Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 109: Cây tre Việt Nam (Thép Mới) - Năm học 2008-2009 - Khoàng Thị Chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7_Năm học 2009-2010 Ngày dạy: 05/10/2009. TIẾT 10:. LUYỆN TẬP. A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. 3. Thái độ : Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu, giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, phiếu học tập. HS: Làm bài tập D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút) HS1: Định nghĩa tỉ lệ thức. Chữa BT 45 (SGK) HS2: Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức. Chữa BT 46 (a,c) (SGK) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1 phút) Để giúp các em nắng vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức. Hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập. 2 Triển khai luyện tập:(31 phút) Hoạt động của thầy và trò GV: Cho hs chữa BT 47(SGK). ? Để làm bài này chúng ta dựa vào kiến thức nào ? Hs: tính chất 2 của tỉ lệ thức GV: Gọi 2 hs lên bảng làm Hs: tiến hành làm. GV: Yêu cầu hs nhận xét, sau đó đưa ra nhận xét chung. Hs: Chữa bài vào vở. (GV lưu ý cho hs cách lập để tránh lẫn lộn). Nội dung kiến thức BT 47: (SGK) a) 6.63  9.42 6 42 6 9  ;  9 63 42 63  63 42 63 9  ;  9 6 42 6 b) 0,24.1,61  0,84.0,46 0,24 0,46 0,24 0,84  ;  0,84 1,61 0,46 1,61  1,61 0,46 1,61 0,84  ;  0,84 0,24 0,46 0,24. GV: Cho hs làm BT 49(a,b) (SGK) ? Để biết được các tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức hay không ta làm thế nào ? Hs: ... GV: Gọi 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Hs: tiến hành làm.. BT 49(a,d) (SGK) a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21 3,5 350 2 3,5 : 5,25    5,25 525 3 14 2 14 : 21   21 3  3,5 : 5,25 = 14 : 21 Vậy hai tỉ số trên lập được tỉ lệ thức. 3 2 b) 39 : 52 và 2,1 : 3,5 10 5. Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái. 1 T10 Lop7.net. Trường THCS Triệu Vân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7_Năm học 2009-2010 3 2 393 5 3 : 52  .  10 5 10 262 4 2,1 21 3 2,1 : 3,5    3,5 35 5 3 2  39 : 52  2,1 : 3,5 10 5 Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. 39. GV: Cho hs làm BT 51 (SGK) ? Để có thể lập được các tỉ lệ thức từ 4 số đó, trước hết ta phải làm gì ? Hs: phải viết được đẳng thức tích. GV: Yêu cầu hs lên bảng làm, cả lớp cùng làm Hs: tiến hành làm. BT 51 (SGK) Ta có: 1,5.4,8  2.3,6 ( 7,2) 6 42 6 9 63 42 63 9 ;  ;  ;    9 63 42 63 9 6 42 6. GV: Đưa ra BT 69a (SBT) ? Hãy đưa ra cách làm bài tập này ? GV: Cho 1 hs lên bảng làm Hs: ... (lưu ý cho hs có 2 giá trị của x). BT 69a (SBT) x  60   15 x 2  x  (60).(15)  900  x  30. IV. Củng cố :(3 phút) GV chốt lại các phương pháp làm bài tập dạng tỉ lệ thức. GV: Đưa ra bài tập: Điền số thích hợp vào ô vuông để có tỉ lệ thức. Sau đó, viết các chữ cái tương ứng với số tìm được vào ô ở dưới cùng của bài em sẽ biết tên một nhà bác học lỗi lạc của Việt Nam thế kỷ XVIII, được UNESCO tôn vinh là danh nhân văn hoá thế giới năm 1984. GV: Cho hs tiến hành hoạt đông theo nhóm. Phát phiếu học tập cho các nhóm. 4 2 2 1  9,17  6,55 N. 14 : 6  7 : 3 Đ. : 1  2 : 4 Y. 20 : 25  (12) : 15 Ê.  5 5 5 5 0,91 0,65 1 3 1  2,4 6 L. 6 : 27  16 : 72 Ô. Q. (15) : 35  27 : 63 U. : 3,5  : 5  2 4 4 5,4  13,5 16. L. -63. Ê -9,17. Q. -25. U 3,5. Y. 6. Đ 4. 1 5. Ô. N 14. V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Xem lại định nghĩa,2 tính chất của tỉ lệ thức và các bài đã làm. - Làm bài tập 68 -71 (Sbt).. Giáo viên: Nguyễn Thị Khả Ái. 2 T10 Lop7.net. Trường THCS Triệu Vân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×