Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP NHỠ GHÉP 2 ĐỘ TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.05 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LĨNH VỰC</b> <b>MỤC TIÊU</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<b>PHÁT TRIỂN</b>
<b>THỂ CHẤT</b>


<b>A. PHÁT TRIỂN </b>
<b>VẬN ĐỘNG:</b>
<b>1.Thực hiện phát </b>
<b>triển nhóm cơ và </b>
<b>hơ hấp</b>


<b>A. PHÁT TRIỂN </b>
<b>VẬN ĐỘNG:</b>
<b>1. Thực hiện phát </b>
<b>triển các nhóm cơ </b>
<b>và hô hấp </b>


- Trẻ biết thực hiện
đủ các động tác
trong bài tập thể dục
theo hướng dẫn.


- Trẻ biết thực hiện
đúng, đầy đủ, nhịp
nhàng các động tác
trong bài thể dục
theo hiệu lệnh.



- Thực hiện được
các động tác: Hô
hấp, tay, bụng, lườn,
chân, bật


MN, BT,GĐ, NN,
ĐV, TV, HTTN,
GT, QH.


<b>2. Thực hiện kỹ </b>
<b>năng vận động cơ </b>
<b>bản và các tố chất </b>
<b>trong vận động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>2.1.Trẻ biết giữ </i>
<i>được thăng bằng cơ </i>
<i>thể khi thực hiện vận</i>
<i>động:</i>


<i>2.1.Trẻ biết giữ </i>
<i>được thăng bằng cơ </i>
<i>thể khi thực hiện vận</i>
<i>động:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


-Trẻ biết đi hết đoạn
đường hẹp (3m x
0,2m).


- Đi, chạy


+ Đi trên ghế thể
dục, đi trên vạch kẻ
thẳng trên sàn


( 4 tuổi)


+ Đi chạy thay đổi
hướng theo đường
dích dắc


( 3 tuổi)


+ Đi trong đường
hẹp


( 3 tuổi)


MN


BT
MN


- Trẻ biết đi kiễng
gót liên tục 3m.


- Trẻ biết đi bước lùi
liên tiếp khoảng 3 m.


+ Đi kiễng gót ( 3
tuổi)


+ Đi bằng gót chân,
đi khuỵu gối, đi lùi
( 4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


- Trẻ biết đi/ chạy
thay đổi tốc độ theo
đúng hiệu lệnh.


- Trẻ biết đi/ chạy
thay đổi hướng vận
động đúng tín hiệu
vật chuẩn (4 – 5 vật
chuẩn đặt dích dắc).



+ Đi chạy thay đổi
tốc độ theo hiệu
lệnh, dích dắc


( đổi hướng) theo vật
chuẩn


( 4 tuổi)


+ Đi chạy thay đổi
tốc độ theo hiệu
lệnh.(3 tuổi)


MN,BT,NN


GĐ,GT


- Trẻ có thể bật xa
20 - 25cm


- Trẻ biết bật xa
35-40 cm


- Bật - nhảy:


++Bật tại chỗ( 3 tuổi)
+Bật liên tục về
phía trước ( 4
tuổi).




NN
TV


<i>2.2. Kiểm sốt được </i>
<i>vận động: </i>


<i>2.2. Kiểm soát được </i>
<i>vận động:</i>


- Trẻ biết bật - nhảy
từ trên cao xuống
(30 - 35cm)


- Bật - nhảy:


+ Bật - nhảy từ trên
cao xuống (30 -
35cm)( 4 tuổi).


GĐ,TV


- Trẻ biết bật tách
chân, khép chân qua
5 ô


+Bật tách chân, khép
chân qua 5 ô.( 4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>



<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


- Trẻ biết bật qua vật
cản từ


10 -15cm


+Bật qua vật cản cao
10 – 15 cm.( 4 tuổi)


GT


- Trẻ biết bật xa tối
thiểu 25 cm


- Trẻ biết bật xa tối
thiểu 40 cm


+Bật xa 20 - 25cm
( 3 tuổi)


+Bật xa 35 - 40cm
( 4 tuổi)


GT
TV,GT


- Trẻ biết nhảy lò cò
3m



+Nhảy lò cò 3m.( 4
tuổi)


BT,NN
<i>2.3. Trẻ biết phối </i>


<i>hợp tay- mắt trong </i>
<i>vận động</i>


<i>2.3. Trẻ biết phối </i>
<i>hợp tay- mắt trong </i>
<i>vận động:</i>


- Trẻ biết tung bắt
bóng với cô: bắt
được 3 lần liền tục
không rơi bóng
(khoảng cách 2,5 m).


-Trẻ biết tung bắt
bóng với người đối
diện (cô/bạn): bắt
được 3 lần liền
không rơi bóng
(khoảng cách 3 m).


- Lăn, đập, tung, bắt
bóng với cơ ( 3 tuổi)
- Tung bóng lên cao


và bắt ( 4 tuổi).
- Tung bắt bóng với
người đối diện. ( 4
tuổi)


MN
MN
BT
- Trẻ biết tự đập -


bắt bóng được 3 lần
liền (đường kính
bóng 18cm)


-Trẻ biết tự đập bắt
bóng dược 4-5 lần
liên tiếp.


- Đập và bắt bóng tại
chỗ


( 4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


-Trẻ biết ném trúng
đích đứng (xa 1,5 m
x cao 1,2 m).



- Ném xa bằng 1 tay,
2 tay (4, tuổi)


- Ném trúng đích
bằng 1 tay ( 3, 4
tuổi)


BT,ĐV,HTTN,
TV,PTGT
- Trẻ biết ném trúng


đích ngang (xa 1,5
m).


-Trẻ biết ném trúng
đích ngang (xa 2 m).


- Trẻ biết ném trúng
đích ngang (xa
1.5m).( 3 tuổi)


- Trẻ biết ném trúng
đích ngang (xa 2m).(
4 tuổi)


TV


<i>2.4. Trẻ biết Thể </i>
<i>hiện nhanh, mạnh, </i>


<i>khéo trong thực hiện</i>
<i>bài tập tổng hợp</i>


<i>2.4. Trẻ biết Thể </i>
<i>hiện nhanh, mạnh, </i>
<i>khéo trong thực hiện</i>
<i>bài tập tổng hợp:</i>
- Trẻ biết chạy được


15 m liên tục theo
hướng thẳng.


-Trẻ biết chạy liên
tục theo hướng thẳng
15 m


trong 10 giây.


- Chạy 15m trong
khoảng 10 giây ( 4
tuổi)


BT, GĐ, TV, QH


- Trẻ biết chạy liên
tục trong đường dích
dắc (3 - 4 điểm dích
dắc) khơng chệch ra


+ Chạy 15m trong


khoảng 10 giây( 4
tuổi)


+ Chạy chậm
60-80m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


ngoài. ( 4 tuổi)


+
- Trẻ biết chạy chậm
tối đa


80 m


- Chạy chậm 60 – 80
m


( 4 tuổi)


BT, TV
- Trẻ biết bò trong


đường hẹp (3 m x
0,4 m) không chệch
ra ngồi



-Trẻ biết bị trong
đường dích dắc (3 - 4


điểm dích dắc, cách
nhau 2m) khơng chệch


ra ngồi


- Bị trườn theo
hướng thẳng, dích
dắc ( 3 tuổi)


- Bị chui qua cổng
( 3 tuổi)


- Bị dích dắc qua 5
điểm


( 4 tuổi)


- Bò bằng bàn tay,
bàn chân 3-4 m( 4
tuổi)


- Bò chui qua cổng,
ống dài 1,2 m x 0.6
m ( 4 tuổi)


QH
ĐV


ĐV
GĐ,NN
QH


- Trẻ biết trườn theo
hướng thẳng, dích
dắc, về phái trước


- Trẻ biết trườn theo
hướng thẳng


- Trườn theo hướng
thẳng, dích dắc.( 3
tuổi)


- Trườn theo hướng
thẳng (4 tuổi)



QH
- Trẻ biết trèo qua


ghế dài 1.5 mx30cm,
trèo lên xuống 5


- Trèo qua ghế dài
1.5 mx30cm ( 4 tuổi)
- Trèo lên xuống 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>



<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


gióng thang gióng thang
( 4 tuổi)
- Trẻ biết chuyền bắt


bóng 2 bên theo
hàng ngang, hàng
dọc


- Trẻ biết chuyền,
bắt bóng qua đầu,
qua chân


- Chuyền bắt bóng 2
bên theo hàng


ngang, hàng dọc ( 3
tuổi)


- Chuyền, bắt bóng
qua đầu, qua


chân(4T)


BT
MN
GĐ, ĐV



<b>3. Thực hiện và </b>
<b>phối hợp được các </b>
<b>cử động của bàn </b>
<b>tay ngón tay, phối </b>
<b>hợp tay – mắt </b>


<b>3. Thực hiện và </b>
<b>phối hợp được các </b>
<b>cử động của bàn </b>
<b>tay ngón tay, phối </b>
<b>hợp tay – mắt</b>
<i>3.1. thực hiện được </i>


<i>các vận động:</i>


<i>3.1. Thực hiện được </i>
<i>các vận động:</i>


- Trẻ biết xoay tròn
cổ tay.


- Trẻ biết cuộn -
xoay trịn cổ tay


- Các loại cử động
ngón tay, bàn tay, cổ
tay


MN, BT, GĐ, NN,
TV, ĐV,



- Trẻ biết gập, đan
ngón tay vào nhau.


- Gập, mở, các ngón
tay,


- Gập, đan các ngón


tay vào nhau MN, BT
<i>3.2. Phối hợp được </i>


<i>cử động bàn tay, </i>
<i>ngón tay trong một </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>số hoạt động: </i> <i>số hoạt động: </i>


- Trẻ vẽ được hình
trịn theo mẫu


-Vẽ hình người, nhà,
cây.


- Tô vẽ nguệch
ngoạc ( 3 tuổi)



- Tô vẽ hình ( 4 tuổi)
BT
QH
- Trẻ cắt thẳng được


một đoạn 10 cm.


-Cắt thành thạo theo


đường thẳng. - Xé, cắt đường
thẳng ( 4 tuổi)


ĐV, TV
- Trẻ biết xếp chồng


8 - 10 khối không
đổ.


-Xây dựng, lắp ráp
với 10 - 12 khối


-Xếp chồng các hình
khối khác nhau.


GT, TN
- Trẻ biết xé dán


giấy


- Xé dán giấy ( 3


tuổi)


Tất cả
- Trẻ biết tham gia


hoạt động học tập
liên tục và khơng có
biểu hiện mệt mỏi
trong khoảng 20
phút


- Trẻ biết tham gia
hoạt động học tập
liên tục và khơng có
biểu hiện mệt mỏi
trong khoảng 24
phút


- Tham gia hoạt
động học tập liên tục
và khơng có biểu
hiện mệt mỏi trong
khoảng 20 phút (3
tuổi)


- Tham gia hoạt
động học tập liên tục
và khơng có biểu
hiện mệt mỏi trong
khoảng 25 phút (4


tuổi)


BT, GĐ


- Trẻ biết tự cài, cởi
cúc


- Trẻ biết tự cài, cởi
cúc


- Tự mặc, cởi được
quần áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<b>B.GIÁO DỤC </b>
<b>DINH DƯỠNG VÀ</b>
<b>SỨC KHỎE:</b>


<b>B. GIÁO DỤC </b>
<b>DINH DƯỠNG VÀ</b>
<b>SỨC KHỎE:</b>


<b>1.Nhận biết một số</b>
<b>món ăn, thực phẩm</b>
<b>thơng thường và </b>
<b>ích lợi của chúng </b>
<b>đối với sức khỏe</b>



<b>1. Nhận biết một </b>
<b>số món ăn, thực </b>
<b>phẩm thơng thường</b>
<b>và ích lợi của </b>


<b>chúng đối với sức </b>
<b>khỏe</b>


<i>1.1. Trẻ nói đúng tên</i>
<i>một số thực phẩm </i>
<i>quen thuộc khi nhìn </i>
<i>vật thật hoặc tranh </i>
<i>ảnh (thịt, cá, trứng, </i>
<i>sữa, rau...). </i>


<i>1. 1. Trẻ Biết một số</i>
<i>thực phẩm cùng</i>
<i>nhóm</i>


- Trẻ biết 1 số thực
phẩm và món ăn
quen thuộc


-Trẻ biết thịt, cá,
...có nhiều chất đạm


- Nhận biết 1 số thực
phẩm và món ăn
quen thuộc ( 3 tuổi)


- Nhận biết 1 số thực
phẩm thơng thường
trong các nhóm thực
phẩm (4 tuổi)


BT, GĐ


TV
- Trẻ biết rau, quả


chín có nhiều


-Trẻ biết rau, quả
chín có nhiều


- Biết rau, quả chín
có nhiều vitamin


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


vitamin vitamin ( 3,4 tuổi)


<i>1.2. Biết tên một số </i>
<i>món ăn hàng ngày: </i>
<i>trứng rán, cá kho, </i>
<i>canh rau…</i>


<i>1.2. Nói được tên</i>


<i>một số món ăn hàng</i>
<i>ngày và dạng chế</i>
<i>biến đơn giản: rau</i>
<i>có thể luộc, nấu</i>
<i>canh; thịt có thể</i>
<i>luộc, rán, kho; gạo</i>
<i>nấu cơm, nấu</i>
<i>cháo....</i>


- Nhận biết các bữa
ăn hằng ngày và lợi
ích của ăn uống đủ
chất và đủ lượng
- Nhận biết sự liên
quan giữa ăn uống
với bệnh tật


GĐ, MN


<i>1.3. Trẻ biết ăn để </i>
<i>chóng lớn, khoẻ </i>
<i>mạnh và chấp nhận </i>
<i>ăn nhiều loại thức </i>
<i>ăn khác nhau.</i>


<i>1.3. Trẻ biết ăn để </i>
<i>cao lớn, khoẻ mạnh, </i>
<i>thông minh và biết </i>
<i>ăn nhiều loại thức </i>
<i>ăn khác nhau để có </i>


<i>đủ chất dinh dưỡng</i>
.- Trẻ biết ăn để


chóng lớn, khoẻ
mạnh và chấp nhận
ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.


- Trẻ biết ăn để cao
lớn, khoẻ mạnh,
thông minh và biết
ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau để có đủ
chất dinh dưỡng


- Biết ăn để chóng
lớn, khoẻ mạnh và
chấp nhận ăn nhiều
loại thức ăn khác
nhau ( 3 tuổi)


- Biết ăn để cao lớn,
khoẻ mạnh, thông
minh và biết ăn
nhiều loại thức ăn
khác nhau để có đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>



chất dinh dưỡng ( 4
tuổi)


- Trẻ biết dạng chế
biến đơn giản của 1
số thực phẩm món
ăn


- Nhận biết dạng chế
biến đơn giản của 1
số thuc phẩm món
ăn ( 4 tuổi)


MN, TV


<b>2. Trẻ thực hiện </b>
<b>được một số việc tự</b>
<b>phục vụ trong sinh </b>
<b>hoạt</b>


<b>2. Trẻ thực hiện</b>
<b>được một số việc tự</b>
<b>phục vụ trong sinh</b>
<b>hoạt</b>


<i>2.1. Trẻ thực hiện </i>
<i>được một số việc </i>
<i>đơn giản với sự giúp</i>
<i>đỡ của người lớn:</i>



<i>2.1. Thực hiện được </i>
<i>một số việc khi được</i>
<i>nhắc nhở:</i>


- Trẻ biết rửa tay
bằng xà phòng, lau
mặt, súc miệng.


-Tự rửa tay bằng xà
phòng. Tự lau mặt,
đánh răng.


- Làm quen cách
đánh răng, lau mặt,
tập rửa tay bằng xà
phòng ( 3 tuổi)
- Tập đánh răng, lau
mặt, luyện rửa tay
bằng xà phòng (4
tuổi)


BT


- Trẻ biết tháo tất,
cởi quần, áo ...


-Tự thay quần, áo
khi bị ướt, bẩn.



- Tháo tất, cởi quần,
áo ...( 3 tuổi)


- Tự thay quần, áo
khi bị ướt, bẩn (4
tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


- Trẻ biết thể hiện
bằng lời nói về nhu
cầu ăn, ngủ, vệ sinh


- Trẻ biết đi vệ sinh
đúng nơi quy định


- Thể hiện bằng lời
nói về nhu cầu ăn,
ngủ, vệ sinh ( 3 tuổi)
- Đi vệ sinh đúng
nơi quy định ( 4
tuổi)


BT, MN


<i>2.2. Sử dụng bát, </i>
<i>thìa, cốc đúng cách. </i>



<i>2.2. Tự cầm bát, thìa</i>
<i>xúc ăn gọn gàng, </i>
<i>khơng rơi vãi, đổ </i>
<i>thức ăn.</i>


- Sử dụng bát, thìa,
cốc đúng cách
- Tự cầm bát, thìa
xúc ăn gọn gàng,
khơng rơi vãi, đổ
thức ăn.


- Sử dụng đồ dùng
phục vụ ăn uống
thành thạo


MN, GĐ


<b>3. Có một số hành </b>
<b>vi và thói quen tốt </b>
<b>trong sinh hoạt và </b>
<b>giữ gìn sức khỏe </b>


<b>3. Có một số hành </b>
<b>vi và thói quen tốt </b>
<b>trong sinh hoạt và </b>
<b>giữ gìn sức khỏe</b>
<i>3.1. Trẻ có một số </i>


<i>hành vi tốt trong ăn </i>


<i>uống khi được nhắc </i>
<i>nhở: uống nước đã </i>
<i>đun sơi…</i>


<i>3.1. Có một số hành </i>
<i>vi tốt trong ăn uống:</i>


-Trẻ biết mời cô,
mời bạn khi ăn và ăn
từ tốn.


- Mời cô, mời bạn
khi ăn; ăn từ tốn,
nhai kĩ.


- Mời cô, mời bạn
khi ăn và ăn từ tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


-Chấp nhận ăn rau
và ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau…


- Ăn rau và ăn nhiều
loại thức ăn khác
nhau ( 4 tuổi)



TV, GĐ,


- Không uống nước
lã.


-Không uống nước
lã.


- Không uống nước


BT, MN
- Trẻ biết ăn nhiều


loại thức ăn khác
nhau.


- Trẻ biết ăn nhiều loại
thức ăn


khác nhau.


- Ăn nhiều loại thức


ăn khác nhau. TV, GĐ,
<i>3.2. Có một số hành </i>


<i>vi tốt trong vệ sinh, </i>
<i>phòng bệnh khi </i>
<i>được nhắc nhở:</i>



<i>3.2. Có một số hành</i>
<i>vi và thói quen tốt</i>
<i>trong vệ sinh, phòng</i>
<i>bệnh:</i>


- Trẻ chấp nhận: Vệ
sinh răng miệng, đội
mũ khi ra nắng, mặc
áo ấm, đi tất khi trời
lạnh, đi dép, giầy khi
đi học.


-Vệ sinh răng miệng,
đội mũ khi ra nắng,
mặc áo ấm, đi tất khi
trời lạnh. đi dép giầy
khi đi học.


- Vệ sinh răng


miệng, đội mũ khi ra
nắng, mặc áo ấm, đi
tất khi trời lạnh, đi
dép, giầy khi đi học.


BT


- Trẻ biết nói với
người lớn khi bị đau,


chảy máu.


-Biết nói với người
lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt....


- Nhận biết 1 số biểu
hiện khi ốm ( 3 tuổi)
- Nhận biết 1 số biểu
hiện khi ốm và cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


phòng tránh đơn
giản.( 4 tuổi)
-Đi vệ sinh đúng nơi


quy định.


-Đi vệ sinh đúng nơi
quy định.


- Đi vệ sinh đúng


nơi quy định. BT
- Bỏ rác đúng nơi


qui định.



-Bỏ rác đúng nơi qui
định.


- Bỏ rác đúng nơi
qui định, không nhổ
bậy ra lớp.


MN
<b>4. Trẻ biết một số </b>


<b>nguy cơ khơng an </b>
<b>tồn và phịng </b>
<b>tránh </b>


<b>4. Trẻ biết một số </b>
<b>nguy cơ khơng an </b>
<b>tồn và phịng </b>
<b>tránh </b>
<i>4.1 Nhận ra và </i>


<i>tránh một số vật </i>
<i>dụng nguy hiểm </i>
<i>(bàn là, bếp đang </i>
<i>đun, phích nước </i>
<i>nóng ... ) khi được </i>
<i>nhắc nhở</i>


<i>4.1Nhận ra bàn là, </i>
<i>bếp đang đun, phích</i>


<i>nước nóng.... là </i>
<i>nguy hiểm khơng </i>
<i>đến gần. Biết các </i>
<i>vật sắc nhọn không </i>
<i>nên nghịch</i>


- Nhận biết và phòng
tránh những hành
động nguy hiểm,
những nơi khơng an
tồn, những vật dụng
nguy hiểm đến tính
mạng




<i>4.2 Biết tránh nơi </i>
<i>nguy hiểm (hồ, ao, </i>
<i>bể chứa nước, </i>


<i>giếng, hố vôi …) khi </i>
<i>được nhắc nhở.</i>


<i>4.2 Nhận ra những </i>
<i>nơi như: hồ, ao, </i>
<i>mương nước, suối, </i>
<i>bể chứa nước…là </i>
<i>nơi nguy hiểm, </i>
<i>không được chơi </i>



- Nhận ra những nơi
như: hồ, ao, mương
nước, suối, bể chứa
nước…là nơi nguy
hiểm, không được
chơi gần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<b>PHÁT TRIỂN </b>
<b>NHẬN THỨC</b>


<i>gần.</i>
<i>4.3 Biết tránh một </i>


<i>số hành động nguy </i>
<i>hiểm khi được nhắc </i>
<i>nhở: </i>


<i>4.3 Biết một số hành</i>
<i>động nguy hiểm và </i>
<i>phòng tránh khi </i>
<i>được nhắc nhở:</i>
- Trẻ không cười đùa


khi ăn, uống hoặc
khi ăn các loại quả
có hạt...



-Khơng cười đùa
trong khi ăn, uống
hoặc khi ăn các loại
quả có hạt....


-Khơng cười đùa
trong khi ăn, uống
hoặc khi ăn các loại
quả có hạt....


MN, BT


- Khơng tự lấy thuốc
uống.


- Khơng leo trèo bàn
ghế lan can.


-Không ăn thức ăn
có mùi ơi; khơng ăn
lá, quả lạ... không
uống rượu, bia, cà
phê; không tự ý
uống thuốc khi
không được phép
của người lớn.


- Khơng ăn thức ăn
có mùi ơi; ăn lá, quả


lạ dễ bị ngộ độc;
uống rượu, bia, cà
phê, hút thuốc lá
không tốt cho sức
khoẻ, không tự lấy
thuốc uống.


MN, ĐV,BT


- Trẻ không nghịch
các vật sắc nhọn.


-Trẻ không nghịch
các vật sắc nhọn.


-Trẻ không nghịch
các vật sắc nhọn.


MN, BT
- Trẻ biết không theo


người lạ ra khỏi khu
vực trường lớp.


-Trẻ biết không theo
người lạ ra khỏi khu
vực trường lớp.


-Trẻ biết không theo
người lạ ra khỏi khu


vực trường lớp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>trường hợp nguy</i>
<i>hiểm và gọi người</i>
<i>giúp đỡ:</i>


- Trẻ biết 1 số


trường hợp khẩn cấp
và goi người giúp đỡ


-Biết gọi người lớn
khi gặp một số
trường hợp khẩn
cấp: cháy, có người
rơi xuống nước, ngã
chảy máu.


- Nhận biết 1 số
trường hợp khẩn cấp
và goi người giúp đỡ


NN, TV



- Trẻ biết gọi người
giúp đỡ khi bị lạc.
Nói được tên, địa chỉ
gia đình, số điện
thoại người thân khi
cần thiết.


- Gọi người giúp đỡ
khi bị lạc. Nói được
tên, địa chỉ gia đình,
số điện thoại người
thân khi cần thiết.
( 4 tuổi)




- Trẻ biết tránh khi
người lạ bế ẵm, cho
kẹo bánh, uống nước
ngọt, rủ đi chơi.


- Tránh khi người lạ
bế ẵm, cho kẹo
bánh, uống nước
ngọt, rủ đi chơi ( 4
tuổi)


BT


GT


- Trẻ biết không leo


trèo cây, ban công,
tường rào...


- Trẻ biết không leo
trèo cây, ban công,
tường rào...


- Không leo trèo
cây, ban công, tường
rào...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<b>A.KHÁM PHÁ </b>
<b>KHOA HỌC:</b>


<b>A.KHÁM PHÁ </b>
<b>KHOA HỌC:</b>
<b>1. Xem xét và tìm </b>


<b>hiểu đặc điểm của </b>
<b>các sự vật, hiện </b>
<b>tượng</b>


<b>1.Trẻ biết xem xét </b>
<b>và tìm hiểu đặc </b>


<b>điểm của các sự vật</b>
<b>hiện tượng</b>


<i>1.1.Biết quan tâm, </i>
<i>hứng thú với các sự </i>
<i>vật, hiện tượng gần </i>
<i>gũi, như chăm chú </i>
<i>quan sát sự vật, hiện</i>
<i>tượng; hay đặt câu </i>
<i>hỏi về đối tượng.</i>


<i>1.1 Biết quan tâm</i>
<i>đến những thay đổi</i>
<i>của sự vật hiện</i>
<i>tượng xung quanh</i>
<i>với sự gợi ý, hướng</i>
<i>dẫn của cô giáo như</i>
<i>đặt câu hỏi về</i>
<i>những thay đổi của</i>
<i>sự vật hiện tượng:’’</i>
<i>Vì sao cây lại</i>
<i>héo?’’;’’vì sao lá</i>
<i>cây bi ướt?’’…</i>


- Biết tên, đặc điểm,
cơng dụng, lợi ích
của một số sự vật,
hiện tượng gần gũi
( 3 tuổi)



- Quan tâm, hứng
thú với các sự vật,
hiện tượng gần gũi,


MN


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


như chăm chú quan
sát sự vật, hiện
tượng; hay đặt câu
hỏi về đối tượng và
đặt câu hỏi tên, đặc
điểm,... của các sự
vật, hiện tượng
( 3 tuổi)


+ Nhận biết sự thay
đổi của sự vật hiện
tượng xung quanh
(thời tiết theo mùa)
( 4 tuổi)


+Quan sát, so sánh,
dự đoán ,làm thử
nghiệm


( 4 tuổi)


<i>1.2. Trẻ biết sử dụng</i>


<i>các giác quan để </i>
<i>xem xét, tìm hiểu đối</i>
<i>tượng: nhìn, nghe, </i>
<i>ngửi, sờ,... để nhận </i>
<i>ra đặc điểm nổi bật </i>
<i>của đối tượng.</i>


<i>1.2 Trẻ biết phối</i>
<i>hợp các giác quan</i>
<i>để xem xét sự vật,</i>
<i>hiện tượng như kết</i>
<i>hợp nhìn, sờ, ngửi,</i>
<i>nếm… để tìm hiểu</i>
<i>đặc điểm của đối</i>
<i>tượng</i>


- Trẻ biết tên và
chức năng của các
giác quan và một số
bộ phận khác cơ thể
( 3 tuổi)


- Sử dụng các giác
quan để xem xét, tìm
hiểu đối tượng: nhìn,
nghe, ngửi, sờ,.. để
nhận ra đặc điểm nổi



BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


bật của đối tượng ( 3
tuổi)


+Nhận biết chức
năng các giác quan
và các bộ phận khác
của cơ thể ( 4 tuổi)


BT


<i>1.3. Trẻ biết làm thử</i>
<i>nghiệm đơn giản với</i>
<i>sự giúp đỡ của </i>
<i>người lớn để quan </i>
<i>sát, tìm hiểu đối </i>
<i>tượng. Ví dụ: Thả </i>
<i>các vật vào nước để </i>
<i>nhận biết vật chìm </i>
<i>hay nổi.</i>


<i>1.3.Trẻ biết làm thử </i>
<i>nghiệm và sử dụng </i>
<i>công cụ đơn giản để </i>
<i>quan sát, so sánh, </i>


<i>dự đoán.</i>


<i>VD:</i> <i>Pha</i>


<i>màu/đường/ muối</i>
<i>vào nước, dự đoán,</i>
<i>quan sát, so sánh.</i>


- Tổ chức các hoạt
động thử nghiệm
cho trẻ quan sát và
tìm hiểu về đối
tượng có sự giúp đỡ
của người lớn: Thả
vật chìm - nổi, sự
nảy mầm của cây ( 3
tuổi)


+Quan sát, so sánh,
dự đoán, làm thử
nghiệm và sử dụng
công cụ đơn


giản( nước, đất, cát,
sỏi….)( 4 tuổi)


TN


<i>1.4. Trẻ biết thu </i>
<i>thập thông tin về đối</i>


<i>tượng bằng nhiều </i>
<i>cách khác nhau có </i>
<i>sự gợi mở của cơ </i>
<i>giáo như xem sách, </i>


<i>1.4. Trẻ biết thu</i>
<i>thập thông tin về đối</i>
<i>tượng bằng nhiều</i>
<i>cách khác nhau có</i>
<i>sự gợi mở của cô</i>
<i>giáo như xem sách,</i>


- Cho trẻ xem tranh
ảnh, sách và trò
chuyện về sự vật
hiện tượng xung
quanh


( 3,4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>tranh ảnh và trò </i>
<i>chuyện về đối tượng.</i>


<i>tranh ảnh và trị</i>
<i>chuyện về đối tượng.</i>



- Thu thập thơng tin
về đối tượng bằng
nhiều cách khác
nhau: một số nguồn
nước, nguồn ánh
sáng trong sinh hoạt
hàng ngày( 3, 4 tuổi)
<i>1.5. Trẻ biết phân </i>


<i>loại các đối tượng </i>
<i>theo một dấu hiệu </i>
<i>nổi bật. </i>


<i>1.5. Trẻ biết phân </i>
<i>loại các đối tượng </i>
<i>theo một hoặc 2 dấu</i>
<i>hiệu.</i>


- Một số dấu hiệu
nổi bật của ngày và
đêm ( 3,4 tuổi)
- Phân loại các đối
tượng theo dấu hiệu
nổi bật ( 3,4 tuổi)


TN


<b>2. Trẻ nhận biết mối </b>
<b>quan hệ đơn giản của </b>
<b>sự vật, hiện tượng và </b>


<b>giải quyết vấn đề </b>
<b>đơn giản</b>


<b>2. Nhận biết mối </b>
<b>quan hệ đơn giản </b>
<b>của sự vật, hiện </b>
<b>tượng và giải quyết </b>
<b>vấn đề đơn giản.</b>
- Trẻ nhận ra một vài


mối quan hệ đơn
giản của sự vật, hiện
tượng quen thuộc
khi được hỏi.


<i>2.1.Trẻ biết nhận xét</i>
<i>được một số mối </i>
<i>quan hệ đơn giản </i>
<i>của sự vật, hiện </i>
<i>tượng gần gũi.</i>
<i>VD: “cho thêm </i>
<i>đường/ muối nên </i>
<i>nước có vị ngọt/</i>
<i>mặn hơn’’</i>.


- Mối quan hệ đơn
giản giữa con vật,
cây quen thuộc với
môi trường sống của
chúng( 3 tuổi)



- Ảnh hưởng của các
hiện tượng tự nhiên
đến sinh hoạt của trẻ
( 3 tuổi)


ĐV, TV
TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


- Lợi ích của nước
đối với đời sống con
người, con vật, cây
( 3 tuổi)


- Quan sát, phán
đoán mối liên hệ đơn
giản giữa con vật,
cây với môi trường
sống( 4 tuổi)


TV, ĐV


<i>2.2. Trẻ biết sử dụng</i>
<i>cách thức thích hợp </i>
<i>để giải quyết vấn đề </i>
<i>đơn giản.</i>



<i>VD:Làm cho ván </i>
<i>dốc hơn, để ô tô đồ </i>
<i>chơi chạy nhanh </i>
<i>hơn</i>


+Một số mối liên hệ
đơn giản giữa đặc
điểm cấu tạo với
cách sử dụng của đồ
dùng, đồ chơi quen
thuộc( 4 tuổi)


MN


NN


<b>3. Thể hiện hiểu </b>
<b>biết về đối tượng </b>
<b>bằng các cách khác</b>
<b>nhau</b>


<b>3.Trẻ biết thể hiện </b>
<b>sự hiểu biết về đối </b>
<b>tượng bằng các </b>
<b>cách khác nhau</b>
<i>3.1. Trẻ biết mô tả </i>


<i>những dấu hiệu nổi </i>
<i>bật của đối tượng </i>


<i>được quan sát với sự</i>
<i>gợi mở của cơ giáo.</i>


<i>3.1.Nhận xét, trị </i>
<i>chuyện về đặc điểm, </i>
<i>sự khác nhau, giống </i>
<i>nhau của các đối </i>
<i>tượng được quan </i>
<i>sát.</i>


- Quan sát trò
chuyện về các đối
tượng( 3 tuổi)
- Mô tả những dấu
hiệu nổi bật của đối
tượng( 3 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


- Đặc điểm, công
dụng và cách sử
dụng đồ dùng đồ
chơi( 4 tuổi)


- Sự khác nhau giữa
ngày và đêm, khơng
khí, ánh sáng.( 4
tuổi)



- Đặc điểm, công
dụng của một số ptgt
- Đặc điểm bên
ngoài của con vật,
cây, hoa, quả…theo
chủ đề.( 4 tuổi)


HTTN
GT
TV


<b>B. LÀM QUEN </b>
<b>MỘT SỐ KHÁI </b>
<b>NIỆM SƠ ĐẲNG </b>
<b>VỀ TOÁN</b>


<b>B. LÀM QUEN </b>
<b>MỘT SỐ KHÁI </b>
<b>NIỆM SƠ ĐẲNG </b>
<b>VỀ TOÁN</b>


<b>1. Nhận biết số </b>
<b>đếm, số lượng</b>


<b>1.Nhận biết số đếm,</b>
<b>số lượng</b>


<i>1.1. Trẻ quan tâm </i>
<i>đến số lượng và đếm</i>


<i>như hay hỏi về số </i>
<i>lượng, đếm vẹt, biết </i>
<i>sử dụng ngón tay để </i>
<i>biểu thị số lượng. </i>


<i>1.1 Trẻ biết quan </i>
<i>tâm đến chữ số, số </i>
<i>lượng như thích đếm</i>
<i>các vật ở xung </i>
<i>quanh, hỏi: “ bao </i>
<i>nhiêu?”; “ Là số </i>
<i>mấy?”…</i>


- Tạo môi trường
chữ số trong lớp học
( 3 tuổi)


- Hướng cách đếm
trên đối tượng cho
trẻ( 3 tuổi)


- Đếm vẹt( 3 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


- Đếm và biểu thị số
lượng trên đầu ngón
tay( 3 tuổi)



- Nhận biết chữ số,
số lượng và số thứ tự
trong phạm vi 5( 4
tuổi)



<i>1.2. Trẻ đếm trên </i>


<i>các đối tượng giống </i>
<i>nhau và đếm đến 5.</i>


<i>1.2 Trẻ thực hiện</i>
<i>được cách đếm các</i>
<i>đối tượng trong</i>
<i>phạm vi 10.</i>


- Đếm theo khả
năng( 3 tuổi)


- Đếm trên đối tượng
trong phạm vi 5 và
đếm theo khả năng.
(3 tuổi)


- Đếm trên đối tượng
trong phạm vi 10 và
đếm theo khả năng.
( 4 tuổi)



MN,BT, GĐ, NN,
ĐV, TV


GT


<i>1.3. Trẻ biết so sánh</i>
<i>số lượng hai nhóm </i>
<i>đối tượng trong </i>
<i>phạm vi 5 bằng các </i>
<i>cách khác nhau và </i>
<i>nói được các từ: </i>
<i>bằng nhau, nhiều </i>
<i>hơn, ít hơn.</i>


<i>1.3.Trẻ biết cách so </i>
<i>sánh số lượng của 2 </i>
<i>nhóm đối tương </i>
<i>trong phạm vi 10 </i>
<i>bằng các cách khác </i>
<i>nhau và nói được </i>
<i>các từ: bằng nhau, </i>
<i>nhiều hơn, ít hơn.</i>


- Một và nhiều
( 3 tuổi)


- So sánh 2 đối
tương về kích thươc.
( 3 tuổi)



- Sử dụng đúng các
từ bằng nhau, nhiều
hơn, ít hơn( 3 tuổi)


MN, ĐV, NN
QH


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


- So sánh số lượng
của 2 nhóm đối
tương trong phạm vi
10 bằng các cách
khác nhau và nói
được các từ: bằng
nhau, nhiều hơn, ít
hơn( 4 tuổi).


-So sánh,phát hiện
quy tắc sắp xếp theo
quy tắc.(4t)


BT, NN,TV,QH


<i>1.4. Trẻ biết gộp và </i>
<i>đếm hai nhóm đối </i>
<i>tượng cùng loại có </i>
<i>tổng trong phạm vi 5.</i>



<i>1.4.Trẻ biết cách </i>
<i>gộp 2 nhóm đối </i>
<i>tượng trong phạm vi</i>
<i>5, đếm và nói kết </i>
<i>quả.</i>


1.4.Gọp hai nhóm
đối tượng và đếm.( 3
tuổi)


- Gọp 2 nhóm đối
tượng trong phạm vi
5, đếm và nói kết
quả( 4 tuổi)


NN,ĐV, TV, PTGT,
QH


<i>1.5. Trẻ biết tách </i>
<i>một nhóm đối tượng </i>
<i>có số lượng trong </i>
<i>phạm vi 5 thành hai </i>
<i>nhóm.</i>


<i>1.5.Trẻ biết tách một</i>
<i>nhóm đối tượng</i>
<i>thành 2 nhóm nhỏ</i>
<i>hơn</i>



- Tách một nhóm đối
tượng thành các
nhóm nhỏ hơn.


NN, PTGT


<i>1.6.Trẻ biết sử dụng</i>
<i>các số từ 1-5 đê chỉ</i>
<i>số lượng số thứ tự.</i>


- Sử dụng các số từ
1-5 đê chỉ số lượng
số thứ tự( 4 tuổi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>nghĩa các con số</i>
<i>được sử dụng trong</i>
<i>cuộc sống hằng</i>
<i>ngày.</i>


các con số được sử
dụng trong cuộc
sống hằng ngày(số
nhà, số xe….)( 4
tuổi).


<b>2. Trẻ biết sắp xếp </b>


<b>theo qui tắc </b>


<b>2. Trẻ biết sắp xếp</b>
<b>theo qui tắc </b>


- Trẻ nhận ra qui tắc
sắp xếp đơn giản
(mẫu) và sao chép
lại


-Trẻ nhận ra quy tắc
sắp xếp của ít nhất 3
đối tượng và sao
chép lại.


- Xếp tương ứng 1:1,
ghép đôi( 3 tuổi)
- Xếp xen kẽ( 3 tuổi)
- So sánh, phát hiện
qui tắc sắp xếp và
sắp xếp theo qui tắc(
4 tuổi)


ĐV
ĐV

<b>3. Trẻ biết so sánh </b>


<b>hai đối tượng</b>



<b>3.So sánh 2 đối </b>
<b>tượng:</b>


- Trẻ biết so sánh
hai đối tượng về
kích thước và nói
được các từ: to hơn/
nhỏ hơn; dài hơn/
ngắn hơn; cao hơn/
thấp hơn; bằng nhau.


- Sử dụng được dụng
cụ để đo độ dài,
dung tích của 2 đối
tượng, nói kết quả
đo và so sánh.


- So sánh hai đối
tượng về kích thước(
3 tuổi)


- Sử dụng đúng các
từ: to hơn/ nhỏ hơn;
dài hơn/ ngắn hơn;
cao hơn/ thấp hơn;
bằng nhau.( 3 tuổi)
- Đo độ dài một vật
bằng một đơn vị


NN,TV


QH


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


đo( 4 tuổi)


- Đo dung tích bằng
một đơn vị đo( 4
tuổi)


<b>4. Nhận biết hình </b>
<b>dạng </b>


<b>1.</b> <b>4. Nhận biết hình</b>
<b>dạng </b>


- Trẻ nhận dạng và
gọi tên các hình:
trịn, vng, tam
giác, chữ nhật.


<i>2.</i> <i>4.1. Trẻ biết chỉ ra </i>
<i>các điểm giống, </i>
<i>khác nhau giữa hai </i>
<i>hình (trịn & tam </i>
<i>giác, vuông & chữ </i>
<i>nhật)</i>



- Làm quen với các
hình( 3 tuổi)


- Sử dụng các hình
học để chắp ghép( 3
tuổi)


- Nhận biết, gọi tên
các hình: hình
vng, hình tam
giác, hình trịn, hình
chữ nhật và nhận
dạng các hình đó
trong thực tế.( 3 tuổi)
- Nhận biết các
hình : tam giác, trịn(
4 tuổi)


- Nhận biết các hình
: hình vng, chữ
nhật( 4 tuổi)
- So sánh sự khác
nhau và giống nhau
của các hình: hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


vng, tam giác,


trịn, chữ nhật( 4
tuổi)


- Ơn các hình: hình
vng, tam giác,
trịn, chữ nhật( 4
tuổi)


<i>3.</i> <i>4.2.Trẻ biết sử dụng</i>
<i>các vật liệu khác</i>
<i>nhau để tạo ra các</i>
<i>hình đơn giản</i>


+ Chắp ghép các
hình hình học để tạo
thành các hình mới
theo ý thích và theo
yêu cầu.( 4 tuổi)


MN,GĐ, NN


<b>5. Nhận biết vị trí </b>
<b>trong khơng gian </b>
<b>và định hướng thời </b>
<b>gian</b>


<b>4.</b> <b>5. Nhận biết vị trí</b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>và định hướng thời</b>
<b>gian</b>



- Trẻ sử dụng lời nói
và hành động để chỉ
vị trí của đối tượng
trong khơng gian so
với bản thân.


<i>5.</i> <i>5.1. Trẻ biết sử dụng</i>
<i>lời nói và hành động</i>
<i>để chỉ vị trí của đồ</i>
<i>vật so với người</i>
<i>khác</i>


- Nhận biết phía trên
- phía dưới, phía
trước - phía sau, tay
phải - tay trái của
bản thân( 3 tuổi)
- Sử dụng lời nói và
hành động để chỉ vị
trí của đối tượng
trong khơng gian so
với bản thân.( 3 tuổi)
- Xác định vị trí đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


vật so với bản thân


trẻ và so với bạn
khác(phía trước-phía
sau; phía trên-phía
dưới;phía phải-phía
trái)( 4 tuổi)


<i>6.</i> <i>5.2. Trẻ biết mô tả</i>
<i>các sự kiện xảy ra</i>
<i>theo trình tự thời</i>
<i>gian trong ngày</i>


- Nhận biết các buổi:
sáng, trưa, chiều, tối(
4 tuổi)


BT


<b>C.KHÁM PHÁ XÃ</b>
<b>HỘI:</b>


<b>7.</b>
<b>8.</b>
<b>9.</b>


<b> C.KHÁM PHÁ XÃ</b>
<b>HỘI:</b>


<b>1. Nhận biết bản </b>
<b>thân, gia đình, </b>
<b>trường lớp mầm </b>


<b>non và cộng đồng</b>


<b>10.1.Trẻ nhận biết bản</b>
<b>thân, gia đình,</b>
<b>trường lớp mầm</b>
<b>non và cộng đồng.</b>
<i>1.1.Trẻ nói được </i>


<i>tên, tuổi, giới tính </i>
<i>của bản thân khi </i>
<i>được hỏi, trị chuyện</i>


<i>11.1.1 Trẻ nói được họ</i>
<i>và tên, tuổi giới tính,</i>
<i>của bản thân khi</i>
<i>được hỏi, trò</i>
<i>chuyện.</i>


- Tên, tuổi, giới tính
của bản thân khi
được hỏi, trị
chuyện( 3 tuổi)
- Họ tên, tuổi, giới
tinh, đặc điểm bên
ngồi, sở thích của
bản thân( 4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>



<i>1.2. Trẻ nói được </i>
<i>tên của bố mẹ và </i>
<i>các thành viên trong</i>
<i>gia đình.</i>


<i>1.2 Trẻ nói được họ,</i>
<i>tên và cơng việc của</i>
<i>bố mẹ, các thành</i>
<i>viên trong gia đình</i>
<i>khi được hỏi, trị</i>
<i>chuyện, xem ảnh về</i>
<i>gia đình.</i>


- Tên của bố mẹ và
các thành viên trong
gia đình( 3 tuổi)
- Họ tên, công việc
của bố mẹ, những
người thân trong gia
đình và cơng việc
của họ( 4 tuổi)


+Yêu mến, quan tâm
đến người thân trong
gia đình( 4 tuổi)




<i>1.3. Trẻ nói được </i>


<i>địa chỉ của gia đình </i>
<i>khi được hỏi, trị </i>
<i>chuyện, xem ảnh về </i>
<i>gia đình</i>


<i>1.3Trẻ nói được địa</i>
<i>chỉ của gia đình</i>
<i>mình( số nhà, đường</i>
<i>phố/ thơn, xóm) khi</i>
<i>được hỏi, trị</i>
<i>chun. </i>


- Địa chỉ của gia
đình khi được hỏi,
trị chuyện, xem ảnh
về gia đình( 3 tuổi).
- Một số nhu cầu của
gia đình, địa chỉ gia
đình( 4T)




<i>1.4. Trẻ nói được tên </i>
<i>trường/lớp, cô giáo, </i>
<i>bạn , đồ chơi, đồ </i>
<i>dùng trong lớp khi </i>
<i>được hỏi, trị chuyện</i>


<i>1.4.Trẻ nói được tên</i>
<i>và địa chỉ của</i>


<i>trường lớp khi được</i>
<i>hỏi, khi trị chuyện.</i>


- Tên trường/lớp, cơ
giáo, bạn , đồ chơi, đồ
dùng trong lớp khi
được hỏi, trò chuyện
( 3 tuổi)


- Tên, địa chỉ của
trường, lớp( 4 tuổi)


MN


<i>1.5.Trẻ nói tên một</i>
<i>số công việc của cô</i>


- Tên và công việc
của cô giáo và các


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>giáo và các bác</i>
<i>công nhân viên</i>
<i>trong trường khi</i>
<i>được hỏi, trị</i>
<i>chuyện.</i>



cơ bác ở trường( 4
tuổi)


<i>1.6.Trẻ nói được tên</i>
<i>và một vài đặc điểm</i>
<i>của bạn trong lớp</i>
<i>khi được hỏi khi trò</i>
<i>chuyện.</i>


- Họ tên và một vài
đặc điểm câ các bạn;
các hoạt động của
trẻ ở trường(4 tuổi)


MN
BT
<b>2. Trẻ nhận biết </b>


<b>một số nghề phổ </b>
<b>biến và nghề truyền</b>
<b>thống ở địa phương</b>


<b>2.Trẻ kể được tên, </b>
<b>cơng việc, cơng cụ, </b>
<b>sản phẩm/ích lợi…</b>
<b>của một số nghề </b>
<b>khi được hỏi khi </b>
<b>trò chuyện</b>


-Trẻ biết kể tên và


nói được sản phẩm
của nghề nơng, nghề
xây dựng... khi được
hỏi, xem tranh.


-Trẻ kể được tên,
công việc, cơng cụ,
sản phẩm/ích lợi…
của một số nghề khi
được hỏi khi trị
chuyện.


- Tên nghể và nói
được sản phẩm, lợi
ích của nghề khi
được hỏi, xem tranh
( 3 tuổi)


- Nói được tên, cơng
việc, cơng cụ, sản
phẩm/ích lợi…của
một số nghề khi
được hỏi khi trò
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


( 4 tuổi)


<b>3. Nhận biết một số</b>


<b>lễ hội và danh lam, </b>
<b>thắng cảnh</b>


<b>3.Nhận biết một số</b>
<b>lễ hội và danh lam,</b>
<b>thắng cảnh.</b>


<i>3.1. Trẻ biết kể tên </i>
<i>một số lễ hội: Ngày </i>
<i>khai giảng, Tết </i>
<i>Trung thu…qua trò </i>
<i>chuyện, tranh ảnh.</i>


<i>3.1Trẻ kể được tên</i>
<i>và nói được đặc</i>
<i>điểm của một số</i>
<i>ngày lễ hội.</i>


- Cờ Tổ quốc( 3
tuổi)


- Tổ chức một số lễ
hội: Ngày khai
giảng, Tết Trung
thu…( 3 tuổi)


- Trẻ biết kể tên một
số lễ hội: Ngày khai


giảng, Tết Trung
thu…qua trò chuyện,
tranh ảnh.( 3 tuổi)
- Tên và đặc điểm
nổi bật của một số
ngày lễ hội,sự kiện
văn hóa của quê
hương, đất nước( 4
tuổi)


QHBH, MN


<i>3.2. Trẻ kể tên một </i>
<i>vài danh lam, thắng </i>
<i>cảnh ở địa phương.</i>


<i>3.2 Trẻ kể tên và nêu</i>
<i>được một vài đặc</i>
<i>điểm của cảnh đẹp,</i>
<i>di tích lịch sử của</i>
<i>địa phương</i>


- Tổ chức tham
quan, xem tranh một
vài danh lam thắng
cảnh( 3 tuổi)


- Kể tên một vài
danh lam, thắng cảnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


ở địa phương.
( 3 tuổi)


- Tên và đặc điểm
nổi bật của một số di
tích, danh lam, thắng
cảnh( 4 tuổi)


QH


<b>PHÁT TRIỂN</b>
<b>TÌNH CẢM VÀ</b>


<b>KỸ NĂNG XÃ</b>
<b>HỘI </b>


<b>1. Thể hiện ý thức </b>
<b>về bản thân</b>


<b>1. Thể hiện ý thức </b>
<b>về bản than</b>


<i>1.1. Trẻ nói được </i>
<i>tên, tuổi, giới tính </i>
<i>của bản thân.</i>



<i>1.1.Trẻ nói được tên</i>
<i>tuổi, giới tính của</i>
<i>bản thân, tên bố, tên</i>
<i>mẹ</i>


- Tên, tuổi, giới tính
( 3, 4 tuổi)


BT, GĐ


<i>1.2. Trẻ nói được </i>
<i>điều bé thích, khơng </i>
<i>thích.</i>


<i>1.2.Trẻ nói được</i>
<i>điều trẻ thích, khơng</i>
<i>thích, những việc gì</i>
<i>bé có thể làm được</i>


- Những điều bé
thích, khơng thích
( 3 tuổi)


- Sở thích, khả năng
của bản thân ( 4 ,
tuổi)




<b>2. Thể hiện sự tự </b>


<b>tin, tự lực</b>


<b>2. Thể hiện sự tự </b>
<b>tin, tự lực</b>


<i>2.1. Trẻ mạnh dạn </i>
<i>tham gia vào các </i>
<i>hoạt động, mạnh </i>
<i>dạn khi trả lời câu </i>
<i>hỏi.</i>


<i>2.1Trẻ tự chọn đồ</i>
<i>chơi, trị chơi theo ý</i>
<i>thích.</i>


- Tham gia vào các
hoạt động, mạnh dạn
trả lời câu hỏi. ( 3
tuổi)


- Tự chọn đồ chơi,
trò chơi theo ý thích.
(4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>2.2. Trẻ cố gắng </i>
<i>thực hiện công việc </i>


<i>đơn giản được giao </i>
<i>(chia giấy vẽ, xếp đồ</i>
<i>chơi,...).</i>


<i>2.2 Trẻ cố gắng</i>
<i>hoàn thành công</i>
<i>việc được giao(trực</i>
<i>nhật, dọn đồ chơi)</i>
<b>3. Trẻ nhận biết và </b>


<b>thể hiện cảm xúc, </b>
<b>tình cảm với con </b>
<b>người, sự vật, hiện </b>
<b>tượng xung quanh</b>


<b>3. Trẻ nhận biết và </b>
<b>thể hiện cảm xúc, </b>
<b>tình cảm với con </b>
<b>người, sự vật, hiện </b>
<b>tượng xung quanh</b>
<i>3.1. Trẻ biết nhận ra</i>


<i>cảm xúc: vui, buồn, </i>
<i>sợ hãi, tức giận qua </i>
<i>nét mặt, giọng nói, </i>
<i>qua tranh ảnh.</i>


<i>3.1 Trẻ nhận biết </i>
<i>được cảm xúc vui, </i>
<i>buồn, sợ hãi, lời nói,</i>


<i>cử chỉ, qua tranh </i>
<i>ảnh.</i>


- Nhận biết một số
trạng thái, cảm xúc
(vui, buồn, sợ hải,
tức giận, ngạc nhiên,
xấu hổ) qua nét mặt,
cử chỉ, giọng nói,
tranh ảnh, âm nhạc.
( chung)


QH,GD


<i>3.2. Trẻ biết biểu lộ </i>
<i>cảm xúc vui, buồn, </i>
<i>sợ hãi, tức giận. </i>


<i>3.2.Trẻ biết biểu lộ </i>
<i>một số cảm xúc: vui,</i>
<i>buồn, sợ hãi, tức </i>
<i>giận, ngạc nhiên</i>


- Biểu lộ trạng thái
cảm xúc tình cảm
phù hợp qua cử chỉ,
giọng nói, trị chơi,
hát, vận động, vẽ ,
nặn, xếp hình (3,4
tuổi)



BT


<i>3.3. Trẻ nhận ra </i>
<i>hình ảnh Bác Hồ.</i>


<i>3.3.Trẻ nhận ra hình</i>
<i>ảnh Bác Hồ, lăng </i>


+ Nhận ra hình ảnh
Bác Hồ, lăng Bác


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>Bác Hồ</i> Hồ( 3,4 tuổi)


<i>3.4. Trẻ thích nghe </i>
<i>kể chuyện, nghe hát,</i>
<i>đọc thơ, xem tranh </i>
<i>ảnh về Bác Hồ.</i>


<i>3.4.Thể hiện tình </i>
<i>cảm đối với Bác Hồ </i>
<i>qua bài hát, đọc thơ,</i>
<i>cùng chuyện về Bác </i>
<i>Hồ</i>


- Nghe kể chuyện,


nghe hát, đọc thơ,
xem tranh ảnh về
Bác Hồ (chung)
- Kính yêu Bác Hồ
(chung)


QH
QH
<i>3.5.Trẻ biết một số </i>


<i>cảnh đep, lễ hội </i>
<i>truyền thống của </i>
<i>quê hương, đất </i>
<i>nước.</i>


<i>3.5.Trẻ biết được </i>
<i>một vài cảnh đẹp, lễ </i>
<i>hội của quê hương, </i>
<i>đất nước</i>


- Quan tâm đến di
tích lịch sử, cảnh
đẹp, lễ hội của quê
hương, đất nước.
( chung )


- Hát, đọc thơ, kể
chuyện về bác Hồ
(chung)



QH


<b>4. Hành vi và quy </b>
<b>tắc ứng xử xã hội </b>


<b>4.Trẻ nhận biết và </b>
<b>thực hiện các hành </b>
<b>vi và quy tắc ứng </b>
<b>xử xã hội</b>


<i>4.1. Trẻ biết thực </i>
<i>hiện được một số </i>
<i>quy định ở lớp và </i>
<i>gia đình: sau khi </i>
<i>chơi xếp cất đồ chơi,</i>
<i>không tranh giành </i>
<i>đồ chơi, vâng lời bố </i>
<i>mẹ.</i>


<i>4.1. Thưc hiện được </i>
<i>một số quy định ở </i>
<i>lớp, gia đình: Sau </i>
<i>khi chơi biết cất đồ </i>
<i>chơi vào nơi qui </i>
<i>định, giờ ngủ không </i>
<i>làm ồn, vâng lời ông</i>
<i>bà bố mẹ.</i>


- Một số quy định ở
lớp, gia đình (để đồ


dùng, đồ chơi đúng
chỗ; trật tự khi ăn,
khi ngủ; đi bên phải
lề đường).(3 tuổi)
- Yêu mến bố, mẹ,
anh, chị, em ruột,


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


các người thân trong
gia đình.( chung 3
độ tuổi)


- Chờ đến lượt., hợp
tác


( chung)


- Tiết kiệm điện
nước.


( chung)


- Một số qui định ở
lớp,gia đình và nơi
cơng cộng(để đồ
dùng, đồ chơi đúng
chổ; trật tự khi ăn ,


khi ngủ; đi bên phải
lề đường) ( 4tuổi)


MN,GĐ


- Nhận ra việc làm
của mình có ảnh
hưởng đến người
khác


GT


<i>4.2. Trẻ biết chào hỏi</i>
<i>và nói cảm ơn, xin lỗi</i>
<i>khi được nhắc nhở...</i>


<i>4.2 Trẻ biết nói lời </i>
<i>cảm ơn, xin lỗi, </i>
<i>chào hỏi lễ phép</i>


- Cử chỉ, lời nói lễ
phép (chào hỏi, cảm
ơn).( 3 tuổi)


- Sử dụng lời nói và
cử chỉ lễ phép( 4
tuổi)


MN



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>cơ, bạn nói.</i> <i>lắng nghe khi cơ,</i>


<i>bạn nói.</i>


đúng – sai, tốt –
xấu”( 3 tuổi)


- Lắng nghe ý kiến
của người khác.( 4
tuổi)


<i>4.4. Cùng chơi với </i>
<i>các bạn trong các </i>
<i>trị chơi theo nhóm </i>
<i>nhỏ.</i>


<i>4.4 Trẻ biết chờ đến </i>
<i>lượt khi được nhắc </i>
<i>nhở</i>


- Chơi hòa thuạn với
bạn


(3 tuổi)


- Biết chờ đến lượt


khi tham gia vào các
hoạt động( 4 tuổi)


NN


<b>5. Trẻ biết quan </b>
<b>tâm đến mơi </b>
<b>trường</b>


<b>5.Trẻ biết quan </b>
<b>tâm đến mơi </b>
<b>trường</b>


<i>5.1. Trẻ thích quan </i>
<i>sát cảnh vật thiên </i>
<i>nhiên và chăm sóc </i>
<i>cây.</i>


<i>5.1 Trẻ thích chăm </i>
<i>sóc cây, con vật </i>
<i>thân thuộc</i>


- Bảo vệ , chăm sóc
con vật và cây cối.
(chung)


ĐV, TV


<i>5.2. Trẻ biết bỏ rác </i>
<i>đúng nơi quy định.</i>



<i>5.2 .Trẻ biết bỏ rác </i>
<i>đúng nơi qui định</i>


- Giữ gìn vệ sinh
môi trường, bỏ rác
đúng nơi qui định
(chung)


MN


<i>5.3. Trẻ biết không </i>
<i>nên bẻ cành, ngắt </i>
<i>hoa</i>


+Phân biệt hành vi
đúng- sai; tốt-xấu (4
tuổi)


MN


<i>5.4 .Trẻ biết không </i>
<i>để tràn nước khi rửa</i>


+Tiết kiệm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>



<i>tay, tắt quạt, tắt điện</i>
<i>khi ra khỏi phòng</i>
<b>GIÁO DỤC PHÁT</b>


<b>TRIỂN THẪM MĨ</b>


<b>1. Trẻ cảm nhận </b>
<b>và thể hiện cảm xúc</b>
<b>trước vẻ đẹp của </b>
<b>thiên nhiên, cuộc </b>
<b>sống và các tác </b>
<b>phẩm nghệ thuật.</b>


<b>1.Trẻ cảm nhận và </b>
<b>thể hiện cảm xúc </b>
<b>trước vẻ đẹp của </b>
<b>thiên nhiên, cuộc </b>
<b>sống và các tác </b>
<b>phẩm nghệ thuật.</b>
<i>1.1. Vui sướng, vỗ </i>


<i>tay, nói lên cảm </i>
<i>nhận của mình khi </i>
<i>nghe các âm thanh </i>
<i>gợi cảm và ngắm </i>
<i>nhìn vẻ đẹp nổi bật </i>
<i>của các sự vật, hiện </i>
<i>tượng.</i>


<i>1.1 Trẻ vui sướng vỗ</i>


<i>tay, thể hiện động </i>
<i>tác mơ phỏng và sử </i>
<i>dụng các từ gợi cảm</i>
<i>nói lên cảm xúc của </i>
<i>mình khi nghe các </i>
<i>âm thanh gợi cảm </i>
<i>và ngắm nhìn vẻ đẹp</i>
<i>của các sự vật, hiện </i>
<i>tượng</i>


- Bộc lộ cảm xúc khi
nghe âm thanh gợi
cảm, các bài hát, bản
nhạc gần gũi


( 3 tuổi)


- Bộc lộ cảm xúc
phù hợp khi nghe
các âm thanh gợi
cảm, và ngắm nhìn
vẽ đẹp của các sự
vật hiện tượng trong
thiên nhiên, cuộc
sống và tác phẩm
nghệ thuật.( 4 tuổi)


TN


TN



<i>1.2. Chú ý nghe, tỏ </i>
<i>ra thích được hát </i>
<i>theo, vỗ tay, nhún </i>
<i>nhảy, lắc lư theo bài</i>
<i>hát, bản nhạc.</i>


<i>1.2 Trẻ biết chú ý </i>
<i>nghe, tỏ ra thích </i>
<i>thú(hát, vỗ tay, nhún</i>
<i>nhảy, lắc lư) theo </i>
<i>bài hát, bản nhạc</i>


- Thích hát và vận
động theo nhạc( 3
tuổi)


- Bộc lộ cảm xúc
phù hợp khi nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


các bài hát, bản
nhạc( 4 tuổi)
<i>1.3. Trẻ vui sướng, </i>


<i>chỉ, sờ, ngắm nhìn </i>
<i>và nói lên cảm nhận </i>


<i>của mình trước vẻ </i>
<i>đẹp nổi bật (về màu </i>
<i>sắc, hình dáng…) </i>
<i>của các tác phẩm </i>
<i>tạo hình.</i>


<i>1.3 Trẻ thích thú </i>
<i>ngắm nhìn, chỉ, sờ </i>
<i>và sử dụng các từ </i>
<i>gợi cảm nói lên cảm </i>
<i>xúc của mình(về </i>
<i>màu sắc, hình </i>


<i>dáng…) của các tác </i>
<i>phẩm tạo hình</i>


- Ngắm nhìn vẻ đẹp
nổi bật của các sự
vật, hiện tượng trong
thiên nhiên, cuộc
sống và tác phẩm
nghệ thuật.( 3 tuổi)
- Nói lên cảm nhận
của mình trước vẻ
đẹp nổi bật (về màu
sắc, hình dáng…)
của các tác phẩm tạo
hình.


( 3 tuổi)



- Bộc lộ cảm xúc
phù hợp khi ngắm
nhìn vẽ đẹp của tác
phẩm nghệ thuật (4
tuổi)


TN


MN, BT, GĐ, NN,
ĐV, TV, TN, QH,
GT


<b>2.Trẻ biết một số kĩ</b>
<b>năng trong hoạt </b>
<b>động âm và hoạt </b>
<b>động tạo hình.</b>


<b>2.Trẻ biết được một</b>
<b>số kỹ năng trong</b>
<b>hoạt động âm nhạc</b>
<b>và hoạt động tạo</b>
<b>hình </b>


<i>2.1. Trẻ biết hát tự </i>
<i>nhiên, hát được theo</i>


<i>2.1.Trẻ biết hát</i>
<i>đúng giai điệu, lời</i>



- Nghe các bài hát,
bản nhạc (nhạc thiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>giai điệu bài hát </i>
<i>quen thuộc.</i>


<i>ca, hát rõ lời và thể</i>
<i>hiện sắc thái của bài</i>
<i>hát qua giọng hát,</i>
<i>nét mặt, điệu bộ…</i>


nhi, dân ca (chung)
- Hát đúng giai điệu,
lời ca bài hát.


( chung)


- Hát đúng giai điệu,
lời ca và thể hiện sắc
thái tình cảm của bài
hát( 4 tuổi)


QH,


<i>2.2. Trẻ biết vận </i>
<i>động theo nhịp điệu </i>


<i>bài hát, bản nhạc </i>
<i>(vỗ tay theo phách, </i>
<i>nhịp, vận động minh</i>
<i>hoạ).</i>


<i>2.2. Trẻ biết vận </i>
<i>động nhịp nhàng </i>
<i>theo nhịp điệu các </i>
<i>bài bài hát, bản </i>
<i>nhạc với các hình </i>
<i>thức( vỗ tay theo </i>
<i>nhịp, tiết tấu, múa)</i>


- Sử dụng các dụng
cụ gõ đệm theo
phách, nhịp
( chung)


Vận động nhịp
nhàng phù hợp với
sắc thái, nhịp điệu
bài hát, bản nhạc với
các hình thức (vỗ tay
theo các loại tiết tấu,
múa).( chung)


MN, BT, GĐ, NN,
ĐV, TV, TN, QH


<i>2.3.Trẻ biết sử dụng </i>


<i>các nguyên vật liệu </i>
<i>tạo hình để tạo ra </i>
<i>sản phẩm theo sự </i>
<i>gợi ý.</i>


<i>2.3 .Trẻ biết phối </i>
<i>hợp các nguyên vật </i>
<i>liệu tạo hình để tạo </i>
<i>ra sản phẩm</i>


 Sử dụng các
nguyên vật liệu tạo
hình để tạo ra các
sản phẩm.( 3 tuổi)
- Phối hợp và lựa
chọn các nguyên vật
liệu tạo hình, vật liệu
thiên nhiên để tạo ra
sản phẩm.( 4,tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>2.4.Trẻ biết vẽ các </i>
<i>nét thẳng, xiên, </i>
<i>ngang, tạo thành </i>
<i>bức tranh đơn giản.</i>


<i>2.4. Trẻ biết cách </i>


<i>vẽ, biết phối hợp các</i>
<i>nét thẳng, xiên, </i>
<i>ngang cong trịn, tạo</i>
<i>thành bức tranh có </i>
<i>màu sắc</i>


- Sử dụng một số kỹ
năng vẽ để tạo ra
những sản phẩm đơn
giản( 3 tuổi)


- Sử dụng các kỹ
năng vẽ để tạo thành
bức tranh có màu
sắc( 4 tuổi)


MN
NN,GĐ


<i>2.5. Trẻ biết xé theo </i>
<i>dải, xé vụn và dán </i>
<i>thành sản phẩm đơn</i>
<i>giản.</i>


<i>2.5.Trẻ biết xé, cắt </i>
<i>theo đường thẳng, </i>
<i>đường cong…và dán</i>
<i>thành sản phẩm có </i>
<i>màu sắc, bố cục</i>



- Sử dụng một số kỹ
năng xé để tạo ra
những sản phẩm đơn
giản ( 3 tuổi)


- Phối hợp các kĩ
năng cắt, xé dán để
tạo thành bức tranh
có màu sắc hài hồ,
bố cục cân đối( 4,
tuổi).


ĐV


<i>2.6. Trẻ biết lăn dọc,</i>
<i>xoay tròn, ấn dẹt đất</i>
<i>nặn để tạo thành các</i>
<i>sản phẩm có 1 khối </i>
<i>hoặc 2 khối. </i>


<i>2.6. Trẻ biết làm </i>
<i>lõm, vỗ bẹt, bẻ loe, </i>
<i>vuốt nhọn, uốn cong</i>
<i>đất nặn để nặn </i>
<i>thành sản phẩm có </i>
<i>nhiều chi tiết</i>


- Sử dụng một số kỹ
năng nặn để tạo ra
những sản phẩm đơn


giản( 3 tuổi)


- Sử dụng các kỹ
năng nặn để tạo
thành sản phẩm có
nhiều chi tiết, hình
dáng.( 4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>2.7. Trẻ biết xếp </i>
<i>chồng, xếp cạnh, </i>
<i>xếp cách tạo thành </i>
<i>các sản phẩm có cấu</i>
<i>trúc đơn giản.</i>


<i>2.7. Trẻ biết phối </i>
<i>hợp các kỹ năng xếp</i>
<i>hình để tạo thành </i>
<i>các sản phẩm có </i>
<i>màu sắc kiểu dáng </i>
<i>khác nhau.</i>


- Sử dụng một số kỹ
năng vẽ, nặn, cắt, xé
dán, xếp hình: xếp
chồng, xếp cạnh, xếp
cách để tạo ra những


sản phẩm có cấu trúc
đơn giản.( 3 tuổi)
- Sử dụng các kỹ
năng vẽ, nặn, cắt, xé
dán, xếp hình để tạo
thành các sản phẩm
có màu sắc, kích
thước kiểu dáng
khác nhau.(4 tuổi)


MN, BT, GĐ, NN,
ĐV, TV, TN, GT,
QH


QH


<i>2.8. Trẻ biết nhận </i>
<i>xét các sản phẩm </i>
<i>tạo hình.</i>


<i>2.8. Trẻ biết nhận </i>
<i>xét các sản phẩm </i>
<i>tạo hình về màu sắc </i>
<i>đường nét, hình </i>
<i>dáng</i>


- Nhận xét sản phẩm
tạo hình ( 3 tuổi)
- Nhận xét sản phẩm
tạo hình về màu sắc,


hình dáng( 4 tuổi)
- Nhận xét các sản
phẩm tạo hình về
màu sắc, hình
dáng,đường nét và
bố cục.


MN, BT, GĐ, NN,
ĐV, TV, TN, GT,
QH


<b>3. Trẻ biết thể hiện </b>
<b>sự sáng tạo khi </b>
<b>tham gia các hoạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<b>GIÁO DỤC PHÁT </b>
<b>TRIỂN NGÔN </b>
<b>NGỮ</b>


<b>động nghệ thuật </b>
<b>(âm nhạc, tạo hình)</b>
<b>.</b>


<b>động nghệ </b>


<b>thuật( âm nhạc, tạo</b>


<b>hình)</b>


<i>3.1. Trẻ biết vận </i>
<i>động theo ý thích </i>
<i>các bài hát, bản </i>
<i>nhạc quen thuộc.</i>


<i>3.1.Trẻ biết lựa </i>
<i>chọn và thể hiện </i>
<i>hình thức vận động </i>
<i>theo bài hát, bản </i>
<i>nhạc.</i>


- Vận động theo ý
thích các bài hát, bản
nhạc quen thuộc.( 3
tuổi)


- Lựa chọn, thể hiện
các hình thức vận
động theo nhạc.( 4
tuổi)


MN, QH,
GT


GĐ, NN, ĐV, TV,
TN, GT, QH


<i>3.2. Trẻ biết tạo ra </i>


<i>các sản phẩm tạo </i>
<i>hình theo ý thích.</i>


<i>3.2.Trẻ biết lựa </i>
<i>chon dụng cụ để gõ </i>
<i>đệm theo nhiệp điệu </i>
<i>tiết tấu bài hát</i>


- Tạo ra các sản
phẩm tạo hình đơn
giản theo ý thích.
( 3 tuổi)


- Lựa chọn dụng cụ
âm nhạc để gõ đệm
theo nhịp điệu bài
hát( 4 tuổi)



TV
<i>3.3. Trẻ biết đặt tên </i>


<i>cho sản phẩm tạo </i>
<i>hình</i>


<i>3.3.Trẻ biết nói lên ý</i>
<i>tưởng và tạo ra các </i>
<i>sản phảm tạo hình </i>
<i>theo ý thích.</i>



- Đặt tên cho sản
phẩm tạo hình ( 3
tuổi)


- Thể hiện được ý
tưởng trong sản
phẩm tạo hình của
mình.( 4, tuổi)


ĐV
GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>cho sản phẩm tạo </i>
<i>hình.</i>


phẩm của mình. ( 4
tuổi)


<b>1. Nghe hiểu lời nói 1. Nghe hiểu lời nói</b>
<i>1.1. Trẻ thực hiện </i>


<i>được yêu cầu đơn </i>
<i>giản, ví dụ: “Cháu </i>
<i>hãy lấy quả bóng, </i>
<i>ném vào rổ”.</i>



<i>1.1.Trẻ biết thực </i>
<i>hiện được 2-3 yêu </i>
<i>cầu liên tiếp, ví dụ:”</i>
<i>Cháu hãy lấy hình </i>
<i>trịn màu đỏgắn vào </i>
<i>bơng hoa màu </i>
<i>vàng”.</i>


- Nghe hiểu nội
dung các câu đơn,
câu mở rộng.( 3
tuổi)


- Hiểu và làm theo
các yêu cầu đơn
giản.( 3 tuổi)


+Hiểu và làm theo
được 2-3 yêu cầu.(4
tuổi)


QH
ĐV


<i>1.2. Trẻ hiểu nghĩa </i>
<i>từ khái quát gần </i>
<i>gũi: quần áo, đồ </i>
<i>chơi, hoa, quả…</i>


<i>1.2.Trẻ hiểu được </i>


<i>nghĩa từ khái quát : </i>
<i>rau quả, con vật, đồ </i>
<i>gỗ</i>


- Trẻ hiểu các từ chỉ
người, tên gọi đồ
vật, sự vật, hành
động, hiện tượng
gần gũi, quen thuộc.(
3 tuổi)


MN, BT, GĐ, NN,
ĐV, TV, HTTN,
GT, QH


<i>1.3. Trẻ lắng nghe </i>
<i>và trả lời được câu </i>
<i>hỏi của người đối </i>
<i>thoại.</i>


<i>1.3.Trẻ biết lắng</i>
<i>nghe và trao đổi với</i>
<i>người đối thoại</i>


-Nghe hiểu nội dung
truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ
tuổi.( 3 tuổi)


- Nghe các bài hát,


bài thơ, ca dao, đồng
dao, tục ngữ, câu đố,
hò, vè phù hợp với


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


độ tuổi.( 3 tuổi)
+ Nghe và trao đổi
với người đối
thoại( 4 tuổi)


+Nghe hiểu nội dung
câu chuyện bài thơ
phù hợp với chủ đề (
4 tuổi)


<b>2. Sử dụng lời nói </b>
<b>trong cuộc sống </b>
<b>hàng ngày.</b>


<b>2.Trẻ biết sử dụng</b>
<b>lời nói trong cuộc</b>
<b>sống hằng ngày.</b>
<i>2.1. Trẻ nói rõ các </i>


<i>tiếng.</i>


<i>2.1.Trẻ nói rõ để</i>


<i>người nghe có thể</i>
<i>hiểu được.</i>


- Phát âm các tiếng
của tiếng việt( 3
tuổi)


+Phát âm các tiếng
có chứa các âm khó(
4 tuổi)


+Nói rõ ràng, mạch
lạc….


( 4 tuổi)


MN, BT, GĐ, NN,
ĐV, TV, TN, GT,
QH


<i>2.2. Trẻ sử dụng </i>
<i>được các từ thông </i>
<i>dụng chỉ sự vật, </i>
<i>hoạt động, đặc điểm</i>
<i>...</i>


<i>2.2.Trẻ biết sử dụng</i>
<i>được các từ chỉ sự</i>
<i>vật,hoạt động,đặc</i>
<i>điểm…</i>



- Mô tả sự vật, tranh
ảnh có sự giúp đỡ.(3
tuổi)


- Hiểu các từ chỉ đặc
điểm, tính chất.( 4
tuổi)


BT
NN, QH


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>được câu đơn, câu </i>
<i>ghép.</i>


<i>được các loại câu</i>
<i>đơn, câu ghép, câu</i>
<i>khẳng định, câu phủ</i>
<i>định.</i>


nhu cầu và hiểu biết
của bản thân bằng
các câu đơn, câu đơn
mở rộng.( 3 tuổi)
+Bày tỏ tình cảm,
nhu cầu và hiểu biết


của bản thân bằng
các câu đơn, câu
ghép.( 4 tuổi)


QH
<i>2.4. Trẻ kể lại được </i>


<i>những sự việc đơn </i>
<i>giản đã diễn ra của </i>
<i>bản thân như: thăm </i>
<i>ông bà, đi chơi, xem </i>
<i>phim,..</i>


<i>2.4.Trẻ biết cách kể</i>
<i>lại sự việc theo trình</i>
<i>tự.</i>


- Kể lại sự việc(3
tuổi)


+ kể lại sự việc có
nhiều tình tiết.( 4
tuổi)




<i>2.5. Trẻ đọc thuộc </i>
<i>bài thơ, ca dao, đồng </i>
<i>dao...</i>



<i>2.5.Trẻ đọc thuộc</i>
<i>được các bài thơ, ca</i>
<i>dao đồng dao</i>


- Đọc thơ , ca dao,
đồng dao, tục ngữ,
hò vè...


( 3 tuổi)


+Đọc thơ.( 4 tuổi)
+ Đọc ca dao, đồng
dao, tục ngữ, hò vè
phù hợp với chủ đề.(
4 tuổi)


ĐV


ĐV


<i>2.6. Trẻ kể lại truyện</i>
<i>đơn giản đã được </i>
<i>nghe với sự giúp đỡ </i>


<i>2.6.Trẻ biết kể</i>
<i>chuyện có mở đầu</i>
<i>kết thúc.</i>


- Kể lại truyện đã
được nghe có sự


giúp đỡ.( 3 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


<i>của người lớn.</i> - Trả lời và đặt các


câu hỏi: ”Ai?”, ” Cái
gì?”, ” Ở đâu?”, ”
Khi nào?”.


( 3 tuổi)


- Kể lại truyện đã
được nghe có mở
đầu, kết thúc.


( 4 tuổi)
<i>2.7. Trẻ bắt chước </i>


<i>giọng nói của nhân </i>
<i>vật trong truyện</i>


<i>2.7.Trẻ bắt chước </i>
<i>được giọng nói, điệu</i>
<i>bộ của nhân vật </i>
<i>trong truyện.</i>


- Đóng vai theo lời


dẫn chuyện của giáo
viên.


( 3 tuổi)


- Nói và thể hiện cử
chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu,
hoàn cảnh giao tiếp.
( 3 tuổi)


- Bắt chước giọng
nói của nhân vật
trong truyện.
( 3 tuổi)


+Trẻ nghe và bắt
chước giọng nói,
điệu bộ các nhân vật
trong truyện đã được
nghe.( 4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>


- Đóng được vai của
nhân vật trong
truyện. ( 4 tuổi)
<i>2.8. Trẻ sử dụng các</i>



<i>từ vâng ạ, dạ, thưa, </i>
<i>… trong giao tiếp.</i>


<i>2.8.Trẻ biết cách sử</i>
<i>dụng các từ như mời</i>
<i>cô, mời bạn, cảm</i>
<i>ơn, xin lỗi trong</i>
<i>giao tiếp.</i>


- Sử dụng các từ
biểu thị sự lễ phép.
( 3 tuổi)


- Sử dụng các từ như
mời cô, mờ bạn, cảm
ơn, xin lỗi trong giao
tiếp .( 4 tuổi)


BT


<i>2.9. Trẻ nói đủ nghe,</i>
<i>khơng nói lí nhí.</i>


<i>2.9.Trẻ biết cách </i>
<i>điều chỉnh giọng nói</i>
<i>phù hợp với hồn </i>
<i>cảnh khi được nhắc </i>
<i>nhở.</i>



- Nói to rõ, đủ nghe.(
chung)


- Nói và thể hiện cử
chỉ điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu,
hoàn cảnh giao tiếp (
chung)


GT
TN


<i>3. Trẻ làm quen với </i>
<i>việc đọc – viết</i>


<i>3.Trẻ làm quen với </i>
<i>việc đọc – viết</i>
<i>3.1. Trẻ biết đề nghị </i>


<i>người khác đọc sách</i>
<i>cho nghe, tự giở </i>
<i>sách xem tranh.</i>


<i>3.1. Trẻ biết cách </i>
<i>chọn sách để xem</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>



<i>3.2. Trẻ biết nhìn vào </i>
<i>tranh minh họa và gọi</i>
<i>tên nhân vật trong </i>
<i>tranh.</i>


<i>3.2.Trẻ biết cách mô</i>
<i>tả hành động của</i>
<i>các nhân vật trong</i>
<i>tranh.</i>


- Làm quen với một
số ký hiệu thông
thường trong cuộc
sống (nhà vệ sinh,
lối ra, nơi nguy
hiểm, biển báo giao
thông: đường cho
người đi bộ,...)
( chung)


- Tiếp xúc với chữ,
sách truyện.( 3 tuổi)
- Mô tả hành động
của các nhân vật
trong tranh.
( 4 tuổi)


GT



QH
QH


<i>3.3. Trẻ thích vẽ, </i>
<i>‘viết’ nguệch ngoặc.</i>


<i>3.3.Trẻ cầm sách</i>
<i>đúng chiều và giở</i>
<i>từng trang để xem</i>
<i>tranh ảnh.”Đọc”</i>
<i>sách theo tranh</i>
<i>minh họa( “ Đọc</i>
<i>vẹt”)</i>


- Làm quen với cách
đọc và viết tiếng
Việt: ( chung)


- Hướng đọc, viết: từ
trái sang phải, từ
dòng trên xuống
dòng dưới. ( chung)
- Hướng viết của các
nét chữ; đọc ngắt
nghỉ sau các dấu.
( chung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ.</b>


<b>3 TUỔI</b> <b>4 TUỔI</b>



- Phân biệt phần mở
đầu, kết thúc của
sách. ( 4 tuổi)


- “ Đọc” truyện qua
các tranh vẽ. ( 4
tuổi)


- Giữ gìn, bảo vệ
sách.(4tuổi)
<i>3.4.Trẻ nhận ra kí</i>


<i>hiệu thơng thường</i>
<i>trong cuộc sống:</i>
<i>nhà vệ sinh, cấm</i>
<i>lửa, nơi nguy hiểm.</i>


- Làm quen với một
số ký hiệu thông
thường trong cuộc
sống(nhà vệ sinh,lối
ra, nơi nguy hiểm,
biển báo..) ( chung)


GT


<i>3.5. Sử dụng ký hiệu</i>
<i>để “viết”: tên, làm</i>
<i>vé tàu, thiệp chúc</i>


<i>mừng.</i>


- Làm quen với cách
viết tiếng việt: từ trái
sang phải, từ dòng
trên xuống dòng
dưới; hướng viết của
các nét chữ. ( 4 tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>

<!--links-->

×