Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Chuyên đề: Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.4 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Æng ThÞ Danh Líp ghÐp 1,2 TUẦN LỄ THỨ : 22 Từ ngày 01/02/2010 đến ngày 5/02/2010 Thứ hai ngày 01 tháng 02 năm 2010 Chào cờ đầu tuần : Chung HỌC VẦN : ÔN TẬP TOÁN A. YÊU CẦU : Kiểm tra : - Đọc được các vần đã học từ bài 84 đến bài Cho học sinh kiểm tra một số bài tập đã 90. học - Viết được các vần, từ ngữ và các câu ứng dụng từ bài 84 – 90. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên : Sách giáo khoa - bảng con . Tranh minh hoạ : SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Ổn định : Hát 2. Bài cũ :- Hôm trước các em học bài gì ? GV ghi bảng tay: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp... - Đọc câu ứng dụng SGK + Gọi học sinh đọc - Đọc bài SGK - Viết bảng con : tấm liếp, giàn mướp - Nhận xét , ghi điểm 3. Bài mới : Giới thiệu bài: Giáo viên ghi bảng: Ôn tập - Cho học sinh quan sát tranh đầu bài và cho biết đó là vần nào? - Dựa vào tranh em tìm tiếng có vần ap - Ngoài vần : ap, tuần qua các em dã học những vần nào mới - GV ghi bảng - Gọi HS đọc -GV đọc - Gọi HS chỉ chữ - Gọi HS vừa đọc vừa chỉ - GV cho HS ghép âm ở hàng ngang , hàng dọc, để tạo vần tương ứng - Ghép xong mỗi hàng - Cho học sinh đọc và phân tích GV: Vậy chúng ta đã hoàn thành bảng ghép - GV chỉ bảng hàng ngang , hàng dọc - Gọi N¨m häc : 2008 - 2009. Trang - 1 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §Æng ThÞ Danh HS đọc. Líp ghÐp 1,2. Giải lao b.Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần vừa ôn - Hướng dẫn HS đọc + phân tích c. Hướng dẫn viết bảng con : - GV viết bảng - Hướng dẫn qui trình viết chữ ghi từ: đón tiếp, ấp trứng - Nhận xét cách viết trên bảng của HS d. Trò chơi : Soi chữ - GV ghi lên bảng một số tiếng, từ để học sinh chơi soi chữ - Cho HS lên dùng tấm bìa để vào đúng chữ có vần ôn trong bảng - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 3. Luyện tập : a. luyện đọc : - GV chỉ bài trên bảng lớp - Gọi HS đọc b. Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh - Hỏi : “ Tranh vẽ gì ? “ - GV treo khổ thơ : Cá mè ăn nổi Cá chép ăn chìm, con tép lim dim Trong chùm rễ cỏ Con cua áo đỏ Cắt cỏ trên bờ Con cá múa cờ Đẹp ơi là đẹp Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - Hướng dẫn đọc và phân tích. ĐẠO ĐỨC: BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ ( TT ) I. Mục tiêu - Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự - Bước đầu biết được ý nghĩa của việc yêu cầu, đề nghị lịch sự. - Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Muốn mượn bạn một vật gì em cần nói như thế nào ? Hs trả lời câu hỏi B. Dạy bài mới: 27 phút 1. Giới thiệu: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em cách nói lời yêu cầu và đề nghị. 2. Hướng dẫn bài: * Hoạt động 1: Những em nào đã biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự khi cần được giúp đỡ. Hãy kể lại một vài trường hợp cụ thể... c. Hướng dẫn viết vở : - Cho HS mở vở - Gọi HS nhắc lại tư thế * Hoạt động 2: Đóng vai N¨m häc : 2008 - 2009 Trang - 2 Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §Æng ThÞ Danh ngồi viết đẹp - GV hướng dẫn HS qui trình viết. Líp ghÐp 1,2 - Yêu cầu hs thảo luận, đóng vai theo tình huống. Học sinh thảo luận nhóm đôi và đóng vai theo từng cặp. * Tình huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ cho đi chơi vào ngày chủ nhật.. d. Đọc bài SGK : - Cho HS mở SGK - đọc Giải lao. e.Kể chuyện : Ngỗng và Tép - GV kể lần 1 -Không kèm tranh minh hoạ - GV kể lần 2 - Kèm theo tranh minh hoạ - GV cho các tổ thi đua nhau kể - Nhận xét HS kể - Cho HS xung phong kể toàn bộ câu chuyện - Tuyên dương nhóm kể hay GV : Trong câu truyện cô kể có bao nhiêu nhân vật ? Là những ai ? - Em thích nhân vật nào? - Cho HS quan sát tranh kể lại câu chuyện - GV : Câu chuyện nói lên điều gì? - Liên hệ thực tế 4. Củng cố : - GV chỉ bảng- gọi HS đọc. 5. Nhận xét - Dặn dò : - Về nhà đọc viết lại bài ôn nhiều lần - Tập kể lại câu chuyện cho bố , mẹ nghe. * Tình huống 2: Em muốn hỏi thăm chú công an đường đi đến nhà một người quen. * Tình huống 3: Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút Lớp thảo luận, nhận xét về lời nói, cử chỉ, hành động, khi đề nghị được giúp đỡ các nhóm. * Kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của người khác, em cần có lời nói và hành động cử chỉ phù hợp.. * Hoạt động 3: Trò chơi: “ Văn minh, lịch sự “ - Phổ biến luật chơi - Người chủ trò đứng trên bảng nói to một câu đề nghị nào đó đối với các bạn trong lớp. - Nếu là lời đề nghị lịch sự thì hs trong lớp sẽ làm theo. Còn nếu lời đề nghị chưa lịch sự thì các bạn sẽ không thực hiện động tác được yêu cầu. - Ai không thực hiện đúng luật chơi sẽ chịu một hình thức phạt do lớp đề ra. * Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố - dặn dò: 3 phút - Biết nói lời yêu cầu đề nghị, phù hợp trong giao tiếp hằng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác.. N¨m häc : 2008 - 2009. Trang - 3 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §Æng ThÞ Danh ĐẠO ĐỨC:. Líp ghÐp 1,2 EM VÀ CÁC BẠN. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Bước đầu biết được trẻ em cần được học tập , được vui chơi , được kết giao bạn bè - Biết cần phải đoàn kết , thân ái với bạn khi cùng học , cùng chơi - Bước đầu biết được cần phải vì sao phải cư xử đúng với bạn khi học khi chơi - Đoàn kết , thân ái với bạn bè xung quanh. TẬP ĐỌC: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi người: Chớ kiêu căng, hợm mình xem thường người khác. Trả lời được CH 2,3,4. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh bài tập . 2. Học sinh: Sách bài tập Đạo đức . - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Khởi động: Hát tập thể TIẾT 1: 2. Bài cũ : A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Tiết trước chúng ta học bài gì? - 2 học sinh đọc bài: Vè chim - Em thích loài chim nào trong bài ? Vì - Em đã lễ phép với thầy, cô giáo chưa? sao ? - Khi chào cô giáo, thầy giáo em chào như - Một số học sinh đọc bài vè các em tự thế nào? sáng tác hoặc sưu tầm. 3. Bài mới: B. Dạy bài mới: 30 phút * Giới thiệu bài: ghi bảng 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ đọc một truyện có tên: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn “ Vì sao một trí khôn lại được hơn cả trăm trí khôn ? Đọc truyện này, các em sẽ trả lời được câu hỏi đó. 3.1 Hoạt động 1: Phân tích tranh (BT2) - Giáo viên yêu cầu các cặp học sinh thảo luận + Trong từng tranh các bạn đang làm gì? + Các bạn đó có vui không? Vì sao? + Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử như thế nào với bạn bè? - Giáo viên kết luận 2. Luyện đọc: a. Giáo viên đọc mẫu 3.2. Hoạt động 2: Thảo luận lớp - Cho học sinh đọc từng câu - Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi sao cho Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu - Luyện phát âm từ khó: cuống quýt, buồn cả lớp thảo luận + Để cư xử tốt với bạn bè, các em cần phải bã, quẳng, thình lình, vùng chạy, nhảy vọt. làm gì? N¨m häc : 2008 - 2009. Trang - 4 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §Æng ThÞ Danh + Với bạn bè cần tránh những việc gì? + Cư xử tốt với bạn có lợi gì? - Nhận xét. Giáo viên kết luận. Líp ghÐp 1,2. * Giải lao. b. Đọc từng đoạn trước lớp - Gọi học sinh đọc chú giải - Cho học sinh đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.. 3.3 Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của mình - Giáo viên yêu cầu, khuyến khích một số học sinh kể về người bạn thân của mình + bạn tên gì? + bạn ấy đang học ở đâu? + em và bạn đó cùng học (cùng chơi) với nhau như thế nào? + các em yêu quí nhau ra sao? - Nhận xét * Giáo viên tổng kết: Giáo viên khen ngợi các em đã biết cư xử tốt với bạn của mình và đề nghị cả lớp tuyên dương. - Rèn đọc đúng các câu: Chợt thấy một người thợ săn / chúng cuống quýt nấp vào cái hang.// ( Giọng hồi hộp lo sợ ) - Chồn bảo gà Rừng: “ Một trí khôn của cậu còn hơn cả trăm trí khôn của mình. “// ( Giọng cảm phục, chân thành ). 4. Củng cố - Dặn dò: - Thực hiện tốt các điều đã học - Bài sau: Em và các bạn TỰ NHIÊN Xà HỘI. CÂY RAU. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây rau. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Cây rau. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập Tự nhiên xã hội. Bài cũ : - Hôm trước chúng ta học bài gì? - Để tai nạn không xảy ra, chúng ta phải chú ý điều gì khi đi đường ? - Nhận xét N¨m häc : 2008 - 2009. Trang - 5 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §Æng ThÞ Danh. Líp ghÐp 1,2 TIẾT 2:. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: - Giáo viên hỏi học sinh cây rau mang tới là cây rau gì? được trồng ở đâu? b. Hoạt động 1: Quan sát cây rau Mục tiêu: Học sinh biết được các bộ phận của cây rau. Phân biệt được các loại rau khác nhau Cách tiến hành: - Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động: + Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát cây rau + Cho học sinh chỉ vào các bộ phận lá, thân, rễ. Bộ phận nào ăn được? + Giáo viên làm mẫu - Bước 2: kiểm tra kết quả hoạt động: + Học sinh trình bày + Giáo viên kết luận c. Hoạt động 2: Mục tiêu: - Học sinh biết đặt câu hỏi và trả lời các hình trong sgk - Biết lợi ích của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn Cách tiến hành: - Bước 1: giao nhiệm vụ cho 4 nhóm + Học sinh quan sát đọc và trả lời câu hỏi + Giáo viên bổ sung - Bước 2: kiểm tra kết quả hoạt động + Gọi 1 số nhóm trình bày + Nhận xét * Giải lao: d. Hoạt động 3: Trò chơi: “Tôi là rau gì?” Mục tiêu: Học sinh củng cố về cây rau Cách tiến hành: - Bước 1: Giao nhiệm vụ + Một học sinh tự giới thiệu đặc điểm của mình + Một học sinh xung phong đoán bạn là rau gì? N¨m häc : 2008 - 2009. c. Đọc từng đoạn trước lớp. d. Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng. Câu 2: Khi gặp nạn, Chồn như thế nào? Câu 3: Gà Rừng nghĩ ra cách gì để cả hai thoát nạn ? Câu 4: Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao ? Câu 5: Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý.. 4. Luyện đọc lại: 7 phút - Cho học sinh đọc phân vai. Trang - 6 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §Æng ThÞ Danh - Bước 2: nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Khi ăn rau cần chú ý điểm gì? - Dặn dò học sinh thường xuyên ăn rau và cần rửa sạch rau trước khi ăn - Bài sau: Ôn tập: Cây hoa. Líp ghÐp 1,2. 5. Củng cố - dặn dò: 3 phút - Em thích con vật nào trong truyện ? Vì sao ? - Về nhà kể câu chuyện cho người thân nghe * Bài sau: Chim rừng Tây Nguyên. ************************************************ Thứ ba ngày 02 tháng 02 năm 2010 TOÁN BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN. CHÍNH TẢ: MỘT TRÍ HƠN TRĂM TRÍ KHÔN. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Hiểu bài toán cho gì? Hỏi gì? Biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa. 2. Học sinh: Bó chục que tính và các que tính rời. KHÔN. - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi trong truyện: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn “ - Luyện viết các chữ có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi. - Bút dạ - Vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ : A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Giáo viên ghi bảng: - 2 hs lên bảng viết 3 tiếng có vần uôc, 3 11 + 2 + 3 = 15 + 1 + 1 = tiếng có vần uôt. Cả lớp viết bảng con 13 + 2 + 1 = 10 + 5 + 2 = * Giáo viên nhận xét B. Dạy bài mới: 27 phút - Gọi 2 học sinh lên bảng làm 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ - Lớp làm bảng con nghe viết chính xác và trình bày đúng một - Nhận xét đoạn trong truyện: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn “ 2. Bài mới : 2. Hướng dẫn nghe viết 2.1 Giới thiệu: Ghi đề 2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc bài chính tả a. Bài toán 1 : Nêu số thích hợp vào chỗ - Sự việc gì xảy ra và Gà Rừng và Chồn chấm trong lúc dạo chơi ? - Giáo viên nêu yêu cầu bài toán - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát N¨m häc : 2008 - 2009 Trang - 7 Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §Æng ThÞ Danh tranh - Gọi vài học sinh đọc lại đề toán - Giáo viên nêu câu hỏi: + Bài toán cho biết gì? Học sinh trả lời + Nêu câu hỏi của bài toán + Theo câu hỏi này ta phải làm gì? + Vậy có bao nhiêu bạn? Em hãy nêu phép tính thích hợp. Nêu phép tính - Nhận xét. Líp ghÐp 1,2 - Tìm câu nói của người thợ săn - Câu nói đó được đặt trong dấu gì ? - Cho học sinh viết vào bảng con các từ: buổi sáng, cuống quýt, reo lên, gậy hang. 2.2 Giáo viên đọc 2.3 Chấm, chữa bài. b. Bài toán 2, 3 : (thực hiện tương tự). c. Bài toán 4: - Giáo viên nêu yêu cầu của bài - Giáo viên hướng dẫn - Cho 2 học sinh lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Nhận xét * Trò chơi: vi tính 3. Củng cố - Dặn dò: - Về nhà làm các bài tập vào vở - Bài sau: Bài toán có lời văn (tt). 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài 2a: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Kêu lên vì vui mừng - Cố dùng sức để lấy về - Rắc hạt xuống đất để mọc thành cây. * Bài 3: Tiếng chim cùng bé tưới hoa Mát trong từng giọt nước hoà tiếng chim Vàm cây xanh đố bé tìm Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng chung. 4. Củng cố - dặn dò: 3 phút * Nhận xét tiết học. Học vần : OA - OE TOÁN: PHÉP CHIA A. YÊU CẦU : - Học sinh đọc và viết được: oa, oe, hoạ sĩ, Giúp học sinh: - Nhận biết về phép chia múa xoè. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng - Biết mối quan hệ với phép nhân và phép dụng: Hoa ban xoè cánh trắng.. chia, từ phép nhân viết thành 2 phép chia. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau. - Giáo viên : Sách giáo khoa - bảng con . Tranh minh hoạ : từ trang 18→19.Bộ chữ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định : Hát A.Kiểm tra bài cũ: 5 phút N¨m häc : 2008 - 2009 Trang - 8 Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §Æng ThÞ Danh 2. Bài cũ : _ Hôm trước các em học bài gì ? GV ghi bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. - Đọc câu ứng dụng trong SGK + Gọi học sinh đọc - Đọc bài SGK - Viết bảng con: đón tiếp, ấp trứng - Nhận xét , ghi điểm 3. Bài mới : a. Dạy vần oa: Giới thiệu bài - ghi bảng: oa + Vần oa được tạo nên từ o và a +Cho học sinh so sánh: oa - op - GV đọc: oa - Gọi học sinh đọc Hỏi : Vần oa gồm có mấy âm ? - Cho HS gắn bảng: oa + Có vần oa muốn có tiếng hoạ ta thêm âm gì? dấu gì ? - Cho HS ghép: hoạ - phân tích - GV ghép trên bảng Hướng dẫn HS đọc - phân tích - GV treo tranh - Hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - GV ghi bảng : hoạ sĩ - Gọi HS đọc - GV chỉ bảng : oa - hoạ - hoạ sĩ - Gọi hs đọc b. Dạy vần oe: - GV giới thiệu : Hôm nay chúng ta học vần mới : oe - GV ghi bảng - GV đọc: oe - Vần oe gồm có hai âm : âm o đứng trước, âm e đứng sau - So sánh: oe - oa - Cho HS gắn bảng: oe - GV cho HS nhận xét + Có vần oe muốn viết tiếng xoè ta thêm âm gì? Dấu gì - Cho HS ghép: xoè - Cho HS nhận xét - Đọc - GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng : múa xoè - Gọi HS đọc - Cho HS đọc : oe - xoè - múa xoè N¨m häc : 2008 - 2009. Líp ghÐp 1,2 - Nhận xét bài kiểm tra B. Bài mới: 27 phút 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.. 2. Hướng dẫn bài mới. a. Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6 - Mỗi phần có 3ô. Hỏi 2 phần có mấy ô? 3 x 2 = 6. Có 6 ô. b. Giới thiệu phép chia cho 2 - 6ô chia thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần có mấy ô Học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời. 6 ô chia thành hai phần bằng nhau, mỗi phần 3 ô. - Ta thực hiện một phép tính mới là phép chia: Sáu chia hai bằng 3 - Viết 6 : 2 = 3 c. Giới thiệu phép chia 3 - 6ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3ô ? Viết 6 : 3 = 2. Trang - 9 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §Æng ThÞ Danh - Đọc tổng hợp: oa - hoạ - hoạ sĩ oe - xoè - múa xoè. Líp ghÐp 1,2 d. Nên nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô Để mỗi phần có 3 ô thì chia 6 ô thành 2 phần. Ta có phép chia 6 : 3 = 2 3x2=6. - Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau mỗi c. Hướng dẫn viết bảng con : phần có 3 ô - GV viết bảng - Hướng đẫn HS qui trình 6 : 2 = 3 - Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 viết các chữ: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè phần. 6:3=2 - Từ một phép nhân ta có thể lập được hai Giải lao phép chia tương ứng. 3x2=6 6:2=3 6:3=2 d. Đọc Từ ứng dụng : 3. Thực hành: - GV ghi bảng: sách giáo khoa, hoà bình, Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh làm theo mẫu chích choè, mạnh khoẻ. - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - gạch - Gọi 3 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. chân - Hướng dấn HS đọc và phân tích Để mỗi phần có 3 ô thì chia 6 ô thành 2 phần. Ta có phép chia 6 : 3 = 2 + Trò chơi : Đọc nhanh tiếng có vần vừa học - GV ghi bảng: sách giáo khoa, hoà bình, chích choè, mạnh khoẻ, hoạ sĩ, múa xoè.... - GV giơ lên chữ nào yêu cầu HS đọc. Bài 2: Cho học sinh dùng bút chì ghi kết quả vào SGK - Gọi học sinh sửa bài 4. Củng cố - dặn dò: 3 phút * Nhận xét tiết học * Bài sau: Bảng chia 2 TẬP ĐỌC: CÒ VÀ CUỐC I. Mục đích yêu cầu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.. N¨m häc : 2008 - 2009. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng. Trang - 10 Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §Æng ThÞ Danh. Líp ghÐp 1,2 TL các câu hỏi trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Chim rừng Tây Nguyên B. Dạy bài mới: 27 phút 1. Giới thiệu bài: Cò và Cuốc là hai loài chim cùng kiếm ăn trên đồng ruộng. Cuốc sống trong bụi cây, thấy Cò có bộ áo trắng phau, thường bay trên trời cao mà cũng phải lội ruộng, bùn bắt tép thì lấy làm lạ lắm. Các em hãy xem Cò giải thích cho Cuốc như thế nào ?. TI ẾT 2 4. Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV chỉ bài trên bảng - Gọi học sinh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - cảnh phong cảnh - GV treo câu ứng dụng: Hoa ban xoè cánh trắng... - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - gạch chân + phân tích - Hướng dẫn HS đọc + phân tích b. Đọc bài SGK : - Cho HS mở SGK - đọc Đọc cá nhân + đồng thanh Giải lao c. Viết vở : - Hướng dẫn viết : a, oe, hoạ sĩ, múa xoè. Mỗi chữ viết 1 dòng - Chấm một số bài - nhận xét. 2. Luyện đọc 2.1 Giáo viên đọc mẫu 2.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu - Luyện phát âm từ khó: vất vả, vui vẻ, bẩn, bảo, kiếm ăn, trắng tinh, cất cánh. - Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu. Cá nhân - đồng thanh.. b. Đọc từng đoạn trước lớp - Gọi học sinh đọc chú giải - Cho học sinh đọc từng đoạn - Học sinh đọc chú giải N¨m häc : 2008 - 2009. Trang - 11 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §Æng ThÞ Danh. e. Luyện nói : - GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? “ GV hỏi : HS trả lời Sức khoẻ là vốn quý nhất. + Trong tranh vẽ cái gì ? + Tại sao bạn phải giữ gìn sức khoẻ? + Muốn giữ gìn sức khoẻ em phải làm gì?. Líp ghÐp 1,2 - Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn Đoạn 1: Từ đầu…….hở chị Đoạn 2: Còn lại - Hs đồng thanh, phát âm cá nhân - Luyện đọc ngắt, nghỉ hơi + Em sống trong bụi cây dưới đất/ nhìn lên trời xanh/ thấy các anh chị trắng phau phau, đôi cánh dập dờn như múa/ không nghỉ sẽ có lúc chị phải khó nhọc thế này.// + Phải có lúc vất vả lội bùn/ mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao.// c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào ? Câu 2: Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy ?. 5. Nhận xét - Dặn dò ; - Về nhà đọc viết bài vừa học - Tìm tiếng từ có vần vừa học trên sách báo - Xem trước bài : oai - oay. Câu 3: Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy là gì ? 4. Luyện đọc lại 5. Củng cố - dặn dò: 3 phút - 2 học sinh nói lại lời khuyên của câu chuyện. - Về nhà kể lại câu chuyện.. Thể dục : Giáo viên chuyên sâu dạy ******************************************** Thứ tư ngày 3 tháng 02 năm 2010 Hát nhạc : Giáo viên chuyên sâu dạy Học vần :. oai - oay. LTVC: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM - DẤU A/ Mục đích yêu cầu: CHẤM - DẤU PHẨY - Học sinh đọc và viết được: oai, oay, điện - Nhận biết một số loài chim vẽ trong thoại, gió xoáy tranh (BT1) điền đúng tên một số loài - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Tháng chạp chim, một số thành ngữ về loài chim.(BT2) là tháng trồng khoai - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ N¨m häc : 2008 - 2009 Trang - 12 Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §Æng ThÞ Danh Líp ghÐp 1,2 đẩu, ghế xoay, ghế tựa chấm thích hợp (BT3). B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh gió xoáy, bài ứng dụng, luyện nói - Vật thật: điện thoại, quả xoài, củ khoai - Tranh minh hoạ 7 loài chim ở bài tập 1 lang - Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ : A. Kiểm tra bài cũ: 5 ph - Kiểm tra đọc : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoà, - 2 học sinh hỏi đáp các cụm từ “ Ở đâu “ hoà bình, mạnh khoẻ , sách giáo khoa, chích * Giáo viên nhận xét B. Dạy bài mới: 27 phút choè - Đọc bái ứng dụng: Hoa ban xoè cánh 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học trắng một số vốn từ về chim chóc, biết thêm tên - Kiểm tra viết: hoạ sĩ, múa xoè một số loài chim, một số thành ngữ về loài - Nhận xét bài cũ chim, biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy thích hợp. a. Dạy vần oai: Giới thiệu bài - ghi bảng : oai + Vần oai được tạo nên từ oa và i +Cho học sinh so sánh: oai - oa - GV đọc: oai - Gọi học sinh đọc Hỏi: Vần oai gồm có mấy âm ? - Cho HS gắn bảng: oai + Có vần oai muốn có tiếng thoại ta thêm âm gì? dấu gì - Cho HS ghép: thoại - phân tích 2. Hướng dẫn làm bài tập - GV ghép trên bảng 2.1 Bài tập 1 ( miệng ) Hướng dẫn HS đọc - phân tích - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và tên - GV treo tranh - Hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? 7 loài chim đặt trong ngoặc đơn. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi “ - GV ghi bảng : điện thoại - Gọi HS đọc * Kết luận: Chào mào, Sẻ, Cò, Đại bàng, - GV chỉ bảng : oai - thoại - điện thoại Vẹt, Sáo sậu, Cú mèo. Gọi hs đọc. b. Dạy vần oay: - GV giới thiệu : Hôm nay chúng ta học vần mới: oay - GV ghi bảng - GV đọc: oay - Vần oay gồm có hai âm: âm oa đứng trước, âm y đứng sau - So sánh : oay - oai N¨m häc : 2008 - 2009. 2.2 Bài tập 2 - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu Giáo viên giới thiệu tranh ảnh các loài chim: Quạ, cú, cắt, vẹt, khướu, quạ có lông đen ; cú mắt rất tinh cơ thể hôi hám ; Cắt bay rất nhanh ; vẹt giỏi bắt chước. Trang - 13 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §Æng ThÞ Danh - Cho HS gắn bảng: oay - GV cho HS nhận xét + Có vần oay muốn viết tiếng xoáy ta thêm âm gì? Dấu gì ? - Cho HS ghép: xoáy - Cho HS nhận xét - Đọc - GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng : giá xoáy - Gọi HS đọc - Cho HS đọc: oay - xoáy - gió xoáy - Đọc tổng hợp: oai - thoại - điện thoại oay - xoáy - gió xoáy. Líp ghÐp 1,2 tiếng người ; khướu hay hót.. * Bài tập 3 - Gọi 3 – 4 học sinh lên bảng thi làm bài 3. Củng cố - dặn dò: 3 phút * Hôm nay các em đã học được những gì ?. c. Hướng dẫn viết bảng con : - GV viết bảng - Hướng đẫn HS qui trình viết các chữ : oai, oay, điện thoại, gió xoáy Giải lao. d. Đọc Từ ứng dụng : - GV ghi bảng : quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay hoay. - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - gạch chân - Hướng dấn HS đọc và phân tích + Trò chơi : Đọc nhanh tiếng có vần vừa học - GV ghi bảng: quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay hoay, điện thoại, gó xoáy... - GV giơ lên chữ nào yêu cầu HS đọc. * Nhận xét tiết học * Về nhà học thuộc các thành ngữ * Bài sau: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muôn thú - Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? TOÁN:. BẢNG CHIA 2. Giúp học sinh: - Lập bảng chia 2 - Nhớ được bảng chia 2 - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2) - Bìa 2 chấm tròn Kiểm tra bài cũ: 5 phút - 2 hs lên bảng: 2x7=? 5 x 9 = ? 14 : 7 = ? 45 : 5 = ? 14: 2 = ? 45 : 9 = ? N¨m häc : 2008 - 2009. Trang - 14 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> §Æng ThÞ Danh. Líp ghÐp 1,2. TI ẾT 2 4. Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV chỉ bài trên bảng - Gọi học sinh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - GV treo câu ứng dụng: Tháng chạp là tháng trồng khoai... - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - gạch chân + phân tích - Hướng dẫn HS đọc + phân tích. B. Dạy học bài mới: 27 phút a. Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng các em lập bảng chia 2 sau đó thực hành chia 2. b. Hướng dẫn bài 1. Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2 a. Nhắc lại phép nhân 2 - Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm 2 chấm tròn. - Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả mấy chầm tròn ? b. Nhắc lại phép - Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? - Từ phép nhân 2 là: 2 x 4 = 8, ta có phép chia 2 là: 8 : 2 = 4 2. Lập bảng chia 2 - Trên các tấm bìa có 4 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? - Cho các nhóm dựa vào bảng nhân 2 lập bảng chia 2 - Cho học sinh học thuộc bảng chia. b. Đọc bài SGK : - Cho HS mở SGK - đọc. Giải lao c. Viết vở : - Hướng dẫn viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Mỗi chữ viết 1 dòng - Chấm một số bài - nhận xét. 3. Thực hành: * Bài 1: Học sinh nhẩm tính. * Bài 2: Cho học sinh tự giải bài toán - Gọi 1 học sinh lên bảng lớp làm vào bảng con.. * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả của các phép tính trong khung sau đó trả lời N¨m häc : 2008 - 2009. Trang - 15 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> §Æng ThÞ Danh. Líp ghÐp 1,2 các số trong ô tròn là kết quả của phép tính nào.. . Luyện nói - GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? “ GV hỏi : + Em thấy ghế đẩu ở đâu? + Em thấy ghế xoay ở đâu? + Em thấy ghế tựa ở đâu? + Ở lớp em có những loại ghế nào?. 3. Củng cố - dặn dò: * Đọc lại bảng chia 2 * Về nhà học thuộc bảng chia 2. 5. Nhận xét - Dặn dò: - Về nhà đọc viết bài vừa học - Tìm tiếng từ có vần vừa học trên sách báo - Xem trước bài : oan, oăn TOÁN. XĂNG TIMÉT - ĐO ĐỘ DÀI. TẬP VIẾT:. CHỮ HOA S. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Biết cm là đơn vị đo độ dài, biết xen ti mét - Viết đúng chữ S hoa theo cỡ chữ vừa 1 viết tắc là cm, biết dùng thước có chia vạch dòng và nhỏ 1 dòng. xăng ti mét để đo độ dài đoạn thẳng. - Biết viết ứng dụng câu “ Sáo tắm thì mưa “ theo cỡ nhỏ 1 dòng, cỡ vừa 1 dòng B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sáo tắm thì mưa 3 dòng 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh ảnh. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bảng - Mẫu chữ S đặt trong khung chữ ghép - Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ : - Giáo viên ghi bảng: Tóm tắt: Có : 7 bông hoa Có thêm 3 bông hoa Có tất cả . . . bông hoa? 10 bông hoa Gọi học sinh dựa vào tóm tắt đọc đề Học sinh đọc đề N¨m häc : 2008 - 2009. A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Viết bảng con từ: R, Ríu rít - 2 học sinh lên bảng viết *Giáo viên nhận xét B. Dạy bài mới: 27 phút 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng. Trang - 16 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> §Æng ThÞ Danh - Nhận xét 2. Bài mới : 2.1 Giới thiệu: Ghi đề 2.2 Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ học tập đo độ dài (thước thẳng có vạch chia thành từng cm: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các thước và giới thiệu: Học sinh quan sát + Đây là cái thước có vạch chia thành cm. Dùng thước này để đo độ dài đoạn thẳng + Vạch đầu tiên là vạch 0. Độ dài 0 đến vạch 1 là 1 cm + Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1 cm - Hướng dẫn học sinh làm tương tự - Xăng timét viết tắt là cm - Gọi học sinh đọc. Líp ghÐp 1,2 dẫn các em viết chữ S hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ, sau đó luyện viết cụm từ ứng dụng: “ Sáo tắm thì mưa “ 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. 2.1 Hướng dẫu hs quan sát, nhận xét chữ S - Chữ S cỡ vừa cao mấy li ? Gồm mấy nét ? * Cách viết: Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi DB trên ĐK6 * Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút viết tiếp nét móc ngoặc trái, cuối nét lượn vào trong DB trên ĐK. 2.3 Hướng dẫn học sinh đo độ dài: theo 3 bước - Đặt vạch 0 của thước trùng với đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng - Đọc số ghi ở cạnh mép thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng. Đọc kèm theo tên đơn vị - Viết số đo đoạn thẳng * Giải lao 2.4. Thực hành: a. Bài toán 1 : - Viết kí hiệu của xăngtimét - Nhận xét. - Giáo viên viết mẫu chữ S lên bảng. b. Bài toán 2 : - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu - Cho học sinh viết số - Gọi học sinh đọc - Nhận xét. 3.2 Học sinh quan sát câu ứng dụng. - Các chữ cao 2,5 li - Chữ cao 1,5 li - Giáo viên viết mẫu chữ Sáo 3.3 Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con.. N¨m häc : 2008 - 2009. 2.2 Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con.. 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng 3.1 Giới thiệu câu ứng dụng - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: Hễ thấy Sáo tắm là sắp có mưa.. Trang - 17 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> §Æng ThÞ Danh. Líp ghÐp 1,2. c. Bài toán 3 : - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu - Cho học sinh thực hành đo - Học sinh ghi đ hoặc s vào bài tập - Nhận xét d. Bài toán 4: - Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu. 4. Học sinh viết vào vở tập viết 5. Chấm, chữa bài. - Giáo viên cho học sinh lên bảng đo - Nhận xét. 6. Củng cố - dặn dò: 3 phút * Nhận xét tiết học * Nhắc học sinh tập viết thêm trong vở tập viết- Giáo viên viết mẫu chữ S lên bảng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Về nhà làm các bài tập vào vở - Bài sau: Luyện tập ************************************** Thứ năm ngày 4 tháng 02 năm 2010 Tự quản Thể dục : Giáo viên chuyên sâu dạy TOÁN. LUYỆN TẬP. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Biết giải toán có lời văn và trình bày giải - Giải đúng, trình bày đẹp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. TỰ NHIÊN Xà HỘI: CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( TT ) I. Mục tiêu: - Nêu được một số nghề nghiệp chính và nói những hoạt động sinh sống của người dân địa phương mình. II. Đồ dùng dạy học - Tranh ảnh trang 46 - 47. 1. Giáo viên: Sách giáo khoa. 2. Học sinh: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ : A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Giáo viên vẽ lên bảng: - Nêu tên một số ngành nghề ở địa phương em? - Bố mẹ và những người họ hàng nhà em làm nghề gì ? - Gọi học sinh lên bảng đo đoạn thẳng và * Giáo viên nhận xét B. Dạy bài mới: 27 phút viết số đo - Nhận xét 1. Giới thiệu bài: Ở tiết 1, các em được N¨m häc : 2008 - 2009. Trang - 18 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> §Æng ThÞ Danh. Líp ghÐp 1,2 biết số ngành nghề ở miền núi và các vùng nông thôn. Còn ở thành phố có những ngành nghề nào. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài: “ Cuộc sống xung quanh “ phần 2 để biết được điều đó. 2. Hướng dẫn bài. 2. Bài mới : 2.1 Giới thiệu: Ghi đề 2.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập. a. Bài 1 : - Cho học sinh quan sát tranh vẽ - Gọi 1 học sinh đọc đề - Giáo viên ghi bảng: Tóm tắt: Có . . . cây Thêm . . . cây Có tất cả . . . cây? - Gọi học sinh điền số thích hợp vào ô trống - Đọc lại tóm tắt: - Hướng dẫn học sinh giải - Gọi học sinh nêu câu trả lời cho bài toán - Nêu phép tính - đáp số. b. Bài 2 : Tiến hành như bài 1 để có bài giải như sau: Bài giải: Số bức tranh trên tường có tất cả là: 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh N¨m häc : 2008 - 2009. * Hoạt động 1: Kể một số ngành nghề ở thành phố - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. Kể tên một số ngành nghề ở thành phố mà em biết. - Từ những thảo luận trên em rút ra được điều gì ? * Hoạt động 2: Kể và nói tên một số ngành nghề của người dân thành phố qua hình vẽ. - Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi sau: + Mô tả lại những gì nhìn thấy trong các hình vẽ. + Nói tên ngành, nghề của người dân trong hình vẽ đó. + Nhóm 1: Nói về hình 2. - Hình 2: Vẽ một bến cảng. Ở bến cảng có nhiều tàu thuyền, cần cẩu, xe cộ qua lại. Người dân làm ở bến cảng đó có thể làm: Lái xe ô tô, người bốc vác, người lái tàu, hải quan. * Nhóm 2: Hình 3 - Khu chợ ở đó có rất nhiều người, người đang bán hàng, người đang mua hàng. + Người dân ở khu chợ đó có thể làm nghề buôn bán. * Nhóm 3: Hình 4 - Trong nhà máy đó có thể là các công nhân, người quản đốc nhà máy.. Trang - 19 Lop3.net. Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> §Æng ThÞ Danh c. Bài 3 : Tương tự bài 1, 2 Bài giải: Số hình vuông và hình tròn là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình * Trò chơi: vi tính. 3. Củng cố - Dặn dò: - Về nhà làm các bài tập vào vở Bài sau: Luyện tập. Líp ghÐp 1,2 * Nhóm 4: Hình 5 - Khu nhà có nhà trẻ, bách hoá, giải khát. Những người đó có thể là cô nuôi dạy trẻ, bảo vệ, người bán hàng,…… - Cá nhân phát biểu ý kiến * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - Người dân nơi bạn sống thường làm nghề gì ? Bạn có thể mô tả lại ngành nghề đó cho các bạn trong lớp biết được không ? * Hoạt động 4: Bạn làm nghề gì ? - Giáo viên phổ biến cách chơi - Giáo viên gắn một số nghề bất kì sau lưng học sinh đó. Học sinh dưới lớp nói 3 câu mô tả đặc điểm, công việc phải làm cho ngành nghề đó. Sau 3 câu gợi ý, học sinh trên bảng phải nói được đó là ngành nghề nào. Nếu đúng được chỉ bạn khác lên chơi thay. Nếu sai giáo viên sẽ thay đổi bảng gắn, học sinh đó phải chơi tiếp. *Tổ chức cho học sinh chơi 3. Củng cố - dặn dò: 3 phút * Nhận xét tiết học * Chuẩn bị bài sau: Ôn tập xã hội. HỌC ÂM : OAN - OĂN TOÁN: MỘT PHẦN HAI A. YÊU CẦU : - Học sinh đọc và viết được: oan, oăn, giàn - Giúp học sinh nhận biết “ Một phần hai “ khoan, tóc xoăn. biết viết và đọc ½ - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật dụng: Khôn ngoan đối đáp . . . thành 2 phần bằng nhau. - Luyện nói từ 2-4 câu nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên : Sách giáo khoa - bảng con . - Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông, Tranh minh hoạ : từ trang 22→23.Bộ chữ hình tròn, hình tam giác đều. - Học sinh : Sách giáo khoa - Vở tập viết bảng con - Bộ ghép chữ . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định : Hát A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút 2. Bài cũ : _ Hôm trước các em học bài gì ? HS1: Làm bài 2 GV ghi bảng: quả xoài, khoai lang, hí hoáy, HS2: Làm bài 1 cột 3 N¨m häc : 2008 - 2009 Trang - 20 Truêng TiÓu häc Lª V¨n T¸m Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×