Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Mô hình xử lí nước sinh hoạt trong CNKTMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.72 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 8</b>



Ngày soạn: 12/10/2010


Ngày dạy: Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Tập đọc: TS 22 + 23


<b>Ngêi mĐ hiỊn</b>
I. Mơc tiªu:


Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bớc đầu biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
Hiểu ND: Cô giáo vừa yêu thơng HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên
ng-ời. Cô nh ngời mẹ hiền của các em(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


Gi¸o dơc båi dìng t/c cđa HS với thầy cô giáo.


II. dựng dy hc: Bng ph ghi đoạn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định tổ chức:


2. Bài cũ (5/<sub>): HS đọc thuộc bài : Cô giáo lớp em và trả lời câu hỏi.</sub>
3. Bài mới (30/<sub>): Giới thiệu bài - ghi bảng.</sub>


Tiết 1
HĐ1: Luyện đọc.


- GV đọc mẫu, tóm tắt ND, HD cách đọc.
- Đọc từng câu.


HS nối tiếp đọc từng câu.


Tìm tiếng khó luyện phát âm.


Chú ý các tiếng, từ : không nén nổi, trốn ra
sao đợc, lấm lem.


- Đọc từng đoạn.
GV chia đoạn nh sgk.


- Hng dn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


HS luyện đọc từng đoạn phát hiện cách đọc.
Đoạn 2 HD cách ngắt nghỉ và nhấn giọng
câu:


- Luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Nhận xét bình chọn ngời đọc hay.
- GV tuyên dơng HS c hay.


- Nhận xét tiết học.
Tiết 2
HĐ2: Tìm hiểu bài.


- HS đọc thầm toàn bài, trả lời câu hỏi.
? Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? (Minh rủ
Nam chốn hc ra ngoi ph xem xic).


? Các bạn ấy ra phố bằng cách nào? (chui qua


lỗ tờng thủng)


? Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm
gì? (Cơ nói với bác bảo vệ : “Bác nhẹ tay kẻo
cháu đau. Cháu này là HS lớp tôi, cô đỡ em
ngồi dậy phủi đất cát dính trên ngời em đa em
về lớp).


? Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ thế
nào ? (Cơ rất dịu dàng u thơng học trị).
? Cơ giáo làm gì khi Nam khóc? (Cơ xoa đầu
Nam an i).


GV: Lần trớc bị bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc
vì sợ. Lần này vì sao Nam bật khóc ? (Vì đau


1. Luyn c.
nộn ni


cố lách
vùng vẫy
khóc toáng
Câu dài:


Đến lợt Nam đang cố lách
ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/
nắm chặt hai chân em ://
Cậu nào đây ?/ Trốn học
hả ?//.



... Cô xoa đầu Nam/ và gọi
Minh đang thập thò ở cửa
lớp vào,/ nghiêm giọng hỏi://
Từ nay các em có trốn học
đi chơi nữa không ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và xấu hổ).


? Ngời mẹ hiền trong bài là ai ? (Là cô giáo).
HĐ3: Luyện đọc lại.


HS ph©n vai theo nhãm.


- Lần 1: GV là ngời dẫn chuyện, 4 HS đóng
vai 4 nhân vật.


- Lần 2: Các nhóm luyện đọc, thi đọc giữa
các nhóm.


4. Cđng cè:


? Vì sao cơ giáo trong chuyện đợc gọi là ngời mẹ hiền ? (Cô vừa
th-ơng yêu HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS giống nh ngời m hin i vi
cỏc con trong gia ỡnh).


HS hát bài : Cô và mẹ.


5. Dặn dò: Dặn HS ôn bài và CB bài sau: Bàn tay dịu dàng.
Toán : TS 36



36 + 15
I. Mục tiêu:


- Biết cách thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 36 + 15
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong
phạm vi 100.


II. Đồ dùng dạy học: 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định:


2. Bài cũ (5/<sub>): - 1 HS lên bảng làm bài tập 1.</sub>
- 2, 3 HS đọc bảng cộng 6.
3. Bài mới ( 30/<sub>): GTB - ghi bảng.</sub>


HĐ1: Giới thiệu phép cộng 36 + 15.
- GV nêu y/c, HS lấy que tính thực
hành trên que tớnh, sau ú bỏo cỏo kt
qu.


- GV thao tác trên que tÝnh c¸ch thn
tiƯn nhÊt.


- HS tự đặt tính, nêu cách tính và tính.
- Nhận xét chốt cách làm ỳng (nh
sgk).


HĐ2: Thực hành.



Bài 1. HS nêu y/c bµi tËp.
- HS tù lµm bµi vµo vë.
- 1 HS làm bảng lớp.


- Chữa bài y/c HS nêu cách tính.
Bài 2. GV nêu bài tập.


- HS t lm bi vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


? Nªu tªn gọi thành phần trong phÐp
céng ?


? Mn tÝnh tỉng ta lµm phép tính gì ?
? Nêu cách tính ?


Bài 3.


- HS tự đọc đề tóm tắt và trình bày bài
giải vào vở.


- §ỉi chÐo vë kiĨm tra.


1. VÝ dơ.


36 + 15 = ?
chục đơn


vÞ 36


3


+
1


6
5


+
15
5 1 51
36 + 15 = 51


2. Thùc hµnh.


Bµi 1: TÝnh.(sgk/36 HS làm dòng
1).


(Dòng 2 HS khá giỏi)


Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết
các số hạng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cha bi cht li gii ỳng.


? Bài toán thuộc dạng nào ? Bài 3: Giải bài toán theo hình vẽ(sgk/ 36).
4. Củng cố: Nêu lại cách cộng 36 + 15.


5. Dặn dò: Dặn chuẩn bị bài sau.



Thủ c«ng : TS 7


<b>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui (Tiết 2)</b>
(Đã soạn ở thứ hai tuần 7)


Ngày soạn: 12 10/ 2010


Ngày dạy: Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán : TS 37


<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu : Giúp HS :


- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 céng víi mét sè.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.- Biết nhận dạng hình
tam giác.


II. Chuẩn bị: ND bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:


2. Bài cũ: HS đọc thuộc 1 bảng cộng bất kì.


3. Bµi míi: GTB - ghi bảng.


* GV tổ chức cho HS làm các bài tập
ở sgk.



Bài 1.


- HS tự làm bài (vận dụng các công
thức cộng qua 10 trong phạm vi 20,
tính nhẩm rồi điền ngay kết quả vào
phép tính).


Bài 2. HS nêu y/c bµi tËp.
- HS tù lµm bµi.


- Đổi chéo bài để kiểm tra.
- Củng cố tính tổng 2 số hạng đã biết.
- HS dựa vào tính viết để ghi ngay kết
quả tính tổng.


Bµi 4.


- HS tự nêu đề tốn theo tóm tt ri
gii.


? Bài toán thuộc dạng gì ?


? Muốn giải toán về nhiều hơn ta làm
phép tính gì ?


Bài 5.


- HS đọc y/c đề bài.



- HD HS đánh số vào hình.
- Nhận xét, chữa bài.


Bµi 1: TÝnh nhÈm.


6 + 5 = 6 + 6 = 6 + 8 =
5 + 6 = 6 + 10 = 6 + 9 =
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô
trống.


Số hạng 26 17 38 26 15
Sè h¹ng 5 36 16 9 36
Tổng


Bài 4: Giải bài toán theo tãm t¾t
sau.


46 cây
Đội 1:


5 cây
Đội 2:


? cây
Bài 5: (sgk/37).


(ý b dnh cho HS khá giỏi)
4. Củng cố: ? Trong tiết học em đã đợc ôn những kiến thức nào ?


NhËn xÐt tiÕt häc.


5. DỈn dò: Dặn chuẩn bị bài sau.


Giao bài tập về nhà (HS yếu) : B1, 2.
o c: TS 8


<b>chăm làm việc nhà(tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KĨ chun : TS 8
<b>Ngêi mĐ hiỊn</b>
I. Mục tiêu:


* HS cả lớp:


Da vo tranh minh ho k lại đợc từng đoạn của câu chuyện “Ngời mẹ
hiền” bằng lời của mình.


* HS kh¸, giái: BiÕt tham gia dùng lại câu chuyện theo vai


- Giáo dục HS biết yêu thơng và kính trọng cô giáo vì cô giáo nh ngêi mĐ
thø hai cđa m×nh.


II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định:


2. Bài cũ (5/<sub>): 1 nhóm HS kể lại câu chuyện Ngời thầy cũ theo lối phân</sub>
vai.


3. Bài mới (30/<sub>): Giới thiệu bài - ghi bảng.</sub>


Hớng dẫn kể chuyện.


a. Dựa theo tranh vẽ kể lại từng đoạn câu
chuyện.


- 1 HS đọc y/c của bài.


- GV cho HS quan sát đọc lời nhân vật.
- 2 HS kể lại Đ1 trớc lớp, cả lớp nhận xét.
- HS kể từng đoạn trong nhóm dựa theo từng
tranh (ứng với từng đoạn 2, 3, 4 của cõu
chuyn).


- Kể trớc lớp.


b. Dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nêu y/c của bài.
- HS tập kể.


B1. GV là ngời dẫn chuyện, 1 HS đóng vai
Minh, 1 em đóng vai cơ giáo, 1 em bác bảo
vệ.


B2. C¸c nhãm tự dựng chuyện
- Thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Lớp nhận xét tuyên dơng.


Bài 1: Dựa theo tranh vẽ, kể
lại từng đoạn.



Tranh 1: Minh rđ Nam ra
ngoµi phè xem xiÕc.


Tranh 2: Hai bạn chui qua lỗ
tờng thủng ra ngoài.


Tranh 3: Bỏc bo v tỳm c
Nam.


Tranh 4: Hai bạn xin lỗi cô
giáo.


2. Phân vai dựng lại câu
chuyện.


4. Cđng cè: GV tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.
5. Dặn dò: Dặn về nhà kể cho ngời thân nghe.


Chính tả : TS 15


<b>Tập chép : Ngời mĐ hiỊn</b>
I. Mơc tiªu:


- Chép lại chính xác, trình bày bài đúng lời nói nhân vật trong bài
- Làm đúng các bài tập 2 BT3 (a, b) hoặc bài tập do GV chọn
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động dạy học:



1. ổn định:


2. Bài cũ (5/<sub>): GV đọc HS viết bảng con : nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu,</sub>
q báu, luỹ tre.


3. Bµi míi (30/<sub>): Giới thiệu bài - ghi bảng.</sub>
HĐ1: Hớng dẫn tËp chÐp.


- 2 HS đọc bài chép trên bảng.
? Vì sao Nam khóc ? (Vì đau và xấu hổ).
? Cơ giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(Từ nay các em có đợc trốn học đi chi na
khụng?)


? Trong bài chính tả có những dấu câu nào?
? Câu nói của cô giáo có dấu gì, ở đâu ?


- HS tìm luyện viết chữ khó.
- HS chép bài vào vở.


- Chấm chữa bài.


HĐ2: Hớng dẫn làm bài tËp.
Bµi 2.


- HS đọc y/c, cả lớp làm VBT.
- Đổi chéo bài kiểm tra.


Bµi 3.



- HS đọc bài, làm bài vào VBT.


- 1 HS lên bảng làm, chữa bài chốt lời giải
đúng.


thËp thß


nghiªm giäng
trèn häc


2. TËp chÐp. “ngêi mĐ hiỊn”.
3. Bµi tËp.


Bµi 2: Điền vào chỗ trống ao
hay au.


a. Một con ngựa đ... cả tàu
bỏ cỏ.


b. Trèo c... ngà đ...


Bài 3: Điền vào chỗ trống.
a. r/d/gi? (sgk65).


4. Củng cố: - Tuyên dơng HS viết đẹp.
- Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò: Dặn HS làm bài trong VBT.
Ngày soạn: 12/10/2010



Ngày dạy: Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tập đọc : TS 24


<b>Bµn tay dịu dàng</b>
I. Mục tiêu:


- Ngt, ngh hi ỳng ch; bc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội
dung.


- Hiểu nội dung: Thái độ dịu dàng đầy thơng yêu của thày giáo đã động
viên, an ủi bạn HS đau buồn vì bà mất, làm bạn càng cố gắng học để khơng
phụ lịng tin cậy của thầy (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


- Gi¸o dơc biÕt kÝnh träng thầy cô giáo.


II. dựng dy hc: Tranh minh ho, bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định tổ chức:


2. Bài cũ (5/<sub>) 2 HS đọc nối tiếp nhau bài : Ngời mẹ hiền.</sub>
3. Bài mới ( 30/<sub>): Giới thiệu bài - ghi bảng.</sub>


HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.


- GV đọc mẫu,tóm tắt ND, HD cách đọc.
- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


HS nối tiếp đọc từng câu đến hết bài.


GV chia đoạn nh sgk.


Đ1 từ đầu đến vuốt ve.


Đ2 tiếp đến cha làm bài tập.
Đ3 còn lại.


HS nối tiếp đọc từng đoạn, GV sửa, kết hợp tìm từ
khó luyện phát âm.


- HS luyện đọc từng đoạn, phát hiện cách đọc và
HD cách ngắt nghỉ hơi câu dài kết hợp giải nghĩa
từ khó.


- HD đọc đúng giọng NV.


- GV gióp HS hiĨu nghÜa tõ míi trong sgk.
- Đọc từng đoạn trong nhãm.


- Thi đọc giữa các nhóm.
HĐ2: Tìm hiểu bài.


? Tìm những từ cho thấy An rất buồn khi bµ míi


1. Luyện đọc.
trở lại lớp
lặng lẽ
khẽ nói
Câu dài:



- Thế là/ chẳng bao
giờ...,/chẳng ...yếm,/
vuốt ve...//


- Tha thầy,/ hôm nay/
em cha làm bài tập.//
- Tốt lắm!// thầy ...
làm!//


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mất ? (Nặng trĩu nỗi buồn).


? Vỡ sao An bun nh vy ? (Vì An yêu bà, tiếc và
nhớ bà. Bà mất An khơng cịn đợc nghe bà kể
chuyện cổ tích, khơng cịn đợc bà âu yếm vuốt ve)
- HS đọc thầm đoạn 2.


? V× sao An không làm bài tập ?


? Khi bit An cha làm bài tập, thái độ của thầy
giáo ntn? (Thầy không trách, ch nh nhng xoa
u An).


? Vì sao thầy không trách An khi biết em cha làm
bài tập ? (Thầy cảm thông với nỗi buồn của An,
thầy tin An sẽ quyết t©m häc tËp).


? Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy giáo
đối với An? (Nhẹ nhàng xoa đầu An, bàn tay thầy
dịu dàng trìu mến thơng yêu).



HĐ3: Luyện đọc lại.


- Tổ chức cho HS đọc phân vai.
- Thi c gia cỏc nhúm.


2. Tìm hiểu bài.
âu yếm


thì thào
tr×u mÕn


4. Củng cố: GV : An là ngời con ngoan, cháu thảo bà mất An rất thơng bà.
Thầy giáo hiểu và thông cảm cho An động viên An, An sẽ quyết tâm học
tập để đáp lại lòng thng yờu ca thy.


Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò: Dặn HS ôn bài và CB bài sau: Ôn tập.
Toán : TS 38
<b>Bảng cộng</b>
I. Mục tiêu:


- Thuc bng cng đã học.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- Giáo dục HS có kỹ năng tính và giải tốn.
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán HS.
III. Các hoạt động dạy học:



1. ổn định:


2. Bµi cị (5/<sub>): Chữa bài tập 2.</sub>


Nêu cách cộng dạng 36 + 15
3. Bài mới (30/<sub>): GTB - ghi bảng.</sub>


HĐ1: Hớng dẫn HS tự lập bảng cộng.
Bài 1.


- GV viết lên bảng 9+2, y/c HS nêu kết
quả.


- 1 HS lên bảng viết hết bảng 9 cộng với
một số.


Tổ chức cho HS ôn bảng 9 cộng với một
số.


- Tơng tự cho HS lập bảng 8, 7 céng víi
mét sè.


? BiÕt 9 + 8 = 17 vËy 8 + 9 = ?


- HS nhận xét : Khi đổi chỗ các số hạng
thì tổng khơng thay đổi.


- HS vận dụng các bảng cộng vừa lập để
làm ý b.



H§2: Thực hành.


Bài 2. HS nêu y/c bài tËp.


Bµi 1: TÝnh nhÈm.
9 + 2 = 8 + 3 =
7 + 4 = 6 + 5 =
9 + 3= 8 + 4 =
7 + 5 = 6 + 6=
... ...
b. (sgk/38).


Bµi 2: TÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS vận dụng bảng cộng để làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.


- Nhận xét chốt lời giải đúng, nêu cách
làm.


Bµi 3.


- HS tự đọc đề, tóm tắt và trình bày lời
giải.


- Bµi toán thuộc dạng toán nào ?


- Khi làm dạng toán nhiều hơn ta làm
phép tính gì ?



Bài 4: GV cho HS quan sát hình và trả
lời miệng.


Bài 3: Tãm t¾t
Hoa : 28 kg
Mai nặng hơn Hoa: 3 kg
Mai : ... kg?
Bµi 4: (sgk/38).


(Dµnh cho HS kh¸ giái)


4. Củng cố: - Trong bài học em đợc ôn những kiến thức nào ?
- Nhận xét tiết học.


5. DỈn dò: - Dặn HS làm bài trong VBT, CB bài sau: Luyện tập.
Thể dục : TS 15


<b>Động tác điều hoà</b>
<b>Trò chơi : Bịt mắt bắt dê</b>
I. Mục tiêu:


- Biết cách thực hiện các động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng, toàn thân,
nhảy của bài thể dục phát triển chung.


- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách chi v tham gia chi c.



II. Địa điểm, phơng tiện: Vệ sinh an toàn nơi tập, chuẩn bị khăn, còi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:


A. Phần mở đầu (8/<sub>)</sub>


- GV nhËn líp phæ biÕn ND y/c giê häc.
- Đứng vỗ tay hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu .


B. Phần cơ bản (28/<sub>)</sub>


- Ôn bài thể dục phát triển chung (2, 3 lÇn).
- Học ĐT điều hoà:


GV nêu tên ĐT, tập mẫu.


Nhịp 1: Bớc chân trái sang ngang rộng bằng vai, đa 2 tay ra trớc - lên cao
thẳng hớng, lắc 2 bàn tay, mặt ngửa.


Nhp 2: T t cỳi xung, lc 2 bàn tay, đồng thời hớng 2 tay xuống đất,
2chân thẳng.


Nhịơ 3: Từ từ nâng thân thành t thế đứng thẳng, lắc 2 bàn tay, đồng thời đa
2 tay dang ngang, bàn tay sấp.


NhÞp 4: VỊ TTCB.


NhÞp 5, 6, 7, 8: Nh trên nhng bớc chân phải sang ngang.


GV h« HS tËp (GV làm mẫu).


Lần 2, 3 GV h« HS tËp.


- HS ôn các ĐT bài thể dục đã học.
- Trò chơi : Bt mt bt dờ.


HS nêu cách chơi.


HS chơi, GV theo dõi nhận xét.
C. Phần kết thóc ( 5/<sub>)</sub>
- Chơi trò chơi HS yêu thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV cïng HS hÖ thèng bµi.


- Dặn dị về nhà ôn các ĐT đã học.
Tập viết : TS 8
<b>Chữ hoa: G</b>
I.Mục tiêu:


- BiÕt viÕt ch÷ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
- Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần).


II. Đồ dùng d¹y häc:


Mẫu chữ G đặt trong khung chữ.
Bảng phụ ghi từ : Góp sức chung tay.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định:



2. Bµi cị (5/<sub>): - HS viÕt b¶ng con : E, Em.</sub>
- Nhận xét, tuyên dơng.
3. Bài mới (30/<sub>): GTB - ghi bảng.</sub>
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa G:


- GV giới thiệu chữ mẫu cho HS quan
sát.


? Chữ G cao mấy li, gồm mấy nét ?
- Nêu cách viết.


- GV vừa viết vừa nêu cách viết.


Nét 1: Tơng tự nh chữ c¸i C, dõng bút ở
ĐK3.


Nét 2 : Từ điểm dừng bót cđa nÐt 1chun
h-íng xng viÕt nÐt khut ngỵc DB ở ĐK2.


- HS viết bảng con.
HĐ2: Viết cụm từ øng dơng:


- HS đọc cụm từ : Góp sức chung tay.
- GV giúp HS nghĩa : Cùng nhau, đoàn
kết làm việc.


- HS QS nêu độ cao của từng chữ cái,
khoảng cỏch nột ni ...



- HS viết từ Góp vào bảng con.


HĐ3: GV cho HS viết vào vở, bao quát giúp
HS yếu.


HĐ4: Chấm chữa bài.
Nhận xét tuyên dơng.


4. Củng cố: - Nêu lại cách viết chữ G.
- Tuyên dơng HS viết đẹp.
5. Dặn dò: Dặn HS viết tiếp bài ở nhà.




Ngày soạn: 12 10/ 2010


Ngày dạy: Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán : TS 39


<b>Lun tËp</b>
I. Mơc tiªu:


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm;
cộng có nhớ trong phạm vi 100.


- BiÕt gi¶i bài toán có một phép cộng.
- Giáo dục HS có kĩ năng tính và giải toán.
I. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn.


3. Bài mới: GTB - ghi bảng.


GV tæ chøc cho HS làm bài và
chữa bài.


Bài 1. HS nêu y/c bài tập.


HS ni tip tr lời miệng.
HS nhận xét từng cột tính:
+ Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng
khơng thay đổi (9 +6 = 15 ;


6 + 9 = 15).


+ Trong phép cộng nếu 1 số hạng
khơng thay đổi, cịn 1 số hạng kia
tăng thêm (hay bớt đi) mấy đơn vị
thì tổng cũng tăng thêm (hoặc bớt
đi) bằng ấy đơn vị.


Bµi 3.


HS tù lµm bµi.


Đổi chéo bài để kiểm tra.
Nhận xét, chữa bài.


Yêu cầu HS nêu cách tính.
Bài 4. HS đọc đề bài, nêu cách
làm.



- HS tự tóm tắt và làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng tóm tắt và làm.
Chữa bài, chốt lời giải đúng.


Bµi 1: TÝnh nhÈm.


a. 9 + 6 = 7 + 8 = 6 + 5 =
6 + 9 = 8 + 7 = 5 + 6 =
b. 3 + 8 = 4 + 8 = 2 + 9 =
5 + 8 = 4 + 7 = 5 + 9 =
Bµi 2 (Dành cho HS khá giỏi)


Bài 3: Tính.


36 35 69 9 27
+ + + + +
36 47 8 57 18
Bµi 4: Tóm tắt


Mẹ hái: 38 quả bởi
Chị hái: 16 quả bởi


Mẹ và chị hái: ... quả bởi?
4. Củng cố: Nêu những kiến thức vừa ôn tËp.


NhËn xÐt tiÕt học.
5. Dặn dò: Dặn HS (Y) làm BT1, 3.



Thể dục: TS 16


<b>Ôn bài thể dục phát triển chung </b>
I. Mục tiêu:


- ễn bi thể dục phát triển chung, y/c biết và thực hiên tơng đối chính xác
từng động tác.


- Gi¸o dơc HS tÝnh kØ luËt.


II. Địa điểm, phơng tiện: Trên sân trờng vệ sinh an tồn nơi tập.
Chuẩn bị khăn để chơi trị chi Bt mt bt dờ.


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp :


A. Phần mở đầu (8/<sub>).</sub>
- GV nhận lớp phổ biến ND y/c giờ học.
- Đứng vỗ tay hát.


- Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu.


B. PhÇn cơ bản (20/<sub>).</sub>


- Bi th dc phỏt trin chung: Tp 2, 3 lần mỗi lần 2 x 8 nhịp.
- Đi đều theo vòng tròn.


Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp để HS làm theo.
Lần 2: Cán sự lớp điều khiển HS tập.



Lần 3: Tổ chức thi đua xếp loại xem tổ nào tập đúng đẹp.
- Trò chơi : Bịt mắt bắt dê.


GV tỉ chøc cho HS ch¬i theo lớp.
Chơi theo tổ nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.


- Hệ thống bài, dặn ôn bài thể dục phát triển chung.
Luyện từ và câu: TS 8


<b>T chỉ hoạt động trạng thái , dấu phẩy</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biết và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của
loài vật và sự vật trong câu (BT1, BT2)


- Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu
(BT3).


- Gi¸o dơc HS cã ý thøc häc tËp.


II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 1 câu để trống các từ chỉ HĐ để kiểm
tra bài cũ.


III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:


2. Bµi cị (5/<sub>): 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở nháp.</sub>


a. Thầy Thái ... môn toán.


b. Tỉ trùc nhËt ... líp.
c. Cô Hiền ... bài rất hay.
d. B¹n H¹nh ... trun.
3. Bµi míi (30/<sub>): Giíi thiƯu bµi - ghi bảng.</sub>
Hớng dẫn làm bài tập.


Bài 1(M). - HS ®


- GV nhấn mạnh y/c : Tìm các từ chỉ
hoạt động trạng thái của loài vật, sự
vật.


? Em hÃy nêu tên các con vật trong câu
?


- GV cho HS làm mẫu câu a: ăn.


- HS nhn xột: n là từ chỉ hoạt động
của con trâu.


- HS lµm ý b, c.


- Chữa bài chốt lời giải đúng.


GV: Các từ ăn, toả, uống là những từ
chỉ hoạt động, trạng thái.


Bµi 2(M).



- HS đọc y/c, GV nhấn mạnh y/c.
- HS điền vo v bi tp.


- Chữa bài dới hình thức trò chơi tiếp
sức.


? Các từ giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn là
những từ chỉ gì ?


Bài 3 (Viết).


- HS c y/c ca bài.


- GV y/c HS đọc liền 3 câu văn (thiếu
dấu phẩy, khơng nghỉ hơi)


Trong câu a có những từ chỉ HĐ (học
tập, lao động). Các từ ấy trả lời câu hỏi
gì ? (Làm gì ?)


Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi “
Làm gì ?” trong câu ta đặt dấu phẩy
vào chỗ no ?


Bài 1: Tìm các từ chỉ HĐ trạng
thái của loài vật và sự vật trong
những câu:


a. Con trâu ăn cỏ.



b. n bị uống nớc dới sơng.
c. Mặt trời toả ánh sáng rực rỡ.
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn
thích hợp với mỗi chỗ trống (giơ,
đuổi, chạy, nhẹ, luồn).


Con mÌo, con mÌo
... theo con chuét
... vuèt ... nanh
Con chuét ... quanh
Luån hang ... hèc


Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào
chỗ nào trong mỗi câu sau:


a. Lớp em học tập tt, lao ng
tt.


b. Cô giáo chúng em rất yêu
th-ơng quý mến HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS làm tiếp câu b, c.


- Chữa bài, chốt lời giải đúng.
GV: Dùng dấu phẩy để tách rõ 2 ý
trong 1 câu.


4. Củng cố: - HS tìm thêm các từ chỉ hoạt động trạng thái.



- Nhấn mạnh: Dấu phẩy dùng để tách 2 bộ phận giống nhau trong câu
- Nhn xột tit hc.


5. Dặn dò: Dặn HS yếu làm bài tập 2.


Tự nhiên xà hội : TS 8
<b>Ăn uống sạch sẽ</b>
I. Mục tiêu:


- Nờu c mt số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kĩ,
không uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn sau khi đi đại, tiểu tiện.


(Nêu đợc tác dụng của các việc cần làm)


- Giáo dục HS biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn sạch.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định:


2. Bài cũ (4/<sub>): Ăn uống đầy đủ có tác dụng gì ? Em hãy nêu thức ăn đảm</sub>
bảo ăn uống đầy đủ.


3. Bµi míi ( 26/<sub>): </sub>


Khởi động: GV cho cả lớp hát bài : Thật đáng chê.


H§1.


- Mục tiêu: Biết đợc những việc cần làm
m bo n sch.



- Tiến hành:
* B1: Động nÃo.


? Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần phải làm
gì?


HS nêu GV ghi bảng.


* B2: Làm việc với sgk theo nhóm.


- HS quan sát tr18 tập đặt câu hỏi để khai thác
các kiến thức qua hình vẽ.


H1: Rửa tay nh thế nào là sạch và hợp vệ sinh?
H2: Rửa quả nh th no l ỳng ?


H3: Bạn gái đang làm gì ?
* B3: Làm việc cả lớp.


Cỏc nhúm bỏo cỏo nhn xét.
? Để ăn sạch em phải làm gì ?
HĐ2: Phải làm gì để ăn uống sạch.


- Mục tiêu: Biết đợc những việc cần làm để
đảm bảo ăn uống sạch.


- TiÕn hµnh:


B1: Từng nhóm đơi trao đổi và nêu nhng


ung trong ngy m mỡnh thớch.


B2: Làm việc cả lớp.


Đại diện các nhóm báo cáo.


? Nc ỏ, nc mớa, kem nh thế nào là hợp vệ
sinh ?


B3: Lµm viƯc víi sgk.


C¶ líp QS tr19 nhËn xÐt bạn nào uống hợp
VS, bạn nào cha uống hợp VS ?


Ph¸t biĨu ý kiÕn.


1. Những việc cần làm để
ăn sạch.


- Rửa tay trớc khi ăn.


- Rửa sạch rau quả và gọt
vỏ trớc khi ăn.


- y thc n cn thn
rui, gián, chuột khỏi bò
vào.


- Bát đũa và dụng cụ nhà
bếp phải sạch sẽ.



2. Uèng s¹ch.


- Nớc đảm bảo VS là nớc
lấy từ nguồn nớc sạch,
không bị ô nhiễm, đun sôi
để nguội. ở vùng nớc
không đợc sạch cần lọc
theo HD.


3. Ých lợi của việc ăn uống
sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐ3: ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ.


- Mc tiờu: HS giải thích đợc tại sao phải ăn
uống sạch sẽ.


- TiÕn hµnh:


HS thảo luận câu hỏi tr19 theo nhóm đơi.
HS trả lời, nhận xét.


nh: ®au bơng, ỉa chảy,
giun sán ...


4. Củng cố: ? Vì sao cần phải ăn uống sạch sẽ ?
? Ăn uống sạch sẽ có ích lợi gì?


- Nhận xét tiết học, dặn thực hành theo bài học.


5. Dặn dò: Dặn HS ôn bài và CB bài sau


Ngày soạn: 12/10/2010


Ngày dạy: Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
To¸n: TS 40


<b>PhÐp céng cã tỉng b»ng 100</b>
I. Mơc tiªu:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã ỉng b»ng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.


- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc tù gi¸c häc tËp.


II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:


2. Bài cũ (5/<sub>): 1HS làm bài tập 2.</sub>
HS khác đọc bảng cộng.
3. Bài mới (30/<sub>): GTB - ghi bảng.</sub>


H§1: Híng dÉn HS tù thùc hiƯn phÐp
céng (cã nhí) cã tỉng b»ng 100.


- HS đặt tính và tính vo bng con:
83 + 17



- 1 HS lên bảng làm.


- Chữa bài y/c HS nêu thực hiện (nh
sgk tr40).


- Lu ý HS đặt tính và tính phải thẳng
cột ...


H§2: Thùc hµnh.
Bµi 1.


- HS tự làm bài, chữa bài chốt lời giải
đúng.


- Nêu cách cộng từ trái sang phải.
Bài 2. HS đọc đề, đọc mẫu.


- GV gióp HS ph©n tÝch mÉu.


- HS vận dụng mẫu tự làm, chữa bài
chốt li gii ỳng.


- Nêu lại cách nhẩm.
Bài 4.


- HS c đề, tóm tắt và giải.
1 em lên bảng làm.


Chữa bài cht li gii ỳng.



1. Đặt tính:
83
+
17
100


Tính từ phải sang trái.
2. Bài tập.


Bài 1: TÝnh (sgk/40).


Bµi 2: TÝnh nhÈm (theo mÉu).
M. 60 + 40 = ?


NhÈm: 6 chôc + 4 chôc = 10
chôc.


10 chơc = 100, VËy 60 + 40 = 100
Bµi 3 (Dành cho HS khá giỏi)
Bài 4: Tãm t¾t


85kg
Bi s¸ng


15kg
Bi chiỊu


?kg


4. Cñng cè: Nêu lại cách cộng và điều cần lu ý khi lµm phÐp céng cã tỉng


b»ng 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5. Dặn dò: Dặn HS xem lại bài và CB bài sau: Lít.
Chính tả :TS 16


<b>nghe viết: Bàn tay dịu dàng</b>
I. Mục tiêu:


- Chộp chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng
các dấu câu trong bài.


- Làm đợc Bt2; BT3 (a, b) hoặc BT do GV chọn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi BT3.


III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:


2. Bµi cị (5/<sub>): 2 HS lµm bài tập 3, cả lớp làm bảng con.</sub>
3. Bài mới (30/<sub>): Giới thiệu bài - ghi bảng.</sub>


HĐ1: Hớng dẫn nghe viÕt.


- GV đọc bài, 2 HS đọc lại.


? An buồn bã nói với thày giáo điều gì ?
? Khi biết An cha làm bài tập thái độ của
thầy giáo nh thế nào ?


- HS nhận xét hình thức bài chính tả.
- HS tìm viết chữ khó vào bảng con.


- GV đọc lần 2.


- GV đọc, HS viết vào vở.
Chấm chữa bài .


- GV chÊm 1 sè bµi.
- NhËn xÐt, sửa chữa.
HĐ2: Bài tập.


Bài 2.


- HS tự làm vào vở.


- Báo cáo kết quả bằng trò chơi tiếp sức.
- Nhận xét tuyên dơng.


Bài 3.


Chọn a.


- HS c y/c, GV nhn mạnh y/c.
- GV phân tích mẫu.


- HS tự làm miệng, báo cáo kết quả.
- GV và HS nhận xét chốt ý đúng.


1. LuyÖn viÕt:
vµo líp
thì thào
lµm bµi


tr×u mÕn


2. Nghe - viÕt: Bµn tay dịu
dàng.


3. Bài tập.


Bài 2: Tìm 3 tiếng có vÇn ao, 3
tiÕng cã vÇn au.


Bài 3: Đặt câu để phân biệt các
tiếng sau:


- da, ra, gia.
- dao, rao, giao.


M. Em khơng thích nghịch dao.
- Ngời bán hàng vừa đi vừa rao.
- Cô giáo giao bài tập về nhà.
4. Củng cố: - Nhận xét tuyên dơng HS viết đẹp.


5. Dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau.
Mĩ thuật: TS 8


<b>thng thc m thut</b>
<b>xem tranh: tiếng đàn bầu</b>
I. Mục tiêu:


* HS c¶ líp:



- HS làm quen, tiếp xúc tìm hiểu vẻ đẹp trong tranh tranh của hoạ sĩ.
- Mơ tả đợc các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh.


*HS kh¸ giái: Chỉ ra các hình ảnh và màu sắc trên tranh mà mình thích.
- Giáo dục HS có ý thức học tËp.


II. ChuÈn bÞ: Tranh vÏ, sgk, 1 sè tranh phong cảnh, chân dung.
III. Các HĐ dạy - học:


1. n nh:


2. Bµi cị: KiĨm tra sù CB cđa HS.
3. Bµi míi: GTB - ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Tên của bức tranh là gì?


? Các hình ảnh màu sắc trong tranh ntn?
? Các hình ảnh chính, phụ có rõ không?


- Xem tranh: Tiếng đàn bầu.
? nêu tên bức tranh và tên tác giả?
GV giới thiệu về hoạ sĩ Tốt?


? Tranh vÏ mÊy ngêi?


Anh bộ đội và 2 em bé đang làm gì?
? Em có thích trang của hoạ sĩ Tốt
khơng? vì sao?


? Trong tranh hoạ sĩ đã sử dụng nhng


mu sc no?


HS nêu, n.xét bổ sung.


Hoạ sĩ Tốt quê ở làng Cổ Đô
huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.


2. Tác phẩm.


Ting n bu v v anh b i.
- Hình ảnh chính là anh bộ đội
ngồi trên chiếc chõng tre đang
say mê gảy đàn. Trớc mặt anh là
2 em bé...


- Màu sắc sinh đọng, trong sáng,
đậm nhạt nổi rõ. Tiếng đàn bầu
là bức tranh đẹp, nói lên tình
cảm đẹp giữa bộ đội và thiếu
nhi.


4. Cđng cè: GV hƯ thèng bµi, n.xÐt giê häc.


5. Dặn dò: Dặn HS su tầm tranh, tập n.xét tranh, quan sát các loại mũ nón.
Tập làm văn: TS 8


<b>Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị</b>
<b>Kể ngắn theo câu hỏi</b>
I. Mục tiêu:



- Biết nói lời nhờ, mời, y/c, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn
giản(BT1).


- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết đợc 4,
5 câu nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 2 (BT3).


- Gi¸o dơc HS cã ý thức tự giác học tập


II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn 1 vài câu theo tình huống.


III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn đinh:


2. Bµi cị (5/<sub>): GV cho 2 nhóm HS lên hỏi và trả lời về thời khoá biểu.</sub>
3. Bài mới ( 30/<sub>): Giới thiệu bài - ghi bảng.</sub>


HD làm bài tập.
Bài 1 (M)


- HS đọc y/c đề bài.


- 2 HS thực hành tình huống a.
- GV nhắc chú ý lời mời với thái độ vui
vẻ, niềm nở, lịch sự.


- Tõng cỈp HS thùc hành tình huống b,
c.


- Thi nói trớc lớp.



- Bỡnh chn ngời biết nói lời mời, nhờ,
y/c, đề nghị đúng đắn, lịch sự nhất.
Bài 2 (M)


- HS đọc y/c của bài, cả lớp đọc thầm
suy nghĩ.


- GV më b¶ng phơ, cho 4 HS lần lợt
nêu 4 câu hỏi với bạn.


- HS khác trả lời, lớp cùng GV nhận xét
uốn nắn sửa chữa.


- Chọn câu trả lời hay.
Bài 3(Viết)


- HS c y/c của bài.


- GV HD cách viết thành 1 đoạn văn.
- HS viết vào vở , đọc bài trớc lớp.


Bài 1: Tập nói những câu mời,
nhờ, yêu câu đề nghị đối với bạn.
a. Bạn đến thăm nhà em. Em mở
cửa và mời bạn vào chơi.


b. Em thích một bài hát mà bạn
đã thuộc, em nhờ bạn chép lại
cho mình.



c. Bạn ngồi cạnh nói chuyện
trong giờ học. Em yêu cầu (đề
nghị) bạn giữ trật tự để nghe cụ
giỏo ging bi.


Bài 2: Trả lời câu hỏi.


a. Cụ giáo lớp 1 của em tên là gì?
b. Tình cảm của cơ đối với em
ntn?


c. Em nhớ nhất điều gì ở cô?


d. Tỡnh cảm của em đối với cô
giáo ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét sửa chữa. 4, 5 câu nói về cô giáo cũ của em.
4. Củng cố:


? Khi núi lời mời, nhờ, y/c, đề nghị em cần phải nói với thái độ nh thế nào
Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò: Dặn HS yếu làm BT 3, CB bài sau.
Sinh hoạt: TS 8
<b>tổng kết tuần 8</b>
I. Mục tiêu: Đánh giá các HĐ trong tuần.


Giáo dục HS có thói quen và nề nếp HĐ tập thể.
II. Chuẩn bị: ND sinh hoạt



III. Các HĐ dạy học:


1. Nhn xột cỏc hot ng trong tun.


...
...
...
...
...
...


2. Phơng hớng nhiệm vụ tuần sau.


...
...
...
...
...
...
...


3. Sinh hoạt văn nghệ.


- GV t chức cho HS thi hát hoặc kể chuyện, đọc thơ về truyền thống
của nhà giáo.


- GV chia nhãm, c¸c nhãm thảo luận chọn bài.
- Từng nhóm lên biểu diễn trớc líp.


- Líp theo dâi, nhËn xÐt xÕp thi ®ua.


- GV nhận xét tuyên dơng nhóm làm tốt.


Phn nhn xột ỏnh giá của ban giám hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×