Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

giáo án cả năm mĩ thuật 7 bùi nguyên hùng thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn: 28/08/2017</i>


Tiết 1: VÏ trang trÝ.

T¹o ho¹ tiÕt trang trÝ



A. Mục tiêu:


<i>1. Kiến thức: Hs hiểu thế nào là hoạ tiết trang trí, và hoạ tiết là yếu tố cơ bản của hoạ tiết </i>
trang trí


<i>2. K nng : Hs biết tạo hoạ tiết đơn giản và nghệ thuật trang trí là áp dụng các hoạ tiết để </i>
làm đẹp thêm các đồ vật cần trang trí.


<i>3.Thái độ: Hs yêu quý nghệ thuật trang trí dân tộc. </i>
C. Chuẩn bị:


1.Gv: - Tài liệu tham khảo"Chạm khắc dân gian Việt Nam"
- Tranh ảnh về hoa lá chim thú.


- Phãng to mét sè ho¹ tiÕt trang trÝ trong SGK.
2.Hs: - Su tầm một số hoạ tiết trang trÝ.


- GiÊy ch×, mÉu thËt.
B. Ph ơng pháp:


- Vn ỏp - thảo luận nhóm.
-Vấn đáp - trực quan.


D. TiÕn tr×nh d¹y - häc:
I.



ổ n định lớp : Kiểm tra sĩ số


II. KiÓm tra bài cũ (3') : Nhắc nhở học sinh về dụng cụ và tinh thần học tập.
III. Bµi míi (36'):


<i>1. Đặt vấn đề : Trang trí là nghệ thuật tạo ra cái đẹp, một điểm cơ bản và quan trọng của </i>
trang trí là tạo ra hoạ tiết. hạo tiết càng cách điệu cao, càng sáng tạo thì bài trang trí càng
có giá trị.
2.


TriÓn khai bµi :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét


? Gv cho Hs xem các hoạ tiết trang trí
(Đây là các hình ảnh của thiên nhiên và
cuộc sống đã trở thành hoạ tiết trang trí)
? Làm thế nào để các hình ảnh này có hình
dáng cân đối , hài hồ, tự nhiên mà sống
động.


? Những hình ảnh no thng dựng to ra
ho tit


? Hình dáng hạo tiết có nguyên nh hình
ảnh thật không


? HÃy so sánh hình ảnh thật với hoạ tiết sử
dụng trong trang trÝ



- Gv cho Hs xem những hoạ tiết trang trí
đẹp đợc đơn giản và cách điệu.


* NhËn xÐt vµ chun ý.


+ Đơn giản và cách điệu các hoạ tiết đó.
1. Hoạ tiết


- Hoa l¸ chim muông, thú vật, hoa văn sóng
nớc, mây trời


- Cnh sinh hoạt đánh đàn, múa hát
2. Hình dáng hoạ tiết


- Thay đổi so với hình ảnh thật.Khi đa vào
trang trí đã đơn giản và cách điệu.


Hoạt động 2 : Cách vẽ hoạ tiết trang trí
? Muốn có những hoạ tiết trang trí ta phi


làm gì ?


? Nờu cỏc bc to mt ho tiết trang trí ?
- Gv treo đồ dùng cho Hs xem các bớc bài
tạo hoạ tiết trang trí.


- Gv minh hoạ bảng.


+ Nghiên cứu các hoạ tiết thật(Mẫu thật vật


thật)


B1: Đơn giản mẫu thật


- Phác khung hình, vẽ nét chính


B2: Cách điệu : Theo hình dáng hoặc theo
cÊu tróc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv ra bµi tËp, Hs vẽ bài


- Gv bao quát lớp ,hớng dẫn cho những em
vẽ còn yếu.


- Tạo một vài hoạ tiÕt trang trÝ.
- Mµu tuú ý.


IV. Cũng cố và đánh gía: (4')


- Gv thu một số bài vẽ của học sinh ( 4-5 bài) Có bài vẽ tốt, và những bài vẽ cha tốt.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về bố cục, nét vẽ, hoạ tiết đã cách điệu hay cha ?
- Gv kết luận, bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt và động viên khuyến khích những bài
vẽ kém chất lợng.


- NhËn xÐt vỊ tinh thÇn häc tËp cđa häc sinh.
V. Nhắc nhở và bài tập : (1')


- Tiếp tục hoàn thành bài vẽ ở nhà.


- Chuẩn bị tiết 2- Sơ lợc về mĩ thuật thời Trần.



<i>Ngày soạn: 03/9/2017</i>


TiÕt 2 - bµi 1: Thờng thức mĩ thuật.


Sơ lợc về mĩ thuật thời Trần


(1226-1400)



A. Mục tiêu:


<i>1. Kin thc: Hs hiu v nm bắt đợc một số kiến thức chung về mĩ thuật thời Trần. </i>
<i>2. Kỹ năng: - Biết phân biệt mĩ thuật các thời kì</i>


-Trình bày khái quát về mÜ thuËt thêi TrÇn.


<i>3. Thái độ: Học sinh nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc, biết trân </i>
trọng và yêu quý vốn cổ của cha ông để lại.


b. ChuÈn bÞ


1) Gv: - Bộ đồ dùng dạy học MT 8;
2) Hs: - Tranh ảnh liên quan đến bài học.
- Giy, chỡ, mu, ty


c. Ph ơng pháp:


- Quan sát vấn đáp trực quan, gợi mở
- Luyện tập, thực hnh nhúm.


D. Tiến trình dạy học:


I.


n định lớp (1') : Kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>1.Đặt vấn đề: Mĩ thuật thời Trần là sự tiếp nối mĩ thuật thời Lý, Nhà Trần đã cho ngời tu </i>
bổ và sửa sang lại khang trang hơn, các phù điêu, chạm khắc cũng linh hoạt và sống động
hơn


<i>2.TriĨn khai bµi:</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bối cảnh xã hội thời Trần


? Nêu những biến động của xã hội Việt
Nam vào đầu thế kỉ XIII ?


? Tình hình KT - XH có gì thay đổi ?
? Thời Trần có sự kiện gì đặc biệt ?
* Gv bổ sung và chuyển ý.


+ Quyền trị vì đất nớc từ nhà Lý chuyển
sang nhà Trần(Trần Cảnh lên ngơi)


+ Nhìn chung cha có sự thay đổi lớn chế độ
trung ơng tập quyền đợc củng cố, mọi kỉ
c-ơng và thể chế đợc phát huy


+ Ba lần đánh thắng Nguyên Mông, hào
khí dân tộc dâng cao, tạo sức bật cho Văn
hố, nghệ thuật trong đó có Mĩ Thuật.


Hoạt động 2: Khái quát về mĩ thuật thời Trần


? V× sao mĩ thuật thời Trần lại có điều kiện
thuận lợi hơn thời Lý ?


? Những loại hình nghệ thuật nào xuất hiện
ở mĩ thuật thời Trần ?


? Trình bày nghƯ tht kiÕn tróc thêi TrÇn
*Gv kÕt ln:


? Điêu khắc thời Trần phát triển nh thế nào
? Nêu một số tác phẩm điêu khắc của mĩ
tht thêi TrÇn


? Vì sao ngời ta phải chạm khắc trang trí
? Những hình chạm khắc nào thờng đợc đa
vào sử dụng


? Nêu đặc điểm của mĩ thuật thời Trần
- Gv kết luận chung


+ Mèi quan hệ với quần chúng cởi mở hơn
và có sự giao lu văn hoá với các nớc lân
cận


+ Kiến trúc, điêu khắc, trang trí, đồ gốm..
1.Kiến trúc:


<i>a) Kiến trúc cung đình</i>



Kinh Thành thăng Long đợc xây dựng lại
n gin hn nhiu .


- Khu cung Điện Thiên TRờng, khu lăng
mộ An Sinh, Thành Tây Đô.


<i>b) Kiến trúc phật giáo</i>


- Phát triển rầm rộ hơn thời Lý :
- Tháp chùa Phổ Minh (Nam Định )
- Tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc )


* Kiến trúc chùa làng: Đợc xây dựng ở
nhiều nơi thờ phật kết hợp với thờ thần .
<b>2. Điêu khắc và chạm khắc trang trí</b>
<i>a) Điêu khắc.</i>


* Tợng tròn: Các pho tợng phật đợc tạc
bằng nhiều chất liệu đá và gỗ.


Tợng đá ở lăng mộ: Tợng quan hầu, tợng
các con thú ở lăng Trần Hiến Tụng (Qung
Ninh )


Tợng hổ ở lăng Trần Thủ Độ (Thái Bình )
Tơng s tử ở chùa Thông (Thanh Hoá)
* Những Bệ Rồng: ở chùa Dâu (Bắc Ninh)
Khu lăng mộ An sinh. Hình tợng con Rồng
có thân hình khoẻ khoắn hơn



<i>b) chạm khắc trang trí:</i>


- Nhạc công, ngời chim và Rồng ở chùa
Thái Lạc (Gỗ)-Hng Yên


- Trang trớ bệ đá hoa sen với những hình
chạm rồng, hoa lá


*NGhệ thuật chạm khắc phổ biến và làm ra
các cơng trình trở nên đẹp hơn.


<b>3. NghƯ tht Gèm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* KÕt luËn:


Mĩ thuật thời trần giàu chất hiện thực hơn
MT thời Lý, cách tạo hình khoẻ khoắn và
vì thế gần gũi với nhân dân lao động hơn.
IV- Đánh giá - Củng cố:(4')


- Xã hội thời Trần có gì thay đổi ?


? Nêu đặc điểm của mĩ thuật thời Trần?


? V× sao nãi mÜ thuËt thêi Trần giàu tính hiện thực ?


- Gv kết luận, bổ sung và tuyên dơng những em trả lời tốt.
<i> Ngày soạn: 10/09/2017</i>



Tiết 3 : Thêng thøc MÜ thuËt.


Một số công trình của mĩ thuật thời Trần


(1226 -1400)



A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Hs hiểu biết thêm một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Trần.


- Biết thêm nhiều loại hình nghƯ tht cịng nh chÊt liƯu cđa mÜ tht thêi Trần.
2. Kỹ năng:- Hs có khả năng phân biệt mĩ thuật thời Trần víi c¸c thêi kh¸c.


3. Thái độ:- Hs trân trọng và u thích nền MT thời Trần nói riêng, nghệ thuật dân tộc nói
chung.


b. ChuÈn bị:


1.Gv: - Tranh ảnh trong bộ ĐDDH MT-7


- Tranh, ảnh về Tháp Bình Sơn, khu lăng mộ An Sinh, Tợng Hổ
2.Hs: - Giấy, bút, su tầm tranh ảnh liên quan


c. Ph ơng pháp:


- Quan sát, vấn đáp, gợi mỡ, trực quan.
- Thảo luận nhúm


D. Tiến trình dạy - học:
I.



ổ n định lớp (1') : Kiểm tra s s


II. Kiểm tra (2') Nêu các loại hình của mĩ thuật thời Trần?.
III. Bài mới (36')


<i>1.t vn : - Dới sự lãnh đạo của nhà Trần nhân dân ta dần dần khôi phục lại nền kinh </i>
tế và kéo theo đó là những khởi sắc về một niềm nghệ thuật độc đáo đặc biệt là mĩ thuật.
Đó là những khu lăng mộ kì vĩ, những tháp chùa linh thiêng, bề thế, những tác phẩm điêu
khắc rất tinh tế và sống động. Và bài học hôm nay các em …..


<i>2. TriĨn khai bµi </i>


Hoạt động 1: Khởi động
? MT thời Trần phát triển chủ yếu các loại


h×nh nghệ thuật nào ?


?Tiêu biểu cho kiến trúc thời Trần là công
trình nào ?


*Gv bổ sung.


- Hs trả lời câu hỏi.


- Kiến trúc, điêu khắc, gốm.
- Tháp Bình Sơn.


Hot ng 2 : Kin trỳc
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh.



? Tháp bình Sơn thuộc loại kiến trúc nào?
? Nêu đặc điểm của Tháp Bình Sn? (hỡnh
dỏng, cu trỳc, trang trớ.)


? Hình dáng của tháp nh thế nào ?


- Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung.


1. Thỏp Bỡnh Sn - Là loại kiến trúc phật
giáo, dạng tháp chùa, ở chùa Vĩnh Khánh,
xã Tam Sơn, huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
- Tháp đặt ngay giữa sân 11tầng, cao15m,
mấy tầng trên đã bị hỏng, chất liệu là đất
nung.


+ Hình dáng: - Tháp có mặt bằng hình
vng, càng lên cao càng thu nhỏ dần.
- Các tầng đều có cửa cuốn bốn mặt, mái
các tầnghẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Tháp có cấu trúc đặc biệt nh thế nào?
? Mục đích trang trí của tháp ?


? Em cã nhËn xÐt g× về công trình kiến trúc
Tháp Bình Sơn ?


<b>* Gv nhận xÐt, bỉ sung. </b>


- Gv híng dÉn hs quan s¸t tranh.



? Nêu những đặc điểm của khu lăng mộ An
Sinh ?


<b>* Gv bỉ sung, nhËn xÐt, chun ý </b>


+ Cấu trúc: - Lòng tháp đợc xây dựng
thành một khối trụ bằng gạch khẩu mỏng,
tạo thành cái cốt cho thế đứng cuả tháp.
- Lõi trong rỗng tạo sự thơng thống cho
cơng trình.


- Phía ngồi khối trụ đợc ốp gạch có trang
trí.


+ Trang trí: Bên ngồi tháp, các tầng đợc
trang trí bằng hoa văn khá phong phú.
<b>* Tháp Bình Sơn cùng với tháp chùa Phổ </b>
Minh (Nam Định) là niềm tự hào của kiến
trúc c Vit Nam.


2. Khu lăng mộ An Sinh


- Thuc loi kiến trúc cung đình là nơi an
nghĩ của vua và hồng tộc, đợc xây dựng ở
vùng Đơng Triều, Quảng Ninh.


- Kích thớc tơng đối lớn, bố cục đăng đối
quy tụ vào một điểm ở giữa. Một ngôi m
l mt qu i.



- Trang trí: Chạm khắc nổi, phù điêu trang
trí bằng hoa văn sóng nớc.


- Cỏc pho tợng đợc gắn vào thành bậc (tợng
quan hầu, con vật ở lăng Trần Hiến Tông)
Hoạt động 3: Điêu khắc và phù điêu trang trí.


? Trần Thủ Độ là ai? Ơng có vị trí nh thế
nào đối với vơng triều Trần ?


? Khu lăng mộ Trần Thủ Độ đợc xây dựng
năm nào ở đâu ?


- Gv hớng dẫn Hs quan sát tợng Hổ.
? Nờu c im ca "Tng H"


? Nêu giá trị nghệ tht cđa "tỵng Hỉ"
<b>* Gv bỉ sung.</b>


? Chùa Thái Lạc đợc xây dựng dới thời nào
?


? Nội dung của những bức chạm khắc ?
? Trình bày bố cục của nhng bc
chmkhc ú ?


? Phân tích bức " Tiên nữ đầu ngời mình
chim đang dâng hoa"



- Gv hớng dẫn Hs xem những bức chạm
khắc.


? Đặc điểm của bức chạm khắc ?


? Nờu c im ngh thuật trong cách diễn
tả ?


<b>* Gv bổ sung chung:- Đạt đến trình độ cao </b>
về bố cục và cách diễn tả.


+ Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp


1. T ợng Hổ - Thái s triều Trần, là ngời xây
dựng nên vơng triều Trần.


- Đợc xây dựng năm 1264 ở Thái Bình
- Tợng Hổ có kích thớc nh thËt dµi


1,43m, thân hình thon, bộ ức nở nang, bắp
vế căng trịn, đã lột tả đợc tính tình dũng
mãnh của vị chúa Sơn Lâm ngay cả trong t
thế rất th thái.


- Tợng hổ tạo khối đơn giản, dứt khốt có
chọn lọc và đợc sắp xếp một cách vững
chải, chặt chẽ.


<b>* ThẬng qua hỨnh tùng con Hỗ cÌc nghệ </b>
nhẪn thởi xa Ẽ· n¾m b¾t, lờt tả tÝnh cÌch


Ẽ-ởng bệ, lẫm liệt cũa thÌi s Trần Thũườ
2. ChỈm kh¾c gố ỡ chủa ThÌi LỈc


- Chùa đợc xây dựng dới thời Trần tại Hng
Yên, bị h hỏng nhiều.


- Nội dung: Là cảnh dâng hoa, tấu nhạc với
những nhân vật trung tâm là vũ nữ hay
nhạc công, hoặc là con chim thần thoại.
- Bố cục: - Đợc sắp xếp cân đối nhng
không đơn điệu, buồn tẻ.


- Nghệ thuật diễn tả: - Các lỗ đục chạm với
độ nông sâu khác nhau, cách tạo khối trịn
mịn của hình tợng tạo nên sự êm đềm yên
tĩnh phù hợp với không gian mờ ảo của
chùa, khiến cho các bức chạm khắc càng
lung linh v sinh ng.


* Bức "Tiên nữ dâng hoa "


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Khoảng không gian xung quanh diễn tả
hoa và mây, các hình sắp xếp cân đối.
IV. Cũng cố - Đánh giá (4') ? Thông qua đặc điểm các cơng trình chúng ta thấy Mĩ thuật
thời Trần có những đặc điểm nào ?- Hs trả lời


<b>* Gv bỉ sung vµ tỉng kÕt bµi häc.</b>
V. Bµi tËp vµ nhắc nhở (1'):


- Chuẩn bị tiết 4 Vẽ theo mẫu.



<i>Ngày soạn: 17/09/2017</i>


TiÕt 4 - bµi 2: VÏ Theo mÉu


Cái cốc và quả



A. Mục tiêu<b>:</b>


<i>1. Kin thc:Hs biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết. </i>
<i>2. Kỹ năng: Hs vẽ đợc hình cái cốc và quả dạng hình cầu. </i>


<i>3. Thái độ: Hs hiểu đợc vẻ đẹp của bố cục và tơng quan tỉ lệ ở mẫu. </i>
B. Ph ơng pháp:


- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành.


C. ChuÈn bÞ :


1. Gv: - Các bớc vẽ tranh theo mẫu cái cốc và quả.
- Bài mẫu của học sinh lớp trớc


2. Hs: - Giấy, chì, màu, tẩy


D. Tiến trình dạy học:
I.


ổ n định tổ chức:(1') Kiểm tra dụng cụ học tập.



II. Kiểm tra (2') ? Trình bày đơi nét về mĩ thuật thời Trần ?
* Gv bổ sung, nhắc nhở và ghi điểm.


III. Bµi míi (37')
1


Đặt vấn đề : Cái cốc và quả là 2 vật mẫu gần gũi quen thuộc trong gia đình chúng ta.
Hôm nay chúng ta rẽ học cách vẽ cái cốc và quả .


<i>2. TriÓn khai bµi :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv cho Hs xem mÉu.


? MÉu vÏ cđa chóng ta h«m nay gåm
những vật nào ?


- Gv đa ra cách đặt mẫu


? Trong những bố cục sau, bố cục nào hợp
lí và cân đối hơn cả.? vì sao ?


- Gv cho Hs xem những bức tranh mẫu
- Gv gợi ý: Khung hình chung của mẫu là
khung hình gì?


? Hình dáng cái cốc nh thế nào ,chiều
ngang cốc bằng mấy phần chiều cao?
? Đáy cốc hình gì?


? Vị trí của quả so với cốc?



+ Gồm 1 cái cốc và cái qủa


+Hỡnh G b cc p v hp lớ hơn cả. Vì
quả và cốc đặt cân đối thuận mắt hài hồ.
+ Cịn hình A Bố cục lệch lên phía trên,
hình B lệch xuống dới, hình D lệch sang
phải, hình D lệch sang trái, Hình E qủa
nằm sau cốc..


+ Khung hình chung chữ nhật đứng
+ Hình trụ 2 đáy : Đáy lớn là miệng cốc,
đáy bé là đáy cốc.


+ ChiÒu ngang cèc b»ng 3/4 chiÒu cao
+ Đáy cốc hình e líp


+ Quả nằm trớc cốc và bằng 1/2 cái cốc


Hot ng 2 : Cách vẽ
? Nêu cách ớc lợng tỉ lệ của 2 mu vt cỏi


cốc và quả


? Cỏc bc c bản của bài vẽ theo mẫu
thông thờng đã học ở lớp 6
- Gv minh hoạ cách vẽ thơng qua hình
minh hoạ.


- Gv cho học sinh xem một số bài vẽ mẫu


của học sinh năm trớc để rút kinh nghiệm
trớc khi vẽ.


* Gv híng dÉn häc sinh thùc hành theo cá
nhân.


B1- Dng khung hỡnh chung v riờng.
B2- Xác định tỉ lệ bộ phận.


B3- Phác hình bằng nét thẳng.
B4- Vẽ chi tiết để hoàn thiện bài vẽ


Hoạt động 3 : Thực hành
- Gv ra bài tập, học sinh vẽ bài


- Gv bao quát lớp, hớng dẫn, chỉnh sửa bi
cho nhng em v cha c.


- Động viên khuyến khích học sinh làm bài
dựa trên khả năng của từng học sinh.


- Vẽ theo mẫu cái cốc và quả (Vẽ hình)
- Chất liệu: Chì đen


IV. Đánh giá - Còng cè:(4')


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu học sinh nhận xét về bố cục, đờng nét, hình vẽ.


* Gv kết luận, bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên khuyến khích những bài
vẽ kém chất lợng.



- NhËn xét tinh thần học tập của lớp
V. Bài tập và nhắc nhở: (1')


- Tiếp tục hoàn thành bài vẽ ở nhà
- Chuẩn bị tiết 5 - Vẽ tranh phong cảnh
- Dụng cụ học tập.


<i>Ngày soạn: 24/09/2017</i>


Tiết 5 : VÏ tranh.


Đề tài tranh phong cảnh (tiết 1)



A. Mơc tiªu:


<i>1. Kiến thức:Hs hiểu về đề tài phong cảnh là tranh diễn tả vẻ đẹp của thiên nhiên thông </i>
qua cảm thụ và sáng tạo của ngời vẽ.


<i>2. Kỹ năng: Hs biết chọn, cắt và vẽ đợc một tranh phong cảnh theo ý thích.</i>
<i>3. Thái độ: Hs yêu mến phong cảnh quê hơng, đất nớc. </i>


b. ChuÈn bÞ :


1 Gv: - Tranh mĩ thuật ĐDDH, tranh tham khảo của hoạ sĩ, dụng cụ ngắm, và cắt cảnh.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh phong cảnh.


- Bài mẫu của học sinh lớp trớc.
2.Hs: - Giấy, chì, màu, tẩy
c. Ph ơng ph¸p:



- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hnh.


D. Tiến trình dạy - học:
I.


ổ n định lớp:(1') - Cho lớp hát một bài hát.
II. Kiểm tra (2')


- KiÓm tra §å dïng häc tËp cđa häc sinh.
III. Bµi míi (37')


1.


Đặt vấn đề : Tranh phong cảnh là tranh thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên thông qua cảm
xúc và tài năng của ngời vẽ. Một bức tranh phong cảnh đẹp thể hiện đầy đủ về bố cục
màu sắc và hình khối.(gv ghi bảng)


<i>2. TriĨn khai bµi :</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Tìm và chọn nội dung đề tài


- Gv cho Hs xem những bức tranh phong
cảnh thiên nhiên.


? Tại sao gọi là tranh phong cảnh ?
? Phong cảnh ở nông thôn có giống với
thành phố không ?



? Trình bày nội dung của những bức tranh
trên ?


? Bố cục của những bức tranh trên nh thế
nào ?


? Hình vẽ và màu sắc ra sao ?


- Gv bỉ sung, nhËn xÐt vµ chun ý.


- Học sinh quan sát và nhận xét.


- L v tất cả những cảnh vật mà mình nhìn
thấy và cảm nhận đợc.


- Phong cảnh mỗi vùng miền đều khác
nhau và thay đổi theo thời gian.


- Néi dung: Phong phó, đa dạng, vẽ về
cảnh núi non, sông nớc, cảnh sinh hoạt của
miền quê mỗi mùa lại khác nhau về màu
sắc.


- Bố cục chặt chẽ, hợp lí, cã chÝnh vµ cã
phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động 2 : Cách vẽ
- Gv giới thiệu dụng cụ ngắm cảnh nh



trong SGK và hớng dẫn cho Hs cách ngắm
cảnh.


? Sau khi ngắm cảnh chúng ta phải làm nh
thế nào ?


? Nêu các bớc cơ bản của bài vẽ tranh
phong cảnh ?


- Gv hớng dẫn cách vẽ thông qua hình
minh hoạ.


- Gv cho học sinh xem một số bài vẽ mẫu
của hoạ sĩ và của học sinh năm trớc.


- Chọn và cắt cảnh
+ Quan sát và nhận xét.


+ Tìm bố cục (phác hình mảng chính và
mảng phụ)


+ Vẽ hình chi tiết chính, vẽ thêm các chi
tiết phụ khác cho phù hợp


+ Vẽ màu theo cảm xúc và sáng tạo.
- Học sinh quan sát rút kinh nghiệm trớc
khi làm bài.


Hot ng 3 : Thực hành
- Gv ra bài tập, học sinh vẽ bài.



- Gv bao quát lớp, hớng dẫn, chỉnh sửa bài
cho những em vẽ cha đợc.


- Hớng dẫn một vài nét trực tiếp lên bài của
những em vẽ yếu để khích lệ tinh thần làm
bài của học sinh.


- Vẽ một bức tranh phong cảnh (vẽ hình)
- Kích thớc phù hợp vào tờ giấy.


- Chất liệu sẵn có.


- Học sinh làm bài cá nhân.


IV. Đánh giá - Củng cè:(4')


- Gv thu mét sè bµi vÏ cđa häc sinh (4-5 bài) Có bài vẽ tốt, khá và trung bình.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về:


? Bố cục của bài vẽ nh thế nào ?
? Đờng nét của bøc tranh ra sao ?
? H×nh vÏ cđa bøc tranh ?


- Gv kết luận, bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt và động viên khuyến khích những bài
vẽ kém cht lng.


- Nhận xét tinh thần làm bài của cả lớp.
V. Bài tập và nhắc nhở: (1')



- Về nhà tiếp tục hoàn thành hình vẽ.
- Dụng cụ học tập.


<i>Ngày soạn: 01/10/2017</i>


Tiết 6 : VÏ tranh.

Đề tài tranh phong cảnh (tiết 2)



A. Mơc tiªu:


<i>1. Kiến thức:Hs hiểu về đề tài phong cảnh là tranh diễn tả vẻ đẹp của thiên nhiên thông </i>
qua cảm thụ và sáng tạo của ngời vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. ChuÈn bị :


1 Gv: - Tranh mĩ thuật ĐDDH, tranh tham khảo của hoạ sĩ, dụng cụ ngắm, và cắt cảnh.
- Bµi mÉu cđa häc sinh líp tríc.


2.Hs: - Giấy, chì, màu, tẩy
c. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành.


D. TiÕn tr×nh d¹y - häc:
I.


ổ n định lớp:(1') - Kiểm tra sỹ số.
II. Kiểm tra (2')



- KiĨm tra bai vÏ tiÕt tríc.
III. Bµi míi (37')


1.


Đặt vấn đề : Tranh phong cảnh là tranh thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên thông qua cảm
xúc và tài năng của ngời vẽ. Một bức tranh phong cảnh đẹp thể hiện đầy đủ về bố cục
màu sắc và hình khối.(gv ghi bảng)


<i>2. TriĨn khai bµi :</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét


? Cho häc sinh xem mét sè bøc tranh ?
? NhËn xÐt vÒ các bức tranh ?


- Gv cho học sinh nhắc lại cách vẽ thông
qua hình minh hoạ.


- Gv cho học sinh xem một số bài vẽ mẫu
của hoạ sĩ và của học sinh năm trớc.


* GV: nhận xét, hớng dẫn học sinh làm bài


+ Quan sát và nhận xét.


+ Tìm bố cục (phác hình mảng chính và
mảng phụ)



+ Vẽ hình chi tiết chính, vẽ thêm các chi
tiết phụ khác cho phù hợp


+ Vẽ màu theo cảm xúc và sáng tạo.
- Học sinh quan sát rút kinh nghiƯm tríc
khi lµm bµi.


Hoạt động 2 : Thực hành
- Gv ra bài tập, học sinh vẽ bài.


- Gv bao quát lớp, hớng dẫn, chỉnh sửa bài
cho những em vẽ cha đợc.


- Hớng dẫn một vài nét trực tiếp lên bài của
những em vẽ yếu để khích lệ tinh thần làm
bài của học sinh.


- VÏ mét bøc tranh phong cảnh (vẽ màu)
- Lựa chọn màu sắc phù hợp.


- Chất liệu sẵn có.


- Học sinh làm bài cá nhân.


IV. Đánh giá - Củng cố:(4')


- Gv thu một sè bµi vÏ cđa häc sinh (4-5 bµi) Cã bµi vẽ tốt, khá và trung bình.
- Yêu cầu học sinh nhËn xÐt vỊ:


? Bè cơc cđa bµi vÏ nh thế nào ?


? Đờng nét của bức tranh ra sao ?
? H×nh vÏ cđa bøc tranh ?


- Gv kết luận, bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt và động viên khuyến khích những bài
vẽ kém chất lợng.


- NhËn xÐt tinh thần làm bài của cả lớp.
V. Bài tập và nhắc nhở: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn: 8/10/2017</i>


Tiết 7 - Bµi 5: VÏ trang trí.

Tạo dáng và trang trÝ lä hoa



A. Mơc tiªu:
1


. KiÕn thøc : Giúp học sinh biết cách tạo dáng và trang trÝ lä hoa theo ý thÝch.
2.


Kỹ năng Hs tạo dáng và trang trí đợc một hoặc một số lọ hoa đơn giản.
3.


Thái độ : Hs hiểu thêm về vai trò của MT trong cuộc sống hàng ngày.
b.Chuẩn bị:


1.Gv: - Một số lọ hoa đẹp, màu sắc hài hoà, hoạ tiết rõ ràng.
- Hình minh hoạ các bớc tạo dáng và trang trí lọ hoa.
- Bài vẽ của học sinh năm trc.



2. Hs:- Su tầm tranh ảnh của các lọ hoa .
- Dụng cụ học tập.


c. Ph ơng pháp:


- Quan sát, vấn đáp, trực quan
- Thực hành cá nhân.


D.TiÕn tr×nh d¹y- häc:
I.


ổ n định lớp (1'): Sỹ số, chổ ngồi.


II. KiĨm tra (4'):Thu vµ chấm bài "Vẽ tranh phong cảnh"
III. Bài mới (35'):


<i>1.Đặt vấn đề: Cuộc sống càng phát triển, nhu cầu thẩm mĩ của con ngời càng cao. Từ thời</i>
Lý - Trần, Lê, các lọ hoa đợc làm bằng nhiều chất liệu và chạm trổ rất đẹp. Ngày nay các
lọ hoa khơng những đa dạng về chất liệu mà cịn đợc tạo dáng và trang trí rất tinh tế và
sắc sảo.


<i>2. TriÓn khai bµi </i>


Hoạt động 1 :Quan sát - nhận xét
- Gv cho Hs xem một số lọ hoa có hình


d¸ng và cách trang trí khác nhau.


? Em có nhận xét gì về hình dáng của các
lọ hoa này ?



? Cấu tạo của chúng nh thế nào ?
? Em có nhận xét gì về cách trang trí ?


1. Hình dáng:


- Phong phú, đa dạng. To nhỏ rộng hẹp,
cao thấp kh¸c nhau.


- Gồm miệng lọ, cổ lọ, thân lọ, đáy lọ.
2. Trang trí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? VỊ bè cơc, cách sắp xếp và bố trí các
hoạ tiết nh thÕ nµo ?


? Hoạ tiết đợc vẽ theo lối tả thực hay cách
điệu ?


- Gv cho hs xem mét sè bµi trang trÝ mÉu.
<b>* Gv kÕt ln, bỉ sung vµ chuyển ý.</b>


- Bố cục chặt chẽ có trọng tâm .
- Hoạ tiết hài hoà tinh tế.


- Màu sắc có đậm nhạt làm nổi bật lọ hoa
cần trang trí.


<b>* Mi lọ hoa đều có hình dáng, cách trang</b>
trí riêng tạo nên đặc trng cho nó đồng thời
phù hợp với mục đích sử dụng.



Hoạt động 2 : Cách tạo dáng và trang trí lọ hoa:
Gv hớng dẫn cách vẽ thơng qua hình


minh ho¹.


? Tríc khi trang trÝ lä hoa ta phải làm gì
? Trình bày cách tạo dáng lọ hoa ?
? Nêu các bớc của bài vẽ trang trÝ ?


- Gv cho học sinh xem một số bài trang
trí lọ hoa của học sinh lớp trớc để Hs
quan sát rút kinh nghiệm cho bài vẽ của
mình.


<b>* Gv bỉ sung, chun ý. </b>


1. T¹o dáng:


+ Tìm kích thớc của lọ hoa (tìm khung
hình chung)


+ Phác trục đối xứng.


+ Xác định tỷ lệ chiều cao, ngang, vai..
+ Vẽ hình chi tiết lọ hoa.


2. Trang trÝ:


+ T×m bè cơc hoạ tiết.


+ Vẽ hoạ tiết


+ Tô màu


Hot động 3 : Thực hành:
- Gv hớng dẫn Hs Tạo dáng và trang trí lọ


hoa.


- Gv ra yêu cầu thi vẽ nhanh vẽ đẹp giữa
4 nhóm.


- Gv bao quát lớp, khuyến khích động vên
các em làm bài.


- Mỗi nhóm chọn 3 bài vẽ đẹp nhất để
nhận xét và chấm trong tiết học.


- Häc sinh lµm bµi cá nhân.
- Vẽ trên giấy A4.


- Sử dụng màu sẵn có.


IV. Cũng cố - Đánh giá (4'):


- Gv ghim một số bài vẽ của học sinh lên bảng và yêu cầu hs nhận xét về bố cục, hình
dáng, màu sắc của lọ hoa.


- Gv kết luận, bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên khuyến khích những em
vẽ cha c.



- Nhận xét tinh thần học tập của cả lớp.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Về nhà hoµn thµnh bµi vÏ nÕu ë líp vÏ cha xong.
- Chn bÞ dơng cơ häc tËp cho tiÕt 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 8 - bµi 6 : Vẽ theo mẫu.


Lọ hoa và quả



(Tiết 1 - Vẽ tỉnh vật màu)
A. Mục tiêu:


1


<i><b>. </b></i> Kiến thức : Giúp học sinh biết cách bày mẫu nh thế nào là hợp lí, biết cách vẽ lọ hoa và
quả (dạng hình cầu)


2.


Kỹ năng : Hs vẽ đợc hình gần với mẫu.
3.


Thái độ : Yêu quý vẻ đẹp của những vật mẫu qua bố cục đờng nét, màu sắc.
b. Chuẩn bị:


1. Gv: - MÉu vẽ


- Hình minh hoạ các bớc vẽ.



- Bài mẫu vẽ lọ hoa và quả của học sinh lớp trớc.
- Bài mẫu của hoạ sĩ.


2. Hs: - Dụng cơ häc tËp vµ mÉu vÏ vµ mÉu vÏ.
c. Ph ¬ng ph¸p:


- Quan sát, vấn đáp, trực quan
- Thực hành cỏ nhõn.


D. Tiến trình dạy- học:
I.


n định lớp (1' ): Kiểm tra sĩ số, chổ ngồi.


II. KiÓm tra (2'): - NhËn xÐt vỊ sù chn bÞ mÉu cđa Hs.


- Ghim kết quả tiết 7 lên bảng để nhận xét và chấm.
III. Bài mới (37'):


<i>1. Đặt vấn đề: Màu sắc là một yếu tố quan trọng làm nên vẻ đẹp của đồ vật nói chung , </i>
thông qua những bài vẽ tĩnh vật màu đã nói lên vẻ đẹp của đồ vật đồng thời thể hiện cảm
xúc của con ngời.


<i>2. TriĨn khai bµi: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt ng 1 : Quan sỏt nhn xột


- Gv yêu cầu Hs 4 nhóm lên bày 4 bộ mẫu


và hớng dẫn quan sát, nhận xét mẫu .
? Khung hình chung của mẫu là khung
hình gì?.


? Khung hình riêng của lọ và quả là khung
hình gì ?


? Nêu vị trí của lọ và quả?.
? Tỉ lệ của quả so với lọ?.


? ánh sáng chiếu lên mẫu từ hớng nào?
? Độ đậm nhạt trên mỗi vật mẫu chuyển
nh thế nào?.Vật nào đậm nhất.


<b>* Gv bổ sung và chuyển ý.</b>


- Hs bày mẫu có xa gần và thuận mắt, hợp
lÝ.


- Khung hình : chữ nhật đứng.


- Lọ hình chữ nhật đứng, quả hình cầu.
- Quả nằm trớc lọ.


- Từ phải sang trái.
- Chuyển nhẹ nhàng.
- Lọ đậm hơn quả .
Hoạt động 2 : Cách vẽ:


? Sau khi đã biết đợc đặc điểm của mẫu các


bớc tiếp theo ta phi lm gỡ?


- Gv hớng dẫn thông qua hình minh hoạ.
? Khung hình phải nh thế nào so với tờ
giấy ?


? Tại sao phải vẽ nét chính ?
? Nét vẽ phải nh thế nào ?


+ Vẽ khung hình chung và riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Gv cho Hs xem một số bài vẽ của học </b>
sinh năm trớc để hs quan sát rút kinh
nghiệm cho bài vẽ của mình trớc khi thực
hành.


Hoạt động 3 : Thực hành:
- Gv hớng dẫn học sinh vẽ bài .


- Gv bao qu¸t líp, híng dÉn chØnh sưa cho
tõng em.


- Gv khuyến khích, động viên các em làm
bài.


- Gv đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những em
có nng khiu tt.


- Vẽ theo mẫu lọ hoa và quả (vẽ hình )
- Hs làm bài trên giấy A4.



IV. Cũng cố - Đánh giá (4'):


- Gv thu từ 4- 5 bài ghim lên bảng yêu cầu Hs nhận xÐt vỊ:
? Bè cơc cđa bµi vÏ nh thÕ nào ?


? Hình vẽ có giống mẫu hay không ?


<b>* Gv tổng kết bài học và nhận xét tinh thần häc tËp cđa c¶ líp. </b>
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Về nhà không điều chỉnh mẫu.


- Quan sỏt m nht trờn cỏc vt tng t chun b cho tit 9.


<i>Ngày soạn: 22/10/2017</i>


TiÕt 9 - Bµi 7: VÏ theo mÉu.

Lọ hoa và quả



(Tiết 2-Vẽ màu)
A. Mục tiêu:


1. Kin thc: Giúp học biết nhận xét về màu của lọ hoa và quả.
2. Kỹ năng : Hs vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu có độ đậm nhạt theo cảm thụ riêng.
3. Thái độ: Hs nhận ra vẽ đẹp của tranh tỉnh vt.


B. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan


- Thực hành cá nhân.


C. ChuÈn bÞ:


1. Gv : - MÉu vẽ (nh bài 6)


- Hình minh hoạ các bớc vẽ màu.


- Bài mẫu vẽ lọ hoa và quả cđa häc sinh líp tríc.
2. Hs : - MÉu vÏ và dụng cụ học tập .


D. Tiến trình dạy- học:
I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II. KiÓm tra (2'): NhËn xÐt về hình dáng và bố cục của một số bài.
III. Bµi míi (37')


<i>1. Đặt vấn đề : Tiết trớc chúng ta đã vẽ hình lọ hoa và quả, hơm nay chúng ta sẽ tiếp tục </i>
tìm hiểu cách vẽ màu .


<i>2. TriĨn khai bµi: </i>


Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét về màu sắc của mẫu:
- Gv yêu cầu học sinh đặt mẫu nh (T1)


- Gv nhận xét và chỉnh lại mẫu cho đúng
nh T1


? Mµu sắc của lọ nh thế nào?
? Mùa sắc của quả nh thế nào ?


? Màu của quả so với lọ nh thế nào?
? Độ chuyển màu trên lọ và quả nh thế
nào?


? Màu sắc của phông nền nh thế nµo ?
<b>* Gv bỉ sung, chn ý. </b>


- Hs tham gia bày mẫu.
- Lọ có màu đà đậm và ti
- Qu cú mu vng ,


- Màu của quả sáng h¬n lä


- Màu trên 2 vật mẫu đó chuyển một cách
nhẹ nhàng


- Nền sáng màu xanh nhạt
Hoạt động 2 : Cách vẽ mu:


- Gv hớng dẫn cách vẽ thông qua hình
minh hoạ.


? Trình bày các bớc vẽ màu?


? Da vo õu để phân mảng đậm nhạt.
? chúng ta vẽ mảng nào trc?


- Gv yêu cầu hs phân tích cách vẽ trên
hình minh hoạ.



<b>* Gv hng dn hs xem mt s bài của hs </b>
năm trớc để rút kinh nghiệm cho bi v
ca mỡnh trc khi thc hnh.


+ Phân mảng .


+ Vẽ màu theo mảng.


+ So sỏnh mu hoàn thành bài vẽ.


Hoạt động 3 : Thực hành:
- Gv hớng dẫn hs làm bài.


- Gv bao qu¸t lớp, hớng dẫn và khuyến
khích các em làm bài.


- Gv đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những em
cú nng khiu hn.


Vẽ theo mẫu lọ hoa và quả
(vẽ mµu )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv thu tõ 4- 5 bài yêu cầu HS nhận xét về,
? Bố cục của mẫu nh thế nào


? Hình vẽ có giống mẫu hay không


? Màu sắc của bài vẽ so víi mÉu nh thÕ nµo?


<b>* Gv nhËn xÐt, tỉng kÕt bài học và nhận xét tinh thần học tập của cả lớp. </b>


V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- V nh t t mu vẽ.


- Chuẩn bị dụng cụ để kiểm tra 1 tiết.


<i>Ngày soạn: 23/10/2016</i>


Tiết 10 - bài 9: KiĨm tra 1 tiÕt


Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật.


I.


chuẩn đánh giá:
1


. Kiến thức : - Giúp hs hiểu tầm quan trọng của trang trí và biết cách trang trí bề mặt
một đồ vật có dạng hình chữ nhật bằng nhiều cách khác nhau.


2.


Kỹ năng : - Hs trang trí đợc một đồ vật có dạng hình chữ nhật.
3.


Thái độ : - Hs yêu thích nghệ thuật trang trí đồ vật.
II. ma trn:


Nội dung
kiến thức


(mục tiêu)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở


mc độ thấp Vận dụng ởmức độ cao Tổngcộng
Sắp xếp bố


cục mảng,
hình
Có mảng
chính, mảng
phụ (0,5đ)
Mảng chính,
mảng phụ
cân đối,
thuậng mắt
(0,5đ)
Mảng chính,
mảng phụ cõn


i, ro rng,
trng tõm (1)


2điểm
=20%


Màu sắc,
họa tiết


Tỡm c ha


tit phự hp


(0,5đ)
Có tơng
quan các
gam màu,
có đậm
nhạt, rỏ
trọng tâm,
có mảng
hình (0,5đ)


- Mu sắc đẹp,
đậm nhạt
phong phú, tạo
hòa sắc riêng.
- Họa tiết đẹp,
hấp dẫn, mang
tính trang trí
cao (1đ)


2®iĨm
=20%


TÝnh sáng


to T trang trớc sn


phẩm theo ý
thích (1đ)



Sn phm
mang phong
cách sáng tạo
riêng, độc đáo,
hấp dẫn (2 đ)


3®iĨm
=30%


TÝnh øng


dụng một số đồ vậtTrang trí đợc
đơn giản


(0,5®)


VËn dụng
hình trang
trí vào một


s vt
(1)


Vận dụng khéo
léo hình trang


trí vào cuộc
sống (1.5đ)



3điểm
=30%


Tổng 0.5 điểm 1 điểm 3 điểm 5,5 ®iÓm 10®iÓm
=100%


15% 85%


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Gv ghi đề: </b><i><b>Em hãy vẽ một bài trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật</b></i>.
<b> * Hs làm bài: - Kích thức: 14 x 24cm</b>


- Làm bài cá nhân, thực hành trên lớp.
- Vẽ trên khổ giấy A4, dùng màu sẵn có.
IV. đáp án, nhận xét và xếp loại:
<b>Loại đạt (Đ):</b>


- Thực hiện tốt yêu cầu của bài kiểm tra (nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc đẹp) ý thức
học tập tốt.


- Thùc hiƯn kh¸ tốt yêu cầu bài kiểm tra (nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc) tinh thần
học tập tốt.


- Đạt yêu cầu của bài kiểm tra nhng còn có sai sãt vỊ néi dung, bè cơc, h×nh vÏ, màu sắc.
Có cố gắng nhng cha tích cực.


<b>Loi ch a đạt (CĐ):</b>


- Cha đạt yêu cầu bài kiểm tra, còn sai sót nhiều về nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc.
Tinh thần học tập cha cao.



- Cẩu thả, sai quá nhiều về nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc. Cha tự giác cố gắng trong
häc tËp.


V. nhËn xÐt: (1')
- Nhận xét tinh thần làm bài của cả lớp.
- Nhận xét chung về bài làm của học sinh.
- Đọc trớc bài 29.


********************************************
<i> Ngày soạn: 30/10/2016</i>


Tiết 11 - bài 29: VÏ tranh
Đề tài an toàn giao thông.


A. Mơc tiªu:
1


<i><b>. </b></i> Kiến thức : Giúp học sinh hiểu về luật an tồn giao thơng, thấy đợc ý nghĩa an tồn giao
thơng là bảo vệ tính mạng tài sản của mọi ngời.


2.


Kỹ năng : Hs vẽ đợc tranh về an tồn giao thơng theo ý thích.
3.


Thái độ : Có ý thức chấp hành nghiêm túc luật lệ an tồn giao thơng.
b. Chuẩn bị:


1.Gv: - Bài vẽ của học sinh về đề tài an tồn giao thơng.
- Tranh ca cỏc ho s.



- Hình minh hoạ các bớc vẽ.
2.Hs: Dụng cụ học tập.


c. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan


- Luyện tập, thực hành- Liên hệ thực tiễn cuộc sống
D. Tiến trình dạy học:


I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số.


II. Kiểm tra (2'):Cấu trúc của một đầu báo tờng gồm có mấy phần.
III. Bài mới (38')


<i>1. t vn đề : - Hằng ngày chúng ta chấp hành đúng luật lệ an tồn giao thơng nh đèn </i>
xanh- qua đờng, đèn đỏ- dừng lại Không đi hàng 2, 3 khơng phóng nhanh vợt ẩu. Tuy
nhiên có trờng hợp không chấp hành đúng luật lệ ATGT nên gây ra những tai nạn đáng
tiếc.Vậy là Hs ngay từ khi ngồi trên ghế nhà trờng chúng ta phải làm gì để chấp hành luật
lệ ATGT ? Với bài học hơm nay ....


<i>2. TriĨn khai bµi: </i>


Hoạt động 1: Tìm và chọn nội dung đề tài
- Hớng dẫn học sinh xem một số bức


tranh:



? ThÕ nµo lµ ATGT ?


- Học sinh quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? VÏ tranh ATGT là vẽ về nội dung gì ?
? Nêu bố cục của các bức tranh sau ?
? Hình vẽ trong tranh nh thÕ nµo ?


? Nhận xét về màu sắc của tranh ATGT ?
? Em sẽ chọn nội dung nào để vẽ ?


* Gv bỉ sung vµ chun ý.


tuyến đờng GT.


- Bố cục: Chặt chẽ, hợp lí
- Hình vẽ sinh ng


- Màu sắc linh hoạt, hài hoà.
- Hc sinh trả lêi


Hoạt động 2: Cách vẽ tranh
? Nêu các bớc của bài vẽ tranh đề tài ?


- Gv ph©n tÝch các bớc vẽ thông qua hình
minh hoạ.


- Gv cho häc sinh xem mét sè tranh mÉu
cña häc sinh líp tríc



- Gv: Các em có thể chọn cho mình một
nội dung để thể hiện


1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
2. Tìm bố cục.


3. VÏ h×nh.
4. Vẽ màu..


- Học sinh quan sát, nhận xét và rút kinh
nghiệm cho bài vẽ của mình.


Hot ụng 3: Thực hành
- Gv hớng dẫn tiết 1 tìm, chịn nội dung và


vẽ hình – tiết 2 vẽ màu và nhận xét.
- Gv bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa bài
cho học sinh đặc biệt là hs yếu.


- Gv đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những em
có năng khiếu hơn.


+Vẽ 1 tranh về đề tài ATGT.
- Tiết 1 chọn nội dung và vẽ hình.


- Tìm 2 - 3 phác tho hỡnh, sau ú chn
mt.


- Làm bài cá nhân.


IV. Cũng cố - Đánh giá (3'):


- Gv thu từ 4- 5 bài yêu cầu Hs nhận xét về:


? Ni dung của các bức tranh trên (Hoạt động GT gì)
? Bố cục của bài vẽ ?


? Hình vẽ nh thế nào ?


* Gv kết luận bổ sung, tuyên dơng những em làm tốt và động viên khuyến khích nhng
em lm cha c.


- Tổng kết bài học nhắc lại mục tiêu của bài học.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Chuẩn bị dụng cụ cho tiết 2.


<i>Ngày soạn: 6/11/2016. </i>


Tiết 12 - bài 29: VÏ tranh
Đề tài an toàn giao thông (tiết 2)


A. Mơc tiªu:
1


<i><b>. </b></i> Kiến thức : Giúp học sinh hiểu về luật an tồn giao thơng, thấy đợc ý nghĩa an tồn giao
thơng là bảo vệ tính mạng tài sản của mọi ngời.


2.



Kỹ năng : Hs vẽ đợc tranh về an toàn giao thơng theo ý thích.
3.


Thái độ : Có ý thức chấp hành nghiêm túc luật lệ an tồn giao thơng.
b. Chuẩn bị:


1.Gv: - Bài vẽ của học sinh về đề tài an toàn giao thụng.
2.Hs: Dng c hc tp.


c. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan


- Luyện tập, thực hành- Liên hệ thực tiễn cuộc sống
D. Tiến trình dạy học:


I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. Bµi míi (38')


<i>1. Đặt vấn đề : - Nh thế nào là một bức tranh đẹp .... </i>
<i>2. Triển khai bài: </i>


Hoạt động 1: H ớng dẫn quan sát một số bức tranh
? Vẽ tranh ATGT là vẽ về nội dung gì ?


? Nªu bè cơc của các bức tranh sau ?
? Hình vẽ trong tranh nh thÕ nµo ?



? Nhận xét về màu sắc của tranh ATGT ?
? Em sẽ chọn nội dung nào để vẽ ?


* Gv bỉ sung vµ chun ý.


- Phản ánh các hoạt động của các PTGT ,
những ngời XD và bảo vệ GT trên các
tuyến đờng GT.


- Bố cục: Chặt chẽ, hợp lí
- Hình vẽ sinh động


- Màu sắc linh hoạt, hài hoà.
Hoạt động 2: Thực hành


- Gv bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa bài
cho học sinh đặc biệt là hs yếu.


- Gv đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những em
có năng khiếu hn.


- Hd học sinh đem bài hôm trớc ra vÏ tiÕp.
- TiÕt 2 vÏ mµu vµ nhËn xét bài vẽ.


- Màu sắc: Tuỳ ý
- Làm bài cá nhân.


IV. Cũng cố - Đánh giá (3'): - Gv thu từ 4 - 5 bài yêu cầu Hs nhận xÐt vỊ:



? Nội dung và hình thức thể hiện cuả bức tranh này nh thế nào (Hoạt động GT gì)


* Gv kết luận bổ sung, tuyên dơng những em làm tốt và động viên khuyến khích những
em làm cha c.


V. Bài tập và nhắc nhở (1'):
- Chuẩn bị mẫu cho tiết sau.


<i>Ngày soạn: 13/11/2016</i>


Tiết 13 - Bài 23: VÏ theo mÉu
Cái ấm tích và cái bát(Tiết 1- Vẽ hình )


A. Mục tiêu:


1<i><b>. </b>Kin thc: Giỳp hc sinh hiểu cấu trúc, hình dáng của cái ấm tích và cái bát. </i>
2. Kỹ năng: Hs vẽ đợc hình gần với mẫu.


3. Thái độ: Yêu quý vẻ đẹp của mẫu qua bố cục, đờng nét.
b. Chuẩn bị:


1. Gv: - Tranh mÉu vÒ Êm và bát


- Hình minh hoạ các bớc vẽ và bài tham khảo của học sinh năm trớc.
2. Hs: - Chuẩn bị mẫu.


- Giấy, chì, màu, tẩy
c. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trực quan.


- Luyện tập, thực hành.


D. Tiến trình dạy – học:
I. ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra (2’): Dụng cụ học tập.
III. Bài mới (38')


<i> 1. Đặt vấn đề: - Trong gia đình chúng ta có rất nhiều vật dụng khác nhau. Ngồi mục </i>
đích sử dụng cịn có mục đích trang trí. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu hai đồ vật là cái âm
tích và cái bát.


<i>2. TriĨn khai bµi: </i>


Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:


- Gv hớng dẫn Hs lên đặt mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

bạn và nêu khung hình chung của mẫu là
khung hình gì ?


? Nêu vị trí của các vật mẫu ?


? So sánh chiều ngang và chiỊu cao cđa c¸i
b¸t ?


? C¸i Êm gåm cã mấy phần ?
? Thân ấm hình gì ?


? Cổ ấm, vòi ấm, vai Êm h×nh g× ?


? MiƯng Êm h×nh g× ?


? Quai Êm nh thÕ nµo ?


? Cho biÕt trong 2 vật, vật nào sáng hơn ?.
? ánh sáng chiếu lên mÉu tõ híng nµo ?
<b>- Gv bỉ sung vµ chun ý. </b>


- khung h×nh chung của mẫu là khung hình
vuông


- Cỏi bỏt ng trc, ấm đứng sau
- Chiều cao bằng 3/4 chiều ngang
- 3 phn:


+ Thâm ấm hình trụ


+ C m hỡnh chúp ct, vịi ấm cong khơng
đều, vai ấm hình chóp cụt.


+ MiƯng ấm hình e lip.
+ Quai ấm cong.


+ Cái bát sáng hơn cái ấm.
+ Từ phải sang trái.


Hot ng 2 : Cách vẽ
+ Gv hớng dn hc sinh tỡm hiu cỏch v.


? Nhắc lại cách vẽ theo mẫu ?



- Với bài hôm nay chóng ta chØ vÏ h×nh.
+ Gv cho Hs xem mét số bài mẫu của học
sinh năm trớc.


- Quan sát và nhận xét mẫu.


- Vẽ phác khung hình chung và riêng.
- Vẽ phác nét chính.


- V chi tit.
- V đậm nhạt.
Hoạt động 3 : Thực hành
- Gv hớng dẫn học sinh làm bài.


- Gv bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa bài
cho những em vẽ cha đợc


- Khuyến khích, động viên các em làm bài.


- VÏ theo mÉu c¸i Êm tích và cái bát.
- Chất liệu : Chì đen.


- Học sinh làm bài cá nhân.
IV. Cũng cố - Đánh giá (3'):


- Gv thu một số bài và yêu cầu các em nhận xét về:
? Bố cục của bài vẽ ?


? H×nh vÏ nh thế nào ?



? So sánh bài vẽ với mẫu thËt ?
+Gv kÕt luËn, nhËn xÐt bµi vÏ cđa hs.


- Gv tun dơng những bài vẽ nghiêm túc, động viên những em vẽ kém.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Xem bµi 24 - vẽ đậm nhạt cái ấm tích và cái bát.


- Quan sát độ đậm nhạt ở một số đồ vật quen thuộc.
- Dụng c hc tp.


********************************
<i>Ngày soạn: 19/11/2016</i>


Tiết 14 - Bài 24 VÏ theo mÉu
Cái ấm tích và cái bát (vẽ đậm nhạt)


A. Mục tiêu:


1<i><b>. </b>Kin thc: Giỳp hs hiu cấu trúc, hình dáng và đậm nhạt của cái ấm tích và cái bát. </i>
2. Kỹ năng: Hs vẽ đợc đạm nhạt gần với mẫu.


3. Thái độ: Yêu quý vẻ đẹp của mẫu qua bố cục, đờng nét và đạm nhạt.
b. Chuẩn bị:


1. Gv: - Tranh mẫu về ấm và bát.


- Hình minh hoạ các bớc vẽ và bài tham khảo của học sinh năm trớc.
2. Hs: - Chuẩn bị mẫu.



- Giấy, chì, màu, tẩy
c. Ph ơng ph¸p:


- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra bài hình của các em


II. KiÓm tra (2'): Nhận xét một số bài hình tiết tríc.
III. Bµi míi (38')


<i>1. Đặt vấn đề: - Tiết trớc chúng ta đã nghiên cứu hình của mẫu, hơm nay chúng ta sẽ </i>
tiến hành nghiên cứu độ đậm nhạt của mẫu.


<i>2. TriĨn khai bµi: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Quan sát nhận xét


- Gv yêu cầu Hs đặt mẫu nh T1(sau đó điều
chỉnh mẫu sao cho phù hợp)


? ¸nh s¸ng chÝnh chiÕu lên mẫu từ hớng
nào ?


? Cỏi bỏt v m, cái nào sáng hơn ?
? Độ đậm nhất trên bát có bằng độ đậm


nhất trên ấm khơng ?


? Bóng đổ từ mẫu lên nền và từ bát lên ấm
nh thế nào ?


* Gv kÕt luËn, bæ sung


- Học sinh bày mẫu.
* Hớng phải sang trái.
- Cái bát sáng hơn.


+ m nht trờn m m hn đậm
nhất trên bát.


+ Bóng đổ đậm và nhạt dần từ trong ra
ngoài.


Hoạt động 2: cách vẽ
? Nhắc lại các bớc vẽ đậm nhạt ?


- Chú ý lấy điểm sáng nhất và so sánh độ
đậm nhạt của vật mẫu, của mẫu lên nền,
nhấn độ đậm nhạt của vật mẫu cho bài
trong trẻo thêm.


- Gv cho Hs xem bài đậm nhạt mẫu của
năm trớc.


+ Phân mảng (đậm nhạt các bộ phận rõ
ràng)



+ V một lớp đậm nhạt chung (so sánh độ
đậm nhạt của 2 vật mẫu để vẽ đậm nhạt
cho đúng)


+ Vẽ đậm nhạt chi tiết các bộ phận chung
sau đó vẽ các bộ phận riêng


Hoạt động 3: Thực hành
- Gv ra bài tập, yêu cầu HS vẽ vẽ bài.


- Gv bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa bài
cho những em vẽ cha đợc.


- Khuyến khích, động viên các em


- Vẽ theo mẫu đậm nhạt cái ấm tích và cái
bát.


- Chất liệu: Chì đen


IV. Cũng cố - Đánh gi¸ (3'):


- Gv thu một số bài và yêu cầu các em nhận xét, đánh giá về:
? Độ đậm nhạt của bài vẽ (ấm, bát đã đợc hay cha)


? Phông nền nh thế nào ?


? So sánh với mẫu thËt ?
- Gv kÕt ln, nhËn xÐt bµi vÏ cđa hs.



- Gv tuyên dơng những bài vẽ nghiêm túc, động viên những em vẽ kém
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Xem bài 13 Chữ trang trí.
<i>Ngày soạn: 27/11/2016</i>


Tiết 15 - bµi13 VÏ trang trÝ.
Ch÷ trang trÝ.


A. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu biết thêm về các kiểu chữ ngoài hai kiểu chữ đã học
2. Kỹ năng : Biết cách tạo ra chữ trang trí và sử dụng chúng vào học tập, cuộc sống.
3. Thái độ: Yêu quý trân trọng nghệ thuật trang trí bằng chữ ca cha ụng.


B. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, gợi mở.
- Thực hành cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1. Gv: - Các kiểu chữ trang trí cơ bản, cách tạo và sử dụng chữ trang trí.
- Sách báo minh hoạ cho nội dung bài dạy.


- Bài làm của học sinh năm trớc.
2. Hs: Dơng cơ häc tËp, SGK, vë ghi.


D. TiÕn tr×nh d¹y – häc:
I.



ổ n định lớp (1'):Kiểm tra sỹ số và cho lớphát 1 bài.
II. Kiểm tra (1’): Kiểm tra dụng cụ học tập.


III. Bµi míi (38')


<i>1. Giới thiệu bài<b>: </b> Trong cuộc sống có rất nhiều vật đợc trang trí và có nhiều loại phải sử</i>
dụng đến yếu tố chữ nhằm làm cho nội dung vật đợc trang trí đợc đẹp hơn, hấp dẫn hơn
(trang trí bìa sách, báo tờng,..). Vậy chữ trang trí dùng nh thế nào, làm cách nào để tạo ra
chữ trang trí thì hơm nay chúng ta sẽ cùng nhiên cứu.


<i>2. TriÓn khai: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv cho Hs quan sát hai kiểu chữ cơ bn


(từ hai kiểu chữ này ta tạo ra các chữ trang
trí khác) và cho hs quan sát H1. SGK.
? Hình dáng của các chữ nh thế nào ?
? Nêu cách tạo chữ trang trí?


- Gv minh ho các kiểu chữ trên bảng.
<b>* Gv nhấn mạnh: Tuỳ vào nội dung, đối </b>
t-ợng để có cách sử dụng chữ trang trí khác
nhau (Sách, báo tờng, bu thiếp, đầu bài thơ,
quảng cáo hành hố)


- Häc sinh quan s¸t và trả lời câu hỏi.
+ Hình dáng: phong phú đa dạng, dựa trên
các kiểu chữ thông thờng



+ Cỏch to: - Kéo dài hay rút ngắn các nét
của chữ, thêm hoặc bớt các chi tiết phụ
- Sửa lại hình dáng chữ nhng vẫn giữ đợc
nét đặc thù của chúng.


- Cách điệu chữ cái đầu hay ở giữa tuỳ theo
hình tợng, ý nghĩa của từ đó.


Hoạt động 2: Cách sử dụng chữ trang trí.
- Gv phân tích cách sử dụng chữ trang tri


thông qua hình minh hoạ.
? Cách sử dụng chữ trang trÝ ?


? Có mấy bớc tiến hành tạo chữ trang trí ?
? Tại sao phải chọn kiểu chữ trang trí ?
? Mục đích của xác định vị trí dịng chữ ?
? Bố cục con chữ phải nh thế nào ?


? Cách sử dụng màu ?


- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Chọn kiểu chữ trang trÝ.


D T mb h


+ Xác định kích thớc v trớ ca dũng ch.


+ Phác bằng bút chì hình dáng, vị trí nét


điều chỉnh bố cục chặt chÏ.


- Có thể kết hợp cả hình vẽ cho sinh động.
+ Vẽ màu cho các con chữ.


Hoạt động 3: Thực hành
- Hớng dẫn hs làm bài.


- Gv quan sát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa trên
bài vẽ cho từng em (đặc biệt là những hs
yếu hơn).


- Khuyến khích, động viên hs làm bài.
- Gv yêu cầu cao hơn đối với những bài tốt.


- Trang trí một dòng chữ với nội dung tự
chọn.


- Kích thớc phù hợp với tờ giấy A4.
- Với màu sẵn có.


IV. Cũng cố - Đánh giá (4'):


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Kiểu chữ, cách tạo chữ trang trí thế nào ?
? Cách sử dụng màu sắc ?


? Hình minh hoạ có phù hợp không ?


<b>* Gv bổ sung, nhận xét và tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên khuyên khích những </b>
em vẽ cha tốt.



- NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp của lớp.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- V nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ ở lớp (nếu cha xong)
- Chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ kim tra hc k.


<i>Ngày soạn: 4/12/2016</i>


Tiết 16.Kiểm tra học kì.
Đề tài tự chän.


I. chuẩn đánh giá:
1


<i><b>. </b></i> Kiến thức : - Đánh gía đợc sự hiểu biết của hs về tranh đề tài (biết chọn nội dung,
biết cách sắp xếp bố cục, vẽ hình, vẽ màu)


2.


Kỹ năng : - Hs vẽ đợc một bức tranh có nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc đẹp.
3.


Thái độ : - Học sinh thể hiện đợc tình cảm u mến thầy cơ giáo, bạn bè, trờng
lớp thơng qua tranh vẽ của mình.


II. ma trËn:
Néi dung
kiÕn thøc
(mơc tiªu)



Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng ở
mức độ thấp


Vận dụng ở
mức độ cao


Tæng
céng
Néi dung t


tởng chủ
đề


Xác định đợc
nội dung phự
hp vi ti


(0.5đ)


V ỳng ni
dung ti,
mang tớnh


giáo dục,
phản ánh
thực tế cuộc


sống (0.5đ)



Nội dung t
t-ởng mang tính


giáo dục cao,
phản ánh thực


t sinh ng,
cú chn lc


(1đ)


2điểm
=20%


B cc Sp xp c


b cc n
gin (0,5)


Bố cục có
mảng chính,


mảng phụ
(0,5đ)


B cc sp xp
p, sỏng to,


hấp dẫn (1đ)



2điểm
=20%
Hình vẽ Hình vẽ thể


hiện néi dung
(0,5®)


Hình vẽ sinh
động, phù
hợp với nội
dung (0,5đ)


Hình vẽ chọn
lọc, p, phong


phú, phù hợp
với nội dung,
gần gũi với
cuộc sống (1đ)


2điểm
=20%


Màu sắc Lựa chọn


gam màu theo
ý thích (0,5đ)


Màu vẽ có
trong tâm,


đậm nhạt


(0,5đ)


Màu sắc tình
cảm, đậm nhạt
phong phú, nổi
bật trọng tâm


(1đ)


2điểm
=20%


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hiƯn néi dung


tranh(0,5đ) nhiên, đúnghình (0,5đ) xúc. Hình đẹp,nhiên, có cảm
tạo đợc cảm
xúc riêng(1đ)


=20%


Tỉng 1 ®iĨm 1,5 ®iĨm 2,5 ®iÓm 5,0 ®iÓm 10®iÓm
=100%


25% 75%


III. đề ra


<b>* Gv ghi đề: Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài</b><i><b> tự chọn</b></i>.


<b> * Hs làm bài: </b>


- Làm bài cá nhân, thực hành trên lớp.
- Tiết 1 - vẽ hình.


- Vẽ trên khổ giấy A4, dùng màu sẵn có.
IV. H ớng dẫn học sinh làm bài:


- Giáo viên quan sát theo dõi, hớng dẫn học sinh làm bài.
- Động viên khích lệ tinh thần làm bài của học sinh.
- Dựa trên ý tởng của từng học sinh để có hớng mở rộng.
V.


nhËn xÐt: (1')
- Nhận xét tinh thần làm bài của cả lớp.
- NhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cđa häc sinh.
- §äc tríc tiÕt 18.


**********************************
<i> Ngày soạn: 11/12/2016</i>


Tiết 17.Kiểm tra học kì.
Đề tµi tù chän.


I. chuẩn đánh giá:
1


<i><b>. </b></i> Kiến thức : - Đánh gía đợc sự hiểu biết của hs về tranh đề tài (biết chọn nội dung,
biết cách sắp xếp bố cục, vẽ hình, vẽ màu)



2.


Kỹ năng : - Hs vẽ đợc một bức tranh có nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc đẹp.
3.


Thái độ : - Học sinh thể hiện đợc tình cảm u mến thầy cơ giáo, bạn bè, trờng
lớp thơng qua tranh vẽ của mình.


II. ma trận:
Nội dung
kiến thức
(mục tiêu)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ë


mức độ thấp Vận dụng ởmức độ cao Tổngcộng
Nội dung t


tởng chủ
đề


Xác định đợc
nội dung phù
hợp với đề tài


(0.5®)


Vẽ đúng ni
dung ti,
mang tớnh



giáo dục,
phản ánh
thực tế cuộc


sống (0.5đ)


Nội dung t
t-ởng mang tính


giáo dục cao,
phản ánh thực


t sinh ng,
cú chọn lọc


(1®)


2®iĨm
=20%


Bố cục Sắp xếp đợc


bố cục đơn
giản (0,5đ)


Bè cơc có
mảng chính,


mảng phụ


(0,5đ)


B cc sp xp
p, sỏng to,


hấp dẫn (1đ)


2điểm
=20%
Hình vẽ Hình vẽ thể


hiện nội dung
(0,5đ)


Hỡnh v sinh
ng, phự
hp vi ni
dung (0,5)


Hỡnh v chn
lc, p, phong


phú, phù hợp
với nội dung,
gần gũi với
cuộc sống (1đ)


2điểm
=20%



Màu sắc Lựa chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ý thích (0,5đ) đậm nhạt


(0,5đ) phong phú, nổibật trọng tâm
(1đ)


Đờng nét Nét vẽ thể


hiện nội dung
tranh(0,5đ)


Nột v t
nhiờn, ỳng


hình (0,5đ)


Nột v tự
nhiên, có cảm
xúc. Hình đẹp,


tạo đợc cảm
xúc riêng(1đ)


2®iĨm
=20%


Tỉng 1 ®iĨm 1,5 ®iĨm 2,5 ®iĨm 5,0 ®iĨm 10®iĨm
=100%



25% 75%


III. đề ra


<b>* Gv ghi đề: Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài</b><i><b> tự chọn</b></i>.
<b> * Hs lm bi: </b>


- Làm bài cá nhân, thực hành trên lớp.


- Tiết 2 Ho n thiện hình vẽ, tô màu và nhận xét kết quả.
- Vẽ trên khổ giấy A4, dùng màu sẵn có.


IV. ỏp ỏn, nhn xột và xếp loại:
<b>Loại đạt (Đ):</b>


- Thực hiện tốt yêu cầu của bài kiểm tra (nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc đẹp) ý thức
học tập tốt.


- Thùc hiện khá tốt yêu cầu bài kiểm tra (nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc) tinh thần
học tập tốt.


- Đạt yêu cầu của bài kiểm tra nhng còn có sai sót về nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc.
Có cố gắng nhng cha tích cực.


<b>Loi ch a đạt (CĐ):</b>


- Cha đạt yêu cầu bài kiểm tra, cịn sai sót nhiều về nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc.
Tinh thần học tập cha cao.


- Cẩu thả, sai quá nhiều về nội dung, bố cục, hình vẽ, màu sắc. Cha tự giác cè g¾ng trong


häc tËp.


V.


nhËn xÐt: (1')
- Nhận xét tinh thần làm bài của cả lớp.
- NhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cđa häc sinh.
- §äc tríc tiÕt 18.


<i> ***********************</i>
<i>Ngày soạn: 18/12/2016</i>


Tiết 18 - bài 17 VÏ trang trÝ.
Trang trÝ b×a lich treo t êng


A. Mơc tiªu   :


1<i><b>. </b>Kiến thức: - Giúp học sinh biết cách trang trí bìa lịch treo tờng. </i>
2. Kỹ năng : - Trang trí đợc bìa lịch treo tờng để sử dụng trong dịp Tết Nguyên Đán.
3. Thái độ: - Hiểu ứng dụng của mĩ thuật trong đời sống hằng ngy.


B. Ph ơng pháp :


- Quan sỏt, vn ỏp gi m, trc quan


- Thực hành cá nhân, liên hệ thực tiễn cuộc sống.
C. Chuẩn bị:


1.Gv: - Một số bìa lịch treo tờng, lịch để bàn và lịch bỏ túi.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ.



- Mét sè bµi cđa học sinh năm trớc.
2. Hs: - Dông cô häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

I.


ổ n định lớp (1'):Hát 1 bài.


II. KiĨm tra (2’) KiĨm tra dơng cơ häc tËp.
III. Bµi míi (37')


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>


- Treo lịch trong nhà là nếp sống văn hoá phổ biến của nhân dân ta. Ngồi mục đích để
biết thời gian, lịch cịn để trang trí cho căn phịng thêm đẹp. Có nhiều loại lịch: lịch tờ
theo ngày, (Blốc) lịch theo tháng, theo tuần…Bài hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu mục
đích và cách trang trí bìa lịch treo tờng.


<i>2. TriĨn khai bµi: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét


- Gv hớng dẫn hs quan sát một số bìa lịch.
? Hãy kể tên một số loại lịch mà em biết?
? Hình dáng chung của bìa lịch treo tờng?
? Nội dung của bìa lịch treo tờng vẽ v ch
gỡ ?


? Các hình ảnh trên bìa lịch nh thế nào


? Cách sắp xếp các hình mảng trên bìa lịch
nh thế nào ?


? Bìa lịch thêng cã mÊy phÇn ?


? Em có nhận xét gì về màu sắc của tờ lịch
* Gv Bìa lịch treo tờng có ý nghĩa rất lớn
đối với cuộc sống của chúng ta.


? Làm thế nào để có bìa lịch đẹp ?


- Hs quan s¸t, nhËn xÐt b»ng c¸ch trả lời
các câu hỏi sau:


+ Lch treo tng, lch để bàn, lịch cá nhân
+ Chữ nhật, hình vng, hình trũn


+ Phong cảnh thiên nhiên, cuộc sống con
ngời, ch©n dung...


+Sinh động hấp dẫn


+ Cách sắp xếp các hình nh khụng theo
mt nguyờn tc nht nh.


+ Bìa lịch thờng có 3 phần (phần hình ảnh,
phần chữ và phần ghi ngày tháng)


- Mu sc phự hp vi mc đích của ngời
sử dụng.



Hoạt động 2: Cách trang trí
- Gv hớng dẫn hs cách vẽ thơng qua hình


minh ho¹.


? Muốn trang trí một bìa lịch đúng và đẹp
ta phải thực hiện nh thế nào ?


? Tại sao phải chọn hình trang trí ?


? Xác định khn khổ bìa lịch nh thế nào
? Bố cục phải đảm bảo đợc yêu cầu nào ?
? Yờu cu cn t ca hỡnh v ?


? Màu sắc trong trang trí bìa lịch ?


- Gv hng dn hs xem bài mẫu của HS năm
trớc để rút kinh nghiệm cho bài vẽ của
mình.


- Häc sinh quan s¸t nhận xét, phân tích
cách vẽ trên hình minh hoạ.


+ Chän h×nh trang trÝ.


+ Xác định khn khổ bỡa lch.


+ Tìm bố cục (chữ, hình, lịch ghi ngày
tháng phải phù hợp)



+ Vẽ hình, vẽ chữ
+ Vẽ màu


- Hs quan sát nhận xét về bố cục, hình vẽ
và màu sắc.


Hot ng 3 : Thực hành
- Gv yêu cầu học sinh vẽ bài.


- Gv bao quát lớp, nhắc lại cách vẽ và hớng
dẫn chỉnh sửa bài cho từng học sinh đặc
biệt là hs yếu.


- Khuyến khích, động viên các em làm bài.


- VÏ trang trÝ một bìa lịch treo tờng.
- Màu sắc tuỳ ý


IV. Cũng cố - Đánh giá (4'):


- Gv thu từ 4- 5 bài yêu cầu Hs nhËn xÐt vỊ,
? Néi dung trang trÝ cđa bµi lịch nh thế nào ?


? Bố cục của các mảng hình, mảng chữ trong tờ lịch ?
? Màu sắc của tờ lịch ?


* Gv nhËn xÐt, tỉng kÕt bµi häc.


- Nhận xét về tinh thần làm bài của từng đối tợng học sinh.


V. Bài tập và nhắc nh (1'):


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Su tầm những bài kí hoạ của các anh chị lớp trớc.


***************************************
<i>Ngày soạn: 25/12/2016</i>


Tiết 19 - bài 18 VÏ theo mÉu.
KÝ ho¹ (TiÕt 1)


A. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu khái niệm vẽ kí hoạ, cách vẽ kí hoạ.
2. Kỹ năng : Hs kí hoạ đợc một số đồ vật, con vật, dáng ngời, dáng cảch đơn giản.


3. Thái độ: Yêu thích, yêu quý cuộc sống xung quanh.
b. Chuẩn bị:


1. Gv: - B¶ng vÏ, bót nÐt to...


- Tranh kí hoạ của hoạ sĩ, tranh mẫu của giáo viên, tranh cđa häc sinh.
2. Hs: - Su tÇm tranh kÝ hoạ. - Giấy chì, màu tẩy, bảng vẽ, bút lông.
c. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan.
- Luyn tập, thực hành cá nhân.
D. Tiến trình dạy - học:
I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số



II. KiÓm tra (4') Nhận xét, chấm kết quả bài 17.
III. Bµi míi (36')


<i>1. Đặt vấn đề: - Khi xây dựng các tác phẩm nghệ thuật, các hoạ sĩ chủ yếu dựa vào các </i>
bức kí hoạ nhanh của mình. Vậy kí hoạ là gì, cách kí hoạ nh thế nào thì hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu bài học (Gv ghi bảng )


<i>2. TriĨn khai bµi: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm, khái niệm của kí hoạ.
- Gv hớng dẫn hs xem một số kí hoạ.


? Thế nào là kí hoạ ?


? Tại sao kí hoạ phải vẽ nhanh ?


? Yờu cu ca kí hoạ cần đạt đợc ?
? Mục đích của kí hoạ là gì ?


? Mục đích kí hoạ của hoạ sĩ ?


? Mục đích kí hoạ của học sinh phổ thơng ?
? Kí hoạ và vẽ theo mẫu có gì giống và
khác nhau ?


? Có thể dùng những chất liệu gì để kí hoạ?
* Gv bổ sung, nhấn mạnh khái niệm, mục
đích, chất liệu để kí hoạ.



- Híng dÉn häc sinh quan s¸t mét số bài kí
hoạ.


- Học sinh quan sát và nhËn xÐt.


1. Khái niệm: - Kí hoạ là vẽ nhanh nhằm
ghi lại những nét chính, chủ yếu nhất đồng
thời ghi lại cảm xúc của ngời vẽ.


2. Mục đích:+ Đối với hoạ sĩ, các nhà điêu
khắc thì kí hoạ để lấy dáng, lấy thế...
- Kí hoạ từng chi tiết nhỏ để làm t liệu sáng
tác tranh.


+ Đối với hs phổ thơng thì kí hoạ để tập
quan sát, nhận xét hình dáng, kích thớc…
* Giống: - Đều nhìn mẫu để vẽ lại.


* Khác: - Vẽ theo mẫu phải nhìn kĩ mẫu
để vẽ, vẽ xong phải so sánh với mẫu, chỉnh
hình cho giống với mẫu.


- Kí hoạ nhằm bổ sung, bổ trợ cho bài vẽ
theo mẫu. Vẽ nhanh, lợc bỏ những chi tiết
đơn giản.


2. Chất liệu để kớ ho:


- Bút chì, bút dạ, bút sắt, mực nho, mµu


n-íc, mµu bét.


- Các chất liệu này gọn, nhẹ, thông dụng,
dễ sử dụng ở mọi nơi mọi lúc, dễ bảo quản.
- Học sinh quan sát, nhận xét.
Hoạt động 2 : Cách kớ ho


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Em thấy những bài kí hoạ này có điểm gì
khác với những bức tranh ?


? Trình bày cách vẽ kí hoạ ?


? Mc đích của quan sát đối tợng ?
? Nh thế nào gi l nột chớnh?


- Gv minh hoạ phân tích thông qua hình
minh hoạ.


* Gv cho Hs xem một số tranh kí hoạ của
hs năm trớc .


+ Quan sát và nhận xét về hình dáng, đờng
nét, đặc điểm của đối tợng.


+ Chọn hình dáng đẹp, điển hình để kí hoạ.
+ Vẽ bao qt các nét chính, so sánh, đối
chiếu để ớc lợng tỉ lệ, kích thớc.


+ Vẽ nét chính trớc sau đó mới vẽ chi tiết
cần thiết sau.



Hoạt động 3 : Thực hành
- Gv yêu cầu Hs vẽ kí hoạ lọ hoa, cái cặp,


d¸ng ngêi.


- Gv bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa bài
cho từng học sinh, đặc biệt là những học
sinh yếu.


- Khuyến khích, động viên các em làm bài.


- Häc sinh lµm bµi cá nhân.


- Chất liệu: Bút chì, bút dạ, màu sáp


IV. Cũng cố - Đánh giá (3'):


- Gv thu một số bài và yêu cầu các em nhận xét về:
? Bố cục của tranh kí hoạ nh thế nào ?
? Hình vẽ nh thế nào ?


? §êng nÐt cđa kÝ ho¹ ?


<b>* Gv nhËn xÐt, bỉ sung vµ tỉng kÕt bµi häc. </b>


- Gv tun dơng những em có bài vẽ tốt, động viên những em vẽ kém.
V. Nhắc nhở và bài tập (1'):


- Xem trớc bài 19 và chuẩn bị dụng cụ học tập để ký hoạ ngồi trời.


- Tập vẽ kí hoạ dáng ngời, phong cảnh, con vật.


**************************
<i>Ngày soạn 1/01/2017</i>


Tiết 20 - bài 19 Vẽ theo mẫu
Kí hoạ ngoài trời.


A. Mơc tiªu:
1


. Kiến thức : Biết cách quan sát với mọi vật ở xung quanh để tìm hiểu vẽ đẹp qua hình
thể và màu sắc của chúng.


2.


Kỹ năng : Hs kí hoạ đợc một số đồ vật, con vật, dáng ngời, dáng cảnh đơn giản.
3.


Thái độ : Thêm yêu mến thiên nhiên, có ý thức bảo vệ và chăm sóc thiên nhiên.
b. Chuẩn bị:


1. Gv: - B¶ng vÏ, bót nÐt to...


- Tranh kí hoạ của hoạ sĩ, tranh mẫu của giáo viên, tranh cđa häc sinh.
2. Hs: - Su tÇm tranh kÝ hoạ


- Giấy chì, màu tẩy, bảng vẽ, bút lông.
c. Ph ơng pháp:



- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan.
- Luyn tập, thực hành cá nhân.
D. Tiến trình dạy – học:
I.


ổ n định lớp: (1')- Kiểm tra sỹ số, hớng dẫn học sinh ra ngoài trời.
II.Kiểm tra: (2') ? Nêu cách vẽ kí hoạ ? Vẽ kí hoạ nhằm mục đích gì ?


* Gv bỉ sung, nhËn xét và ghi xếp loại.
III. Bài mới (38')


<i>1. Đặt vấn đề: Tiết trớc chúng ta đã học cách vẽ kí hoạ, hơm nay chúng ta sẽ tiến hành </i>
vẽ kí hoạ ngồi trời .


<i>2. TriĨn khai bµi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hoạt động 1:Quan sát nhận xét
- Gv hớng dẫn Hs nhìn cỏc phong cnh


ngoài trời.


? Có thể kí hoạ những phong cảnh nào ?
? Cách chọn và cắt c¶nh ra sao ?


? Nhận xét về những hoạt động của con
ng-ời ?


? Hình dáng của những con ngi ú nh th
no ?



? Ngài cảnh vật còn có những chi tiết gì ?
* Gv tổng hợp, phân tích.


- Học sinh quan sát, nhận xét.


+ Nỳi non, sơng nớc...làng q, luỹ tre...
+ Chọn góc cảnh đẹp, màu sắc tơi sáng
+ Hoạt động của con ngời phong phú đa
dạng nh: Cấy cày, họp chợ, mua bán ...
+ Dáng khom, dáng thẳng, dáng ngồi nghỉ,
đi lại, chạy…


+ Thiên nhiên quanh ta từ cỏ cây, hoa tráI,
đất nớc, mây trời đến các lồi chim...đều
có vẽ đẹp về hình dáng, màu sắc.


Hoạt động 2: Cách kí hoạ
? Nhắc lại các bớc bài vẽ kí hoạ ?


? Cần chú ý những vấn đề gì ?


- Hớng dẫn hs quan sát một số bài kí hoạ
của học sinh năm trớc để các em rút kinh
nghiệm cho bài vẽ của mình trớc khi vẽ.


+ Quan sát và nhận xét về hình dáng, đờng
nét, đặc điểm của đối tợng.


+ Chọn hình dáng đẹp, điển hình để kí hoạ.
+ Vẽ bao quát các nét chính, so sánh, đối


chiếu để ớc lợng tỉ lệ, kích thớc.


+ Vẽ nét chính trớc sau đó mới vẽ chi tiết
cần thiết sau.


Hoạt động 3: Thực hành
- Gv yêu cầu thể hiện bài vẽ theo cách nhìn


cđa m×nh.


- Gv bao qt lớp, hớng dẫn, nhắc nhở để
các em điều chỉnh bài kịp thời.


- Khuyến khích, động viên các em làm bài.


- Học sinh chia nhóm để vẽ.


- Đối tợng kí hoạ chủ yếu là (con vật, đồ
vt, ngi, phong cnh)


- Học sinh làm bài cá nhân.


IV. Cũng cố - Đánh giá (3'):


- Gv hớng dẫn học sinh nhận xét bài vẽ về các yếu tố sau:
? Bố cục của bài kí hoạ nh thế nào ?


? Hình vẽ nh thế nào


? Hỡnh và độ đậm nhạt đã diễn tả đúng cha ?


<b>* Gv nhận xét bài, bổ sung và tổng kết bài học. </b>


- Nhận xét về tinh thần học bài của lớp với tinh thần khen ngợi, động viên là chính.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Về nhà tiếp tục kí hoạ về những đồ vật, con ngi, phong cnh
- Chun b tit 21.


<i>Ngày soạn 8/01/2017</i>


Tiết 21 - bµi14 Thêng thøc mÜ thuËt.


Mĩ thuật Việt Nam cuối thế kỉ XIX đến năm 1954
A. Mục tiêu:


1<i><b>. </b>Kiến thức: Học sinh đợc cũng cố thêm về kiến thức lịch sử; thấy đợc cống hiến của văn</i>
nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói riêng với kho tàng văn hoá dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3. Thái độ: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quý các tác phẩm hội hoạ phản ánh về
để tài chin tranh cỏch mng.


b. Chuẩn bị:


1.Gv: - Tài liệu viết về nền mĩ thuật Việt Nam giai đoạn này.


- Bé tranh vÒ các tác phẩm mĩ thuật giai đoạn này.
2. Hs: - Dông cô häc tËp.


- Tranh, ảnh và các bài viết liên quan đến nội dung bài học.
c. Ph ơng pháp:



- Thuyết trình,vấn đáp và giảng gii gi m.
- Tho lun nhúm.


D. Tiến trình dạy – häc:
I.


ổ n định lớp (1' ): Kiểm tra sĩ số.


II. Kiểm tra (3'):Chọn và ghim bài ký hoạ?


- Gv nhËn xÐt, bæ sung và ghi xếp loại.
III. Bài mới (36')


<i>1. Gii thiệu bài: - Mĩ thuật Việt Nam cuối thế kỉ XIX đến năm 1954 là giai đoạn mở </i>
đầu cho nền mĩ thuật Việt Nam hiện đại. Nền mĩ thuật đã có tác động gì trớc tình hình
chung của đất nớc trong giai đoạn này.
<i>2. Triển khai bài: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Vài nét về bối cảnh lịch sử Việt Nam


- Híng dÉn hs thảo luận nhóm bằng các
câu hỏi.


? Cuối thế kỉ XIX xảy ra sự kiện gì ở nớc ta
?


? Tình hình kinh tế, chính trị xà hội nh thế
nµo ?



? Năm 1930, sự kiện gì làm thay đổi phong
trào cách mạng nớc ta ?


? Cuộc chiến đấu của ND ta chống giặc
ngoại xâm diễn ra mạnh mẽ vào năm nào ?
? Năm 1925 trờng CĐMTĐD ra đời nhằm
mục đích gì ?


? Khi Thức dân Pháp quay trở lại xâm lợc
nớc ta và trớc điều kiện đất nớc nh thế các
hoạ sĩ đã làm gì ?


- Học sinh đại diện các nhóm trả lời, nhóm
cịn lại bổ sung.


* Gv nhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln vµ chun
ý.


- Học sinh thảo luận và trả lời.


+ Nm 1858 thực dân Pháp nổ súng xâm
l-ợc nớc ta tại cảng Đà Nẵng, triều đình quỳ
gối 2 tay dâng nc ta cho gic.


- Đời sống nhân dân lầm than cực khổ, lầm
than dới ách thống trị.


+ Nm 1930, ng Cộng Sản Việt Nam ra
đời đã lảnh đạo, dẫn dắt nhân dân ta đứng


lên chiến đấu chống giặc cứu nớc.


+ Năm 1945 Cách mạng tháng Tám thành
công đa nớc ta từ thân phận nô lệ trở thành
những ngời làm chủ đất nớc độc lập


d©nchđ.


+ Nhằm đào tạo các hoạ sĩ tay sai cho thực
dân Pháp.


+ Các hoạ sĩ đứng lên cùng nhân dân đấu
tranh chống pháp bằng những tác phẩm bất
hũ của mình. Họ là những chiến sĩ trên mặt
trận NT.


+ Năm 1954, chiến dịch Điện Biên Phủ
thắng lợi, miền Bắc hoàn tồn giải phóng,
các hoạ sĩ về Thủ đơ với tài liệu đó tiếp tục
sáng tác.


Hoạt động 2: Một số hoạt động mĩ thuật.
? Mĩ thuật VN thời kì này chia làm mấy


giai đoạn, đó là những giai đoạn này ?
? Đặc điểm của giai đoạn này là gì ?
? Kể tên những tác phẩm nổi tiếng ? 
? Sự kiện nổi bật của giai đoạn này là gì
? Ni dung ca nhng tỏc phm trong giai/
1



? Đặc điểm của giai đoạn 2 là gì


? Kể tên những tác phÈm nỉi tiÕng cđa giai/


1. Giai đoạn 1 (Thế kỉ XIX – Năm 1930)
- Với chính sách nơ dịch về văn hoá, thực
dân Pháp đã mỡ một số trờng Mĩ nghệ.
Năm 1925, thành lập trờng CĐMTDD
nhằm đào tạo nhân tài phục vụ cho nớc
Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

® 2


? Nêu đặc điểm nổi bật của giai đoạn 3
? Kể tên những tác phẩm xuất sắc nhất ?
? Khi kháng chiến toàn quốc bùng nổ, các
hoạ sĩ đã lm gỡ ?


Nguyễn Gia Trí, Tô Ngọc Vân, Nguyễn
Phan Chánh, Lê Phổ, Mai Trung Thứ, Trần
Văn Cẩn, Nguyễn Đỗ Cung, Lơng Xuân
Nhị.


* Phn ỏnh phong phú cuộc sống sinh động
hấp dẫn và đầy khó khăn của nhân dân ta
trong phong trào đấu tranh chống giặc.
2. Giai đoạn 2: Từ năm 1930 đến năm 1945
- Phong cách đa dạng, hiện thực pha lãng
mạn.



- ChÊt liệu sơn dầu, sơn mài


- Tác phẩm: Thiếu nữ bên hoa huệ, Hai
thiếu nữ và em bé, (Tô NGọc Vân); Chơi ô
ăn quan, rửa rau cầu ao (Nguyễn Phan
Chánh); Em Thuý (Trần Văn Cẩn)


3. Giai on 3: Từ năm 1945 đến năm 1954
- MT phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là thể
loại cổ động và kớ ho.


- Tháng 10 năm 1945 Tô Ngọc Vân làm
Hiệu Trởng trờng CĐMTĐD mở những
cuộc triển lÃm mĩ thuật lớn về nội dung và
thể loại.


- Cỏc ho sĩ tham gia chiến đấu với những
tác phẩm tiêu biểu: Dân quân phù lu
(Nguyễn T Nghiêm); Du Kích Tập Bắn,
Cuộc họp (Nguyễn Đỗ Cung); Bát Nớc(Sỹ
Ngọc); Bác hồ ở Bắc Bộ Phủ (Tô Ngọc Vân
); Trận Tm Vu (Nguyn Hiờm)..


IV. Cũng cố - Đánh giá (4'):- Hớng dẫn học sinh tổng kết bài thông qua câu hỏi.
? Nêu những nét chính của Mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1945-1954?


? Kể tên một số tác phẩm tiêu biểu?


<b>* Gv nhận xÐt, bỉ sung vµ tỉng kÕt bµi häc.</b>


- NhËn xÐt về tinh thần học tập của cả lớp.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Học thuộc bài và xem lại các bức tranh trong SGK.
- Đọc trớc bài 21.


<i> Ngày soạn 15/01/2017</i>


Tiết 22 - bài 21 : Thêng thøc mÜ thuËt.
Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mÜ thuËt ViÖt Nam


cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ đến năm 1954.
A. Mục tiêu:


1<i><b>. </b>Kiến thức: Hs biết vài nét về thân thế, sự nghiệp và những đóng góp to lớn của một số </i>
hoạ sĩ đối với nền văn học nghệ thuật. Hiểu thêm một số chất liệu MT.


2. Kỹ năng: Rèn luyện t duy khái quát, t duy logic kỹ năng phân tích tổng hợp, hiểu và
trình bày đợc đơi nét về cuộc đời sự nghiệp của các hoạ sĩ.
3. Thái độ: Rèn luyện cho Hs ý thức phát huy nghệ thuật truyền thống, u kính, tơn
trọng những tác phẩm mĩ thuật của cha ơng.


C. Chn bÞ:


1.Gv: - Tài liệu tham khảo: " Danh hoạ Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.Hs: - Su tầm tranh của các hoạ sĩ.
B. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan, thuyết trình và thảo luận nhóm.


D. Tiến trình dạy – học:


I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số


II. KiÓm tra (3): Nêu thành tựu của mĩ thuật VN giai đoạn từ cuèi TK XIX - 1954
- Giáo viên nhận xét và ghi xếp loại
III. Bµi míi (37')


<i>1. Đặt vấn đề:Bài 14, chúng ta đã tìm hiểu khái quát về mĩ thuật VN từ cuối thế kỉ XIX </i>
đến năm 1954. Để hiểu sâu hơn những đặc điểm mĩ thuật giai đoạn đó hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu ...


<i>2. TriÓn khai: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động


- Gv chia líp làm 4 nhóm, đa ra một số tác
giả, tác phẩm tiêu biểu và chất liệu


? HÃy sắp xếp các tác phẩm, tác giả và chất
liệu sao cho phù hợp.


* Gv bổ sung.


1. Thiếu nữ bên hoa Huệ-SD-Tô Ngọc Vân
2. Em Thuý - SD - Trần Văn Cẩn



3. Du kích tập bắn - MB -Nguyễn Đỗ Cung
4. Bác Hồ với thiếu nhi 3 miền
Trung-Nam-Bắc-Máu-Diệp Minh Châu
Hoạt động 2: Tác giả, tác phẩm tiêu biểu


- Híng dÉn häc sinh th¶o ln nhãm.
* Nhãm 1.


? Ơng sinh ra ở đâu, tốt nghiệp trờng nào?
? Ông chuyên vẽ tranh gì ?
? Kể tên những bức tranh mà em biết ?
? Trình bày về giá trị nội dung và nghệ
thuật của các bức tranh đó ?


? Ơng đợc nhà nớc trao tặng giải thởng gì ?
* Gv bổ sung thơng qua tranh.


* Nhãm 2.


? Trình bày những nét khái quát về cuộc
i ho s Tụ NGc Võn ?


? Nêu những giá trị về nội dung và nghệ
thuật của các tác phẩm của Tô Ngọc Vân ?
* Gv bổ sung và nhËn xÐt.


* Nhãm 3.


? Trình bày những nét khái quát về cuộc
đời hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung ?


? Nêu những giá trị về nội dung và nghệ
thuật của các tác phẩm của Nguyễn Đỗ
Cung ?


* Nhãm 4.


? Khái quát về cuộc đời của HS Diệp Minh
Châu ?


? KĨ tªn những tác phẩm của ông mà em
biết?


? Nêu vài nÐt vỊ bøc tranh "B¸c Hå Víi
thiÕu nhi 3 miền Trung- Nam -Bắc"?
- Các nhóm lần lợt trình bày, nhóm khác


1. Hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh


- (1892-1984), huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh
- TN CĐMTĐD và nỉi tiÕng vỊ tranh lơa.
- T¸c phÈm: Chơi ô ăn quan, Lên Đồng,
Rửa rau cầu ao....


- Miêu tả cuộc sống của nhân dân bình dị
chất phác, chân thực.


- Ngh thut: Tranh l sự kết hợp bút pháp
trang trí phơng Đơng và kĩ thuật dựng hình
châu Âu pha lẫn nét đẹp hin i v duyờn
dỏng ỏ ụng.



- Đợc nhà nớc truy tặng giải thởng HCM về
văn học nghệ thuật.


2. Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân :- Sinh năm 1906,
Hà Nội quê ở Văn Giang, Hng Yên, TN
tr-ờng CĐMTĐD và làm Hiệu Trởng trtr-ờng
Mĩ thuật kháng chiến.


ụng vẽ về đề tài thiếu nữ, Hà Thành duyên
dáng, đài các, những chiến sĩ chất phác,
dũng cảm.


- Nghệ thuật: Bút pháp thoáng nét bút mềm
mại đáng yêu, diễn tả đợc chiều sâu tâm
hồn của nhân vật.


- Tác phẩm: Thiếu nữ bên hoa huệ, Hai
thiếu nữ và em bé, Nghỉ chân bên đồi, Con
trâu quả thực...


- Năm 1996 ông đợc truy tặng giải thởng
HCM về vn hc ngh thut.


3. Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung - (1912-1977)
Làng Xuân Tảo, Từ Liêm, Hà Nội.


- TN MTĐD tham gia kháng chiến, và mở
lớp đào tạo các hoạ sĩ trẻ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bæ sung.


* Gv nhËn xét và bổ sung. - Đợc nhà nớc trao tặng giải thởng HCM vềvăn học Nghệ thuật.
4. Hoạ sĩ, nhà điêu khắc Diệp Minh Châu
- (1919-2002) Nhơn Thạnh, Bến Tre,
TNCĐMTĐD và là hoạ sĩ tiêu biểu nhất
trong lớp hoạ sĩ trẻ miền Nam đi theo
kháng chiến.


- Tác phẩm: Võ Thị Sáu, Hơng Sen, Bác
Hồ với thiếu nhi 3 miỊn Trung Nam B¾c...
+ Bøc tranh vÏ b»ng máu diễn tả cuộc gặp
gỡ của HCM với các cháu thiếu nh.


- Đợc trao tặng giải thởng HCM về Văn
học nghệ thuật.


IV. Cũng cố - Đánh giá (3'):


? Nêu vài nét về cuộc đời và sự nghiệp của các hoạ sĩ trên ?
? Kể tên những tác phẩm tiêu biểu của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân ?


? Đây là ơ chữ có 19 chữ cái: Là đích đến của các hoạ sĩ kháng chiến ?


<b>G I ¶ i</b> <b>T</b> <b>h</b> <b>ë</b> <b>n g h å</b> <b>c h</b> <b>Ý</b> <b>m</b> <b>i</b> <b>n h</b>


* Gv bổ sung, tổng kết bài học và động viên khích lệ tinh thần học tập của học sinh.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Học bài và xem kỉ các bức tranh trong SGK.


- Đọc trớc tiết 23 - trò chơi dân gian Việt Nam
- Chuẩn bị dụng cụ học tập.


<i> Ngày soạn 22/01/2017</i>


Tiết 23 - bài 25 Vẽ tranh.


Đề tài Trò chơi dân gian
A. Mục tiªu:


<i>1. Kiến thức:- Hs hiểu đợc ý nghĩa của các trò chnơi dân gian. Biết cách vẽ tranh.</i>
<i>2. Kỹ năng : - Hs vẽ đợc một tranh về đề tài Trò chơi dân gian.</i>


<i>3. Thái độ : - Hs trân trọng, bảo vệ và yêu q cuộc sống xung quanh mà mình có.</i>
B. Ph ơng pháp:


- Trực quan, vấn đáp, gợi mở, thảo luận nhóm và thực hành.
C. Chuẩn bị :


1.Gv: - Tranh tham kh¶o cđa ho¹ sÜ.


- Hình minh hoạ các bớc vẽ; Một số bài vẽ của học năm trớc.
2.Hs: - Dụng cụ học tập. Su tầm tranh ảnh liên quan đến bài học.
D. Tiến trình dạy – học:


I.


ổ n định lớp :(1') Sĩ số, chỗ ngồi.


II. Kiểm tra:(4) Kể tên một số tác giả, tác phẩm ..


III. Bài mới (36')


1


Vào bài : Trong mỗi chúng ta, ai cũng sinh ra lớn lên đều biết và đợc chơi các trị chơi
dân gian…..


<i>2. TriĨn khai:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gv hớng dẫn hs tìm hiểu đề tài (nhóm)
? Nêu một số trò chơi dân gian mà em biết.
? Tại sao phải tìm, chọn đề tài ?


- Gv híng dÉn hs quan s¸t tranh.
? VÏ vỊ néi dung gì ?


? Cách sắp xếp bố cục thế nào ?
? Nhận xét về hình vẽ, màu sắc ?


<b>* Gv giới thiệu một số bài vẽ tốt về bố cục, </b>
hỡnh v, mu sc p.


- Đánh thẻ, chơi ô ăn quan, bịt mắt bắt dê,
mèo đuổi chuột, .


- §Ĩ cã néi dung phï hỵp.


- Bố cục sinh động, hấp dẫn (có mảng
chính, mảng phụ)



- Hình vẽ mang tính khái quát, về con ngời
nhng lại cụ thể về hoạt động


- Màu sắc hài hồ, có tơng quan rỏ ràng,
làm nỗi rõ nội dung đề tài .


- Học sinh quan sát, nhận xét tranh.
Hoạt ng 2: Cỏch v


? Nêu các bớc vẽ tranh ?


- Gv hớng dẫn cách vẽ tranh thông qua
hình minh ho¹.


? Tại sao phải tìm và chọn nội dung đề tài ?
? Bố cục trong tranh phải nh thế nào ?
? Yêu cầu hình vẽ, màu sắc nh thế nào ?
- Gv cho học sinh xem một số bức tranh.


<b>* Gv bỉ sung, nhËn xÐt, chun ý. </b>


- Học sinh quan sát chú ý, trả lời cau hỏi.
+ Tìm và chọn nội dung đề tài


+ T×m bè cơc (Phác mảng chính, mảng
phụ)


+ Vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hoạt động 3 : Thực hành


- Gv hớng dẫn hs làm bài.


- Gv theo giái líp, híng dÉn trªn tõng bµi
cđa hs.


- Khuyến khích, động viên hs làm bài
- Nhắc lại một số nội dung đề tài để hs lựa
chọn.


- Häc sinh theo giái, chó ý.
- Häc sinh làm bài cá nhân.


+ Tiết 1 tìm nội dung, sắp xếp bố cục và
vẽ hình


IV. Cũng cố và đánh giá: (3')


<b>- Gv thu một số bài vẽ tốt, cha tốt yêu cầu hs nhËn xÐt vÒ:</b>
? Néi dung, bè cục, hình vẽ của bức tranh nh thế nào?


<b>* Gv nhận xét, bổ sung, tổng kết bài học và tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên </b>
khuyến khích nhng bi v cha tt.


V. Bài tập và nhắc nhở : (1')
- Chuẩn bị tiết sau vẽ màu


<i> Ngày soạn 01/02/2017</i>


Tiết 24 - bài 25 Vẽ tranh.



Đề tài Trò chơi dân gian
A. Mục tiªu:


<i>1. Kiến thức:- Hs hiểu đợc ý nghĩa của các trò chnơi dân gian. Biết cách vẽ tranh.</i>
<i>2. Kỹ năng : - Hs vẽ đợc một tranh về đề tài Trò chơi dân gian.</i>


<i>3. Thái độ : - Hs trân trọng, bảo vệ và yêu q cuộc sống xung quanh mà mình có.</i>
B. Ph ơng pháp:


- Trực quan, vấn đáp, thực hành.
C. Chuẩn bị :


1.Gv: - Tranh tham khảo của hoạ sĩ.
- Một số bài vẽ của học năm trớc.


2.Hs: - Dông cụ học tập.
D. Tiến trình dạy học:
I.


ổ n định lớp :(1') Sĩ số


II. KiĨm tra:(4) NhËn xÐt h×nh vÏ cđa mét sè bøc tranh
III. Bµi míi (36')


1


Vào bài : Trong mỗi chúng ta, ai cũng sinh ra lớn lên đều biết và đợc chơi các trị chơi
dân gian…..


<i>2. TriĨn khai:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Tại sao phải tìm, chọn đề tài ?
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh.
? Vẽ v ni dung gỡ ?


? Cách sắp xếp bố cục thế nào ?
? Nhận xét về hình vẽ, màu s¾c ?


<b>* Gv giới thiệu một số bài vẽ tốt v b cc, </b>
hỡnh v, mu sc p.


- Đánh thẻ, chơi ô ăn quan, bịt mắt bắt dê,
mèo đuổi chuột, .


- Để có nội dung phù hợp.


- B cục sinh động, hấp dẫn (có mảng
chính, mảng phụ)


- Hình vẽ mang tính khái qt, về con ngời
nhng lại cụ thể về hoạt động


- Màu sắc hài hồ, có tơng quan rỏ ràng,
làm nỗi rõ nội dung đề tài .


- Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt tranh.


Hoạt động 3 : Thực hành
- Gv hớng dẫn hs làm bài.



- Gv theo giái líp, híng dÉn trên từng bài
của hs.


- Khuyn khớch, ng viờn hs làm bài
- Cách chọn màu sắc


- Häc sinh theo giái, chú ý.
- Học sinh làm bài cá nhân.


+ Tiết 2 tô màu và nhận xét - xếp loại


IV. Cũng cố và đánh giá: (3')


<b>- Gv thu mét sè bµi vÏ tèt, cha tốt yêu cầu hs nhận xét về:</b>
? Néi dung, bè cơc, h×nh vÏ cđa bøc tranh nh thÕ nµo?


<b>* Gv nhận xét, bổ sung, tổng kết bài học và tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên </b>
khuyến khích những bài vẽ cha tốt.


V. Bµi tập và nhắc nhở : (1')


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết


<i>***********************************</i>
<i> Ngày soạn 5/02/2017</i>


Tiết 25 - bài 22: KiÓm tra 1 tiÕt


Trang trí đĩa trịn.



I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1


. Kiến thức : - Giúp hs hiểu tầm quan trọng của trang trí và biết cách trang trí đĩa trịn.
2.


Kỹ năng : - Hs trang trí đợc một đĩa trịn.
3.


Thái độ : - Hs yêu thích nghệ thuật trang trí đồ vật.
II. ma trận:


Néi dung
kiÕn thøc
(mơc tiªu)


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng ë


mức độ thấp Vận dụng ởmức độ cao Tổngcộng
Sắp xếp bố


cục mảng,
hình
Có mảng
chính, mảng
phụ (0,5đ)
Mảng chính,
mảng ph
cõn i,


thung mt
(0,5)
Mng chớnh,
mng ph cõn


i, ro rng,
trng tõm (1)


2điểm
=20%


Màu sắc,
họa tiết


Tỡm c ha
tit phự hp


(0,5đ)
Có tơng
quan các
gam màu,
có đậm
nhạt, rỏ
trọng tâm,
có mảng
hình (0,5đ)


- Mu sc p,
m nht
phong phú, tạo


hòa sắc riêng.
- Họa tiết đẹp,
hấp dẫn, mang
tớnh trang trớ
cao (1)


2điểm
=20%


Tính sáng


to T trang trớc sn


phẩm theo ý
thÝch (1®)


Sản phẩm
mang phong
cách sáng tạo
riêng, độc đáo,
hấp dẫn (2 đ)


3®iĨm
=30%


TÝnh øng


dụng một số vtTrang trớ c
n gin



(0,5đ)


Vận dụng
hình trang
trí vào một


s vt
(1)


Vận dụng khéo
léo hình trang


trí vào cuộc
sống (1.5đ)


3điểm
=30%


Tổng 0.5 điểm 1 ®iĨm 3 ®iĨm 5,5 ®iĨm 10®iĨm
=100%


15% 85%


III. đề ra:


<b>* Gv ghi đề: </b><i><b>Em hãy vẽ một bài trang trí đĩa trịn</b></i>.
<b> * Hs làm bài: - Đờng kính 18 cm</b>


- Làm bài cá nhân, thực hành trên lớp.
- Vẽ trên khổ giấy A4, dùng màu sẵn có.


IV. đáp án, nhận xét và xếp loại:


Loại đạt (Đ): - Thực hiện tốt yêu cầu của bài kiểm tra (bố cục, hoạ tiết, màu sắc đẹp
và hợp lý, có tính sáng tạo). ý thức học tập tốt.


- Thực hiện khá tốt yêu cầu bài kiểm tra (cách sắp xếp hoạ tiết, màu
sắc hợp lý, thuận mắt) Có hứng thú häc tËp.


- Đạt yêu cầu của bài kiểm tra nhng còn có sai sãt vỊ ho¹ tiÕt,
bố cục, màu sắc. Có cố gắng nhng cha tÝch cùc.


Loại cha đạt (CĐ): - Cha đạt yêu cầu bài kiểm tra, cịn sai sót nhiều về cách sắp xếp bố
cục, hoạ tiết, màu sắc. Tinh thần học tập cha cao.


- CÈu th¶, sai quá nhiều về bố cục, hoạ tiết, màu sắc. Cha tự giác cố gắng
trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ngày soạn 10/02/2017</i>


Tiết 26 - Bài 11 VÏ theo mÉu
Lọ, hoa và quả (Tiết 1- Vẽ hình )


A. Mơc tiªu:


1<i><b>. </b>Kiến thức: - Hs vẽ biết cách hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tơng quan tỷ </i>
lệ của vật mẫu.


2.


Kỹ năng : - Hs vẽ đợc hình tơng đối giống mẫu.


3.


Thái độ : - Nhận thức đợc vẽ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả.
b. Chuẩn b:


1. Gv: - Mẫu vẽ (Lọ, hoa và quả)
- Hình minh hoạ các bớc vẽ.


- Bài mẫu vẽ lọ, hoa và quả của học sinh năm trớc, bài của hoạ sĩ.
2. Hs: - Mẫu vẽ (mỗi tổ một bộ); Dụng cụ học tập.


c. Ph ơng pháp:


- Trực quan, gợi mỡ, quan sát.
- Thực hành trên lớp.


D. Tiến trình d¹y- häc:
I.


ổ n định lớp (1'):Sỹ số, chổ ngồi.


II. KiĨm tra(2'): - NhËn xÐt vµ xếp loại bài kiểm tra.
<b>* Gv bổ sung, ghi xếp loại.</b>


III. Bài mới(37'):


<i>1. Gii thiu bi: - V theo mẫu là gì? Và mẫu hơn nay là Lọ, hoa và quả. Nhiệm vụ của </i>
ngời vẽ là diễn tả đúng đặc điểm của mẫu (hình và màu). Hơm nay chúng ta rẽ tìm hiểu
cách vẽ hình.



<i>2. T×m hiĨu bµi:</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét


- Gv yªu cầu 4 nhóm lên bày 2 bộ mẫu sao
cho hớp lí, thuận mắt và hớng dẫn hs quan
sát, nhËn xÐt mÉu.


? Khung h×nh chung cđa mÉu ?
? Khung hình riêng của lọ, hoa và quả là
khung hình gì ?


? So sánh vị trí, tỉ lệ của lọ và quả ?
<b>* Gv bỉ sung, chun ý. </b>


- Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi.
- Bày mẫu có xa gần và thuận mắt, hợp lí
- Khung hình : ch nht ng


- Lọ hình CNĐ, quả hình cầu
- Quả n»m tríc lä


Hoạt động 2 : Cách vẽ
- Gv hớng dn hs tỡm hiu cỏch v.


? Trình bày cách vẽ theo mÉu ?


- Hớng dẫn cách vẽ thơng qua hình MH.
? Làm thế nào để vẽ phác khung hình ?


? Tại sao phải vẽ nét chính?


? Yêu cầu cần đạt của hình vẽ.
* Gv bổ sung dựa trên hình vẽ.
- Gv cho Hs xem một số bài mẫu.


+ Quan s¸t, nhËn xÐt mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hoạt động 3 : Thực hành
- Gv hớng dẫn hs làm bài.


- Gv quan s¸t líp, khun khÝch, híng dÉn
chØnh sửa trên bài vẽ cho từng em.


- Gv yờu cu cao hơn đối với những bài tốt.


- Häc sinh lµm bài.


- Vẽ theo mẫu lọ, hoa và quả (vẽ hình )


IV. Cũng cố - Đánh giá(4'):


- Gv thu từ 4- 5 bài ghim lên bảng yêu cầu Hs nhận xÐt vỊ:
- ? Bè cơc cđa bµi vÏ so với tờ giấy?


- ? Tỷ lệ các bộ phận giữa các mẫu?
- ? Hình vẽ có giống mẫu hay không?
<b>* Gv bổ sung, tổng kết.</b>


- Nhận xét tinh thần häc tËp cđa c¶ líp.


V. Bài tập và nhắc nhở(1'):


- V nh khụng đợc sửa bài. Quan sát độ đậm nhạt ở các vật tơng tự.
- Nghiên cứu màu của mẫu.


- Chn bÞ dơng cơ häc tËp cho tiÕt sau vẽ màu.


<i>Ngày soạn 11/02/2017</i>


Tiết 27 - bài 12 VÏ theo mÉu.
Lọ, hoa và quả ( Tiết 2 - Vẽ màu )


A. Mục tiêu:
1


. Kiến thức : - Hs biÕt c¸ch vÏ tÜnh vËt mµu.
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3.


Thái độ : - Nhận thức đợc vẽ đẹp của tranh tĩnh vật, từ ú thờm yờu mn thiờn nhiờn ti
p.


B. Ph ơng pháp:


- Trực quan, gợi mỡ, quan sát.
- Thực hành trên lớp.


C. Chuẩn bị:



1. Gv: - Mẫu vẽ (Lọ, hoa và quả)
- Hình minh hoạ các bớc vẽ màu.


- Bài vẽ lọ, hoa và quả của học sinh năm trớc.
- Bài tham khảo của hoạ sĩ.


2. Hs: - Mẫu vẽ (mỗi tổ một bộ)
- Dụng cụ học tập.


D. Tiến trình dạy - học :
I.


ổ n định lớp (1'): Sỹ số, chổ ngồi.


II. KiĨm tra(2'): NhËn xÐt vỊ h×nh dáng và bố cục của một số bài.
III. Bài mới(37'):


<i>1. Giới thiệu bài : Để có một bức tranh tỉnh vật hồn thành, thì khơng chỉ có hình vẽ mà </i>
cịn phải vẽ đậm nhạt (chì đen, màu). Bài trớc chúng ta đã vẽ hình và bài hơm nay rẽ giúp
các em biết cách vẽ màu.


<i>2. TriĨn khai bµi:</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét về màu sắc của mẫu


- Gv yêu cầu học sinh đặt mẫu nh (T1)
- Gv nhận xét và chỉnh lại mẫu cho đúng
nh Tiết 1 và yêu cầu hs nhận xét mẫu.
? Màu sắc của lọ nh thế nào ?



? Mùa sắc của quả nh thế nào ?
? Màu của quả so với lọ nh thế nào ?
? Độ chuyển màu trên lọ và quả thế nào ?
? Màu sắc của phông nền nh thế nào ?


- Häc sinh bµy mÉu.


- Lọ có màu vàng đất và ti
- Qu cú mu vng ,


- Màu của quả sáng h¬n lä


- Màu trên 2 vật mẫu đó chuyển một cỏch
nh nhng


- Nền màu xanh lam nhạt , phông màu tím
lạnh nhạt


Hot ng 2 : Cỏch v màu
- Gv cho Hs xem các bớc tiến hành bài v


theo mẫu (bài màu)


? Trình bày các bớc vẽ ®Ëm nh¹t ?


? Trớc hết ta phải làm gì ? (xác nh chiu
hng ỏnh sỏng)


? Vẽ mảng nào trớc ?



- Gv yêu cầu học sinh phân tích các bớc
trên đồ dùng dạy học


- Gv cho häc sinh xem một số bài vẽ mẫu
của học sinh năm trớc.


+ Phân mảng .


+ Vẽ màu theo mảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động 3 : Thực hành
- Gv hớng dẫn hs làm bài.


- Gv bao qu¸t lớp, hớng dẫn chỉnh sửa cụ
thể trên từng bài cña häc sinh.


- Gv đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những học
sinh có năng khiếu.


- VÏ theo mẫu lọ hoa và quả
(vẽ màu )


- Học sinh làm bài cá nhân.


IV. Cũng cố - Đánh giá (4'):


- Gv thu từ 4- 5 bài yêu cầu Hs nhận xÐt vỊ:
? Bè cơc cđa mÉu nh thÕ nµo ?



? Hình vẽ có giống mẫu hay không ?


? Màu sắc của bài vẽ so với mẫu nh thế nào ?


- Gv nhận xét, bổ sung và tơng dơng tinh thần học tập của học sinh.
<b>* Gv tổng kết bài học. </b>


V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Về nhà quan sát độ đậm nhạt ở một số đồ vật quen thuộc trong gia đình.
- Đọc và xem trc bi 26


<i>Ngày soạn 15/02/2017</i>


<i>Tiết 28 - bài 26: Thêng thøc mÜ thuËt </i>
Vµi nÐt vỊ mÜ tht ý thêi k× Phơc H ng


A. Mơc tiªu:


1<i><b>. </b>Kiến thức: Giúp học sinh hiểu về sự ra đời của nền mĩ thuật phục hng </i>
2. Kỹ năng: Biết cách t duy khái quát các giai đoạn phát triển mĩ thuật phục hng
3. Thái độ: Trân trọng yêu mến các nền văn hố nhân loại trong đó có mĩ thuật phc hng.
b. Chun b:


1.Gv: - Các bài viết về MÜ tht thÕ giíi.


- Tranh của Lê ơ na đờ Vanh xi, Ra - pha - en...


2.Hs: - Su tầm tranh của các học sĩ cđa mÜ tht ý thêi k× Phơc hng.
c. Ph ¬ng ph¸p:



- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành nhóm.
D. Tiến Trình dạy - học:
I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số và chổ ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>1. Đặt vấn đề: - Mĩ thuật ý thời kì phục hng có mối quan hệ mật thiết với mĩ thuật cổ và </i>
mĩ thuật trung cổ, đặc biệt là nền văn hoá Hy lạp, La Mã cổ đại. Các nớc này đã từng phát
triển đến đỉnh cao và đóng góp nhiều cho kho tàng mĩ thuật nhân loại. Với bài học hôm
nay sẽ giúp chúng ta biết đợc sự phát triển của mĩ thuật ý.
<i>2. Triển khai bài: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Các giai đoạn phát triển của mĩ thuật ý thời kì phục h ng.
- Trải qua hơn 10 thế kỉ chịu sự thống trị hà


khắc của nhà thờ thiên chúa giáo, NT châu
Âu bị cấm đốn, hình tợng con ngời ít đợc
xuất hiện trong các tác phẩm, hình vẽ bị
khơ cứng bởi những quy định ngặt nghèo
của nhà thờ.


? Nêu sự ra đời của quốc gia Hy Lạp, La
Mã ?


? Lóc nµy níc ý nh thÕ nµo ?


? Em hiểu gì về khái niệm phục hng ?


? Ngời ta chi thời kì này làm mấy giai
đoạn?


? Nờu đặc điểm của giai đoạn này ?
? Đặc điểm nghệ thuật của hội hoạ giai
đoạn này là gì ?


? Trung tâm nghệ thuật đặt ở đâu ?
? Kể tên những hoạ sĩ tiêu biểu của giai
đoạn này ?


? Đặc điểm chính của nghệ thuật giai đoạn
này là g× ?


- Hớng dẫn học sinh xem một số bức tranh
để phân tích.


? Giai đoạn này có đặc điểm gì nổi bật ?
? Những hoạ sĩ tài năng ca giai on ny
l ai ?


? Kể tên những tác phẩm tiêu biểu của 3
hoạ sĩ nổi tiếng giai đoạn này ?


? Em có nhận xét gì về sù ph¸t triĨn cđa mÜ
tht ý?


* Gv nhËn xÐt, bỉ sung.


- Hy Lạp nằm bên bờ biển Địa Trung Hải


có sự hình thành nhà nớc chiếm hữu nơ lệ
từ rất sớm và điển hình, là quốc gia có thời
kì hng thịnh nhất về văn hố trong thế giới
cổ đại Phơng Tây.


- La Mã là một miền Công Xã ở trung bán
đảo ý, sau đó đánh chiếm Hy Lạp nhng lại
bị nghệ thuật của Hy Lạp chinh phục.
- Lúc này, ý đang là nớc phát triển trở
thành một quốc gia hùng mạnh, giai cấp t
sản đang lên, mang t tởng nhân văn mới, đề
cao giá trị v/c và t/t của con ngi.


1. Khái niệm: Phục hng là hồi phục lại
những giá trị văn hoá thời Hy Lạp, La MÃ.
2. Các giai đoạn phát triển:


a) Giai đoạn I: - Đánh dấu những bớc ngoặt
cơ bản: Hoạ sĩ Xi ma buy và ngời học trò
nổi tiếng Giốt Tô.


- Vẽ theo sù tÝch kinh th¸nh.
- Sư dơng chÊt liƯu sơn dầu.


- Khỏt khao mt cuc sng lớ tng vn ti
cỏi p hon thin v hon m.


b) Giai đoạn II: - Giai đoạn Tiền Phục
H-ng.



- Thành phố Phơ lô răng xơ.


- Điển hình là các hoạ sĩ Ma dắc xi ô và
Bốt ti xen li.


- Dựng tài tôn giáo với các nhân vật
trong thần thoại các đề tài lịch sử để tạo
nên khung cảnh hiện thực và con ngời thời
bấy giờ.


c) Giai đoạn III: - Là giai đoạn hng thịnh
nhất trong thời kì phục hng là đỉnh cao của
nghệ thuật sáng tạo, đạt đến sự cân bằng
trong sáng và mu mc.


- Trung tâm nghệ thuật là Rô Ma


- Hoạ sĩ: Lê-ô-na đờ Vanh xi, Mi-ken-lăng
- giơ, Rafael


+ Đức Mẹ và Chúa Hài Đồng


+ Nng Mụnalida (Lờ - ô - na đờ Vanh xi)
+ Tạo thiên lập địa, đa Vít (Mi ken lăn giơ)
+ Đức Mẹ Ma ri a, Nàng Ma Do na(Rafael)
+ Trờng học Aten (rafel).


Hoạt động 2 : Đặc điểm của mĩ thuật ý thời kì phục h ng
? Chủ đề khai thỏc ca cỏc ho s thi phc



hng là gì ?


? Đặc điểm con ngời trong các tác phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

hội hoạ có gì khác với con ngời trung cæ ?
* Gv bæ sung.


+ Tỉ lệ con ngời cân đối, biểu hiện nội tâm
sâu sắc, sống động v chõn thc.


+ Diễn tả ánh sáng chiều sâu theo luật xa
gần của không gian.


+ Xu hng ngh thut hiện thực, đạt đến
đỉnh cao của sự mẫu mực.


IV. Cũng cố - Đánh giá (3'):


? Nêu ý nghĩa của việc thành lập trung tâm nghệ thuật ở ý
- Häc sinh tr¶ lêi.


* Gv đánh giá, bổ sung và tổng kết bài học.
- Nhận xét tinh thần học tập của học sinh.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


+ Häc thuéc bµi vµ xem các bức tranh trong SGK.
+ Chuẩn bị bài 30.


<i>Ngày soạn 20/02/2017</i>



Tiết 29 - Bài 30: Thêng thøc mÜ thuËt.
Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu cđa mÜ tht ý


thêi k× Phơc h ng
A. Mơc tiªu:
1


<i><b>. </b></i> KiÕn thøc : Giúp hs hiểu thêm về tác giả, tác phẩm của mĩ thuật ý thời kì Phục hng
2.


Kỹ năng : Biết cách phân tích đợc một số tác phẩm, cuộc đời và sự nghiệp của các tác
giả tiêu biểu.


3.


Thái độ : Yêu quý, trân trọng những giá trị nghệ thuật của phơng Tây.
b. Chuẩn bị:


1.Gv: - Tranh t liệu trong ĐDDH MT8, tranh Phục hng của một số hoạ sĩ.
2.Hs: Su tầm tranh liên quan n bi hc.


c. Ph ơng pháp :


- Quan sát, vấn đáp, trực quan, nhóm - thảo luận nhóm.
D. Tiến trình dạy – học:


I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số.



II. Kiểm tra (3'): ? Nhắc lại các giai đoạn Mĩ thuật thời Phục hng ?
* Gv bổ sung và nhắc lại đặc điểm của MT ý thời kì Phục hng.
III. Bài mới (36')


<i>1. Đặt vấn đề: - Mĩ thuật ý thời Phục hng để lại những ấn tợng sâu sắc trong lịng cơng </i>
chúng đặc biệt là giới ngành mĩ thuật. Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu những giá trị
về nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm, tác giả đó.
<i>2. Triển khai bài: </i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu các tác giả tiêu biểu


? Nêu những hiểu biết của em về hoạ sĩ Lê
ô-na-đờ Vanh xi ?


? Lê ô na sử dụng chất liệu gì ?


? Kể tên những tác phẩm tiêu biểu của ông
mà em biết


? Nêu xuất thân của Mi ken lăng giơ ?


1. Ho s Lờ-ụ-na- Vanh Xi(1452-1520)
- L nhà giải phẫu học,di truyền học vĩ đại
tìm ra Luật xa gần. Là Hoạ sĩ bậc thầy
trong việc sử dụng sơn dầu.


- Hình ảnh con ngời mẫu mực và sống
động



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Kể tên những tác phẩm của ông mµ em
biÕt ?


? Nêu những hiểu biết của em về Ra fa el ?
? Ơng chun vẽ về đề tài gì ?


* Gv bổ sung và phân tích.


và kiến trúc s næi tiÕng.


- TP phản ánh sâu sắc những mâu thuẫn
của thời đại.


-TP: Đa Vít, Mơi dơ, Nơ lệ, Ngày phán xét
cuối cùng, Bình minh và hồng hơn, ngày
v ờm.


3. Ra Fa El(1483-1520)


- Là hoạ sĩ trẻ tài cao, tõng trang trÝ cho
nhµ thê, cơ thĨ lµ điện Va ti Căng.


*TP : Trng hc Aten, Nng Ma Do Na..
- Ngời phụ nữ dịu dàng điềm đạm đầy tính
nhân văn.


Hoạt động 2: Một số tác phẩm tiêu biểu
- Gv hớng dẫn học sinh quan sát tranh v


trả lời các câu hỏi sau.



? Bc tranh ra đời năm nào ?
? Nội dung của bức tranh đó ?


? Chất liệu của tợng Đa vít?


? Nêu nội dung của bức tợng Đa vít?
? Tỉ lệ con ngời ra sao


? Bức tranh nói lên điều gì ?
? Bức tranh c v õu?


? Nêu giá trị nghệ thuật của bøc tranh ?.
* Gv bỉ sung vµ cịng cè bµi häc.


1


. Nàng Mô Na Li Da.


- Sỏng tác năm 1503, Diễn tả ngời phụ nữ.
Tạo nên vẽ đẹp quyến rủ bởi một phần là
ngọn núi xa trập trùng ẩn hiện với nụ cời
kín đáo, bí ẩn của ngời phụ nữ đã khiến các
nhà phê bình mĩ thuật khơng biết tốn bao
nhiêu giấy mực để ca ngợi. Bầu khơng khí
trong tranh nh thấm đẫm những làn hơi
n-ớc, phủ lên hình vẽ một màn trong suốt, tạo
cho nhân vật thêm sống động. (con ngời là
trung tâm của vũ trụ)



2. §a VÝt


- Chất liệu đá cẩm thạch, cao 5,5m biểu
hiện sức mạnh của con ngời.


- Tỉ lệ mẫu mực, hài hoà cân xứng giữa nội
dung và hình thức tạo nên vẻ đẹp hoàn
chỉnh trong tác phẩm.


3.Tr êng häc Aten


- ND: Bức tranh miêu tả cuộc tranh luận
của các nhà t tởng Platon và Arits tốt.
- Bức tranh vẽ ở trên tờng, mô tả sự rực rỡ
của thời đại Hồng Kim trong lịch sử văn
hố nhân loại. Các nhân vật đại diện cho trí
tuệ của lồi ngời .


IV. Cũng cố - Đánh giá (4'):


? Trỡnh bày một số hoạ sĩ và tác phẩm mĩ thuật phục hng ý thời Phục hng ?
? Hoạ sĩ Ra fa el đợc mệnh danh là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Học thuộc bài và chuẩn bị bài 28 - Trang trí đầu báo.


<i>Ngày soạn : 25/02/2017</i>


Tiết 30 - bài 28: VÏ trang trÝ
Trang trí đầu báo t êng



A. Mơc tiªu   :
1


<i><b>. </b></i> KiÕn thøc : Gióp hs hiĨu về trang trí đầu báo tờng, biết cách trang trí đầu báo tờng.
2.


K nng : Trang trí đợc một đầu báo tờng của lớp và vận dụng vào cuộc sống.
3.


Th¸i đ ộ: Yêu thích loại hình trang trí và thích vẽ trang trí.
b. Chuẩn bị:


1.Gv: Bài tham khảo về đầu báo tờng.
- Hình minh hoạ c¸c bíc vÏ.


2.Hs: Dơng cơ häc tËp.
c. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan


- Luyện tập, thực hành, liên hệ thực tiễn cuộc sống.
D. Tiến trình dạy - häc:


I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sỹ số.


II. KiÓm tra (2'):Kể tên các danh lam thắng cảnh mà em biết ?
- Gv nhËn xÐt vµ bỉ sung.



III. Bµi míi (38')


<i>1. Đặt vấn đề: Trong cuộc sống Trang trí rất quan trọng vì mục đích là để làm đẹp nh </i>
trang trí bát đĩa, ấm chén, giờng tủ, báo tờng. Nhng để có một sản phẩm trang trí đẹp thì
phải biết cách trang trí. Thế cách trang trí đầu báo tờng nh thế nào ? với…


<i>2. TriĨn khai bµi:</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.


- Gv cho hs xem mét sè tê b¸o tờng.
? Báo tờng là gì ?


? Trỡnh by bố cục của một đầu báo tờng
? Tên tờ báo đợc viết nh thế nào ?


? Hình minh hoạ nhằm mục đích gì ?
? Màu sắc của tờ báo ra sao ?


* Gv nhËn xÐt vµ bỉ sung.


+ Báo tờng là tờ báo treo,dán trên tờng ...
cơ quan đơn vị, nhà máy... phản ảnh các
hoạt động của đơn v hay c s ú.


+ Tên tờ báo: thờng viết to hơn, rõ ràng
hơn, chữ phăng hoặc chữ ba ton...


+ Tên đơn vị, số báo, ngày tháng năm ra


đời.


+ Hình minh hoạ nh huy hiệu "Măng non,
Chim, hoa..."nhằm mục đích bổ trợ cho nội
dung.


Hoạt động 2: Cách trang trí
? Muốn trang trớ mt u bỏo tng ta phi


làm gì?


? Nêu các bớc bài vẽ trang trí đầu báo ?
? Chữ đầu báo phải nh thế nào ?


? Màu sắc của đầu báo ?


- Gv phân tích thông qua hình minh hoạ.
- Gv giíi thiƯu cho HS xem mét sè tranh
mÉu cđa Hs năm trớc.


- Phải biết cách trang trí.


+ Tìm bố cục (mảng chính, mảng phụ)
+ Phân bố vị trí dòng chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

* Gv bổ sung và chuyển ý.


Hot động 3: Thực hành
- Gv hớng dẫn hs làm bài.



- Gv bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa cho
những em vẽ cha đợc.


- Gv đặt ra yêu cầu cao hơn đ/v những em
vẽ tốt hơn.


- Khuyến khích, động viên hs làm bài.


- VÏ trang trÝ mét đầu báo tờng mà em
thích.
- Kích thớc : Giấy A4


- Màu sẵn có.


IV. Cũng cố - Đánh giá (3'):- Gv thu từ 4 - 5 bài yêu cầu Hs nhận xét về:


? Nội dung của bài trang trí trên nh thế nào?. ? Bố cục của đầu báo nh thế nào ?
? Hình vẽ nh thế nào, đã làm nổi rõ nội dung t bỏo hay cha ?


? Màu sắc của bµi vÏ ra sao ?


* Gv kết luận bổ sung, tuyên dơng những em làm tốt và động viên khuyến khích những
em làm cha đợc.


V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ và chuẩn bị tiết 31 VÏ trang trÝ tù do.
- Dụng cụ học tập.


<i>Ngày soạn : 28/02/2017</i>



Tiết 31 - bµi 32: VÏ trang trÝ.
Trang trÝ tù do.


A. Mơc tiªu:
1


. KiÕn thøc : Gióp häc sinh biết cách tạo dáng và trang trí theo ý thÝch.
2.


Kỹ năng Hs trang trí đợc một sản phẩm đơn giản.
3.


Thái độ : Hs hiểu thêm về vai trò của MT trong cuộc sống hàng ngy.
b.Chun b:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

c. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan
- Thc hnh cỏ nhõn.


D.Tiến trình dạy- häc:
I.


ổ n định lớp (1'): Sỹ số, chổ ngồi.


II. KiĨm tra (4'):NhËn xÐt vµ ghi xếp loại kết quả bài 28
III. Bài míi (35'):


<i>1.Đặt vấn đề: Cuộc sống càng phát triển, nhu cầu cái đẹp ngày càng cao. Chính vì thế mà </i>


chúng ta cần phải biết trang trí cho mọi vật đẹp hơn, hấp dấn hơn. Với nài học hôm nay…
<i>2. Triển khai bài </i>


Hoạt động 1 :Quan sát - nhận xét
- Gv cho Hs xem một số sẩn phẩm đợc


trang trí khác nhau.


? Em có nhận xét gì về hình dáng của các
sản phẩm này này ?


? Cấu tạo cđa chóng nh thÕ nµo ?
? Em cã nhËn xÐt gì về cách trang trí ?
? Về bố cục, cách sắp xếp và bố trí các
hoạ tiết nh thế nµo ?


? Hoạ tiết đợc vẽ theo lối tả thực hay cách
điệu ?


- Gv cho hs xem mét sè bµi trang trÝ mÉu.
<b>* Gv kÕt ln, bỉ sung vµ chun ý.</b>


1. Ho¹ tiÕt:


- Phong phú, đa dạng và đẹp mt, sinh
ng.


- Linh hoạt, mềm mại, uyển chuyển
2. Màu sắc:



- Màu sắc có đậm nhạt làm nổi bật lọ hoa
cần trang trí.


3. Bố cục:


- Bố cục chặt chẽ cã träng t©m .


<b>* Mỗi lọ hoa đều có hình dáng, cách trang</b>
trí riêng tạo nên đặc trng cho nó đồng thời
phù hợp với mục đích sử dụng.


Hoạt động 2 : Cách trang trí:
Gv hớng dẫn cách vẽ thơng qua hỡnh


minh hoạ.


? Trình bày cách trang trí cơ bản ?


- Gv cho học sinh xem một số bài của Hs
năm trớc để rút kinh nghiệm cho bài vẽ
của mình.


<b>* Gv bỉ sung, chun ý. </b>


- Chọn sản phẩm để trang trí
+ Tìm bố cục ho tit.
+ V ho tit


+ Tô màu



Hot động 3 : Thực hành:
- Gv hớng dẫn hs vẽ trang trí tự do.


- Gv ra yêu cầu thi vẽ nhanh vẽ đẹp giữa
4 nhóm.


- Gv bao quát lớp, khuyến khích động vên
các em làm bài.


- Häc sinh làm bài cá nhân.
- Vẽ trên giấy A4.


- Sử dụng màu sẵn có.


IV. Cũng cố - Đánh giá (4'):


- Gv ghim một số bài vẽ của học sinh lên bảng và yêu cầu hs nhận xét về bố cục, hình
dáng, màu sắc.


- Gv kết luận, bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên khuyến khích những em
vẽ cha c.


- Nhận xét tinh thần học tập của cả lớp.
V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Về nhà hoµn thµnh bµi vÏ nÕu ë líp vÏ cha xong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i> Ngày soạn : 05/03/2017. </i>


TiÕt 32 - 33 - Bµi 10 : KiÓm tra häc k× II.


VÏ tranh - Đề tài cuộc sống quyanh em . (90 p)


I. Mơc tiªu:


1<i><b>. </b>Kiến thức: Giúp học sinh hiểu về đề tài tự chọn, hiểu hơn các h/đ hàng ngày.</i>
- Đánh giá khả năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh.


2. Kỹ năng : Hs vẽ đợc một bức tranh đẹp về đề tài trên.


3. Thái độ: Hs thể hiện đợc tình cảm yêu mến quê hơng, yêu thích cuộc sống.
II. ma trn:


Nội dung
kiến thức
(mục tiêu)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở


mc độ thấp Vận dụng ởmức độ cao Tổngcộng
Nội dung t


tởng chủ
đề


Xác định đợc
nội dung phù
hợp với đề tài


(0.5®)



Vẽ đúng nội
dung ti,
mang tớnh


giáo dục,
phản ánh
thực tế cuộc


sống (0.5đ)


Nội dung t
t-ởng mang tính


giáo dục cao,
phản ánh thực


t sinh ng,
cú chn lc


(1đ)


2điểm
=20%


B cc Sp xp c


b cc n
gin (0,5)


Bố cục có


mảng chính,


mảng phụ
(0,5đ)


B cc sp xp
p, sỏng to,


hấp dẫn (1đ)


2điểm
=20%
Hình vẽ Hình vẽ thể


hiện nội dung
(0,5đ)


Hỡnh v sinh
ng, phự
hp vi ni
dung (0,5)


Hỡnh v chn
lc, p, phong


phú, phù hợp
với nội dung,
gần gũi với
cuộc sống (1đ)



2điểm
=20%


Màu sắc Lựa chọn


gam màu theo
ý thích (0,5đ)


Màu vẽ có
trong tâm,
đậm nhạt


(0,5đ)


Màu sắc tình
cảm, đậm nhạt
phong phú, nổi
bật trọng tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

(1đ)


Đờng nét Nét vẽ thể


hiện nội dung
tranh(0,5đ)


Nột v t
nhiờn, ỳng


hình (0,5đ)



Nột v t
nhiờn, cú cm
xỳc. Hỡnh đẹp,


tạo đợc cảm
xúc riêng(1đ)


2®iĨm
=20%


Tỉng 1 ®iĨm 1,5 ®iĨm 2,5 ®iĨm 5,0 ®iĨm 10®iĨm
=100%


25% 75%


III. đề ra: (Hình thức: Thực hành)


<b>* Gv ghi đề: Em hãy vẽ một bức tranh về Cuộc sống quanh em.</b>
<b> * Hs làm bài: </b>


- Làm bài cá nhân, thực hành trên lớp.
- Vẽ trên khổ giấy A4, dùng màu sẵn có.
- Tiết 1. Tìm và chọn nội dung - vẽ hình.
- Tiết 2. Vẽ màu và nhận xét bài vẽ.
IV. Cách ỏnh giỏ v xp loi:


- Đánh giá theo TT 58 (dới 5 điểm xếp loại CĐ, 5 điểm trở lên xếp loại Đ)


Loi gii (): - Thc hiện tốt yêu cầu của bài kiểm tra (nội dung, bố cục, hình vẽ,


màu sắc đẹp) ý thức học tập tốt.


- Thùc hiƯn kh¸ tốt yêu cầu bài kiểm tra (nội dung, bố cục, hình vẽ,
màu sắc) tinh thÇn häc tËp tèt.


Loại yếu (CĐ): - Cha đạt yêu cầu bài kiểm tra, còn sai sót nhiều về nội dung, bố
cục, hình vẽ, màu sắc. Tinh thần học tập cha cao.


- Không đạt yêu cầu bài kiểm tra, cẩu thả, sai quá nhiều về nội dung, bố
cục, hình vẽ, màu sắc.


V. T æ NG K Õ T: (2')
- Nhận xét tinh thần làm bài của cả líp.
- NhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cđa häc sinh.


- Chuẩn bị tiết 34 - Đề tài hoạt động tronh những ngày nghỉ hè


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

TiÕt 34 - bµi 31
VÏ tranh.


Đề tài hoạt động trong những ngày nghỉ hè
A. Mục tiêu:


1


<i><b>. </b></i> Kiến thức : Giúp hs hiểu đợc ý nghĩa về đề tài hoạt động trong những ngày nghỉ hè.
2.


Kỹ năng : Hs vẽ đợc tranh về đề tài hoạt động trong những ngày hè.
3.



Thái độ : Hs yêu thích những ngày nghỉ hè, quý những hoạt động lành mạnh và bổ ích,
tích cực tham gia hoạt động hè.


b. ChuÈn bÞ:


1.Gv: - Bài vẽ của học sinh năm trớc về đề tài trên.
- Tranh của các hoạ sĩ.


2.Hs: Dông cụ học tập.
c. Ph ơng pháp:


- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan.


- Luyện tập, thực hành - Liên hệ thực tiƠn cc sèng.
D. TiÕn tr×nh day – häc:


I.


ổ n định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số.


II. KiÓm tra (3'): NhËn xÐt kÕt quả bài kiểm tra.
III. Bài mới (37')


<i>1. t vn : - Những ngày nghỉ hè đã mang lại cho chúng ta những niềm vui và những </i>
nụ cời bổ ích. Với bài học hơm nay ngồi việc vẽ một bức tranh cịn giúp chúng ta có kế
hoạch cho những ngày nghỉ hè sắp tới.


<i>2. TriĨn khai bµi: </i>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm và chọn nội dung đề tài


- Gv cho Hs xem những bức tranh hoạt
động trong những ngày hè.


? Trong những ngày nghỉ hè, em đã làm gì,
tham gia vào những hoạt ng gỡ ?


? Nêu bố cục của các bức tranh sau
? Hình vẽ trong tranh nh thế nào


? Nhận xét về màu sắc của tranh ATGT ?
? Em sẽ chän néi dung g× ? (Hái 2-3 hs)
* Gv bỉ sung và chuyển ý.


+ Đá cầu nhảy dây, xem phim, tập thể dục
buổi sáng


+ Tham gia tình nguyện lên vùng cao, đi
du lịch...


+ Bố cục: Hợp lí, chặt chẽ có mảng chính,
mảng phụ rõ ràng, cụ thể.


+ Hỡnh v sinh ng, chc kho.


+ Màu sắc: hài hoà, có tơng quan đậm
nhạt.



Hot ng 2: Cỏch vẽ tranh
? Nêu các bớc của bài vẽ tranh đề ti ?


- Gv phân tích cách vẽ thông qua hình
minh ho¹.


? Gv cho häc sinh xem mét sè tranh mÉu
cđa häc sinh líp tríc.


* Gv: Các em có thể chọn cho mình một
nội dung để thể hiện


1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
2. Tìm bố cục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hoạt đông 3: Thực hành
- Gv ra bài tập, học sinh vẽ bài.


- Gv bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa cho
những em vẽ cha đợc.


- Gv đặt ra yêu cầu cao hơn đối với những
em có năng khiếu hơn.


- Khuyến khích, động viên các em làm bài.


- Vẽ 1 tranh về đề tài hoạt động trong
những ngày nghỉ hè.


- Kích thớc: 18 x 25


- Màu sắc: Tuỳ ý


- Học sinh thực hành cá nhân.
IV. Cũng cố - Đánh giá (3'):


- GV thu từ 4- 5 bài yêu cầu Hs nhËn xÐt vỊ:
? Bè cơc cđa bµi vÏ ?


? H×nh vÏ nh thế nào ?
? Màu sắc cđa bµi vÏ ra sao ?


- Gv kết luận bổ sung, tuyên dơng những em làm tốt và động viên khuyến khích những
em làm cha đợc.


V. Bài tập và nhắc nhở (1'):


- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ.


- Chuẩn bị bài 35 - Trng bày kết quả.
- Dông cô häc tËp.


<i>Ngày soạn : 02/4/2017</i>
Tiết 35Tr ng bày kết quả học tập.
A. Mục đích tr ng bày:


- Trng bày các bài vẽ đẹp trong năm học nhằm đánh giá đợc kết quả giảng dạy, học tập
của GV và HS, đồng thời thấy đợc cơng tác quản lí chỉ đạo chun mơn của nhà trờng.
- Học sinh xem, nhận xét, đánh giá kết quả học tập và rút ra bài học cho năm tới.
b. hình thức tổ chức:



1. Chn bÞ:


a) Gv. - Lựa chọn các bài vẽ đẹp của học sinh ở các phân môn.
b) Hs. - Tham gia lựa chọn các bài vẽ đẹp cùng giáo viên.
- Ghim bài lên bảng.


2. C¸ch tỉ chøc:


- Dùng Nam châm ghim bài lên bảng từ theo từng phân môn sao cho ngay ngắn thẳng
hàng theo từng bµi häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Tổ chức cho học sinh xem, nhận xét, đánh giá và rút ra bài học cho bản thân.
? ở phân mơn vẽ tranh em thích bớc tranh nào ? Vì sao ?.


- Häc sinh tr¶ lời theo cảm nhận riêng của từng em.


- Gv da trên sự trả lời của học sinh để nhận xét và bổ sung.
- Hớng dẫn học sinh viết thu hoạch.


C. Tỉng kÕt:


- Gv nhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa tõng häc sinh, líp, tỉ vµ nhãm.


</div>

<!--links-->

×