Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra hình học chương III môn Hình học lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS … Họ tên học sinh:……... ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III. Đề 1 I/ Trắc nghiệm( 3 điểm): Câu 1: Viết vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: a, Bộ ba số nào sau đây sẽ là ba cạnh của một tam giác: A. 1cm; 2cm; 5cm B. 4cm; 5cm; 8cm C. 2cm; 7cm; 10 cm 0 b, Cho tam giác ABC có góc A bằng 50 ; góc B bằng 700. Quan hệ độ dài 3cạnh của tam giác là: A. BC > AB > AC B. AB > AC > BC C. AC > AB > BC. c, Cho tam giác MNP có MN < NP < PM, ta có: A. Góc P lớn hơn 900 B. Góc P nhỏ hơn 900 C. Góc P bằng 900 d, Cho tam giác ABC có AB < AC; AH vuông góc với BC ( H thuộc BC), ta có: A. BH < HC B. BH = HC C. BH > HC. Câu 2: Ghép đôi ý ở cột A với ý ở cột B để được mệnh đề đúng: Cột A 1. Trực tâm của tam giác 2.Điểm cách đều ba cạnh 3. Điểm cách đều ba đỉnh 4. Giao các đường trung tuyến của tam giác. Cột B a. là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. b. là trọng tâm của tam giác. c. là giao của ba đường cao của tam giác d. là giao các đường trung trực của tam giác. II/ Tự luận( 7 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A( góc A nhỏ hơn 900), vẽ BD vuông góc với AC( D thuộc AC) và CE vuông góc với AB( E thuộc AB). Gọi H là giao điểm của BD và CE.Chứng minh: a, ABD  ACE . b, Tam giác AED cân. c, AH là đường trung trực của ED. d, Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh . . ECB  DKC .. e, Tìm điểm cách đều ba đỉnh của tam giác BCK. Giải thích?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS …. Họ tên học sinh:……... ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III. Đề 2 I/ Trắc nghiệm( 3điểm): Câu 1: Viết vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: a, Bộ ba số nào sau đây sẽ là ba cạnh của một tam giác: A. 4cm; 4cm; 9cm B. 3cm; 4cm; 6cm C. 3cm; 4cm; 8cm 0 b, Cho tam giác MNP có góc M bằng 30 ; góc P bằng 1300. Quan hệ độ dài 3cạnh của tam giác là: A. MN > MP > NP B. MP > MN > NP C. MN > NP > MP. c, Cho tam giác ABC có AB < AC < BC, ta có: A. Góc C bằng 900 B. Góc C lớn hơn 900 C. Góc C nhỏ hơn 900 d, Cho tam giác MNP có MN > MP; MH vuông góc với NP ( H thuộc NP), ta có: A. NH = HP B. NH > HP C. NH < HP. Câu 2: Ghép đôi ý ở cột A với ý ở cột B để được mệnh đề đúng: Cột A 1. Điểm cách đều ba đỉnh 2. Giao các đường trung tuyến của tam giác 3. Trực tâm của tam giác 4.Điểm cách đều ba cạnh. Cột B a. là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. b. là trọng tâm của tam giác. c. là giao của ba đường cao của tam giác d. là giao các đường trung trực của tam giác. II/ Tự luận( 7 điểm): Cho tam giác DEF cân tại D( góc D nhỏ hơn 900), vẽ EA vuông góc với DF( A thuộc DF) và FB vuông góc với ED( B thuộc ED). Gọi H là giao điểm của BF và AE.Chứng minh: a, DEA  DFB . b, Tam giác DAB cân. c, DH là đường trung trực của AB. d, Trên tia đối của tia AE lấy điểm C sao cho AC = AE. Chứng minh . . ACF  BFE .. e, Tìm điểm cách đều ba đỉnh của tam giác EFC. Giải thích?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Đoàn Thị Điểm Họ tên học sinh:……... ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III. Đề 3 I/ Trắc nghiệm(3 điểm): Câu 1: Viết vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: a, Cho tam giác ABC có AB < AC < BC, ta có: A. Góc C bằng 900 B. Góc C lớn hơn 900 C. Góc C nhỏ hơn 900 b, Cho tam giác MNP có MN > MP; MH vuông góc với NP ( H thuộc NP), ta có: A. NH = HP B. NH > HP C. NH < HP. c, Bộ ba số nào sau đây sẽ là ba cạnh của một tam giác: A. 1cm; 2cm; 5cm B. 4cm; 5cm; 8cm C. 2cm; 7cm; 10 cm 0 d, Cho tam giác ABC có góc A bằng 50 ; góc B bằng 700. Quan hệ độ dài 3cạnh của tam giác là: A. BC > AB > AC B. AB > AC > BC C. AC > AB > BC. Câu 2: Ghép đôi ý ở cột A với ý ở cột B để được mệnh đề đúng: Cột A 1. đường phân giác xuất phát từ đỉnh A 2. đường trung tuyến ứng với cạnh BC 3. đường cao xuất phát từ đỉnh A 4.đường trung trực ứng với cạnh BC. Cột B a. là đường thẳng vuông góc với BC tại trung điểm của nó. b. là đoạn vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng BC. c. là đoạn thẳng nối A với trung điểm cạnh BC. d. là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A. II/ Tự luận(7 điểm): Cho tam giác MNP cân tại M( góc M nhỏ hơn 900), vẽ ND vuông góc với MP( D thuộc MP) và PE vuông góc với MN( E thuộc MN). Gọi H là giao điểm của ND và EP.Chứng minh: a, MND  MPE . b, Tam giác MED cân. c, MH là đường trung trực của ED. d, Trên tia đối của tia DN lấy điểm F sao cho DF = DN. Chứng minh . . DFP  EPN .. e, Tìm điểm cách đều ba đỉnh của tam giác NPF. Giải thích?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS … Họ tên học sinh:……... ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III. Đề 4 I/ Trắc nghiệm(3 điểm): Câu 1: Viết vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: a, Cho tam giác MNP có MN < NP < PM, ta có: A. Góc P lớn hơn 900 B. Góc P nhỏ hơn 900 C. Góc P bằng 900 b, Cho tam giác ABC có AB < AC; AH vuông góc với BC ( H thuộc BC), ta có: A. BH < HC B. BH = HC C. BH > HC. c, Bộ ba số nào sau đây sẽ là ba cạnh của một tam giác: A. 4cm; 4cm; 9cm B. 3cm; 4cm; 6cm C. 3cm; 4cm; 8cm 0 d, Cho tam giác MNP có góc M bằng 30 ; góc P bằng 1300. Quan hệ độ dài 3cạnh của tam giác là: A. MN > MP > NP B. MP > MN > NP C. MN > NP > MP. Câu 2: Ghép đôi ý ở cột A với ý ở cột B để được mệnh đề đúng: Cột A 1. trọng tâm 2. trực tâm 3. điểm ( nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh 4.điểm cách đều ba đỉnh. Cột B a. là điểm chung của ba đường cao. b. là điểm chung của ba đường trung tuyến. c. là điểm chung của ba đường trung trực. d. là điểm chung của ba đường phân giác.. II/ Tự luận( 7 điểm): Cho tam giác PQR cân tại P( góc P nhỏ hơn 900), vẽ RA vuông góc với PQ( A thuộc PQ) và QB vuông góc với PR( B thuộc PR). Gọi H là giao điểm của BQ và AR.Chứng minh: a, PAR  PBQ . b, Tam giác PAB cân. c, PH là đường trung trực của AB. d, Trên tia đối của tia AR lấy điểm C sao cho AC = AR. Chứng minh . . ACQ  BQR .. e, Tìm điểm cách đều ba đỉnh của tam giác RQC.Giải thích?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III I/ Trắc nghiệm( 3 điểm) Mỗi ý câu 1 0,5 điểm . 4 điểm = 2 điểm; mỗi ý câu 2 0,25 điểm . 4 = 1 điểm. Đề 1 Câu 1: a.B b.C c.B d.A Câu2: 1-c 2-a 3-d 4-b Đề 2 Câu 1: a.B. b.C. c.C. d.B. 1-d. 2-b. 3-c. 4-a. Câu2: Đề 3 Câu 1: a.C. b.B. c.B. d.C. 1-d. 2-c. 3-b. 4-a. Câu2: Đề 4 Câu 1: a.B. b.A. c.B. d.C. 1-b. 2-a. 3-d. 4-c. Câu2: II/ Tự luận Câu. Nội dung. Lop6.net. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A K. E 2 1. B. a b. c. d. e. GT. D H. 2 1. 0.5. KL C. Cm hai tam giác ABD và ACE bằng nhau Từ hai tam giác ABD và ACE bằng nhau suy ra AD = AD nên tam giác ADE cân BD và CE là hai đường cao của tam giác ABC mà H là giao của hai đường cao nên H là trực tâm, suy ra AH vuông góc với BC. Trong tam giác cân ABC ta có AH đồng thời là đường phân giác của góc BAC Tam giác AED cân tại A nên phân giác AH đồng thời là đường trung trực của ED CD là đường trung trực của BK nên CK = CB ( tính chất điểm thuộc đường trung trực), do đó tam giác BCK cân tại C suy ra hai góc DKC, DBC bằng nhau(1) Mà góc B1= góc C1( vì góc B1 = góc B – góc B2; góc C1 = góc C – góc C2 mà góc B2 = góc C2)(2) Từ (1) và (2) suy ra hai góc DKC và HCB bằng nhau. CD và AH là đường trung trực của tam giác BCK. Mà AH cắt AC tại A nên A chính là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác BCK.. Lop6.net. 1 0.5 0.5 0.5 0.5 1 0.5 0.5 1.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×