Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án vật lý 7 *************************************************************************. Ngày soạn: 12/ Ngày dạy : 30/ Tiết PPCT :2. BÀI 2:. SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG. I. MỤC TIÊU: * Về kiến thức: - Biết thực hiện một thí nghiệm đơn giản để xác định đường truyền của ánh sáng. - Phát biểu được định luật về sự truyền thẳng của ánh sáng. - Biết vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để ngắm các vật thẳng hàng. - Nhận biết được 3 loại chùm sáng ( song song, hội tụ, phân kì ) * Về kĩ năng: - Tìm ra định luật bằng thực nghiệm. * Về thái độ: - Vận dụng định luật vào thực tế cuộc sống. II. CHUẨN BỊ : - Một đèn pin. - Một ống nhựa cong, 1 ống nhựa thẳng - Ba màn chắn có khe. - Ba cái đinh ghim ( hoặc kim khâu ). - Nến III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra sỉ số 3. Kiểm tra bài cũ: (gọi 1 HS) - Ta nhận biết được ánh sáng khi nào? - Ta nhìn thấy 1 vật khi nào? Cho 2 VD về nguồn sáng nhân tạo, 2 VD về nguồn sáng tự nhiên? - Kiểm tra vở bài tập của HS 4.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập. * ĐVĐ: Các em hãy vẽ trên giấy xem có bao nhiêu đường có thể đi từ 1 điểm trên vật sáng đến lỗ con ngươi của mắt, kể cả đường thẳng và đường ngoằn ngoèo? Vậy ánh sáng đi theo đường nào trong những con đường có thể đó, để truyền đến mắt? - Cho HS đọc và trao đổi về thắc mắc của Hải nêu ra ở đầu bài. Hoạt động 2: Nghiên cứu tìm quy luật về đường truyền của ánh sáng 1 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án vật lý 7 *************************************************************************. - Yêu cầu HS dự đoán xem AS truyền đi như thế nào? * Yêu cầu HS bố trí TN như H2.1 và quan sát TN. - Cho HS trả lời câu C1.. - HS dự đoán: theo đường thẳng - HS bố trí TN như H2.1 và quan sát. - HS trả lời câu C1: ống thẳng. * Y/c HS đọc câu C2 để bố trí TN H - HS đọc câu C2 2.2 và quan sát TN. - Bố trí TN: bật đèn, để 3 màn chắn - HS quan sát TN 1,2,3 sao cho nhìn qua 3 khe hở vẫn thấy đèn sáng. - GV: kiểm tra 3 khe có thẳng không bằng cách dùng viết chì đánh dấu vị trí của 3 khe rồi lấy 3 màn chắn ra, dùng thước kẻ 3 điểm đó lại. Ta thấy 3 khe đều nằm trên 1 đường thẳng. - GV yêu cầu HS từ TN cho biết ánh - HS: theo đường sáng truyền đi theo đường nào? thẳng. - Cho HS thảo luận nhóm để rút ra - HS rút ra kết luận kết luận. * Thông báo: Không khí là một môi - HS nghe thông báo trường trong suốt và đồng tính. của giáo viên Người ta nghiên cứu sự truyền AS trong các môi trường trong suốt đồng tính khác như nước, thủy tinh, dầu hỏa… cũng có cùng một kết quả. Cho nên xem kết quả trên là một định luật gọi là định luật truyền thẳng của ánh sáng. - Vậy trong một môi trường trong - HS trả lời câu hỏi của suốt và đồng tính thì AS truyền ntn? GV: theo đường thẳng - Cho học sinh phát biểu định luật - Học sinh phát biểu như SGK. định luật. - GV giải thích: đồng tính là cùng tính chất. Ví dụ: AS chỉ truyền trong môi trường nước nếu cho as truyền từ không khí vào nước thì đây là 2 môi trường không đồng tính nên as sẽ không truyền theo đường thẳng nữa. 2 Lop8.net. I. Đường truyền của ánh sáng. C1: Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền trực tiếp đến mắt ta theo ống thẳng. C2: 3 lỗ A, B, C thẳng hàng ánh sáng truyền theo đường thẳng. * Kết Luận: - Đường truyền của ánh sáng trong không khí là đường thẳng. * Định luật truyền thẳng của ánh sáng. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án vật lý 7 *************************************************************************. Hoạt động 3: Thông báo: tia sáng và chùm sáng. * Y/c HS đọc SGK phần “Biểu - HS đọc bài II.Tia sáng và chùm diễn đường truyền của ánh sáng” sáng và trả lời câu hỏi: 1. Biểu diễn đường - Người ta biểu diễn đường - HS trả lời: Người ta quy truyền của ánh sáng truyền của ánh sáng ntn? ước biểu diễn đường * Quy ước vẽ tia sáng: truyền của ánh sáng bằng 1 Tia sáng được vẽ bằng đường thẳng có mũi tên đường thẳng có mũi tên. chỉ hướng gọi là tia sáng. * GV giới thiệu H2.3, SM biểu - HS quan sát H2.3. * Quy ước vẽ chùm diễn cho tia sáng. sáng: * Y/c học sinh quan sát H2.4. - HS quan sát H2.4. * Y/c HS đọc SGK phần “Ba - HS đọc SGK phần “Ba Vẽ 2 tia sáng ngoài loại chùm sáng” và trả lời các loại chùm sáng” và trả lời: cùng của mỗi chùm câu hỏi: chùm sáng gồm rất nhiều sáng. - Chùm sáng là gì? Quy ước vẽ tia sáng hợp thành. Quy chùm sáng ntn? ước: Vẽ 2 tia sáng ngoài cùng của mỗi chùm sáng. 2. Ba loại chùm sáng *Yêu cầu HS quan sát H2.5 để - HS quan sát H2.5 để làm C3: a. Chùm sáng song làm câu C3. câu C3. - Vậy trong thực tế có mấy loại - HS trả lời : có 3 loại: song gồm các tia sáng chùm sáng? song song, phân kì và hội không giao nhau trên đường truyền của chúng tụ b. Chùm sáng hội tụ - Đặc điểm của mỗi loại chùm - HS trả lời: gồm các tia sáng giao + Chùm sáng song song sáng đó là gì? nhau trên đường truyền gồm các tia sáng không của chúng giao nhau trên đường c. Chùm sáng phân kì truyền của chúng gồm các tia sáng loe + Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng giao nhau trên rộng ra trên đường truyền của chúng đường truyền của chúng + Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng Hoạt động 5: Vận dụng – Dặn dò. * Hướng dẫn HS làm C4 - HS làm C4 III. Vận dụng: * Dặn HS về nhà làm câu C5, - HS nghe lời dặn của giáo C4: Qua thí nghiệm cho học thuộc ghi nhớ và làm các viên. chúng ta biết được: Ánh BT trong SBT. Xem bài mới. sáng từ đèn phát ra đã 3 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án vật lý 7 *************************************************************************. đi theo đường thẳng đến mắt. 5. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 4 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>