PHòNG GD&ĐT HƯNG NGUYÊN cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
trờng TiÊủ học hng lam Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
báo cáo
rà soát đánh giá trờng chuẩn quốc gia
năm học 2010-2011
- Thực hiện chơng trình hành động của ngành giáo dục,
- Thực hiện đề án của UBND huyện Hng Nguyên.
-Để thực hiện củng cố chuẩn quốc gia mức I và từng bớc xây dựng đạt chuẩn quốc gia
mức II nhà trờng và địa phơng xã Hng Lam đã cụ thể hoá việc thực hiện những tiêu chí
trong 5 tiêu chuẩn của trờng đạt chuẩn mức I,mức II trong 5 năm qua cụ thể đã đạt đợc
nh sau.
I. tình hình nhà trờng
1. Đặc điểm tình hình đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên hiện nay của nhà trờng:
* Tổng số CBGV,CNV hiện có: 21, trong đó:
- CBQL: 2 ( Nữ: 1)
- Giáo viên văn hoá: 15 ( Nữ: 15)
- Giáo viên chuyên biệt: + Ngoại ngữ: 1 ( Nữ: 1)
- Hành chính+kế toán: 3 ( Nữ: 3)
* Trình độ đào tạo:
100% CBGV,CNV đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn, trong đó:
- Trình độ trên chuẩn: 81%
* Năng lực chuyên môn:
Kết quả xếp loại theo QĐ 86/UBND tỉnh
- CBQL: + XL tốt: 2/2 Đồng chí
- GV, CNV: + Tốt: Không
+ Khá: 10 Đ/c
+TB: 9 Đ/c
Kết quả giáo viên giỏi:
- Cấp trờng: 8 Đ/c Tỷ lệ 53,33 %
- Cấp huyện: 1 Đ/c Tỷ lệ 6,67%
2. Đặc điểm tình hình học sinh hiện nay của nhà trờng:
a)Chỉ tiêu kế hoạch biên chế lớp, học sinh (TheoQĐsố 393/QĐ-SGD&ĐTngày 19/4/10)
TT
Khối
lớp
Chỉ tiêu đợc giao Thực hiện
Lớp Học sinh Học sinh Trong đó
Mới tuyển Lu ban
1 K1 2 46 49 49 HS 6 tuổi: 49trẻ
2 K2 2 42 42 41 1 1
3 K3 2 53 53 52 1 3
4 K4 2 57 57 57 1
5 K5 2 49 49 49 1
Tổng 10 247 250 248 2 6
* PCGD tiểu học đúng độ tuổi
1
- Trẻ 6 tuổi vào lớp 1( sinh năm 2004): 49/ 49 Tỷ lệ : 100%
+ Huy động 100% trẻ khuyết tật ra lớp hoà nhập.
+ Chất lợng học sinh: Hởng ứng cuộc vận động Hai không nhà trờng đã chỉ đạo
các kỳ thi thực hiện nghiêm túc theo quy chế; đánh giá kết quả học tập của học sinh một
cách chính xác, phản ánh đúng chất lợng thực. Kết quả học tập của học sinh phản ánh
nh sau:
Năm học 2008-2009:
*Hạnh kiểm : 99% hs hạnh kiểm xếp loại đạt So với chỉ tiêu cam kết tăng 0,58%
* Học lực :
-56/ 260 HS đạt danh hiệu HSG đạt tỷ lệ 21,5% So với chỉ tiêu cam kết tăng 3,5%
-92/260 hs đạt danh hiệu HSTT đạt tỷ lệ 35,4% So với chỉ tiêu cam kết tăng 0,4%
-101/260 hs có học lực TB đạt tỷ lệ 38,8% So với chỉ tiêu cam kết giảm 5,7%
-10/260 hs có học lực yếu đạt tỷ lệ 3,8% So với chỉ tiêu cam kết tăng 1,3%
+/Số HS lên lớp thẳng 257/260 đạt tỷ lệ 98,8% So với chỉ tiêu cam kết tăng 0,58%
3. Chất lợng mũi nhọn :
- Có 56/260 em đạt danh hiệu học sinh giỏi cấp trờng, chiếm tỷ lệ 21,5%.So với năm
học 2008 2009 tăng 12 em với tỷ lệ 5%. So với chỉ tiêu cam kết tăng 3,5%
- Có 92/260 em đạt danh hiệu học sinh tiên tiến chiếm tỷ lệ: 20,37%. So với năm học
2007 - 2008 tăng 38 em với tỷ lệ 15,03%.So với chỉ tiêu cam kết tăng 0,4%
+/Mũi học sinh giỏi huyện tỉnh :
-Trong năm học 2009-2010 có 3 học sinh đạt giải trong HKPĐ cấp huyện (trong đó 2
em đạt giải nhì , 1 em đạt giải 3 môn cờ vua) . So với chỉ tiêu cam kết không tăng không
giảm .
- Có 1 em đạt KK thi giải toán qua mạng cấp huyện ( em Nguyễn Thị Hà Phơng lớp
5B) So với chỉ tiêu cam kết giảm 2 em .
-1 em đạt giải KK thi giải toán qua mạng cấp tỉnh ( em Nguyễn Hoàng Trung lớp
5A).So với chỉ tiêu cam kết tăng 1 em .
II. rà soát tự đánh giá của đơn vị theo 5 tiêu chuẩn trờng tiểu học
đạt chuẩn quốc gia mức độ I ( năm học 2010-2011)
1. Về tổ chức và quản lý:
a. Thực hiện các nhiệm vụ quản lý:
-Thực hiện công tác quản lý trờng học và hiệu lực quản lý đợc lãnh đạo ngành
GD cấp trên đánh giá tốt trong việc xây dựng các kế hoạch hoạt động của đơn vị(
theo giai đoạn, năm học, học kỳ, tháng, tuần), có các biện pháp tổ chức thực hiện
kế hoạch;thực hiện chơng trình giảng dạy theo quy định Chuẩn kiến thức của Bộ
GD&ĐT quy định
- Việc lu giữ hồ sơ, sổ sách của nhà trờng cẩn thận, khoa học theo đúng quy
định; thực hiện chế độ thu-chi tài chính đảm bảo đúng nguyên tắc, công khai dân
chủ trong đơn vị
- Quản lý, bổ sung và sử dụng hiệu quả CSVC; áp dụng CNTT vào giảng dạy và
quản lý; Thực hiện công bằng, dân chủ, công khai trong quá trình quản lý;
- Các tổ chức đoàn thể trong nhà trờng hoạt động có hiệu quả, đạt vững mạnh các
cấp.
- Đơn vị chấp hành tốt mọi sự lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp uỷ Đảng, chính
quyền và PGD. Tích cực, chủ động trong công tác tham mu cho các cấp về mục
tiêu và kế hoạch giáo dục của nhà trờng cũng nh của ngành.
2
- Tổ chức cho giáo viên đợc học tập bồi dỡng thờng xuyên theo các các chuyên
đề do PGD tổ chức hoặc chuyên đề tự học theo văn bản chỉ đạo cấp trên.
b. Hiệu trởng, Phó Hiệu trởng:
- Trình độ đào tạo của Hiệu trởng và PHT: Đại học: 1, T Cấp: 1 ( trong đó có 1
đ/c có bằng T Cấp lý luận chính trị)
Số năm giảng dạy của Hiệu trởng: 8 năm, PHT: 12 năm
Số năm công tác của Hiệu trởng: 22 năm, PHT: 19 năm
- Đội ngũ quản lý có năng lực, nhiệt tình, phẩm chất đạo đức tốt, có lập trờng,
t tởng vững vàng.
c. Các tổ chức và hội đồng trong trờng:
- Số Đảng viên: 12
- Các hoạt động của Chi bộ Đảng, Đội, Công Đoàn, các tổ chuyên môn đạt hiệu
quả và đóng góp cụ thể vào việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục.
d. Quán triệt sự lãnh đạo của Đảng, chính quyền;
- Chỉ đạo đơn vị thực hiện tốt các Nghị quyết của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nớc.
- Tham mu với cấp bộ Đảng, chính quyền địa phơng về các hoạt động giáo dục
- Chấp hành nghiêm túc các văn bản quy phạm pháp luật , văn bản chỉ thị của
ngành, của PGD&ĐT.
Tự đánh giá tiêu chuẩn 1: Đạt
2. Đội ngũ giáo viên:
a. Số lợng và trình độ đào tạo:
- Tổng số giáo viên: 15 . Số GV đạt chuẩnvà trên chuẩn: 15/15=100%.
- Tỷ lệ GV/lớp: 15/10=1,5( chỉ tính giáo viên văn hoá/lớp)
- Số giáo viên chuyên biệt: Ngoại ngữ: 2. giáo viên môn chuyên biệt có văn bằng
chứng chỉ S phạm đạt chuẩn và trên chuẩn.
b. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
- Giáo viên đã từng đạt GVG cấp huyện 5 năm tở lại đây: 3/15 = 20%
- Giáo viên đạt GVG cấp trờng: 8/15 =53.33%
- Giáo viên yếu kém về chuyên môn: Không
- 100% giáo viên sử dụng máy tính để soạn giáo án, trong đó có 3 giáo viên đã sử
dụng chơng trình baboi để dạy học.
- 100% giáo viên tham gia đăng ký viết SKKN và làm đồ dùng dạy học đơn giản để
dạy học.
c. Hoạt động chuyên môn:
- 100% giáo viên chuẩn bị bài chu đáo trớc khi lên lớp.
- Các tổ chuyên môn tổ chức dự giờ, thăm lớp, kiểm tra, theo dõi, đánh giá, xếp
loại học sinh theo kế hoạch của nhà trờng và theo thông t 32/2009/TT-BGD&ĐT
ngày 27 tháng 10 năm 2009 về Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học.
- Tổ chức cho các tổ sinh hoạt chuyên môn, trao đổi kế hoạch bài học, xây dựng giờ
dạy, trao đổi về PP giải toán-văn bậc học, tổ chức giao ban đánh giá hàng tuần vào
thứ 6.
d. Kế hoạch đào tạo, bồi dỡng:
- Thực hiện kế hoạch bồi dỡng nâng cao trình độ giáo viên hàng năm; 100% giáo
viên tham gia bồi dỡng theo chuyên đề, theo chu kỳ đợc đánh giá xếp loại khá-giỏi.
Tự đánh giá tiêu chuẩn 2: Đạt
3. Cơ sở vật chất, thiết bị trờng học:
a. Trờng lớp, lớp học:
3
- Diện tích trờng: 7056 m
2
. Đạt: 28,22 m
2
/1 học sinh.
- Diện tích sân chơi: 3050 m
2
. Đạt > 12,2 m
2
/ 1 học sinh
Khu sân chơi, bãi tập đảm bảo thoáng mát, sạch sẽ, có thảm cỏ, bồn hoa, cây cảnh.
Có cổng trờng và tờng rào bao quanh.
b. Phòng học, phòng chức năng, th viện;
- Số lớp học: 10, phòng học: 10. Số học sinh: 250 (KT: 6). Tỷ lệ HS/lớp: 25.
- Diện tích phòng học: 54 m
2
. Đạt < 2,16 m
2
/1 học sinh
- Có phòng th viện đạt chuẩn( diện tích 54 m
2
), th viện có nhật ký hoạt động
hàng ngày.
- Có phòng riêng để dạy Mỹ thuật cho học sinh( diện tích 54 m
2
)
Tổng hợp các phòng chức năng hiện nay đã và đang sử dụng:
Các loại phòng
Tính đến hết tháng 1/2010
Số lợng Đủ Thiếu
Văn phòng nhà trờng 1 x
Phòng Hiệu trởng 1 x
Phòng P. Hiệu trởng 1 x
Phòng Ytế học đờng 1 x
Phòng Đội 1 x
Phòng hành chính x
Phòng trực bảo vệ 1 x
Phòng dạy Âm nhạc x
Phòng thiết bị giáo dục 1 x
Phòng dạy Tin học x
Phòng dạy Mỹ thuật 1 x
Phòng thiết bị Thí nghiệm x
- Mỗi phòng học đợc trang bị đầy đủ tủ đựng hồ sơ, tủ đựng đồ dùng cho giáo
viên và học sinh ; các đồ dùng, thiết bị dạy học đợc tăng cờng, bổ sung hàng
năm.
- Trang bị văn phòng: Nhà trờng có 3 máy vi tinh, 2 máy in, 2 tivi, 1 bộ tăng
âm loa đài, 5 tủ đựng hồ sơ lu giữ tài liệu chung.
c. Phơng tiện, thiết bị giáo dục:
- Số bàn ghế học sinh: 171 bộ, trong đó bàn ghế hai chỗ ngồi: 171 bộ, 100% số
lớp có đủ bàn ghế ngồi cho học sinh, có bảng chống loá, có hệ thống điện sáng,
quạt mát, tủ đựng hồ sơ học tập.
d. Điều kiện vệ sinh:
Đảm bảo các yêu cầu xanh, sạch, đẹp, thoáng mát, thuận tiện cho học sinh đi
học; Nhà trờng có 2 khu để xe dành riêng cho học sinh và giáo viên; có hệ thống tờng
rào bao quanh, có nguồn nớc sạch, có hệ thống rãnh thoát nớc; Có 2 khu vệ sinh cho giáo
viên và học sinh đảm bảo vệ sinh.Không có hàng quán bán trong trờng.
Tự đánh giá tiêu chuẩn 3 : Đạt
4. Thực hiện chủ trơng xã hội hoá giáo dục: - Nhà trờng tham gia Hội đồng giáo
dục của địa phơng, có BĐDCMHS để xây dựng môi trờng giáo dục giữa: Nhà trờng- Gia
đình- Xã hội lành mạnh.
Thờng xuyên giữ mối liên hệ, trao đổi thông tin giữa NT với CMHS.
4
- BĐDCMHS hoạt động đều đặn theo kế hoạch, có hiệu quả trong việc kết hợp với nhà
trờng để giáo dục HS. Hàng năm đã huy động sự đóng góp về công sức, tiền của Hội
CMHS để tăng cờng CSVC, trang thiết bị dạy học và khen thởng cho học sinh-giáo viên.
- Công khai các nguồn thu của nhà trờng.
- Có đầy đủ hồ sơ sổ sách theo dõi các hoạt động của nhà trờng
Tự đánh giá tiêu chuẩn 4 : Đạt
5. Các hoạt động và chất lợng giáo dục:
- Nhà trờng tổ chức dạy đúng và đủ các môn học ở từng khối lớp theo quy định của Bộ
GD&ĐT
-Tổ chức cho 100% số học sinh đợc học 2buổi/ngày. Có kế hoạch bồi dỡng HSG, phụ
đạo học sinh yếu kém cụ thể ở từng khối lớp ngay từ đầu năm học. Bên cạnh đó nhà tr-
ờng cũng đã tổ chức tốt các hoạt động giáo dục NGLL, các hoạt động ngoại khoá nhân
các ngày lễ lớn trong năm.
- Công tác PCGDTH: Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1 và trẻ trong độ tuổi PC ra lớp đạt
100%; Thực hiện PCGDTH ĐĐT đạt 98,5% ; không có học sinh bỏ học giữa chừng;
- Tỷ lệ lên lớp đạt: 99,7%; HTCTTH : 100%
- Hiệu quả giáo dục đạt 99,7%
- Quan tâm đến việc giáo dục trẻ hoà nhập
- Việc lu giữ hồ sơ, bài kiểm tra định kỳ của học sinh trong 4 năm gần đây đảm bảo cẩn
thận.
- Thực trạng đổi mới phơng pháp dạy học, đánh giá học sinh có hiệu quả giáo dục và
theo văn bản chỉ đạo của ngành.100% giáo viên áp dụng giảng dạy theo PP mới và sử
dụng triệt để đồ dùng dạy học nên chất lợng chuyên môn trong trờng hàng năm đợc nâng
lên từng bớc rõ rệt. Cụ thể:
Năm học 2007-2008, nhà trờng có 3 giáo viên có trình độ giảng dạy TB, 2 giáo viên
có giờ dạy Yếu
Năm học 2008-2009, nhà trờng không còn giáo viên có giờ dạy Yếu mà chỉ còn 2 giáo
viên có giờ TB.
Nhng đến năm học 2009-2010, không còn giáo viên có giờ TB và Yếu .
Tự đánh giá tiêu chuẩn 5 : Đạt
III. kế hoạch tiếp tục thực hiện trong năm 2010-2011
và giai đoạn 2010-2015:
1. Tiêu chí 1: Tổ chức và quản lý:
- Sử dụng rộng rãi CNTT trong công tác quản lý và dạy học nhằm nâng cao chất lợng
và hiệu quả quản lý nhà trờng.
- Thực hiện công tác quản lý một cách sáng tạo, phát huy đợc mọi khả năng của CBGV
trong đơn vị.
- Tổ chức và tạo điều kiện cho CBGV học tập bồi dỡng nâng cao nhận thức và trình độ
chuyên môn. Tổ chức tập huấn cho giáo viên biết sử dụng máy tính để dạy học.
2. Tiêu chí 2: Đội ngũ giáo viên
- Có thêm 1 giáo viên dạy Tin học
- Phấn đấu 90% giáo viên đạt trình độ trên chuẩn( năm 2013).
- Phấn đấu 100% giáo viên sử dụng CNTT trong giảng dạy và quản lý học sinh.
- Hàng năm 100% giáo viên tham gia viết SKKN, trong đó 60% SK đợc gửi đi xếp
loại cấp huyện, 6% SK đợc gửi đi xếp loại cấp tỉnh .
- Thực hiện việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu
học do Bộ GD&ĐT hớng dẫn.
3. Tiêu chí 3: Cơ sở vật chất, thiết bị trờng học:
5