Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiêu đề bài giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MƠN: HỐ HỌC (lớp 12 ban cơ bản )</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>
Họ, tên học sinh:...Lớp...


PhÇn I : trắc nghiệm khách quan<b> (5 điểm).</b>


áp án úng i n v o b ng sau:Đ đ đ ề à ả


C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20


Câu1: Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :


B. C2H5COOCH3 A. HCOOC3H7 C. C3H7COOH D. C2H5COOH


Câu2: Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hố hồn tồn ta thu đợc 1 este. Đốt cháy hồn tồn


0,11gam este này thì thu đợc 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy công thức phân tử của rợu và axit là:
A. C2H6O và C2H4O2 B. CH4O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2


Câu3: Saccarozơ, tinh bột , xenlulozơ đều có thể tham gia vo :


A. phản ứng thuỷ phân B. phản ứng mầu với iốt C. ph¶n øng víi Cu(OH)2 D. phản ứng tráng bạc


Cõu4: Khi lợng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:


B. 171 gam C. 342 gam A. 85,5 gam D. 684 gam



Câu5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột ---->X---->Y----> Axit axetic. X, Y lần lợt là:


A. glucozơ, ancol etylíc B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetát D. ancol etylíc, anđêhít axetic


Câu6: Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trờng axit thu đợc


B. axit axetic vµ andehit axetic A. axit axetic và rợu vinylic
C. axit axetic và rợu etylic D. axit axetat và rợu vinylic


Câu7: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:


A. amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O
C. H2O vµ CO2 D. NH3 và H2O


Câu8: <sub> Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gơng với dung dịch AgNO</sub>3 trong NH3,


cơng thức cấu tạo của este đó là :


A.<sub> HCOOC2H5 </sub> B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3


Câu9: Khối lợng Glyxêrin thu đợc khi đun nóng 2.225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tp


chất với dung dịch NaOH. (coi nh phản ứng xảy ra hoàn toàn):
B. 0,184 kg. C. 0,89 kg.A. 1,78 kg. D. 1,84 kg


Câu10: Để xác định glucozơ trong nớc tiểu của ngời bị bệnh đái tháo đờng ngời ta dùng


D. đồng (II) hiđroxit A. axit axetic B. đồng (II) oxit C. natri hiđroxit


Câu11: Glucozơ lên men thành rợu etylic, toàn bộ khi sinh ra đợc hết vào dung dịch Ca(OH)2 d tách ra 40 gam



kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lợng glucozơ cần dùng bằng


A. 48 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 24 gam


C©u12: Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. Thuỷ phân.</b> <b>B. Hoà tan Cu(OH)</b>2. <b>C. Tráng gương.</b> <b>D. Trùng ngưng.</b>


Câu 13: Đun 12,00 gam axit axetic với một lợng d ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản


ứng dừng lại thu đợc 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5% B. 75% C. 70% D. 50%


Câu14: Tính khối lợng este metyl metacrylat thu đợc khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rợu


metylic. Gi¶ thiÕt ph¶n øng hãa este ®at hiƯu st 60%?


A. 150 gam C. 175 gam B. 125 gam D. 200 gam


Câu15: Khử glucozơ bằng hiđrô để tạo thành sobitol lợng glucozơ để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu xuất phản


øng 80% lµ:


A. 2,25 g B. 22, 5 g C. 14,5 g D. 1,45 g


Câu16: . Glucozơ không có tính chất nào dới đây ?


A. Tham gia phn ứng thuỷ phân B. Tính chất của nhóm anđêhít



C. TÝmh chÊt cđa poliol D. Lên men tạo rợu etylíc
Cácbon hiđrát ( glu xít , sác ca rít )là :


Câu17: A hợp chất tạp chức , đa số có công thức chung Cn(H2O)m


B. những hợp chất chứa nhiều nhóm hiđrôxyl và nhóm cácboxyl
C. hợp chất đa chức , có công thức chung là Cn(H2O)m


D. hợp chÊt chØ cã nguån gèc tõ thùc vËt


Câu18: Từ 1 tấn nớc mía chứa 13% sác carozơ có thể thu đợc bao nhiêu Kg đờng kính . biết rằng hiệu xuất thu


hồi đờng kímh là 80% :


A. 104 Kg B. 204 Kg C. 105 Kg D. 124 Kg


Câu19: Cho 11,25 g Glucozơ lên men thì thu đựơc 2,24 lít CO2(đkltc). Hiệu xuất q trình lên men là :


A. 80% B. 75% C. 85% D. 70%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phịng hóa.


PHẦN II.

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(5đ)


<b>Cõu 1:( 1,điểm) Trình bày phơng pháp hố học để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: </b>
Hồ tinh bột, Glucozơ . sâccrozơ.


<b>Câu 2. (2</b>đ) Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết . Viết phương trình phản ứng điêù chế :
a) Ancol etylíc ; b) Caosu buna



<b>Câu 3. (2</b>đ) Hai este làđồng phân của nhau vàđều do axít cácboxylíc no đơn chức và ancol no đơn chức tạo


thành . Để xà phịng hố hồn tồn 33,3 gam hỗn hợp 2 este trên cần 450ml dung dịch NaOH 1M các muối sinh


ra được sấy đến khan và cân được 32,7 gam.
a) Xác định công thức cấu tạo của Avà B.
b) Tính khối lượng của Avà B trong hỗn hợp .




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×