Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học 2009-2010 Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.96 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp1/…. Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 Thời gian: 30 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. Kiểm tra viết: (10đ). II. Kiểm tra đọc: (10điểm) Đọc - hiểu: (4đ) a/ Nối ô chữ cho phù hợp: (2đ) Con mèo. líu lo. chim hót. chót vót. núi cao. sáng tỏ. Trăng rằm. trèo cau. b/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ) + uôn hay uông:. tiếng ch……. s….sẽ. + ưu hay ươu:. Trái l………. con h……. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp: 1/… Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian : 35 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống: 4. 7. Bài 2. Tính 6 + 3– 2 = ……..; 6 – 1 – 4 = ……. ; 3 + 2 + 0 = …… ; 5 - 3 + 2 = …... 5 + 4 - 1 = ……. ; 7 – 3 + 2 = …… ; 2 + 5 - 2 = …… ;. 7 – 0 + 2 = ……. Bài 3: Tính 5 3 …… < Bài 4 > =. .. 6 4 ……. 2 4 ……. ?. 8 – 2…8 ; 5 + 4…. 7 ;. 7 - 2 ….. 5 ;. 2 + 5…5.. Bài 5. Viết phép tính thích hợp:. Có: ….. Thêm:…. Bài 6. Điền số vào chỗ chấm (…) Hình dưới có mấy hình vuông, mấy hình tam giác? A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác. Lop3.net. 7 5 .. …...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp: 2/… Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 I. Kiểm tra đọc: (10điểm) 1. Đọc thầm bài: “Con chó nhà hàng xóm” Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý hoặc câu trả lời đúng: Câu 1: Bạn của Bé ở nhà là ai? a. Cuốn Bông b. Bác hàng xóm c. Chó Câu 2: Khi Bé bị thương, Cún đã giúp Bé như thế nào? a. nâng Bé dậy b. chạy đi tìm người giúp c. đưa Bé đi bệnh viện Câu 3: Vì sao Bé buồn? a không có bạn đến thăm b.Nhớ Cún c. vì vết thương quá nặng Câu 4: Cún đã làm cho Bé vui như thế nào? a.Cún chạy nhảy, nô đùa b. Cún thông minh c.Cún mang cho Bé bút chì, búp bê Câu 5: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi: ”làm gì?” ở câu sau: Bé và Cún thường nhảy nhót tung tăng khắp vườn. II. Bài kiểm tra viết: (10đ) 1. Chính tả (Nghe viết trong 15 phút). `. 2. Tập làm văn:(5đ) Thời gian làm bài: 20 phút) a) Gia đình em có mấy người? b) Nói về từng người? c) Em yêu quý những người trong gia đình như thế nào? Dựa vào gợi ý trên, hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) về gia đình em.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Quế Hiệp Họ và tên: …….…………… Lớp: 2/…. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian : 30 phút ( Không kể thời gian giao đề). Câu 1: Tính: 13 + 7 + 8 = ……. ;. 65 – 23- 21= ……. 35 24 + 26 = ……. ;. 45 + 13 - 32 = …….. Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng Số hạng Tổng. 14 36. 29. 23. 84. 14 65. 79. Câu 3: Đặt tính rồi tính 35 - 7. 39 + 17. 75 - 56. 5 + 46. ………… …………. ………. ……….. ………. ……….. ……... …….... …………. …………. ……….. …….... Câu 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 37g gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 19 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài giải: ……..……………………………………… ……. ……………………………………… …….……………………………………… Câu 5: Tìm x : a) 27 - x = 15 ……………………… ……………………… ………………………. b). Lop3.net. x + 25 = 79 …………………… …………………… …………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Quế Hiệp Họ và tên: …….…………… Lớp: 3/…. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn: Tiếng Việt - Lớp 3. I. Kiểm tra đọc: (10điểm) Đọc thầm bài:“NGƯỜI MẸ” đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây. 1- Bụi gai chỉ đường cho bà mẹ với điều kiện gì?  Bà mẹ khẩn khoản cầu xin bụi gai.  Bà mẹ phải tưới nước cho bụi gai đâm cành, nẩy lộc.  Bà mẹ ôm ghì bụi gai đến nỗi máu nhỏ xuống từng giọt đậm. 2- Hồ nước chỉ đường cho bà mẹ với điều kiện gì?  Bà mẹ phải chèo thuyền vuợt qua hồ nước đến nơi ở Thần Chết.  Bà mẹï van xin để hồ nước chỉ đường cho bà.  Bà mẹ khóc đến nỗi đôi mắt rơi xuống hồ, hoá thành hai hòn ngọc. 3- Noäi dung chính cuûa caâu chuyeän noùi leân ñieàu gì?  Lòng hi sinh tất cả vì con của người mẹ.  Sự dũng cảm của người mẹ.  Người mẹ không sợ Thần Chết. 4- Câu “Bà mẹ là người rất thương con” thuộc loại mẫu câu nào?  Ai laø gì?  Ai laøm gì?  Ai theá naøo? II. Bài kiểm tra viết: (10đ) 1. Chính tả (Nghe viết trong 15 phút) ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 2. Tập làm văn:(5đ) Thời gian làm bài: 20 phút) Hãy viết một bức thư cho bạn khoảng 10 câu,kể về việc học tập của em trong học kỳ I. ……………..……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………... Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp: 3/… Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian : 40phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau? A 3 B 5 C 7 D 9 b) Số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất là số: A 988 B 989 C 998 D 1000 c) Trong cùng một thời gian, Cường và Tuấn cùng chạy thi. Cường chạy được 12m thì đến đích.Tuấn chạy được 120dm thì đến đích. Vậy: A. Cường chạy nhanh hơn. B. Tuấn chạy nhanh hơn. C. Tuấn và Cường chạy bằng nhau. d) Số lớn là 24, số bé là 4. Số lớn gấp mấy lần số bé? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 2 Tính nhẩm: 72 : 8 = …… ;. 81 : 9 = …….. ; 54 : 6 = …… ;. 7 x 7 = ……. 80 : 8 = ……. ;. ;. Câu 3 Đặt tính rồi tính: 93 x 8 ………… …………. 402 x 2 ………. ……….. …………. ……….. Câu 4 Tìm y : a) y x 4 = 800 – 72. 7 x 6 …... 63 : 3 = ……. ; 9 x 4 = ….. 47 : 9 ………. ………. ……….. ………. b). ……………………… ………………………. 521 : 4 …………… …………… …………… …………... y : 3 = 237 ………………………… …………………………. Câu 5 :Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở? Bài giải: ………….…………………………………… ………….…………………………………… ………….…………………………………… ………………………………………………. ..……………………………………………... Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Quế Hiệp Họ và tên: …….…………… Lớp: 4/…. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 Thời gian : 30 phút ( Không kể thời gian giao đề). I/ Đọc thầm bài: “ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI-ĐÁT”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây. 1. Bài“Điều ước của vua Mi-đát” thuộc loại truyện nào?  Truyện Thần Thoại Hy Lạp.  Truyeän daân gian Khmer.  Truyeän coå tích Vieät Nam. 2. Thần Đi-ô-ni-dốt cho vua Mi-đát mấy điều ước?  1 2 3 3. Khi coù moät quaû taùo vaø moät caønh soài baèng vaøng, nhaø vua caûm thaáy theá naøo?  Tưởng không có ai trên đời hạnh phúc hơn thế nữa.  Tưởng không có ai trên đời sung sướng hơn thế nữa  Tưởng không có ai trên đời giàu có hơn thế nữa. 4. Khi tất cả thức ăn, thức uống đều biến thành vàng, nhà vua nhận ra điều gì?  Ông biết mình đã xin được một điều ước tuyệt vời.  Ông biết mình đã xin được một điều ước tầm thường.  Ông biết mình đã xin được một điều ước tuyệt vời. 5. Qua câu chuyện em thấy vua Mi-đát có tính cách gì?  Tham lam Tham lam nhưng biết hối hận.  Đần độn. 6. Bài đọc trên giúp ta hiểu ra điều gì?  Hạnh phúc, sự giàu sang không thể có bằng những ước muốn tham lam.  Hạnh phúc, sự giàu sang không thể có bằng những ước muốn giản dị.  Hạnh phúc, sự giàu sang không thể có bằng những ước muốn đần độn. 7. Có bao nhiêu động từ trong đoạn văn sau? Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi-đát,nhà vua sung sướng ngồi vào bàn. Và lúc đó ông mới biết mình đã xin một điều ước khủng khiếp.  4  5  6 8.Câu: “ Có phải chú bé Đất trở thành chú Đất Nung không?” Có từ nghi vấn là:  Không . có phải . trở thành Chú bé Đất Nung Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp: 4/… Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: Đánh dấu x vào ô trống đặt trước câu trả lời đúng: a) 10 - 2 x 3 + 2 = ? 26 4 6 b) 9670 : 4 = ? 2417 (dư 2) 2417 ( dư 4) 2417 (dư 1) c) Tìm số tự nhiên y lớn nhất để: 238 x y < 1193 y=4 y=5 y=6. 0 2417 (dư 3) y=7. d) Chu vi của một hình vuông là 20cm. Diện tích hình vuông là: 25cm 25cm2 16cm2 20cm2 Bài 2: Tính bằng hai cách: a) (64 –32) : 8 b) (72 - 36) : 6 Cách 1: .…………………………….. ……………………………. ………………………………………. …………………………… Cách 2: ……………………………… ……….…………………… ……………………………………… ……………………………. Bài 3: Đặt tính rồi tính: 237 x 24 403 x 346 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 302 x 16 + 302 x 4 b) 15 +15 +15 +15 +15 + 15 …………………………………… ; ………………………….. ……………………………………. ………………………….. Bài 5: Lớp 4A trồng được 40 cây bóng mát. Trồng thành hàng mỗi hàng 5 cây.Lớp 4B trồng được 45cây cũng trồng thành hàng mỗi hàng 5 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu hàng cây? Bài giải: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………… Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp: 5/… Môn: Tiếng Việt - Lớp 5 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) I/ Đọc thầm bài: Dựa vào nội dung bài đọc “MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC”chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Anh Thủy thủ gặp A-lếch-xây ở đâu?  Ở nông trường.  Ở công trường..  Ở nhà máy.. 2. A-leách-xaây laøm ngheà gì?  Chuyên gia máy xúc.  Chuyên gia giáo dục.  Đội trưởng công trường. 3. Daùng veû cuûa A-leách-xaây coù gì ñaëc bieät khieán anh Thuûy chuù yù?  Boä quaàn aùo xanh coâng nhaân, thaân hình chaéc khoûe, khuoân maëc to.  Bộ quần áo nông dân, thân hình vạn vỡ, khuôn mặc to.  Bộ quần áo giám đốc, thân hình chắc khỏe, đẹp trai. 4. Tác giả viết câu chuyện này để làm gì?  Ca ngợi tinh thần lao động cần cù của người nước ngoài.  Ca ngợi tinh thần dũng cảm của người công nhân lái máy xúc.  Đề cao tinh thần thân ái của những người công nhân các nước. 5. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “Hòa Bình”  Yeân tónh.  Laëng yeân.  Thanh bình. 6. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “Hòa bình”?  Trạng thái bình thản, tự tin.  Traïng thaùi khoâng coù chieán tranh.  Trạng thái hiền hòa, cởi mở. 7. Những từ nào dưới đây chỉ hành động bảo vệ rừng? a. Phá rừng Phủ xanh đồi trọc Đốt nương 8. Câu: Cửa lại mở, một thiếu nữ bước vào. Có chủ ngữ là: Cửa lại mở  Bước vào  Một thiếu nữ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp: 5/… Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 1,909 x 100 = ? A. 19,09 B 190,9 C 1909 D 19090 b) Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km: A. 11,20km B.11,020hm C.11,20hm D.11020m c) 2m2 7 dm 2 = ……..dm 2 Chon kết quả đúng để điền vào chỗ chấm: A. 270dm2 B.207dm2 C.2700dm2 D.2070dm2 d) Chu một hình vuông đo được 16m. Diện tích hình vuông đó là: A.16m2 B. 16m C. 20m2 D. 20m Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (…): a) 71m 45cm = ……. m b) 9m 7cm = …….. m 2 2 c) 78cm = ……. dm d) 26dm2 45cm2 = ……dm2 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 15,98 + 5,86 45,132 - 9, 205 98,08 : 3,6 309 x 2,4 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 4: Tìm y: a) y x 1,8 = 72 b) y x 1,36 = 4,76 x 4,08 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 5,27m vải, ngày thứ hai bán được 9,25m vải và ngày thứ ba bán được 14,35m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải: ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. .................................................................... .............................................................................. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009-2010 HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 I.Hướng dẫn kiểm tra: 1. Kiểm tra viết: GV đọc các phần sau cho HS viết vào bài kiểm tra: a) Viết vần: uôm, iên , yên , êm , ut , uôi , iêm, ương b) Viết tù ngữ: cánh buồm, trùm khăn, hiểu biết , ruộng bậc thang c) Viết câu: Mặt trời đã lên cao.Lúa trên nương chín vàng.Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 2. Kiểm tra đọc thành tiếng: GV gọi từng HS lên bảng để kiểm tra đọc: + Đọc các vần: ât, ăt, yêm, ênh, anh, ưa, ưt, ươi + Đọc các từ ngữ: mứt gừng, con giun, tổ nhện, tiêm chủng, + Đọc các câu: Mưa tháng bảy bẻ gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. II. Hướng dẫn đánh giá cho điểm: 1. Kiểm tra đọc: (10điểm) a) Đọc thành tiếng: (6đ) + Đọc các vần: Đọc đúng, rõ ràng (2đ) + Đọc các từ ngữ: Đọc đúng, rõ ràng (2đ) + Đọc các câu: Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy (2đ) b) Đọc - Hiểu: (4đ) + Nối đúng mỗi ô chữ: (0,5đ) + Điền đúng mỗi chỗ trống (…): (0,5đ) 2. Kiểm tra viết: (10đ) Thời gian viết : 25 phút a) Viết vần: Viết đúng các vần, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (2đ) b) Viết các từ: Viết đúng các từ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (4đ) c) Viết các câu:Viết đúng các câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (4đ) Chữ viết không rõ ràng, không đúng cỡ, viết không đều nét , viết sai vần, từ ngữ trừ mỗi phần 1điểm HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 Bài1(2đ): Điền đúng mỗi ô trống được: Bài2 (2đ): Tính và điền đúng mỗi chỗ … được Bài3 (2đ): Tính đúng mỗi phép tính được Bài4 (2đ): Điền dấu đúng mỗi chỗ trống được: Bài5 (1đ): Viết đúng phép tính: 4 + 2 = 6 Bài6 (1đ): Khoanh đúng váo C. (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (1đ) (1đ). Tính điểm môn Tiếng Việt và môn Toán theo TT số 32 của Bộ GD&ĐT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009-2010 HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 I. Hướng dẫn kiểm tra: 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: GV chọn 5 bài tập đọc, cho từng HS lên bảng bốc thăm để đọc một đoạn văn hoặc thơ khoảng 40 chữ để đánh giá cho điểm. 2. Kiểm tra đọc thầm - bài tập: GV hướng dẫn cho HS đọc thầm bài:”Con chó nhà hàng xóm” TV2- Trang 128 khoảng 15 phút. Sau đó hướng dẫn HS cách làm bài. 3. Kiểm tra viết: a) Chính tả: Bài:“Bông hoa niềm vui” trang 104- Thời gian viết 15 phút Viết từ: “ Em hãy hái thêm..........một cô bé hiếu thảo” b) Tập làm văn: . II. Hướng dẫn đánh giá cho điểm: 1. Kiểm tra đọc: (10điểm) a) Đọc thành tiếng: (5đ) + Đọc đúng tiếng, từ hết đoạn cho: + Ngắt nghỉ hơi đúng, có giọng đọc phù hợp + Tốc độ đọc khoảng 40tiếng/1phút cho b) Đọc - Hiểu: (5đ) Khoanh đúng mỗi câu (1đ). (3đ) (1đ) (1đ). 2. Kiểm tra viết: (10đ) Thời gian viết : 15 phút a) Chính tả : + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp: (5đ) +Sai mỗi lỗi chính tả trừ: (0,5đ) b) Tập làm văn:Viết được một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) để nhắn lại cho cha mẹ biết em được ông đón đi chơi, không mắc quá 5 lỗi chính tả được: (5đ) Tuỳ mức độ đạt được GV đánh giá và cho theo thang điểm (5;4;3 và 2,1) HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 Bài1: Điền đúng mỗi chỗ được: Bài2: Điền đúng số mỗi trống được Bài3: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được : Bài4: Tính đúng và có lời giải phù hợp và có đáp số được:. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (2đ). Bài5: Tính đúng và trình bày đúng mỗi bài được:. (1đ). Tính điểm môn Tiếng Việt và môn Toán theo TT số 32 của Bộ GD&ĐT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 I. Hướng dẫn kiểm tra: 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: GV chọn 5 bài tập đọc, cho từng HS lên bảng bốc thăm để đọc một đoạn văn hoặc thơ (khoảng 60 chữ) và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc để đánh giá cho điểm. 2. Kiểm tra đọc thầm - bài tập: GV hướng dẫn cho HS đọc thầm bài:” Cửa Tùng”. Khoảng 15 phút. Sau đó hướng dẫn HS cách làm bài. 3. Kiểm tra viết: a) Chính tả: Bài:“Nhà Rông ở Tây Nguyên ” TV3 - trang 127 Viết từ: “Gian giữa với bếp lửa.........bảo vệ buôn làng.” b) Tập làm văn: 5điểm II. Hướng dẫn đánh giá cho điểm: 1. Kiểm tra đọc: (10điểm) a) Đọc thành tiếng: (6đ) + Đọc đúng tiếng, từ hết đoạn cho: (3đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng, có giọng đọc phù hợp (1đ) + Tốc độ đọc khoảng 60tiếng/1phút cho (1đ) + Trả lời đúng câu hỏi (1đ) c) Đọc - Hiểu: (4đ) Khoanh đúng mỗi câu (C1:A; C2:B; C3:C; C4: đặt câu đúng mẫu) mỗi câu: 1đ 2. Kiểm tra viết: (10đ) Thời gian viết: 15 phút a) Chính tả (5đ): + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp:(5đ) +Sai mỗi lỗi chính tả trừ : (0,5đ) b) Tập làm văn (5đ): HS viết được một bức thư cho ban ( khoảng 10 câu) kể việc học tập của mình, giọng văn chân thật, tự nhiên, câu văn rõ ràng, dùng đúng từ, chữ viết sạch, đều nét) Tuỳ theo mức độ đạt được GV có thể phân thành các mức (G-K-TB-Y) để đánh giá cho điểm theo thang điểm (5,4,3 và 2,1). HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1: (2đ) Khoanh đúng mỗi chữ được: Bài2: (2đ)Điền đúng mỗi chỗ chấm được: (0,25đ) Bài3: (2đ)Đặt tính và tính đúng số mỗi phép tính được: (0,5đ) Bài4: (2đ)Trình bày đúng và tính đúng mỗi bài được : (1đ) Bài5: (2đ)Tính đúng, có lời giải đúng và có đáp số được: (2đ) Tính điểm môn Tiếng Việt và môn Toán theo TT số 32 của Bộ GD&ĐT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 4 I. Hướng dẫn kiểm tra: 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: GV chọn 5 bài tập đọc, cho từng HS lên bảng bốc thăm để đọc một đoạn văn hoặc thơ (khoảng 80 chữ) và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc để đánh giá cho điểm. 2. Kiểm tra đọc thầm - bài tập: GV hướng dẫn cho HS đọc thầm bài:” Vẽ trứng ”TV4 - Trang 120, khoảng 15 phút. Sau đó hướng dẫn HS cách làm bài. 3. Kiểm tra viết: GV cho HS dùng giấy vở để viết chính tả và làm tập làm văn a) Chính tả: Bài:“ Chiếc xe đạp của chú Tư ” TV4 - trang 150. ( 15 phút) Viết từ: “Chiếc xe màu vàng…..là con ngựa sắt.” b) Tập làm văn (5đ): Đề: Tả cây bút của em. II. Hướng dẫn đánh giá cho điểm: 1. Kiểm tra đọc: (10điểm) a) Đọc thành tiếng: (6đ) + Đọc đúng tiếng, từ hết đoạn cho: + Ngắt nghỉ hơi đúng, có giọng đọc phù hợp + Tốc độ đọc khoảng 80tiếng/1phút cho + Trả lời đúng câu hỏi b) Đọc - Hiểu: (4đ) khoanh đúng mỗi câu. (3đ) (1đ) (1đ) (1đ) (0,5đ). 2. Kiểm tra viết: (10đ) Thời gian viết : 15 phút a) Chính tả (5đ): Thời gian viết : 15 phút + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp: (5đ) + Sai mỗi lỗi chính tả trừ : (0,5đ) b) Tập làm văn (5đ): Thời gian: 30 ph HS viết được một bài văn ngắn (từ 10-15 câu), đủ 3 phần: Mở bài, thân bài và kết bài, giọng văn chân thật, tự nhiên để tả một búp bê, câu viết ngắn gọn không sai ngữ pháp, dùng đúng từ, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ:(5đ) Tuỳ theo mức độ đạt được GV có thể phân thành các mức (G-K-TB-Y) để đánh giá cho điểm theo thang điểm (5,4,3 và 2,1). HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 4 Bài1: (2đ) Đánh dấu X đúng mỗi chỗ ô được:(0,5đ) Bài2: (2đ)Tính đúng mỗi cách tính được: (0,5đ) Bài3: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được: (1đ) Bài4: (2đ)Tính đúng mỗi biểu thức được 1 đ Học sinh có thể trình bày hai cách khác nhau, đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài5: (2đ) Tính đúng, có lời giải đúng và có đáp số đúng, toàn bài được: (2đ) Học sinh có thể trình bày hai cách khác nhau, đúng vẫn cho điểm tối đa Tính điểm môn Tiếng Việt và môn Toán theo TT số 32 của Bộ GD&ĐT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 5 I. Hướng dẫn kiểm tra: 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: GV chọn 5 bài tập đọc, cho từng HS lên bảng bốc thăm để đọc một đoạn văn hoặc thơ (khoảng 100 chữ) và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc để đánh giá cho điểm. 2. Kiểm tra đọc thầm - bài tập: GV hướng dẫn cho HS đọc thầm bài: ”Chuỗi ngọc lam”, TV5 -Trang 134 khoảng 15 phút.Sau đó hướng dẫn HS cách làm bài. 3. Kiểm tra viết: GV cho HS dùng giấy vở để viết chính tả và làm tập làm văn a) Chính tả: Bài:“ Chú bé vùng biển ” TV5 - trang 130. Viết từ: “Thằng Thắng … chắc nình nịch” ( Thời gian viết 15 phút) b) Tập làm văn (5đ): Đề: Tả một người bạn thân của em. II. Hướng dẫn đánh giá cho điểm: 1. Kiểm tra đọc: (10điểm) a) Đọc thành tiếng: (6đ) + Đọc đúng tiếng, từ hết đoạn cho: (3đ) + Ngắt nghỉ hơi đúng, có giọng đọc phù hợp (1đ) + Tốc độ đọc khoảng 100tiếng/1phút cho (1đ) + Trả lời đúng câu hỏi (1đ) b) Đọc - Hiểu: (4đ) Điền đúng mỗi ô trống (0,5đ) 2. Kiểm tra viết: (10đ) Thời gian viết : 15 phút a) Chính tả (5đ): + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp:(5đ) +Sai mỗi lỗi chính tả trừ : (0,5đ) b) Tập làm văn (5đ): HS viết được một bài văn ngắn (từ 10 -15 câu) để tả một người bạn thân, mở bài, thân, thân bài, kết luận (theo đúng yêu cầu của đề bài) giọng văn chân thật, tự nhiên, bước đầu biết sử dụng các từ ngữ miêu tả có hình ảnh, các biện pháp so sánh, nhân hoá, câu viết ngắn gọn không sai ngữ pháp, dùng đúng từ, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: Tuỳ theo mức độ đạt được GV có thể phân thành các mức (G-K-TB-Y) để đánh giá cho điểm theo thang điểm (5,4,3 và 2,1). HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Bài1: (2đ)Khoanh đúng mỗi câu được: (0,5đ) Bài2: (2đ)Điền đúng mỗi chỗ chấm được: (0,5đ) Bài3: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được: (0,5đ) Bài4: (2đ) Tìm đúng mỗi bài được 1đ Bài5(2đ): Tính đúng, có lời giải đúng và có đáp số toàn bài được Tính điểm môn Tiếng Việt và môn Toán theo TT số 32 của Bộ GD&ĐT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II/ Chính tả:5đ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………IIII/Tập làm văn: 5đ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………đ…………........ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×