Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II Vật lí Lớp 8 - Trần Thị Thu Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên Trần Thị Thu Trang. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I. Xác định mục đích của đề kiểm tra 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 24 a) Đối với HS: Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn KT-KN b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. 2. Xác định hình thức: Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận) 3. Lập ma trận a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD Tổng số Tiết Lí Tiết Bài Nội dung (cấp (cấp (cấp (cấp tiết thuyết tập độ độ độ độ 1,2) 3,4) 1,2) 3,4) Công suất, cơ năng Cấu tạo phân tử, nhiệt năng. 3. 3. 2.1. 0.9. 35.0. 15.0. 3. 3. 2.1. 0.9. 35.0. 15.0. 4.2. 1.8. 70.0. 30.0. Tổng số 6 6 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Nội dung (Chủ đề). Cấp độ. Trọng số. Công suất, cơ năng. 1; 2. 35. Cấu tạo phân tử, nhiệt năng. 1; 2. 35. Số lượng câu hỏi Điểm số Tổng TN TL 2 1 3 1.0 2.5 3.5 3.50 3 4.5 11.3 15.8 2 1 3 3.50. 3. 1.0 4.5 1. Công suất, cơ năng. 3; 4. 15. 1.50. 2. 0.5. Tổng số. 1 3; 4. 15. 1.50. 2. 100 Lop8.net. 10.0. 11.3. 15.8 2. 1.0 1. 0.5 10 6. 6.8 2. 1.0. 1.5. 4.5 4. 3.0. 1.5. 4.5. 2.25 S. câu Điểm. 3.5. 1 2.25. Cấu tạo phân tử, nhiệt năng. 2.5. 6.8 10. 7.0. 10.0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên Trần Thị Thu Trang. T. gian. 13.5. 31.5. 45.0. C. Ma trận. Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. 1. Nhận biết được các dạng của cơ năng. Công suất, cơ năng 2. Sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ năng.. 3. Hiểu được động năng của vật chỉ có tính tương đối. 4. Vận dụng được công thức A = F.s.. Số câu. 2. 2 Câu Số điểm. Cấu tạo phân tử, nhiệt năng. Số câu. C1;2. C3;4 1. 8. Nắm được cấu tạo của các chất, các hiện tượng do chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật. 2. Câu C5;6 Số điểm 1 4 Tổng câu Tổng điểm. 2.0. 1 9. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng;Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng 10. Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay đổi. 2 B3;4 4 2 2. Vận dụng Thấp TNKQ TL 5. Vận dụng được công thức công suất vào bài tập. 6.Vận dụng kiến thức về cơ năng giải thích hiện tượng thực tế. 1 B1 2.0. Cao Tổng TNKQ TL 50% 7. Biến đổi đợc công thøc tÝnh công suất và các công thức có liên quan vào giải bài tập 1. 6 B2 1. 4 5 1. 1. 1.0 4.0 2.0 1.0 Áp dụng cho cấp độ: Thông hiểu và vận dụng là 8 điểm Lop8.net. 5 50%. 10 10.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên Trần Thị Thu Trang. A. Trắc Nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà Em cho là đúng . Câu 1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? (0,5đ) A. Hũn bi đang lăn trên mặt đất B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất C Viên đạn đang bay D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. Câu 2. Quả bóng rơi xuống đất rồi nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: (0,5đ) A. Động năng tăng thế năng giảm. B. Động năng giảm thế năng tăng. C. Động năng và thế năng đều tăng. D. Động năng và thế năng đều giảm. Câu 3. Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây? (0,5đ) A. Động năng và nhiệt năng B. Thế năng và nhiệt năng C. Động năng và thế năng D. Động năng Cõu 4. Một lực thực hiện được một công A trên quóng đường s. Độ lớn của lực được tính bằng công thức nào dưới đây ? (0,5đ) s B F  A. C D A. F  . F = A.s. F = A – s. A s . . . Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất ? ( 0,5đ) A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử nguyên tử B. Các phân tử nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng C. Giữa các phân tử nguyên tử luôn có khoảng cách D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 6. Đổ 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu , thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? (0,5đ) A. Nhỏ hơn 300 cm3 B. 300 cm3 C. 250 cm3 D. Lớn hơn 300 cm3 B. TỰ LUẬN(7đ) Bài 1. (2,0 đ) Một cần trục nâng một vật có khối lượng 600 kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 12s .Tính công suất của cần trục? Bài 2. (1,0 đ) Một con Ngựa kéo một xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa? Bài 3. (2,0 đ) Nhiệt năng của một vật là gì? Cú mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật, lấy ví dụ cho mỗi cách. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo viên Trần Thị Thu Trang. Bài 4. (2,0 đ) Khi cho miếng kim loại nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt năng của kim loại và cốc nước thay đổi như thế nào? -----hết----. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM MÔN: VẬT LÝ 8. A. TRẮC NGHIỆM(3 Điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C B A A B. TỰ LUẬN( 7 Điểm) Cõu Nội dung Trọng lượng của vật P = 600 kg .10 = 6000N. Bài 1. Công thực hiện được của cần trục : A =F.s = 6000N. 4,5m = 27.000J (2đ) Tớnh cụng suất : P = A/t = 27000J / 12s = 2250 W ĐS 2250w Trong 1h(3600s) ngựa kéo xe đi đoạn đường là s= 9km=9000m Bài 2.* Công lực kéo của ngựa là A=F.s=200.9000=1 800 000J (1đ) Công suất của ngựa là p=A/t=1 800 000/3600=500w ĐS Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật Bài 3. Cú hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật đó là thực hiện công và truyền (2đ) nhiệt Bài 4. Nhiệt của miếng đồng giảm, của nước tăng (2đ) Giải thích-----đây là sự truyền nhiệt. Lop8.net. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên Trần Thị Thu Trang. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×