Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Ông Hoàng Quang Hoàn-PCTUBND huyện phát biểu trước buổi Lễ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.49 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 23/11/2009

<b> Củng cố ôn tập</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học ở tuần 12.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ơn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn,
ươn. Làm tốt vở bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cái kèn,
bến bãi, dây chun, bồn chồn, chuối chín, lớn khôn, cơn
mưa, bận rộn, mưa phùn, đàn lợn, chiền chiện, kiên nhẫn,
yên vui, yến sào, thờn bơn, uốn lượn, vườn vải, nhớ


nguồn, bảo tồn, côn đảo, tuôn trào, bay lượn, sườn núi, vay
mượn, ngôn ngữ, hờn dỗi,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
ôn.


II. <b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 52 VBT.


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ tạo từ mới .


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền từ ngữ .


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: Thơn bản, ven biển.
III. Trị chơi:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>: - Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 52: ong, ơng


- Ơn tập.


- Đọc cá nhân - đồng


thanh


- HS viết bảng con.


- gạch chân dưới các
tiếng từ có vần vừa ơn


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
Vườn – rau cải, buuồn -
ngủ, con - yến, ven -
biển.


- HS điền:


Con dế mèn, đàn gà con.


- HS tham gia trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày dạy: 23/11/2009

<b>Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 6</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.


III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.


a. 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 + 0 =
1 + 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 0 + 6 =
b. 1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 6 – 3 – 0 =
6 – 2 – 2 = 4 + 2 + 0 = 6 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.


- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.


<b> - </b> 6<sub>5</sub> <b> - </b> 6<sub>4</sub> <b> + </b> 5<sub>1</sub> <b> + </b> 4<sub>2</sub> <b> - </b> 6<sub>1</sub> <b> +</b>
6


0 <b> + </b>


3
3


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 5 6 <b>- = </b>2 5 = + 1
5 <b>-</b> = 3 4 + = 5 6 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.


Bài 4: Điền dấu > ,< , =


5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 3 3 – 2 ... 3 + 2
6 – 3 ... 4 – 2 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 1 ... 6 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ơn


- Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7


- Ôn tập...


- Gọi 4 - 5 HS đọc.


- Làm bảng con.



- Làm bảng con


- Làm vở ô ly.


- Làm vở ô ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 24/11/2009

<b>Ôn: Ong – Ông </b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ong, ơng.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ong, ơng. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cái
võng, dịng sơng, con ong, cây thơng, vịng đua, cơng
viên, chong chóng, cầu lơng, con cơng, cá bống, quả
hồng, bồng bé, bóng bay, rẽ sóng, lịng mẹ, chồng chéo,
...



- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 53 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Ong, hay ông.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.


Mỗi từ một dịng: Vịng trịn, cơng viên.
III. Trị chơi:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.



- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 53: Ăng, âng.


- Ong, ông.


- Đọc cá nhân - đồng thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở bài
tập


- HS nối để tạo từ mới:
Mẹ kho - cá bống.
Cha chơi - cầu lông


Bé thả - bóng bay
HS điền:


Con cơng, chong chóng, nhà
rơng


- HS tham gia trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày dạy: 24/11/2009

<b>Củng cố phép cộng trong phạm vi 7</b>




I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 7.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: - Gọi HS nhắc tên bài học?


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


+ 6<sub>1</sub> + 5<sub>2</sub> + 4<sub>3</sub> + 3<sub>4</sub> + 2<sub>5</sub> +
1


6


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.


0 + 7 = ... 1 + 6 =... 2 + 5 =... 3 + 4 =...
7 + 0 =... 6 + 1 =... 5 + 2 =... 4 + 3 =...
- Kiểm tra, nhận xét. So sánh kquả và nxét vị trí các số hạng.


GVKL: vị trí các số hạng thay đổi, kết quả không thay đổi...
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng


1 + 5 + 1 = 1 + 4 + 2 = 3 + 2 + 2 =
2 + 3 + 2 = 2 + 2 + 3 = 5 + 0 + 2 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp




2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ơn


- Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 7


- Ôn pcộng trong
pvi 7


- Làm bảng con.


- Làm bảng con



- Làm vở bài tập


- Làm VBT


- Làm VBT


6 + 1 = 7 4 + 3 = 7


● ●●●●
●●


●● ●●●●


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 25/11/2009

<b>Ôn: Ăng – Âng </b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ăng, âng.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ăng, âng. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Măng tre,
nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng, phẳng lặng, nâng niu, vâng
lời, gắng sức, dâng hiến, khẳng khiu, tâng bóng, bằng lăng,
măng non, ...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 54 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Ăng hay âng.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Rặng dừa, nâng niu.
III. Trị chơi:



- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dị:


- Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 54: Ung, ưng.


- Ăng, âng.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
Bé và bạn - đều cố gắng
Cả nhà – đi vắng


Cần cẩu – nâng kiện
hàng.



HS điền:


Cây bằng lăng, nâng trái
bóng, vâng lời người
trên.


- HS tham gia trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày dạy: 25/11/2009

<b>Ôn phép trừ trong phạm vi 7</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 7
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 7
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 53.


Bài 2: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS


làm bảng con.


<b>- </b> 6


7


<b>- </b> 5


7


<b>-</b> 4


7


<b>-</b>
7


3 <sub> </sub><b><sub>- </sub></b><sub> </sub>
7


2 <sub> </sub><b><sub> </sub></b>


-7
1


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu. GV
ghi lên bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách làm?
7 – 4 =... 7 – 3 =... 7 – 2 =...


7 – 1 =... 7 – 0 =... 7 – 5 =...
Bài 4: Tính. Y/cầu HS nêu cách làm


7 – 4 – 2 =... 7 – 3 – 1 =... 7 – 4 – 1 =...
7 – 5 – 1 =... 7 – 1 – 3 =... 7 – 2 – 4 =...
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 5: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


Bài 1: Số? Hướng dẫn 1-2 trường hợp.


- Các bài tiếp theo học sinh làm ở VBT
- Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm.
III. <b>Dặn dị</b>: Về nhà làm lại bài đã ơn.
Xem trước bài 49: Luyện tập


- luyện tập
4 – 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập



- Làm VBT


HS làm và nêu cách
làm


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


7 - 3 = 4 7 - 2 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày dạy: 26/11/2009

<b> Ôn: Ung - Ưng</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ung, ưng.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ung, ưng. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Bông súng,
sừng hươu, cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng, rừng
thông, thung lũng, không gian, sung rụng, chúng ta, ửng
hồng, núi rừng, quả trứng, mủng đong, bưng thúng, lúng


túng, lưng chừng núi, day thừng,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 55 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Ung hay ưng.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.


Mỗi từ một dịng:uTrung thu, vui mừng.
III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS


đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 55: Eng, iêng


- Ung, ưng.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- HS viết và gạch chân


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
Đôi má - ửng hồng, Bé
cùng bạn – chơi đu quay,
trái chín - rụng đầy
vườn.


Rừng núi, quả trứng, cái
thúng.


- HS tham gia trị chơi.



KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Củng cố luyện tập </b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 7
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 7


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 54.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


<b>- </b> 7<sub>5</sub> + 5<sub>2</sub> + <sub>3</sub>4 <b>- </b> 7<sub>4</sub> + 3<sub>3</sub>
<b>-</b> 6<sub>3</sub>


<b>-</b> 4<sub>1</sub> + 3<sub>4</sub> + 7<sub>0</sub> + 6<sub>1</sub> <b>- </b>


7


2 <b> - </b>
7


6


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nêu cách tính?
4 + 3 =... 7 – 4 =... 5 + 2 =... 7 – 5 =...
3 + 4 =... 7 – 3 =... 2 + 5 =... 7 – 2 =...
- Cho HS làm bảng con.


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


2 + ... = 7 ... + 1 = 7 7 – ... = 1 6 + ... = 7
7 – ... = 4 1 + ... = 5 7 – ... = 2 6 + ... = 6
... + 3 = 7 5 + ... = 7 ... – 3 = 4 ... – 6 = 1
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Điền dấu >,<,=


3 + 4 ... 6 6 + 1 ... 6 3 + 4 ... 7 5 + 2 ... 7
7 – 5 ... 3 7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 7 – 6 ... 1
- HS làm vào vở bài tập.


Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống.
- HS quan sát tranhđể


viết phép tính phù hợp
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ơn



- Xem trước bài 50: phép cộng trong phạm vi 8


- Luyện tập .
1 – 2 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách
làm


<b>Hoạt động tập thể</b>: Sinh hoạt sao


( Gv ra sân quản lý HS cùng tổng phụ trách)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 27/11/2009

<b> Ôn:Tự chọn</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học trong tuần.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học và làm tốt vở bài tập.


II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 52 – 54
b. Luyện nói:


- Y/cầu HS nêu các chủ đề luyện nói của bài 42, 44, 45
- Giao việc cho cá nhóm:


<i><b>Tổ 1:</b></i> chủ đề: Đá bóng.


<i><b>Tổ 2:</b></i> chủ đề: Vâng lời cha mẹ.


<i><b>Tổ 3:</b></i> chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.


- Từng tổ theo cặp luyện nói sau đó trình bày trước lớp.
- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau theo nội dung
sau:


Đúng chủ đề, câu hỏi to rõ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời
đã lưu loát chưa, ...


II. <b>Hoạt động 2</b>:


Hướng dẫn viết bảng con.



- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cái
võng, dịng sơng, cơng viên, đá bóng, chong chóng, cây
thơng, măng non, vầng trăng, rặng dừa, bông súng, vui
mừng, thung lũng, trung thu, trồng cây, quả bòng,
khẳng khiu, vâng lời, lưng chừng,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 55: Eng, iêng


Ơn tập


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS thảo luận nhóm



- HS trình bày và nhận
xét.


- HS viết bảng con


- HS tham gia trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày dạy: 27/11/2009

<b>Ôn phép cộng trong phạm vi 8</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 8.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: - Gọi HS nhắc tên bài học?


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 55 VBT.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


+ 7<sub>1</sub> + 6<sub>2</sub> + 5<sub>3</sub> + 4<sub>4</sub> + 3<sub>5</sub> +
2



6 +
1
7


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.


1 + 7 = ... 2 + 6 =... 3 + 5 =... 4 + 4 =...
7 + 1 =... 6 + 2 =... 5 + 3 =... 8 + 0 =...
7 – 1 =... 6 – 2 =... 5 – 3 =... 0 + 4 =...
- Kiểm tra, nhận xét. So sánh kquả và nxét vị trí các số hạng.
GVKL: vị trí các số hạng thay đổi, kết quả khơng thay đổi...
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng


1 + 3 + 4 = 4 + 1 + 1 = 1 + 2 + 5 =
3 + 2 + 2 = 2 + 3 + 3 = 2 + 2 + 4 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a.



III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn



- Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 7


- Ôn pcộng trong
pvi 8


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


- Làm VBT


5 + 3 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 9/11/2009

<b>Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi đã học</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở ô ly.


III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.


a. 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
b. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 3 – 0 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.


- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.


<b> -</b> 5<sub>3</sub> <b>-</b> 3<sub>1</sub> <b>-</b> <sub>2</sub>4 <b>-</b> 5<sub>4</sub> <b> -</b> 4<sub>3</sub> <b> </b>


-5



2 <b> -</b>
5
1


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 5 4 <b>- = </b>2 5 = + 1
5 <b>-</b> = 3 2 + = 4 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.


Bài 4: Điền dấu > ,< , =


5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 4 3 – 2 ... 3 + 2
4 – 3 ... 4 – 2 4 – 1 ... 3 + 1 3 – 1 ... 3 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Luyện tập


- Gọi 4 - 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con



- Làm vở bài tập


- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Xem trước bài 43: Luyện tập chung


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 10/11/2009

<b>Củng cố luyện tập chung</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 48.



Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
- Nêu cách tính?


2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.


Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 5 4 <b>- = </b>2 3 <b>-</b> = 0 5 = + 1
5 <b>-</b> = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


Bài 5: Số?


+ = 5 – 0



- Y/cầu HS nêu cách điền số vào ô trống.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xem trước bài 44: phép cộng trong phạm vi 6


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 11/11/2009

<b>Ôn phép cộng trong phạm vi 6</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 6.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.


III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


+ 5<sub>1</sub> + 4<sub>2</sub> + 3<sub>3</sub> + 2<sub>4</sub> + 1<sub>5</sub>
+ 0<sub>6</sub>


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.


5 + 1 = ... 4 + 2 =... 3 + 3 =... 6 + 0 =...
1 + 5 =... 2 + 4 =... 2 + 2 =... 0 + 6 =...
- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng


1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập.


- Kiểm tra, nhận xét.



Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


Bài 5: Vẽ thêm chấm trịn thích hợp


4 + 2 = 6 3 + 3 = 6


- Ôn pcộng trong
pvi 6


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


- Làm VBT


4 + 2 = 6 3 + 3 = 6


● ● ●



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III. <b>Dặn dị</b>:



- Về nhà làm lại bài đã ơn


- Xem trước bài 45: phép trừ trong phạm vi 6


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 12/11/2009

<b>Ôn phép trừ trong phạm vi 6</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 50.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm
bảng con.



<b>-</b> 65 <b> -</b> 4


6


<b> -</b> 3


6


<b>-</b> 2


6


<b> -</b> 61 <b>-</b> 60


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi
lên bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách làm?


5 + 1 =... 6 – 5 =... 6 – 1 =...
4 + 2 =... 6 – 2 =... 6 – 4 =...


3 + 3 =... 6 – 3 =... 6 – ... = 3
Bài 3: Tính. Y/cầu HS nêu cách làm


6 – 5 – 1 =... 6 – 4 – 2 =... 6 – 3 – 3 =...
6 – 1 – 5 =... 6 – 2 – 4 =... 6 – 6 =...
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.



Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


Bài 5: Điền dấu >,<,=


6 – 5 ... 6 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 4 ... 1
5 – 2 ... 3 5 – 3 ... 5 – 2 6 – 3 ... 6 – 2
- Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm.


- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu
cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III. <b>Dặn dị</b>: Về nhà làm lại bài đã ơn. Xem trước bài 46: Luyện tập
<b>Hoạt động tập thể</b>: Sinh hoạt sao


( GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN



Ngày dạy: 13/11/2009

<b>Củng cố luyện tập </b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 51.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm
bảng con.


+ 3<sub>3</sub> <b>-</b> 6<sub>3</sub> <b>- </b> 6<sub>1</sub> <b>-</b> 6<sub>5</sub> + 5<sub>1</sub>
<b>-</b> 6<sub>6</sub>


<b> -</b> 6<sub>0</sub> + 0<sub>6</sub> <b> -</b> <sub>4</sub>6 <b> -</b> 2<sub>4</sub> <b>- </b> 6<sub>2</sub>
<b>-</b> 6<sub>1</sub>


- Kiểm tra, nhận xét.



Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Y/cầu nêu cách
tính?


1 + 3 + 2 =... 6 – 3 – 1 =... 6 – 1 – 2 =...
3 + 1 + 2 =... 6 – 3 – 2 =... 6 – 1 – 3 =...
- Cho HS làm bảng con.


Bài 3: Điền dấu >,<,= . Hỏi HS cách điền.


2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 5 6 – 0 ... 4 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 5
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Viết số thích hợp vào chơc chấm.


... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 ... + 5 = 6 6 + ... = 6
- HS làm vào vở bài tập.


Bài 5: Viết phép tính thích hợp.


- Y/cầu HS nêu cách điền
phép tính vào ơ trống.


- Chấm chữa bài, nhận xét.


- Luyện tập .
1 – 2 HS đọc.


- Làm bảng con.



- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7


<b>Hoạt động tập thể</b>: Sinh hoạt sao


( Gv ra sân quản lý HS cùng tổng phụ trách)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Củng cố luyện tập chung</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 48.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
- Nêu cách tính?


2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.


Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 5 4 <b>- = </b>2 3 <b>-</b> = 0 5 = + 1
5 <b>-</b> = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở bài tập.



Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


Bài 5: Số?


+ = 5 – 0


- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Y/cầu HS nêu cách điền số vào ơ trống.
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 44: phép cộng trong phạm vi 6



KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 28/10/2009

<b> Củng cố ôn tập</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc các bài từ tuần 11 – 12
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Bốn mùa,
sơn ca, dế mèn, bồn chồn, cơn mưa, vồ vã, mơn mởn, bận
rộn, rau dền, tin báo, kiện cáo, sơn nhà, yên ả, thờn bơn,
cuồn cuộn, cháo lươn, cần mẫn, săn bắn, ngọn núi, đàn
lợn, chú hươu, hưu trí, liêu xiêu, yêu dấu, hờn dỗi, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:



- Hướng dẫn làm bài tập trang 53 VBT.


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ tạo từ mới .


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền từ ngữ.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền từ cho phù hợp.
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: thơn bản, ven biển.
III. Trị chơi:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.


- Ôn tập.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh



- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
- Vườn – rau cải.


- Con - yến, buồn - ngủ.
- Ven - biển.


- HS điền:


Con dế, đàn gà con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 52: ong, ông.


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Ô</b>

<b>n: Ong - Ông</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ong, ơng.



- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ong, ơng. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cái võng,
dịng sơng, con ong, cây thơng, vịng trịn, cơng viên, sóng
biển, đá bóng, chơi cầu lơng, bóng bay, cá bống, con cơng,
chong chóng, nhà rơng, bà cịng, cá đồng, ăn hồng, sơng
sâu, đầu rồng, áo lơng ngỗng, bong bóng, lịng mẹ, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 48 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: En hay ên.



Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: Khen ngợi, mũi tên.
III. Trị chơi:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.


- Ong, ông.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
nhái bén ngồi – trên lá
sen.


bé ngồi – bên cửa sổ.
Dế mèn chui – ra khỏi tổ.


HS điền:


Bến đò, cái kèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 48: in, un


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Ô</b>

<b>n: in - un</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: in, un.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: in, un. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn pin,


con giun, nhà in, mưa phùn, xin lỗi, nền máy in, vun xới,
chuối chín, gỗ mun , nhún nhảy, bún bò, ùn ùn, dây chun,
bún khô, phun mưa,run rẩy , bới giun, ...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: En hay ên.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Xin lỗi, mưa phùn.
III. Trị chơi:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.



- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.


- in, un.


- Đọc cá nhân - đồng thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở bài
tập


- HS nối để tạo từ mới:
Run – như cầy sấy
Vừa – như in
Đen – như gỗ mun
HS điền:


tơ bún bị, đi nhún nhảy,
chuối chín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dị:


- Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 49: iên, yên.


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 2/11/2009


<b>Ô</b>

<b>n: iên - yên</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: iên, n.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: iên, yên. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn điện,
con yến, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui, chiền
chiện, ven biển, bãi biển , biển hồ, yên ả, yến sào, yên ổn,
đàn kiến, kiên nhẫn, biển cả, miền núi, yên xe, bạn yến,
tiền tệ, sườn núi, vườn rau, vay mượn, bay lượn,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài


vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: iên hay yên.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Viên phấn, n vui.
III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS


- iên, yên.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập



- HS nối để tạo từ mới:
Miền – núi, chiến - đấu,
đàn - yến.


Bãi biển, đàn kiến, yên
xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 50: Uôn, ươn


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT


Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Ơ</b>

<b>n: n - ươn</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: n,ươn.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: n, ươn. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.



- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Chuồn
chuồn, vươn vai, cuộn dây, con lươn, vườn nhãn, vườn
vải, bay lượn, uốn dẻo, vườn đào, nhớ nguồn, sườn
non, suôn sẻ, tuôn trào, buồn bã, vui buồn, uốn éo, uốn
nắn, uốn lượn, uốn ván, lượn lờ, bươn chải, lẩu lươn,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ phù hợp với tranh.


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hdẫn HS làm vào vở
bài tập.


Bài 2: Điền: Uôn hay ươn.


Y/cầu HS đọc mấy câu thơ và điền.
Bài 3: Viết.



- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Viên phấn, n vui.
III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Uôn, ươn.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối vào vở bài tập
Đàn yến bay lượn trên
trời


Đàn bò sữa trên sườn đồi
Mẹ đi chợ về muộn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:



- Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 51: Ơn tập




KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi đã học</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở ô ly.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.



a. 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
b. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 3 – 0 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.


- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.


<b> -</b> 5<sub>3</sub> <b>-</b> 3<sub>1</sub> <b>-</b> <sub>2</sub>4 <b>-</b> 5<sub>4</sub> <b> -</b> 4<sub>3</sub> <b> </b>


-5


2 <b> -</b>
5
1


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 5 4 <b>- = </b>2 5 = + 1
5 <b>-</b> = 3 2 + = 4 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.


Bài 4: Điền dấu > ,< , =



- Luyện tập


- Gọi 4 - 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 4 3 – 2 ... 3 + 2
4 – 3 ... 4 – 2 4 – 1 ... 3 + 1 3 – 1 ... 3 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 43: Luyện tập chung


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Củng cố luyện tập chung</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:



- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 48.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
- Nêu cách tính?


2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.



Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 5 4 <b>- = </b>2 3 <b>-</b> = 0 5 = + 1
5 <b>-</b> = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


Bài 5: Số?


- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ = 5 – 0


- Y/cầu HS nêu cách điền số vào ô trống.
III. <b>Dặn dị</b>:



- Về nhà làm lại bài đã ơn


- Xem trước bài 44: phép cộng trong phạm vi 6


cách làm


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Ôn phép cộng trong phạm vi 6</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 6.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.



+ 5<sub>1</sub> + 4<sub>2</sub> + 3<sub>3</sub> + 2<sub>4</sub> + 1<sub>5</sub>
+ 0<sub>6</sub>


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.


5 + 1 = ... 4 + 2 =... 3 + 3 =... 6 + 0 =...
1 + 5 =... 2 + 4 =... 2 + 2 =... 0 + 6 =...
- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng


1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập.


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


- Ôn pcộng trong
pvi 6


- Làm bảng con.



- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 5: Vẽ thêm chấm trịn thích hợp


4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 45: phép trừ trong phạm vi 6


- Làm VBT


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN


Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Ôn phép trừ trong phạm vi 6</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 50.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng
con.


<b></b>


-6


5 <b> -</b> 4


6


<b> -</b> 3


6


<b>-</b> 2


6


<b> -</b>



6


1 <b>-</b>


6
0


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên
bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách làm?


5 + 1 =... 6 – 5 =... 6 – 1 =...
4 + 2 =... 6 – 2 =... 6 – 4 =...


3 + 3 =... 6 – 3 =... 6 – ... = 3
Bài 3: Tính. Y/cầu HS nêu cách làm


6 – 5 – 1 =... 6 – 4 – 2 =... 6 – 3 – 3 =...
6 – 1 – 5 =... 6 – 2 – 4 =... 6 – 6 =...
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


- Luyện tập chung


4 – 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


● ● ●



● ● ● ●



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 5: Điền dấu >,<,=


6 – 5 ... 6 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 4 ... 1
5 – 2 ... 3 5 – 3 ... 5 – 2 6 – 3 ... 6 – 2


- Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm.


III. <b>Dặn dò</b>: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 46: Luyện tập


HS làm và nêu
cách làm


<b>Hoạt động tập thể</b>: Sinh hoạt sao


( GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN



Ngày dạy: 2/11/2009

<b>Củng cố luyện tập </b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 51.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm
bảng con.


+ 3<sub>3</sub> <b>-</b> 6<sub>3</sub> <b>- </b> 6<sub>1</sub> <b>-</b> 6<sub>5</sub> + 5<sub>1</sub>
<b>-</b> 6<sub>6</sub>


<b> -</b> 6<sub>0</sub> + 0<sub>6</sub> <b> -</b> <sub>4</sub>6 <b> -</b> 2<sub>4</sub> <b>- </b> 6<sub>2</sub>
<b>-</b> 6<sub>1</sub>


- Kiểm tra, nhận xét.



Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Y/cầu nêu cách tính?
1 + 3 + 2 =... 6 – 3 – 1 =... 6 – 1 – 2 =...


3 + 1 + 2 =... 6 – 3 – 2 =... 6 – 1 – 3 =...
- Cho HS làm bảng con.


Bài 3: Điền dấu >,<,= . Hỏi HS cách điền.


2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 5 6 – 0 ... 4 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 5
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Viết số thích hợp vào chơc chấm.


... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 ... + 5 = 6 6 + ... = 6


- Luyện tập .
1 – 2 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS làm vào vở bài tập.


Bài 5: Viết phép tính thích hợp.



- Y/cầu HS nêu cách điền
phép tính vào ô trống.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ơn


- Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7


cách làm


<b>Hoạt động tập thể</b>: Sinh hoạt sao


( Gv ra sân quản lý HS cùng tổng phụ trách)


LUYỆN CHIỀU


<b>MÔN : TOÁN ( TC ) - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>



<b>A. YÊU CẦU : </b>


- Giúp HS khắc sâu “ Phép cộng trong phạm vi 7 “
- Áp dụng làm tốt vở bài tập


B. LÊN LỚP :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV cho HS mở vở bài tập toán - Hướng
dẫn HS làm bài tập


Hướng dẫn HS làm vở bài tập :


+ Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS
lên tính kết quả


6 5 4 3 2 1
1 2 3 4 5 6
- Gọi HS lên bảng điền kết quả
- Nhận xét


<b>+ Bài 2</b> :


- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV ghi bảng bài tập 2


- Cho HS lên bảng tính kết quả


1+ 5 + 1 = 1 + 4 + 2 = 3 + 2 + 2 =
2 + 2 + 3 = 2 + 2 + 3 = 5 + 0 + 2 =
+ <b>Bài 3</b> : Tổ chức điền phép tính đúng
- Cho HS thảo luận nhóm đơi


- 1 em đọc đề , 1 em đọc phép tính
- Nhận xét



- Phép cộng trong phạm vi 7


- Tính


- hS làm bảng lớp - Lớp làm trên
vở bài tập


- Nhận xét
- Tính


- HS lên bảng tính - Lớp làm vào vở


Có 4 con chim đang ăn . Thêm 3 có
chim bay đến ăn cùng . Hỏi có tất
cả bao nhiêu con chim ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi HS nêu phép tính
- Nhận xét


+ Bài 4 : Số


2 + .... = 7 4 + .... = 7
5 + ... = 7 6 + ... .= 7
Chấm một số bài - Nhận xét 


 <b>Dặn dò </b>:


- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã sửa


- Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 7


4 + 3 = 7


- HS làm trên bảng - Lớp làm vào vở


<b>LUYỆN CHIỀU</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT ( TC ) : ANG - ANH </b>
<b>A. YÊU CẦU : </b>


- Củng cố cách đọc và viết : các vần , từ có vần : ang, anh
- Đọc , viết được chắc chắn các tiếng , vần đã học


<b>B. LÊN LỚP</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


a<b>. Hoạt động 1</b> : - Gọi HS nhắc lại
tên bài đã học ?


- Cho HS mở SGK luyện đọc
<b>b.</b> <b>Hướng dẫn viết bảng con</b>


- GV cho HS lấy bảng con - GV đọc :
Hải cảng , ba nhs chưng


- Cho HS viết bảng con


- Tìm vần :ang, anh ,trong các tiếng


sau : Bánh cuốn, càng cua, mạng
nhện ....


- Nhận xét


<b>Hướng dẫn làm bài tập</b> :
1. <b>Nối từ</b> :


- Cho 1 HS nối trên bảng - Cả lớp làm
vào vở


2. <b>Điền ang hay anh </b>:


GV tổ chức cho HS thi đua nhau điền
vần vào chỗ trống


2. <b>Viết vảo vở</b> : Hải cảng ,, bánh
chưng


d. <b>Trị chơi</b> : Đọc nhanh những từ có
chứa vần :anh, ang


+ <b>Cách chơi</b> :


- ang , anh


-Đọc cá nhân- đồng thanh


- HS viết bảng con



HS nối : Chú bé trở thành chàng trai
dũng cảm, Chị mơ gánh rau vào thành
phố , Đại bàng dang đôi cánh rộng .
- HS thi đua nhau điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV cầm trên tay một số từ như :
càng cua, màng nhện bánh cuốn, hải
cảng , bánh chưng . GV giơ lên bất kỳ
chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó
- Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó
sẽ thắng .


- Nhận xét - Tuyên dương
<b>Dặn dò :</b>


- Về nhà tập đọc lại bài : các bài đã ôn
- Xem trước bài tiếp theo :inh, ênh


- HS tham gia trò chơi


<b>LUYỆN CHIỀU</b>


<b>TOÁN ( TC ) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 </b>
<b>AYÊU CẦU : </b>


- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Phép trừ trong phạm vi 7 “
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


<b>B.LÊN LỚP </b>:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc “ Phép trừ trong phạm vi 7 “


.<b>Hướng dẫn HS làm vở bài tập </b>
<b>-Bài 1 :Tính </b>


- GV treo bài tập 1 lên bảng :


- Đếm số hình , điền số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét




<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc
7 7 7 7 7 7 7



6 5 4 3 2 1 7
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
+ <b>Bài 3 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu


- GV ghi bảng :


7 - 4 - 2 = 7 - 3 - 1 = 7 - 4 - 1 =


7 - 5 - 1 = 7 - 1 - 3 = 7 - 2 - 4 =
+ Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp


- Phép trừ trong phạm vi 7
- 4, 5 em đọc


- HS nêu


- HS lên bảng thực hiên đièn số


- 2 HS lên bảng nối
- Lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng
- Lớp làm vào vở


-Số


- 3 HS lên bảng thực hiện phép tính
- HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Chấm bài - Nhận xét : </b>
<b>Dặn dò :</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước bài tiếp theo:Luyện tập




<b>-LUYỆN CHIỀU</b>



. <b>LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP </b>
<b>A YÊU CẦU</b> :


- HS đọc và viết được các vần đã học có trong bài ơn
- Làm tốt vở bài tập tiếng việt


<b>B. LÊN LỚP</b> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


a. <b> Hoạt động 1</b> : Đọc bài trong SGK
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học
GV cho học sinh mở SGK


- GV ghi bảng :,Siêng năng , bông súng,
trường làng , rừng xanh ...


Cho học sinh tìm tiếng có chứa vần : có trong
bảng ơn


b. <b> Hoạt động 2</b> :viết bảng con


GV đọc cho HS viết bảng con : chang chang ,
bánh dẻo


<b>Giải lao</b>


c. <b>Hoạt động 3 </b>: Hướng dẫn làm vở bài tập
<b>Bài 1</b> : Nối từ



- GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS nối
- Gọi HS lên bảng nối


- Nhận xét


<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu


- - Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống


- ôn tập
- HS mở SGK


-Đọc cá nhân , nhóm đơi , tổ ,
đồng thanh .


- Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch
chân dưới vần vừa học


-Nhận xét


- Cả lớp viết bảng con


- Nối từ với tranh


- nối từ tạo từ mới : Siêng năng, Rừng
xanh, trường làng, bông súng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cả lớp làm vào vở


Bài 3 : viết - Chang chang , bánh dẻo


dòng


d. <b>Chấm bài -nhận xét</b>
e<b>. Dặn dò :</b>


- Đọc viết bài vừa học
- Bài sau : om , am


- HS điền : Buôn làng, sừng trâu , nhà
rông


<b>LUYỆN CHIỀU</b>


<b> TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : CÔNG VIỆC Ở NHÀ </b>
<b>A. YÊU CẦU :</b>


- Giúp HS biết : kể một số công việc em thường làm để giúp đỡ gia đình
- Trách nhiệm của HS ngoài việc học tập cần phải giúp đỡ gia đình
<b>. LÊN LỚP : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b> </b>+ <b> Hoạt động 1: </b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
-GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời
-Theo nội dung câu hỏi :


+ Ở nhà ngồi việc học em làm gì giúp bố mẹ ?
+ Kể những công việc em làm để giúp bố mẹ ?


+ Nếu trong gia đình khơng có người dọn dẹp
thì nhà cửa sẽ ra sao ? Em có thích căn phịng
sạch sẽ , gọn gàng khơng ?


+ Vậy muốn có căn phịng sạch đẹp em phải
làm gì ?


<b>+ Hoạt động 2 : </b>


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp nội dung thảo luận


<b>Giáo viên chốt ý :</b> Mọi người trong gia đình
đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của
mình để góp phần làm cho ngơi nhà của mình
thêm sạch đẹp


<b>Dặn dò</b> : - Xem lại bài đã học
- Xem trước bài tiếp theo


- Công việc ở nhà


- HS thảo luận nhóm đơi


- HS giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>LUYỆN CHIỀU</b>


<b>MÔN THỦCÔNG ( TC ) : CÁC QUI ƯỚC VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH </b>
<b>A. MỤC TIÊU</b> :



- Giúp HScủng cố cách gấp giấy , gấp hình
- Giáo dục HS giữ lớp sạch sau khi học
<b>B. LÊN LỚP</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tr,ò</b>


<b>+ Hoạt động 1 : </b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<b>+ Hoạt động 2</b> :


- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ?


GV gọi HS nhắc lai từng mẫu kí hiệu gấp
giấy


- GV cho HS lấy giấy ra thực hành gấp
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu


<b>+ Nhận xét - Dặn dò</b> :


- Về nhà tâpợ gấp lại các đường dấu gấp
đã học


- Chuẩn bị dụng cụ cho tiết học sau


- Xé , dán hình con gà con
- 4,5 HS nhắc lại



- HS nêu ;


+ Kí hiệu đường giữa hình
+ Kí hiệu đường dấu gấp
+ Kí hiệu đường dấu gấp vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>LUYỆN CHIỀU</b>


<b>ĐẠO ĐỨC (TC ) : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ </b>
<b>A. YÊU CẦU : </b>


- Giúp HS biết chào cờ - Thực hiện nghiêm túc khi chào cờ .
<b>B. LÊN LỚP</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>+ Hoạt động 1</b> :


- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ?
- GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả
lời


- Cho HS thảo luận nhóm đôi theo nội
dung các câu hỏi :


+Khi chào cờ chúng ta phải đứng như
thế nào ?


+ Lá cờ Việt Nam có màu gì ? Ở giữa
có ngơi sao mấy cánh ? Màu gì ?


+ Cho HS tập đứng lên chào cờ ?
<b>Hoạt động 2 : </b>


- Gọi đại diện các nhóm lên trả lời
- GV chốt ý : Khi chào cờ chúng ta
phải đứng nghiêm , tay thẳng, mắt
hướng về lá quốc kỳ .


- Cho HS cả lớp đứng lên tập chào cờ
<b>Dặn dò : </b>


- Nghiêm trang khi chào cờ


- HS thảo luận nhóm đơi


- Phải đứng nghiêm , tat thẳng , mắt
hướng về lá quốc kỳ


- Có màu đỏ., Có ngơi sao vàng năm
cánh


Đại diện các nhóm lên trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

×