Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tiết 99: Hướng dẫn sử dụng máy tính casiô 500ms

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn: 20/4/05 Dạy : 21/4/05 Tiết 99 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIÔ 500MS I. Muïc tieâu baøi hoïc - HS nắm vững một số khái niệm cơ bản về máy tính cùng một số phép toán cơ bản. - Kĩ năng diễn đạt một số bài toán bằng giải máy tính. - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, vận dụng. II. Phöông tieän daïy hoïc - GV: Máy tính, một số lời giải của một số bài toán cơ bản. - HS: Maùy tính. III. Tieán trình Hoạt động 1: Các thao tác sử dụng máy tính. - Mở máy: On ; tắt máy: Shift Off ; - Ưu tiên các phép toán: Máy thực hiện từ phải sang trái, trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - Chèn thêm vào bài toán vừa nhập: Sau khi nhập bài toán nếu thiếu ta có thể chèn thêm theo lệnh sau: Sử dụng phím < ; > di chuyển tới bên phải vị trí cần chèn, bấm Shift Ins rồi bấm nội dung cần thêm. Sau đó bấm ShiftIns để trở về bình thường. GV hướng dẫn HS thực hiện chèn. - Xoá: Dùng phím <; > di chuyển tới vị trí cần xoá rồi bấm phím Del. - Các phím bấm trực tiếp: Phím có chữ trắng trên mặt. - Các phím chữ vàng (bên trên phím trắng) ta phải bấm Shift trước rồi bấm phím muốn sử duïng. - Các phím chữ đỏ muốn sử dụng ta phải bấm phím Alpha rồi bấm nội dung cần dùng. Hoạt động 2: Các phép toán: +; -,  , :, dấu ngoặc - Để thực hiện một bài toán đơn giản thì màn hình phải có chữ D. và xoá sạch toàn bộ số nhớ bằng ShiftClr1. VD: 567 – [103:102 – (6325:5 – 150) +34]+38 567 – ( 10 ^ 3 : 10 ^2 – ( 6325 : 5 – 150 ) + 34 ) + 3^ 8 = KQ: 8199 1. Sử dụng phím nhớ: Lệnh: Bấm số cần nhớ  Shift  Sto một chữ A, B, C, D, E, F, X, Y, M để nhớ. VD:12345 . 17 12345 Shift StoM Baám: Alpha 12345 M 17 = KQ: 209865 12345.18 Alpha 12345 M 18 = KQ: 222210 12345 .25 Alpha 12345 M 25 = KQ: 308625 12345 . 112 Alpha 12345 M 112 = KQ:1382640 Xoá nhớ: C1: Xoá toàn bộ nhớ Shift  Sto  1 C2: 0 Shift  Sto  M Gọi số nhớ: C1: Dùng phím AlphaM hoặc A; B; C … C2: RCL  M hoặc A; B; C … (Không dùng ở đầu) Hoạt động 3: Các phép toán về phân số, hỗn số: Dùng phìm ab/c để nhập - Đặt chế độ dấu “,” hay dấu “.” Để phân cách phần thập phân.MODE,… Disp 1  > 2 32 33 32 33 32 33 32 33 32 33 VD: So saùnh vaø : neáu < 0 thì < ; neáu >0 thì > 15 16 15 16 15 16 15 16 15 16 17 Thực hiện: 32 ab/c 15 – 33 ab/c 16 = KQ: ( > 0) 240 32 33 => > 15 16. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đổi phân số ra hỗn phân số, Hỗn số ra phân số, ra số thập phân. 2 VD: 3  3 ab/c 2 ab/c 5 = Shift ab/c 5 2  4  2  VD: Tính 3     0,79 7  5   2941 Thực hiện: 3 ab/c 4 ab/c 7 – (( 2 ab/c 5 ) ^ 2 – 0,79 ) = KQ 700 Hoạt động 4: Dặn dò - Về xem và thực hiện lại một số bài toán giải bằng máy tính bỏ túi 500MS - Chuẩn bị trước bài 16 tiết sau học: +Xem laïi khaùi nieäm veà phaân soá +Tham khảo một số tỉ lệ trên bản đồ +BTVN: 128 đến 133 Sbt/24. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×