Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ẢNH KHAI GIẢNG VÀ ĐÓN NHẬN BẰNG CÔNG NHẬN TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA 2014 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.21 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 6 Ngày soạn : 20/09/2010
Tiết 21 Ngày dạy:...
Văn bản

: Bài Ca Côn Sơn



( Trích Côn Sơn ca )


( Nguyễn Trãi)
Hớng dẫn đọc thêm:


Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra


Trần Nhân Tơng


<b>A / Mơc tiªu :</b>


<b>- KT: Sơ giản về tác giả Nguyễn Trãi, đặc điểm thể thơ lục bát, sự hoà nhập giữa tâm hồn </b>
Nguyễn Trãi với cảnh trí Cơn Sơn đc thể hiện trong VB. HS thấy đc bức tranh làng quê thôn
dã trong thơ Trần Nhân Tông, 1 vị vua tài đức, đặc điểm của thể thơ TNTTĐL.


<b>- KN: Nhận biết thể loại thơ lục bát. PT đoạn thơ chữ Hán đc dich sang tiếng Việt theo thể </b>
thơ luch bát. Vận dụng kt về thể thơ TNTTĐL đã học vào đọc- hiểu 1 VB cụ thể, nhận biết 1
số chi tiết NT tiêu biểu, sự tinh tế trong lựa chọn ngôn ngữ để tạo ra bức tranh đậm đà tình
quê hương trong bài thơ của Trần Nhân Tơng.


<b>B/ Chn bÞ :</b>


1. Thầy: Đọc SGK, SGV, sách tham khảo, soạn bài. ảnh Nguyễn TrÃi( nếu có).
2. Trò : Đọc SGK, soạn bài theo câu hỏi hớng dẫn trong SGK.


<b>c/ TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. Tỉ chøc : </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Đọc thuộc lòng 2 bài thơ Sông núi nớc Nam, Phò giá về kinh? Nội dung biểu cảm
trong hai bài thơ trên?


? Vỡ sao bi Sông núi nớc Nam đợc coi là bản tuyên ngôn độc lập của dân tộc ta?
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới</b></i>



-Mục tiêu:Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho hs
-Phương pháp: thuyết trình


-Thời gian: 1p


Học lịch sử chắc hẳn chúng ta đều biết rất rõ về những trang sử hào hùng của dân tộc ta. Nớc
Đại Việt ta vào thế kỉ X - XIII ( thời Lí - Trần ) đã ghi dấu biết bao chiến công oanh liệt, hào
hùng. Những chiến công vang dội, những trận đánh hào hùng và tinh thần tự chủ của dân tộc
đã khơi nguồn cho biết bao cảm xúc kiêu hãnh và tự hào. Hơm nay, chúng ta sẽ cùngtìm hiểu
về hai tác phẩm nh thế. Đó là Sơng núi nớc Nam và Phị giá về kinh .

<b>Hot ng</b>



<b>2: </b>

<b>Tìm hiểu bài thơ</b>

<b>"</b>

Bài ca Côn S¬n

<b> "</b>



-Mục tiờu: + HS hiểu về cuộc đời và sự nghiệp tác giả Nguyễn Trãi
+ Nắm đợc giọng đọc bài thơ, chú thích, bố cục.


+ Cảm nhận đợc vẻ đẹp nguyên sơ của Côn Sơn và tâm hồn thanh bạch, trong sáng của nhà
thơ



-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ, phân tích,nêu và giải quyết vấn đề. giải thích,
thảo luận


-Thời gian: 15p


A. Văn bản: Bài ca Côn Sơn
I. Giới thiệu chung :
* H/s đọc chú thích


? Em h·y nªu nh÷ng hiĨu biÕt của
mình về Nguyễn TrÃi?


- GV treo chân dung Nguyễn TrÃi và


1. Tác giả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khờ-thuyt minh v cuc i ụng.


(G/v g/thiệu qua về v/án Lệ Chi Viên).


? Em hÃy nêu xuất xứ của Bài ca Côn
Sơn (từ HV = Bài ca Côn Sơn).


(G/v g/thiệu thêm: Tại sao NT về ở, ẩn
và tâm trạng của ông thời ấy ntn?).
? Em có n/xét ntn về bản dịch của đoạn
trích?


(Nhc li những h/biết đã học về t/thơ


lục bát).


-> Các em cần nhớ đợc cách gieo vần
và luật của lục bát để c/ta sẽ có phần
tập làm thơ l/bát sau.


Thêng TÝn- Hµ T©y.


- Ơng tham gia khởi nghĩa Lam Sơn và trở thành
nhân vật lịch sử lỗi lạc toàn tài hiếm có nhng cuộc
đời lại kết thúc một cách oan khốc.


- Ông để lại sự nghiệp văn chơng đồ sộ. Ông là
danh nhân văn hố thế giới.


2. T¸c phÈm:


- S¸ng t¸c trong thời gian Nguyễn TrÃi về ở ẩn tại
Côn Sơn.


- Nguyên văn bằng chữ Hán với 30 câu thơ đợc
viết bng th th khỏc.


- Đoạn trích là bản dịch thơ gồm 4 cặp lục bát.


II. c - hiu vn bn :




§äc theo thĨ thơ l/bát, âm điệu nhẹ nhàng,


tha thiết, ngợi ca, tự hào.


- Ngắt nhịp: 2/2/2; 4/4
- Chú ý chú thích 1,2,3,4.


? Văn bản giới thiệu mấy nội dung? Đó là
những nội dung nào?


1, Đọc, chú thích: SGK.
2. Bố cục:


- 2 nội dung:


+ Cảnh vật Côn Sơn


+ Con ngời trong cảnh vật Côn Sơn.




3, Phân tích:


? Bài Côn Sơn ca thuộc thể loại văn bản nào?


Tr tỡnh? Hc c/dao, c/ta ó hiểu về n/v trữ
tình và đối tợng để trữ tình (Đó là n/v trực tiếp
bày tỏ cảm xúc của cảnh vật đợc nói tới). Vậy
trong đoạn thơ này, Nhân vật trữ tình là ai? Đối
tợng trữ tình là gì?


? Quan sát đoạn trích, chỉ ra những hình ảnh


giới thiệu về Côn Sơn?


? Nhng nột tiêu biểu nào của Côn Sơn đợc
nhắc tới trong bài thơ?


? Nhận xét về cách tả suối, tả đá?


? Cách miêu tả đó gợi cảnh tợng nh thế nào?
? Hình ảnh thơng, trúc gợi cảm giác gì về thiên
nhiên Côn Sơn?


? Nêu nhận xét về vẻ đẹp của Cơn Sơn? Tình
cảm của tác giả?


- Đó là một thiên nhiên, một Côn Sơn lâu đời,
nguyên thuỷ, thanh cao, mát mẻ, trong lành
-> Nguyễn Trãi sống ẩn dật ở Côn Sơn làm thơ
giới thiệu cảnh vật ở Côn Sơn và để bộc lộ tâm
trạng của mình.


? Hịa vào cảnh vật Côn Sơn là một con ngời.
Hãy chỉ ra những lời thơ về ta trong tơng quan
với suối, đá, thông, trúc?


? Ta thuộc từ loại gì?


? T/giả s/dụng từ ta với dụng ý nghệ thuật gì?


- Côn Sơn ca thuộc loại văn bản biểu cảm.



- Nhân vật trữ tình chính là Ta (Nguyễn
TrÃi).


. Đối tợng trữ tình là cảnh vật Côn Sơn.
a. Cảnh vật Côn Sơn.


...sui chy rỡ rm
...đá rêu phơi...


....thông mọc nh nêm... => Suối, đá,
....trong rừng có bóng ... thông, trúc.
-> Tả suối bằng âm thanh, tả đá bằng màu
sắc tạo nên cảnh htiên nhiên lâu đời,
nguyên sơ: Côn Sơn hiện lên thanh cao,
mát mẻ,trong lành.


=> Ca ngợi cảnh đẹp Côn Sơn với vẻ đẹp
ngàn xa, yên tĩnh. Đồng thời thể hiện
tình yêu thiên nhiên của tác gi.


b. Hình ảnh con ng ời .


Sui - ta nghe nh tiếng đàn
Đá - ta ngi chiu ờm


Thông - ta lên ta nằm
Trúc - ta ngâm thơ....


-> S dng i t ta, ip t



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Em hiểu “ta” là ai, ngời ấy làm gì, nghĩ gì?
- “Ta” sống ẩn dật, rỗi rãi một cách bất đắc dĩ
vì ức Trai khơng khi nào mà không suy nghĩ,
không lo lắng cho dân, cho nớc. Song vốn là
một thi sỹ bẩm sinh, đây là dịp NT đợc thảnh
thơi, thả hồn thơ vào cảnh vật thiên nhiên.
=> Cách so sánh liên tởng => Nhà thơ có một
tâm hồn hồ nhập với thiên nhiên, tìm kiếm sự
thanh thản tơi mát cho tâm hồn nơi thiên nhiên
tơi đẹp.


? Chỉ ra những động từ trong các câu thơ?
? Theo em đó là sở thích tinh thần hay vật chất
của tác giả?


? C¸c së thÝch Êy cho em biết nhu cầu gì của
con ngời nhân danh Ta?


? Nhận xét của em về tình cảm của tác giả với
Côn S¬n?


? Qua đó, em có nhận xét gì về hình ảnh của
n/v "Ta" trong cảnh Cơn Sơn?


GV: Sau nµy, chúng ta lại bắt gắp sự hoà hợp
ấy trong thơ Tè H÷u:


"Rừng xanh hoa chuối đỏ tơi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lng
Ngày xuân mơ nở trắng rừng ...



Đúng là: Ngời trong cảnh, cảnh vì có ngời mà
đẹp hơn, nên thơ hơn, giàu sức sống hơn.


? Em đặt tên gì cho tranh minh họa.
- Đặt tên: Cảnh Côn Sơn.


Gọi học sinh đọc ghi nhớ sgk


- Các động từ: nghe, ngồi, nằm, ngâm.
-> Sở thích tinh thn.


- Nhu cầu hòa hợp với thiên nhiên, sống
thanh thản.


=>Tác giả có tâm hån thanh cao, giàu
cảm xúc thi nhân.


=> Ta và cảnh trí Cơn Sơn lồng ghép,
sóng đơi, hồ quyện vào nhau. Đó là mối
quan hệ hồ hợp giữa con ngời và thiên
nhiên.


III. Ghi nhí: sgk - 81.


Giáo viên chuyển ý: Nếu "Bài ca Côn Sơn" là cảm xúc của một danh nhân văn hoá thế giới,
một tấm lòng yêu nớc, yêu quê thì chúng ta bắt gặp ở "Thiên Trờng vÃn vọng" một tâm hồn
thắm thiết tình quê của một ông vua thanh cao bình dị.


<b>Hot động 3:</b>

H íng dÉn tù häc:


Buổi chiều đứng ở phủ thiên trờng trông ra



(Thiªn trêng v n väng)<b>·</b>


-Mục tiờu: Hiểu và nắm bắt những nét chính về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả, xuất xứ và
bố cục của bài thơ.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp bình yên, thơ mộng , lòng yêu quê hơng, yêu dân và mong muốn dân
có đợc cuộc sống thanh bình của vua Trần Nhân Tơng.


-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ, phân tích, nêu và giải quyết vấn đề.
-Thời gian: 15p<i><b> </b></i>


B. H íng dÉn tù häc:


Buổi chiều đứng ở phủ thiên trờng trông ra



(Thiªn trêng v n väng)<b>·</b>


( TrÇn Nhân Tông)
I. Giới thiệu chung:


? Nêu một vài nét về tác gải và tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? NhËn xÐt vỊ thĨ th¬?


2. Tác phẩm: Bài thơ đợc sáng tác khi về thăm quê
cũ ở Thiên Đờng( Nam nh)



3. Thể thơ


- Thất ngôn tứ tuyệt


- Cả bài có 4 câu, mỗi câu 7 tiếng hiệp vần ở câu
1,2,4 vần cuối.


II.c- Hiu vn bn
? Bi th c viết theo thể nào ? giống với bài


nào đã học ?


GVhớng dẫn HS đọc 3 phần


? Hãy tìm hiểu nội dung và chia bố cục bài
theo đó ?


? Hai câu thơ đầu tả cảnh gì ? Trong thời
điểm nào ?


? Theo em cụm từ "đạm tự yên" gợi ko khớ
ntn ?


? Em hiểu "bán vô bán hữu "là gì ? Nó gợi
lên tâm trạng của ngời ngắm ntn ?


? Em có nxét gì về bút pháp tả cảnh của tác
giả ?


? Qua ú em thấy cảnh tợng chung ở phủ


Thiên Trờng c m/t ntn ?


? Hai câu này tả cảnh gì ?


? Nhìn cụ thể về làng quê t/g' thấy và nghe
thấy những gì ?


Nhn xột v cỏch t đó ?
GV liên hệ câu thơ


"Gác mái ng ông về viễn phè
Gâ sõng mơc tư lại cô thôn"


? Qua bỳt phỏp t cnh ca t//g' em cảm nhận
đợc khung cảnh ở đây ntn ?


? Theo em cảnh vật ấy sẽ gợi cho ngời đọc ấn
tợng, cảm giác gì về cuộc sống ở đây ?


? Qua bài thơ em cảm nhận tình cảm với quê
hơng của t/g' ntn ?


( GV liªn hƯ cc sèng yêu bình thịnh vợng
thời Trần )


? Nờu những nét đặc sắc về n/t và nd của
bài ?


? HÃy nêu cảm nhận cña em tõ bøc tranh
minh häa trong sgk.



1. §äc , chó thÝch


HS đọc SGK - lu ý chú thích
-> thể thơ thất ngơn tứ tuyệt
HS đọc p/âm, dịch nghĩa, d/ thơ
2. Bố cục : 2 phần


+ 2 c©u đầu : cảnh chung
+ 2 câu sau : cảnh buổi chiỊu
3. Ph©n tÝch


a. Hai câu đầu : HS đọc


Thôn hậu thôn tiền đạm tự yên
Bán vô bán hữu tịch dơng biên
-> bình lặng, thanh nhã


-> nh cã nh không


-> gợi cảm xúc man mác buồn
+ Bút pháp gợi nhiều hơn t¶


+ Cảnh chiều êm đềm, thanh bình đợm nét
buồn man mác .


b. Hai câu cuối : HS đọc
Mục đồng ...quy tận
Bạch lộ ... phi hạ điền
+ Hình ảnh đặc sắc gợi tả



+ Cảnh vật đơn sơ mang đậm sắc quờ, hn
quờ


Gợi lên một cuộc sống thanh bình yên ấm .
-> cho ta cảm giác gần gũi thân quen


+ Thể hiện 1 tâm hồn gắn bó máu thịt với
quê h¬ng .


4. Tỉng kÕt


HS phát biểu
Đọc - Ghi nhớ SGK/ 77
III .

Luyện tËp



(HS tù lµm BT SGK/ 77)


<i><b> </b></i>

<i><b>Hoạt động 4:Tổng kết</b></i>

<i><b>.</b></i>


-Mục tiêu: khái quát và khắc sâu kiến thức vừa học -VỊ néi dung vµ nghƯ thuật của 2 bài thơ
-Phng phỏp: Hi ỏp, bình luận


-Thời gian: 5p


C. tæng kết:


? Nhận xét chung về nội dung 2 bài
thơ?



? Tấm lòng của các tác giả?


(Liên hệ víi tÊm lßng cđa Trần
Quang Khải qua Phò Giá về
Kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động 5</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> Liên hệ thực tế, thực hành.</b></i>


Mục tiêu:HS vận dụng kiến thức vào thực tế.
Phơng pháp: vấn đáp, thuyết trình...


Thêi gian: 7'


Iv. lun tËp :


§äc diễn cảm 2 bài thơ.


? La chn phng thc biu đạt của hai văn bản này?
Tự sự, miêu tả, biểu cm


- Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về bài thơ?
4. Củng cố:


- Đọc diễn cảm lại hai bài thơ?


- Nội dung chính của hai bài thơ là gì?
5. Híng dÉn:


- Học thuộc phần ghi nhớ, nm c


- Làm các bài tập còn lại vào vở và làm các bài tập trong SBT.


Chuẩn bị bài: Từ Hán - Việt" (tiếp)


? Tìm hiểu những ngữ cảnh nên và không nên sử dụng từ H-V
*************************************


Tuần 6 Ngày soạn: 25/9/2010


Tiết 22 Ngày dạy: ...


Tiếng viƯt: Tõ H¸n ViƯt


<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>- KT: Tác dụng của từ HV trong VB, tác hại của việc lạm dụng từ HV.</b>


<b>- KN: Sử dụng từ HV đúng nghĩa, phù hợp với ngữ cảnh. Mở rộng vốn từ HV.</b>
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: sgk + sgv Ngữ văn 7 Tập 1
Bảng phụ


- HS: Làm bài tập tiết trớc.
§äc tríc bài.


<b>C. Tiến trình :</b>
1. Tổ chức:.
2. Kiểm tra bài cò


- Thế nào là đại từ ? Đại từ phân làm mấy loại? Cho ví dụ?


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Giới thiệu bài mới.</b>


-Mục tiêu:Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho hs
-Phương pháp: thuyết trình


-Thời gian: 1p


Tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu về các loại từ Hán Việt và các trật tự của các yếu tố trong từ
ghét chính phụ Hán Việt ở tiết học này , chúng ta sẽ tìm hiểu về việc sử dụng từ Hán Việt để
tạo sắc thái biểu cảm phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp , hiện tợng lạm dụng từ Hán Việt


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Sử dụng từ Hán Việt.</b>


-Mục tiờu: - Hiểu đợc các sắc thái riêng biệt của từ Hán Việt. Có ý thức sử dụng từ Hán Việt
đúng ý nghĩa sắc thái, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, tránh lạm dụng từ Hán Việt.


-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề.
-Thời gian: 20p


H/s đọc V D .


Xác định từ Hán Việt .(Bảng phụ)
? Tìm từ thuần Việt tơng ứng ?


? Thay các từ thuần Việt đồng nghĩa vào vị trí
các từ HV trên em thấy sắc thái của các câu
thay đổi ntn ?





I .

Sư dơng tõ H¸n ViƯt



1. Sử dụng từ HV để tạo sắc thái biểu
cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho HS quan s¸t VDb :


? C¸c từ HV tạo cho các câu trên sắc thái gì ?
? Dùng nh vậy có hợp với ngữ cảnh ko ?


? Qua các VD trên em thấy trong 1 số trờng hợp
ngời ta dùng từ HV để nhằm mục đích gì ?
GV nhn mnh ý c bn


GV đa bảng phụ ghi VD


? So sánh cách diễn đạt trong mỗi cặp câu trên ?
? Em thấy cách diễn đạt nào hay hơn, phự hp
hn ?


? Nh vậy khi không cần thiết có nªn sư dơng tõ
HV ko?


? Qua đó em rút ra kết luận gì ?


HS phát biểu -> đọc (GV tổng hợp ý chính )


tö thi -- x¸c chÕt



-> dùng từ HV tạo cho các câu sắc thái
trang trọng, tao nh·


<b>VD2: kinh đô , yết kiến , trẫm , b h ,</b>
thn .


-> Các từ HV tạo sắc th¸i cỉ xa


b.KÕt ln : ( Ghi nhí 1- SGK / 82 )


2.Không nên lạm dụng từ H-V


a. Xét ví dụ : SGK/82
c¸ch 1


- ....con đề
nghị mẹ


- ... nhi đồng
đang vui đùa


c¸ch 2


-> mẹ thởng
cho con nhé
-> trẻ em đang
vui đùa


cách 1 không phù hợp


cách 2 : diễn đạt hay hơn


b. KÕt luËn (Ghi nhí 2 - SGK/ 83)


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>:Luyện tập.</b>


-Mục tiêu:HS biết vận dụng làm bài tập.
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích.
-Thời gian: 17p.


GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.


? Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc để điền
vào chỗ trống :


? Tại sao ngời Việt Nam thờng chọn đặt tên
ngời, tên địa lí bằng từ HV ?


? Tìm những từ HV tạo sắc thái cổ xa ?
GV híng dÉn HS lµm bµi :


xem cách dùng hợp lí cha ?


thay th bng t thuần Việt -> n/xét cách
diễn đạt


II

. LuyÖn tËp

:
Bµi 1 (83)


VD : a) mÑ b) --- phu nh©n


th©n mÉu vợ


c) --- sắp chết d) ---- gi¸o huÊn
l©m chung dạy bảo
Bài 2 ( 15)


-> tạo sự trang trọng
Bài 3 (15)


HS đọc đoạn văn
-> giảng hoà, cầu thân ....
Bài 4 (15)


bảo vệ ( giữ gìn ), mĩ lệ (đẹp đẽ )


HS thảo luận -> về nhà làm
<b>4. Cñng cè</b>


Sư dơng tõ H V cã tác dụng gì ?
Khi sư dơng tõ H V cÇn lu ý ntn?


Tõ H¸n ViƯt có những sắc thái biểu cảm nào? Ví dụ?
<b>5. Hớng dẫn</b>


- Học bài , nắm vững nội dung bµi häc.
- Lµm bµi tËp 4.


- Xem bài: Đặc điểm văn biểu cảm.





---Tuần 6 Ngày soạn 26/09/2010


Tiết 23 Ngày dạy:


[[


Tập làm văn :

Đặc điểm của văn bản biểu cảm


<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>- KT: Bố cục bài văn b/cảm, y/c của việc b/cảm, cách b/cảm trực tiếp và cách b/cảm gián </b>
tiếp.


<b>- KN: Nhận biết các đặc điểm của bài văn b/cảm.</b>
<b>B Chuẩn bị: </b>


Sgk + sgv ngữ văn 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1: Tỉ chøc: </b>


<b>2: KiĨm tra bµi cị</b>


- Văn bản biểu cảm là gì?- Kể tên một số văn bản biểu cảm mà em đã đợc học lấy dẫn
chứng minh họa ( lời thơ, đoạn văn )


3:Bµi míi:<i><b> Hoạt động 1: </b></i><b>Giới thiệu bài mới.</b>
-Mục tiêu:Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho hs
-Phương pháp: thuyết trình


-Thời gian: 1p



<i><b> </b></i>Trong văn miêu tả đối tợng đợc miêu tả là con ngời, phong cảnh, đồ vật. Con ngời cũng
bộc lộ cảm xúc nhng đó khơng phải là nội dung chủ yếu của phơng thc biểu đạt ấy. Ngợc lại
trong văn biểu cảm, ngời ta cũng nói tới đồ vật, cảnh vật, con ngời song chủ yếu là để bộc lộ
t tởng, tình cảm. Chình vì vậy ngời ta khơng miêu tả những cái đó ở mức độ cụ thể mà chỉ
chọn những chi tiết gợi cảm xúc<i><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Tìm hiểu đặc điểm của văn bản biểu cảm.


-Mục tiờu: Hiểu các đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm. Hiểu đặc điểm của phơng thức
biểu cảm là thờng mợn các đồ vật, con ngời để bày tỏ tình cảm, khác với văn miêu tả là
nhằm mục đích tái hiện đợc đối tợng miêu tả


-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề.
-Thời gian: 20p


HS đọc bài văn " Tấm gơng" T84


? Bài văn " Tấm gơng " biểu đạt tình cảm
gì?


? Để biểu đạt tình cảm đó, tác giả bài
văn đã làm nh thế nào?


? Tác giả muốn đề cập đến vấn đề gì qua
việc ca ngợi tấm gơng?


? Bè cơc bài văn gồm mấy phần?


?Mở bài và kết bµi cã quan hƯ mËt thiÕt


nh thÕ nµo?


? Tình cảm và sự đánh giá của tác giả
trong bài thơ có rõ ràng chân thực
không? ý nghĩa của điều đó đối với giá
trị của bài văn?


Gọi hc sinh c


? Đoạn văn biểu hiện tình cảm gì?


? Tình cảm đợc biểu hiện trực tiếp hay
gián tiếp?


? Em dựa vào dấu hiệu nào để biết?
HS đọc ghi nhớ.


I. Tìm hiểu đặc điểm của văn bản biểu cảm
1. Tỡm hiu vớ d


a. Văn bản: Tấm gơng - Băng s¬n


- Bài văn ca ngợi đức tính trung thực của con
ngời, ghét thói xu nịnh, dối trá, cho con ngời
biết sự thật (cho dù đó là sự thật đau buồn )
- Văn bản không miêu tả một cách cụ thể ( kích
thớc, chất liệu ) tác giả mợn hình ảnh tấm gơng
làm điểm tựa tấm gơng luôn phản chiếu chung
thành mi vic xung quanh.



<sub> Ca ngợi gơng là gián tiếp ca ngợi ngời trung</sub>
thực.


- Bài văn gồm 3 phần:


+ M bài và kết bài có quan hệ chặt chẽ.
- Mở bài: nêu vấn đề


- Kết bài: khẳng định tính bất biến của vấn đề.
- Thân bài: Các phẩm chất của tấm gơng. 2 ví
dụ về Mạc Đĩnh Chi và Trơng Chi là 2 ví dụ
sinh động về tính trung thực của tấm gơng, thể
hiệh chủ đề một cách tập trung ( ngợi ca sự
trung thực ).


- Tình cảm và sự đánh giá của tác giả là rõ ràng,
chân thực không thể bác bỏ. Hình ảnh tấm gơng
có sức khêu gợi to s ng cm ca ngi c,
ngi nghe.


b. Đoạn văn: Trích " Những ngày thơ ấu".


- on vn th hin tình cảm cơ đơn cầu mong
sự giúp đỡ và thơng cảm .


- Tình cảm đợc biểu hiện trực tiếp
- Lời hơ gọi : Mẹ ơi!


- Lêi than: Con khỉ quá mẹ ơi!
2. Ghi nhớ: sgk- T8



<i><b>Hot ng 3</b></i><b>:Luyn tp.</b>
-Mc tiêu:HS biết vận dụng làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Thời gian: 17p.


? Đọc bài văn : Hoa học trò.
? Bài văn thể hiện tình cảm gì?


? Vic miêu tả hoa phợng đóng vai trị gỡ
trong vn bn?


? Vì sao tác giả gọi phợng là hoa học trò?
? HÃy tìm mạch ý của bài văn?


? Bài văn này biểu cảm trực tiếp hay gián
tiếp?


?Mạch ý của đoạn văn ?


2. Bi tp b sung : Khoanh trịn vào đáp án nói
đúng với đặc điểm V BC


a.Văn biểu cảm là bài văn viết để khen, chê,
bày tỏ yêu ghét với con ngời ,sự việc ở đời
b, Văn bản biểu cảm tốt ở biểu cảm thơi cịn
tình cảmđối với ai với việc gì khụng quan
trng


c, Vb c yêu cầu kể những thuộc tính phẩm


chất sự việc và con ngời


d, cái cốt yếu của VB C là những suy t ,miêu
tả đậm đà cảm xúc.


II. Bµi lun tËp: sgk- T87


- Nỗi buồn nhớ khi phải xa trờng xa bạn
- Tác giả khơng tả hoa phợng nh một lồi
hoa nở vào mùa hè mà chỉ mợn hoa phợng
để nói đến những cuộc chia li


 <sub> Thể hiện trạng thái tình cảm hụt hẫng</sub>
bâng khuâng khi phải xa trờng xa bạn thể
hiện khát vọng sống hòa nhập với bạn bè
thốt khỏi cơ đơn....


- Nhà văn biến hoa phợng thành biểu tợng
ysự chia ly ngày hè đối với HS


- Mạch ý: phợng nở .... phợng rơi
Phợng nhớ: ngời sắp xa


Mét tra hÌ
Một thành xa
Phợng : khóc


Phợng : m¬
Nhí



- BiĨu lộ gián tiếp tình cảm con ngời qua
hình ảnh ẩn dụ, tợng trng: hoa phợng.


Mạch ý:


1,Gii thiu mựa phợng nở cùng là hè đến,
phợng phài chia tay với học sinh và nỗi
buồn trong lịng phợng.


2, Sự cơ đơn, lạnh lẽo của phợng khi phải ở
lại một mình.


3, Nỗi nhớ, nỗi buồn cùng với ớc mơ của
phợng với các bạn học sinh.


<b>4. Củng cố:</b>


? So sánh giữa văn miêu tả và văn biểu cảm?
<b>5. Hớng dẫn về nhà :</b>


- Học bài: Nắm v÷ng néi dung


- Phân tích đặc điểm biểu cảm của 2 văn bản: Côn sơn ca và Thiên
Trờng Vãn Vọng


- Xem bài : Đề văn biểu cảm


Ngày soạn 26/09/2010


<b>Tuần 6</b> <b> </b><sub>Ngµy d¹y:</sub>



TiÕt 24


Tập làm văn :

đề văn biểu cảm và cách làm bàii văn biểu

cảm


<b>A / Mục tiêu </b>


<b>- KT: Đặc điểm ctạo của đề văn b/cảm, cách làm bài văn b/cảm.</b>


<b>- KN: Nhận biết đề văn b/cảm, bước đầu rèn luyện các bước làm bài văn b/cảm.</b>
<b>B / ChuÈn bÞ : </b>


* GV : SGK, SGV, Soạn bài. Một số đề bài văn biểu cảm.
* HS : Đọc, soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.


<b>C/ TiÕn tr×nh :</b>
<b> 1. Tỉ chøc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Có thể chọn h/ả ẩn dụ … để biểu đạt gián tiếp hoặc trực tiếp.
- Bố cục: 3 phần.


- Tình cảm rõ ràng, trong sáng, trung thực.
3. Bài míi :


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Giới thiệu bài mới.</b>


-Mục tiêu:Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho hs
-Phương pháp: thuyết trình


-Thời gian: 1p



<i><b> </b></i>Trong văn miêu tả đối tợng đợc miêu tả là con ngời, phong cảnh, đồ vật. Con ngời cũng
bộc lộ cảm xúc nhng đó khơng phải là nội dung chủ yếu của phơng thc biểu đạt ấy. Ngợc lại
trong văn biểu cảm, ngời ta cũng nói tới đồ vật, cảnh vật, con ngời song chủ yếu là để bộc lộ
t tởng, tình cảm. Chình vì vậy ngời ta khơng miêu tả những cái đó ở mức độ cụ thể mà chỉ
chọn những chi tiết gợi cảm xúc<i><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Đề văn biểu cảm và các bước làm bài văn biểu cảm.


-Mục tiờu: Nắm đợc kiểu đề văn biểu cảm.Nắm đợc các bớc làm văn biểu cảm.Rèn kỹ năng
phân tích đề, lập dàn ý cho bài văn biểu cảm.


-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề.
-Thời gian: 20p


* HS đọc 5 đề ở mục I ( SGK - 88 ).
a) Ví dụ :


- 5 đề : SGK - 88 .


? Gạch chân những từ có t/chất gợi ý trong
các đề bài ?


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu 1 số đề cụ thể.
* Đề a : Vờn cây quê hơng.


? Xác định đối tợng m/tả đợc dùng làm
ph-ơng tiện biểu cảm ?


? Xác định mục đích m/tả ?



b) NhËn xÐt :


? Em có nhận xét gì về các đề văn biểu cảm.
* GV chốt:


- Đề văn biểu cảm bao giờ cũng nêu ra đối
t-ợng biểu cảm và định hớng tình cảm cho bài
làm .


? Nhắc lại các bớc cần tiến hành khi tạo lập
VB ?


GV lu ý cho HS : với văn biểu cảm cũng
phải tuân thủ các bớc trên.


* HS đọc đề bài ở mục 2 ( SGK - 88 ) .
* HS thảo luận - trả lời :


? ở bớc tìm hiểu đề , tìm ý cần xác định đợc
điều gì ?


* GV chèt


? Dàn bài cần đảm bảo u cầu gì ?
* GV chốt:


c) ViÕt bµi :


? Em sẽ dự định viết các phần của bài văn
ntn ?



I / Đề văn biểu cảm và các bớc làm bài văn
biểu cảm :


1) Đề văn biểu cảm:


- Các từ : Quê hơng , cảm nghĩ , biết ơn ,
vui buồn , nụ cời .


- Đề a: Vờn cây quê hơng.


- Đối tợng : vờn cây ở quê hơng em .


- By t những suy nghĩ, t/cảm về vờn cây
của quê hơng mình, qua đó nói lên niềm tự
hào của quê hơng.


* HS thảo luận - nêu nhận xét :


2) Các b ớc làm bài văn biểu cảm :


a) Tỡm hiu , tìm ý :


- Xác định đối tợng phát biểu cảm nghĩ.
- Hình dung và hiểu ntn về đối tợng ấy.
b) Lập dàn ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* GV chèt:


- MB : Nêu cảm xúc đối với nụ cời của mẹ.


- TB : Nêu các biểu hiện, sắc thái nụ ci ca
m.


- KB : Lòng yêu thơng, kính trọng mẹ.


? Sau khi viết có cần kiểm tra lại không ? v×
sao ?


? Vậy để làm đợc 1 bài văn biểu cảm, em cần
phải thực hiện những bớc nào ?


Ghi nhớ : ( SGK - 88 ) - GV gọi 1 HS đọc


d)Sưa bµi :


Cần phải kiểm tra lại để tránh sai sót.
* HS rút ra kết luận qua mục ( ghi nhớ )
* 1 HS đọc ( ghi nhớ : SGK - 88 ).


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>:Luyện tập.</b>


-Mục tiêu:HS biết vận dụng làm bài tập
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích.
-Thời gian: 17p.


II / Lun tËp :


* Bài văn : ( SGK - 89 ).


? Bài văn biểu đạt tình cảm gì ? Về đối tợng


nào ?


? Em hãy đặt nhan đề cho bài văn ?
? Đặt đề văn thích hợp cho bài văn trên ?
? Em hãy trình bày dàn ý của bài văn ?


? Bài văn đợc viết theo phơng thức biểu cảm
trực tiếp, hay gián tiếp ?


* HS đọc bi vn ( SGK - 89 )


- Tình cảm yêu mến, gắn bó với quê hơng An
Giang.


- Nhan : An Giang quê tôi.


Kí ức một miền quê ...


- Đề văn : Cảm nghĩ về quê hơng An Giang.
* Dàn ý :


a) MB : Giíi thiệu tình yêu quê h¬ng An
Giang.


b) TB : ( BiĨu hiƯn ).
- Tình yêu quê từ tuổi thơ.


- Tỡnh yờu quờ trong chiến đấu, những tấm
g-ơng ...



c) KB :


- Khẳng định lại tình yêu và niềm tự hào là
ngời con của đất mẹ An Giang.


=> Theo lèi trùc tiÕp : Tôi yêu, tôi nhớ ...
<b>4. Củng cố: </b>


? Các bớc làm bài văn biểu cảm ? Chó ý bíc lËp dµn ý?.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc các bớc làm văn biểu cảm.
- Làm hoàn thiện bi tp vo v bi tp.


- Đọc và trả lời các câu hỏi : Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm .
- Tiết sau học : Văn bản Bánh trôi nớc .



---Kiểm tra:


Tổ trởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×