng quá
nhiều thuốc trừ sâu...


-HS quan sát hình và giải thích.


- Hc sinh thy c tm quan trọng của
môi trờng và cần phải bảo vệ mụi trng
<i><b>Kt lun: </b></i>


<i><b>Cơ chế phát sinh thể dị bội:</b></i>


<i><b>- Trong giảm phân sự không phân li của 1 cặp NST tơng đồng nào đó tạo thành 1</b></i>
<i><b>giao tử mang 2 NST trong 1 cặp và 1 giao tử khơng mang NST nào của cặp đó.</b></i>
<i><b>- Hậu quả: Thể đột biến (2n + 1) và (2n -1) có thể gây ra những biến đổi về hình</b></i>
<i><b>thái (hình dạng, kích thớc, màu sắc) ở thực vật hoặc gây bệnh ở ngời nh bệnh</b></i>
<i><b>Đao, bệnh Tơcnơ.</b></i>


<b>4. Cđng cè (4p)</b>


- Yªu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Bài tập trắc nghiệm


+ S khụng phõn li ca 1 cặp NST tơng đồng xảy ra ở các tế bào sinh dục của cơ thể
2n sẽ cho loại giao tử nào?


a. n, 2n c. n + 1, n – 1


b. 2n + 1, 2n -1 d. n, n + 1, n – 1.
<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhà(1p)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Đọc trớc bài 24.


<i><b>T trng ký duyt, ngy thỏng nm 2015</b></i>


<i><b>Ngày soạn:19/11/2015</b></i>
<i><b>Ngày d¹y: </b></i>


<b>Tuần 14/ Tiết 27</b>


<b>Bài 24 : Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. KiÕn thøc :


- Học sinh trình bày đợc khái niệm đa bội thể -> từ khái niệm thể đa bội HS có ý
niệm về hiện tợng đa bội thể.


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên phân, giảm phân và phân biệt sự
khác nhau giữa 2 trờng hợp trên.


- Nhận biết đợc một số thể đa bội bằng mắt thờng qua tranh, ảnh và có đợc các ý
niệm sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chn ging.


2. Kỹ năng :- Quan sát, so sánh, phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

4. Tích hợp :- Cơ sở khoa học và nguyên nhân của 1 số bệnh ung th ë ngêi.



- Sử dụng hợp lý thuốc BVTV -> bảo vệ môi trờng đất và môi trờng nớc.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh, ảnh về hiện tợng đa bội thể.


- Phiếu học tập: tìm hiểu sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ quan.


<b>III. Hot ng dy hc.</b>


<i><b>1. </b><b>Ổn định</b></i> - KiÓm tra sÜ sè. / v¾ng ... ...


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> :- </b>Đột biến số lợng NST là gì ? Sự biến đổi số lợng NST ở một</i>
<i>cặp thờng thấy ở những dạng nào ? Nêu hậu qu v cho VD ?</i>


<i>? Nêu cơ chế dẫn tới sự hình thành thể dị bội có số lợng NST lµ 2n + 1 vµ 2n -1.</i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>HĐ1: Hiện tượng đa bội thể (17 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i>? HS nhắc lại thể lỡng béi? </i>


<i>- </i>HS đọc thông tin ghi nhớ kiến thức
tr li.


<i>? Thể đa bội là gì?</i>



- GV phân biệt cho HS khái niệm đa
bội thể và thể đa bội.


- Yêu cầu HS quan sát H 24.1; 24.2;
24.3, trả lời các câu hỏi:


<i>? S tng quan gia s lng v kích</i>
<i>thớc của cơ quan sinh dỡng, cơ quan</i>
<i>sinh sản của cây nói trên nh thế nào?</i>
<i>? Có thể nhận biết cây đa bội bằng</i>
<i>mắt thờng qua những dấu hiệu nào?</i>
<i>? Nguyên nhân nào làm cho thể đa</i>
<i>bội có các đặc điểm trên ?</i>


<i>? Có thể khai thác những đặc điểm</i>
<i>nào ở cây đa bội trong chọn giống</i>
<i>cây trồng?</i>


- GV lÊy mét sè VD hiÖn tợng đa bội
thể: da hấu 3n, chuối, nho...., dâu tằm,
rau muèng....


- Liên hệ đa bội ở động vật.


- Lu ý: Sự tăng kích thớc của tế bào
hoặc cơ quan chỉ trong giới hạn mức
bội thể nhất định. Khi số lợng NST
tăng q giới hạn thì kích thớc của cơ
thể lại nhỏ dần đi.



<i><b>3. HiƯn t</b><b> ỵng ®a béi thÓ</b></i>


- HS vận dụng kiến thức đã học và nêu đợc:
+ Thể lỡng bội: có bộ NST chứa cỏc cp
t-ng ng.( 2n )


- HS nghiên cứu thông tin SGK và trả lời,
rút ra kết luận.


- HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung.
+ Tăng số lợng NST dẫn tới tăng kích thớc
tế bào, cơ quan.


+ Có thể, nhận biết qua dấu hiệu tăng kích
thớc các cơ quan cđa c©y.


+ Lợng ADN tăng gấp bội làm tăng trao
đổi chất, tăng sự tổng hợp prơtêin nên tăng
kích thớc tế bào.


- HS rót ra kết luận: Tăng năng suất, chất
l-ợng, chống chịu tốt...


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- C ch xác định giới tính bị rối loạn, ảnh
hởng đến quá trình sinh sản nên ít gặp hiện
tợng này ở động vt.



<i><b> Kết luận: </b></i>


- Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dỡng có số NST là bội số của n (nhiều
<i><b>hơn 2n: 3n, 4n, .... )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>- Khai thác đặc điểm tăng kích thớc thân lá củ quả để tăng năng suất cây trồng</b></i>
<i><b>cần sử dụng bộ phận này</b></i>


<i><b>- T¹o gièng cã năng suất cao, chống chịu tốt với các điều kiện không thuận lợi</b></i>
<i><b>của môi trờng.</b></i>


<i><b>- S tng kớch thc ca tế bào hay cơ quan trong giới hạn mức bội thể nhất định.</b></i>


<b>HĐ2: Sự hình thành thể đa bội (18 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả của
quá trình nguyên phân và giảm phân.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
và trả lời câu hỏi:


<i>? Nờu cỏc tỏc nhõn gõy t bin a</i>
<i>bi?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 24.5 vµ:


<i>? So sánh giao tử, hợp tử ở 2 sơ đồ</i>
<i>24.5 a và b, trờng hợp nào minh hoạ</i>
<i>sự hình thành thể đa bội do nguyờn</i>


<i>phõn hoc gim phõn?</i>


<i><b>4. Sự hình thành thể đa bội</b></i>
- 1, 2 HS nhắc lại kiến thức.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và trả lời.
Một HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung : -> Môi trờng trong


-> Môi trờng ngoài


+ Hình a: giảm phân bình thờng, hợp tử
nguyên phân lần đầu bị rối loạn.


+ Hình b: giảm phân bị rối loạn, thụ tinh
tạo hợp tử có bộ NST lớn hơn 2n.


- (a= nguyên phân ; b= giảm phân )
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Nguyờn nhõn: + Tỏc nhân mơi trờng ngồi: tác nhân lí hố (tia phóng xạ, nhiệt
<i><b>độ, hố chất cơnsixin...).</b></i>


<i><b> + Tác nhân môi trờng trong: rối loạn nội bào..</b></i>


<i><b> => C¸c t¸c nhân gây sự không phân li của tất cả các cặp NST</b></i>
<i><b>trong quá trình phân bào.</b></i>


<i><b>- Cơ chế hình thành:</b></i>



<i><b>+ Sự tự nhân đôi của NST ở hợp tử nhng khơng xảy ra sự phân li và Sự hình</b></i>
<i><b>thành giao tử không qua giảm nhiễm và sự kết hợp giữa chúng trong thụ tinh tạo</b></i>
<i><b>thể đa bội.</b></i>


<i><b>4. Kiểm tra - ỏnh giỏ: (3p)</b></i>


- Trả lời câu hỏi sgk - Đọc ghi nhớ cuối bài học.
<i><b>5. Dặn dò. (2p)</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3.


- Su tm tranh, ảnh sự biến đổi kiểu hình theo mơi trờng sng.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn:10/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>Tun 14/ Tit 28 </b>

<b>Bài 25: Thường biến</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1</b>. <i><b>KiÕn thøc</b>.</i>


- Học sinh trình bày đợc khái niệm thờng biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và trồng
trọt.


- Nêu đợc mối quan hệ giữa kiểu gen -> môi trờng -> kiểu hình. Ví dụ.



- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng sống với tính trạng số lợng và mức phản ứng
của chúng để ứng dụng trong việc nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng.


<b>2. kü năng: - Quan sát, so sánh, liên hệ.</b>


<i><b>3. Thỏi : - Nghiêm túc, thái độ đúng với những kiểu hình khỏc b m.</b></i>


<i><b>4. Tích hợp: - Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng -> Muốn có</b></i>
năng suất cao -> bón phân hợp lý cho cây. ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chun b </b>


- Một số tranh, ảnh, mẫu vật su tầm khác về thờng biến. Cây bèo ở 2 môi trờng khác
nhau.


<b>III. Hoạt động dạy – học.</b>
<b>1.Ổn định</b>:


- KiÓm tra sÜ sè. / vắng ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ 95p)</b>


<i>? Th đa bội là gì? Cho VD? Có thể nhận biết các thể đa bội bằng mắt thờng thông</i>
<i>qua những dấu hiệu nào? ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống cây</i>
<i>trồng nh thế nào?</i>


<i>? Sự hình thành thể đa bội do nguyên phân và giảm phân không bình thờng diễn ra</i>
<i>nh thế nào? Viết sơ đồ minh hoạ?</i>


<b>3. Bµi míi</b>



<b>HĐ1: Sự biến đổi kiểu hìnhdo tá động của môi trường (15 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 25,
nghiên cứu thông tin trả lời câu hỏi:
? <i>Nhận xét kiểu hình của 3 cây mũi </i>
<i>mác? Tại sao lá cây mũi mác lại có </i>
<i>sự thay đổi về kiểu hình?</i>


<i>? Sự biến đổi kiểu hình trên do </i>
<i>nguyên nhân nào?</i>


<i>? Trong các yếu tố đó yếu tố nào đợc </i>
<i>xem nh khơng biến đổi ?</i>


<i>- Thêng biÕn lµ gì?</i>


- GV chốt lại.


<i><b>I. S bin i kiu hỡnh do tác động của </b></i>
<i><b>môi tr</b><b> ờng</b></i>


- HS quan sát hình, đọc thơng tin ghi nhớ
kiến thức trả lời


+ Có sự thay đổi kiểu hình (lá). Kiểu hình
thay đổi khi mơi trờng sống thay đổi
+ Do tác động của môi trờng



+ Kiểu gen không thay i
+ Khỏi nim


- Gọi HS trình bày và bổ sung.
<i><b> KÕt luËn</b></i>


<i><b>- Thờng biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong </b></i>
<i><b>đời cá thể dới ảnh hởng trực tiếp của môi trờng.</b></i>


<b>HĐ2: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình (15 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu
hỏi:


<i>? Sự biểu hiện ra kiểu hình của 1 kiểu </i>
<i>gen phụ thuộc những yếu tố nào?</i>
<i>? Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen, </i>
<i>môi trờng và kiểu hình?</i>


<i>? Những tính trạng nào chịu ảnh hởng </i>
<i>của môi trờng?</i>


<i>? Những tính trạng nào chịu ảnh hởng </i>
<i>của kiểu gen?</i>


<i>? Tính dễ biến dị của các tính trạng số </i>
<i>l-ợng liên quan đến năng suất có lợi và </i>



<i><b>II. Mối quan hệ giữa kiểu gen </b></i><i><b> môi </b></i>
<i><b>tr</b></i>


<i><b> ờng và kiểu hình</b></i>


- T nhng VD mc 1 và thông tin ở
mục 2, HS nêu đợc:


+ Do sự tơng tác giữa kiểu gen và môi
trờng


+ Quan hệ tơng tác


+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của
môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>hại gì trong sản suất?</i>


<b>@. Tích hợp </b>


Kiểu hình là kết quả tơnng tác giữa kiểu
gen và môi trờng.


<i>? Muốn có năng xuất cao trong sản xuất </i>
<i>nông nghiệp ta phải làm gì?</i>


<i>? Có nên bón nhiều phân hố học, phun </i>
<i>nhiều thuốc trừ sâu để tăng năng xuất </i>
<i>cây trồng khơng?</i>



+ §óng quy trình sẽ làm năng suất tăng.
+ Sai quy trình năng suất giảm.


+ HS rút ra kết luận.
+ Chăm sóc, bón phân


+ Không nên lạm dụng quá nhiều sẽ làm
ô nhiễm môi trờng, ảnh hởng tới sự
sống.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>- Kiểu hình là kết quả của sự tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng.</b></i>
<i><b>+ Các tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.</b></i>


<i><b>+ Các tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều vào môi trờng.</b></i>


<b>H3: Mức phản ứng (5 phút)</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc VD SGK và tr
li cõu hi:


<i>? Sự khác nhau giữa năng suất bình </i>
<i>quân và năng suất tối đa của giống lúa</i>
<i>DR2 do đâu?</i>


<i>? Gii hn nng sut do ging hay k </i>
<i>thut trng trt quy nh?</i>



<i>- Mức phản ứng là gì?</i>


<i><b>III. Møc ph¶n øng</b></i>


HS đọc kĩ VD SGK, vận dụng kiến thức
mục 2 và nêu đợc:


+ Do kĩ thuật chăm sóc.
+ Do kiểu gen quy định.
- HS tự rút ra kt lun.
<i><b>Kt lun:</b></i>


<i><b>- Mức phản ứng là giới hạn thờng biÕn cđa mét kiĨu gen (hc chØ 1 gen hay </b></i>
<i><b>nhóm gen) trớc môi trờng khác nhau.</b></i>


<i><b>- Mc phn ng do kiểu gen quy định.</b></i>
<b>4. Kiểm tra - Đánh giá. (4p)</b>


<i><b> Câu 1: Phân biệt thờng biến và đột biến?</b></i>


<b>Thêng biÕn</b> <b>§ét biÕn</b>


+ Là những biến đổi kiểu hình, không
biến đổi kiểu gen nên không di truyền
đợc.


+ Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hớng
tơng ứng với điều kiện mơi trờng, có ý
nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản


thân sinh vật.


+ Là những biến đổi trong vật chất di
truyền (NST, ADN) nên di truyền đợc.
+ Xuất hiện với tần số thấp, ngẫu nhiên, cá
biệt, thờng có hại cho bản thân sinh vật.
<i><b>Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Ngày nay trong nông nghiệp ngời ta đa biện pháp </b></i>
<i><b>kĩ thuật nào đặt lên hàng đầu?</b></i>


a. Cung cấp nớc, phân bón, cải tạo đồng ruộng.
b. Gieo trồng đúng thời vụ.


c. Phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng ruộng.
d. Giống tốt.


(đáp án d).


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhà (1p)</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2.
- Làm câu 3 vào vở bài tập.


- Su tầm tranh ảnh vật nuôi, cây trồng bị đột biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn:16/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b> Tuần 15/ TiÕt 29 Bµi 26 - Thùc hµnh</b>



Nhận biết một vài dạng đột biến


<b>I. Mơc tiªu.</b>


1. Kiến thức : Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự
sai khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên
tranh, ảnh.


- Nhận biết đợc một số hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản
hiển vi.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát nhận biÕt, sư dơng kÝnh hiĨn vi.


<b>3. </b><i><b>Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh ảnh về các đột biến hình thái: thân, lá, bơng, hạt ở lúa, hiện tợng bạch tạng ở
lúa, chuột và ngời.


- Tranh ảnh về các kiểu hình đột biến cấu trúc NST ở hành tây hoặc hành ta, về biến
đổi số lợng NST ở hành tây, hành ta, dâu tây, da hấu...


<b>III. tiÕn tr×nh thùc hµnh</b>


<b>1. ổ n định :</b>


- KiÓm tra sÜ sè. / v¾ng...
<b>2. KiĨm tra</b>



<b>kiểm tra 15 phút</b>
Câu 1: Phân biệt thờng biến và đột biến?


Câu 2 : Ngời ta vận dụng những hiểu biết về ảnh hởng của mơi trờng đối với tính
trạng số lợng để nâng cao năng suất cây trồng nh thế nào ?


<b>3. Bµi häc</b>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm (mỗi nhóm 10 HS).


<b>H 1: Nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình tháI (7p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Hớng dẫn HS quan sát tranh ảnh đối
chiếu dạng gốc và dạng đột biến, nhận
biết các dạng đột biến gen.


- Quan sát tranh một số dạng đột biến
tranh H21.3+4


- HS quan sát kĩ các tranh, ảnh chụp. So
sánh với các đặc điểm hình thái của
dạng gốc và dạng đột biến, ghi nhận xét
vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Đối tợng quan sát Dạng gốc Dạng đột biến
1. Cây lúa (màu sắc)



2. Lỵn con


<b>HĐ 2: Nhận biết các đột biến cấu trúc NST (8p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS nhận biết qua tranh về các
kiểu đột biến cấu trúc NST.


- Yêu cầu HS nhận biết qua tiêu bản hiển
vi về đột biến cấu trúc NST.


- GV kiĨm tra trªn tiªu bản, xác nhận kết
quả của nhóm.


- HS quan sát tranh câm các dạng đột
biến cấu trúc NST và phân biệt từng
dạng.


- 1 HS lên chỉ tranh, gọi tên từng dạng
đột biến.


- C¸c nhãm quan s¸t díi kÝnh hiĨn vi.
- lu ý: quan s¸t ë béi gi¸c bÐ råi chun
sang quan s¸t ë béi gi¸c lín.


- Vẽ lại hình đã quan sát đợc,


<b>HĐ 3: Nhận biết một số kiểu đột biến số l ợng NST (10p)</b>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh: bộ NST
ngời bình thờng và của bệnh nhân Đao.
- GV hớng dẫn các nhóm quan sát tiêu
bản hiển vi bộ NST ở ngời và bệnh nhân
Đao (nếu có).


- So sánh ¶nh chơp hiĨn vi bé NST ë da
hÊu.


- So s¸nh hình thái thể đa bội với thể
l-ỡng bội.


- HS quan sát, chú ý số lợng NST ở cặp
21.


- Cỏc nhóm sử dụng kính hiển vi, quan
sát tiêu bản, đối chiếu với ảnh chụp và
nhận biết cặp NST bị đột biến.


- HS quan s¸t, so s¸nh bé NST ë thĨ lỡng
bội với thể đa bội.


- HS quan sát ghi nhận xét vào bảng theo
mẫu.


<b>So sánh thể lỡng bội với thể đa bội</b>
Đối tợng



quan sát Thể lỡng bộiĐặc điểm hình thái Thể đa bội
1.


2.
3.
4.


<b>4. Nhn xột - ỏnh giỏ (2p)</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.
- Nhận xét chung kết quả giờ thực hành.


<b>5. Dặn dò (3p)</b>


- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26 SGK.
- Su tầm tranh ảnh minh hoạ thờng biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn: 23/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b> Tuần 15/ TiÕt 30 Bµi 27: Thùc hành</b>


Quan sát thờng biến



<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Hc sinh nhận biết một số thờng biến phát sinh ở một số đối tợng thờng gặp qua
tranh, ảnh và mẫu vật sống.


- Qua tranh, ảnh HS phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra đợc:


+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, không hoặc rất ớt chu tỏc
ng ca mụi trng.


+ Tính trạng số lợng thờng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng.
<i><b>2. kỹ năng:- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành.</b></i>


<i><b>3. Tích hợp: - Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng -> Muốn có</b></i>
năng suất cao -> bón phân hợp lý cho cây. ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh minh hoạ thờng biến.
- ảnh chụp thờng biến.


- Mẫu vật: + Mầm khoai lang mọc trong tối và ngoài sáng.


+ 1 thõn cây rau dừa nớc từ mơ đất bị xuống ven bờ và trải trên mặt nớc.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè : / Vắng
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



<b>3. Bài mới </b><i>( lu ý : nếu điều kiện thuận lợi Gv có thể cho HS thực hành ngoài trời </i>


<i>Tìm hiểu trên thực tÕ vên trêng, ao trêng.)</i>


<b>H§ 1: NhËn biÕt mét sè th êng biÕn (10p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh,
mẫu vật các đối tợngvà:


+ Nhận biết thờng biến phát sinh dới ảnh
hởng của ngoại c¶nh.


+ Nêu các nhân tố tác động gây thờng
biến.


- GV chốt đáp án.


- HS quan sát kĩ các tranh, ảnh và mẫu
vật: Mầm khoai lang, cây rau dừa nớc.
- Thảo luận nhóm ghi kết quả vào bảng
báo cáo thu hoạch.


- Đại diện nhóm trình bµy.


Đối tợng Điều kiện mơi trờng Kiểu hình tơng ứng Nhân tố tác động
1. Mầm



khoai - Cã ¸nh sáng- Trong tối - Mầm lá có màu xanh- Mầm lá có màu vàng -


ánh sáng
2. Cây rau


dừa nớc - Trên cạn- Ven bờ
- Trên mặt nớc


- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn


-Thân lálớnhơn rễbiến phao.


- Độ ẩm
3. Cây mạ - Trong bóng tối


- Ngoài sáng - Thân lá màu vàng nhạt.- Thân lá có màu xanh -


¸nh s¸ng


<b>HĐ2: Phân biệt th ờng biến và đột biến (10p)</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS quan sát trên đối tợng
lá cây mạ mọc ven bờ và trong ruộng,
thảo luận:


<i>- Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc ở 2 vị trí</i>
<i>khác nhau ở vụ thứ 1 thuộc thế hệ nào?</i>


<i>- Các cây lúa đợc gieo từ hạt của 2 cây</i>
<i>trên có khác nhau khơng? Rút ra kt lun</i>
<i>gỡ?</i>


<i>- Tại sao cây mạ ở ven bờ ph¸t triĨn tèt</i>


- Các nhóm quan sát tranh, thảo luận và
nêu đợc:


+ 2 cây mạ thuộc thế hệ thứ 1 (bin d
trong i cỏ th)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>hơn cây mạ trong giữa luộng?</i>


- GV yờu cu HS phõn bit thờng biến và
đột biến.


+ Do ®iỊu kiƯn dinh dìng khác nhau.
- 1 vài HS trình bày, lớp nhËn xÐt, bỉ
sung.


<b>H§ 3: Nhận biết ảnh h ởng của môi tr ờng</b>


<b> đối với tính trạng số l ợng và tính trạng chất l ợng (15p)</b>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát ảnh 2 luống su
hào của cùng 1 giống, nhng có điều kiện
chăm sóc khác nhau.



<i>- Hình dạng củ su hào ở 2 luống khác</i>
<i>nhau nh thế nào?</i>


- Rút ra nhận xét.


- HS nờu c:


+ Hình dạng giống nhau (tính trạng chất
lợng).


+ Chăm sóc tốt củ to. Chăm sóc không
tốt củ nhỏ (tính trạng số lợng)


- NhËn xÐt: tÝnh tr¹ng chÊt lỵng phơ
thc kiÓu gen, tÝnh trạng số lợng phụ
thuộc ®iỊu kiƯn sèng.


<b>4. Nhận xét - đánh giá (2p)</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhúm.


- Nhận xét chung kết quả giờ thực hành.- Nhắc HS thu dọn vệ sinh lớp học.
<b>5. Dặn dò (3p)</b>


- Viết báo cáo thu hoạch.- Tìm hiểu trớc bµi 28.


<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày tháng năm 2013</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Mơc tiªu ch ¬ng</b>


<i><b>Tªn</b></i>


<i><b>chơng</b></i> <i><b>Thời</b><b>gian</b></i> <i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i> <i><b>Kĩ năng</b></i> <i><b>Đồ dùng</b></i> <i><b>quả</b><b>Kết</b></i>


<i>Di</i>
<i>tru</i>
<i>n häc</i>
<i>ngêi</i>


Tn
16
-17


- Học sinh phải sử dụng đợc
ph-ơng pháp nghiên cứu phả hệ để
phân tích sự di truyền 1 vài tính
trạng hay đột biến ở ngời.


- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh
đôi cùng trứng và sinh đôi khác
trứng. nhận biết đợc một số bệnh
tật di truyền học ở ngời


- Trình bày đợc các nguyên nhân
của các tật bệnh di truyền và đề
xuất đợc 1 số biện pháp hạn chế
phát sinh chúng.


Học sinh hiểu đợc di truyền học t
vấn là gì và nội dung của lĩnh vực


này.


- Giáo dục học sinh có ý thức
đúng đắn trong việc quan hệ trớc
hơn nhân, luật hơn nhân


- Tích hợp: liên hệ đợc mơi trờng
có ảnh hởng đến kiểu gen, thấy
đ-ợc một số bệnh do mt gây nên để
từ đó có ý thức BVMT


- Rèn
các kĩ
năng:
nhận
biết ,
quan
sát, liên
hệ hoạt
động
nhóm


- Tranh
¶nh, t
liệu,
bảng
phụ, mẫu
vật


<i><b>Ngày soạn:24/11/2013</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<i><b>Tuần 16/Tiết 31 </b></i>


<b>Bài 28: </b>

Phơng pháp



nghiên cøu di trun ngêi



<b>A. Mơc tiªu. </b>


<b>1. Kiến thức:Học sinh phải sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích</b>
sự di truyền 1 vài tính trạng hay đột biến ở ngời.


- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.


- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di
truyền từ đó giải thích đợc 1 số trờng hợp thờng gặp.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân biệt nhận biết, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức </b>


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Vẽ phóng to hình 28.2 và 28.2 SGK.
- ảnh về trờng hợp sinh đôi.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>



- KiÓm tra sÜ sè. / vắng ...
<b>2. Bài cũ : Không kiÓm tra</b>


<b>3. Bài mới : Gọi HS đọc sgk tìm hiểu những khó khăn nghiên cứu di truyền ở ngời</b>
* ở ngời cũng có hiện tợng di truyền và biến dị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

+ Ngời sinh sản chậm, đẻ ít con.


+ Khơng thể áp dụng phơng pháp lai và gây đột biến để nghiên cứu.


<i>? Ngời ta đa ra phơng pháp thích hợp nào</i>.


Phng pháp phả hệ và phơng pháp trẻ đồng sinh. Ngoài ra còn một số phơng pháp
khác nh nghiên cứu tế bào, di truyền phân tử, di truyền hố sinh....


<b>H§</b><i><b> 1</b></i><b> : Nghiên cứu phả hệ (12p)</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>? HiĨu thÕ nµo lµ phả hệ.</i>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK mục I và trả lời câu hỏi:


<i>? Em hiểu các kí hiệu nh thế nào?</i>
<i>? Giải thích các kí hiƯu:</i>


<i>? Tại sao ngời ta dùng 4 kí hiệu để chỉ</i>
<i>sự kết hơn giữa 2 ngời khác nhau về 1</i>
<i>tính trng?</i>



- GV yêu cầu HS nghiªn cøu VD1,


quan s¸t H 28.2 SGK.


- GV treo tranh cho HS gi¶i thÝch kÝ
hiƯu.


Th¶o luận:


<i>? Mắt nâu và mắt đen, tính trạng nào</i>
<i>là trội? Vì sao?</i>


<i>? Sự di truyền màu mắt có liên quan</i>
<i>tới giới tính hay không? Tại sao?</i>


Vit s lai minh họa.


- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc VD2 và:


<i>? Lập sơ đồ phả hệ của VD2 từ P đến</i>


<i>F1?</i>


<i>? Bệnh máu khó đơng do gen trội hay</i>
<i>gen lặn quy định?</i>


<i>? Sự di truyền bệnh máu khó đơng có</i>
<i>liên quan tới giứoi tính khơng? tại sao?</i>



u cầu HS viết sơ đồ lai minh hoạ.


-Tõ VD1 vµ VD2 h·y cho biÕt:


<i>? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì?</i>
<i>? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>


- HS tù nghiên cứu thông tin SGK và ghi
nhớ kiến thức.


- HS trình bày ý kiến.


- 1 HS lên giải thích kí hiÖu.
Nam





+ BiĨu thị kết hôn hai cặp vợ chồng.


+ 1 tớnh trng có 2 trạng thái đối lập  4
kiểu kết hợp.


- HS quan sát kĩ hình, đọc thông tin và
thảo luận nhúm, nờu c:


+ F1 toàn mắt nâu Mắt nâu là trội.


+ S di truyn tớnh trng mu mắt khơng


liên quan tới giới tình vì màu mắt nâu và
đen đều có cả ở nam và nữ.


Nên gen quy định tính trạng màu mắt nằm
trên NST thờng.


P:
F1


+ Bệnh máu khó đông do gen lặn quy
định.


+ Sự di truyền bệnh máu khó đơng liên
quan đến giới tính vì chỉ xuất hiện ở nam
gen gây bệnh nằm trên NST X, khơng có
gen tơng ứng trên Y.


+ Kí hiệu gen a- mắc bệnh; A- khơng mắc
bệnh ta có sơ đồ lai:


P: XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>


GP: XA, Xa XA, Y


Con: XA<sub>X</sub>A<sub> ;X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> ;X</sub>A<sub>Y (không mắc)</sub>


Xa<sub>Y (mắc bệnh)</sub>


- HS thảo luận, dựa vào thông tin SGK và
trả lời.



<i><b>Kết luận: </b></i>


<i>- Phả hệ là bản ghi chép c¸c thÕ hƯ.</i>


<i>- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là phơng pháp theo dõi sự di truyền của 1 tính</i>
<i>trạng nhất định trên những ngời thuộc cùng 1 dòng họ qua nhiều thế hệ.</i>


<i>- Dùng để xác định đặc điểm di truyền trội lặn do 1 gen hay nhiều gen quy định, có</i>
<i>liên kết với giới tính hay khơng.</i>


<b>HĐ2</b><i><b>: </b></i><b>Nghiên cứu trẻ đồng sinh (23p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>? Thế nào là trẻ đồng sinh?</i>


- Cho HS nghiªn cøu H 28.2 SGK


<i>? Giải thích sơ đồ a, b?</i>


Th¶o ln:


<i>? Sơ đồ 28.2a và 28.2b giống và khỏc</i>
<i>nhau im no?</i>


- HS hoàn thành bảng so sánh


- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
- HS nghiên cứu kĩ H 28.2



- HS nghiên cứu H 28.2, thảo luận nhóm
và hoàn thành phiếu học tập.


- Đại diện nhóm trả lêi, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Phiếu học tập: So sánh sơ đồ 28.2a và 28.2b</b>


<i>+ <b>Giống nhau</b><b> đ</b>:</i> <i>ều minh hoạ quá trình phát triển từ giai đoạn trứng đợc thụ tinh</i>
<i>tạo thành hợp tử, hợp tử phân bào phát triển thành phơi</i>.


<i>+ </i>


<i><b> Kh¸c nhau</b><b> :</b></i>


<i><b>Đồng sinh cùng trứng</b></i> <i><b>Đồng sinh khác trứng</b></i>


<i>- 1 trứng đợc thụ tinh với 1 tinh trùng tạo</i>
<i>thành 1 hp t.</i>


<i>- ở lần phân bào đầu tiên của hợp tử, 2</i>
<i>phôi bào tách rời nhau, mỗi phôi bào</i>
<i>phát triển thành 1 cơ thể riêng rẽ.</i>


<i>- Đều tạo ra từ 1 hợp tử nên kiểu gen</i>
<i>giống nhau, luôn cùng giíi.</i>


<i>- 2 trứng đợc thụ tinh với 2 tinh trùng tạo</i>
<i>thành 2 hợp tử.</i>



<i>- Mỗi hợp tử phát triển thành 1 phơi. Sau</i>
<i>đó mỗi phơi phát triển thành 1 cơ thể.</i>
<i>- Tạo ra từ 2 hoặc nhiều trứng khác nhau</i>
<i>rụng cùng 1 lúc nên kiểu gen khác nhau.</i>
<i>Có thể cùng gii hoc khỏc gii.</i>


Yêu cầu học sinh dựa vào bảng trình bày


<i>? Đồng sinh cùng trứng và khác trứng</i>
<i>khác nhau cơ bản ở điểm nào?</i>


- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có
biết” qua VD về 2 anh em sinh đôi Phú
và Cờng để trả lời câu hỏi:


<i>? Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu trẻ</i>
<i>đồng sinh?</i>


- HS tù rót ra kÕt luËn.


- HS đọc mục “Em có biết” SGK.


<i><b> * KÕt luËn: </b></i>


- <i>Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cùng đợc sinh ra ở một lần sinh.</i>


<i>- Đồng sinh cùng trứng sinh ra từ 1 trứng đợc thụ tinh với 1 tinh trùng, có cùng kiểu</i>
<i>gen nên bao giờ cũng đồng gii.</i>



<i>- Đồng sinh khác trứng là trẻ sinh ra từ các trứng khác nhau, mỗi trứng thụ tinh với</i>
<i>1 tinh trùng, có kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới hoặc khác giới.</i>


<i>- ý ngha ca nghiờn cu tr đồng sinh:</i>


<i>+ Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp chúng ta hiểu rõ vai trò của kiểu gen và vai trò của</i>
<i>mơi trờng đối với sự hình thành tính trạng.</i>


<i>+ Hiểu rõ sự ảnh hởng khác nhau của môi trờng đối với tính trạng số lợng và tính</i>
<i>trạng chất lợng.</i>


<b>4. Cđng cố (3p)</b>


<i>? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Cho VD ứng dụng phơng pháp trên?</i>


- Hoàn thành bảng sau:


Đặc điểm Trẻ đồng sinh cùng


trứng Trẻ đồng sinh khác trứng
- Số lợng trứng và tinh trùng


- KiÓu gen
- KiÓu hình
- Giới tính


<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà (2p)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 81- T×m hiĨu 1 sè bƯnh tËt, di trun ë
ngêi.



- Th«ng tin bỉ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Để phân biệt bằng mắt thờng trẻ đồng sinh cùng trứng: giống hệt nhau còn đồng
sinh khác trứng giống nhau nh anh em một nhà. Trẻ đồng sinh khác trứng có trờng
hợp giống nhau vì mơi trng sng ging nhau.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn:24/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>Tuần 16/ Tiết 32 </b>


<b>Bµi 29: BƯnh vµ tËt di trun ë ngêi</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1</b>. <b>KiÕn thøc: </b>


- Học sinh nhận biết đợc bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.


- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và
tật 6 ngón tay.


- Trình bày đợc các ngun nhân của các tật bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số bin
phỏp hn ch phỏt sinh chỳng.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát nhËn biÕt, ph©n tÝch, </b>



<b>3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, ý thức bảo vệ mơi trờng</b>


<b>4. Tích hợp: Mục III các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh tật di truyền- Nguyên</b>
nhân do tác nhân vật lý, hoá học, ô nhiễm môi trờng, hay do rối loạn trong trao đổi
chất nội bào. -> Biện pháp: Chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hố học và các hành vi
gây ô nhiễm môi trờng. Sử dụng đúng quy cách các thuốc trừ sâu, diệt cỏ, thuốc
chữa bệnh.


<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


- Tranh ¶nh mét sè bƯnh, tËt di trun ë ngêi.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè. / Vắng ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra câu hỏi 1, 2 SGK trang 81.
<b>3. Bài mới</b>


GV cho HS nghiên cứu 3 dòng đầu của bài học và trả lời câu hỏi:


<i>?</i> Bệnh và tật di truyền ở ngời khác với bệnh thông thờng những điểm nào?


<i>? Nguyên nh©n g©y bƯnh</i>.


(- Bệnh do đột biến gen, đột biến NST gõy ra.



- Nguyên nhân: + Các tác nhân lí, hoá trong tự nhiên
+ Ô nhiễm môi trờng.


+ Rối loạn quá trình sinh lí, hoá trong néi bµo.)


- GV có thể giới thiệu thêm vài con số: đến năm 1990, trên toàn thế giới ngời ta đã
phát hiện ra khoảng 5000 bệnh di truyền, trong đó có khoảng 200 bệnh di truyền
liên kết với giới tính. Tỉ lệ trẻ em mắc hội chứng Đao là 0,7 – 1,8 % ở các trẻ em do
các bà mẹ tuổi trên 35 sinh ra).


- GV có thể đề cập đến vấn đề ô nhiễm môi trờng (trang 88 –SGK) liên hệ đến ơ
nhiễm mơi trờng ở địa phơng.


<b>H§ 1: Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi (17p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H 29.1 và 29.2 để trả lời câu hỏi
SGK, hoàn thành phiếu học tập.


- GV kẻ sn bng HS lờn trỡnh by.


<i>? Vì sao những bà mẹ trên 35 tuổi, tỉ lệ</i>
<i>sinh con bị bệnh Đao cao hơn ngời</i>
<i>bình thờng?</i>


+ Những bà mẹ trên 35 tuổi, tế bào sinh
trứng bị lÃo hoá, quá trình sinh lí sinh hoá
nội bào bị rối loạn dẫn tới sự phân li không


bình thờng cđa cỈp NST 21 trong giảm
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>? Những ngời mắc bệnh Đao không có</i>
<i>con, t¹i sao nãi bƯnh nµy lµ bƯnh di</i>
<i>trun?</i>


bệnh Đao là bệnh di truyền vì bệnh sinh ra
do vật chất di truyền bị biến đổi.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>PhiÕu học tập: Tìm hiểu về bệnh di truyền</b></i>


Tên bệnh Nguyên nhân Biểu hiện bên ngoài


<i>1. Bệnh Đao</i> <i>- CỈp NST sè 21 cã 3</i>


<i>NST</i> <i>- BÐ, lïn, cæ rụt, má phệ, miệng hơi há,lỡi hơi thÌ ra, m¾t hơi sâu và 1 mí,</i>
<i>ngón tay ngắn, si đần, không có con.</i>
<i>2. Bệnh Tơcnơ</i> <i>- Cặp NST số 23 ở nữ chỉ</i>


<i>có 1 NST (X)</i> <i>- Lùn, cổ ngắn, là nữ- Tuyến vú không phát triển, mất trí,</i>
<i>không có con.</i>


<i>3. Bệnh bạch</i>


<i>tạng</i> <i>- Đột biến gen lặn</i> <i>- Da và màu tóc trắng.- Mắt hồng</i>
<i>4. Bệnh câm</i>



<i>điếc bẩm sinh</i> <i>- Đột biến gen lặn</i> <i>- Câm điếc bẩm sinh.</i>


<b>HĐ 2: Mét sè tËt di truyÒn ë ng êi (8p)</b>


<b>Hoạt động ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


- Yêu cầu HS quan s¸t H 29.3


<i>? Nêu các dị tật ở ngời?</i> - HS quan sát H 29.3 và kể tên các dị tật ởngời. Rút ra kết luận.
<i><b>Kết luận: - </b>Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật bẩm sinh ở ngời.</i>


<i> - Ví dụ: Bàn tay, chân nhiều ngãn, dÝnh ngãn, hë khe hµm Õch.</i>


<i><b> HĐ3: </b></i><b>Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền (10p)</b>


<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yªu cầu HS thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi:


<i>? Các bệnh và tật di truyền ở ngời phát</i>
<i>sinh do nguyên nhân nào?</i>


<i>? Đề xuất các biện pháp hạn chÕ sù</i>
<i>ph¸t sinh c¸c bƯnh tËt di trun?</i>


<i><b>@ Tích hợp</b>: ? Đấu tranh chống sử</i>
<i>dụng vũ khí hạt nhân, hoá học. Các</i>
<i>hành vi gây ô nhiễm môi trờng. Sử</i>
<i>dụng đúng thuốc trừ sâu, diệt cỏ.</i>



- HS thảo luận nhóm, thống nhất câu
trả lời.


- Mt HS đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Rót ra kÕt ln.


- HS giải thích đợc tại sao cần hạn chế
hoặc cấm sử dụng các biện pháp ú.
- Bin phỏp


- Hậu quả
<i><b>Kết luận: </b></i>


<i>+ Nguyên nhân: - Do tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên.</i>
<i>- Do ô nhiễm môi trờng.</i>


<i>- Do rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào.</i>


<i>+ Bin phỏp: - Hn chế các hoạt động gây ơ nhiễm mơi trờng.</i>


<i>- Sư dụng hợp lí các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh.</i>


<i>- Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ mang gen gây các tật bệnh di truyền</i>
<i>hoặc các cặp vợ chồng này không nên sinh con.</i>


<b>4. Kiểm tra- đánh giá: (3p)</b>
- HS trả lời câu hỏi cuối bài


- Đọc kết luận sgk.


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ (2p)</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Ngày soạn:30/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


Tuần 17 / Tiết 33


<b>Bµi 30 Di trun häc víi con ngêi</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>:


- Học sinh hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh vực này.


- Cơ sở di truyền học của hôn nhân: 1vợ- 1chồng. Và cấm những ngời có quan hệ
huyết thống trong vịng 3 đời kết hơn với nhau.


- Hiểu đợc tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35 .
<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích và so sánh, tổng hợp.</b>


<b>3. Thái độ: Tun truyền-> hạn chế ơ nhiễm mơi trờng.</b>


<b>4. Tích hợp: - Thấy đợc tác hại của ô nhiễm môi trờng đối với cơ sở vật chất của</b>


tính di truyền của con ngời -> Đấu tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hố học,
phịng chống ơ nhiễm mơi trờng.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Bảng số liệu 30.1 và 30.2 SGK.


<b>C. hot động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số. / vắng ...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


<i>? Nêu đặc điểm di truyền và đặc điểm hình thái của các bệnh: Đao, Tơcnơ, bạch</i>
<i>tạng, câm điếc bẩm sinh.</i>


<i>? Nêu nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền ở ngời và một số biện pháp hạn chế</i>
<i>phát sinh các tật, bệnh đó?</i>


<b>3. Bµi míi: HiĨu biÕt vỊ DT häc cã ý nghÜa g× ? Thông qua những lĩnh vực nào ?</b>


<b>HĐ 1: Di truyÒn y häc t vÊn (7p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu bài tập
SGK mục I, thảo luận nhóm để trả lời
các câu hỏi của bài tập:


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.
- Cho HS th¶o ln:



<i>? Di trun y häc t vấn là gì.</i>
<i>? Gồm những nội dung nào.</i>


<i><b>? Di truyền y học t</b><b> vấn</b></i>


- HS nghiên cứu VD, thảo luận nhóm,
thống nhất câu trả lời:


+ Đây là loại bệnh di trun.


+ Bệnh do gen lặn quy định vì ở đời
tr-ớc của 2 gia đình này đã có ngời mắc
bệnh.


+ Khơng nên tiếp tục sinh con nữa vì
họ đã mang gen lặn gây bệnh.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung để hoàn thiện kiến thức.


<i><b> Kết luận: </b>- Di truyền y học t vấn là một lĩnh vực của di truyền học kết hợp với </i>
<i>ph-ơng pháp xét nghiệm, chuẩn đoán hiện đại với nghiên cứu phả hệ.</i>


<i>- Chức năng: chuẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên liên quan đến các</i>
<i>bệnh và tật di truyền.</i>


<b>HĐ 2: Di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hố gia đình (20p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK, thảo
luận nhóm câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>? Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi</i>
<i>giống?</i>


<i>? Tại sao những ngời có quan hệ huyết</i>
<i>thống từ đời thứ 4 trở đi đợc phép kết</i>
<i>hôn?</i>


- GV chốt lại đáp án.


- Yêu cầu HS tiếp tục phân tích bảng
30.1, thảo luận hai vấn đề:


<i>? Giải thích quy định Hơn nhân 1 vợ</i>“


<i>1 chång cđa luật hôn nhân vµ gia</i>”


<i>đình là có cơ sở sinh hc?</i>


<i>? Vì sao nên cấm chuẩn đoán giới tính</i>
<i>thai nhi?</i>


- GV híng dÉn HS nghiªn cøu bảng
30.2 và trả lời câu hỏi:


<i>? Nờn sinh con lứa tuổi nào để giảm</i>
<i>thiểu tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao?</i>


<i>? Vì sao phụ nữ khơng nên sinh con ở</i>
<i>tuổi 17 </i>–<i> 18 hoặc quá 35?</i>


- C¸c nhãm phân tích thông tin và nêu
đ-ợc:


+ Kt hụn gn làm cho các gen lặn, có hại
biểu hiện ở thể đồng hợp  suy thối nịi
giống.


+ Từ đời thứ 4 trở đi có sự sai khác về mặt
di truyền, các gen lặn có hại khó gặp nhau
hơn.


- HS phân tích số liệu về sự thay đổi tỉ lệ
nam nữ theo độ tuổi, tỉ lệ nam nữ là 1:1 ở
độ tuổi 18 – 35.


+ Hạn chế việc sinh con trai theo t tởng
“trọng nam khinh nữ” làm mất cân đối tỉ
lệ nam/nữ ở tuổi trởng thành.


- HS dùa vào số liệu trong bảng và nêu
đ-ợc:


+ Nờn sinh con ở độ tuổi 25 – 34 hợp lí.
+ Tuổi 17 – 18: cha đủ điều kiện cơ sở
vật chất và tâm sinh lí để sinh và ni dạy
con ngoan khoẻ. ở tuổi trên 35, tế bào bắt
đầu lão hoá, q trình sinh lí, sinh hố nội


bào có thể bị rối loạn ... bệnh di truyền
<i><b> Kết luận: </b></i>


<i>1. Di truyền học với hôn nhân:</i>


<i>- Di truyn hc ó giải thích cơ sở khoa học của các quy định trong luật hơn nhân</i>
<i>và gia đình.</i>


<i>Những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 3 đời khơng đợc kết hơn với nhau.</i>
<i>- Hôn nhân 1 vợ 1 chồng.</i>


<i>2. Di truyền học và kế hoạch hố gia đình:</i>


<i>- Phụ nữ sinh con độ tuổi 24 </i>–<i> 34 để đảm bảo học tập và công tác.</i>
<i>- Giảm tỷ lệ phát sinh tật, bệnh di truyền.</i>


<i><b> </b></i><b>H§ 3: Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi tr êng</b> <b>(8p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và mục “Em cã biÕt” trang 85.


<i>@. TÝch hỵp: </i>


<i>?Các nguồn gây ô nhiễm môi trờng và</i>
<i>tác hại của chúng đối với cơ sở vật</i>
<i>chất của tính di truyền</i>


<i> ? Cần làm gì để giảm tác hại và bảo</i>


<i>vệ hiện tại và tơng lai.</i>


<i><b>3. HËu quả di truyền do ô nhiễm môi tr</b><b> - </b></i>
<i><b>êng</b></i>


- HS xử lí thơng tin và nêu đợc:


+ Các tác nhân vật lí, hố học, các khí thải
nớc thải của các nhà máy thải ra, sử dụng
thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ quá mức gây
đột biến gen, đột biến NST ở ngời  ngời bị
bệnh, tật di truyền.


+ SX thử vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học.
<i><b> KÕt luËn: </b></i>


- <i>Các tác nhân: chất phóng xạ và các hố chất có trong tự nhiên hoặc do con ngời</i>
<i>tạo ra đã làm tăng ô nhiễm môi trờng, tăng tỉ lệ ngời mắc bệnh, tật di truyền nên</i>
<i>cần phải đấu tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hố học và chống ơ nhiễm mơi </i>
<i>tr-ờng.</i>


<b>4. Kiểm tra - đánh giá. (4p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Ôn tập DT & BD bài 40


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn: 1 /12/2013</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>



Chơng VI ứng dụng di truyền học


<b>Mục tiêu chơng</b>
<i><b>Tên</b></i>


<i><b>chng</b></i> <i><b>Thi</b><b>gian</b></i> <i><b>Mc tiờu cn t</b></i> <i><b>K nng</b></i> <i><b> dùng</b></i> <i><b>quả</b><b>Kết</b></i>


<i>øng</i>
<i>dơng </i>
<i>di </i>
<i>tru</i>
<i>n häc</i>


Tn
17
-22


HS trình bày đợc khái niệm công
nghệ tế bào, công nghệ gen. ứng
dụng công nghệ tế bào, công nghệ
gen. Hiệu quả của công nghệ sinh
học -> đợc đầu t và ứng dụng .
Các phơng pháp gây đột biến s
dng trong chn ging.


Nguyên nhân gây thoái hoá và
biện pháp khắc phục hiện tợng
thoái hoá giống.



Khái niệm u thế lai, nguyên nhân
và phơng pháp tạo u thế lai. Các
phơng pháp chọn lọc và u nhợc
điểm của từng phơng pháp


Thành tựu chọn giống vật nuôi và
cây trồng ở Việt Nam..


- Rèn
các kĩ
năng:
nhận
biết ,
quan
sát, so
sánh
liên hệ
hoạt
động
nhóm


- Tranh
¶nh, t
liệu,
bảng
phụ, mẫu
vật


Tuần 17/Tiết 34

<b> </b>

Bài 31:

Công nghệ tế bào



<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Học sinh phải hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào, những công đoạn chủ yếu của
công nghệ tế bào và hiểu đợc tại sao cần thực hiện các cơng đoạn đó.


- Trình bày đợc những u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng
h-ớng ứng dụng phơng pháp nuôi cấy mô trong chn ging.


<b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tỉng hỵp</b>


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, tơn trọng thành tựu khoa học .</b>


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 31 SGK: Sơ đồ nhân giống mía bằng phơng pháp nuôi cấy
mô.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè. / vắng ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Kiểm tra câu 1,2 3 SGK trang 88.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

nhân tạo, đặc biệt là kĩ thuật gen các nhà chọn giống đã có thể chủ động tạo nguồn
biến dị cho chọn giống đồng thời đề ra các phơng pháp chọn lọc tốt nhất để củng cố


và tăng cờng những tính trạng mong mun.


<b>HĐ 1: Khái niệm công nghệ tế bào (15p)</b>


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS c thụng tin SGK v tr
li:


<i>? Công nghệ tế bào là gì?</i>


<i>? Công nghệ tế bào gồm những công</i>
<i>đoạn nào.</i>


<i>? Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn</i>
<i>chỉnh lại có kiểu gen nh dạng gốc?</i>


- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.


<i><b>1. Khái niệm công nghệ tế bµo</b></i>


- HS nghiên cứu thơng tin SGK, ghi nhớ
kiến thức v nờu c:


+ KN công nghệ tế bào.
+ Gồm 2 công đoạn.


+ Vỡ c th hon chnh c sinh ra từ 1 tế
bào của dạng gốc, có bộ gen giống nhau.
<i><b> Kết luận: </b></i>



<i>- Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phơng pháp nuôi cấy tế</i>
<i>bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh với kiểu gen của cơ thể gốc .</i>
<i>- Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn thiết yếu là:</i>


<i>+ Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trờng dinh dỡng nhân tạo để tạo</i>
<i>mô sẹo.</i>


<i>+ Dïng hoocmon sinh trëng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể</i>
<i>hoàn chỉnh.</i>


<b>HĐ 2: ứng dụng công nghệ tế bào (22p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>? Công nghệ tế bào đợc ứng dụng</i>
<i>trong sản xuất nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ thông tin mục II.1
kết hợp quan sát H 31 và trả lời cõu
hi:


<i>? HÃy nêu các công đoạn nhân giống</i>
<i>vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng?</i>
<i>- </i>GV nhận xét, khai thác H 31


<i>? Nêu u điểm và triển vọng của phơng</i>
<i>pháp nhân giống vô tÝnh trong èng</i>
<i>nghiÖm?</i>



- Lu ý: Tại sao trong nhân giống vơ
tính ở thực vật, ngời ta khơng tách tế
bào già hay mơ đã già? (Tốn thêm cơng
đoạn phản phân hố)


- GV thông báo các khâu chính trong
tạo giống cây trồng.


+ Tạo vật liệu mới để chọn lọc.


+ Chọn lọc, đánh giá và tạo giống mới
cho sản xuất.


- GV đặt câu hỏi:


<i>? Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo</i>
<i>vật liệu mới cho chọn giống cây trồng</i>


<i><b>2. ứ</b><b> ng dụng cơng nghệ tế bào</b></i>
- HS nêu đợc:


+ Nh©n giống vô tính ở cây trồng.


+ Nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống
cây trồng.


+ Nhõn bn vụ tớnh ng vt.


<i><b>a.Nhân giống vô tính trong ống nghiệm</b><b> .</b><b> </b></i>
- Cá nhân nghiên cứu SGK trang 89, ghi


nhớ kiÕn thøc.


- Quan sát H 31, trao đổi nhóm và trình
bày.


+ Nêu đợc các cơng đoạn từ hình 31.a-f
+ Tăng nhanh số lợng, rút ngắn thời gian
tạo cây con


- Rót ra kÕt ln.


<i><b>b. ø</b><b> ng dơng nuôi cấy tế bào và mô trong</b></i>
<i><b>chọn giống cây trồng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>bằng cách nào? Cho VD?</i>


<i>? Nhõn bản vơ tính ở động vật có ý</i>
<i>nghĩa nh thế nào?</i>


<i>? Nªu những thành tựu nhân bản ở</i>
<i>Việt Nam và trªn thÕ giíi?</i>


- GV thơng báo thêm: đại học Texas ở
Mĩ nhân bản thành công ở hơu sao, lợn,
Italia nhân bản thành công ở ngựa.
Trung quốc 8/2001 dê nhân bản đã đẻ
sinh đôi.


- HS nghiên cứu SGK trang 90 và trả lời.
<i><b>c. Nhân bản vơ tính ở động vật.</b></i>



+ Nhân nhanh nguồn gen động vật q
hiếm


+ HS kĨ tªn


- HS nghiên cứu SGK, kết hợp với kiến
thức đã bit v tr li.


<i><b> Kết luận: </b></i>


<i>a. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng:</i>
<i>- Quy trình nhân gièng v« tÝnh 9a, b, c, d </i>–<i> SGK H 31).</i>
<i>- Ưu điểm:+ Tăng nhanh số lợng cây giống.</i>


<i> + Rót ng¾n thêi gian tạo các cây con.</i>


<i> + B¶o tån 1 sè nguån gen thùc vËt quý hiếm.</i>


<i>- Thành tựu: Nhân giống ở cây khoai tây, mía, hoa phong lan, cây gỗ quý...</i>
<i>b. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng</i>


<i>- Nuôi cấy tế bào hay mô -> phát hiện và chọn lọc dòng tế bào xô ma biến dị -></i>
<i>tạo gièng míi .</i>


<i>c. Nhân bản vơ tính động vật</i>


<i>- ý nghĩa:+ Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.</i>
<i> + Tạo cơ quan nội tạng của động vật từ tế bào động vật đã đợc chuyển gen ngời</i>
<i>để chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng cơ quan.</i>



<b>4. Kiểm tra- đánh giá. (3p)</b>


- Công nghệ tế bào là gì ? Gồm những công đoạn thiết yếu nào?
- Nêu u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ (2p)</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 91. §äc môc “Em cã biÕt”.


<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày thỏng nm 2013</b></i>


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 8 /12/2013</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


Tuần 18/ Tiết 35 Bài 40 Ôn tập học kì I


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh h thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng
hợp, hệ thống hoá kiến thức.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>ý thức học tập, bảo vệ mtg để đảm bảo cuộc sống tốt nht



<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Bảng kiến thức 40.1 tới 40.5 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè...v¾ng...
<b>2. KiĨm tra</b> : Kết hợp trong quá trình ôn tập
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ 1: HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc (15p)</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV chia líp thµnh 6 nhóm nhỏ và yêu
cầu:


+ Mi nhúm cựng n/ cu 1 nội dung.
+ Hoàn thành bảng kiến thức từ 40.1
đến 40.5


- GV qu¸n s¸t, híng dÉn c¸c nhóm ghi
kiến thức cơ bản.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ giúp HS hồn
thiện kiến thức.


<i><b>1. HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc</b></i>



- Các nhóm kẻ sẵn bảng theo mÉu
SGK.


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kin,
hon thnh ni dung cỏc bng.


- Đại diện nhóm trình các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập.


<i><b>Bảng 40.1 </b></i><i><b> Tóm tắt các quy luật di truyền</b></i>
Tên quy


luật Nội dung Gi¶i thÝch ý nghÜa


Phân li P t/c -> Fxỉ 3 trội : 1 lặn2 có tỷ lệ KH xấp - Phân li và tổ hợp củacặp gen tơng ứng. - Xác định t-ơng quan
trội – lặn
Phân li độc


lËp


P t/c kh¸c nhau 2 cặp
t.trạng -> F2 cã tû lÖ KH


b»ng tÝch tû lệ của các
t.trạng hợp thành nó


Phõn ly độc lập và tổ


hợp tự do của các cặp
gen tơng ứng


T¹o biÕn dị
tổ hợp.


Di truyền
liên kết


Cỏc tớnh trạng do nhóm
nhóm gen liên kt quy nh
c di truyn cựng nhau.


Các gen liên kết cùng
phân li với NST trong
phân bào.


tạo sự DT
ổ/đ của các
nhóm t.t có/l
Di truyền


liên kết với
giới tính


ở các loài giao phèi tØ lÖ


đực: cái xấp xỉ 1:1 Phân li và tổ hợp củacặp NST giới tính. Điều khiển tỉlệ đực: cái.
<i><b>Bảng 40.2 </b></i>–<i><b> Những diễn bin c bn ca NST</b></i>



<i><b> qua các kì trong nguyên phân và giảm phân</b></i>


Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II


Kì đầu


NST kộp co ngắn, đóng
xoắn và đính vào sợi thoi
phân bào ở tâm động.


NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tơng
đồng tiếp hợp theo chiều
dọc và bắt chéo.


NST kép co ngắn lại thấy
rõ số lợng NST kép (n
bi).


Kì giữa


Cỏc NST kộp co ngắn
cực đại và xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.


Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân
bào.



Các NST kép xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.


K× sau


Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế
bào.


Các NST kép tơng đồng
phân li độc lập về 2 cực tế
bào.


Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực tế bào.


Kì cuối Các NST đơn nằm gọntrong nhân với số lợng
bằng 2n nh ở tế bào mẹ.


C¸c NST kÐp n»m gän
trong nh©n víi sè lg n
(kÐp) b»ng 1 nưa ë TB mĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>B¶ng 40.3 </b></i>–<i><b> B¶n chất và ý nghĩa của các quá trình</b></i>
<i><b> nguyên phân, giảm phân và thụ tinh</b></i>



Các quá trình Bản chất ý nghÜa


Nguyên phân Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là2 tế bào con đợc tạo ra có 2n
NST giống nh mẹ.


Duy trì ổn định bộ NST trong sự
lớn lên của cơ thể v loi sinh
sn vụ tớnh.


Giảm phân


Làm giảm sè lỵng NST đi 1
nửa, nghĩa là các tế bào con
đ-ợc tạo ra có số lợng NST (n)
bằng 1/2 của tÕ bµo mĐ.


Góp phần duy trì ổn định bộ
NST qua các thế hệ ở lồi sinh
sản hữu tính và tạo ra nguồn biến
dị tổ hợp.


Thô tinh


Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n)


thành bộ nhân lỡng bội (2n). Góp phần duy trì ổn định bộNST qua các thế hệ ở lồi sinh
sản hữu tính và tạo ra ngun bin
d t hp.


<i><b>Bảng 40.4 </b></i><i><b> Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin</b></i>



Đại phân tử Cấu trúc Chức năng


ADN - Chui xon kộp<sub>- 4 loi nuclờụtit: A, T, G, X</sub> - Lu giữ thông tin di truyền<sub>- Truyền đạt thông tin di truyền.</sub>
ARN - Chuỗi xoắn đơn- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X - Truyền đạt thông tin di truyền- Vận chuyển axit amin


- Tham gia cấu trúc ribôxôm.
Prôtêin


- Mt hay nhiu chui n


- 20 loại aa. - Cấu trúc các bộ phận tế bào,enzim xúc tác quá trình trao đổi
chất, hoocmon điều hoà hoạt
động của các tuyến, vận chuyển,
cung cấp năng lợng....


<i><b>Bảng 40.5 </b></i>–<i><b> Các dạng đột biến</b></i>
Các loại đột


biến Khái niệm Các dạng đột biến


Đột biến gen Những biến đổi trong cấutrúc cấu ADN thờng tại 1
điểm nào đó


Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí
1 cặp nuclêơtit.


§ét biÕn cÊu


trúc NST Những biến đổi trong cấutrúc NST. Mất, lặp, đảo đoạn.


Đột biến số


l-ợng NST Những biến đổi về số lợngNST. Dị bội thể và đa bội thể.


<b>Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập (25p)</b>


<b>Hoạt động ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số1,2 3,4
sgk trang 117


<i>? VÏ cÊu tróc một đoạ phân tử ADN.</i>
<i>Nêu cách lắp ráp mô hình cấu trúc</i>
<i>không gian của phân tử ADN ?</i>


<i><b>2. Câu hái «n tËp</b></i>


- HS vận dụng các kiến thức đã học và trả
lời câu hỏi.


- Nhận xét, bổ sung.
<b>4. Nhận xét - đánh giá (2p)</b>


- GV nhận xét,đánh giá sự chuẩn bị của các nhóm, chất lợng làm bài của các nhóm.
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nh (3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 8 /12/2013</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>



Tuần 18 /TiÕt 36 KiÓm tra học kì I


<b>A. Mục tiêu.</b>


1. Kin thc : Kim tra kiến thức của HS từ chơng I tới chơng V, đánh giá năng
lực học tập của HS.


- Thấy u, nhợc điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phơng
pháp giúp HS học tập tốt.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng khái quát hoá, tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ :Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.


<b>B. Chn bÞ</b> :


- GV : Đề bài - đáp án phù hợp đối tợng học sinh
- HS : Ôn tập nắm vững kiến thức


<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>I. ổ n định : Sĩ số . / vắng...</b>


II. Thiết kế ma trận bài kiểm tra học kì


Tờn chng Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dng Tng %
TNKQ T.Lun TNKQ T. Lun TNKQ T. Lun


ChơngI:
Các TN cđa



Men®en


1


1® 1 3® 2 4đ


<i><b>Câu 5</b></i> <i><b>Câu 6</b></i>


Chơng II.
Nhiễm sắc
thĨ


1


0,5® 1 0,5® 2 1đ


<i><b>Câu 1</b></i> <i><b>Câu 2</b></i>


Chơng III.
ADN và
Gen


1


0,5đ 1 0,5® 2 1đ


<i><b>Câu 3</b></i> <i><b>Câu 4</b></i>


Chơng IV:



Biến Dị 1 2đ 1 2đ


<i><b>Câu 7</b></i>
Chơng V: Di


truyền häc 0,5 1® 0,5 1® 1 2®


<i><b>ý 1 c©u</b></i>


<i><b>8</b></i> <i><b>ý 2 c©u</b><b>8</b></i>




Tæng 2,5 2® 4 4® 1,5 4® 8 10đ


<b>IIi. Đề bài</b>


<b>A. Trắc nghiệm (3điểm)</b>


- Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
<i><b> Câu 1: Trong nguyên phân NST tự nhân đôi ở kỳ nào ?</b></i>


A. Kú trung gian. B. Kú sau.


C. Kú cuèi. D. Kỳ đầu.
<i><b> Câu 2: Nhiễm sắc thể giới tính có ë.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

A. Mang thông tin di truyền B. Truyền đạt thông tin di truyền.
C. Lu giữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Giúp tế bào trao đổi chất.



<i><b> Câu 4: Cấu trúc quy định tính trạng là.</b></i>


A. NhiƠm s¾c thĨ B. Gen trên ADN
C. Phân tử ADN D. Prôtêin.


<i><b> Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau.</b></i>
Lai hai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tơng phản di truyền
độc lập với nhau cho F2 có tỷ lệ của mỗi kiểu hình bng ... ca cỏc


tính trạng tổ hợp thành nó.


Chính sự phân ly độc lập của các cặp tính trạng đã đa đến sự tổ hợp lại các tính
trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình ... kiểu hình này đợc gọi
là ...


<b>B. Tù luËn. (7 ®iĨm)</b>


<i> <b>Câu 6</b><b> :</b><b> (3điểm): </b></i> ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hồn tồn so với quả vàng.


a,Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cà chua quả vàng thu đợc F1, F2
có kết quả nh thế nào?


b, Cho cà chua quả đỏ lai với quả đỏ thu đợc kết quả nh thế nào?
c, Cho cà chua quả vàng lai với quả vàng thu đợc kết quả nh thế nào?
Câu 7 (2điểm): Trình bày sự khác nhau giữa thờng biến với đột biến ?


Câu 8(2 điểm): Nêu nguyên nhân phát sinh các bệnh, tật di truyền ở ngời ? Chúng
ta cần làm gì để hạn chế phát sinh cỏc tt, bnh ú.



<b>ỏp ỏn v biu im</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1
2
3
4
5
6


7


8


A
D
C
B


- Tích các tỷ lệ


a, F1: 100% qu (kiểu gen Aa)


F2: 75% quả đỏ:25% quả vàng - KG: 1AA:2Aa:1aa


b, TH1: Đỏ thuần chủng x Đỏ t/c: AAxAA  100% AA (qủa đỏ)


TH2: Đỏ t/c x Đỏ dị hợp: AA x Aa  100% quả đỏ



TH3: Đỏ không t/c: Aa x Aa  75% quả đỏ:25% quả vàng -


KG: 1AA:2Aa:1aa
c, 100% quả vàng


* S khỏc nhau giữa thờng biến với đột biến.


- Thờng biến: Thờng biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh
trong đời cá thể dới ảnh hởng trực tiếp của môi trờng. Là biến dị
kiểu hình nên khơng di truyền đợc. Phát sinh đồng loạt theo
cùng một hớng tơng ứng với mơi trờng có ý nghĩa thích nghi
nên có lợi cho sinh vật.


- Đột biến: Là những biến đổi trong cơ sở vật chất của tính di
truyền(NST, ADN) nên di truyền đợc. Tần số xuất hiện thấp một
cách ngẫu nhiên . Thờng có hại cho sinh vật.


* Nguyên nhân phát sinh tât, bệnh di truyền ở ngời.
- Do các tác nhân lý, hoá trong tự nhiên.


- ễ nhiễm mơi trng: Chất độc hố học thuốc trừ sâu, diệt cỏ...
- Rối loạn trao đổi chất nội bào.


* Các biện pháp hạn chế: Hạn chế, ngăn ngừa các hoạt động
gây ơ nhiễm mơi trờng.


- §Êu tranh chèng sư dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học. Sử
dụng hợp lý thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.


- Trờng hợp mắc bệnh DT không nên kết hôn hoặc không sinh


con.


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,5


0,5
1,0


1,0
1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>IV. Nhận xét đánh giá : Nhận xét ý thức thái độ của HS làm bài kiểm tra.</b>
<b>1. Kết quả :</b>


Giái Kh¸ TB Ỹu


Slg Tû lƯ Slg Tỷ lệ Slg Tỷ lệ Slg Tỷ lệ


<b>2. Đánh gi¸: </b>...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Tổ trưởng ký duyệt, ngày tháng nm 2013</b></i>


<b>Học kì II</b>



<i><b>Ngày soạn: 10/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /12/2010</b></i>

TuÇn 19/

TiÕt

35



Bài 32: Công nghệ gen


<b>A. Mục tiêu.</b>


1. Kin thc : Học sinh hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu
trong kĩ thuật gen.


- Học sinh t/bày đợc công nghệ gen, công nghệ sinh học.


- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học HS biết
ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại và vai trò
của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.


2. Kĩ năng : Quan sát, phân tích sơ đồ. Logic tổng hợp, vận dụng kiến thức.


3. Thái độ : Nghiêm túc học, tôn trọng thnh tu khoa hc.


4. Tích hợp : ứng dụng công nghệ sinh học -> bảo vệ nguồn gen quý hiếmvà lai tạo
ra giống có năng suất , chất lợng cao, chống chụi tốt-> Bảo vệ thiên nhiên.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 32 SGK: Sơ đồ chuyển gen vào tế bào vi khuẩn E.coly


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè. / 30 v¾ng ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<i>? Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nào?</i>


<i>? Nêu u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính và nhân bản vô tính?</i>


<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả
lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>? Kĩ thuật gen là gì ? mục đích của kĩ</i>


<i>thuật gen?</i>


<i>? Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu</i>
<i>nào?</i>


<i>? Công nghệ gen là gì?</i>


- GV lu ý: việc giải thích rõ việc chỉ
huy tổng hợp prơtêin đã mã hố trong
đoạn ADN đó để chuyển sang phần ứng
dụng HS dễ hiểu.


+ Nêu khái niệm kĩ thuật gen
Mục đích tạo nhiều gen mới
+ 3 khõu c bn


+ KN công nghệ gen


- 1 HS trả lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Rót ra kÕt luËn.


<i><b>Kết luận: </b>- <b>Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN</b></i>
<i><b>mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể</b></i>
<i><b>truyền.</b></i>


<i><b>- KÜ thuËt gen gồm 3 khâu cơ bản:</b></i>


<i><b>+ Tỏch ADN NST ca t bào cho và tách ADN làm thể chuyền từ vi khuẩn, virut.</b></i>


<i><b>+ Cắt nối để tạo ADN tái tổ hợp nh enzim.</b></i>


<i><b>+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận và nghiên cứu sự biểu hiện của gen </b></i>
<i><b>đ-ợc chuyển.</b></i>


<i><b>- Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen.</b></i>


<b>HĐ 2: ứng dụng công nghÖ gen</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV giíi thiƯu kh¸i qu¸t 3 lÜnh vùc
chÝnh øng dơng c«ng nghƯ gen cã hiƯu
qu¶.


- u cầu HS đọc thơng tin mục 1 và trả
lời câu hỏi:


<i>? Mục đích tạo ra các chủng VSV mới là</i>
<i>gì?? VD?</i>


- GV nêu tóm tắt các bớc tiến hành tạo ra
chủng E. Coli sản xuất Insulin làm thuốc
chữa bệnh đái đờng ở ngời.


<i>? Tạo giống cây trồng biến đổi gen nh</i>
<i>thế nào? VD?</i>


- GV nêu mục đích, ứng dụng tạo động
vật biến đổi gen.



<i>? ứng dụng công nghệ gen tạo động vật</i>
<i>biến đổi gen thu đợc kết quả nh thế nào?</i>


<i><b>2. ø</b><b> ng dụng công nghệ gen</b></i>
<i><b>a.</b><b>Tạo ra chủng vi sinh vật mới:</b></i>
- HS lắng nghe GV giới thiệu.


- HS nghiên cứu thông tin và trả lời câu
hỏi.


+ Để tạo ra các sản phẩm sinh học
VD: a.a, VTM, Pr, enzim, Kháng sinh
- HS lắng nghe GV giảng và tiếp thu kiến
thức.


<i><b>b. To cây trồng biến đổi gen</b></i>
- Tạo giống gen quý


VD: Lúa đợc chuyển gen <i>β</i> caroten=>
lúa giàu VTM A


<i><b>c. Tạo động vật biến đổi gen:</b></i>
- Nêu các thành tựu đạt đợc
<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>1. Tạo ra các chủng VSV mới: Tạo ra các sản phẩm sinh học cao</b></i>
<i><b>2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen: Đc ứng dụng có hiệu quả</b></i>


<i><b>3. Tạo động vật biến đổi gen:- Chuyển gen vào ng vt cũn rt hn ch.</b></i>



<b>HĐ 3: Khái niệm công nghÖ sinh häc</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>? C«ng nghƯ sinh học là gì? gồm</i>
<i>những lĩnh vực nào?</i>


<i><b>@</b>. <b>Tích hợp</b>:</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tại sao công nghệ sinh học là hớng</i>
<i>u tiên đầu t và phát triển trên thế giới</i>
<i>và ở Việt Nam?</i>


<b>-</b> <i>ứng dụng của c«ng nghƯ sinh häc?</i>


<i><b>3. Khái niệm cơng nghệ sinh học:</b></i>
- HS nghiên cứu thông tin SGK mục III
để trả lời.


+ KN, kể tên 7 lĩnh vực có liên quan
+ Thu lại lợi nhuận đáng kể


+ B¶o tån nguån gen quý hiếm, lai tạo
giống có năng xuất cao


=> Là việc làm hết sức cần thiết trong
việc bảo vệ thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>- Công nghệ sinh học là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình</b></i>


<i><b>sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con ngời.</b></i>


<i><b>- C«ng nghƯ sinh häc gåm 7 lÜnh vực (SGK).</b></i>
<b>4. Củng cố</b>


- yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm: kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghƯ sinh
häc.


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Tìm hiểu bài 33 (96)


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 13 /12/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: /12/2010</b></i>

TuÇn 19 /TiÕt 36



Bài 33 Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống


<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b><b> : </b></i>


- Học sinh nắm đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến.
- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và tác nhân hố học để gây đột biến.


- Giải thích đợc sự giống và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong
chọn giống VSV và thực vật.


<i><b>2. Kĩ năng : Kĩ năng phát hiện kiến thức, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá </b></i>


<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học.</b></i>


<i><b>4. Tích hợp : Gây đột biến nhân tạo bằng hố chất, các tia phóng xạ có thể gây đột</b></i>
biến gen, ĐB-NST -> Cẩn thận


<b>II. ChuÈn bÞ </b>:


- Giáo án, t liệu một số thnh tu gõy t bin nhõn to.


<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè. / 30 v¾ng...
<b>2. Kiểm tra</b>


<i>? Kĩ thuật gen là gì? Gồm những khâu cơ bản nào?</i>


<i>? Trong sn xut v i sng, Cụng nghệ gen đợc ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực</i>
<i>nào?</i>


<b>3. Bµi míi</b>


- GV đặt câu hỏi: Thế nào là đột biến? Đột biến có ý nghĩa nh thế nào trong thực
tiễn?


<b>HĐ1: Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



- GV giới thiệu sơ lợc 3 loại tác nhân
vật lí chính: tia phãng x¹, tia tư ngo¹i,
sèc nhiƯt.


- u cầu HS đọc thông tin mục I.1 và
trả lời câu hỏi:


<i>? Tại sao các tia phóng xạ có khả năng</i>
<i>gây đột biến?</i>


<i>? Ngời ta sử dụng tia phóng xạ để gây</i>
<i>đột biến ở thực vật theo những cách</i>
<i>nào?</i>


<i>? Tại sao tia tử ngoại thờng đợc dùng</i>
<i>để xử lí các đối tợng có kích thớc bé?</i>
<i>? Sốc nhiệt là gì? tại sao sốc nhiệt</i>
<i>cũng có khả năng gây đột biến? Sốc</i>
<i>nhiẹt chủ yếu gây ra loại đột biến nào?</i>


I. Gây đột biến nhân tạo bằng tác
<i><b>nhân vật lí.</b></i>


- L¾ng nghe GV giíi thiƯu.


- HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm
để trả lời.


+ Có khả năng xuyên qua màng, mô
+ Hạt nảy mầm, đỉnh sinh trởng


+ Xuyên nông


+ Tăng giảm nhiệt đột ngột, gây ra đa
bôi thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

1. Các tia phóng xạ: Các tia phóng xạ (...) xun qua mơ, tác động lên ADN gây
<i><b>đột biến gen, chấn thơng NST gây đột biến NST.</b></i>


<i><b>- Trong chọn giống thực vật, chiếu xạ vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh trởng, chiếu</b></i>
<i><b>xạ vào mô thực vật nuôi cấy.</b></i>


<i><b>2. Tia tử ngoại: Tia tử ngoại khơng có khả năng xuyên sâu.</b></i>
<i><b>- dùng xử lí VSV, bào tử, hạt phấn gây đột biến gen.</b></i>


<i><b>3. Sốc nhiệt: Sốc nhiệt là sự tăng hoặc giảm nhiệt độ môi trờng 1 cách đột ngột</b></i>
<i><b>làm cho cơ chế bảo vệ cân bằng cơ thể không kịp điều chỉnh </b><b></b><b> tổn thơng thoi phân</b></i>
<i><b>bào </b><b></b><b> rối loạn </b><b></b><b> đột biến số lợng NST </b><b></b><b> chấn thơng.</b></i>


<i><b>- Dùng gây đa bội thể ở thực vật. (đặc biệt cây họ cà).</b></i>


<b>HĐ 2: Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK mục
II và trả lời câu hổi:


<i>? Tại sao khi thấm vào tế bào, một số</i>
<i>hoá chất lại gây đột biến gen? Trên cơ</i>
<i>sở nào mà ngời ta hi vọng có thể gây ra</i>


<i>những đột biến theo ý mun?</i>


<i>? Tại sao dùng cônxixin có thể gây ra</i>
<i>các thể ®a béi?</i>


<i>? Ngời ta dùng tác nhân hoá học để</i>
<i>tạo ra các đột biến bằng những phơng</i>
<i>pháp nào?</i>


<i><b>II. </b><b>Gây đột biến nhân tạo bằng tác</b></i>
<i><b>nhân hoá học</b></i>


HS sử dụng thông tin SGK để trả lời
các câu hỏi.


+ Vì dung dịch hố chất tác động lên
phân tử ADN làm thay thế, mất cặp nu,
+ Cản trở sự hình thành thoi vơ sắc
+ Ngâm tẩm


- 1 HS tr¶ lêi, các HS khác nhận xét, bổ
sung và hoàn thiện kiến thøc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Dùng hoá chất (EMS. NMU, NEU...) gây đột biến gen:
- Dùng conxixin tạo thể đa bội.


- Phơng pháp: ngâm hạt khô hay hạt đang nảy, tiêm dung dịch vào bầu nhuỵ,tẩm hoá
chất vào đỉnh sinh trởng. Cho hố chất tác đg lên tinh hồn hoặc buồng trứng.



- Dung dịch hoá chất tác động lên phân tử ADN làm thay thế, mất cặp nu, cản trở sự
hình thành thoi vơ sắc


<b>HĐ 3: Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV định hớng: sử dụng đột biến nhân
tạo trong chọn giống gồm:


+ Chọn giống VSV, chọn giống cõy
trng, chn ging ng vt.


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>? Ngi ta sử dụng các thể đột biến</i>
<i>trong chọn giống VSV và cây trồng</i>
<i>theo hớng nào? Tại sao?</i>


<i>? Tại sao ngời ta ít sử dụng phơng</i>
<i>pháp gây đột biến trong chọn giống vật</i>
<i>nuôi?</i>


<i><b>III. Sử dụng đột biến nhân tạo trong </b></i>
<i><b>chọn giống</b></i>


HS l¾ng nghe.



- HS nghiên cứu SGK, trao i nhúm
v tr li.


+ Nêu cách chọn giống
- VSV, Cây trồng, Vật nuôi
+ Dễ gây chết


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung và rút ra kÕt luËn.


<i><b>Kết luận: - Các đột biến nhân tạo đợc sử dụng làm nguyên liệu chọn giống áp</b></i>
<i><b>dụng chủ yếu với VSV và cây trồng.</b></i>


<i><b>+ Chọn giống VSV: - Chọn các thể đột biến tạo ra chất có hoạt tính cao.</b></i>


<i><b>- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh để tăng sinh khối ở nấm men và vi khuẩn.</b></i>
<i><b>- Chọn các thể ĐB giảm sức sống, khơng cịn khả năng gây bệnh để sản xuất</b></i>
<i><b>văcxin.</b></i>


<i><b>+ Trong chọn giống cây trồng: - Chọn các ĐB rút ngắn thời gian sinh trởng, tăng</b></i>
<i><b>năng suất và chất lợng, chống sâu bệnh, chống chịu đợc với điều kiện bất lợi để</b></i>
<i><b>nhân lên hoặc sử dụng lai tạo kết hợp với chọn lọc để tạo ra giống mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>4. Củng cố: - Con ngời đã sử dụng tác nhân nào để gây đột biến nhân tạo và tiến</b>
hành nh thế nào?


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK. Tìm hiểu bài 34.



<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn:28/12/2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 30/12/2009 Học kì II</b></i>
<b>Tuần 21/ Tiết 37 </b>


Bài 34:Thoái hoá do tự thụ phấn
và do giao phối gần


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kin thc : Học sinh hiểu và trình bày đợc ngun nhân thối hóa của tự thụ
phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trị của 2 trờng hợp
trên trong chọn giống.


- Trình bày đợc phơng pháp tạo dòng thuần ở cây giao phấn.
2. Kĩ năng : Quan sát, phân tích


3. Thái độ : Nghiêm túc, CSKH của việc cấm kết hôn gần


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh phóng to H 34.1 tíi 34.3 SGK.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



<i>? Tại sao ngời ta cần chọn tác nhõn c th khi gõy t bin.</i>


(Vì các tác nhân có tác dụng khác nhau tới cơ sở vật chất cđa tÝnh di trun:


+ Tia phóng xạ có sức xun sâu, dễ gây đột biến gen và đột biến cấu trúc NST và số
lợng NST.


+ Tia tử ngoại có sức xuyên sâu kém nên chỉ dùng sử lí vật liệu có kích thớc bé. Có
loại hố chất có tác dụng chuyên biệt, đặc thù đối với từng loaị nuclêôtit nhất định
của gen.


<i>? Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lí và hố học, ngời ta thờng sử dụng biện phỏp</i>
<i>no?</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>HĐ 1: Hiện t</b><b> ợng thoái hoá</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục I
và H34.1,2


<i>- Hiện tợng thoái hoá ở T.V và ĐV</i>
<i>biểu hiƯn nh thÕ nµo?</i>


<i>? Theo em vì sao dẫn đến htg thoỏi</i>
<i>hoỏ. Cho VD</i>



<i>- Hiện tợng thoái hoá ở ĐV biểu hiện</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Tìm hiểu nêu khái niệm.


<i>? Giao phối gần là gì.</i>


I. Hiện t<i><b> ợng thoái hoá</b></i>


1. Hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn ở
<i><b>cây giao phÊn</b></i>


- HS nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi.
+ Chiều cao cây giảm, bắp dị dạng, hạt ít.
- Con cháu ST-PT yếu, quái thai, dị tật bs
+ Do tự thụ phấn


2. Hiện tợng thoái hoá do giao phối gần ở
<i><b>động vật</b></i>


+ KN


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>? Giao phèi gÇn gây ra hậu quả gì?</i>
<i>Vậy: Thế nào là hiện tợng thoái hoá</i>


+ Là giao phối giữa con cái cùng bố mẹ,
hoặc giữa bố mẹ với con cái


b. Thoái hoá do giao phối gần
H/s khác nhận xét, bổ sung


GV chốt l¹i kt.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Biểu hiện: - ở TV: các cá thể của thế hệ kế tiếp có sức sống kém dần biểu hiện</b></i>
<i><b>các dấu hiêu nh phát triển chậm, chiều cao cây và năng suất giảm dần, nhiều cây</b></i>
<i><b>bị chết, bộc lộ đặc điểm có hại.</b></i>


<i><b> - ở ĐV Con cháu ST-PT yếu, quái thai, dị tật bẩm sinh.</b></i>


<i><b>- Giao phối gần:(giao phối cận huyết) là sự giao phối giữa các con cái sinh ra từ</b></i>
<i><b>1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái của chúng.</b></i>


<i><b>- Thoái hoá: là hiện tợng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần bộc lộ các</b></i>
<i><b>tính trạng sấu -> giảm năng suất. </b></i>


<i><b>HĐ 2: Nguyên nhân của hiện t</b><b> ợng thoái ho¸</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV y/c Hs ph©n tÝch H 34.3 ;


- Treo tranh lên bảng gäi h/s chØ tranh
trình bày.


<i>? Qua cỏc th h t th phỏn cây giao</i>
<i>phấn hoặc giao phối cận huyết, tỉ lệ thể</i>
<i>đồng hợp và dị hợp biến đổi nh thế nào?</i>
<i>? Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và</i>
<i>giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện</i>


<i>tợng thoái hoá?</i>


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


- GV mở rộng thêm: ở một số loài động
vật, thực vật cặp gen đồng hợp không
gây hại nên không dẫn đến hiện tợng
thoái hoá  có thể tiến hành giao phối gần.


<i><b>II. Nguyªn nh©n cđa hiƯn t</b><b> ợng thoái</b></i>
<i><b>hoá</b></i>


- HS nghiên cứu kĩ H 34.3, thảo luận
nhóm và nêu đợc:


+ Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
+ Các gen lặn ở trạng thái dị hợp chuyển
sang trạng thái đồng hợp  các gen lặn có
hại gặp nhau biểu hiện thành tính trạng
có hại, gây hiện tợng thối hố.


- VD chim bå c©u
<i><b>KÕt ln: </b></i>


<b>- Do tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ</b>
<i><b>tạo ra các cp gen ln ng hp gõy hi.</b></i>


<i><b>HĐ3: vai trò của ph</b><b> ơng pháp tự thụ phấn bắt buộc</b></i>
<i><b>và giao phối cËn huyÕt trong chän gièng</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao</i>
<i>phối gần gây ra hiện tợng thoái hoá</i>
<i>nhng vẫn đợc sử dụng trong chn</i>
<i>ging?</i>


<i>- Nhắc lại khái niệm -> dòng thuần</i>
<i> -> Thuần chủng</i>


III. Vai trò...


- HS nghiên cứu SGK mục III và trả lời câu
hỏi.


+ Do xuất hiện các cặp gen đồng hợp, xuất
hiện tính trạng sấu, con ngời dễ dàng loại
bỏ TT sấu giữ lại TT tốt => Tạo dòng thuần
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Dựng phng phỏp ny :</b></i>


<i><b>+ Củng cố và duy trì 1 sè tÝnh tr¹ng mong mn, </b></i>



<i><b>+Tạo dịng thuần có cặp gen đồng hợp thuận lợi cho sự kiểm tra đánh giá kiểu</b></i>
<i><b>gen của từng dòng, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>+ Chuẩn bị lai khác dòng để tạo u thế lai.</b></i>
<b>4. Cng c:</b>


- Đọc kết luận chung SGK


- HS trả lời 2 c©u hái SGK trang 101
<b>5. H íng dẫn học bài ở nhà:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu vai trò của dòng thuần trong chọn giống.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn:29 /12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 31 /12/2009</b></i>


<b>Tuần 21/ Tiết 38 Bµi 35: ¦u thÕ lai</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức : H/S nắm đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di truyền của hiện tợng u thế</b>
lai, lí do khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân giống. Các biện pháp duy trì u thế lai


- Nắm đợc các phơng pháp thờng dùng để tạo u thế lai.


- Hiểu và trình bày đợc khái niệm lai kinh tế và phơng pháp thờng dùng để tạo cơ thể


lai kinh tế ở nớc ta.


<b>2. Kĩ năng : Quan sát tranh -> tìm kiến thøc.</b>


<b>3. Thái độ</b><i> :</i> Nghiêm túc học tập yêu thích bộ mơn, trân trọng thành tựu khoa học.


<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>


- Tranh phãng to H 35 SGK.


- tranh 1 số giống động vật; bò, lợn, dê  Kết quả của phép lai kinh tế.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức : Sĩ số ... vắng ...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Hiện tợng thoái hoá là gì. Tự thụ bắt buộc và giao phối gần -> thoái hoá sao vẫn
đ-ợc dùng .


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>HĐ 1: Hiện t</b><b> ợng </b><b> u thÕ lai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát H 35 phóng to
và t cõu hi:


<i>? So sánh cây và bắp ngô của 2 dòng</i>


<i>tự thụ phấn với cây và bắp ngô ở c¬ thĨ</i>
<i>lai F1 trong H 35?</i>


<i> - Chiiêù cao cây</i>
<i> - Chiều dài bắp</i>
<i> - Số lợng hạt</i>


- GV nhận xét ý kiến của HS và cho
biết: hiện tợng trên đợc gọi là u thế lai.


<i>? Ưu thế lai là gì? Cho VD minh hoạ u</i>
<i>thế lai ở động vật và thực vật?</i>


- GV cung cÊp thªm 1 sè VD.


I. <i><b>HiƯn t</b><b> ỵng </b><b> u thÕ lai</b></i>


- HS quan sát hình, chú ý đặc điểm:
chiều cao cây, chiều dài bắp, số lợng
hạt  nêu đợc:


+ Cơ thể lai F1 có nhiu c im tri


hơn cây bố mẹ.


- HS nghiên cứu SGK, kết hợp với nội
dung vừa so sánh nêu khái niƯm u thÕ
lai.


+ HS lÊy VD.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i><b>- ¦u thế lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có u thế hơn hẳn so với bố mẹ về sinh trởng,</b></i>
<i><b>phát triển, chống chịu, năng suất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>- Ưu thÕ lai biĨu hiƯn cao nhÊt ë thÕ hƯ F1 giảm dần ở các thế hệ tiếp theo</b></i>


<i><b> HĐ2: Nguyên nhân của hiện t</b><b> ỵng </b><b> u thÕ lai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>? T¹i sao khi lai 2 dòng thuần u thế lai</i>
<i>thể hiện rõ nhất?</i>


<i>? Tại sao u thÕ lai biĨu hiƯn râ nhÊt ë F1</i>


<i>sau đó giảm dần qua các thế hệ?</i>


- GV gióp HS rót ra kÕt ln.


<i>? Muốn duy trì u thế lai con ngi ó lm</i>
<i>gỡ?</i>


<i><b>II. Nguyên nhân của hiện t</b><b> ợng </b><b> u thế lai</b></i>
- HS nghiêncứu SGK, thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi:



+ Ưu thế lai rõ vì F1 có cặp gen di hợp
nên biểu hiện tính trạng trội


+ Các thế hệ sau u thế lai giảm dần vì tỉ
lệ dị hợp giảm.


+ Nhân giống vô tính.
<i><b>Kết luận: </b></i>


<i>- Khi lai 2 dòng thuần có kiểu gen khác nhau, u thÕ lai biĨu hiƯn râ nhÊt ë F1 vì hầu</i>


<i>ht cỏc cp gen trng thỏi d hp chỉ biểu hiện tính trạng trội có lợi.</i>
<i>+ Tính trạng số lợng (hình thái, năng suất) do nhiều gen trội quy nh.</i>


<i>- Sang thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm nên u thế lai giảm. Muốn khắc phục hiện tợng</i>
<i>này, ngời ta dùng phơng pháp nhân giống vô tính (gi©m, ghÐp, chiÕt...).</i>


<i>VD: P AAbbCC x aaBBcc</i>
<i> F1 AaBbCc</i>


<i><b>HĐ3: Các ph</b><b> ơng pháp tạo </b><b> u thế lai</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


Y/c HS n/cứu SGK kết hợp quan sát
tranh về vật nuôi và cây trồng -> hỏi:


<i>- Con ngi ó tin hành tạo u thế lai ở</i>
<i>cây trồng bằng phơng pháp nào?</i>



<i>- Nªu VD cơ thĨ?</i>


Lai khác dòng đợc sử dụng phổ biến
hơn.


<i>- Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở</i>
<i>vật nuôi bằng phơng pháp no?VD?</i>


- GV cho HS quan sát tranh ảnh về các
giống vËt nu«i.


<i>- Tại sao không dùng con lai F1 để</i>


<i>nh©n gièng?</i>


- GVmở rộng: ở nớc ta lai kinh tế
th-ờng dùng con cái trong nớc lai với con
đực giống ngoại.


- áp dụng kĩ thuật giữ tinh ụng lnh.


<i><b>III. Các ph</b><b> ơng pháp tạo </b><b> u thế lai</b></i>
1. Phơng pháp tạo u thÕ lai ë c©y
<i><b>trång</b></i>


- HS nghiên cứu SGK mục III để trả
lời. Rút ra kt lun.


+ Lai khác dòng
+ Lai khác thứ



2. Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi
+ Lai kinh tế


+ áp dụng ở lợn, bò.


+ Nu nhõn ging thỡ sang thế hệ sau
các gen lặn gây hại ở trạng thái đồng
hợp sẽ biểu hiện tính trạng.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


1<i>. Ph¬ng pháp tạo u thế lai ở cây trồng:</i>


<i>- Lai khác dòng: tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi cho giao phấn với nhau. VD</i>
<i>- Lai khác thứ: lai giữa 2 thứ hoặc tổng hợp nhiều thứ của 1 loài. VD</i>
<i>2. Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi:</i>


<i>- Lai kinh tế: cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau</i>
<i>rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm không dùng làm giống.</i>


<i>VD: Ln Móng Cái x Lợn Đại Bạch  Lợn con mới đẻ nặng 0,7 </i>–<i> 0,8 kg tăng trọng</i>
<i>nhanh, tỉ lệ nc cao.</i>


<b>4. Củng cố</b>


- Trả lời câu 1, 2, 3, SGK trang 104.
<b>5. H íng dÉn häc bµi ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.



- Tìm hiểu thêm về các thành tựu u thế lai và lai kinh tế ở Việt Nam.
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:4/1/2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tuần 22 /Tiết 39 Bài 36: Các phơng pháp chọn lọc</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kin thc: Học sinh nắm đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần,
thích hợp cho sử dụng đối với đối tợng nào, những u nhợc điểm của phơng pháp
chọn lọc này.


- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc điểm so với phơng
pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng vi i tng no.


2. Kĩ năng: Phân tích so sánh tỉng hỵp, øng dơng


3. Thái độ: Giáo dục h/s u thích mơn học trân trọng thành tựu khoa học


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 36.1 và 36.2 SGK.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức - Kiểm tra sĩ số...vắng...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra c©u 1, 2, 3 SGK trang 104.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>HĐ 1: Vai trò của chọn läc trong chän gièng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục I
và trả lời câuhỏi:


<i>- Vai trò cña chän läc trong chän</i>
<i>gièng?</i>


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thức.
- Tuỳ theo mục tiêu chọn lọc, hình thức
sinh s¶n  lùa chän phơng pháp thích
hợp. GV giới thiệu 2 phơng pháp chọn
lọc hàng loạt, chọn lọc cá thĨ.


<i><b>I. Vai trß cđa chän läc trong chọn</b></i>
<i><b>giống</b></i>


- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi:
+ Tr¸nh tho¸i ho¸


+ Phơng pháp đột biến, phơng pháp lai
chỉ to ra ngun bin d.


- HS lắng nghe GV giảng vµ tiÕp thu
kiÕn thøc.



<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Đánh giá, chọn lọc nhiều lần mới có giống tốt đáp ứng yêu cầu sản xuất và tiêu</b></i>
<i><b>dùng.</b></i>


<i><b>- Giống tốt bị thoái hoá do giao phối gần, do đột biến, do lẫn giống cơ giới cần</b></i>
<i><b>chọn lọc.</b></i>


<i><b>- Các phơng pháp gây đột biến, lai hữu tính chỉ tạo ra nguồn biến dị cho chọn lọc</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> cần đợc kiểm tra đánh giá, chọn lọc.</b></i>


<i><b>- Cã 2 phơng pháp: chọn lọc hàng loạt, chọn lọc cá thĨ.</b></i>
<i><b> </b><b>H§ 2: Chän lọc hàng hoạt</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục II
SGK, quan sát H 35.1 và trả li cõu
hi:


<i>- Nêu cách tiÕn hµnh chän lọc hàng</i>
<i>loạt 1 lần và 2 lần?</i>


- GV cho HS trình bày trên H 36.1, các
HS khác nhn xột, ỏnh giỏ v rỳt ra
kt lun.



-Yêu cầu HS Cho VD


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm và trả lời
câu hỏi:


<i>- Chän läc hµng loạt 1 lần và 2 lần</i>
<i>giống và khác nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Cho biÕt u nhợc điểm của phơng</i>
<i>pháp này?</i>


<i>- Phng phỏp ny thớch hp đối với đối</i>
<i>tợng nào?</i>


- Cho HS lµm bµi tËp  SGK trang 106.


<i><b>II. Chọn lọc hàng hoạt</b></i>


- HS nghiờn cu SGK, quan sát H 36.1
và nêu đợc kết luận.


-HS tr×nh bµy.
- HS lÊy VD SGK.


- Trao đổi nhóm nêu đợc:
+ giống biện pháp tiến hành.


+ Khác nhau: chọn lọc 1 lần trên đối
t-ợng ban đầu. Chọn lần 2 trên đối tt-ợng
đã qua ở năm I.



+ KÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

trên và nêu đợc: Giống lúa A chọn lọc
lần 1, giống lúa B chọn lọc lần 2.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Chọn lọc hàng loạt 1 lần. Năm thứ I, ngời ta gieo trồng giống khởi đầu, chọn 1</b></i>
<i><b>nhóm cá thể u tú phù hợp với mục đích chọn lọc. Hạt của cây u tú đợc thu hoạch</b></i>
<i><b>chung để làm giống cho vụ sau (năm II). ở năm II, ngời ta so sánh giống tạo ra</b></i>
<i><b>với giống khởi đầu và giống đối chứng. Qua đánh giá, nếu giống chọn lọc hàng</b></i>
<i><b>loạt đã đạt u cầu thì khơng cần chọn lọc lần 2.</b></i>


<i><b>- Nếu giống mang chọn lọc thối hố nghiêm trọng khơng đồng nhất về chiều</b></i>
<i><b>cao và khả năng sinh trởng ... thì tiếp tục chọn lọc lần 2 cho đến khi nào vợt</b></i>
<i><b>giống ban đầu.</b></i>


<i><b>- Ưu điểm: đơn giản, dễ làm, ít tốn kém, có thể áp dụng rộng rãi.</b></i>


<i><b>- Nhợc điểm: chỉ dựa vào kiểu hình nên dễ nhầm với thờng biến phát sinh do khí</b></i>
<i><b>hậu và địa hình, khơng kim tra c kiu gen.</b></i>


<i><b>- Phơng pháp này thích hợp với cây giao phấn, cây tự thụ phấn và vật nuôi.</b></i>
<i><b>HĐ3: Chọn lọc cá thể</b></i>


Hot ng ca GV Hot động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 36.2, đọc
thông tin SGK và trả lời câu hỏi:



<i>- Chọn lọc cá thể đợc đợc tin hnh</i>
<i>nh th no?</i>


- Yêu cầu HS trình bày trên H 36.1 và
choVD.


<i>- Cho biết u, nhợc điểm của phơng</i>
<i>pháp này?</i>


<i>- Phng pháp này thích hợp với loại</i>
<i>đối tợng nào?</i>


<i><b>III. Chän läc c¸ thĨ</b></i>


- HS nghiên cứu mục III, quan sát H
36.2 và nêu đợc cách tiến hành.


- HS lÊy VD SGK.


- HS nghiên cứu SGK để trả lời.
- HS nghiênc ứu SGK để tr li.
<i><b>Kt lun: </b></i>


<i><b>- Cách tiến hành</b></i>


<i><b>+ nm I trên ruộng chọn giống khởi đầu, ngời ta chọn ra những cá thể tốt</b></i>
<i><b>nhất. Hạt của mỗi cây đợc gieo riêng thành từng dòng (năm II).</b></i>


<i><b>+ ở năm II, ngời ta so sánh các dòng với nhau, so với giống khởi đầu và giống</b></i>


<i><b>đối chứng để chọn dòng tốt nhất, đáp ứng mục tiêu đặt ra.</b></i>


<i><b>- Nếu cha đạt yêu cầu thì tiến hành chọn lần 2.</b></i>


<i><b>+ Ưu: phối hợp đợc chọn lọc dựa trên kiểu hình với kiểm tra, đánh giá kiểu gen.</b></i>
<i><b>+ Nhợc: theo dõi công phu, khó áp dụng rộng rãi.</b></i>


<i><b>- Chọn lọc cá thể thích hợp với đối tợng: cây tự thụ phấn, nhân giống vơ tính. Với</b></i>
<i><b>cây giao phấn phải chọn lọc nhiều lần.</b></i>


<i><b>Với vật ni: kiểm tra đực giống.</b></i>
<b>4. Củng cố</b>


- Tr¾c nghiƯm bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (bài tập trắc nghiệm) hoặc cho HS trả lời 2
câu hỏi.


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK trang 107.
- Nghiên cứu bài 37 theo néi dung trong b¶ng:


Nội dung
Thành tựu


Phơng pháp Ví dụ


Chọn giống cây trồng
Chọn giống vật nuôi


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn:4/1/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 7/1/2010</b></i>
<b>Tuần 22/Tiết 40</b>


<b>Bài 37: Thành tùu chän gièng ë ViƯt Nam</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Trình bày đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật ni.


- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật ni.
2. Kĩ năng: Phân tích, tổng hợp.


3. Thái độ: Nghiêm túc, trân trọng thành tựu đạt đợc


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- GV: + Chuẩn bị tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung.
+ Bút dạ.


- HS: nghiên cứu kĩ bài 37 theo nội dung GV đã giao.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè... v¾ng ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- Kiểm tra câu 1, 2, SGK trang 107.
<b>3. Bµi míi</b>


GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề nh gây đột biến nhân tạo, tạo u thế
lai, các phơng pháp chọn lọc cho đến nay đã thu đợc những thành tựu đáng kể.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu chia lớp thành 4 nhóm:


+ Nhóm 1 + 2: hoµn thµnh néi dung I:
thµnh tùu chän giống cây trồng


+ Nhóm 3 + 4: thành tựu chọn gièng
vËt nu«i.


- GV gọi đại diện nhóm trình bày nội
dung đã hồn thành.


- Các nhóm đã chuẩn bị trớc nội dung ở
nhà và trao đổi nhóm, hồn thành nội
dung vào giy kh to.


<i><b>Bảng: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam</b></i>


<b>Phơng pháp</b> <b>Ví dụ</b>


<b>Chọn</b>
<b>giống</b>


<b>cây</b>
<b>trồng</b>


<i>1. Gõy t bin nhõn to</i>
<i>a. Gõy t biến nhân tạo rồi</i>
<i>chọn cá thể để tạo giống</i>
<i>mới.</i>


<i>b. Phối hợp giữa lai hữu</i>
<i>tính và sử lí đột biến</i>


<i>c. Chọn giống bằng chọn</i>
<i>dịng tế bào xơma có biến dị</i>
<i>hoặc đột biến xơma.</i>


- ở lúa:
Đậu tơng
Lạc


- Ging lúa DT10 x Giống lúa đột biến A20 


lóa DT16.


- Giống táo đào vàng


<i>2. Lai hữu tính để tạo biến</i>
<i>dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá</i>
<i>thể từ các giống hiện có.</i>
<i>a. Tạo biến dị tổ hợp</i>



<i>b. Chän läc c¸ thĨ</i> - Gièng lóa DT- Gièng cµ chua P37517
Lúa CR203


Đậu tơng AK02


<i>3. Tạo giống u thÕ lai (ë F1)</i> - Gièng ng« lai LVN10, 4, 12, 31, 98


- Gièng lóa lai F1


<i>4. T¹o gièng ®a béi thĨ</i> - gièng d©u sè 12 (3n) cã bản lá dầy, màu
xanh đậm, thịt l¸ nhiỊu, tØ lệ sống cao,
năng suất cao.


<b>Chọn</b>
<b>giống</b>


1. Tạo giống mới - Đại bạch x ỉ - 81.(ĐB Ø- 81)
- Boosai x Ø-81.(BS Ø-81)
- Gµ Rèt- Ri, Gµ Plaimao- Ri
- Vịt Bạch tuyết


2. Ci to ging a phng:
dựng con cái tốt nhất của


- Lai B¬csai x Ø mãng c¸i


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>vật ni giống địa phơng, lai với con</b>
đực tốt nhất của giống ngoại
nhập, con đực dùng liờn tip
qua nhiu th h.



sữa sản lợng sữa cao.


3. Tạo u thế lai (F1) - Lợn ; Cá ; Gà ;Bò ; Vịt ; Dê ...


4. Nuôi thÝch nghi víi các
giống nhập nội


- Cá chim trắng, gà Tam Hoàng, vịt siêu
thịt...


5. ứng dụng công nghệ sinh
học trong công tác giống


- Cấy chuyển phôi từ bò mẹ cao sản sang
bò cái khácTừ bò mẹ tạo 10-500 con/năm.
- Thụ tinh nhân tạo b»ng tinh trïng bảo
quản trong môi trờng pha chế


- Cụng ngh gen để phát hiện giới tính
điều chỉnh đực cái trong sản xuất.


<b>4. Kiểm tra - đánh giỏ</b>


- Yêu cầu HS trình bày các phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi và cây
trồng. Phơng pháp nào là cơ bản ? vì sao.


(-Trong chọn giống cây trồng, phơng pháp chủ yếu: lai hữu tính tạo biến dị tổ hợp vì
nó tạo nguồn biến dị cho chọn lọc.



- lai giống là phơng pháp chủ yếu và nó tạo nguồn biến dị tổ hợp cho giống mới, cải
tạo giống có năng suất thấp và tạo u thế lai.


- Lĩnh vực chọn lúa, ngô, lợn, gà.)
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài, tìm hiểu bài thực hành


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i>Ngày soạn: 11/01/2010</i>
<i>Ngày dạy: 13/01/2010</i>


<b>Tuần 23 Tiết 4</b>

<b>1 </b>

<b>Bµi 38: Thùc hµnh</b>


<b> Tập dợt thao tác giao phấn</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức : Học sinh trình bày đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây
giao phấn.


- Cđng cè lÝ thut vỊ lai gièng.


2. Kĩ năng : Thao tác thực hành, tỷ mỉ, kĩ năng giao phấn.
3. Thái độ : Nghiêm túc tự giác, cẩn thận.


<b>II. §å dïng d¹y- häc</b>


- Tranh phãng to H 38 SGK, tranh phãng to cÊu t¹o 1 hoa lóa.



- Hai gièng lóa cã cïng thêi gian sinh trëng nhng kh¸c nhau về chiều cao cây, màu
sắc, kích thớc.


- Kộo, kp nh, bao cách li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu, vại để
trồng cây.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số... vắng ...
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


3. TiÕn hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV chia 4 – 6 em/ nhúm, hng dn


HS cách chọn cây mẹ, bông hoa, bao
cách và các dụng cụ dùng trong giao
phấn.


- Cho HS quan sát H 38 SGK về công
tác giao phấn ở cây giao phấn và trả lời
câu hỏi:


<i>- Trình bày các bớc tiến hành giao</i>
<i>phấn ở cây giao phÊn?</i>


- HS chó ý nghe vµ ghi chÐp.



- Các nhóm quan sát tranh, chú ý các thao
tác cắt, rắc phấn, bao nilon ... trao đổi
nhóm để nêu đợc các thao tác. Rút ra kt
lun.


- Vài HS nêu, nhận xét.


- HS tự thao tác trên mẫu thật.


<i>+) B ớc 1</i>: Chọn cây mẹ, chỉ giữ lại bông và hoa cha vỡ, không bị dị hình, không quá
non hay già, các hoa khác c¾t bá.


<i>+) B ớc 2</i>: Khử đực ở cây hoa mẹ


+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng để lộ rõ nhị.
+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn) ra ngồi.
+ Bao bơng lúa lại, ghi rõ ngày tháng.


+) <i>Bíc 3</i>: Thơ phÊn


+ Nhẹ tay nâng bơng lúa cha cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã kh nh.
+ Bao nilụng ghi ngy thỏng.


<b>HĐ 2: Báo cáo thu ho¹ch</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày lại
các thao t¸c giao phÊn trªn mÉu vËt
thËt.



- GV nhn xột, ỏnh giỏ


- Yêu cầu HS về nhà viết báo cáo thu
hoạch.


- HS trình bày, các HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


4. Kiểm tra - đánh giá


- GV nhận xét giờ thực hành.


- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
<b>5. H</b> ớng dẫn học bài ở nhà


- Tìm hiểu bài 39.


- Mỗi H/S su tầm 3 tranh ảnh về giống cây trồng, vật nuôi (bò, lợn, gà, vịt, cà chua,
lúa, ngô) có năng suất nổi tiếng ở Việt Nam và thế giới.


- Giấy to ki, bút dạ.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/01/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 14/01/2010</b></i>


<b>Tuần 23/ Tiết 42 Bµi 39: Thùc hµnh</b>



<b> Tìm hiểu thành tựu chọn giống </b>
<b> vật nuôi và cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức: Học sinh biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ
đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

3. Thái độ: Nghiem túc yeu thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh ảnh su tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.


- Kẻ b¶ng 39 SGK.


<b>IIi. hoạt động dạy - học.</b>


1. ổn định : Sĩ số... vắng ...


2. KiÓm tra sù chuÈn bị của HS
3. Tiến hành


GV chia lp thnh 4 nhúm: tìm hiểu sắp xếp tranh theo chủ đề: “ Tìm hiểu
thành tựu chọn giống vật ni” và “ Tìm hiểu thnh tu chn ging cõy trng


<b>HĐ 1: Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS



- GV yêu cầu HS:


+Sp xp tranh ảnh theo chủ đề thành
tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng.
+ Ghi nhận xét vào bảng 39.


- GV gióp HS hoàn hiện công việc.


- Các nhóm thực hiện:


+ 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to
theo chủ đề sao cho logic.


+ 1 sè HS chuÈn bÞ nội dung bảng 39.


<b>HĐ 2: Báo cáo thu hoạch</b>


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhãm b¸o c¸o kÕt
qu¶.


- GV nhận xét và đánh giá kết quả
nhóm.


- GV bỉ sung kiÕn thøc vào bảng 39.


- Mi nhúm bỏo cỏo cn;
+ Treo tranh của mỗi nhóm.


+ Cử 1 đại diện thuyết minh


+ Yªu cầu nội dung phù hợp với tranh
dán.


- Cỏc nhúm theo dõi và có thể đa câu
hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu
không trả lời đợc thỡ nhúm khỏc cú th
tr li thay.


<i><b>Bảng 39</b></i><i><b> Các tính trạng nổi bật và h</b><b>ớng dẫn sử dụng của một số vật nuôi</b></i>
STT Tên giống Hớng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật


1


<b>Vật nuôi</b>


- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind


- Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng.
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.
2


Các giống lợn
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bơcsai


- Lấy con giống
- Lấy thịt



- Phỏt dc sớm, đẻ nhiều con.
- Nhiều nạc, tăng trọng nhanh.
3


C¸c gièng ga
- Gà Rôtri


- Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng


- Tng trong nhanh, nhiu trng.
4


Các giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu
- Vịt kali cambet


Ly tht v trng D thớch nghi, tăng trọng nhanh, đẻ
nhiều trứng.


5 Các giống cá
- Rô phi n tớnh
- Chộp lai


- Cá chim trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> C©y trång</b>
6 Gièng lóa


- CR 203


- CM 2
- BIR 352


- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đựoc rầy nâu.
- Không cảm quang


7 Gièng ng«
- Ng« lai LNV 4
- Ng« lai LVN 20


- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ tốt


- Năng suất từ 8- 12 tấn/ha
8 Giống cà chua:


- Cà chua Hồng Lan
- Cà chua P 375


- Thích hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao


<b>4. Kim tra - ỏnh giỏ</b>
- GV nhn xột gi thc hnh.


- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.


<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Tìm hiểu môi trờng và các nhân tố sinh thái.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn: 18/01/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 20/01/2010</b></i>


<b>Tuần 22/ TiÕt 43 </b>

<b>PhÇn II- Sinh vật và môi trờng</b>



Chơng I- Sinh vật và môi trờng


<b>Mục tiêu ch ơng</b>


<b>I. Kin thc: HS trỡnh bày đợc khái niệm môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>
- ảnh hởng của các điều kiện ngoại cảnh: Nhiệt độ, ẩm độ, ánh sáng lên đời sống
sinh vt.


- ảnh hởng giữa các sinh vật với nhau.


- Gii thích đợc sự thích nghi của sinh vật -> có biện pháp chăm sóc.


<b>II. Kỹ năng: Rèn các kĩ năng nhận biết, quan sát, hoạt động nhóm, thực hành, vận </b>
dụng thực tế.


<b>III. Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ mơi </b>
tr-ờng sống. Có thái độ hành vi đúng với chính sách của Đảng , nhà nớc về mơi trtr-ờng.
<b>IV. Tích hợp: Lồng ghép- Liên hệ mơi trờng và các nhân tố sinh thái . ảnh hởng của </b>
nhân tố sinh thái -> sinh vật và sự thích nghi của sinh vật với môi trờng. Môi trờng
tác động lên sinh vật đồng thời sinh vật tác động trở lại lm thay i mụi trng



<b>Bài 41: Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. <i><b>Kin thc</b></i>: - Hc sinh t/b đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi
tr-ờng sống của sinh vật.


- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Trình bày đợc khái niệm v gii hn sinh thỏi.


2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hỵp


3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ MT sống


4. Tích hợp: - Lồng ghép- Liên hệ môi trờng và các nhân tố sinh thái . ảnh hởng của
nhân tố sinh thái -> sinh vật và sự thích nghi của sinh vật với mơi trờng. Mơi trờng
tác động lên sinh vật đồng thời sinh vật tác động trở lại làm thay đổi môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Tranh phãng to h×nh 41.1; 41.2 SGK.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định : - Kiểm tra sĩ số... vắng ...</b>
<b>2.Kiểm tra : Khụng kim tra </b>


<b>3. Bài học </b>


<i><b>HĐ</b></i>1: Môi trờng sống cña sinh vËt



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV viết sơ đồ lên bảng:
Thỏ rừng


<i>? Thá sèng trong rõng chịu ảnh hởng</i>
<i>của những yếu tố nào?</i>


- GV tng kt: tất cả các yếu tố đó tạo
nên mơi trờng sống ca th.


<i>- Môi trờng sống là gì?</i>


<i>- Có mấy loại m«i trêng chđ u?</i>


- GV nãi râ vỊ m«i trêng sinh thái.
- Yêu cầu HS quan sát H 41.1, nhớ lại
trong thiên nhiên và hoàn thành bảng
41.1.


<b>I. </b><i><b>Môi tr</b><b> ờng sèng cđa sinh vËt</b></i>


- HS trao đổi nhóm, điền đợc từ: nhiệt
độ, ánh sáng, độ ẩm, ma, thức ăn, thú
dữ vào mũi tên.


- Từ sơ đồ HS khái quát thành khái
niệm môi trờng sống.


+ 4 MT



- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- HS quan sát H 41.1, hoạt động nhóm
và hồn thành bảng 41.2.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Môi trờng là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh</b></i>
<i><b>chúng, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của</b></i>
<i><b>sinh vật.</b></i>


<i><b>- Cã 4 loại môi trờng chủ yếu:</b></i>


<i><b>+ Mụi trng nc. + Môi trờng trong đất.</b></i>


<i><b> + Môi trờng trên mặt đất </b></i>–<i><b> khơng khí. </b><b>+ Mụi trng sinh vt.</b></i>


<i><b>HĐ2: Các nhân tố sinh thái của môi tr</b><b> ờng</b></i>


Hot ng ca GV Hot động của HS


GV y/c hs đọc TTtrả lời câu hỏi


<i>- Nhân tố sinh thái là gì?</i>


<i>- Thế nào là nhân tố vô sinh và nhân tố</i>
<i>hữu sinh ?</i>


<b>@. Tích hợp</b>



- Phân tích những hoạt động của con
ng-ời tác động tích cực tiêu cực đến MT
-> Tuyên truyền các hot ng tớch cc
BVMT .


-Yêu cầu HS hoàn thành bảng 41.2( 119)
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hái phÇn
 SGK trang 120.


<i>- Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời chiếu</i>
<i>trên mặt đất thay đổi nh thế nào?</i>


<i>- Nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa</i>
<i>đông có gì khác nhau?</i>


<i>- Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm diễn</i>
<i>ra nh thế nào?</i>


<i>- Nhận xét về sự thay</i> <i>đổi của các nhân</i>
<i>tố sinh thái?</i>


<i><b>II.Các nhân tố sinh thái của môi tr</b><b> ờng</b></i>
- HS đọc TT dựa vào kiến thức SGK để
trả lời câu hỏi.


+ Là những yếu tố của MT tác động lên
sinh vật


+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm, đất, xác chết sinh vật, nớc...



+ Nhân tố hữu sinh:VSV,nấm, động TV
+ Nhân tố con ngời.


Trao đổi nhóm hồn thành bảng 41.2.
+ Trong 1 ngày ánh sáng tăng dần về
buổi tra, giảm về chiều tối.


+ Mùa hè dài ngày hơn mùa đông.


+ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa thu mát mẻ,
mùa đông nhiệt dộ thấp, mùa xuân ấm
áp.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trờng tác động tới sinh vật.</b></i>
<i><b>- Các nhân tố sinh thái đợc chia thành 2 nhóm:</b></i>


<i><b>+ Nhân tố vơ sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, đất, nớc, địa hình...</b></i>
<i><b>+ Nhân tố hữu sinh: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Nhân tố con ngời: tác động tích cực: cải tạo, ni dỡng, lai ghép.... tác động tiêu</b></i>
<i><b>cực: săn bắn, đốt phá làm cháy rừng...</b></i>


<i><b>- Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay theo tng mụi trng v thi</b></i>
<i><b>gian.</b></i>


<i><b>HĐ</b></i>3: Giới hạn sinh th¸i



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV sử dụng H 41.2 và đặt câu hỏi:


<i>- Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát</i>
<i>triển ở nhiệt độ nào?</i>


<i>- Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trởng và</i>
<i>phát triển thuận li nht?</i>


<i>- Tại sao trên 5o<sub>C và dới 42</sub>o<sub>C thì cá rô</sub></i>


<i>phi sẽ chết?</i>


- GV rút ra kết luận: từ 5o<sub>C - 42</sub>o<sub>C là giới</sub>


hạn sinh thái của cá rô phi. 5o<sub>C là giới</sub>


hạn dới, 42o<sub>C là giới hạn trên. 30</sub>o<sub>C là</sub>


điểm cực thuận.


<i>Vậy giới hạn sinh thái là gì?</i>


<i>- Nhận xét về giới hạn sinh thái của mỗi</i>
<i>loài sinh vật?</i>


<b>@. Tích hợp</b>


- GV cho HS liªn hƯ:



Nắm đợc ảnh hởng của các nhân tố sinh
thái và giới hạn sinh thái trong sản xuất
nông nghiệp nên cần gieo trồng đúng
thời vụ, khi khoanh vùng nông, lâm, ng
nghiệp cần xác điều kiện đất đai, khí hậu
tại vùng đó có phù hợp với giới hạn sinh
thái của giống cây trồng vật nuôi ú
khụng?


<i><b>III.Giới hạn sinh thái</b></i>


- HS quan sỏt H 41.2 để trả lời.
+ Từ 5o<sub>C tới 42</sub>o<sub>C.</sub>


+ 30o<sub>C</sub>


+ Vì quá giới hạn chịu đựng của cá.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


+ KN


+ Kh«ng gièng nhau


- Mét HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


- HS lắng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>



<i><b>- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố</b></i>
<i><b>sinh thái nhất định.</b></i>


<b>4. Củng cố</b>


- Môi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái
?-Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?
<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở.


- Kẻ bảng 42.1 vào vở, ôn lại kiến thức sinh lí thực vật.


<b>Ngày soạn: 18/01/2010Ngày dạy: 21/01/2010Tuần 24/ Tiết 44 </b>


Bài 42: ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. Kiến thức : - Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các</b></i>
đặc điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với mơi trờng.
<i><b>2. Kỹ năng : Quan sát, so sánh</b></i>


<i><b>3. Thái độ : </b></i>ý thức học tập, bảo vệ mơi trờng


<i><b>4. Tích hợp : Lồng ghép- Liên hệ môi trờng và các nhân tố sinh thái, ảnh hởng của </b></i>


nhân tố sinh thái -> sinh vật và sự thích nghi của sinh vật với môi trờng. Môi trờng
tác động lên sinh vật đồng thời sinh vật tác động trở lại làm thay đổi mụi trng


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh tính hớg sáng của cây(H42.1 ) và cây cùng loài n ở trg rừng và ng quang.
- Su tầm một số lá cây a sáng; lá lúa, lá cây a bóng: lá lốt, vạn niên thanh.


- Thí nghiệm tính hớng sáng của c©y xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>1. ổ</b><b> n định</b></i> : - Kiểm tra sĩ số... vắng ...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- <i>Mơi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên 1 vài nhân tố hữu sinh ảnh </i>
<i>h-ởng đến con ngời?</i>


- KiĨm tra bµi tËp cđa HS.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Khi chuyển 1 sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh đến nơi có ánh sáng yếu (hoặc
ngợc lại) thì khả năng sống của chúng sẽ nh thế nào? Nhân tố ánh sáng có ảnh hởng
nh thế nào tới đời sống sinh vật?


<b>HĐ 1: ảnh h ởng của ánh sáng lên đời sống thực vật</b>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- <i>Đọc thg tin, trình bày TNo và nhận</i>


<i>xét hớng ngọn cây.</i>



<i>- So sánh cây thông ở trong rừng với</i>
<i>cây ở ngoài quang về c.cao, cành, thân</i>
<i>- Nhân tố sinh thái nào chi phối.</i>


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật?</i>


- GV cho HS quan sát cây lá lốt, vạn
niên thanh, cây lúa, gợi ý để các em so
sánh cây sống nơi ánh sáng mạnh và
cây sống nơi ánh sáng yếu. Cho HS
thảo luận và hoàn thnh bng 42.1


+ Quan sát H 42.1; 42.2.
- Ngọn cây quay ra ngoài sáng


- Cây ở trong rừng cành ít ở ngọn, thân cao
thẳng. Cây ở ngoài sáng ngợc lại.


- HS quan sát tranh ảnh, mẫu vật.


- HS th¶o luËn nhãm, hoàn thành bảng
42.1.


<i><b>Bng 42.1: ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây</b></i>
<b>Những đặc</b>


<b>điểm của cây</b> <b>Cây sống nơi quang óng</b>



<b>Cây sống trong bóng râm, dới tán</b>
<b>cây khác, trong nhà</b>


<b>Đ2<sub> hình thái</sub></b>


<i>- Lá</i>
<i>- Thân</i>


<i>+ Phiến lá nhỏ, hẹp, màu</i>
<i>xanh nhạt</i>


<i>+ Thân cây thấp, số cành cây</i>
<i>nhiều</i>


<i>+ Phiến lá lớn, hẹp, màu xanh thẫm</i>
<i>+ Thân cao, cành ít</i>


<b>Đ2<sub> sinh lí:</sub></b>


<i>- Quang hợp</i>
<i>- Thoát hơi </i>


<i>n-ớc</i>


<i>+ Cng độ quang hợp cao</i>
<i>trong điều kiện ánh sỏng</i>
<i>mnh.</i>


<i>+ Cây điều tiết thoát hơi nớc</i>
<i>linh hoạt: thoát hơi nớc tăng</i>


<i>trong điều kiện có ánh sáng</i>
<i>mạnh, thoát hơi nớc giảm khi</i>
<i>cây thiếu nớc.</i>


<i>+Cng quang hp yếu trong điều</i>
<i>kiện ánh sáng mạnh.</i>


<i>+ C©y điều tiết thoát hơi nớc kém:</i>
<i>thoát hơi nớc tăng cao trong điều</i>
<i>kiện ánh sáng mạnh, khi thiếu nớc</i>
<i>cây dễ bị héo.</i>


<i><b>@ Tớch hp</b>: ỏnh sỏng có ảnh hởng tới những</i>
<i>đặc điểm nào của thực vật?</i>


- GV nêu thêm: ảnh hởng tính hớng sáng của
cây.


<i>- Nhu cầu về ánh sáng của các loài cây có</i>
<i>giống nhau không? Dựa vào n/cầu a/s ->T.V</i>
<i>chia mấy nhóm</i>


<i>- HÃy kể tên cây a sáng và cây a bóng mà em</i>
<i>biết?</i>


<i>- Tại sao cách xếp lá cây lúa và lá lốt lại khác</i>
<i>nhau. </i>


<i>- Trong sản xuất nông nghiệp, ngời nông dân</i>



- HS rút ra kết luận.


- Dựa vào bảng trên và trả lời.
- HS lắng nghe.


- 1 HS trả lời, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>ứng dụng điều này nh thế nào? ý nghĩa.</i> suất và tiết kiệm đất.
<i><b>Kết luận: </b></i>


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới đời sống thực vật, làm thay đổi đặc điểm hình thái, sinh</i>
<i>lí (quang hợp, hơ hấp, thốt hơi nớc) của thực vật.</i>


<i>- Nhu cầu về ánh sáng của các loài khơng giống nhau:</i>
<i>+ Nhóm cây a sáng: gồm những cây sng ni quang óng.</i>


<i>+ Nhóm cây a bóng; gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu, dới tán cây khác.</i>


<b>H 2: ảnh h ởng của ánh sáng lên đời sống của động vật</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
SGK trang 123. Chọn khả năng đúng


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới động vật nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Qua VD về phơi nắng của thằn lằn H</i>


<i>42.3, em hãy cho biết ánh sáng cịn có vai</i>
<i>trị gì với động vật?</i>


<i>- Kể tên những động vật thờng kiếm n</i>
<i>vo ban ngy, ban ờm?</i>


- GV thông báo thªm:


+ Gà thờng đẻ trứng ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm.


+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng, cá
chép thờng đẻ trứng sớm hơn.


<i><b>@ Tích hợp</b>: Em hãy rút ra KL về ảnh </i>
<i>h-ởng của ánh sáng tới Đsg động vật?</i>


<i>- Trong chăn ni ngời ta có biện pháp kĩ</i>
<i>thuật gì để gà, vịt đẻ nhiều trứng tg NS.</i>


- HS nghiên cứu thí nghiệm, thảo luận
và chọn phơng án đúng (phơng án 3)
- HS trả lời câu hỏi.


- HS nªu.


- HS nghe GV nêu.


- HS rút ra kết luận về ảnh hởng của ¸nh
s¸ng.



+ Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều
trứng.


<i><b>Kết luận: </b>- ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động sống động vật nh nhận biết các vật</i>
<i>và định hớng, di chuyển trong khơng gian, điều hồ thân nhiệt, khả năng sinh sản và</i>
<i>sinh trởng của động vật.</i>


<i>- Động vật thích nghi điều kiện chiếu sáng khác nhau, ngời ta chia thành 2 nhóm</i>
<i>động vật:</i>


<i>+ Nhóm động vật a sáng: gồm động vật hoạt động ban ngày.</i>


<i>+ Nhóm động vật a tối: ĐV hoạt động ban đêm, sống trong hang, đất hay đáy biển.</i>


<b>4. Cđng cè: - S¾p xÕp các cây sau vào nhóm thực vật a bóng và thực vật a sáng cho</b>
phù hợp: Cây bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây thài ài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo,
xoài.


- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a sáng và thực vật a bóng?


<b>5. Dặn dò:- Học bài và trả lời câu hỏi và bài tập SGK- Đọc trớc bài 43.</b>
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Ngày dạy :27/01/2010 </b></i>


<b>Tuần 25/ TiÕt 45</b>



<b> </b>

Bài 43: ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm
lên đời sống sinh vật


<b>I. Mơc tiªu</b>:


<b>1. Kiến thức:- Học sinh nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và</b>
độ ẩm mơi trờng đến các đặc điểm về hình thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật.
<b>2. Kỹ năng: - T duy, phân tích, tổng hợp </b>
<b>3. Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác học tập.</b>


<b>4. Tích hợp: - Mơi trờng và các nhân tố sinh thái, ảnh hởng của nhân tố sinh thái</b>
lên đsg sinh vật và sự thích nghi của sinh vật với môi trờng. Môi trờng tác động lên
sinh vật đồng thời sinh vật tác động trở li lm thay i mụi trng


<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>


- Mẫu vật về thực vật a ẩm (thài lài, ráy, lá dong, vạn niên thanh...) thực vật chịu hạn
(xơng rồng, thông, cỏ may...) động vật a ẩm, a khơ. Một số tài liệu có liên quan đến
bài học


<b>III .hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ</b><i><b> n định</b><b> : - Sĩ số... vắng ...</b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>A/ sg ảnh hg -> đsg TV và ĐV ntn ?</i>


<i> T¹i sao cành cây phía dới ở rừng -> sớm bị dụng ?</i>


<b>3. Bµi míi: Cã loµi ë nơi ấm áp</b>


SV <i>⇒</i> Khi chun ngỵc l¹i -> chóng ntn ?


Có loài ở nơi lạnh


<i><b>H1. nh h</b><b> ng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Trong chơng trình sinh học ở lớp 6</i>
<i>em đã đợc học q trình quang hợp,</i>
<i>hơ hấp của cây chỉ diễn ra bình thờng</i>
<i>ở nhiệt độ mơi trờng nh thế nào?</i>


- GV y/c HS qsát H43.1 và n/c VD1;


<i>? Cây sg ở vùng nhiệt đới mặt lá có</i>
<i>đ2<sub> gì ? Tác dụng của đ</sub>2<sub> đó.</sub></i>


<i>? TV ở vùng ơn đới mùa đơng lá cây</i>
<i>có hiệntg j? ý nghĩa của htg đó.</i>


<i>? Chồi, thân và rễ cây có 2<sub> gỡ t/ngi</sub></i>


- Cho HS quan sát hình 43.2


<b>VD2</b>: ? <i>Cïng lµ GÊu hay cõu ... sèng ë</i>


<i>vïng lạnh hay nóng có đ2<sub> j khác nhau?</sub></i>


<i>ý nghĩa.( về lông, kích thớc...)</i>



- Y/c hs tìm hiểu sự tránh nóng và rét.
<b>VD3: ? </b><i>ta có gặp ếch, thằn lằn vào</i>


<i>mựa ụng kg. Ti sao</i>.


<i>? ĐV ở hoang mạc thờng kiếm ăn vào</i>
<i>thời gian nào tg ngày.</i>


Vậy:


<i>? Từ các kiến thức trên, em hãy cho</i>
<i>biết nhiệt độ môi trờng đã ảnh hởng</i>


- HS liên hệ kiến thức sinh học 6 nêu đợc:
+ Cây chỉ quang hợp tốt ở nhiệt độ
20-30o<sub>C. Cây nhiệt đới ngừng quang hợp và hô</sub>


hấp ở nhiệt độ quá thấp (0o<sub>C) hoc quỏ cao</sub>


(trên 40o<sub>C).</sub>


-Có tầng cuticun-> hạn chế THN khi t0<sub> cao</sub>


- Cây dụng lá -> giảm S tiếp súc k2<sub> lạnh và</sub>


giảm sự THN.


- Chồi có vảy. Thân, rễ có lớp bần dầy bọc.
- Sg nơi lạnh có lông dài, dày và kích thớc


to hơn nơi nóng.


- ếch, thằn lằn ngủ đông
- Ban đêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>tới đặc điểm nào của sinh vật?</i>


<i>- Có mấy nhóm sinh vật thích nghi với</i>
<i>nhiệt độ khác nhau của mơi trờng? Đó</i>
<i>là những nhóm nào?</i>


<i>- Phân biệt nhóm sinh vật hằng nhiệt</i>
<i>và biến nhiệt? Nhóm nào có khả năng</i>
<i>chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ</i>
<i>môi trờng? Tại sao?</i>


+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm hình
thái (mặt lá có tầng cutin dày, chồi cây có
các vảy mỏng, thân,rễ, lông, k/thớc) đặc
điểm sinh lí, tập tính (rụng lá, ngủ đơng..)
của SV.


- 2 nhãm:- SV biÕn nhiƯt


- SV hằng nhiệt: t/ngi cao hơn.
- 1đến 2HS trả lời HS khác nhận xét bổ
xung.


<i><b> * Kết luận: - </b>Nhiệt độ môi trờng đã ảnh hởng tới hình thái, hoạt động sinh lí, tập</i>
<i>tính của sinh vật.</i>



<i>- Sinh vật đợc chia 2 nhóm: + Sinh vật biến nhiệt</i>


<i> + Sinh vật hằng nhiệt: Có k/năng t/ngi cao với mtg.</i>


<i><b>HĐ 2: ảnh h</b><b> ởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan s¸t 1 sè mÉu vËt:
thùc vật a ẩm, thiếu sáng( Ráy...) và a
sáng( Lóa...), thùc vËt chÞu hạn.(xg
rồng...) ĐV a Èm ( Õch...) vµ a
khô( thằn lằn...) yêu cầu HS:


<i>? Giới thiệu tên cây, nơi sống.</i>


<i>? Cn c vào độ ẩm chia mấy</i>
<i>nhómTV</i>


<i>- Nêu đặc điểm thích nghi của các cây</i>
<i>a ẩm, cây chịu hạn?</i>


- GV bỉ sung thªm: cây sống nơi khô
hạn bộ rễ phát triển có tác dụng hút
n-ớc tốt.


<i>? Nêu môi trờng sèng cđa Õch, th»n</i>
<i>l»n. Chia mÊy nhãm §V.</i>



<i>- Nêu đặc điểm thích nghi của động</i>
<i>vật a m v a khụ ?</i>


- GV yêu cầu HS trả lêi c©u hái:


<i>- Vậy độ ẩm đã tác động đến đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật, động vật?</i>


<i>=> KL có mấy nhóm động vật và thực</i>
<i>vật thích nghi với độ ẩm khác nhau?</i>


- HS quan sát mẫu vật, nêu tên, nơi sống
- trình bày đợc đặc điểm 2 nhóm TV là cây
a ẩm, cây chịu hạn SGK.


- HS quan sát tranh và nêu đợc tên, nơi sống
động vật,


- Nêu đợc đặc điểm của 2 nhóm động vật a
ẩm, a khụ .


- HS trả lời và rút ra kết luận.


- Độ ẩm tác động làm cho SV có cấu tạo
khác nhau. Tạo thành các nhóm a độ ẩm
khác nhhau.


<i><b> * KÕt luËn: </b></i>


- <i>Sinh vật mang nhiều đặc điểm thích nghi với mơi trờng có độ ẩm khác nhau.</i>


<i>- Thực vật chia 2 nhóm: + Nhóm a ẩm (SGK).</i>


<i> + Nhãm chịu hạn (SGK).</i>
<i>- Động vật chia 2 nhóm:+ Nhóm a Èm (SGK).</i>
<i> + Nhãm a khô (SGK).</i>


<b>4. Củng cố:- </b><i>Hoàn thành bảng 43.1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Sinh vật biến nhiệt - Vi khuẩn cố định đạm
- Cây lúa


- Õch


- R¾n hỉ mang
Sinh vËt hằng nhiệt - Chim bồ câu


- Thỏ
- Gấu
- <i>Bảng 43.2</i>


<b>Các nhóm sinh vật</b> <b>Tên sinh vật</b> <b>Nơi sống</b>


Thực vật a ẩm - Cây lá lốt


-Thực vật chịu hạn - Cây xơng rồng


-Động vật a ẩm - ếch





-Động vật a khô - Th»n l»n


<b>-@ Tích hợp: </b><i>Nhiệt độ và ẩm độ môi trờng hiện nay ntn ? Chúng ta cần làm gì để</i>
<i>bảo vệ sự đa dạng của các lồi sinh vật</i> ? ( Nhiệt độ tăng dần, ẩm độ giảm dần do:
Phá rừng, khu công nghiệp pt thải nhiều chất thải, khí thải vào mtg. Htg hố xa,
hoang mạc tăng... nhiều loài đã và nguy cơ tuyệt chủng -> ĐDSH giảm. Cần trồng
rừng, hạn chế chất thải...)


<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”.


- Su tầm t liệu về rừng cây, nt r cõy h u, a y.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn</b></i> <i><b>:25/01/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng</b></i> <i><b>: 28/01/2010 </b></i>


<b>TuÇn 25</b>

/ TiÕt 46


Bài 44: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật


<b>I. Mục tiêu </b>:


<i><b>1. Kiến thức : - Học sinh hiểu đợc thế nào là nhân tố sinh vật.</b></i>



- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
<i><b>2. Kỹ năng</b><b> : - Quan sát, phân tích,t duy tổng hợp </b></i>


<i><b>3. Thái độ : NT học tập, ý thức bảo vệ sinh vật</b></i>


<i><b>4. Tích hợp : - Môi trờng và các nhân tố sinh thái, ảnh hởng của nhân tố sinh thái</b></i>
lên đsg sinh vật và sự thích nghi của sinh vật với môi trờng. Môi trờng tác động lên
sinh vật đồng thời sinh vật tác động trở lại làm thay đổi môi trng


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh phóng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK.


- Tranh ảnh su tầm về quan hệ cùng loài, khác loài.


<b>III. hot ng dy - hc.</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> : Sĩ số... vắng ...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- KiÓm tra câu 1, 2, 3 SGK trang 129.
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 44.1 trả


lêi c©u hái vỊ mèi quan hƯ cïng loµi 
SGK:



<i>- Khi có gió bão, thực vật sống thành</i>
<i>nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ?</i>
<i>- Trong thiên nhiên, động vật sống</i>
<i>thành bầy, đàn có lợi gì? Đây thuộc</i>
<i>loại quan hệ gì?</i>


- GV nhận xét, đánh giá, đa 1 vài hình
ảnh quan hệ hỗ trợ.


<i>- Số lợng các cá thể của loài ở mức độ</i>
<i>nào thì giữa các cá thể cùng loài có</i>
<i>quan hệ hỗ trợ? </i>


<i>- Khi vợt qua mức độ đó sẽ xảy ra hiện</i>
<i>tợng gì? Hậu qu ?</i>


- GV đa ra 1 vài hình ảnh quan hệ cạnh
tranh.


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK trang
131.


- GV nhận xét nhóm đúng, sai.


<i>- Sinh vËt cïng loµi cã mèi quan hƯ víi</i>
<i>nhau víi nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Trong chăn ni, ngời ta đã lợi dụng</i>
<i>quan hệ hỗ trợ cùng lồi để làm gì?</i>



- HS quan sát tranh, trao đổi nhóm,
phát biểu, bổ sung và nêu đợc:


+ Khi gió bão, thực vật sống thành
nhóm có tác dụng giảm bớt sức thổi
của gió, làm cây không bị đổ, bị gãy.
+ Động vật sống thành bầy đàn có lợi
trong việc tìm kiếm đợc nhiều thức ăn
hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự
vệ tốt hơn  quan hệ hỗ trợ.


+ Sè lợng cá thể trong loµi phï hợp
điều kiện sống của môi trờng.


+ Khi s lng cỏ thể trong đàn vợt quá
giới hạn sẽ xảy ra quan hệ cạnh tranh
cùng loài  1 số cá thể tách khỏi nhóm
(động vật) hoặc sự tỉa tha ở thực vật.
+ ý đúng: câu 3.


+ HS rút ra kết luận.
+ HS liên hệ, nêu đợc:


Nuôi vịt đàn, lợn đàn để chúng tranh
nhau ăn, sẽ mau lớn.


<i><b>*KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- C¸c sinh vËt cïng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau hình thành nên nhóm</b></i>
<i><b>cá thể.</b></i>



<i><b>- Trong 1 nhóm có những mối quan hÖ:</b></i>


<i><b>+ Hỗ trợ; sinh vật đợc bảo vệ tốt hơn, kim c nhiu thc n.</b></i>


<i><b>+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lợng cá thể và sự cạn kiệt thức ăn </b><b></b><b> 1 số tách</b></i>
<i><b>khỏi nhóm.</b></i>


<i><b>HĐ2: Quan hệ khác loài</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
bảng 44, các mối quan hệ khác loài:


<i>- Quan sát tranh, ảnh chỉ ra mối quan</i>
<i>hệ giữa các loài?</i>


- Yêu càu HS làm bài tập SGK trang
132, quan sát H 44.2, 44.3.


<i>- Trong nông, lâm, con ngời lợi dụng</i>
<i>mối quan hệ giữa các lồi để làm gì?</i>
<i>Cho VD?</i>


- GV: đây là biện pháp sinh học, không


- HS nghiên cứu bảng 44 SGK tìm hiểu
các mối quan hệ khác loµi:



- Nêu đợc các mối quan hệ khác lồi
trên tranh, nh.


- Cá nhân nghiên cứu thông tin trả lời
câu hỏi.


1- cộng sinh 2- Cạnh tranh
3- SV ăn SV 4- Ký sinh
5- Héi sinh 6- Héi sinh
7- C¹nh tranh 8- Ký sinh
9- Cộng sinh 10- SV ăn SV


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

gây ô nhiễm môi trờng. bổ xung
<i><b>Kết luận: Quan hệ khác loài</b></i>


<i><b> </b>Hỗ trợ Đối địch</i>


<i> Céng sinh Héi sinh C¹nh tranh KÝ sinh, Sinh vật ăn</i>
<i> Nửa kí sinh sinh vật khác</i>


<i>- Đặc điểm các mối quan hệ khắc loài: Bảng 44 SGK trang 132.</i>


<b>4. Củng cè</b>


- GV sử dụng sơ đồ SGV trang 153 để kiểm tra bằng cách các ô đều để trống và HS
hồn thành nội dung.


<b>5. H íng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.


- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- Su tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trờng khác nhau.


<i><b>Ngày soạn:1/2/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 3 + 4 /2/2010 </b></i>
<b>TuÇn 26/ </b>

<b>TiÕt 47+ 48</b>



<b>Bài 45-46: Thực hành</b>


Tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng cña


một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật


<b>I. Mơc tiªu .</b>


<i><b>1. Kiến thức : Học sinh tìm đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái</b></i>
ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trờng đã quan sát.


<i><b>2. Kỹ năng : Thực hành- Quan sát thu thập thông tin, ghi chép, hoạt động nhóm.</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.</b></i>
<i><b>4. Tích hợp : - Mơi trờng và các nhân tố sinh thái, ảnh hởng của nhân tố sinh thái</b></i>
lên đsg sinh vật và sự thích nghi của sinh vật với môi trờng. Môi trờng tác động lên
sinh vật đồng thời sinh vật tác động trở lại làm thay đổi mơi trờng


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Dơng cơ: + KĐp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.



+ Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật.
+ Tranh mu lỏ cõy.


<b>III. Cách tiến hành.</b>


<i><b>1. </b><b> n định</b><b> : Sĩ số ... Vắng ...</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Trình bày các MQH giữa các sinh vât ? Đặc điểm ? Cho VD.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


- Cho HS tìm hiểu mục tiêu bài.
- Phân nhóm, phát dơng cơ.


- HS đợc tham quan ngồi thiên nhiên, GV tiến hành các bớc nh nội dung SGK.

Tiết 47 : Cho hS quan sát ngoài thiên nhiên, v

ờn tr

ng

.



<i><b>HĐ1: </b><b>Tìm hiểu môi tr</b><b> ờng sống của sinh vËt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- GV nêu câu hỏi:


<i>- Em đã quan sát đợc những sinh vật</i>
<i>nào? số lợng nh thế nào?</i>


<i>- Theo em cã nh÷ng môi trờng sống nào</i>
<i>trong MT? </i>


<i>Môi trờng nào có số lợng sinh vật nhiều</i>


<i>nhất? Môi trờng nào có số lợng sinh vật</i>
<i>ít nhất? Vì sao?</i>


- HS tham quan ngoài thiên nhiên


- Chú ý các nội dung trong bảng và hoàn
thành néi dung.


- HS trao đổi nhóm, thống nhát ý kiến trả
lời:


+ Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác
bổ sung: mơi trờng có điều kiện về ánh
sáng, nhiệt độ... thuận lợi thì số lợng sinh
vật nhiều, số lồi phong phú.


+ M«i trêng sèng cã ®iỊu kiƯn sống
không thuận lợi thì sinh vật có số lợng ít
hơn.


<i><b>HĐ2:Tìm hiểu ảnh h</b><b> ởng của ánh sáng tới hình thái lá cây</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào vở
- GV cho HS quan s¸t thÕ giíi thùc vËt.
- GV nêu câu hỏi


<i>- T nhng c im ca phin lá, em</i>
<i>hãy cho biết lá cây quan sát đợc là</i>


<i>loại lá cây nào? (a sáng, a bóng...)</i>


- GV nhận xét, đánh giá hoạt động của
cá nhân và nhóm sau khi hồn thành
bảng (nội dung 1 v 2).


- Cá nhân kẻ bảng 45.2, quan sát thực
vật ngoài thiên nhiên.


- Hoàn thành các nội dung trong bảng
45.2 (lu ý các cột 2, 3, 4).


- HS thảo luận nhóm kết hợp với điều
gợi ý SGK (trang 137) điền kết quả
vào cột 5 (bảng 45.2).


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xÐt, bỉ sung.


<i><b>HĐ3. Tìm hiểu mơi tr</b><b> ờng sống của động vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS một số động vật (lu ý
GV ó la chn k ni dung)


- GV nêu câu hái:


<i>- Em đã quan sát đợc những loài động</i>
<i>vật nào?</i>



- Lu ý: yêu cầu HS điền thêm vào bảng
45.3 một số sinh vật gần gũi với đời
sống nh: sâu, ruồi, gián, muỗi...


- GV đánh giá hoạt động của HS


- GV cho HS xem một số tranh ảnh về
tác động tiêu cực, tích cực của con
ng-ời tới thiên nhiên và nêu câu hỏi:


<i>- Em cã suy nghÜ g× sau khi xem đoạn</i>
<i>băng trên?</i>


<i>- Bn thõn em s lm gì để góp phần</i>
<i>bảo vệ thiên nhiên (cụ thể là i vi</i>
<i>ng vt, thc vt)</i>


- HS kẻ bảng 45.3 vào vë.


- Lu ý đặc điểm của động vật đó thích
nghi với mơi trờng nh thế nào.


- TiÕp tơc th¶o ln nội dung câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS suy nghĩ trả lời theo ý kiến của
bản thân.



- Liờn h thc t ú là mơi trờng nơi
đang sống, trờng học.


TiÕt 48: B¸o c¸o thu hoạch


- Yêu cầu HS viết báo cáo theo mẫu SGK.


+ Lu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Lá cây ở nơi có nhiều sáng phiến nhỏ, dày, cứng, xanh nhạt, tầng cutycun dày mô
giậu pt, có nhiều gân.


- Lá ở trong tán bị che bóng phiến lớn mỏng gân ít xanh thẫm mô giậu kém pt.
- Bảng 45.2


<i><b>T</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>Tên cây</b></i> <i><b>Nơi</b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i><b>Đ</b><b>2</b><b><sub> của phiến lá</sub></b></i> <i><b><sub>Đ</sub></b><b>2</b><b><sub> này chứng</sub></b></i>
<i><b>tỏ lá t/ nghi</b></i>


<i><b>Nhận xét</b></i>
<i><b>khác</b></i>
1


2


... ...


<b>- Bảng 45.3</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>Tờn ng</b></i>
<i><b>vt</b></i>


<i><b>Môi trờng sống</b></i> <i><b>Đ</b><b>2</b><b><sub> thích nghi víi m«i trêng sèng</sub></b></i>
1


2


... ...


@ Tích hợp: Qua bài thực hành -> Các nhân tố sinh thái của môi trờng ( ánh sáng,
độ ẩm) ảnh hởng lên sinh vật ntn. Sự thích nghi của sinh vật với mtg . Sự tác động
qua lại giữa sinh vật vi mtg .


<b>4. Củng cố</b>


- Thu báo cáo thu hoạch


- GV nhận xét về thái độ học tập của HS trong tiết thực hành.
<b>5. Dặn dò.</b>


- Thu dän dơng cơ, vƯ sinh.


- Su tầm tranh ảnh về động vt, thc vt.
- Tỡm hiu qun th sinh vt



<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn: 22 /2/2010 </b></i>


<i><b>Ngµy d¹y: 24/2/ 2010 </b></i>Chơng II- Hệ sinh thái

<b> </b>



<b>Mục tiêu chơng</b>



<i><b>I. Kin thc </b></i>:HS trỡnh by c khái niệm quần thể sinh vật, quần xã sinh vật và hệ
sinh thái. Phân biệt quàn thể sinh vật với quàn thẻ ngời. Những đặc trng cơ bản của
một quần thể, quần xã, ảnh hởng của môi trờng tới quần th v qun xó.


- Khái niệm chuỗi và lới thức ¨n.


<i><b>II. Kỹ năng: Rèn các kĩ năng nhận biết, quan sát t duy, hoạt động nhóm, thực hành, </b></i>
vận dụng thực tế.


<i><b>III. Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ mơi </b></i>
tr-ờng sống. Có thái độ hành vi đúng với chính sách của Đảng , nhà nớc về mơi trtr-ờng.
<i><b>IV. Tích hợp: Lồng ghép- Liên hệ môi trờng ảnh hởng đến sự biến động số lợng cá </b></i>
thể trong quần thể. Mỗi quốc gia cần pt dân số hợp lý, nếu d/số tăng nhanh -> thiếu
nơi ở, thức ăn ... môi trờng ô nhiễm, phá rừng... Sự cân bằng sinh học trong quần xã
ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học, bảo vệ hệ sinh thái.


<b>TuÇn 27/ </b>

<b> TiÕt </b>

<b> 49 </b>



Bµi 47: Quần thể sinh vật




<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tiễn của
nó.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.Kỹ năng khái quát hoá ,vận dụng kiến</b></i>
thức vào thực tế.


<i><b>3. Thái độ: - Nghiêm túc học tập, bảo vệ quần thể sinh vật.</b></i>


<i><b>4. Tích hợp: Vai trị của quần thể với tự nhiên và con ngời. Các yếu tố ảnh hởng đến</b></i>
biến động số lợng cá thể của quần thể và cõn bng qun th.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 47 SGK: Các dạng tháp tuỏi
- T liệu về 1 vài quần thể sinh vật.


<b>III. hot ng dy - học.</b>


<b>1. ổ</b><i><b> n định</b><b> : </b></i>


- KiÓm tra sĩ số : ... vắng ...
<b>2. Kiểm tra Bài cũ : </b><i>(</i>không)


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>HĐ1 </b></i><b>Thế nào là một qn thĨ sinh vËt</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV cho HS quan sát tranh: đàn ngựa,
đàn bị, bụi tre, rừng dừa...


- GV thơng báo rằng chúng c gi l
1 qun th.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>? Thế nào là 1 quần thể sinh vật.</i>


- GV lu ý HS những cụm từ:
+ Các cá thĨ cïng loµi .


+ Cùng sống trong khoảng khơng gian
nhất nh.


+ Có khả năng giao phối.


- Yờu cu HS hoàn thành bảng 47.1:
đánh dấu x vào chỗ trống trong bảng
những VD về quần thể sinh vật và
không phải quần thể sinh vật.


- GV nhận xét, thông báo kết quả đúng
và yêu cầu HS kể thêm 1 số quần thể
khác mà em biết.


- HS nghiªn cøu SGK trang 139 và trả lời
câu hỏi.



- 1 HS trả lời, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS trao đổi nhóm, phát biểu ý kiến, các
nhóm khác nhận xét, b sung.


+ VD 1, 3, 4 không phải là quần thể.
+ VD 2, 5 là quần thể sinh vật.


+ Chim trong rừng, các cá thể sống trong
hồ nh tập hợp thực vật nổi, cá mè trắng, cá
chép, cá rô phi...


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i>- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng</i>


<i> khụng gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành</i>
<i>những thế hệ mới.</i>


<b>HĐII. Những đặc tr ng cơ bản của quần thể</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>? C¸c qn thĨ trong 1 loài phân biệt</i>
<i>nhau ở những dÊu hiƯu nµo?</i>


<i>? Tỉ lệ giới tính là gì? Tỷ lệ này thay đổi</i>
<i>và phụ thuộc vào yếu tố nào.</i>



<i>? ý nghĩa của tỷ lệ đực/ cái</i>
<i>- Cho VD ?</i>


<i>- Trong chăn nuôi, ngời ta áp dụng điều</i>
<i>này nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát
bảng 47.2 và trả lời câu hỏi:


<i>? Trong quần thể có những nhãm ti</i>
<i>nµo?</i>


- HS nghiêncứu SGK nêu đợc:


+ Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi,
mật độ quần thể.


- HS tự nghiên cứu SGK trang 140, cá
nhân trả lời, nhận xét và rút ra kết luận.
+ Tính tỉ lệ giới tính ở 3 giai đoạn: giai
đoạn trứng mới đợc thụ tinh, giai đoạn
trứng mới nở hoặc con non, giai đoạn
tr-ởng thành.


+ Tỉ lệ đực cái trởng thành cho thấy tiềm
năng sinh sản của quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>? Nhãm ti cã ý nghÜa g×?</i>



- GV u cầu HS đọc tiếp thông tin SGK,
quan sát H 47 v tr li cõu hi:


<i>? Nêu ý nghĩa của các dạng tháp tuổi?</i>


<i>? Mt qun th l gỡ?</i>


- GV lu ý HS: dïng khèi lỵng hay thĨ
tÝch t theo kÝch thíc cđa c¸ thĨ trong
qn thĨ. KÝch thíc nhá th× tÝnh b»ng
khèi lỵng...


<i>? Mật độ có tính chất ntn? Phụ thuộc</i>
<i>vào đâu.</i>


<i>? Trong sản xuất nông nghiệp cần có</i>
<i>biện pháp gì để giữ mật độ thích hợp?</i>
<i>? Trong các đặc trng của quần thể, đặc</i>
<i>trng nào cơ bản nhất? Vì sao?</i>


+ Hình A: đáy tháp rất rộng, chứng tỏ tỉ
lệ sinh cao, số lợng cá thể của quần thể
tăng nhanh.


+ Hình B: Đáy tháp rộng vừa phải (trung
bình), tỉ lệ sinh không cao, vừa phải (tỉ lệ
sinh = tỉ lệ tử vong) số lợng cá thể n
nh (khụng tng, khụng gim).


+ Hình C: Đáy tháp hẹp, tỉ lệ sinh thấp,


nhóm tuổi trớc sinh sản ít hơn nhóm tuổi
sinh sản, số lợng cá thể giảm dần.


- HS nghiên cứu GSK trang 141 trả lời
câu hỏi.


- HS nghiên cứu SGK, liên hệ thực tế và
trả lời câu hỏi:


- Rót ra kÕt ln.


+ Biện pháp: trồng dày hợp lí loại bỏ cá
thể yếu trong đàn, cung cấp thức ăn đầy
đủ.


+ Mật độ quyết định các đặc trng khác vì
ảnh hởng đến nguồn sống, tần số gặp
nhau giữa đực và cái, sinh sản và tử vong,
trạng thái cân bằng của quần thể.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i>1. TØ lÖ giíi tÝnh</i>


<i>- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lợng cá thể đực/ số lg cá thể cái.</i>


<i>- Tỉ lệ giới tính thay đổi theo lứa tuổi, phụ thuộc vào sự tử vong không đồng đều giữa</i>
<i>cá thể đực và cái.</i>


<i>- TØ lƯ giíi tÝnh cho thÊy tiỊm năng sinh sản của quần thể.</i>


<i>2. Thành phần nhóm tuổi</i>


<i>- B¶ng 47.2: -> Nhãm ti Tríc sinh s¶n</i>
<i> Sinh s¶n</i>
<i> Sau sinh s¶n</i>


<i>- Dùng biểu đồ tháp để biểu diễn thành phần nhóm tuổi.</i>
<i>3. Mật độ quần thể</i>


<i>- Mật độ quần thể là số lợng hay khối lợng sinh vật có trong 1 đơn vị diện tích hay</i>
<i>thể tích.</i>


<i>- Mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, hoặc năm v ph thuc vo</i>
<i>chu kỡ sng ca sinh vt.</i>


<i><b>HĐIII. ảnh h</b><b> ởng của môi tr</b><b> ờng tới quần thể sinh vËt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời
câu hỏi trong mục  SGK trang 141.


- GV gợi ý HS nêu thêm 1 số VD về biến
động số lợng cá thể sinh vật tại địa
ph-ơng.


<i><b>@ Tích hợp</b>:1- Những nhân tố nào của</i>
<i>môi trờng đã ảnh hởng đến số lợng cá</i>
<i>thể trong quần thể?</i>



<i> 2- Tại sao số lợng cá thể trong</i>
<i>quần thể tơng đối cân = với mtg.( slg</i>
<i>tăng-> cạnh tranh, bệnh, ô nhiễm-></i>
<i>chết...)</i>


- HS thảo luận nhóm, trình bày và bổ
sung kiến thức, nêu đợc:


+ Vào tiết trời ấm áp, độ ẩm cao muỗi
sinh sản mạnh, số lợng muỗi tăng cao
+ Số lợng ếch nhái tăng cao vào mùa ma.
+ Chim cu gáy là loại chim ăn hạt, xuất
hiện nhiều vào mùa gặt lỳa.


- HS khái quát từ VD trên và rút ra kÕt
ln.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>4. Cđng cè</b>


Cho HS tr¶ lêi c©uhái 1, 2 SGK.
<b>5. H íng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2,3 SGK.
- Lµm bµi tËp 2 vµo vë.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i>Ngµy soạn: 25/2/2010 </i>



<i>Ngày dạy: 27/2/2010 </i>


<b> TuÇn 27TiÕt 50 Bài 48: Quần thể ngời</b>


<b>I. Mục tiêu </b>:
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> :


- Học sinh trình bày đợc 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn
đề dân số.


- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi ngời dân
thực hiện tốt pháp lệnh dân số.


<i><b>2. Kỹ năng : Phân tích, so sánh, liên hệ</b></i>


<b>3. Thái độ : Nghiêm túc vận động gia đình t/hiện tt phỏp lnh dõn s</b>


<b>4. Tích hợp : ảnh hởng của d/số tăng quá nhanh-> cạn kiệt tài nguyên, thiếu nởi...Để</b>
phát triển bền vững -> mỗi quốc gia cần pt d/số hợp lý.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh phóng to H 48 SGK.


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 48.1; 48.2.


- T liệu về dân số Việt Nam năm 2000 – 2005 và ở địa phơng.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>



<i><b>1. ổ</b><b> n định</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i>


- KiĨm tra sÜ sè... v¾ng ...
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i>? Quần thể là gì? Nêu những đặc trng cơ bản của quần thể?</i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>HĐI. Sự khác nhau giữa quần thể ng ời </b>


với các quần thể sinh vËt kh¸c


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoµn thµnh b¶ng
48.1 SGK.


- GV cho HS nhËn xÐt.


- GV nhận xét và thông báo đáp án.


<i>? Quần thể ngời có đặc điểm nào</i>
<i>giống với các đặc điểm của quần thể</i>
<i>sinh vật khác?</i>


<i>? Quần thể ngời khác với quần thể</i>
<i>sinh vật khác ở những đặc trng nào?</i>
<i>do đâu có sự khác nhau đó?</i>



- HS vận dụng kiến thức đã học ở bài trớc,
kết hợp với kiến thức thực tế, trao đổi
nhóm, thống nhất ý kiến và hon thnh
bng 48.1


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát bảng 48.1, nhận xét và rút ra
kết luận.


- HS tiếp tục quan sát bảng 48.1, nhận xét
và rút ra kÕt luËn.


<i><b> * KÕt luËn: </b></i>


<i>- Quần thể ngời có đặc trng sinh học giống những quần thể sinh vật khác: đó là đặc</i>
<i>điểm giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong.</i>


<i>- Quần thể ngời có những đặc trng khác với quần thể sinh vật khác ở những đặc</i>
<i>điểm nh: pháp luật, chế độ hơn nhân, văn hố, giáo dục, kinh tế...</i>


<i>- Sự khác nhau đó là do con ngời có lao động và t duy nên có khả năng tự điều chỉnh</i>
<i>các đặc điểm sinh thái trong qun th, ng thi ci to thiờn nhiờn.</i>


<b>HĐII. Đặc điểm về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ng êi </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>? Trong quần thể ngời, nhóm tuổi đợc</i>
<i>phân chia nh thế nào?</i>


- GV giíi thiƯu th¸p d©n sè H 48.


<i>? Cách sắp xếp nhóm tuổi cũng nh</i>
<i>cách biểu diễn tháp tuổi ở quần thể</i>
<i>ngời và quần thể sinh vật có đặc điểm</i>
<i>nào giống và khác nhau?</i>


(Cho HS quan sát H 47 và H 48 để HS
so sánh).


- Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng 48.2


- GV chiÕu kÕt qu¶ 1 sè nhãm, cho HS
nhËn xét.


- GV nhận xét kết quả, phân tích các H
48.2 a, b, c nh SGV.


<i>? Em h·y cho biÕt thÕ nào là 1 nớc có</i>
<i>dạng tháp dân số trẻ và nớc có dạng</i>
<i>tháp dân số già?</i>


<i>? Trong 3 dạng tháp trên, dạng tháp</i>
<i>nào là dân số trẻ, dạng tháp nào là</i>
<i>tháp dân số già?</i>



- GV rút ra kết luận.


<i>? Việc nghiên cứu tháp tuổi ở quần thể</i>
<i>ngời có ý nghĩa gì?</i>


và rút ra kết luËn.


- HS quan sát kĩ H 48 đọc chú thích.
- HS trao đổi nhóm và nêu đợc:


+ Giống: đều có 3 nhóm tuổi, 3 dạng hình
tháp.


- HS nghiªn cøu kÜ b¶ng 48.


+ Đọc chú thích, trao đổi nhóm và hoàn
thành bảng 48 .


- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
- Dựa vào bảng 48.2 HS nờu c:


+ Tháp dân số trẻ là nớc có tỉ lệ trẻ em sinh
ra hằng năm nhiều và tỉ lệ tử vong cao ở
ngời trẻ tuổi, tỉ lệ tăng trởng dân số cao.
+ Nớc có dạng tháp dấn số già có tỉ lệ trẻ
em sinh ra hằng năm ít, tỉ lệ ngời già nhiều.
+ Tháp a, b: dân số trẻ


+ Tháp c: dân số già.



+ Nghiờn cu thỏp tui để có kế hoạch điều
chỉnh tăng giảm dân số cho phù hợp.


<i><b> * KÕt ln: </b></i>


<i>- Qn thĨ ngêi gåm 3 nhãm ti:</i>


<i>+ Nhóm tuổi trớc sinh sản từ sơ sinh đến 15 tuổi.</i>
<i>+ Nhóm tuổi sinh sản và lao động: 15 </i>–<i> 65 tuổi.</i>


<i>+ Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc: từ 65 tuổi trở lên.</i>
<i>- Tháp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc trng dân số của mỗi nớc.</i>


<i>+ Tháp dân số trẻ là tháp dân số có đáy rộng, số lợng trẻ em sinh ra nhiều và đỉnh</i>
<i>tháp nhọn thể hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ thấp.</i>


<i>+ Tháp dân số già là tháp có đáy hẹp, đỉnh khơng nhọn, cạnh tháp gần nh thẳng</i>
<i>đứng biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.</i>


<i><b>HĐ III.Tăng dân số và phát triển xà hội</b></i>


Hot ng của GV Hoạt động của HS


-GV yêu cầu HS c thụng tin SGK.


<i>? Phân biệt tăng dân số tự nhiên với</i>
<i>tăng dân số thực?</i>


- GV phõn tớch thờm v hiện tợng ngời
di c chuyển đi và đến gây tăng dân số.


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập SGK
trang 145.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi:


<i><b>@ Tích hợp: </b> Sự tăng dân số có liên</i>
<i>quan nh thế nào đến chất lợng cuộc</i>
<i>sống?</i>


<i>? ở Việt Nam đã có biện pháp gì để</i>
<i>giảm sự gia tăng dân số và nâng cao</i>
<i>chất lợng cuc sng?</i>


- GV giới thiệu tình hình tăng dân số ë
ViƯt Nam (SGK trang 134).


<i><b>@ TÝch hỵp:</b></i>


<i>? Những đặc điểm nào ở quần thể ngời</i>
<i>có ảnh hởng lớn tới chất lợng cuộc</i>
<i>sống của mỗi con ngời và các chính</i>
<i>sách kinh tế xã hội của mỗi quốc gia?</i>
<i>? Em hãy trình bày những hiểu biết</i>
<i>của mình về quần thể ngời, dân số và</i>


- HS nghiên cứu 3 dòng đầu SGK trang
145 để trả lời:


- HS trao đổi nhóm, liên h thc t v
hon thnh bi tp.



- Đại diện nhóm trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


+ Lựa chọn a, b, c, d, e, f, g.
+ Thùc hiƯn ph¸p lệnh dân số.
+ Tuyên truyền bằng tờ rơi, panô.
+ Giáo dục sinh sản vị thành niên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>phát triển xà hội?</i>


<i><b>* Kết luận: </b>- Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số ngời sinh ra nhiều hơn số ngời</i>
<i>tử vong.</i>


<i>- Tăng dân số tự niên + sè ngêi nhËp c </i>–<i> sè ngêi di c = Tăng dân số thực.</i>


<i>- Khi dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn nớc uống, ô nhiễm môi </i>
<i>tr-ờng, tăng chặt phá từng và các tài nguyên kh¸c.</i>


<i>- Hiện nay Việt Nam đang thực hiện pháp lệnh dân số nhằm mục đích đảm bảo chất</i>
<i>lợng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và tồn xã hội. Mỗi con sinh ra phải phù</i>
<i>hợp với khả năng nuôi dỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và hài hồ với sự phát triển</i>
<i>kinh tế, xã hội, tài nguyên môi trờng đất nớc.</i>


<i>=> Những đặc trng và tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, sự tăng giảm dân số</i>
<i>ảnh hởng tới chất lợng cuộc sống, con ngời và chính sách kinh tế xã hội của mỗi</i>
<i>quốc gia.</i>


<b>4. Cñng cè</b>



- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Đọc ghi nhớ SGK.


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại bài quần thể.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i>Ngày soạn: 1/3/2010 </i>
<i>Ngày dạy: 3/3/2010 </i>


<b> TuÇn 28/ TiÕt 51 Bài 49 Quần xà sinh vật</b>


<b>I. Mục tiªu .</b>


<i><b>1 .KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh trình bày đợc khái niệm của quần xã, phân biệt quần xã với quần thể.
- Lấy đợc VD minh hoạ các mối liên hệ sinh thái trong quần xã.


- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã trong tự nhiên biến đổi quần xã
thờng dẫn tới sự ổn định và chỉ ra đợc 1 số biến đổi có hại do tác động của con ngời
gây nên.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát kênh hình</b></i>
<i><b>3. Thái độ: - Giáo dục lịng u thiên nhiên.</b></i>



<i><b>4. Tích hợp: - Các lồi trong quần xã ln có quan hệ mật thiết với nhau. Số lợng</b></i>
các thể của quần thể trong quần xã luôn đợc khống chế ở mức độ phù hợp với khả
năng của môi trờng -> tạo nên sự cân = sinh hc trong qun xó.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh phãng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK.


- Đĩa hình hoặc băng hình về hoạt động của 1 quần xã hoặc ảnh về quần xã: quần xã
rừng thông phơng bắc, thảo nguyên...


<b>III. hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định</b><b> : Sĩ số... vắng ...</b></i>
<i><b>2. Bài cũ :</b></i>


<i>-Quần thể ngời khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào? Do đâu.</i>
<i>- ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>HĐ1: </b></i><b>Thế nào là một quÇn x· sinh vËt?</b>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV cho HS quan sát lại tranh ảnh vỊ
qn x·.


<i>? Cho biết rừng ma nhiệt đới có những</i>


<i>quần th no?</i>


<i>? Rừng ngập mặn ven biển có những</i>


- HS quan sát tranh và nêu đợc:


+ C¸c quần thể: cây bụi, cây gỗ, cây a
bóng, cây leo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>quần thể nào?</i>


<i>? Trong 1 c¸i ao tù nhiªn cã những</i>
<i>quần thể nào?</i>


<i>? Các quần thể trong quần x· cã quan</i>
<i>hƯ víi nhau nh thÕ nµo?</i>


- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng... đợc gọi
là quần xã. <i>Vậy qun xó l gỡ?</i>


- Yêu cầu HS tìm thêm VD về quần
xÃ?


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


<i>? Quần xà sinh vật khác quần thể sinh</i>
<i>vật nh thế nào?</i>


..và cây.



+ Qun thể thực vật: rong, rêu, tảo, rau
muống...Quần thể động vật: ốc, ếch, cá
chép, cá dic...


+ Quan hệ cùng loài, khác loài.


- HS khái quát kiến thức thành khái niệm.
- HS lấy thêm VD.


- HS thảo luận nhóm và trình bày.


Phân biệt quần xà và qn thĨ:


Qn x· sinh vËt Qn thĨ sinh vËt


- Gåm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp


- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan
hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh
sản và di truyền.


- Gồm nhiều quần thể.
- Độ đa dạng cao.


- Mi quan h giữa các quần thể là quan hệ
khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dỡng.
<i><b>Kết luận: </b>- Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc các lồi khác</i>
<i>nhau, cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết,</i>
<i>gắn bó vi nhau.</i>



<i><b>HĐ 2:Những dấu hiệu điển hình của một quần x·</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK môc II trang 147 và trả lêi c©u
hái:


<i>? Trình bày đặc điểm cơ bản của 1</i>
<i>quần xã sinh vt.</i>


- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:


<i>? a dng và độ nhiều khác nhau</i>
<i>căn bản ở điểm nào?</i>


- GV cho HS quan sát tranh quần xã
rừng ma nhiệt đới và quần xã rừng
thông phơng Bắc.


<i>? Quan sát tranh nêu sự sai khác cơ</i>
<i>bản về số lợng loài, số lợng cá thể của</i>
<i>loài trong quần xã rừng ma nhiệt đới</i>
<i>và quần xã rừng thông phơng Bắc.</i>
<i>? Thế nào là độ thờng gặp?</i>


<i>? Nghiên cứu bảng 49 cho biết loài u</i>
<i>thế và loài đặc trng khác nhau căn bản</i>
<i>ở điểm nào?</i>



- HS nghiên cứu 4 dòng đầu, mục II SGK
trang 147 nêu đợc câu trả lời và rút ra kết
luận.


- HS trao đổi nhóm, nêu đợc:


+ Độ đa dạng nói về số lợng loài trong quần
xÃ.


+ Độ nhiều nói về số lợng cá thể có trong
mỗi loài.


+ Độ thờng gặp SGK: kí hiệu là C.


+ Loi u thế là lồi đóng vai trị quan trọng
trong quần xã do số lợng, cỡ lớn hay tính
chất hoạt động của chúng.


+ Lồi đặc trng là lồi chỉ có ở 1 quẫn xã
hoặc có nhiều hơn hẳn lồi khác.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i>- Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lợng và thành phần các loài sinh vật.</i>


<i>+ Số lợng các loài trong quần xã đợc đánh giá qua những chỉ số: độ đa dạng, độ</i>
<i>nhiều, độ thờng gặp.</i>


<i>+ Thành phần loài trong quần xã thể hiện qua việc xác định loài u th v loi c</i>


<i>trng.</i>


<i><b>HĐ 3: Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xÃ</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV gi¶ng gi¶i quan hƯ gi÷a ngoại
cảnh và quần xà là kết quả tổng hợp
các mối quan hệ giữa ngoại cảnh với
các quần thể.


- Yêu cầu HS nghiên cứu các VD SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>VD1: iu kin ngoi cnh đã ảnh </i>


h-+ Sự thay đổi chu kì ngày đêm, chu kì
mùa dẫn đến sinh vật cũng hoạt động
theo chu kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>ởng đến quần xã nh thế nào?</i>


<i>VD2: Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh </i>


<i>h-ởng đến quần xã nh thế nào ?</i>


- GV yêu cầu HS: Lấy thêm VD về ảnh
hởng của ngoại cảnh tới quần xã, đặc
biệt l v s lng?



- GV: Số lợng cá thể của quần thể này
bị số lợng c¸ thĨ cđa quần thể khác
khống chế, hiện tợng này gọi là hiện
t-ợng khống chế sinh học.


<i><b>@ Tích hợp: </b>Từ VD1 và VD2: ? Điều</i>


<i>kin ngoại cảnh đã ảnh hởng nh thế</i>
<i>nào đến quần xã sinh vật?</i>


<i>? ý nghÜa sinh häc cña hiƯn tỵng</i>
<i>khèng chÕ sinh häc?</i>


( Nếu HS khơng nêu đợc, GV bổ sung)


<i>? Trong thùc tÕ ngêi ta sư dơng khèng</i>
<i>chÕ sinh häc nh thÕ nµo?</i>


- GV lấy VD: dùng ong mắt đỏ để tiêu
diệt sâu đục thân lúa. Nuôi mèo để diệt
chuột.


triển làm cho động vật cũng phát triển.
Số lợng loài động vật này khống chế số
lợng ca loi khỏc.


- HS kể thêm VD.


- HS khái quát kiÕn thøc vµ rót ra kÕt
ln.



- HS kh¸i qu¸t ý nghÜa vµ rót ra kÕt
luËn.


+ Khống chế sinh học là cơ sở khoa
học cho biện pháp đấu tranh sinh học,
để tăng hay giảm số lợng 1 lồi nào đó
theo hớng có lợi cho con ngời, đảm bảo
cân bằng sinh học cho thiên nhiên.


<i><b>Kết luận: </b> Nhân tố mtg thay đổi > tác động đến sinh vật làm SV biến dổi về số l </i>
<i>-ợng đợc khống chế ở mứcđộ nhất định cho phù hợp với khả năng của mtg tạo nên sự</i>
<i>cân bằng sinh học trong quần xã .</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Điền từ thích hợp vào ụ trng phõn bit qun xó v qun th:


Đặc điểm Quần thể Quần xÃ


1. Là tập hợp
2. Độ đa dạng


3. Hiện tợng khống chế
sinh học


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK. Xem bài mới.
<b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ .</b>


<i><b>Ngày soạn:1/3/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 4/3/2010 </b></i>


<b>Tuần 28/ Tiết 52 Bài 50: Hệ sinh thái</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>:


- Học sinh t/bày đợc khái niệm hệ sinh thái, cho VD minh hoạ các kiểu hệ sinh thái.
- Hiểu đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn, cho đợc VD.


- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây trồng
đang sử dng rng rói hin nay.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sỏt, phõn tích hình. Vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế.
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc bảo vệ bền vững hệ sinh thái.</b></i>


<i><b>4. Tích hợp: Các SV trong quần xã gắn bó với nhau bởi nhièu MQH trong đó có</b></i>
quan hệ dinh dỡng có vai trị quan trọng đợc thể hiện qua chuỗi và thức ăn -> Có ý
thức bo v a dng sinh hc.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Gi¸o ¸n, SGK


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- <i>Thế nào là 1 quần xà sinh vật? Quần xà sinh vật khác quần thể sinh vật nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


- u cầu HS quan sát hình 50.1 sgk -> đây là một hệ sinh thái rừng nhit i.
Vy->


<i><b>HĐ1</b><b> :Thế nào là một hƯ sinh th¸i ?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát tranh, tìm hiểu
thông tin SGK và trả lời câu hỏi:


<i>? Hệ sinh thái là gì?</i>


- Trả lời CH sgk:


<i>? Những nhân tố vô sinh và hữu sinh</i>
<i>có thể có trong hệ sinh thái rừng?</i>
<i>? Lá và cây mục là thức ăn của những</i>
<i>sinh vật nào?</i>


<i>? Cõy rng cú ý nghĩa nh thế nào đối</i>
<i>với đời sống động vật rng?</i>


<i>? Động vật rừng có ảnh hởng nh thế</i>
<i>nào tới thực vật?</i>



<i>? Nếu nh rừng bị cháy mất hầu hết các</i>
<i>cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy</i>
<i>ra với các loài ĐV? Tại sao?</i>


<i>? Vậy em có nhận xét gì về mối quan</i>
<i>hệ giữa các loài sinh vật với nhân tố vô</i>
<i>sinh của môi trờng?-? Một hệ sinh thái</i>
<i>hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu</i>
<i>nào?</i>


<i>- Các thành phần của hệ sinh thái có</i>
<i>hệ với nhau nh thế nào?</i>


- Dấu hiệu của 1 hệ sinh thái?


<i><b>I. Thế nào là 1 hệ sinh thái;</b></i>


- HS da vo vốn hiểu biết, nghiên cứu
thông tin SGK nêu đợc khái niệm và
Trao đổi thảo luận trả lời câu hỏi Y/C
nờu c:


+ Thành phần vô sinh: Đất , nớc,t0


+ Thnh phần hữu sinh: Động, thực vật
+ Lá mục là thức ăn của VSV,nấm
+ Cây rừng là thức ăn nơi ở của động
vật, động vật ăn thực vật nhng lại thụ
phấn TV,cung cấp phân bón.



+ Cháy rừng: Mất Tă, nơi ở, nớc uống,
khí hậu thay đổi...


HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung vµ rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i><b>- Hệ sinh thái bào gồm quần xã và khu vực sống của quần xã (gọi là sinh cảnh).</b></i>
<i><b>- Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động qua lại với nhau và tác động với</b></i>
<i><b>nhân tố vô sinh của mơi trờng 1 hệ thống hồn chỉnh và tơng i n nh.</b></i>


<i><b>- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần:</b></i>
<i><b>+ Nhân tố vô sinh</b></i>


<i><b>+ Nhân tố hữu sinh:</b></i> <i><b>Sinh vật sản xuất</b></i>


<i><b>Sinh vật tiêu thụ: bậc 1, bậc 2, bậc 3...</b></i>
<i><b>Sinh vật phân giải.</b></i>


<b>HĐ2:</b><i><b>Chuỗi thức ăn và l</b><b>ới thức ăn</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng của HS


- GV chiÕu H 50.2 giíi thiƯu trong hệ
sinh thái, các loài sinh vật có mối quan
hệ dinh dỡng qua chuỗi thức ăn (chỉ 1 số
chuỗi thức ăn).



- Yêu cầu HS làm bài tËp 152:


- GV trong chuỗi thức ăn, mỗi loài sinh
vật là 1 mắt xích. Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa một mắt xích với 1 mắt
xích đứng trớc và đứng sau trong chuỗi
thức ăn?


- H·y ®iỊn tiÕp vào các từ phù hợp vào
chỗ trống trong câu sau SGK.


<i>- Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho VD về</i>
<i>chuỗi thức ăn?</i>


- GV nêu: 1 chuỗi thức ăn có nhiều thành
phần sinh vật tiêu thụ.


<i><b>II. Chuỗi thức ăn và l</b><b> ới thức ăn</b></i>
1. Thế nào là chuỗi thức ăn.


+ M¾t xÝch phÝa tríc bị mắt xích phía
sau tiêu thụ.


+ §iỊn tõ: phÝa tríc, phÝa sau.
- HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- GV dựa vào chuỗi thức ăn HS viết bng
khai thỏc


<i>- Cho biết sâu ăn lá tham gia vào chuỗi</i>


<i>thức ăn nào?</i>


<i>- Cho biết chuột tham gia vào chuỗi thức</i>
<i>ăn nào?</i>


<i>- Cho biết cầy tham gia vào chuỗi thức</i>
<i>ăn nào?</i>


<i>- Thế nào là lới thức ăn?</i>


<i>- HÃy sắp xếp các sinh vËt theo từng</i>
<i>thành phần chủ yếu của hệ sinh thái?</i>
<i>- Một lới thức ăn hoàn chỉnh gồm thành</i>
<i>phần sinh vật nào?</i>


<i>- Trong sản xuất nơng nghiệp, ngời nơng</i>
<i>dân có biện pháp gì để tận dụng nguồn</i>
<i>thức ăn của sinh vật?</i>


2. Líi thức ăn là gì?
- HS thảo luận.


- HS trả lời các câu hỏi.
- HS trả lời.


- Th nhiu loi cỏ trong ao hồ để tận
dụng nguồn thức ăn.


- Thùc hiÖn mô hình VAC.
<i><b>Kết luận: </b></i>



<i><b>1.Chuỗi thức ăn: </b></i>


<i><b> - Chuỗi thức ăn là 1 dÃy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dỡng với nhau.</b></i>
<i><b>Mỗi loài sinh vật trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trớc,</b></i>
<i><b>vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.</b></i>


<i><b>- Có 2 loại chuỗi thức ăn: chuỗi thức ăn mở đầu là cây xanh, chuỗi thức ăn mở</b></i>
<i><b>đầu là sinh vật phân huỷ.</b></i>


<i><b>2. Lới thức ăn:</b></i>


<i><b>- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lới thức ăn.</b></i>


<i><b>- Lới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần: SV sản xuất, Sv tiêu thụ, SV ph©n</b></i>
<i><b>hủ.</b></i>


<b>4. Cđng cè: </b>


<b> - Viết sơ đồ chuỗi thức ăn, lới thức ăn trong hệ sinh thái ruộng nớc.</b>
<b>5. H</b><i><b> ớng dẫn học bài ở nh</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


<i>Ngày soạn: 8/3/2010</i>
<i>Ngày dạy: 10/3/2010</i>


<b>Tn 29/ TiÕt 53 KiĨm tra giữa học kì II</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nhm kim tra, đánh giá HS về một số nội dung cơ bản đã học trong học kỳ 2
- Kiểm tra kĩ năng ghi nhớ kiến thức vân dụng vào làm bài kiểm tra


- Nghiêm túc tự giác làm bài.
<b>II. chuẩn bị.</b>


- GV: Đề bài và đáp án, biểu điểm


- HS: GiÊy kiÓm tra, bót, dơng cơ häc tËp


<b>III. TiÕn tr×nh.</b>


<b>1. ổn định : Sĩ số ... vắng ... </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b> Đề bài</b>


<b>* Trắc nghiệm (2đ)</b>


<i>Hóy tỡm ý đúng trong các câu sau, khoanh tròn chữ cái đầu lựa chọn.</i>


1. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định là:


A. QuÇn x· sinh vËt B. Qn thĨ sinh vËt
C. HƯ sinh th¸i D. Quan hệ hỗ trợ


2. To quang hp v nm hỳt nc hợp lại thành địa y. Tảo cung cấp chất dinh dỡng


cịn cung cấp nớc là ví dụ về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

C. Héi sinh D. Céng sinh


3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trng của quần thể ?
A. Mật độ B. Nhóm tuổi


C. Độ đa dạng D. Tỷ lệ đực cái


4. Các quần xã sinh vật dới đây, quần xã đợc coi là đa dạng nhất là:
A. Một cái hồ B. Một khu rừng


C. Một đồng cỏ D. Một bãi cây bụi thấp
* Tự luận


1. Môi trờng là gì ? Kể tên 5 nhân tố vô sinh và 5 nhân tố hữu có trong môi trêng
tr-êng häc. (2®)


2. Sự tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những hậu quả gì ? ý nghĩa của việc
phát triển dân số hợp lý ở mỗi quốc gia ? (3đ)


3. Lới thức ăn là gì ? Cho 1 sơ đồ lới thức ăn sau:
3 4


2 6 5
<i><b> 1</b></i>


Hãy xác định tên các sinh vật cho mỗi mắt xích trong lới thức ăn. (3đ )
<b>Đáp án</b>



* Trắc nghiệm


Câu 1: B C©u 2: D
C©u 3: C Câu 4:B
* Tự luận:


1. Môi trờng là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng
- Các nhân tố sinh thái của môi trêng:


Nhân tố vô sinh: Đất, nớc, nhiệt độ, ánh sáng, lá mục ...
Nhân tố hữu sinh: Cây cỏ, giun, chim, cây gỗ, con ngời ...


2.Nếu dân số tăng quá nhanh có thể dẫn đến một số hậu quả nh: Thiếu nơi ở, lơng
thực, trờng học, bệnh viện. Ô nhiễm môi trờng, chặt phá rừng, tắc nghẽn giao thong,
kinh tế chậm pt...


- ý nghĩa của việc pt dân số hợp lý ở mỗi quôc gia: Là điều kiện để đất nớc phát
triển bền vững, tạo sự hài hoà giữa pt kinh tế- xã hội với sử dụng hợp lý tài ngun,
mơi trờng của đất nớc.


3. Líi thức ăn: Chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lới thức ăn
- Một lới thức ăn:


chim mÌo


S©u bä ngùa vi sinh vËt
<i><b> rau</b></i>


3. Thu bµi –<b> Chấm và lên kết quả điểm.</b>



Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


Tổng số


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i>Ngày soạn: 10/3/2010</i>
<i>Ngày dạy: 13/3/2010</i>


<b>Tuần 29 /Tiết 54 </b>


<b>Bài 51: Thực hành Hệ sinh thái</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kin thức : Học sinh nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, thu thập mẫu vật


3. Thái độ : Qua bài học này giáo dục hs thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức
bảo vệ mụi trng.


4. Tích hợp : Giáo dục ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học, bảo vệ hệ sinh thái.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Dao con, dng c o t, vt bắt cơn trùng, túi đựng mẫu vật.
<b>-</b> Kính lúp, kẻ bng 5.1-> 5.3


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>T1: Quan sát hệ sinh th¸i</b>



<i><b>1. ổ</b><b> n định</b><b> : Sĩ số ...vắng...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: sự chuẩn bị của HS.</b></i>


<i><b>3. Tiến hành</b></i>


<i><b>HĐ1: Tổ chức thực hành</b></i>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV chia líp thµnh 4 nhãm:


- GV cho HS xác định mục tiêu của bài
thực hành:


+) H×nh thøc: Quan sát ngoài thiên
nhiên


+ Nội dung:


- Điều tra thành phần hệ sinh thái( điền
vào bảng 51.1)


- Xác định thành phần các sinh vật
trong khu vực quan sát.( điền bảng
51.2+3)


+) ý<i><b> thức</b><b> : Đây lµ giê TH ngoài trời</b></i>
vậy các em không gây lộn sộn, nghịch
ngợm, không nên bắt giết, ph¸ ph¸ch


hƯ sinh th¸i trong khu vùc thùc hành.


1. Tổ chức thực hành:


- Bầu ra nhóm trởng, th kí, kiểm tra lại
dụng cụ của nhóm mình.


- Toàn lớp trật tự theo dõi, phân công
việc cần làm cho các thành viên trong
tổ.


- HS lu ý: Hot ng cú ý thức giữ gìn
bảo bệ sự đa dạng của sinh học, h sinh
thỏi


<i><b>HĐ2:Tiến hành quan sát</b></i>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot động của HS</b>


- GV dẫn học sinh quan sát khu vực
cánh đồng lúa gần trờng học( Cách
150m)


- GV híng dÉn häc sinh c¸ch quan s¸t,
thu thập số liệu


+ Các nhân tè sinh th¸i gồm những
nhân tố nào?


+ Thế nào là nhân tố vô sinh


+ Thế nào là nhân tố hữu sinh


HS quan sát phân loại điền vào bảng
51.1


GV y/c hs tiếp tục quan sát thu thập số
liệu điền thông tin vào bảng 51.2+3


II. Cáh tiến hành
1. Hệ sinh thái


*. Điều tra các thành phần cđa hƯ
<i><b>sinh th¸i.</b></i>


- HS xác định các nhân tố hữu sinh, vơ
sinh của hệ sinh thái.


+ C¸c nhân tố vô sinh: Đất, nớc, a/s, t0


- Nhân tố do con ngời tạo ra: Ruộng,
ao, mái che nắng gió


+ Các nhân tố hữu sinh:


- Sinh vật tự nhiên: - SV sx: Cỏ, lúa
SV tiêu thụ cấp 1 Sâu cuốn lá - SV tiêu
thu cấp 2 chim, chuột SV phân giải:
Kiến mối,giun..


- Do con ngời tạo nên: Cây trång, vËt


nu«i


* Xác định thành phần sv trong khu
<i><b>vc quan sỏt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

+ Đếm số cá thể trong một loài: Kiến,
mối, nòng nọc


+ Các loài trong quàn xÃ


+ Các quần xà trong hệ sinh thái.


Chú ý: Trờng hợp nhiều cây cỏ ta có
thể chia nhiều ô nhỏ


m cá thể của từng loài ghi số liệu vào
bảng 51.2+3


- Các nhóm trởng chú bao qt nhóm
khơng để các bạn phá hệ sinh thái


<i><b>4 Tổng kết - đánh giá</b></i>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thực hành.
- Về lớp điền nốt số liệu


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Kẻ sẵn bảng 51.4



<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~.</b>


<i>Ngày soạn: 15/3/2010</i>
<i>Ngày dạy: 17/3/2010</i>


<b>Tuần 30 /Tiết 55</b>


<b>Bài 52: Thực hành Hệ sinh thái ( TiÕp )</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


1. Kiến thức : Học sinh nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, thu thập mẫu vật


3. Thái độ : Qua bài học này giáo dục hs thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức
bảo vệ mơi trờng.


4. TÝch hỵp : Giáo dục ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học, bảo vệ hệ sinh thái.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Kẻ bảng 51.4


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>T2: lập chuỗi thức ăn</b>


<i><b>1. </b><b> n định</b><b> : Sĩ số ...vắng...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Sự hồn thiện bảng 51.1-3</b></i>



<i><b>3. TiÕn hµnh</b></i>


<i><b>HĐ1Xây dựng sơ đồ về chuỗi thức ăn</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 51.4
SGK.


- Gọi đại diện lên viết bảng


- GV gióp HS hoµn thành bảng 51.4,
yêu cầu HS viết thành chuỗi thức ăn.
- GV giao bài tập nhỏ:


Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh vật:
thực vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại
bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân
huỷ. Hãy thành lập lới thức ăn.


- GV chữa và hớng dẫn thành lập lới
thức ăn.


Châu chấu  Õch  r¾n
Thùc vËt Sâu gà


Dª hổ Đại bàng
Thá c¸o


VSV


- GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ đề:
Đề xuất các biện pháp bảo vệ tốt hệ
sinh thái: Cụ thể là hệ sinh thỏi rng
nhit i


+ Cho HS thảo luận toàn lớp.


+ GV ỏnh giỏ kt qu ca cỏc nhúm.


2. Chuỗi thức ăn


- Cỏc nhúm trao i in tờn sinh vt
vo bng 51.4.


- Đại diện nhóm viết kết quả lên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS hot ng nhóm và viết lới thức ăn,
lớp bổ sung.


* Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo vệ
hệ sinh thái rừng nhiệt đới, yêu cầu nêu
đ-ợc:


- Số lợng sinh vật trong hệ sinh thái.
- Các lồi sinh vật có bị tiêu diệt khơng?
- Hệ sinh thái này có đợc bảo vệ không?
* Biện pháp bảo vệ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

+ Bảo vệ những loài thực vật và động vật,


đặc biệt là loài quý.


+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ rng n
tng ngi dõn.


<i><b>HĐ2: Thu hoạch</b></i>


<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yªu cầu HS viết thu hoạch theo
mẫu


+ Nờu cỏc sinh vt chủ yếu có trong hệ
sinh thái, và mơi trờng sống của chúng
( Qua phần TH đã qs đợc ở tiết trớc)
+ Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn trong đó chỉ
rõ svsx, đv ăn tv, đv ăn thịt, sv phân
giải.


<b>@ Tích hợp:Nêu cảm tởng của mình</b>
sau khi học xong bài TH hệ sinh thái
chúng ta cần làm gì để bảo vệ tốt hệ
sinh thái đã quan sát.


III. ViÕt thu ho¹ch


HS viết thu hoạch cá nhân dựa trên
những số liệu mà nhóm thu thập đợc


- HS trình bày cảm tởng và đề xuất các


biện pháp bảo vệ HST


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cña líp trong tiÕt thùc hµnh.
<b>5. H íng dÉn học bài ở nhà</b>


- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.
- Su tầm các nội sung:


+ Tỏc ng ca con ngi với môi trờng trong xã hội chủ nghĩa.
+ Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên.


+ Hoạt động của con ngời để bảo vệ và cải to mụi trng t nhiờn


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i>Ngày soạn:18/3/2010</i>
<i>Ngày dạy: 20/3/2010</i>


Chơng III: Con ngời dân số và môi trờng
<b>Mục tiêu chơng</b>


1. Kiến thøc:


- Chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên -> từ đó ý thức
đợc trách nhiêm của bản thân, cộng đồng bảo vệ môi trờng.


- Nêu đợc các nguyên nhân gây ô nhiễm từ đó có ý thức bảo vệ MT sống.



- Liên hệ tình trạng ơ nhiễm MT ở địa phơng từ đó đề xuất biện pháp khắc phục.
2. Kĩ năng:


- Rèn các kĩ năng: nhận biết , quan sát, hoạt động nhóm, bảo vệ ý kiến của mình trớc
tập thể.


3. Thái độ:


Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ MT sống, có thái độ
hành vi đúng đắn với chính sách của Đảng, nhà nớc về dân số MT


4. Tích hợp: Giáo dục cho hs thấy đợc nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trờng, trong
đó con ngời đã tác động, gây ảnh hởng sấu đến mơi trờng và từ đó thấy đợc việc bảo
vệ môi trờng là việc làm không của riêng ai


<b>TuÇn 30/ TiÕt 56</b>


Bài 53: Tác động của con ngời
đối với mơi trờng


<b>I. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

2. Kĩ năng: Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.
3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học


4. Tích hợp: Thấy đợc các hoạt động sấu của con ngời làm ảnh hởng đến môi trờng
từ đó có trách nhiệm tun truyền bảo vệ mơi trờng


<b>II. Chn bÞ.</b>



- T liệu về mơi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> Sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra : Thu bài thực hành</b></i>


<i><b>3. Bµi häc</b></i>


<i><b>HĐ1: Tác động của con ngời tới mơi trờng</b></i>
<i><b>qua các thời kì phát triển của xã hội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiªn cứu thông tin SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>? XÃ hội pt qua mÊy thêi kú.</i>


<i>? Thời kì nguyên thuỷ, con ngời đã tác</i>
<i>động tới môi trờng tự nhiên ntn ? ảnh </i>
<i>h-ởng lớn nhất của thời kỳ này là hđ nào.</i>
<i>? Nêu những hđg xã hội nơng nghiệp ?</i>
<i>Hđg đó a/hg đến môi trờng ntn ?</i>


<i>? Xã hội công nghiệp đã ảnh hởng đến</i>
<i>môi trờng nh thế nào?</i>


<i>? Thời kỳ nào có a/hg lớn nhất đến mtg.</i>



- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK,
thảo luận và trả lêi.


- Đốt rừng , đào hố, hái lợm. Đốt rừng
giảm S


Chăn nuôi, trồng trọt, phá rừng làm khu
dân c, sx -> t/đổi đất và tầng nc mặt
- HS rút ra kết luận.


<i><b>KÕt ln: </b>X· héi ph¸t triĨn qua 3 thêi kú.</i>


<i> +Thời nguyên thuỷ: - Con ngời đốt rừng, đào hố săn bắt thú dữ  giảm diện tích</i>
<i>rừng.</i>


<i> + Xã hội nơng nghiệp: -Trồng trọt, chăn nuôi, chặt phá rừng lấy đất canh tác, chăn</i>
<i>thả gia súc, làm khu dân c,sx -> làm thay đổi đất và tầng nc mặt.</i>


<i> + Xã hội công nghiệp: - Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khai thác tài nguyên bừa</i>
<i>bãi làm cho diện tích đất càng thu hẹp, rác thải lớn.</i>


<i>- S¶n xt nhiỊu loại phân bón, thuốc trừ sâu bảo vệ thực vật làm cho sản lợng lơng</i>
<i>thực tăng, khống chế dịch bệnh, nhng cũng gây ra hậu quả lớn cho môi trờng.</i>


<i><b>H 2: Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Y/c hs thực hiện bảng 53.1



- GV kẻ bảng gọi hs lên t/hiện- bổ sung
h/thiện


- GV nêu câu hỏi:


<i>- Những hoạt động nào của con ngời phá</i>
<i>huỷ môi trờng tự nhiên?</i>


<i>- Hậu quả từ những hoạt động của con</i>
<i>ngời là gì?</i>


<i>- Ngồi những hoạt động của con ngời</i>
<i>trong bảng 53.1, hãy cho biết còn hoạt</i>
<i>động nào của con ngời gõy suy thoỏi mụi</i>
<i>trng?</i>


<i>- Trình bày hậu quả của việc chặt phá</i>
<i>rừng bừa bÃi và gây cháy rừng?</i>


- GV cho HS liên hệ tới tác hại của việc


- HS ghi kết quả bảng 53.1 và nêu đợc:
1- a (ở mức độ thấp)


2- a, b
3- TÊt c¶
4- Trõ e
5- Trõ e
6- Trừ e
7- Tất cả



- HS kể thêm nh: xây dựng nhà máy lớn,
chất thải công nghiệp nhiều.


- HS thảo luận nhóm, bổ sung và nêu
đ-ợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

chặt phá rừng và đốt rừng trong những


năm gần đây. đa dạng sinh học <sub>thái.</sub>  gây mất cân băng sinh
- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt lở bờ sông
Hồng...


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- <i>Nhiều hoạt động của con ngời đã gây hậu quả rất xấu: mất cân bằng sinh thái,</i>
<i>xói mịn và thối hố đất, ơ nhiễm môi trờng, cháy rừng, hạn hán, ảnh hởng đến</i>
<i>mạch nớc ngầm, nhiều lồi sinh vật có nguy c b tuyt chng gim a dng sinh</i>
<i>hc.</i>


<i><b>HĐ3: Vai trò của con ngời trong việc bảo vệ </b></i>
<i><b>và cải tạo môi trờng tự nhiên</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>@ Tích hợp: Từ hđg của con ngời -></b>
làm suy tho¸i moi trêng.


<i> ? Cần làm gì để bảo vệ và cải tạo môi</i>
<i>trờng tự nhiên?</i>



- GV liên hệ thành tựu của con ngời đã
đạt đợc trong việc bảo v v ci to mụi
trng.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và trình
bày biện pháp.


- 1 HS trình báy, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


- HS nghe GV giảng.


<i><b>Kết luận: - </b>Biện pháp: Tuyên truyền sâu, rộng cần thiết phải bảo vệ mô trờng</i>
<i> + Hạn chế phát triển dân số quá nhanh.</i>


<i> + Sư dơng cã hiƯu quả các nguồn tài nguyên.</i>
<i> + Bảo vệ các loài sinh vật.</i>


<i> + Phơc håi vµ trång rõng.</i>


<i> + Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.</i>
<i> + Lai tạo giống có năng xuất và phẩm chÊt tèt.</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời
(Bảng 53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và khai thác quá mức
tài nguyên.



<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK


- Làm bài tập số 2 (SGK trang 160), tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng.
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ . </b>


<i><b>Ngày soạn: 22/3/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/3/2010</b></i>


<b>Tuần 31/ Tiết 57 </b>

<b>Bài 54: </b>

Ô nhiễm môi trờng


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kin thc: - Hc sinh nêu đợc khái niẹm ô nhiễm môi trờng.</b>
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trờng. Nguồn gốc và tác hại
<b>2. Kỹ năng: - Quan sát hình, khái qt hố, phân tích liên hệ thực tế.</b>
<b>3. Thái độ: - </b>ý thức gìn giữ và bảo vệ mơi trờng.


<b>4. Tích hợp: - HS thấy đợc thực trạng ơ nhiễm mơi trờng hiện nay, ngun nhân gây</b>
ơ nhiễm.


<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>


- Tranh phãng to H 54.1 tíi 54.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm m«i trêng.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức . Sĩ số ... vắng ...</b>
- Kiểm tra sĩ số.



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i> - Kể tên những việc làm ảnh hởng xấu tới môi trờng tự nhiên mà em biết? Tác hại</i>
<i>của những việc làm đó? Những hành động cần thiết để khắc phục nh hng xu ú?</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>HĐ 1: nhiễm môi tr</b></i>Ô <i><b>ờng là gì ?</b></i>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Cho HS đọc tt -> ghi nh kin thc
- GV t cõu hi:


<i>? Ô nhiễm môi trờng là gì?</i>


<i>? Do đâu mà môi trờng bị ô nhiễm?</i>


- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
- HS trả lêi.


<i><b> Kết luận</b><b> :</b><b> - </b>Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời</i>
<i>các tính chất vật lí, hố học, sinh học của môi trờng bị thay đổi gây tác hại tới đời</i>
<i>sống của con ngời và các sinh vật khác.</i>


<i>- Ơ nhiễm mơi trờng do: + Hoật động của con ngời.</i>


<i> + Hoạt động ca t nhiờn: nỳi la phun ...</i>



<i><b>HĐ 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b></i>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.


<i>? Kể tên các chất khí thải gây độc?</i>
<i>? Các chất khí độc đợc thải ra t hot</i>
<i>ng no?</i>


- Yêu cầu HS hoµn thµnh bảng 54.1
SGK.


- GV chữa b¶ng 54.1 b»ng c¸ch cho
HS c¸c nhãm ghi tõng néi dung.


- GV đánh giá kết quả các nhóm.
- GV cho HS liên hệ


<i>- Kể tên những hoạt động đốt cháy</i>
<i>nhiên liệu tại gia đình em và hàng xóm</i>
<i>có thể gây ơ nhiễm khơng khí?</i>


- GV phân tích thêm: việc đốt cháy
nhiên liệu trong gia đình sinh ra lợng
khí CO; CO2... Nếu đun bếp khơng


thơng thống, các khí này sẽ tích tụ
gây độc hại cho con ngời.



- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và
trả lời các câu hỏi  SGK trang 163
- Lu ý chiều mũi tên: con đờng phát
tán chất hoá học.


<i> ? Các hoá chất bảo vệ thực vật và</i>
<i>chất độc hố học thờng tích tụ ở những</i>
<i>môi trờng nào?</i>


- GV bổ sung thêm: với chất độc khó
phân huỷ nh ĐT, trong chuỗi thức ăn
nồng độ các chất ngày một cao hơn ở
các bậc dinh dỡng cao  khả năng gây
độc với con ngời là rất lớn.


<i> ? Con đờng phát tán các loại hố</i>
<i>chất đó?</i>


<i> ? ChÊt phãng xạ có nguồn gốc từ đâu</i>
<i>? Các chất phóng xạ gây nên tác hại</i>
<i>nh thế nào?</i>


- GV núi về các vụ thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thông tin SGK và điền
nội dung vào bảng 54.2.


- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành


<b>2.1 </b><i>ễ nhim do các chất khí thải ra từ</i>
<i>hoạt động cơng nghiệpvà sinh hot.</i>



- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
+ CO2; NO2; SO2; CO; bơi...


- HS thảo luận để tìm ý kiến v hon
thnh bng 54.1 SGK.


- Mỗi nhóm hoàn thành 1 néi dung, rót
ra kÕt ln.


- HS cã thĨ tr¶ lêi:


+ Có hiện tợng ô nhiễm môi trờng do
đun than, bếp dÇu....


<b>2.2 </b><i>Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực</i>
<i>vật và chất độc hoá học.</i>


- HS tự nghiên cứu H 54.2, trao đổi
nhóm v tr li cỏc cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bæ sung vµ rót ra kÕt
ln.


- HS tiếp thu kiến thức.


<b>2.3 </b><i>Ô nhiễm do các chÊt phãng x¹</i>


- HS nghiên cứu SGK để trả lời



- HS nghiên cứu SGK trả lời và rút ra
kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

bảng.


- GV lu ý thêm: Chất thải rắn còn gây
cản trở giao thông, gây tai nạn cho
ng-ời.


<i>? Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ</i>
<i>đâu?</i>


<i>? Nguyên nhân cđa c¸c bƯnh giun</i>
<i>s¸n, sốt rét, tả lị...</i>


<i>? Phòng tránh bệnh ->cần làm g×.</i>


- HS vận dụng kiến thức đã học và trả
lời.


<b>2.5 </b><i>Ô nhiễm do vi sinh vật</i>


+ Nguyờn nhõn bnh đờng tiêu hố do
ăn uống mất vệ sinh.


+ Phßng bƯnh sốt rét: diệt bọ gậy, giữ
vệ sinh nguồn nớc, đi ngủ mắc màn...
<i><b>Kết luận: </b></i>



<i>1. ễ nhim do cỏc cht khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt:</i>


<i>- Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh vật: CO; CO2; SO2; NO2... bụi do quá trình</i>


<i>đốt cháy nhiên liệu từ các hoạt động: giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp, đun</i>
<i>nấu sinh hoạt gây ô nhiễm khơng khí.</i>


<i>2. Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học:</i>


<i>- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học thờng tích tụ trong đất, ao hồ </i>
<i>n-ớc ngọt, đại dơng và phát tán trong khơng khí, bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.</i>
<i>3. Ơ nhiễm do các chất phóng x</i>


<i>- Các chất phóng xạ từ chất thải của công trờng khai thác, chất phóng xạ, nhà máy</i>
<i>điện nguyên tử, thử vũ khí hạt nhân...</i>


<i>- Hu qu: Gõy t biến ở ngời và sinh vật, gây một số bệnh di truyền và ung th.</i>
<i>4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:</i>


<i>- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trờng: đồ nhựa, giấy vụn, cao su, rác thải, bông kim</i>
<i>y t...</i>


<i>5. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh:</i>


<i>- Sinh vt gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng đợc thu gom và xử lí: phân, rác,</i>
<i>nớc thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, rác thải từ bệnh viện...</i>


<i>- Sinh vật gây bệnh vào cơ thể ngời gây bệnh do ăn uống không giữ vệ sinh, vệ sinh</i>
<i>môi trờng kém... </i>



<b>4. Củng cố</b>


<i><b>@ Tích hợp: </b>Cho biết thực trạng ô nhiễm môi trờng hiện nay? Nguyên nhân ?</i>


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.


- Tìm hiểu tình hình ơ nhiễm mơi trờng, ngun nhân và những công việc mà con
ngời đã và đang làm để hạn chế ô nhiễm môi trờng.


- Phân các tổ: mỗi tổ báo cáo về 1 vấn đề ô nhim mụi trng.


<i>Ngày soạn: 25/3/3010</i>
<i>Ngày dạy: 27/3/2010</i>


<b>Tuần 31/ Tiết 58 Bµi 55 Ô nhiễm môi trờng (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kin thc: Hc sinh nắm đợc các biện pháp hạn chế ô nhiễm ở các mtg từ đó có ý</b>
thức bảo vệ mơi trờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý thức
bảo vệ môi trờng.


<b>2. Kĩ năng: Quan sát, liên hệ vận dụng, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực tham gia vo vic bo v mtg.</b>


<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>



- Su tầm tranh ảnh về môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lí rác thải, trồng rừng,
trồng rau sạch.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè... v¾ng ...
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>3. Bài mới : GV kể 1 câu chuyện nói về hậu quả của ơ nhiễm mtg. ĐVĐ làm thế nào</b>
để có thể hạn chế ơ nhim mtg? Hc...


<i><b>HĐ 1: Hạn chế ô nhiễm môi trờng</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận 1 vn ụ nhim mụi
tr-ng :


+ Nguyên nhân gây « nhiƠm kh«ng khÝ
+« nhiƠm ngn níc,


+Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật,
+ Ô nhiễm do chất rắn


- Hậu quả:...



- Bin phỏp hạn chế ô nhiễm môi trờng.
- Bản thân em đã làm gì để góp phần
giảm ô nhiễm môi trờng (mỗi nhóm
trình bày từ 5 – 7 phút).


- GV cho HS báo cáo trớc cả lớp ->
nhóm khác nghe có thể đặt câu hỏi y/c
nhóm b/c trả lời.


- Các nhóm đã làm sẵn báo cáo ở nhà dựa
trên vốn kiến thức, vốn hiểu biết, su tầm t
liệu, tranh H 55.1 tới 55.4.


- Đại diện báo cáo, yêu cầu nêu đợc:
+ Nguyên nhân


+ HËu quả


+ Biện pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân


<b>MT</b> <b>Nguyên nhân gây ô</b>


<b>nhiễm</b> <b>Hậu quả</b> <b>Biện pháp khắc phục</b>


<b>Nớc</b>
<b>Không</b>
<b>khí</b>
<b>Đất</b>
<b>Sinh</b>


<b>học</b>


<i><b>Bảng 55. Các biện pháp hạn chế gây ô nhiễm</b></i>


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS hồn thành bảng 55 SGK.
- GV thơng báo đáp án đúng.


- GV mở rộng: Có bảo vệ đợc mơi
tr-ờng khơng bị ơ nhiễm thì các thế hệ
hiện tại và tơng lai mới đợc sống trong
bầu khơng khí trong lành, ú l s bn
vng.


- HS điền nhanh kết quả vào bảng 55 kẻ sẵn
vào vở bài tập.


- i din nhúm nêu kết quả và nêu đợc:
1- a, c, d, e, g,i, k, l, m,


2- c, d, e, g, i, k, l, m,
3- g, k, l, n.
4- e, g, h, k, l, m
5- g, k, l, m
6- d, e, g, k, l, m, n
7- g, k


8- o, p
- HS ghi thêm kết quả



=> Kết luận: Biện pháp hạn chế ô nhiễm
môi trờng (SGK bảng 55).


<b>4. Củng cố</b>


- Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời các câu hỏi SGK.
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.


- Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng ô nhiễm môi trờng ở các bảng
56.1 tíi 56.3 SGK.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Tn 32/ TiÕt 59</b>

<b> Bµi 56 - 57: </b>

<b>Thùc hµnh</b>


Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức : Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trờng ở địa phơng</b>
và từ đó đề xuất đợc các biện pháp khắc phục.


- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chống ô nhiễm môi trờng.
<b>2. Kĩ năng : Quan sát, tổng hợp, liên hệ.</b>


<b>3. Thái độ : Có thái độ đúng bảo v mtg</b>



<b>4. Tích hợp : HS thấy hậu quả ô nhiễm mtg ? Các bp phòng chống ô nhiễm.</b>


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giấy bút.


- Kẻ sẵn từ ở nhà các bảng theo mÉu trong bµi vµo giÊy khỉ to.


<b>C. hoạt động dạy và học</b>


<b>1. ổ n định : Sĩ s ... vng ...</b>


<b>2. Bài cũ: Ô nhiễm mtg là gì ? Tình hình mtg hiẹn nay ở Viêt Nam ? Các bp hạn </b>
chế ô nhiễm mtg.


<b>3. Bài míi:</b>


<i><b> Bµi thùc hµnh tiÕn hµnh trong 2 tiết:</b></i>
- Tiết 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng.
- Tiết 2: Báo cáo tại lớp.


Tiến hành:


<i><b>HĐ 1: H</b><b> ớng dẫn ®iỊu tra m«i tr</b><b> êng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Chọn môi trờng để điều tra : Xung
quanh khu vực trờng.



- GV yêu cầu HS hđg nhóm cử th kí
ghi chép. Mỗi tổ 1 nhóm


+ Tỡm hiu nhõn t vụ sinh, hữu sinh .
+ Con ngời có những hoạt động nào
gây ơ nhiễm mơi trờng.


+ §iỊn VD minh ho¹.


- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.2
+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân
động vật, ...


+ Mức độ: thải nhiều hay ít.


+ Nguyên nhân: rác cha xử lí, phân
động vật cịn cha ủ thải trực tiếp ra mơi
trờng...


+ Biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn
chặn các tác nhân.


- GV cho HS chọn môi trờng mà con
ngời đã tác động làm biến đổi.


- GV nêu cách điều tra: 4 bớc nh SGK.
- Nội dung bảng 56.3: Xác định thành
phần của hệ sinh thái đang có  xu hớng
biến đổi các thành phần trong tơng lai
có thể theo hớng tốt hay xấu  Hoạt


động của con ngời gồm biến đổi tốt
hay xấu cho h sinh thỏi.


<i><b>1. Điều trả tình hình ô nhiễm m«i tr</b><b> - </b></i>
<i><b>êng</b></i>


- HS nghe GV hớng dẫn, ghi nhớ để
tiến hành điều tra.


- Hot ng theo nhúm.


- Nội dung các bảng 56.1 vµ 56.2.


<b>2. Điều tra tác động của con ng</b><i><b> ời tới</b></i>
<i><b>môi tr</b><b> ờng</b></i>


- 1 đầm hồ bị san lấp để xây nhà...
- Nghiên cứu kĩ các bớc tiến hành điều
tra.


- Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành.
- HIểu rõ nội dung bảng 56.3.


<b>4. Đánh giá : GV nhận xét hoạt động của h/s những hđg tốt v cha tt.</b>
- V sinh cỏ nhõn


<b>5. Dặn dò: Hoàn thành các bảng và phần thu hoạch theo mẫu sgk . </b>
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>TuÇn 32/ TiÕt 60</b>

<b> Bµi 56 - 57: </b>

<b>Thùc hµnh( </b>TiÕp<b> )</b>


Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức : Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng</b>
và từ đó đề xuất đợc các biện pháp khắc phục.


- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chống ô nhiễm môi trờng.
- Báo cáo thu hoạch nội dung điều tra tình hình mtg ở địa phơng


<b>2. KÜ năng : Tổng hợp, liên hệ -> Thuyết trình báo c¸o</b>


<b>3. Thái độ : Nghiêm túc, u thích mơn học, yêu thiên nhiên.</b>
<b>4. Tích hợp : Bảo vệ mtg là việc làm cần thiết cấp bách.</b>


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- HS nội dung báo cáo thu hoạch


<b>C. hot ng dy v học</b>


<b>1. ổ n định : Sĩ số ... vắng ...</b>
<b>2. Bài cũ : Khơng ktra</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>HĐ 2: Báo cáo kết quả về điều tra môi tr</b><b> ờng ở địa ph</b><b> ơng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS



- GV yêu cầu:


+ Cỏc nhúm bỏo cỏo kt quả điều tra.
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả.
Các nhóm nghe báo cáo có thể đặt CH
cho nhóm báo cáo trả lời


- Chấm điểm nhóm, cá nhân t/hiện tốt.
- GV nhận xét đánh giá đặt biệt nhấn
mạnh về mức độ ô nhiễm và biện pháp
khắc phục.


- Báo cáo cần nêu đợc:


? Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm .


? Su hớng biến đổi.


? Cần làm gì để khắc phục


- Mỗi nhóm viết nội dung báo cáo đã điều
tra đợc


- Lu ý: Để các cá nhân trong nhóm đều đc
hđg mỗi cá nhân chỉ đc trả lời 1 câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Do con ngêi chñ yÕu:



Do chất thải sinh hoạt của ngời dân
Chặt phá rừng


Sử dụng thuốc trừ sâu , cỏ chai vỏ vứt bừa
bÃi


Chăn thả gia súc bõa b·i...
- Trång c©y g©y rõng


Sư lý chÊt th¶i


Sử dụng thuốc BVTV đúng cách...
<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả cỏc nhúm.


- Khen nhóm làm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót.
<b>5. Dặn dò</b>


- Ôn tập chơng III


- Tìm hiểu các tài nguyên ở Việt Nam- Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~..</b>
<i><b>Ngày soạn: 5/4/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 7/4/2010 </b></i>


<b>Tuần 33/ Tiết 61 Chơng IV: Bảo vệ môi trờng</b>



<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiªn nhiªn</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh phân biệt đợc và lấy VD minh hoạ các dạng tài nguyên thiên</b></i>
nhiên.


- Trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn tài
nguyên thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>4. Tích hợp: Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên cho hôm nay và mai sau. Bảo vệ rừng</b></i>
và cây xanh trên trái đất-> quan trọng trong việc bảo vệ đất, nớc và các tài nguyên
sinh vt khỏc.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 58.1; 58.2 SGK.


- Tranh ảnh t liệu về các mỏ khai thác, c¸nh rõng, ruéng bËc thang.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


- KiÓm tra sÜ số... vắng ...


<i><b>2. Kiểm tra: Không kiểm tra</b></i>
<i><b>3. Bài học</b></i>


VB: ? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên mà


em biết?


<i><b>HĐ 1: Các dạng tài nguyªn thiªn nhiªn chđ u</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc dạng tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh,</b></i>
tài nguyên vĩnh cửu.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, thảo
luận nhãm vµ hoµn thµnh bµi tËp b¶ng
58.1 SGK trang 173.


- GV nhận xét, thơng báo đáp án đúng
bảng 58.1


1- b, c, g
2- a, e. i
3- d, h, k, l.


- GV đặt câu hỏi hớng tới kết luận:


<i>? Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>và đặc điểm của mỗi dạng? Cho VD?</i>


- Yªu cÇu HS thùc hiƯn  bµi tËp SGK
trang 174.


<i>? Nêu tên các dạng tài nguyên không có</i>
<i>khả năng tái sinh ở nớc ta?</i>



<i>? Tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái</i>
<i>sinh hay không tái sinh? Vì sao?</i>


I. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ
<i><b>yếu</b></i>


- Cỏ nhân HS nghiên cứu thông tin mục I
SGK, trao đổi nhóm hồn thnh bng
58.1.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS dựa vào thông tin và bảng 58.1 để
trả lời, rút ra kt lun:


- HS tự liên hệ và trả lời:


+ Than đá, dầu lửa, mỏ thiếc, sắt, vàng...
+ Rừng là tài nguyên tái sinh vì bảo vệ và
khai thác hợp lí thì có thể phục hồi sau
mỗi lần khai thác.


<i><b> Kết luận: </b></i>


<b>- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiªn:</b>


<i><b>+ Tài ngun tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ có khả năng phục hồi (tài nguyên</b></i>
<i><b>sinh vật, đất, nớc...)</b></i>



<i><b>+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn</b></i>
<i><b>kiệt (than ỏ, du m...)</b></i>


<i><b>+ Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên sử dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi</b></i>
<i><b>trờng (năng lợng mặt trời, gió, sóng...)</b></i>


<i><b>HĐ 2: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b></i>


<i><b>Mc tiờu: HS ch ra cỏc biện pháp sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên đất, nớc và rừng,</b></i>
liên hệ thực tế ở Việt Nam


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV giới thiệu 2 vấn đề sử dụng hợp lí
tài nguyên thiên nhiên


+ Cần tận dụng triệt để năng lợng vĩnh
cửu để thay thế dần năng lợng đang bị
cạn kiệt dần và hạn chế ụ nhim mụi
tr-ng.


+ Đối với tài nguyên không tái sinh, cần
có kế hoạch khai thác thật hợp lí và sử


<i><b>II.Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

dơng tiÕt kiƯm.


+ Đối với tài ngun tái sinh: đất, nớc,


rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi.
- GV giới thiệu về thành phần của đất:
chất khống, nớc, khơng khí, sinh vật.
-u cầu HS:


<i>- Nêu vài trị của đất?</i>


<i>- Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên</i>
<i>đất?</i>


- GV cho HS làm bảng 58.2 và bài tập
mục 1 trang 174.


<i>- Vậy cần có biện pháp gì để sử dụng</i>
<i>hợp lí tài ngun đất?</i>


<i>- Nớc có vai trị quan trọng nh thế nào</i>
<i>đối với con ngời và sinh vật?</i>


- HS trả lời, GV nhận xét và rút ra kết
luận. Cho HS quan sát H 58.2


<i>- Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài</i>
<i>nguyên nớc?</i>


Cho HS làm bài tập điền bảng 58.3, nêu
nguyên nhân ô nhiễm nguồn nớc và cách
khắc phục.


<i>- Nếu thiếu nớc sẽ có tác hại gì?</i>



<i>- Trång rõng cã tác dụng bảo vệ tài</i>
<i>nguyên nh thế nào?</i>


<i>- Sử dụng tài nguyên nớc nh thế nào là</i>
<i>hợp lí?</i>


- Mục 1.


+ HS nghiên cứu thông tin mục 1 và trả
lời:


+ Ti nguyờn đất đang bị suy thối do xói
mịn, rửa trôi, nhiễm mặn, bạc màu, ô
nhiễm đất.


- HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập.
+ Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn trong vở bài
tập.


+ Nc chy chm vỡ va vào gốc cây và lớp
thảm mục  chống xói mịn đất nhất là ở
những sờn dốc.


- HS dựa vào vốn hiểu biết để nêu đợc:
N-ớc là thành phần cơ bản của chất sống,
chiếm 90% lợng cơ thể sinh vật, con ngời
cần nớc sinh hoạt (25o lít/ 1 ngời/ 1 ngày)
nớc cho hoạt động công nghờp, nụng
nghip...



+ Nguồn tài nguyên nớc đang bị ô nhiễm
và có nguy cơ cạn kiệt.


+ Thiu nớc là nguyên nhân gây ra nhiều
bệnh tật do mất vệ sinh, ảnh hởng tới mùa
màng, hạn hán, không đủ nớc cho gia súc.
+ Trồng rừng tạo điều kiện cho tuần hoàn
nớc, tăng nớc bốc hơi và nớc ngầm.


- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi và rút
ra kết luËn.


- HS dựa vào vốn kiến thức của mình để
trả li cõu hi.


Kết luận.
<b>Tài</b>


<b>nguyên</b> <b>Đất</b> <b>Nớc</b> <b>Rừng</b>


<i>Đặc điểm</i> <i>- Là nơi ở, nơi sản </i>
<i>xuất lg thực, TP nuôi </i>
<i>sống con ng và sinh </i>
<i>vật khác.</i>


<i>- Là TN tái sinh</i>


<i>- Là TN không thể thiếu</i>
<i>cho n/c của tất cả SV.</i>


<i>- Là TN tái sinh</i>


<i>- Cung cấp lâm sản,</i>
<i>thuốc, điều hòa khí </i>
<i>hậu, nơi ở n loài sv</i>
<i>- Là TN tái sinh.</i>
<i>Cách sử </i>


<i>dụng hợp </i>
<i>lý</i>


<i>- Ci to t, bón </i>
<i>phân hợp lý</i>


<i>- Chống xói mịn đất, </i>
<i>chống khơ cn, nhim </i>
<i>mn</i>


<i>- Tiết kiệm</i>


<i>- Không làm ô nhiễm</i>
<i>- Khơi dòng chảy</i>


<i>- Khai thác hợp lý, </i>
<i>kết hợp trồng</i>


<i>- Thành lập khu bảo</i>
<i>tồn.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>



- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>Ngày soạn: 5/4/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 10/4/2010</b></i>
<b>Tuần 33/ TiÕt 62</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>1. Kiến thức: Học sinh phải giải thích đợc vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn</b></i>
thiên nhiên hoang dã, đồng thời nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên
nhiên hoang dã.


<i><b>2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích, liên hệ thực tế.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nâng cao ý thức bảo vệ mụi trng.</b></i>


<i><b>4. Tích hợp: Bảo vệ rừng kết hợp trồng rừng là BP quan trọng nhằm khôi phục môi</b></i>
trờng đang bị suy thoái. Trách nhiệm của mỗi ngời trong việc ginf giữ và bảo vệ
thiên nhiên


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 59 SGK.


- Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


- KiĨm tra sÜ sè... v¾ng ...
<i><b>2. KiĨm tra bài cũ</b></i>


<i> ? HÃy phân biệt các dạng tài nguyªn thiªn nhiªn? Cho VD ?</i>


<i> ? Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Sử dụng</i>
<i>hợp lí tài nguyên rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài nguyên khỏc (VD nh ti</i>
<i>nguyờn t v nc)</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>HĐ1: ý nghĩa của việc khôi phục môi tr</b><b> ờng </b></i>
<i><b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ</b></i>


<i><b>Mc tiờu: HS ch ra c việc khơi phục và gìn giữ thiên nhiên hoang dã góp phần</b></i>
duy trì cân bằng sinh thái.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<i>- Vì sao cần phải khôi phục và giữ gìn</i>
<i>thiên nhiên hoang dÃ?</i>


- GV giới thiệu thêm về nạn phá rừng:
Đầu thế kỉ XX, S rừng thế giới là 6 tỉ
ha, năm 1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là
3,8 tỉ ha, năm 1995 lag 2,3 tØ ha.


Việt Nam tốc độ mất rừng 200.000


ha/năm.


<i>- Vì sao gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ</i>
<i>là góp phần giữ cân bằng sinh thái?</i>


<i><b>1. ý</b><b> nghĩa của việc khôi phục môi tr</b><b> ờng </b></i>
<i><b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ</b></i>


- HS nghiêncứu SGK, kết hợp với kiến thức
bài trớc và trả lời câu hỏi.


<i><b>* Kết luận: </b></i>


<i>- Mơi trờng đạng bị suy thối -> nhiều lồi sinh vt mt mtg sng, nguy c tuyt</i>
<i>chng</i>


<i>- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ các loài sinh vật và môi trờng sống của</i>
<i>chúng tránh ô nhiễm môi trờng, luc lụt, hạn hán, ... góp phần giữ cân bằng sinh thái.</i>


<i><b>HĐ 2: Các biện pháp bảo vệ thiªn nhiªn</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các biện pháp chính để bảo vệ thiên nhiên, liên hệ thực tế về</b></i>
vấn đề bảo vệ thiên nhiên.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<i>? Tại sao bảo vệ rừng già, rừng đầu</i>
<i>nguồn là bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ</i>
<i>? Nêu các biện pháp chủ yếu bảo vệ</i>
<i>thiên nhiên hoang d·?</i>



- GV ph©n biÖt cho SH khu bảo tồn
thiên nhiên và vờn quốc gia.


<i>- Kể tên các vờn quốc gia ở Việt Nam?</i>
<i>- Kể tên những sinh vật có tên trong</i>
<i>sách đỏ cần đợc bảo vệ?</i>


- GV yªu cầu HS hoàn thành cột 2,
bảng 59 SGK.


<i><b>2. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên</b></i>


- HS quan sát tranh tìm hiểu ý nghĩa, gắn
các mảnh bìa thể hiện nội dung.


- HS khái quát kiến thức trong H 59, trả lời
câu hỏi và rút ra kết luận.


+ Vờn quốc gia Ba Bể, Ba Vì, Cát Bà, Bến
én, Côn Đảo, Cúc Ph¬ng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS nghiên cứu nội dung các biện pháp,
trao đổi nhóm điền các biện vào bảng 59,
kẻ vào vở bài tập:


+ Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mũn t, hn
ch hn hỏn, l lt...



+ Điều hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt, hạn
hán, có nớc mở rộng S trồng trọt, tăng năng
suất cây trồng.


+ Tng mu mỡ cho đất, phủ xanh vùng
đất trống bỏ hoang, phân hữu cơ đợc xử lí
đúng kĩ thuật, khơng mang mầm bệnh cho
ngời và động vật.


+ Làm đất không bị cạn kiẹtt nguồn dinh
d-ỡng, tận dụng hiệu suất sử dụng đất, tăng
năng suất cây trồng.


+ Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh phí
đầu t cho cải tạo đất.


<i><b>KÕt luận: </b></i>


1. Bảo vệ tài nguyên sinh vật: Bảo vệ rừng trồng cây. Xây dựng các khu bảo tồn. Sử
dụng công nghệ sinh học bảo vệ nguồn gen quý. Cấm săn bắn, buôn bán ĐV hoang


2. Ci to cỏc h sinh thái bị thối hố
Bảng 59 đã hồn thành.


<b>C¸c biƯn pháp</b> <b>Hiệu quả</b>


1 - Hạn chế xói mòn ..



2 - Điều hoà lợng nớc ...


3 - Tng mu m ...


4 - Đất không bị cạn kiệt dg...


5 NS lợi ích kinh tế...


<i><b>HĐ 3: Vai trò của học sinh trong việcbảo vệ thiên nhiên hoang dÃ</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, tuyên truyền về bảo vệ thiên</b></i>
nhiên.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Cho HS thảo luận bài tập:


+ Trách nhiệm của HS trng việc bảo vệ
thiên nhiên.


+ Tuyờn truyn nh th nào cho mọi ngời
cùng hành động để bảo vệ thiên nhiên.


- HS thảo luận và nêu đợc:


+ Không vứt rác bừa bãi, tích cực tham
gia vệ sinh cơng cộng, vệ sinh công viên,
trờng học, đờng phố...


+ Không chặt phá cây cối bừa bãi, tích


cực trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây.
+ Tuyên truyền về giá trị của thiên nhiên
và mục đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn
bè và cộng đồng.


* KÕt ln: <i>- Tuyªn trun vỊ giá trị của thiên nhiên hoang dÃ.</i>
<i> - Các biện pháp bảo vệ và ý thức</i>


<b>4. Củng cố- Yêu cầu HS trả lời c©u 1, 2 SGK trang 179.</b>
<b>5. H íng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu việc bảo vệ hệ sinh thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>Ngày soạn:12/4/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 14/4/2010</b></i>
<b>Tuần 34/Tiết 63</b>


Bài 60+61: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
Luật bảo vệ môi trờng


<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>.</b>


1. Kin thc: Hc sinh phi a ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.
- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề
xuất đợc những biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa phơng.


- Nắm đợc sự cần thiết phải có luật bảo vệ mơi trờng.Những nội dung chớnh ca lut
bo v mụi trng.



2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, vận dụng thực tế.


3. Thỏi đô: Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng. Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng,
mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp hành luật.


4. Tích hợp: Giúp hs thấy đợc các hệ sinh thái cần bảo vệ đó là hệ sinh thái rừng,
biển, nông nghiệp.. Mỗi quốc gia, mỗi ngời dân đều phải có trách nhiệm bảo vệ để
góp phần bảo vệ môi trờng sống trên trái đất.


- Luật bảo vệ môi trờng ban hành nhằm ngăn chặn, khắc phục hậu quả sấu do hoạt
động của con nhời và thiờn nhiờn gõy ra.


<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i><b>.</b>


- Tranh ảnh về các hƯ sinh th¸i.


<b>III. </b><i><b>hoạt động dạy - học</b></i><b>.</b>


<b>1. ổ n định tổ chức Sĩ số...vắng...</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>HĐ1: Sự đa dạng của các hệ sinh th¸i</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho SH quan sát tranh, ảnh các hệ
sinh thái, nghiên cứu bảng 60.1 và trả lời
câu hỏi:



<i>- Trình bày đặc điểm của các hệ sinh</i>
<i>thái trên cạn, nớc mặn và hệ sinh thái </i>
<i>n-c ngt?</i>


<i>- Cho VD về hệ sinh thái?</i>


<i><b>1.Sự đa dạng của các hệ sinh thái</b></i>


- HS quan sát tranh ảnh kết hợp nghiên
cứu bảng 60.1 và ghi nhớ kiến thức.
- Một vài HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- HS t×m VD qua tranh ¶nh, kiÕn thøc
thùc tÕ.


<i><b>KÕt luËn: - Cã 3 hệ sinh thái chủ yếu:</b></i>


<i><b>+ Hệ sinh thái trên cạn: rừng, thảo nguyên, savan...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>+ Hệ sinh thái nớc ngọt: ao, hồ, sông, suối....</b></i>


<i><b>HĐ2: Bảo vệ các hệ sinh th¸i</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS trả lời các câu hỏi:


<i>? Vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng?</i>


<i>? Các biện pháp bảo vÖ hÖ sinh thái</i>
<i>rừng mang lại hiệu quả nh thế nào?</i>


- HS h/t cét 2 b¶ng 60.2 SGK


- GV nhận xét ý kiến của HS và đa ra
đáp án.


- GV lu ý HS: Với HS thành phố, việc
bảo vệ hồ, cây trong vờn hoa, công viên
là góp phần bảo vệ hệ sinh thái.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>? Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển?</i>
<i>? Đề ra các biện pháp BV- HST biển</i>


- Yêu cầu HS thảo luận về các tình
huống nêu ra trong bảng 60.3 và đa ra
các biện pháp bảo vệ phù hợp.


+ Cho HS liên hệ: HS, sinh viên vùng
biển Hạ Long, Sầm Sơn... tự nguyện
nhặt rác trên bÃi biển vào mùa du lịch.
- Cho SH trả lời các câu hỏi:


<i>? Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái</i>
<i>nông nghiệp?</i>


<i>? Cú nhng bin phỏp no bo v h</i>


<i>sinh thỏi nụng nghip?</i>


<i><b>2 .Bảo vệ các hệ sinh th¸i rõng</b></i>


- Cá nhân nghiên cứu SGK, ghi nhớ kiến
thức, trả lời câu hỏi và nêu đợc:


+ Vai trß quan träng cđa hƯ sinh th¸i
rõng.


+ Hệ sinh thái rrừng Việt Nam đã bị khai
thác quá mức.


- Cá nhân nghiên cứu nội dung bảng 60.2
SGK, thảo luận hiệu quả các biện pháp
bảo vệ, đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>3. bảo vệ hệ sinh thái biển</b></i>
- HS nêu đợc:


+ Biển đã cho con ngời những gì?


+ Con ngời đã khai thác sinh vật biển quá
mức nh thế nào? biển bị ô nhiễm nh thế
nào?


- HS nghiªn cøu b¶ng 60.3, th¶o luËn
nhãm đa ra tình huống phù hợp.



- Đại diƯn nhãm lªn ghi kết quả, các
nhóm khác bổ sung.


<i><b>4. Bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp</b></i>
- HS nghiên cứu SGK, ghi nhớ kiến thức
và trả lời câu hái: HƯ sinh th¸i n«ng
nghƯp cung cÊp l¬ng thùc, thùc phẩm
nuôi sống con ngời.


- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi,
rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>1. Bảo vệ hƯ sinh th¸i rõng</b></i>


- Xây dựng kế hoạch để khai thác hợp lí
- Xây dựng các khu bảo tồn , vờn quốc gia
- Trồng rừng, phòng cháy rừng  bảo vệ rừng.
- Phát triển dân số hợp lí, sống định canh, định c
<i><b>2. Bảo vệ hệ sinh thái biển</b></i>


- Có kế hoạch khai thác ở mức độ vừa phải
- Bảo vệ và nuôi trồng các loại SV quý hiếm
- Chống ô nhiễm mtg biển


<i><b>3. Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp</b></i>


- Duy trì hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu.



- Cải tạo các hệ sinh thái để đạt nng sut v hiu qu cao.


<i><b>HĐ3: Sự cần thiết ban hµnh luËtBVMT</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV t cõu hi:


<i>? Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>trờng?</i>


<i>? Nếu không có luật bảo vệ môi trờng thì</i>
<i>hậu quả sẽ nh thế nào?</i>


- Cho HS làm bài tập bảng 61.


- GV cho các nhóm lên bảng ghi ý kiến
vào cột 3 bảng 61.


- GV cho trao đổi giữa các nhóm về hậu
quả của việc khơng có luật bảo vệ mơi
tr-ờng và rút ra kết luận.


+ LÝ do ban hµnh luËt lµ do môi trờng bị
suy thoái và ô nhiễm nặng.


- HS trao đổi nhóm hồn thành nội dung
cột 3 bảng 61 SGK.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- <i>Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu của con ngời</i>
<i>và hitên nhiên gây ra cho môi trờng tự nhiên.</i>


<i>- Lut bo v mụi trng iu chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần môi trờng</i>
<i>hợp lí để phục vụ sự phát triển bền vững ca t nc.</i>


<i><b>HĐ 4: </b><b>Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV giới thiệu sơ lợc về nội dung luật
bảo vệ môi trêng gåm 7 chơng và 55
điều nhng phạm vi bài học chỉ nghiên
cứu chơng II vµ III.


- Yêu cầu 1 HS đọc to :


<i>? Em đã thấy có sự cố mơi trờng cha và</i>
<i>em đã lm gỡ?</i>


<i><b>6. Một số nội dung cơ bản của luật bảo </b></i>
<i><b>vệ môi tr</b><b> ờng</b></i>


-HS c ni dung.



+ Chỏy rng, lở đất, lũ lụt, sập hầm, sóng
thần...


<i><b>KÕt luËn: Gåm 7 chơng và 55 điều</b></i>


<i><b>HĐ 5: </b><b>Trách nhiệm của mỗi ngời </b></i>


<i><b>trong việc chấp hành luật bảo vệ môi trờng</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS:


- Trả lời 2 câu hỏi mục SGK trang 185.
- GV nhận xét, bổ sung và yêu cầu HS
rút ra kÕt luËn.


- GV liên hệ ở các nớc phát triển, mỗi
ngời dân đều rất hiểu luật và thực hiện
tốt  mơi trờng đợc bảo vệ và bền vững.


<i><b>7. Tr¸ch nhiệm của mỗi ng</b><b> ời trong việc </b></i>
<i><b>chấp hành luật bảo vệ môi tr</b><b> ờng</b></i>


- Cỏ nhõn suy ngh hoc trao i nhúm
v nờu c:


+ Tìm hiểu luật


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật


+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm luật.


- HS có thể kể các việc làm thể hiện chấp
hành luật bảo vệ môi trờng ở 1 số nớc
VD: Singapore: vứt mẩu thuốc lá ra đờng
bị phạt 5 USD và tăng ở lần sau.


<i><b>Kết luận: - </b>Mỗi ngời dân phải hiểu và nắm vững luật bảo vệ môi trờng.</i>
<i> - Tuyên truyền để mọi ngời thực hiện tốt luật bảo vệ mơi trờng.</i>


<b>4. Cđng cè</b>


- Vì sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ?
- Luật bảo vệ môi trờng ban hành nhằm mục đích gì?


- Bản thân em đã chấp hành luật nh thế nào?
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Tìm đọc cuốn “Luật bảo vệ MI”
- Đọc trớc và chuẩn bị bi thc hnh.


<i>Ngày soạn: 15/4/2010</i>
<i>Ngày dạy: 17/4/2010</i>


<b>Tuần 34/ Tiết 64 Bµi 62: </b>

<b>Thùc hµnh</b>


<b>Vận dụng luật bảo vệ môi trờng </b>
<b>vào việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Học sinh vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ mơi
trờng vào tình hình cụ thể của điạ phơng.


<b>2. Kỹ năng : Vận dụng những hiểu biết luật BVMT vào địa phhơng</b>


<b>3. Thái độ : Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi rờng ở địa phơng.</b>
<b>4. Tích hợp : Lồng ghép, nâng cao ý thức của h/s trong việc BVMT ở địa phng</b>


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Giấy trắng khổ lớn dùng khi thảo luận.
- Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn.


<b>III. Cách Tiến hành </b>


<b>1. n nh : S s... vng ...</b>


<b>2. Bài cũ : Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, « nhiƠm m«i </b>
tr-êng, kh¾c phơc sù cè m«i trêng của Luật bảo vệ môi trờng Việt Nam?


<b>3. Tiến hành</b>


<b> * Chọn chủ đề thảo luận</b>


- Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp.
- Không đổ rác bừa bói.


- Không gây ô nhiễm nguồn nớc.



- Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.
- Tích cực trồng nhiều c©y xanh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chia lớp thành 3 nhóm: Mỗi tổ -> 1
nhóm


- GV cho 5 chủ đề trên -> cho h/s bốc
thăm


- Mỗi chủ đề thảo luận 15 phút. Trả lời
các câu hỏi vào khổ giấy lớn


?<i> Những hành động nàp hiện nay đang vi</i>
<i>phạm Luật bảo vệ môi trờng? Hiện nay</i>
<i>nhận thức của ngời dân địa phơng về</i>
<i>vấn đề đó đã đúng nh luật bảo vệ mơi </i>
<i>tr-ờng quy định cha?</i>


<i>? Chính quyền địa phơng và nhân dân</i>
<i>cần làm gì để thc hin tt lut bo v</i>
<i>mụi trng?</i>


- Mỗi nhóm: Thực hiện


+ Nghiên cứu kĩ nội dung luật
+ Nghiên cứu câu hái



+ Liên hệ thực tế ở địa phơng


+ Thèng nhÊt ý kiÕn, ghi vµo giÊy khỉ
lín.


- VD ở chủ đề: Không đổ rác bừa bãi,
yêu cầu:


+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là
nơi công cộng.


+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này
còn thấp, cha đúng luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i>? Những khó khăn trong việc thực hiện</i>
<i>luật bảo vệ môi trờng là gì? Có cách nào</i>
<i>khắc phục?</i>


<i>? Tr¸ch nhiƯm cđa mỗi HS trong việc</i>
<i>thực hiện tốt luật bảo vệ môi trờng là gì?</i>


- GV yêu cầu các nhóm treo tờ giấy có
viết nội dung lên bảng để trình bày và
các nhóm khác theo dõi.


- GV y/c các nhóm khác nghe b/c và đặt
CH cho nhóm t/bày trả lời ( nếu có y/c)
- Tơng tự nh vậy với 3 chủ đề cịn lại.


d©n phè.



+ Khó khăn trong việc thực hiện luật bảo
vệ môi trờng là ý thức của ngời dân còn
thấp, cần tuyên truyền để ngời dân hiểu
và thực hiện.


+ HS ph¶i tham gia tÝch cực vào việc
tuyên truyền, đi đầu trong ciệc thực hiện
luật bảo vệ môi trờng.


- i din các nhóm trình bày, các nhóm
khác theo dõi và nhận xét, đặt câu hỏi để
cùng thảo luận.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt bi thùc hµnh vỊ u nhợc điểm của các nhóm.
- Đánh giá điểm cho HS.


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- ViÕt báo cáo thu hoạch theo nhóm.


- HS ôn lại nội dung: Sinh vật và môi trờng, giao cho các nhóm thực hiện các bảng
trong bài 63.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~.<b>... </b>


<i>Ngày soạn: 19/4/2010</i>
<i>Ngày dạy: 21/4/2010</i>



<b>Tuần 35/ Tiết 65 </b>

<b>ôn tập học kì II</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh h thng hoá đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và mơi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng
hợp, hệ thống hoá.


<b>B. ChuÈn bị.</b>


- bảng phụ 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK .
- bót d¹.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3.Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV có thể tiến hành nh sau:


- Chia 2 HS cïng bµn lµm thµnh 1 nhãm
Y/c t/hiƯn néi dung các bảng nh SGK
-Yêu cầu HS hoàn thành


- GV chữa bài nh sau:



+ Gọi bất kì nhóm nào, HS trình bày.
+ GV chữa lần lợt các nội dung và giúp
HS hoàn thiện kiến thức nếu cần.


- Cỏc nhúm hồn thành nội dung.
- Lu ý tìm VD để minh hoạ.
- Thời gian là 10 phút.


- C¸c nhãm thùc hiƯn theo yêu cầu của
GV.


- Cỏc nhúm b sung ý kin nếu cần và có
thể hỏi thêm câu hỏi khác trong ni dung
ca nhúm ú.


- HS theo dõi và sửa chữa nếu cần.


<b>Nội dung kiến thức ở các bảng:</b>



Bảng 63.1- Môi trờng và các nhân tố sinh thái
Môi trờng Nhân tố sinh


thái (NTST) Ví dụ minh hoạ
Môi trờng nớc NTST vô sinh


NTST hữu sinh


- ánh sáng



- ng vt, thc vt, VSV.
Mụi trờng trong đất NTST vơ sinh


NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, nhiệt độ


- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trờng trên mặt đất NTST vơ sinh


NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, ánh sáng, nhit


- Động vật, thực vật, VSV, con ngời.
Môi trờng sinh vật NTST vô sinh


NTST hữu sinh


- m, nhit độ, dinh dỡng.
- Động vật, thực vật, con ngời.
<i><b>Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b></i>
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm ng vt


ánh sáng - Nhóm cây a sáng
- Nhóm cây a bãng


- Động vật a sáng
- Động vật a tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt



- §éng vËt h»ng nhiƯt


§é Èm - Thùc vËt a ẩm


- Thực vật chịu hạn


- Động vật a ẩm
- Động vật a khô.
<i><b>Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài</b></i>


Quan hệ Cùng loài Khác loài


Hỗ trợ - Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể


- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh


(hay i ch)


- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh sản
- Ăn thịt nhau


- Cạnh tranh


- KÝ sinh, nöa kÝ sinh



- Sinh vật này ăn sinh vật
khác.


<i><b>Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm</b></i>


Khái niƯm VÝ dơ minh ho¹


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

cùng loài, sống trong 1 không gian
nhất định, ở một thời điểm nhất định,
có khả năng sinh sản.


- Quần xã: là tập hợp những quần thể
sinh vật khác loài, cùng sống trong 1
khơng gian xác định, có mối quan hệ
gắn bó nh một thể thống nhất nên có
cấu trúc tơng đối ổn định, các sinh vật
trong quần xã thích nghi với môi trờng
sống.


- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số
lợng cs thể mỗi quần thể trong quần xã
dao động quanh vị trí cân bằng nhờ
khống chế sinh học.


- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh
vật và khu vực sống của quần xã, trong
đó các sinh vật ln tác động lẫn nhau
và tác động qua lại với nhân tố vô sinh
của mơi trờng tạo thành một hệ thống
hồn chỉnh và tơng i n nh.



- Chuỗi thức ăn: là một dÃy nhiều loài
sinh vật có mối quan hệ dinh dỡng với
nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là
mắt xích tiêu thụ mắt xích phía trớc,
vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.


- Lới thức ăn là các chuỗi thức ăn có
nhiều mắt xích chung.


Thọ, voi Châu Phi...


VD; Quần xà ao, quần xà rừng Cúc
Ph-ơng...


VD: Thực vật phát triển sâu ¨n thùc
vËt t¨ng  chim ¨n s©u t¨ng  sâu ăn thực
vật giảm.


VD: H sih thái rừng nhiệt đới, rừng
ngập mặn, biển, thảo nguyên...


Rau  Sâu Chim ăn sâu Đại bàng VSV.


<i><b>Bng 63.5- Các đặc trng của quần thể</b></i>


Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có


tỉ lệ đực: cái l 1:1



- Cho thấy tiềm năn sinh sản của
quần thể


Thành phÇn
nhãm ti


Qn thĨ gåm các nhóm
tuổi:


- Nhóm tuổi trớc sinh sản
- Nhóm tuổi sinh sản
- Nhóm sau sinh sản


- Tăng trëng khèi lỵng và kích
thớc quần thể


- Quyt định mức sinh sản của
quần thể


- Kh«ng ¶nh hëng tíi sù phát
triển của quần thể.


Mt qun th


- L số lợng sinh vật trong
1 đơn vị diện tích hay thể
tích.


- Phản ánh các mối quan hệ


trong quần thể và ảnh hởng tới
các đặc trng khác của quần thể.
<i><b>Bảng 63.6 </b></i>–<i><b> Các dấu hiệu điển hình của quần xã (Bảng 49 SGK).</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

SGK trang 190, thảo luận nhóm tr
li:


- Nếu hết giờ thì phần này HS tù tr¶ lêi.


luận để trả lời, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Hoµn thành các bài còn lại


- Chuẩn bị kiểm tra học kì II vào tiết sau.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>...


Ngày soạn : 25/4/2010
Ngày dạy : 29/4/2010


<b>TuÇn 36 / TiÕt 66 KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>



1. Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của HS chơng trình học kì 2, đánh giá năng lực
học tập của HS


- Thấy u, nhợc điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phơng án
giải quyết giúp HS học tập tốt.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng khái quát hoá, tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ :Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


- GV : Đề bài - đáp án phù hợp đối tợng học sinh
- HS : Ôn tập nắm vững kiến thức


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (3 điểm)


<i><b>Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất</b></i> <i><b>rồi khoanh trịn chữ cái đầu câu ?</b></i>


<b>Câu 1:</b> Nhóm nào thuộc tồn tài ngun khơng tái sinh.


A. Đất, dầu lửa, than đá B. Dầu lửa, than đá, khí đốt
C. Đất, nước, rừng D. Khí đốt, rừng, than đá


<b>Câu 2</b>: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, vào
cùng một thời điểm, có khả năng sinh sản là:


A . Hệ sinh thái . B. Quần xã sinh vật.
C. Quần thể sinh vật . D. Cả A và B.



<b>Câu 3</b>: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa giảm.
Giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây.


A . Hội sinh B. Cộng sinh . C. Kí sinh . D. Cạnh tranh.


<b>Câu 4</b>: Sự khác nhau cơ bản giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác là
do nguyên nhân nào?


A. Xã hội con người có lao động và tư duy. B. Xã hội con người có pháp
luật.


C. Xã hội con người có giáo dục. D. Xã hội con người có kinh tế.


<b>Câu 5</b>: Sinh vật phân giải là.


A. Thực vật B. Động vật
C. Vi khuẩn, nấm D. Đất, nước


<b>Câu 6</b>: Phát biểu nào dưới đây về giới hạn sinh thái là đúng?


A. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với một nhân tố sinh
thái nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

C. Giới hạn sinh thái là khoảng giao động của một nhân tố sinh thái trong đó sinh
vật có thể sống.


D. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với các nhân tố sinh
thái.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>: ( 7 điểm)



<b>Câu 1</b> ( 3 điểm) Ưu thế lai là gì? Tại sao khơng sử dụng cơ thể lai F1 để nhân giống?


Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì?


<b>Câu 2</b> ( 3 điểm) Tác hại của ơ nhiễm mơi trường là gì ? Nêu các biện pháp khắc
phục.


<b>Câu 3</b> ( 1 điểm) Vẽ sơ đồ về giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới
hạn nhiệt độ từ 00<sub>c đến + 56</sub>0<sub>c, trong đó điểm cực thuận là + 32</sub>0<sub>c. </sub>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM</b> ( 3 điểm).


<i><b>Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm.</b></i>


Câu 1: B.
Câu 2: C.
Câu 3: D.
Câu 4: A.
Câu 5: C.
Câu 6: A


<b>B/ TỰ LUẬN</b> ( 7 điểm).


<b>Câu 1: (</b>3 điểm) - Hiện tượng cơ thể lai F1 khoẻ hơn, sinh trưởng phát triển mạnh,


chống chịu tốt, các tính trạng hình thái năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ
hoặc vượt trội hơn cả hai dạng bố mẹ. (1.5đ)



-Người ta không dùng cơ thể lai F1 để làm giống vì: nếu làm giống thì ở đời sau sẽ


phân ly, xuất hiện các kiểu gen đồng hợp về các gen lặn có hại, ưu thế lai giảm.(1đ)
-Muốn duy trì ưu thế lai phải dùng biện pháp nhân giống vơ tính: Giâm,chiết,ghép...
(0.5đ)


<b> Câu 2</b>: (3 điểm)


<i><b>* Tác hại của ô nhiễm môi trường</b></i>


- Ơ nhiễm mơi trường gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác,
tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển. (0,5 đ)


- Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khơng đúng cách có tác động bất lợi đến toàn
bộ hệ sinh thái, sức khoẻ con người. (0,5 đ)


- Năng lượng nguyên tử và các chất thải phóng xạ có khả năng gây đột biến ở người
và sinh vật, gây bệnh di truyền bệnh ung thư cho người và động vật. (0,5 đ):


- Làm suy thoái các hệ sinh thái, môi trường sống của con người và SV (0,5đ)


<i><b>* Biện pháp hạn chế, khắc phục</b></i>: Xử lý chất thải công nghiệp và chất thải sinh
hoạt. Cải tiến công nghệ, sử dụng năng lượng không gây ô nhiễm. Xây dựng nhiều
công viên, tăng cường tuyên truyền à giáo dục ý thức phịng chống ơ nhĩêm cho mọi
người. ( 1,0 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Mức


độ
sinh



trưởng


00<sub> 32</sub>0<sub> 56</sub>0 <sub>Nhit </sub>


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>....


Ng y soạn :
Ngày dạy :


TuÇn / TiÕt 67 Bài tập


I. Mục tiêu :


1. Kin thc: HS làm đợc một số bài tập trong vở bài tập sinh học 9 thể hiện các
dạng bài tập củng cố và hoàn thiện kiến thức.


2. Kĩ năng: Làm bài tập, ghi nhớ kiến thức.
3. Thái độ: Nghiêm túc hc tp


II. chuẩn bị


- Giáo án, vở bài tập sinh học 9
- HS vở bài tập


III. tiến trình.


1. ổn định: Sĩ số ... vắng ...
2. Bài cũ: Kết hợp trong làm bài tập



3. Bµi míi.


- Cho hs lµm bµi tËp theo vë bµi tËp in


- Chia líp thành 4 nhóm -> mỗi nhóm thực hiện một chơng:
Nhãm 1: Ch¬ng 1- Sinh vËt víi m«i trêng


2. Chơng 2- Hệ sinh thái


3. Chơng 3- Con ngời- dân số- môi trờng
4. Chơng 4- Bảo vệ môi trêng.


- Sau 15 phót c¸c nhãm kiĨm tra chÐo theo câu hỏi trong bài
4. Kiểm tra- Đánh giá:


- GV nhận xét tiết học


5. Dặn dò: Về ôn tập chơng trình toàn cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 68</b>

<b>+69+70 </b>

Tổng kết chơng trình toàn cấp


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiến thức: Hệ thống hoá đợc các kiến thức sinh học cơ bản của toàn cấp THCS. </b>
Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống



<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng t duy, lý luận- So sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.</b>
<b>3. Thái độ : Nghiêm túc học tập, u thích mơn học.</b>


<b>II. Chn bÞ</b>:


- GV: Giáo án, sgk, SGV


- HS Ôn tập hệ thống hoá kiến thức theo các bảng SGK
<b>III. Tiến trình:</b>


1. <b> n định : </b>
2. Bài cũ:


3. Bài mới: GV tổ chức cho hs hoạt động học tập dựa vào bảng mẫu trong sgk


- Các tổ báo cáo theo bảng đợc chỉ định -> tổ khác theo dõi đặt câu hỏi và bổ sung
d-ới sự điều khiển của GV.


</div>

<!--links-->

×