Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề thi chọn học sinh giỏi tnh h tõy</b>
Năm học 2006-2007
<b>Môn: hoá học lớp 12</b>
Thi gian làm bài 180 phút khơng kể thời gian giao đề
<b>Bµi 1</b>(2,0 ®iĨm)<b>.</b>
<b>1)X</b>ác định CTCT của A , B, C....và hồn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ
sau:
1,47g (A) <i>↓</i> + (K) <sub>❑</sub>⃗ 0,01 mol (B) + (C) (1)
3(B) 600 C<sub> (E) : c©n xøng (2)</sub>
(E) + Cl2 ⃗<sub>askt</sub> <sub> (F) + (K) (3)</sub>
(F) + NaOH <sub>❑</sub>⃗ (G) + NaCl (4)
(G) + CuO <sub>❑</sub>⃗ (H) + Cu + (D) (5)
(H + AgNO3 + NH3 + H2O <sub>❑</sub>⃗ (M) + Ag + ... (6)
(M) + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ (N) + ... (7)
(E ) + KMnO4 + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ (N) + ... (8)
2)Nêu hiện tợng, viết phơng trì nh các phản ứng xảy ra trong các thí nghiƯm sau :
b. Cho rợu etylic tác dụng với dung dịch K2Cr2O7 / H2SO4 .
c. Sục khÝ metyl amin vμo dung dÞch CuCl2
d. Sơc khÝ metyl amin vo bì nh chứadung dịch NaNO2 , thêm tiÕp Ý t giät dung dÞch
axit axetic đậm đặc vμo bỡ nh .
<b>Bài 2</b>(3,0 điểm)<b>:</b>
Hũa tan hon ton a gam hiđroxit của 1 kim loại R bằng 1 lợng vừa đủ dung dịch
H2SO4 nồng độ 12,25% (loãng) thu đợc dung dch mui A cú nng 17,82%
1-Tìm công thức của hidrdroxit kim lo¹i R
2-Đun nóng 561,2gam dung dịch A cho tới khi có 301,26gam nớc bay hơi sau đó hạ
nhiệt độ xuống 100<sub>C thì thấy có 125gam kết tủa B tách ra .Xác định công thức của B,</sub>
biết độ tan ca R2(SO4)x 100<sub>C l 17,4gam</sub>
<b>Bai 3 </b>(3,0 điểm)Thuỷ phân 3,22 gam 1 chất hữu cơ X trong dung dịch HNO3lo·ng ,
đợc dung dịch B . Cho vào dd B một lợng AgNO3 d , đợc 5,74 gam kết tủa trắng .
Mặt khác cho X tác dụng với dung dịch NaOH d , đợc một hợp chất hữu cơ Y . Đốt
cháy 6,36 gam Y đợc 9,408 lít CO2 (ở đktc) và 3,24 gam H2O . Xác định CTCT của
X , (dX/khơng khí = 5,5517)
<b>Bai 4</b>(3,0 điểm)<b> :</b> Cốc thuỷ tinh A cân nặng a gam . Cho 0,5 lít dung dịch HCl x
1)TÝnh x
2)Xác định kim loại M
<b>Bài 5</b>(3,0 điểm)<b> :</b> Hỗn hợp A gồm : 1 axit hữu cơ X và este Y của 1 axit hữu cơ đơn
chức .Lấy a gam hỗn hợp A cho phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH , ch ng cất
tách hỗn hợp sản phẩm ta thu đợc 9,3g 1 hợp chất hữu cơ B và 39,4gam hỗn hợp
muối hữu cơ khan . Cho toàn bộ B phản ứng với Na ta thu đợc 3,36lít một khí (đktc) ;
biết B có khối lợng nhỏ hơn 93 và B có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu
xanh trong suốt . Đem toàn bộ lợng muối hữu cơ nung với vụi tụi xỳt thỡ thu c
8,96lít hơi (27,3o<sub>Cvà 1,1at ) của 1 hiđro cacbon D </sub>
1 . XĐ CTCT của chÊt B
2 . TÝnh sè mol c¸c chÊt X,Y trong a gam hỗn hợp A
3 . XĐ CTCT của các chất X,Y
4 . Viết các phơng trình phản øng cđa X víi B theo tû lƯ mol 1:1
<i><b>Bai 6 </b></i>: (3,0 điểm)
Cho hỗn hợp A có khối lợng m gam gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản
đktc. Cho phần hai tác dụng với lợng d dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng
0,336 lít khí H2 ở đktc và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
2. Xỏc định cơng thức của sắt oxit và tính m.
<b>Bµi 7</b>(3,0 điểm) : A , B là hai hợp chất hữu cơ mạch hở , mỗi chất chỉ chứa một loại
nhóm chức OH hoặc CHO . Chia 44,7 gam hỗn hợp X gồm A và B làm 3 phần
bằng nhau:
- Phần 1 cho phản ứng với Na d thu đợc 44,8lít H2 ( ĐKTC)
- Phần 2 khử hóa hồn tồn bằng H2 , xúc tác Ni thấy có 4,48lít H2 phản ứng .
- Phần 3 đốt cháy hoàn toàn cho 26,4gam CO2 và 11,7gam H2O
1) Xác định A và B . Đọc tên
2) Tính thành phần trăm theo khối lợng A, B trong X
* Chú ý : Học sinh chỉ đợc
sử dụng bảng PHTH các nguyên tố hoá học v máy tính cá nhân đơn giản , khụng
-ợcdùng bảng tính tan<i> .</i>