Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Nhan xet mon TNXH LOP 1-2-3 theo TT 22 BGD ĐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.66 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>LỚP 1</b>


<b>A. Giữa kì I</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình mơn Tự nhiên và Xã hội lớp 1 (1tiết/tuần), tại thời điểm giữa học kì I, những nợi dung đã
hoàn thành:


<i> 1. Cơ thể người</i>


- Các bộ phận của cơ thể người
- Các giác quan


<i>2. Vệ sinh phòng bệnh</i>


- Vệ sinh cơ thể phòng bệnh ngoài da


- Vệ sinh các giác quan, phòng bệnh cho các giác quan
- Vệ sinh răng, miệng, phòng bệnh răng.


<i>3. Dinh dưỡng</i>
- Ăn đủ, uống đủ


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng</b>


<b>-</b> Chỉ và gọi tên đúng được 3 phần chính và mợt số bợ phận bên ngoài của cơ thể; nêu được tên 5 giác
quan và vai trò của chúng


<b>-</b> Hiểu được sự cần thiết phải giữ vệ sinh thân thể, răng miệng; ăn uống đầy đủ để mau lớn và khỏe


mạnh


<b>-</b> Thường xuyên thực hiện vệ sinh thân thể và các giác quan; đánh răng, rửa mặt sạch sẽ và đúng cách.
<b>III.Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa kì 1 (lớp 1)</b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức, kĩ
năng Lịch sử, đến giữa học kì 1, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt (HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


(1) HT(2) HTT(3)
<b>1.1.1</b> <i>Nhận biết các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan</i>


1.1.1.1 Chỉ và nói tên 3 phần chính: đầu, mình và chân tay


1.1.1.2 Chỉ và nói được mợt số bợ phận bên ngoài của cơ thể (tóc, lưng,<sub>bụng ….)</sub>
1.1.1.3 Nêu được tên 5 giác quan và vai trò của chúng.


<b>1.1.2</b> <i>Hiểu được sự cần thiết phải giữ vệ sinh thân thể, răng miệng; ăn<sub>uống đầy đủ để mau lớn và khỏe mạnh</sub></i>


1.1.2.1 Nói được sự cần thiết phải giữ vệ sinh thân thể, răng miệng và<sub>bảo vệ các giác quan.</sub>
1.1.2.2 Kể được tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày


1.1.2.3 Nêu được tác dụng của việc ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau
lớn và khỏe mạnh.


<b>1.1.3</b> <i>Thường xuyên thực hiện vệ sinh thân thể và các giác quan; đánh</i>
<i>răng, rửa mặt sạch sẽ và đúng cách.</i>


1.1.3.1 Đầu tóc gọn gàng, quần áo, tay chân sạch sẽ.


1.1.3.2 Tham gia đầy đủ các hoạt động thể dục của trường, lớp


<i><b>Lượng hóa kết quả đánh giá thường xuyên dựa trên tiêu chí thể hiện qua các chỉ báo cho tất cả các</b></i>
<i><b>bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa kì và cuối kì theo quy ước sau:</b></i>


<b>-</b> <b>HTT: ≥ 3/4</b> số chỉ báo đạt mức 3, khơng có chỉ báo nào ở mức 1


<b>-</b> <b>HT: > 3/4</b> chỉ báo đạt mức 2 hoặc 3


<b>-</b> <b>CHT: ≥ 1/4</b> số chỉ báo chỉ đạt mức 1


<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 8 chỉ báo) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số chỉ báo
Đạt mức


<b>B. Ći kì I</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>



Chương trình mơn Tự nhiên và Xã hợi lớp 1 (1tiết/tuần), tại thời cuối giữa học kì I, những nợi dung đã
hoàn thành:


<i>1. C̣c sống gia đình</i>


- Các thành viên trong gia đình
- Nhà ở và các đồ dùng trong nhà
- Vệ sinh nhà ở


- An toàn khi ở nhà
<i>2. Trường học</i>


- Các thành viên trong lớp học
- Các đồ dùng trong lớp học
- Vệ sinh lớp học


<i>3. Địa phương</i>


- Thơn, xóm, xã hoặc đường phố, phường nơi đang sống
<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng</b>


- Kể được tên các thành viên, các công việc của các thành viên và các đồ dùng trong gia đinh.
- Kể tên các thành viên của lớp học và các đồ dùng ở lớp học


- Biết cách phòng tránh tai nạn khi ở nhà; Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp
- Nêu được một số cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân
<b>III.Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá cuối học kì 1 (lớp 1) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến


thức, kĩ năng Lịch sử, đến giữa học kì 1, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt (HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>


<b>chiếu</b> <b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


(1)


HT
(2)


HTT
(3)
<b>1.2.1</b> <i>Kể được tên các thành viên, các công việc của các thành viên và</i>


<i>các đồ dùng trong gia đinh.</i>


1.2.1.1 Kể tên các thành viên trong gia đình: ơng bà, bố mẹ, anh chị em<sub>ṛt </sub>
1.2.1.2 Nói được địa chỉ và mợt số đồ dùng cần thiết trong gia đình
1.2.1.3 Kể tên mợt số cơng việc thường làm của các thành viên trong gia<sub>đình</sub>
<b>1.2.2</b> <i>Kể tên các thành viên của lớp học và các đồ dùng ở lớp học</i>
1.2.2.1 Kể tên các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp


1.2.2.2 Nói được tên lớp, tên giáo viên và một số bạn trong lớp
1.2.2.3 Kể được một số hoạt động ở lớp


<b>1.2.3</b> <i>Biết cách phòng tránh tai nạn khi ở nhà; Biết giữ gìn lớp học </i>
<i>sạch đẹp</i>


1.2.3.1 Nhận biết nguyên nhân có thể gây đứt tay, chân, bỏng, điện giật ;
biết gọi người lớn khi gặp nạn


1.2.3.2 Biết giữ gìn lớp sạch đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>dân</i>


1.2.4.1 Nêu được một số cảnh quan ở địa phương


1.2.4.2 Nêu được công việc của người dân ở đia phương


<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 4 tiêu chí với 10 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo
Đạt mức


<b>C. Giữa kì 2</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình mơn Tự nhiên và Xã hội lớp 1 (1tiết/tuần), tại thời điểm giữa học kì II, những nợi dung đã
hoàn thành:



- An toàn trên đường đi học


- Một số cây thường gặp: cây rau, cây hoa, cây gô
- Một số con vật thường gặp: con cá, con gà
<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng</b>


- Nhận biết được mợt số tình huống nguy hiểm và nêu được một số quy định để đảm bảo an toàn trên
đường đi học.


- Kể tên và chỉ được các bợ phận chính và nêu ích lợi của một số loại cây
- Kể tên và chỉ được các bợ phận chính và nêu ích lợi của một số con vật
<b>III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa kì II (lớp 1) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức, kĩ
năng Lịch sử, đến giữa học kì 1, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt (HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT



(1) HT(2) HTT(3)
<b>1.3.1</b> <i>Biết cách thực hiện để đảm bảo an toàn trên đường đi học. </i>


1.3.1.1 Nhận biết được một số tình huống nguy hiểm có thể gây dẫn đến<sub>tai nạn</sub>
1.3.1.2 Nêu được một số quy định để đảm bảo an toàn trên đường đi học
<b>1.3.2</b> <i>Kể tên và chỉ được các bộ phận chính và nêu được ích lợi của <sub>cây rau, cây hoa, cây gô</sub></i>
1.3.2.1 Kể tên và chỉ được các bợ phận chính của cây rau, cây hoa, cây <sub>gơ trên hình vẽ hoặc vật thật</sub>
1.3.2.2 Nêu được ích lợi của cây rau, cây hoa, cây gô


<b>1.3.3</b> <i>Kể tên, chỉ được các bộ phận chính và nêu ích lợi của một số </i>
<i>con vật </i>


1.3.3.1 Kể tên và chỉ được các bợ phận chính của con cá, con gà trên <sub>hình vẽ hoặc vật thật</sub>
1.3.3.2 Nêu được ích lợi của con cá, con gà


<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 6 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo
Đạt mức


<b>D. Cuối kì 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chương trình mơn Tự nhiên và Xã hội lớp 1 (1tiết/tuần), tại thời điểm giữa học kì II, những nợi dung đã
hoàn thành:


<b>1. Thực vật và động vật</b>


- Một số con vật thường gặp: con mèo, con muôi


- Nhận biết cây cối và con vật


<b>2. Hiện tượng thời tiết</b>
- Nắng, mưa, gió
- Thời tiết


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng</b>


a. Kể tên, các bợ phận chính và nêu ích lợi hay tác hại của mợt số con vật thường gặp đối với con
người


b. Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật.


c. Biết quan sát bầu trời; nhận biết và mô tả được ở mức độ đơn giản một số hiện tượng của thời tiết.
d. Biết cách ăn mặc cho phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe


<b>III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa kì II (lớp 1) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức, kĩ
năng Lịch sử, đến giữa học kì 1, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt (HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>



<b>Mức độ</b>
CHT


(1) HT(2) HTT(3)
<b>1.4.1</b> <i> Nhận biết về một số con vật thường gặp.</i>


1.4.1.1 Kể tên, biết chỉ các bợ phận chính của con mèo, con mi trên<sub>hình vẽ hoặc vật thật </sub>
1.4.1.2 Nêu ích lợi của việc ni mèo; tác hại của con muôi đối với sức<sub>khỏe của con người</sub>
<b>1.4.2</b> <i> Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật</i>


1.4.2.1 Kể tên và chỉ được một số loại cây
1.4.2.2 Kể tên và chỉ được một số con vật


<b>1.4.3</b> <i>Biết quan sát bầu trời; nhận biết và mô tả được ở mức độ đơn </i>
<i>giản một số hiện tượng của thời tiết</i>


1.4.3.1 Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung
quanh khi trời nắng, trời mưa


1.4.3.2 Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết :<sub>nắng, mưa, gió, nóng, rét</sub>
<b>1.4.4</b> <i>Biết cách ăn mặc cho phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe</i>


1.4.4.1 Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày: nắng, mưa,
nóng, rét


1.4.4.2 Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đởi
<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 4 tiêu chí với 8 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT



Số chỉ báo
Đạt mức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Giữa kì I</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình Tự nhiên xã hợi lớp 2 (1 tiết/tuần), tại thời điểm giữa học kì I, những nợi dung đã hoàn
thành:


<i><b>Chủ đề: Con người và sức khỏe bao gồm:</b></i>
1. Cơ thể người


- Cơ quan vận động
- Cơ quan tiêu hóa


2. Vệ sinh phịng bệnh


- Vệ sinh cơ quan vận đợng, phịng bệnh cong vẹo cột sống
- Vệ sinh cơ quan tiêu hóa, phịng bệnh giun


3. Dinh dưỡng
- Ăn sạch, uống sạch


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 2 đều phải đạt</b>
được).


- Nhận ra cơ quan vận đợng gồm có bợ xương và hệ cơ.



<b>-</b> Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.


<b>-</b> Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bợ xương, các vùng cơ chính trên cơ
thể người thơng qua hình vẽ, tranh, ảnh hay mơ hình…


<b>-</b> Nêu được tên và chỉ được vị trí các bợ phận chính của cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.


<b>-</b> Nói sơ lược về sự biến đởi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
<b>-</b> Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.


<b>-</b> Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách; ăn uống đầy đủ, giữ vệ
sinh thân thể sẽ giúp cho cơ thể phát triển tốt.


<b>III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa kì 1 (lớp 2) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức,
kĩ năng Tự nhiên xã hợi, đến giữa học kì 1, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>


CHT


(1) HT(2) HTT(3)
<b>2.1.1</b> <i>Biết cơ quan vận đợng gờm có bợ xương và hệ cơ.</i>


2.1.1.


1 Nêu được các vùng xương chính của bợ xương.
2.1.1.


2 Nêu được các vùng cơ chính.


<b>2.1.2</b> <i>Biết vị trí, chức năng của các vùng cơ, xương chính của cơ<sub>thể</sub></i>
2.1.2.


1 Chỉ được các vùng cơ, xương chính của cơ thể trên hình vẽhoặc mơ hình.
2.1.1.


2


Nói hoặc viết được đầy đủ chức năng của cơ quan vận
động.


<b>2.1.3</b> <i>Biết tên, vị trí các bợ phận và nhiệm vụ chính của cơ quan</i>
<i>tiêu hóa.</i>


2.1.3.
1


Nói tên và chỉ đúng vị trí các bợ phận của cơ quan tiêu hóa


trên hình vẽ hay sơ đồ…


2.1.3.
2


Nói hoặc viết được nhiệm vụ chính, sự biến đởi thức ăn ở
khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già của cơ quan tiêu
hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>nên làm để cơ, xương và cơ quan tiêu hóa phát triển tốt. </i>
2.1.4.


1


Nêu được tầm quan trọng của việc đi, đứng, ngồi đúng tư
thế và không mang, xách các vật quá sức để cột sống không
bị cong vẹo.


2.1.4.
2


Kể được từ 3- 4 việc nên làm và không nên làm để bảo vệ
cơ quan vận đợng và cơ quan tiêu hóa.


<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 4 tiêu chí với 8 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo
Đạt mức



<b>B. Ći kì I</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 (1tiết/tuần), tại thời điểm cuối học kì I, những nợi dung đã hoàn
thành:


1. Cuộc sống gia đình


- Cơng việc của các thành viên trong gia đình


- Các bảo quản và sử dụng một số đồ dùng trong nhà
- Vệ sinh xung quanh nhà ở


- An toàn khi ở nhà
2. Trường học


- Các thành viên trong trường học
- Cơ sở vật chất của nhà trường
- Vệ sinh trường học


- An toàn khi ở trường


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 2 đều phải đạt</b>
được).


- Kể được tên một số công việc thường ngày của từng người và mợt số đồ dùng trong gia đình.
<b>-</b> Biết cách giữ gìn và xếp đặt mợt số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.



<b>-</b> Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
<b>-</b> Nêu được một số việc cần làm để phịng tránh ngợ đợc khi ở nhà.


<b>-</b> Nói được tên, địa chỉ và kể được mợt số phịng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của
trường em.


<b>-</b> Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.


<b>-</b> Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.
<b>III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá ći kì 1 (lớp 2) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức,
kĩ năng Tự nhiên xã hội, đến cuối học kì 1, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


(1)


HT


(2)


HTT
(3)
<b>2.2.1</b> <i>Biết các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ<sub>cơng việc nhà và giữ vệ sinh môi trường.</sub></i>


2.2.1.


1 Kể được tên từ 2 - 3 cơng việc nhằm giữ gìn và sắp xếp cácđồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
2.2.1.


2


Nêu được 2 – 3 việc cần làm để giữ vệ sinh mơi trường
xung quanh nơi ở.


<b>2.2.2</b> <i>Biết cách phịng tránh ngợ đợc khi ở nhà </i>
2.2.2.


1


Chỉ và nói được tên những thứ có thể gây ngợ đợc cho mọi
người trong gia đình thơng qua tranh, ảnh, hình vẽ SGK…
2.2.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.2.3</b> <i>Biết về trường học và giữ vệ sinh trường học</i>
2.2.3.


1



Nêu được tên, địa chỉ, cơ sở vật chất và công việc của một
số thành viên trong nhà trường.


2.2.3.


2 Kể được từ 3 – 4 hoạt động của nhà trường.
2.2.3.


3


Kể được từ 3 – 4 hoạt đợng học sinh có thể tham gia để làm
cho trường lớp trở nên sạch sẽ, an toàn hơn.


<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 7 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo
Đạt mức


<b>C. Giữa kì 2</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình Tự nhiên xã hợi lớp 2 (1tiết/tuần), tại thời điểm giữa học kì II, những nợi dung đã hoàn
thành:


Địa phương:


- Huyện hoặc quận nơi đang sống


- An toàn giao thông


Thực vật và động vật:


- Một số thực vật sống ở trên cạn, dưới nước


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 2 đều phải đạt</b>
được).


<b>-</b> Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiện giao thông.


<b>-</b> Nhận biết mợt số biển báo giao thơng, mợt số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra và thực hiện
đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.


<b>-</b> Nêu được mợt số nghề nghiệp chính và hoạt đợng sinh sống của người dân nơi học sinh ở.
<b>-</b> Biết được cây cối có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước


<b>-</b> Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn, cây sống dưới nước.
<b>-</b> Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn, cây sống dưới nước.
<b>-</b> Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật.


<b>III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa kì 2 (lớp 2) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức,
kĩ năng Tự nhiên xã hội, đến giữa học kì 2, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)



<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


(1)


HT
(2)


HTT
(3)
<b>2.3.1</b> <i>Nhận biết về giao thông, các phương tiện giao thông và<sub>một số quy định an toàn khi tham gia giao thông</sub></i>


2.3.1.


1 Kể được tên các loại đường giao thông và mợt số phươngtiện giao thơng.
2.3.1.


2


Chỉ và nói được ý nghĩa của mợt số biển báo giao thơng
trong hình vẽ SGK hay trong thực tế; nắm được một số quy
định đảm bảo khi đi các phương tiện giao thông.


<b>2.3.2</b> <i>Biết về cuộc sống xung quanh nơi học sinh ở </i>


2.3.2.


1


Viết được tên quận (huyện), thơn (xóm), xã, phường … nơi
học sinh ở.


2.3.2.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.3.3</b> <i>Biết một số cây sống trên cạn, dưới nước và ích lợi của <sub>chúng đối với con người.</sub></i>
2.3.3.


1 Kể tên 3 – 4 cây sống trên cạn, dưới nước và ích lợi của chúng đối với con người.
2.3.3.


2 Kể tên từ 1 – 2 cây vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước.
<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 6 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo
Đạt mức


<b>D. Ći kì 2</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 (1tiết/tuần), tại thời điểm cuối học kì II, những nợi dung đã hoàn
thành:



<i> 1. Thực vật và động vật</i>


- Một số động vật sống ở trên cạn, dưới nước
2. Bầu trời ban ngày và ban đêm


- Mặt Trời


- Mặt Trăng và các vì sao


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 2 đều phải đạt</b>
được).


<b>-</b> Biết được đợng vật có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước.


<b>-</b> Nêu được tên và ích lợi (hoặc tác hại) của một số động vật sống trên cạn, sống dưới nước đối
với con người.


<b>-</b> Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
<b>-</b> Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.


<b>-</b> Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.
<b>III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá ći kì 2 (lớp 2) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức,
kĩ năng Tự nhiên xã hội, đến giữa học kì 2, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)



<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


(1)


HT
(2)


HTT
(3)
<b>2.4.1</b> <i>Biết một số con vật sống trên cạn, dưới nước và ích lợi hay<sub>tác hại của chúng đối với con người.</sub></i>


2.4.1.


1 Kể tên 3 – 4 con vật sống trên cạn, dưới nước và ích lợi haytác hại của chúng đối với con người.
2.4.1.


2 Kể tên từ 1 – 2 con vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước.
<b>2.4.2</b> <i>Biết sơ lược về hệ Mặt Trời </i>


2.4.2.


1 Nêu được hình dạng, đặc điểm của của Mặt Trời


2.4.2.


2 Nêu được ai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất
2.4.2.


3 Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao
<b>2.4.3</b> <i>Biết xác định phương hướng dựa vào Mặt Trời</i>


2.4.3.
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.4.3.


2 Xác định được phương hướng dựa vào vị trí mọc, lặn củaMặt Trời
<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 7 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo
Đạt mức


<b>LỚP 3:</b>
<b>A. Giữa kì I</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình Tự nhiên xã hợi lớp 3 (2tiết/tuần), tại thời điểm giữa học kì I, những nợi dung đã hoàn
thành:


1. Cơ thể người


- Cơ quan hô hấp
- Cơ quan tuần hoàn


- Cơ quan bài tiết nước tiểu
- Cơ quan thần kinh


<i> 2. Vệ sinh phòng bệnh</i>


- Vệ sinh hơ hấp, phịng mợt số bệnh đường hơ hấp


- Vệ sinh cơ quan tuần hoàn, phịng mợt số bệnh tim mạch


- Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu, phịng mợt số bệnh đường tiết niệu
- Vệ sinh thần kinh


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 3 đều phải đạt</b>
được).


1. Cơ thể người


- Nhận biết vị trí, nêu được tên các bợ phận và chức năng của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài
tiết nước tiểu, thần kinh.


- Xác định đúng vị trí các bợ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh
thơng qua tranh, ảnh, hình vẽ …


- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ gìn, bảo vệ các cơ quan hơ hấp, tuần
hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.


- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần


kinh.


- Biết lập và thực hiện thời gian biểu hàng ngày của bản thân để đảm bảo sức khỏe cho cơ thể.
<b>III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá giữa kì 1 (lớp 3) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức,
kĩ năng Tự nhiên xã hợi, đến giữa học kì 1, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


(1)


HT
(2)


HTT
(3)
<b>3.1.1</b> <i>Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô<sub>hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh.</sub></i>



3.1.1.


1 Nêu được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn,bài tiết nước tiểu và thần kinh.
3.1.1.


2 Nêu được chức năng của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiếtnước tiểu và thần kinh
<b>3.1.2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.1.2.


1 Chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn,bài tiết nước tiểu và thần kinh.
3.1.2.


2 Nêu được q trình hoạt đợng của cơ quan hô hấp, tuầnhoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh.
<b>3.1.3</b> <i>Biết cách phịng tránh mợt số bệnh thường gặp ở cơ quan</i>


<i>hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh.</i>
3.1.3.


1


Nói được từ 3 – 4 tên mợt số bệnh thường gặp của cơ quan
hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh.


3.1.3.
2


Kể được từ 3 – 4 tên việc nên làm và không nên làm để
phịng tránh các bệnh thường gặp của cơ quan hơ hấp, tuần
hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.



<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 6 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo
Đạt mức


<b>B. Ći kì I</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình Tự nhiên xã hội lớp 3 (2 tiết/tuần), tại thời điểm cuối học kì I, những nợi dung đã hoàn
thành:


1. Cuộc sống gia đình
- Các thế hệ trong gia đình
- An toàn khi ở nhà


2. Trường học


- Mợt số hoạt đợng chính của trường
- An toàn khi ở trường


<i> 3. Địa phương</i>


- Tỉnh hoặc thành phố đang sống
- An toàn giao thông


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 3 đều phải đạt</b>


được).


1. C̣c sống gia đình


- Biết các mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng.


- Nêu được những việc nên, không nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà và biết cách xử
lí khi xảy ra cháy.


2. Trường học


- Nêu được các hoạt động chủ yếu và trách nhiệm của học sinh khi ở trường; nhận biết các trò
chơi nguy hiểm dễ dẫn đến tai nạn khi ở trường.


- Tham gia các hoạt động do nhà trường tở chức, khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
3. Địa phương


- Kể được tên mợt số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế, các hoạt đợng thơng tin liên lạc, hoạt
động nông nghiệp và công nghiệp, thương mại ở địa phương.


- Nêu được một số điểm khác nhau giữa làng quê và đô thị; một số quy định đảm bảo an toàn
khi đi xe đạp.


<b> III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá ći kì 1 (lớp 3) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức,
kĩ năng Tự nhiên xã hội, đến cuối học kì 1, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);


3 = Hoàn thành tốt HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.2.1</b> <i>Biết được mối quan hệ họ hàng nợi, ngoại</i>
3.2.1.


1 Nói và vẽ được sơ đồ họ hàng nội, ngoại của bản thân
3.2.1.


2


Nêu được 2 – 3 việc nên làm và 2-3 việc khơng nên làm để
phịng cháy khi đun nấu ở nhà.


<b>3.2.2</b>


<i>Biết được những hoạt động trong và ngoài lớp học của học</i>
<i>sinh; biết cách đảm bảo an toàn khi ở trường, khi đi xe</i>
<i>đạp.</i>


3.2.2.
1



Nêu được 2 – 3 hoạt động trong, ngoài lớp học của học
sinh và trách nhiệm của học sinh khi tham gia những hoạt
đợng đó.


3.2.2.
2


Nêu được mợt số tai nạn có thể xảy ra và cách phịng tránh
những tai nạn đó khi ở nhà và ở trường.


3.2.2.


3 Nêu được quy tắc an toàn khi đi xe đạp.


<b>3.2.3</b> <i>Biết một một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y<sub>tế nơi học sinh ở.</sub></i>
3.2.3.


1 Nêu được tên tỉnh (thành phố) nơi học sinh ở.
3.2.3.


2 Kể được 2-3 cơ sở hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế ở địaphương.
3.2.3.


3 Nêu được 1-2 họat động thông tin liên lạc, nông nghiệp,công nghiệp, thương mại ở địa phương.
<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 8 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo


Đạt mức


<b>C. Giữa kì 2</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>


Chương trình Tự nhiên xã hợi lớp 3 (2tiết/tuần), tại thời điểm giữa học kì II, những nội dung đã hoàn
thành:


1. Địa phương
- Vệ sinh nơi công cộng
2. Thực vật và động vật
- Đặc điểm bên ngoài của thực vật


- Đặc điểm bên ngoài của một số động vật


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 3 đều phải đạt</b>
được).


<i>1.Địa phương</i>


- Nêu được tác hại và tầm quan trọng của việc xử lí rác, phân, nước thải hợp vệ sinh đối với
đời sống con người cũng như động vật, thực vật.


2.Thực vật và động vật


- Nhận ra sự đa dạng, phong phú và đặc điểm chung của thực vật đều có rễ, thân, lá, hoa, quả.
- Nêu được chức năng của thân, rễ, lá, hoa, quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của các
bợ phận đó đối với đời sống con người.



- Nhận ra sự đa dạng, phong phú và đặc điểm chung của đợng vật đều có 3 phần: đầu, mình và
cơ quan di chuyển.


- Nêu được lợi ích hoặc tác hại của mợt số đợng vật đối với con người.


- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số thực vật
và động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức,
kĩ năng Tự nhiên xã hợi, đến giữa học kì 2, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
3 = Hoàn thành tốt HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>
<b>chiếu</b>


<b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


(1) HT(2) HTT(3)
<b>3.3.1</b> <i>Biết được môi trường sống của nhân dân tại địa phương và</i>


<i>biết giữ vệ sinh môi trường.</i>
3.3.1.



1 Nêu được tác hại của việc xả rác, phân, nước thải bừa bãi…
3.3.1.


2


Nêu được từ 2 – 3 cách xử lí chất thải và giữ vệ sinh mơi
trường của người dân ở địa phương.


<b>3.3.2</b> <i>Biết được sự đa dạng và phong phú của thực vật; chức<sub>năng và ích lợi của các bộ phận của cây.</sub></i>
3.3.2.


1


Kể được từ 3 – 5 cây có thân gơ, thân thảo và nêu cơng
dụng của chúng.


3.3.2.


2 Kể được từ 2 - 3 loại cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ củ, rễ phụhoặc loài cây có rễ được dùng làm thức ăn, làm thuốc.
3.3.2.


3 Phân loại được một số lá cây, hoa, quả theo màu sắc, hìnhdạng, kích thước hoặc giá trị sử dụng.
<b>3.3.3</b>


<i>Biết được sự đa dạng, phong phú của động vật; hiểu được </i>
<i>lợi ích và tác hại của một số loài động vật đối với đời sống </i>
<i>con người. </i>


3.3.3.



1 Nêu được đặc điểm chung của của các loài động vật bao gồm 3phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
3.3.3.


2


Kể được từ 3 – 5 con côn trùng và nêu rõ ích lợi hoặc tác
hại của từng con đối với con người.


3.3.3.
3


Nêu được đặc điểm và ích lợi của các loài tôm, cua, cá,
chim, thú.


3.3.3.
4


Kể được từ 3 – 5 loài thú nhà hoặc thú rừng và nêu lợi ích
của chúng.


<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 9 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


Số chỉ báo
Đạt mức


<b>D. Ći kì 2</b>


<b>I. Nội dung chương trình</b>



Chương trình Tự nhiên xã hợi lớp 3 (2 tiết/tuần), tại thời điểm ci học kì II, những nội dung đã hoàn
thành:


Bầu trời và Trái Đất:


- Trái Đất và Mặt Trăng trong hệ Mặt Trời
- Hình dạng và đặc điểm của bề mặt Trái Đất


<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn cơ bản, tối thiểu yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 3 đều phải đạt</b>
được).


- Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.


- Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt trời; Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời
và Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.


- Biết một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển đợng của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt
trời; chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.


- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
<b>III. Bảng tham chiếu chuẩn đánh giá ći kì 2 (lớp 3) </b>


Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức,
kĩ năng Tự nhiên xã hợi, đến cuối học kì 2, giáo viên lượng hóa thành 3 mức:


1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi);


3 = Hoàn thành tốt HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi)


<b>Mã</b>
<b>tham</b>


<b>chiếu</b> <b>Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)</b>


<b>Mức độ</b>
CHT


(1)


HT
(2)


HTT
(3)
<b>3.4.1</b> <i>Biết về hệ Mặt Trời, vai trò của Mặt Trời đối với đời sống<sub>trên Trái Đất.</sub></i>


3.4.1.
1


Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với Trái Đất; Nêu được
2 – 3 ví dụ về việc sử dụng năng lượng Mặt Trời trong cuộc
sống hàng ngày


3.4.1.


2 Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
3.4.1.



3 Biết được được Trái Đất là một hành tinh trong hệ MặtTrời; Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất
<b>3.4.2</b> <i>Biết được hình dạng của Trái Đất, đặc điểm bề mặt Trái<sub>Đất</sub></i>
3.4.2.


1


Nêu được hình dạng của Trái Đất và đặc điểm bề mặt Trái
Đất


3.4.2.
2


Chỉ và nói được tên các châu lục và đại dương trên quả địa
cầu hoặc trên bản đồ


3.4.2.
3


Biết so sánh các loại địa hình: núi, đồi, đồng bằng, cao
nguyên


<b>3.4.3</b> <i>Biết được sự chuyển động của Trái Đất; Biết được ngày, <sub>đêm, năm, tháng, các mùa.</sub></i>
3.4.3.


1


Biết được Trái Đất vừa chuyển đợng của quanh mình nó và
vừa chuyển đợng quanh Mặt trời.



3.4.3.


2 Sử dụng mơ hình để giải thích được hiện tượng ngày vàđêm.
3.4.3.


3 Biết được 1 năm trên Trái Đất của bao nhiêu ngày, baonhiêu tháng và mấy mùa.
<b>Kết quả đánh giá (lượng hóa dựa trên 3 tiêu chí với 9 chỉ báo) </b>


Xếp mức CHT HT HTT


</div>

<!--links-->

×