Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 24 . Tiết 46
ND :31/01/13
<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.1. Kiến thức: </b>
- Biết được một số ứng dụng quan trọng của etilen.
- Hiểu được phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của
etilen và các hiđrocacbon có liên kết đơi.
Cấu tạo và tính chất hóa học của etilen .HS cần biết do phân tử etilen có chứa một liên kết đơi
trong đó có một liên lết kém bền nên có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng và phản ứng trùng
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<b> 3.1.GV: + Mơ hình phân tử; sơ đồ ứng dụng của etilen.</b>
+ Sơ đồ phản ứng của etilen với dung dịch brôm.
3.2.HS: Kiến thức về CT phân tử, đặc trưng của liên kết đơn, TCHH của mêtan.
<i><b> 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : </b></i>Kiểm diện HS
<i><b> 4.2. Kiểm tra miệng :</b></i>
?- Viết công thức cấu tạo và nêu tính chất hố học của mêtan?Phương trình hố học?
- Cơng thức cấu tạo:
<b> CH4</b> H <i>4 điểm </i>
H - C - H
H
Tác dụng với oxi: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O <i>3 điểm</i>
Tác dụng với clo: CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl. <i>3 điểm</i>
- Gọi 1 học sinh sửa bài tập 4/116 sách giáo khoa
t0
a. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì CO2 giữ lại phản ứng tạo ra CaCO3, cịn lại CH4
thốt ra ngồi. <i>5 đ</i>
b. Cho dung dịch HCl vào CaCO3 sinh ra ở trên thu được CO2 <i>5 đ</i>
<i><b> </b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ </b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
Giáo viên giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
<b>HĐ 1: (5p) Tìm hiểu về tính chất vật lý:</b>
<b>Giáo viên: Etilen khơng có trong tự nhiên.</b>
- Etilen nặng hay nhẹ hơn khơng khí? Tại
sao?
HS - Cho biết màu, mùi, trạng thái, độ tan
trong nước của etilen?
<b>HĐ 2: (10p)Tìm hiểu về cấu tạo của etilen:</b>
<b>Vào bài :- Etilen có mấy nguyên tử C,</b>
nguyên tử H?
<b>Nhóm (4'):</b>
+ Lắp mơ hình cấu tạo phân tử etilen.
+ Viết công thức cấu tạo của etilen.
+ Nhận xét cấu tạo phân tử etilen.
- Nêu đặc điểm của liên kết đơn?
- Dự đốn đặc điểm của liên kết đơi và so
sánh đặc điểm của liên kết đơn với liên kết
đôi?
<b>HĐ 3: (15p) Tìm hiểu về TCHH của etilen:</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
- Etilen là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b> C2H4 </b>
<b> </b>
Thu gọn: CH2 = CH2
Phân tử etilen có cấu tạo gồm một liên kết
đơi C = C và 4 liên kết đơn C—H.
* Liên kết đơi kém bền, dễ bị đứt trong phản
ứng hố học.
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1. Etilen có cháy khơng?</b>
Etilen cháy sinh ra khí CO2, hơi nước và toả
nhiệt.
trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của
etilen và các hiđrocacbon có liên kết đôi.
<b>Vào bài :- Etilen thuộc loại hợp chất hữu cơ</b>
nào? Giống hay khác mêtan?
- Etilen có cháy khơng?
- Dự đoán sản phẩm của etilen cháy? (Dựa
vào thành phần phân tử)?
- Viết PTHH và rút ra kết luận?
- So sánh ĐĐCT của etilen với mêtan?
- Vậy etilen có phản ứng thế đặc trưng giống
Giáo viên mô tả hiện tượng dẫn mêtan, etilen
lần lượt qua dung dịch brôm.
HS - Nhận xét về tính chất của mêtan, của
etilen?
Giáo viên thơng báo đó là phản ứng cộng - phản
ứng đặc trưng của etilen.
HS- Viết phương trình hố học xảy ra?
?- Tại sao mêtan khơng tham gia phản ứng
cộng cịn etilen có thể phản ứng cộng?
- Phản ứng nào là đặc trưng của các hợp chất
có liên kết đơi?
<b>GV: Ngồi ra, etilen cịn cộng với khí clo, khí</b>
hiđro, nước…
<b>GV: Ở điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác</b>
thích hợp, liên kết kém bền trong phân tử
etilen bị đứt ra, khi đó các phân tử etilen sẽ
liên kết với nhau tạo thành phân tử có
khối lượng và kích thước rất lớn gọi là
polietien.
HS- Viết phương trình hố học và nêu sự
- Nêu ứng dụng của phản ứng trùng hợp
etilen?
<b>HĐ 4: (5p) Tìm hiểu về ứng dụng của</b>
<b>etilen:</b>
chất hữu cơ.
<b>2. Etilen có làm mất màu dung dịch brơm</b>
<b>khơng? </b>
- Khí eitilen làm mất màu dung dịch brôm.
Viết gọn:
CH2=CH2(k)+Br2(dd)→Br―CH2―CH2―Br(dd)
<i>Không màu Da cam Không màu</i>
→ Đây là phản ứng cộng - phản ứng đặc
trưng của etilen.
- Các chất có liên kết đơi (tương tự etilen) dễ
tham gia phản ứng cộng.
<b>3. Các phân tử etilen có kết hợp được với</b>
Phương trình hố học:
…+CH2 =CH2 + CH2 = CH2 +CH2 = CH2+…
―CH2―CH2―CH2―CH2―CH2―CH2
―
<i> Polietilen (P.E)</i>
Đây là phản ứng trùng hợp.
<b>IV. ỨNG DỤNG:</b>
- Etilen dùng điều chế rượu etylic, chất dẻo
(P.E, P.V.C), axit axêtic, điclo etan…
- HS Hệ thống kiến thức theo sơ đồ .
Tính chất vật lí
Cơng thức cấu tạo phản ứng cháy
Tính chất hóa học
ETILEN phản ứng cộng
ứng dụng phản ứng trùng hợp
làm nguyên liệu kích thích quả chín
- So sánh cấu tạo, tính chất hố học của mêtan với etilen.
- Làm bài tập 1/119 sách giáo khoa.
a. 6 liên kết đơn C—H và 1 liên kết đơn C—C.
b. 4liênkết đơn C—H và 1 liên kết đôi
c.6 liên kết đơnC—Hvà2liên kết đôi C= C, 1 liên kết đơn C—C.
- Làm bài tập 2/119 sách giáo khoa.
<b>5. Hướng dẫn học sinh tự học:</b>
<b> Đối với bài học ở tiết học này :- Học bài, làm bài tập về nhà: 3, 4/119 sách giáo khoa.</b>
<b>Giáo viên gợi ý bài tập 4:</b>
+ Tìm số mol C2H4 → Số mol oxi.
+ Tìm VO2 = nO2 .22,4 <sub></sub> Tìm VKK = 100<sub>20</sub> <b>.VO2</b>
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Chuẩn bị bài "Axêtilen", xem lại kiến thức:
+ Viết công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ.