Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

ngai vàng lịch sử 8 nguyễn công hoan thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.84 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 16</b>



Thứ, ngày Môn Tên bài dạy


HAI
08/12


Đạo đức
Toán
Tập đọc
Tập đọc


-Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ( T1 )
-Ngày – giờ .


-Con chó nhà hàng xóm (T1).
-Con chó nhà hàng xóm (T2).


BA
09/12


Tốn
Kể chuyện
Chính tả(T/C)
Tự nhiện xã hội
Thể dục


Thực hành xem đồng hồ
-Con chó nhà hàng xóm.
-Con chó nhà hàng xóm



-Các thành viên trong nhà trường .


-Trò chơi “ vòng tròn” ,“ Nhóm ba nhóm bảy



10/12


Tốn
Tập đọc
Luyện từ và câu


Mỹ thuật


-Ngày tháng.
-Thời gian biểu.


-Từ chỉ tính chất. Câu hiểu ai thế nào ?
-Tập nặn tự do, nặn, xé, vẽ con vật .


NĂM
11/12


Tốn
Tập viết
Thủ cơng
Thể dục


Thực hành xem lịch
-Chữ hoa O.



-G,C,D biển báo GT chỉ chiều xe đi .
-Trị chơi “ Nhanh lên bạn ơi”, “ NBNBảy”


SÁU
12/12


Chính tả(N-V)
Tập làm văn


Toán
Hát nhạc


-Trâu ơi !


-Khen ngợi. Kể ngắn về con vật .
-Luyện tập chung.


Kể chuyện âm nhạc .


<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: ĐẠO ĐỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh hiểu .


-Nêu được lợi ích của viêc giữ trật trự , vệ sinh nơi công cộng.


-Nêu được việc cần làm phù hợp với lứ tuổi để giữ trật trự , vệ sinh nơi
công cộng.



-Thực hiện giữ trật trự , vệ sinh ở trường , ở lớp,đường làng , ngõ xóm.


<b>2.Kỹ năng</b>:


-HS biết giữ gìn vệ sinh, trật tự nơi công cộng .


<b>3.Thái độ</b>:


- Tôn trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng .
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :


-Đồ dùng đề thực hiện trò chơi sắm vai.
-Tranh ảnh ( T2).


-Vở bài tập đạo đức .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
* Kiểm tra bài cũ


Hỏi: Cần làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp?


*Dạy bài mới


1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên
bảng .



<i><b>-Hoạt động 1: Phân tích tranh .</b></i>


-GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
và nói nội dung tranh.


-Việc chen lấn, xơ đẩy nhau có tác hại
gì ?.


-Qua sự việc này các em rút ra được
điều gì ?


-GV kết luận:


<i><b>-Hoạt động 2: Xử lý tình huống .</b></i>
-GV giới thiệu một số tình huống qua
tranh và yêu cầu HS thảo luận nhóm .
-GV nhận xét và hỏi thêm:


+Cách ứng xử như vậy có hại hay có
lợi gì?


+Chúng ta cần chọn cách ứng xử nào?
Vì sao?


<i><b>-Hoạt động 3: Đàm thoại .</b></i>


-GV lần lượt nêu các câu hỏi:
+Em biết những nơi cơng cộng nào ?
mỗi nơi đó có lợi gì ?



HS trả lời.


-2 HS nhắc lại tên bài.


-HS quan sát và trả lời: 1 số HS
chen lấn nhau.


-Làm ồn, ào, gây cản trở cho buổi
biểu diễn văn nghệ.


-Làm như thế là làm mất trật tự
nơi cơng cộng .


-Từng nhóm thảo luận rồi sau đó
đóng vai .


-HS nhóm bạn nhân xét .
-HS trả lời.


-HS lăng nghe trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Giữ vệ sinh , trật tự nơi công cộng
có tác dụng gì?


+ Để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng
các em cần làm gì và cần tránh gì ?
-GV nhận xét .


-GV chốt lại ý chính .



<b>2.Củng cố, dặn dò .</b>


-Nhận xét tiết học .


-Hướng dẫn thực hành ở nhà .


Mỗi HS vẽ một tranh chủ đề về bài
học .


Tiết 2: <b>TOÁN .</b>


<b>Ngày giờ .</b>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức: -Giúp học sinh .


-Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ
đêm hơm trước đến 12 giờ đêm sau.


-Biết các buổi và tên gọi các giờ trương ứng trong một ngày.
-Nhận biết đơn vị đo thời gian ngày giờ.


-Nhận biết thời điêm, thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều tối, đêm.


<b>2.Kỹ năng</b>:


-Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.


<b>3. Thái độ:</b>



-Hiểu biết về việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Mặt đồng hồ có kim dài, ngắn.
-Đồng hồ để bàn, đồng hộ điện tử .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
Dạy Bài mới


1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên
bảng .


<i><b>2- H/d HS thảo luận về nhịp sống</b></i>
<i><b>tự nhiên hằng ngày.</b></i>


Bước 1:


-Bây giờ làm ban ngày hay ban
đêm.


-Đưa ra mặt đồng hồ quay đến 5 giờ
và hỏi: lúc 5 giờ sáng em đang làm


-2 HS nhắc lại tên bài.


-Bây giờ là ban ngày .
-Em đang ngủ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

gì ?.


-Quay đồng hồ và hỏi : Lúc 11 giờ
trưa em đanglàm gì ?


-Lúc 2 giờ chiều em đang làm gì .
-Lúc 8 giờ em đang làm gì.?
-Lúc 12 giờ trưa em đang làm gì ?
-Mỗi ngày được chia ra làm các
buổi khác nhau: sáng, trưa, chiều
tối và đêm.


*Bước 2:


-Nêu: Một ngày được tính từ 12 giờ
đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm
sau. Vậy một ngày có bao nhiêu giờ.
-Quay đồng hồ cho HS đọc từng
buổi. VD: quay lần lượt từ 1 giờ
sáng đến 11 giờ sáng.


-Vậy buổi sáng bắt đầu từ lúc mấy
giờ?. Kết thúc lúc mấy giờ?.


-Làm tương tự với các buổi còn lại.
<i><b>*3-Hướng dẫn thực hành.</b></i>


Bài 1: GV hướng dẫn .


-GV Lần lượt quay đồng hồ theo


các tranh và hỏi HS câu hỏi dưới
từng tranh.


-GV nhận xét.
Bài 2:(Giảm tải)


Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm.


-Yêu cầu HS quan sát kĩ từng đồng
hồ và trả lời.


-GV chữa bài .


+20 giờ hay 8 giờ tối.
<i><b>4-Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhắc lại kiến thức


-Dặn HS thực hành xem đồng hồ .


-Em ăn cơm.
-Em học bài .
-Em xem ti vi.
-Em đang ngủ .
HS nhắc lại.


-24 giờ .


-Đếm theo: 1 giờ sáng ...
10 giờ sáng .



-Buổi sáng bắt đầu từ 1 giờ sáng
– 10 giờ sáng .


-HS xem đồng hồ và trả lời


-Hs đọc lại yêu cầu


-HS quan sát và viết vào vở .


-Nhiều hs
phát biểu


HS yếu nêu
lại.


<b>Tiết 3 &4: TẬP ĐỌC .</b>


<b>Con chó nhà hàng xóm.</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1.Kiến thức:</b> Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Hiểu ND: Sự gần gũi đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm
của bạn nhỏ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Đọc đúng: nhảy nhót, mải chạy, khúc gỗ, ngã đau, giường, dẫn,
Sung sướng, hiểu...



-HS yếu đọc được đoạn 1.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu quý các con vật nuôi
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


-Tranh minh hoạ bài học


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc


biệt
HĐ1: Kiểm tra bài cũ


-GV nhận xét.
HĐ2: Dạy bài mới


1- Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc.
-Ghi tên bài lên bảng .


2-Luyện đọc.
*GV đọc mẫu .


*H/d HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:


<i>a)GV hướng dẫn đọc từng câu.</i>


-GV hướng dẫn đọc từ khó . <i>nhảy nhót,</i>


<i>mải chạy, khúc gỗ, ngã đau, giường, dẫn,</i>
<i>sung sướng, hiểu...</i>


-GV chỉnh sửa .


<i>b)GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước</i>
<i>lớp.</i>


-Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải.


<i>c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong</i>
<i>nhóm.</i>


<i>d) Cho các nhóm thi đọc.</i>


-GV nhận xét.


e<i>) Cho cả lớp đọc ĐT đoạn 1,2.</i>


<i><b>3-Hướng dẫn tìm hiểu bài .</b></i>
Câu 1: Bạn của Bé ở nhà là ai?.


+Bé và cún thường vui đùa như thế nào
Câu 2: Vì sao bé bị thương?


+Khi bé bị thương cún giúp bé như thế
nào?.


-2 HS đọc bài Bé Hoa.



-HS quan sát tranh minh hoạ
và nói nơi dung tranh.


-2 HS nhắc lại tên bài
-HS theo dõi.


-HS nối tiếp đọc từng câu .
- HS đọc .


-HS đọc ( CN,ĐT).


-HS đọc từng đoạn trước lớp.
-1 HS đọc từ chí giải .


-HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


-Thi đọc giữa các nhóm.


-Lớp đọc đồng thanh đoạn
1,2.


-Con chó của bác hàng xóm.
-Nhảy nhót tung tăng .


-Bé mải chạy theo cún, vấp
phải khúc gỗ và ngã.


-Cún chạy tìm mẹ của bé tới



-2 HS yếu
nhắc lại


-tăng thời
gian luyện
đọc


-Tăng thời
gian luyện
đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 3: Những ai đến thăm bé.
+Vì saobé vẫn buồn?.


Câu 4: Cún đã làm cho bé vui như thế
nào?.


Câu 5: Vết thương của bé lành là nhờ ai.
<i><b>4-Luyện đọc lại .</b></i>


-GV nhận xét.
<i><b>5-Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học .


-Nhắc HS yêu quý các con vật .


giúp.


-Bạn bè thay nhau đến thăm,
tặng qùa cho bé.



-Bé nhớ cún.
-Cún chơi với bé.


-Nhờ cún làmvui lịng bé.
-2 HS đọc lại tồn bài .
-HS các nhóm thi đọc .


<i> </i>


<i> </i>


<i> <b>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: TOÁN.</b>


<b>Thực hành xem đồng hồ</b>


I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:


-Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.


-Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ , 23 giờ….


-Nhận biết các hoạt động sinh hoạt , học tập thường ngày lien quan đến thời
gian.


2. Kỹ năng:



-Thực hành xem được đồng hồ.
3.Thái độ:


-Có ý thức sử dụng thời gian hợp lí.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC


- Đồng hồ để bàn.


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


HĐ1: KTBC:


Hỏi: Một ngày có bao nhiêu giờ? Được
chia làm mấy buổi?


-Nhận xét.


HĐ2: H/d làm các BT


Bài 1: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích
hợp.


-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc đọc
các gợi ý, đọc giờ trên các đồng hồ.


-Nhận xét chốt lại:


-HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai?


-Cho HS quan sát tranh và liên hệ giờ trên
đồng hồ để trả lời.


-Nhận xét, chốt lại:


+Tranh 1: Đi học muộn là đúng.
Đi học đúng giờ là sai.
+Tranh 2: Cửa hàng đóng cửa là đúng
Cửa hàng đã mở cửa là sai.
+Tranh 3:


-Cho HS tập xem đồng hồ
3- Củng cố:


-Nhắc lại ki


-Nhiều HS trả lời.
HS đọc lại yêu cầu.


HS quan sát tranh và trả lời.


Tiết 2: <b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Con chó nhà hàng xóm.</b>


I/ MỤC TIÊU :


1. Kiến thức:Rèn kỹ năng nói.



-Dựa theo tranh kể lại đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
2. Kỹ năng:


- Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn<i>.</i>


3.Thái độ:


-Thích học môn Kể chuyện, Yêu quý các con vật.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Tranh minh hoạ SGK.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .


- GV nhận xét .
HĐ2: Bài mới


1- Giới thiệu bài: Gv nêu mục đích,
yêu cầu.


2- H/d kể chuyện.


a) Kể từng đoạn câu chuyện.


-Yêu cầu HS quan sát tranh và nói nội


dung tranh.


-GV nêu vắn tắt nội dung từng tranh.
-Tranh 1: Bé cùng cún bông chạy nhảy
tung tăng.


-Tranh 2: Bé vấp ngả bị thương, cún đi
tìm người giúp.


-2 HS kể lại chuyện Hai anh
em.


-HS lắng nghe.


-HS quan sát và nói.


-2 hs yếu
nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Tranh 3: Cún bơng làm bé vui khi bé
bị bó bột.


Tranh 4: Bé khỏi đau, lại đùa vui với
cún bông.


-Cho HS kể chuyện trong nhóm.
-Kể chuyện trướclớp


-GV nhận xét.



b) Kể tồn bộ câu chuyện


-Gọi 3 HS khá kể lại câu chuyện
-Nhận xét,


<i><b>3-Củng cố, dặn dò.</b></i>


-Cho HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS yêu quý vật nuôi.


-HS kể chuyện trong nhóm.
-Đại diện nhóm thi kể.
-HS đọc lại yêu cầu


-3 HS thi kể toàn bộ câu
chuyện.


-2 HS nêu ý nghĩa câu
chuyện.


<b>Tiết 3: CHÍNH TẢ .</b>


<b>Tập chép: Con chó nhà hàng xóm.</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1. Kiến thức</b>:



- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng văn xi .
- Làm đúng các bài tập


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b> -</b>Viết đúng các từ khó: quấn quýt, bị thương, mau lành.
-Khắc phục lỗi cụ thể của hs lớp.


<b>3. Thái độ:</b>


-Rèn cho HS có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Bảng phụ viết bài chép- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .


-Đọc các từ: giấc mơ, mật ngọt, mất
ngủ.


-Nhận xét.


HĐ2: Dạy bài mới


1- Giới thiệu bài- Ghi tên bài lên
bảng .



<i><b>2-Hướng dẫn tập chép.</b></i>


-GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép.


-HS viết vào B/C


-2 HS nhắc lại .
-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV hỏi.


+ Vì sao chữ Bé trong đoạn phải viết
hoa .


+Trong hai từ "bé" ở câu: Bé là một
cô bé yêu loài vật" từ nào là tên
riêng?


-Đọc các từ: quấn quýt, bị thương
mau lành.


-GV nhận xét chỉnh sửa.


-Đọc lại1 lần và h/ d cách viết.
-Cho HS viết bài vào vở.
-GV đọc lại bài chép.
-GV chấm bài, nhận xét.
3-Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 2: Tìm 3 tiếng có vần ui, 3 tiếng


có vần uy?


-H/d, cho HS làm vào giấy khổ to.
-GV nhận xét.


Bài 3: Tìm 3 từ có thanh hỏi, thanh
ngã trong bài Con chó nhà hàng xóm.
-GV ghi các từ đúng lên bảng .


-GV nhận xét: nhảy nhót, mải miết,
kể chuyện.


3.Củng cố, dặn dị.
-Nhận xét tiết học.


-2 HS đọc đoạn chép.
-Vì là danh từ riêng.


-HS viết vào B/C


-HS chép bài vào vở.
-HS soát lỗi.


-1HS đọc yêu cầu bài .


-HS thảo luận nhóm và viết
vào giấy những từ có vần
ui/uy.


-Đại diện các nhóm đọc bài


làm của nhóm mình .


-1 HS đọc u cầu bài .
-HS làm bài miệng,


-Tăng thời
gian luyện
viết


Giúp HS yếu
viết bài.


<b>Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Các thành viên trong nhà trường .</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1. Kiến thức:</b> -Sau bài học học sinh biết .


-Nêu được một số thành viên trong nhà trường.


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Phân biệt được các thành viên trong nhà trường.


<b>2. Thái độ</b>:


-Yêu qúi, kính trọng và biết ơn các thầy giáo, cơ giáo..
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :



-Hình vẽ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
* Kiểm tra bài cũ .


+Em học ở trường nào. Trong trường có
những phịng nào?


*Dạy bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng </b></i>
<i><b>-Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b></i>


Bước 1: Làm việc theo nhóm.


-GV chia lớp thành 3 nhóm (1 nhóm
5em). Phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa,
hướng dẫn HS quan sát tranh trang
34,35 và nói nội dung từng hình. .


-GV nhận xét.


*Kết luận: Trong trường tiểu học gồm
có các thành viên: Thầy hiệu trưởng,
thầy phó hiệu trưởng, các thầy cơ giáo,
các nhân viên khác và học sinh .


+ Thầy hiệu trưởng, thầy hiệu phó là
người lãnh đạo nhà trường .



+ Thầy cơ giáo dạy học sinh .
+ Bác bảo vệ trông coi trường lớp.
<i><b>*Hoạt động 2: Thảo luận về các thành</b></i>
<i><b>viên và công việc của họ trong</b></i>
<i><b>trường .</b></i>


Hỏi: +Trong trường bạn biết những
thành viên nào, họ làm những việc gì?
+ Nói về tình cảm của bạn đối với thành
viên đó.


-GV nhận xét, bổ sung.


*Kết luận: HS phải biết kính trọng và
biết ơn các thành viên trong nhà trường,
yêu qúi và đồn kết và các bạn trong
trường .


<i><b>*Hoạt động 3: Trị chơi:“Đó là ai”.</b></i>
-GV hướng dẫn cách chơi: Gọi HS A
lên bảng đứng quay mặt lại. Sau đó 3
HS đưa ra gợi ý trên tấm bìa. HS đó sẽ
đốn chữ ghi trên tấm bìa là chữ gì .
-GV nhận xét .


<b>2.Củng cố, dặn dò.</b>


-Nhắc lại kiến thức



-Dặn HS yêu quý trường lớp.


3 HS nêu.


-2 HS nhắc lại tên bài.


-HS quan sát thảo luận sau
đó gắn các tấm bìa vào từng
hình cho phù hợp.


-Đại diện các nhóm trình
bày.


-HS lắng nghe.


-1 số HS nhắc lại .


-HS thảo luận theo nhóm về
trong trường bạn biết những
thành viên nào ?.


-Đại diện các nhóm trình bày
.


-2 HS nhắc lại .


-HS thực hiện cách chơi.


-2 hs yếu
nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 5: THỂ DỤC</b>


<b>Trị chơi “ vịng trịn và nhóm ba nhóm bảy”</b>


I/ MỤC TIÊU:


- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>2.Kỹ năng</b>:


- Thực hiện tương đối đúng trò chơi.


<b>3. Thái độ:</b> Thực hiện chơi 1 cách tích cực, chủ động, đoàn kết với bạn khi chơi.


II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm có bán kính 3m,
3,5m, 4m.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1.Phần mở đầu:


-Nhận lớp và phổ biến nội dung,yêu cầu


giờ học.


-GV điều khiển cho HS khởi động.


-Cho HS ôn bài TDPTC
Quan sát sửa sai.


2.Phần cơ bản:


* Trò chơi “ vòng tròn “.


-GV nêu tên trò chơi,nhắc lại cách chơi.
-Cho HS điểm số theo chu kì 1-2


-GV cho HS chơi.


*Trị chơi “ Nhóm ba nhóm bảy”:


-GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi.
-Cho HS chơi.


3.Phần kết thúc:


-GV điều khiển cho HS thực hiện 1 số
động tác thả lỏng.


-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học


-HS lắng nghe



-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành
một vòng trịn.


-đi thường theo vịng trịn
và hít thở sâu.


-Ơn bài TDPT chung.


-HS lắng nghe.


-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS chơi 8 – 10 phút.
-HS lắng nghe.


-HS chơi 6 – 8 phút.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: TOÁN </b>


<b>Ngày tháng.</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1. Kiến thức</b>: -Giúp HS .


-Biết đọc tên các ngày trong tháng.



-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó đẻ xác một ngày nào
đó thư mấy trong tuàn lễ.


-Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày tháng ( tháng 11 có 30 ngày, tháng 12
có 31 ngày ), ngày tuần, lễ.


<b>2.Kỹ năng</b>:


-Vận dụng các biểu tượng về thời gian để trả lời các câu hỏi.


<b>3.Thái độ</b>:


-Có ý thớc tiết kiệm thời gian.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Một quyển lịch tháng có cấu trúc như mẫu vẽ trong SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1: Kiểm tra bài cũ .


-Kiểm tra một số vở BT của HS.
-GV chấm bài nhận xét .


HĐ2. Dạy Bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên</b></i>
bảng.



<i><b>2-Giới thiệu cách đọc tên ngày trong</b></i>
<i><b>tháng .</b></i>


-GV treo tờ lịch lên bảng “Đây là tờ
lịch tháng 11” GV khoanh số 20 và
nói tiếp “Tờ lịch này cho ta biết ngày
được khoanh tròn là ngày mấy trong
tháng 11 và ứng với thứ mấy trong
tháng 11.


-GV viết : Ngày 20 tháng 11.
-Tháng 11 có bao nhiêu ngày.


-Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
-Chỉ vào tờ lịch trong tháng 11 và gọi


-5 HS mang vở lên bàn GV.
-2 HS nhắc lại tên bài .


-HS quan sát.


-HS trả lời: Là ngày 20 tháng
11 ứngvới thứ 5 trong tháng
11.


-1 số HS nhắc lại .
-Có 30 ngày .
-Là ngày thứ tư .
HS nêu tên các ngày



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 số HS nêu tên các ngày tương ứng.
<i><b>3-Thực hành .</b></i>


Bài 1: Đọc viết theo mẫu.
GV hướng dẫn , phát phiếu BT.
-GV nhận xét.


Bài 2: Nêu tiếp các ngày còn thiếu.
-GV treo bảng phụ viết mẫu như
SGK và yêu cầu HS nêu tiếp các
ngày còn thiếu.


GV nhận xét .


-Tháng 12 có mấy chủ nhật. Đó là
những ngày nào?


4.Củng cố, dặn dò .
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS làm BT.


-HS đọc lại yêu cầu.
-HS làm vào phiếu BT.
-1 số HS đọc bài làm.
-HS đọc lại yêu cầu.


-HS quan sát và nêu tiếp các
ngày còn thiếu: 8, 11, 12, 15,
17, 20, 23, 24, 27, 30.



-Có 4 chủ nhật.


-Nhóm hs
yếu nêu lại
các ngày
trong tháng.


<b> </b>


<b>Tiết 2: TẬP ĐỌC</b>


<b>Thời gian biểu .</b>


I/ MỤC TIÊU:


<b>1.Kiến thức:</b><i> .</i>


-Biết đọc chậm,rõ ràng các số chỉ giờ, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa
cột , dòng.


-Hiểu được tác dụng của thời gian biểu.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Tranh minh họa bài đọc.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
2. Kiểm tra bài cũ .



-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .


- Ghi tên bài lên bảng .
a)Luyện đọc .


-GV đọc mẫu.


-GV hướng dẫn đọc từ khó.
-GV hướng dẫn đọc từng câu.


-2 HS đọc bài: Con chó nhà
hàng xóm.


-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS lắng nghe.


-2 HS đọc bài .
-HS đọc ( CN, ĐT)


-2 hs yếu nhắc
lại


-TCTV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV hướng dẫn đọc từng đoạn.
-Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm.
-GV nhận xét .



-GV giải nghĩa.


b)Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-Đây là thời gian biểu của ai?.


-Phương thảo ghi các việc cần làm
vào thời khóa biểu để làm gì ?.


-Thời gian biểu của Thảo vào ngày
nghỉ có gì khác ngày thường .


c)Luyện đọc lại .
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học .


-HS nối tiếp đọc từng câu .
-HS nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .


-HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


-1 HS đọc phần chú giải .


-Của bạn Ngô Phương
Thảo.


-Để bạn làm việc một cách
thong thả, tuần tự, hợp lý .
7 giờ – 11 giờ: Thứ 7 học


vẽ, chủ nhật đến bà.


-Lớp đọc đồng thanh .


luyện đọc


<b>Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>Từ chỉ tính chất, câu kiểu ai thế nào?.</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1.Kiến thức</b>:


-Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT1 ), biết đặt câu với
mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa làm được theo mẫu Ai như thế nào<b> ? </b>(BT3 ).


-Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Làm đúng các BT, đặt được câu theo mẫu.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu quý Tiếng Việt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Tranh minh hoạ các con vật .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .


-Nhận xét.


HĐ2. Dạy bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên</b></i>
bảng .


<i><b>2-Hướng dẫn làm bài tập .</b></i>


Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với các từ
sau.


-H/d cách làm, u cầu HS làm bài
theo nhóm đơi.


-GV nhận xét , chốt lạ


+Tốt ><Xấu, +Ngoan ><hư,
+Nhanh>< chậm, + trắng >< đen,
+cao>< thấp, + khỏe><yếu.
Bài 2:Chọn 1 cặp từ trái nghĩa ở BT1
để đặt câu theo mẫu Ai(cái gì, con
gì ) thế nào?


Trái nghĩa với "ngoan" là gì?.
-Hãy đặt câu với từ "hư" .



-Các em hãy chọn một từ trong 6 cặp
từ trái nghĩa để đặt câu.


-GV nhận xét .
<i><b>Bài 3: Viết.</b></i>


+Những con vật này nuôi ở đâu .
-Các em hãy quan sát kỹ và ghi tên
của chúng cho đúng.


-GV đọc tên các con vật, cả lớp đọc
đồng thanh.


-GV nhận xét.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS yêu quý các con vật.


-1 HS làm bài tập 1.


-1 HS làm bài tập 2(Tuần
15)


-2 HS nhắc lại tên bài .


-1 HS đọc yêu cầu bài ( Cả
mẫu).


-Làm bài



-Đai diện nhóm trình bày.


-2 HS đọc u cầu bài .
-Là hư.


-Chú mèo ấy rất hư.


-HS làm bài vào vở BT sau
đó đọc bài trước lớp .


-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Ở nhà .


-HS làm bài vào vở BT.
-HS đổi vở để kiểm tra bài
cho nhau.


-Nhiều HS phát biểu.


-2 hs yếu nhắc
lại


-2 hs yếu nhắc
lại


Giúp HS hiểu
nghĩa các từ
trên.



-Giúp HS yếu
đặt được 2 câu.


<b>Tiết 4: MỸ THUẬT</b>


<b>Nặn hoặc xé, dán con vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Kiến thức</b>:


-Hiểu được cách nặng, cách vẽ ,cách xé dán con vật.


<b>2. Kỹ năng:</b> - Nặn được con vật theo ý thích.


3. <b>Thái độ:</b> -u q các con vật có ích.


II/ CHUẨN BỊ :


-GV sưu tầm một số tranh ảnh các con vật có ích.
-Bài tập nặn một số con vật của HS năm trước.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới </b>


* Giới thiệu bài-Ghi tên bài lên bảng .


<i><b>*Hoạt động 1: quan sát, nhận xét.</b></i>
-GV giới thiệu hình ảnh các con vật và
nêu câu hỏi:


+Tên các con vật, sự khá nhau về hình
dáng, máu sắc.


+Con vật gồm những bộ phận nào


+Em nhận ra con vật đó nhờ đặc điểm
nào?


+Con Mèo thường có màu gì?


+Hình dáng các con vật khi đi, đứng,
ngồi.


<i><b>*Hoạt động 2: Cách vẽ con vật.</b></i>


-Cách vẽ : Vẽ hình vừa với phần giấy đã
chuẩn bị.


+ Vẽ hình chính trước rồi các chi tiết
sau :


+ Vẽ màu theo ý thích
<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành .</b></i>


-Cho HS thực hành vẽ vào vở Tập vẽ.
-GV theo dõi.



<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá .</b></i>
-GV nhận xét về: Hình dáng con vật,
đặc điểm, màu sắc.


<b>3- Củng cố, dặn dò.</b>


-GV nhận xét tiết học.


-HS đưa đồ dùng ra.
-2 HS nhắc lại tên bài


-HS nhận ra: tên con vật, sự
khác nhau về hình dáng và
màu sắc và nêu


Đầu, mình, chân và đi.


-HS lắng nghe.


-HS thực vẽ. .


-HS trưng bày sản phẩm.
-HS nhận xét bài bạn.


-2 hs yếu
nhắc lại


Giúp HS
yếu hoàn


thành bài
vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</b></i>



<b>Tiết 1: </b>

<b>Thực hành xem lịch</b>



I/MỤC TIÊU :


<b> 1. Kiến thức:</b>


-Biết xem lịch đẻ xác định số ngày trong tháng nào đó để xác ddingj số
ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


<b>2. Kỹ năng</b>:


-Rèn kĩ năng xem lịch tháng(nhận biết thứ, ngày , tháng trên lịch)
<b>3. Thái độ:</b>


- HS có ý thức sử dụng thời gian hợp lí.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


-Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
HĐ1: Giới thiệu và ghi đầu bài.


HĐ2:H/d HS làm các BT



<i><b>Bài 1:Nêu tiếp các ngày còn thiếu </b></i>
<i><b>trong tờ lịch tháng 1.</b></i>


Treo tờ lịch tháng 1 lên yêu cầu HS
quan sát để nêu các ngày còn thiếu.
-Nhận xét ghi vào tờ lịch.


-Hỏi: +tháng 1 có bao nhiêu ngày?
<i><b>Bai 2: Treo tờ lịch tháng 4 lên, yêu </b></i>
cầu HS quan sát và trả lời:


+Các thứ 6 trong tháng 4 là các ngày
nào?


+Thứ 3 tuần này là 30 tháng 4, Thứ 3
tuần trước là ngày nào? Thứ 3 tuần
sau là ngày nào?


+30 tháng 4 là ngày thứ mấy?
<i><b>*Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học


-Yêu cầu HS về thực hành xem lịch.


3 HS nhắc lại.
HS đọc lại yêu cầu.
HS quan sát và nêu.


HS trả lời: Tháng 1 có 31


ngày


HS quan sát tờ lịch tháng 4 và
trả lời.


HS trả lời: Là thứ:2,9,
16,23,30


HS trả lời.


HS yếu nhắc
lại.


<b>Tiết 2: TẬP VIẾT</b>


<b>Chữ hoa O</b>


I/ MỤC TIÊU :


<b>1. Kiến thức</b>: Rèn kỹ năng viết chữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết đúng cụm từ ứng dụng Ong bay bướm lượn.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn cho HS tính cẩn thận. ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


-Mẫu chữ đặt trong khung chữ


-Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .


-GV nhận xét
HĐ2. Dạy Bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên</b></i>
bảng .


<i><b>2- H/d HS viết chữ hoa </b></i>


a-GV treo mẫu chữ lên bảng và hỏi:
+Chữ O hoa cao mấy li,gồm mấy nét.
-GV nêu qui trình viết chữ hoa

<b>O</b>


-GV vừa nêu qui trình vừa viết lên
bảng.


b-Cho HS viết chữ hoa vào B/C
-GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3-H/d viết cụm từ ứng dụng</b></i>
-GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.


-GV giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng
dụng



-Yêu cầu HS quan sát cụm từ và nhận
xét độ cao các con chữ.


-GV yêu cầu HS viết :

<b>O</b>

ng vào B/C
-GV nhận xét sửa sai.


<i><b>4-GV hướng dẫn viết vào vở.</b></i>
-Nêu yêu cầu viết.


-GV theo dõi, nhắc nhở.
-GV chấm bài và nhận xét .
<i><b>5-Củng cố, dặn dị.</b></i>


-Nhận xét tiết học .


Dặn HS hồn thành bài viết ở nhà.


-1 HS lên bảng viết N


-1 HS nhắc lại câu thành ngữ
của bài chữ

<b>N</b>



-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát và nhận xét
-Chữ hoa cao 5 li, gồm1 nét
cong khép kín.


-HS lắng nghe.


-HS viết vào bảng con .


-1 HS đọc


-1 HS quan sát nhận xét độ
cao các con chữ.


-HS viết vào bảng con .
-HS viết vào vở .


Gọi HS yếu
nêu lại.


-Tăng thời
gian luyện
viết


HS yếu nêu
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 3: THỦ CƠNG</b>


<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm</b>


<b>xe đi ngược chiều (T2)</b>



I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:


- Biết cách gấp,cắt, dán xé biển giao thông cấm xe đi ngược chiều.


- Đường cắt có thể gấp mơ. Biển báo tương đối, cân đối. Có thể làm biển báo to
hơn hoặc nhỏ hơn khích thước.



2. Kỹ năng: - Thực hành gấp, cắt được biển báo GT.


3.Thái độ: - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng, Giữ gìn vệ sinh phịng học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Hai hình mẫu, biển báo giao thơng chỉ lối đi .
- Quy trình gấp,cắt, dán- Giấy thủ cơng .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB


* Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
-Nhận xét.


Dạy Bài mới


<i><b>1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên</b></i>
bảng


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS thực hành</b></i>
<i><b>gấp, cắt, dán biển báo.</b></i>


-GV gọi 3 HS nêu lại qui trình gấp
cắt.


B1: + Gấp cắt hình trịn màu đỏ từ
hình vng có cạnh 6 ơ.



+ Cắt hình chữ nhật màu trắng dài 4ơ,
rộng 1 ơ.


+ Cắt hình chữ nhật khác chiều dài 10
ô .


B2: + Dán chân biển báo,dán hình
trịn, dán hình chữ nhật ở giữa.


<i><b>HĐ2: Thực hành </b></i>


-Cho HS thực hành theo nhóm.
-GV theo dõi uốn nắn.


-GV nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Củng cố, dặn dò .</b></i>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập, sự chuẩn bị của HS .


-Dặn dò tiết sau.


HS đưa đồ dùng ra.
HS nhắc lại.


-HS nêu lại.


-HS thực hành .


-HS trưng bày sản phẩm.


-HS khác nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>




<b>Tiết 4: THỂ DỤC</b>


<b>Trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi” và“ vòng tròn “. </b>



I/ MỤC TIÊU:


- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m,
III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB


<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>


-Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


-GV điều khiển cho HS khởi động
-Cho HS ôn lại bài TDPTC



-Quan sát, nhận xét.
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>


*Ơn trị chơi “ Nhanh lên bạn ơi”
-GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.


-GV cho HS chơi thử.
-Cho HS chơi thật
-GV nhận xét.


* Trò chơi “ Vòng tròn “.


-GV nêu tên trò chơi, nêu lại cách
chơi.


-GV cho HS chơi.
-Nhận xét.


<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>


-GV điều khiển cho HS thực hiện 1
số động tác thả lỏng.


-GV cùng HS hệ thống


HS lắng nghe.


-Đứng vỗ tay và hát.



-Xoay khớp cổ chân.-Xoay
khớp đầu gối.


-Ôn lại bài TDPT chung.


-HS lắng nghe.
-Cả lớp chơi thử.


-Lớp chơi thi với nhau.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.


-HS chơi


-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng


<i><b> Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Nghe viết: Trâu ơi!</b>


I/ MỤC TIÊU :


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


-Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng, bài ca dao thuộc thẻ thơ lục
bát.


-Làm được các bài tập.
<i><b> 2. Kỹ năng: </b></i>



-Viết đúng các từ: Trâu, ngồi, nghiệp, quản, giờ, trình bày đúng thể thơ lục
bát.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Có ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Bảng lớp viết BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt


<b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ</b>


-GV đọc: nhảy nhót, vẫy đi, suối
chảy, suy nghĩ.


-GV nhận xét.


<b>HĐ2: Dạy Bài mới </b>


1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên
bảng .


<i><b>2-Hướng dẫn nghe viết.</b></i>
-GV đọc bài viết.



-GV treo tranh và hỏi:
+Tranh vẽ gì?


+Bài ca dao là lời nói của ai nói với
ai?


+Bài ca dao có mấy dịng? số tiếng
trong mỗi dòng như thế nào?


+Chữ đầu mỗi dòng được viết ntn?
-GV hướng dẫn viết từ khó: <i>Trâu,</i>
<i>ngồi, nghiệp, quản, giờ.</i>


-GV nhận xét, sửa sai.


-Hướng dẫn cách trình bày bài.
-GV đọc chậm từng câu bài chính
tả.


-GV đọc lại bài.


-GV chấm bài và nêu nhận xét.
<i><b>3-Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>


-2 HS lên bảng viết, lớp viết B/C
-2 HS nhặc lại tên bài .


-2 HS đọc lại.


-Vẽ con trâu và em bé.



-Lời người nơng dân nói với con
trâu.


-Có 6 dịng.dịng 6 dòng 8.
-Được viết hoa.


-HS viết vào bảng con.
-HS lắng nghe.


-HS viết bài vào vở.
-HS soát lỗi


-1 HS đọc yêu cầu bài .


-Tăng thời
gian luyện
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 2: Tìm tiếng khác nhau ở vần
ao/au?


-GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy
khổ tovà h/d cách làm.


-GV nhận xét .


+ Báu/báo. cháu/ cháo
+Đau/ đao



Bài 3a: tìm tiếng thích hợp điền vào
chỗ trống( Thanh hỏi/ngã)


-H/d cách làm, cho HS làm vào B/C
GV nhận xét, sửa sai.


+nghỉ ngơi, ngã ba
+Vảy cá, vẫy tay.
<i><b>4.Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Dặn dị.


-3 nhóm thi tìm.


-Đại diện nhóm trình bày.


-HS làm vào B/C.


HS đọc lại các từ.


HS đọc lại
các từ.


Giúp HS
hiểu nghĩa
các từ trên.


<b>Tiết 2: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Khen ngợi, kể ngắn về con vật.</b>



I/MỤC TIÊU :


<b>1.Kiến thức:</b>


-Dựa vào câu và mẫu cho trước nói được câu ý khen (BT1).


-Kể được một vài câu về con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập
thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3).


<b>2.Kỹ năng</b>:


-Thực hành nói lời khen ngợi đúng với tình huống, lập được thờ gian biểu.


<b>3.Thái độ</b>:


-Biết sử dụng thời gian đúng, yêu quý các con vật.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Bút dạ và giấy khổ to-Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.


-GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HĐ2: Dạy Bài mới


1- Giới thiệu bài-Ghi tên bài lên bảng


.


2-Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Đặt câu để tỏ ý khen ngợi
-H/d cách làm và làm mẫu 1 câu. các
câu còn lại cho HS làm vào vở nháp.
-GV nhận xét:


+ Chú Cường mới khỏe làm sao!
+ Lớp mình hơm nay sạch sẽ qúa!
+ Bạn Nam học giỏi thật.


Bài 2: Kể một con vật nuôi trong nhà
mà em biết.


-GV nêu yêu cầu bài: Kể về vật nuôi.
-GV gọi các HS nói tên con vật chọn
kể.


-GV nhận xét và chọn người kể hay
nhất.


<i>Nhà em nuôi một con Mèo rất xinh.</i>
<i>Bộ lơng màu trắng, mắt nó trịn và</i>
<i>xanh biếc. Khi em ngủ nó thường</i>
<i>nằm sát bên em. Em rất yêu quý chú</i>
<i>mèo.</i>


Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của


em.


-GV cho HS đọc lại thời gian biểu
của bạn Nguyễn Phương Thảo
(SGK).


-GV chấm một số bài.
-GV nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò.
-GV nhận xét tiết học .


Yêu cầu HS về nhà thực hành lập thời
gian biểu.


-2 HS nhắc lại tên bài.


-1 HS đọc yêu cầu ( cả mẫu).
-HS làm bài vào vở nháp.
-Một số HS phát biểu ý kiến.


HS đọc yêu cầu


-HS quan sát tranh minh hoạ
các con vật và chọn một con
vật để kể.


-5 HS nói tên con vật chọn kể.
-Nhiều HS nối tiếp nhau kể.



-Một HS đọc yêu cầu bài.
-Lớp đọc thầm.


-HS viết thời gian biểu của
mình vào vở và đọc


Giúp HS
yếu đặt
câu.


GV kể mẫu
trước.


<b>Tiết 3: TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Kiến thức</b>: -Giúp học sinh .


-Biết các đơn vị đo thời gian : ngày,giờ, ngày, tháng, .
-Biết xem lịch.


<b>2.Kỹ năng</b>


-Thực hành xem giờ đúng, nhận biết đúng các đơn vị đo thời gian.


<b>3.Thái độ:</b>


-Có ý thức tiết kiệm thời gian.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :



-Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc mẫu nhơ SGK.
-Đồng hồ.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra VBT của HS
-Nhận xét.


HĐ2. Daỵ Bài mới


1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên
bảng.


2-Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Đồng hồ nào ứng với mỗi câu
sau.


-Cho HS quan sát đồng hồ và đọc giờ
sau đó đọc lần lượt nội dung từng
câu.


GV yêu cầu HS làm vào vở BT toán.
-GV nhận xé, chốt lại:


Câu a- đồng hồ D
Câu b -đồng hồ C


Câu c -đồng hồ A
Câu d- đồng hồ B.


Bài 2: GV treo tờ lịch tháng 5 và hỏi:
+ Tháng 5 có mấy ngày?


+ Những ngày nào cịn thiếu?


GV ghi vào các ơ thiếu: 3, 4, 9,10,13,
14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25,28, 29
+Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy?


+Ngày thứ 7 trong tháng 5 gồm mấy
ngày?


-GV nhận xét chung.
3-Củng cố,dặn dò.


-2 HS nhặc lại tên bài .
-HS đọc lại yêu cầu.


-HS quan sát đòng hf và
đọc.


-HS nối mỗi câu với đồng
hồ chỉ thời gian thích hợp.:
-Một số HS đọc kết quả.


-HS quan sat và trả lời.
Có 31 ngày.



-HS đọc các ngày cịn thiếu.
-Ngày 1 tháng 5 là thứ bảy.
-Có 5 ngày thứ bảy: 1, 8,
15, 22, 29.


-2 hs yếu nhắc
lại


HS yếu nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 4: HÁT NHẠC</b>


<b>Kể chuyện âm nhạc</b>


MỤC TIÊU :


1<b>. Kiến thức:</b> -HS biết được danh nhân âm nhạc thế giới: Nhạc sĩ Mô – Da.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>-3. Thái độ:</b> -Yêu quý và thích học môn Âm nhạc.


II/ CHUẨN BỊ :


-Đọc diễn cảm câu chuyện Mô – Da thần đồng âm nhạc.
-Ảnh nhạc sĩ Mô –Da.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB


* Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét


<b>* Dạy Bài mới</b><i><b> .</b></i>


-Giới thiệu bài và ghi bảng .


<i><b>-Hoạt động 1: Kể chuyện Mô – Da.</b></i>
-GV đọc chuyện : Mô – Da thần đồng
âm nhạc(lần 1)


-Cho HS xem ảnh nhạc sĩ Mô –Da.
-Nhạc sĩ Mô Da là người nước nào?
-Mô da đã làm gì sau khi đánh rơi
bản nhạc xuống sơng ?.


-GV đọc lại câu chuyện lần 2.


<i><b>*Hoạt động 2: Trò chơi.“Nghe tiếng</b></i>
hát tìm đồ vật”.


-GV hướng dẫn trị chơi .
-GV nhận xét.


<i><b>*Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học



-Nhắc HS yêu quý âm nhạc.


-3 HS hát lại 3 bài hát vừa ôn.
-2 HS hát bài chiến sĩ tý hon
-2 HS nhắc lại tên bài.


-HS lắng nghe .
-HS xem.


-Là người nước áo.


-Lo sợ, định về nhận lỗi với bố,
nhưng rồ chú đến nhà bạn gần
rạp hát trong vòng 10 phút chú
đã viết xong một bản nhạc khác
đem tặng ông chủ rạp hát .


-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.


-1 HS ra ngoài cửa lớp ngồi lại
vòng tròn.


-Lớp bắt đầu trò chơi .


NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ TRƯỞNG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Bài :Đàn gà mới nở.</b>


I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .


-Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .
-Biết đọc bài thơ với giọng âu yếm, che chở.
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu .


-Hiểu nghĩa các từ mới .


-Hiểu nội dung bài thơ: Miêu tả vẻ đẹp ngộ nghĩnh của đàn gà mới nở và tình
cảm âu yếm, che chở của gà mẹ đối với gà con.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa SGK .


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét
3. Bài mới
- Giới thiệu bài


- Ghi tên bài lên bảng .


a)Luyện đọc .


-GV Đọc mẫu .


-Hướng dẫn đọc từ khó .
-GV đọc từng câu.


-GV hướng dẫn đọc từng khổ
thơ kết hợp giải nghĩa từ.


-GV nhận xét


b)Hướng dẫn tìm hiểu bài .


-Tìm những hình ảnh đáng yêu
của đàn gà con?


-Gà mẹ bảo vệ đàn gà con như


-2 HS đọc bài thời gian
biểu.


-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS theo dõi .


-2 HS đọc .


-HS đọc (CN,ĐT).


-HS nối tiếp đọc từng câu.


-HS nối tiếp đọc khổ thơ.
-Nối tiếp đọc khổ thơ trong
nhóm.


-Thi đọc giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thế nào?


-Câu thơ nào cho ta thấy nhà thơ
rất yêu đàn gà mới nở?


c)Học thuộc lịng :
-GV xố dần bảng.
-GV nhận xét .
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà HTL bài thơ.


-Gà mẹ dang cánh ra để
con trốn vào trong, kiếm
mồi cho con ăn.


-Ôi chú gà ơi!
Ta yêu chú lắm!
-HS đọc thuộc lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×