Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Số hữu tỉ. Số thực tập hợp Q các số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.48 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOAN. Tiết 36: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I. MUÛC TIÃU:. Giup HS nhán biãt âæåc: - Nãu viãt thãm chæ sä 0 vao bãn phai phán tháp phán cua mät sä tháp phán thç âæåc mät sä tháp phán bàng sä âo. - Nãu mät sä tháp phán co chæ sä 0 å tán cung bãn phai phán tháp phán thç khi bo chæ sä 0 âo âi, ta âæåc mät sä tháp phán bàng no sä tháp phán. II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:. Hoảt âäüng dảy. Hoảt âäüng hoüc. 1. KIỂM TRA BAÌI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập.. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.. 2. DẠY - HỌC BAÌI MỚI. 2.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài.. - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.. 2.2. Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hay khi xoá chữ số 0 ở bên phải phần thập phân. a. Vê duû - GV nêu bài toán: Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống: - HS điền và nêu kết quả: 9dm = .........cm 9dm = 90cm 9dm = .....m 90cm = ......m 9dm = 0,9m 90cm = 0,90m - HS trao đổi ý kiến, sau đó một số em trình bày trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. - GV kết luận lại: Ta coï 9dm = 90cm Maì 9dm = 0,9m vaì 90cm = 0,90m Nãn 0,9m = 0,90m - GV nêu tiếp: Biết 0,9m = 0,90m, em hãy so - HS: 0,9 = 0,90 saïnh 0,9 vaì 0,90. - GV đưa ra kết luận: 0,9 = 0,90 b. Nhận xét * Nhận xét 1 - Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90. - Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 thì ta được số 0,90. - HS trả lời: Khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 ta được số 0,90 là số bằng với số 0,9. - HS: Khi ta viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta được một số thập phân bằng nó.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV dựa vào kết luận hãy tìm các số thập phân bằng với 0,9 ; 8,75 ; 12. - GV nghe và viết lên bảng: 0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000 8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000 12 = 12,0 = 12,00 = 12,000 - GV nêu: Số 12 và tất cả các số tự nhiên khác được coi là số thập phân đặc biệt, có phần thập phán laì 0,00,000... * Nhận xét 2 - GV hỏi: Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành - HS quan sát chữ số của hai số và nêu: Nếu 0,9. xoá chữ số 0 ở bên phải thì phần thập phân của số 0,90 thì ta được số 0,9. - GV nêu tiếp vấn đề: Trong ví dụ ta đã biết - HS trả lời: Khi xoá chữ số 0 ở bên phải phần 0,90 = 0,9. Vậy khi xoá chữ số 0 ở bên phải thập phân của số 0,90 ta được số 0,9 là số bằng phần thập phân của số 0,90 ta được một số như với số 0,90. thế nào so với số này? - HS: Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó. - GV: Dựa vào kết luận hãy tìm các số thập phân bằng với số 0,9000 ; 8,75000 ; 12,000. - GV yêu cầu HS mở SGK và đọc lại các nhận - 1 HS đọc trước lớp, các HS khác đọc trong xeït trong SGK. SGK. HS học thuộc các nhận xét ngay tại lớp. 2,3. Luyện tập - thực hành Baìi 1 - GV yãu cáu HS âoc âã toan. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - GV yãu cáu HS lam bai. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập. - GV chưa bai, sau đo hoi: Khi bo cac chư sô 0 ơ - HS trả lời: Khi bo cac chư sô 0 ơ tân cung bên tân cung bên phai phân thâp phân thì gia trị cua phai phân thâp phân thì gia trị cua sô thập phân sô thập phân có thay đổi không? không thay đổi. - GV nhán xet va cho âiãm HS. Bai 2 - GV goi 1 HS âoc âã bai toan. - 1 HS đọc yêu cầu của bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - GV yãu cáu HS lam bai. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590 b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678. Bai 3 - GV goi HS âoc âã bai toan. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - GV yãu cáu HS tæ lam bai. - HS chuyển số thập phân 0,100 thành các số. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thập phân rồi kiểm tra. 100 1 0,100 = = 1000 10 10 1 0,100 = 0,10 = = 100 10 1 10 Như vậy các bạn Lan và Mỹ viết đúng, bạn Hùng viết sai. 0,100 = 0,1 =. - GV chæa bai, cho âiãm HS. 3. CUNG CÄ, DÀN DO. GV täng kãt tiãt hoc, dàn do HS vã nha lam cac bai táp hæång dán luyãn táp thãm va chuán bë bai sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOAN. Tiết 37: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN I. MUÛC TIÃU:. Giup HS: - Biãt so sanh hai sä tháp phán våi nhau. - Ap dung so sanh 2 sä tháp phán âã sàp xãp cac sä tháp phán theo thæ tæ tæ be âãn lån hoàc tæ lån âãn be. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Bảng phụ viết sẵn nội dung cách so sánh hai số thập phân như trong SGK. II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:. Hoảt âäüng dảy. Hoảt âäüng hoüc. 1. KIỂM TRA BAÌI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập.. - 2 HS lãn baíng laìm baìi.. 2. DẠY - HỌC BAÌI MỚI. 2.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài.. - HS lắng nghe.. 2.2. Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau - GV nêu bài toán: Sợi dây thứ nhất dài 8,1m sợi dây thứ hai dài 7,9m. Em hãy so sánh chiều dài của hai sợi dây. - GV goüi HS trçnh baìy caïch so saïnh cuía mçnh trước lớp.. - HS trao đổi để tìm cách so sánh 8,1m và 7,9m.. - Một số HS trình bày trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nêu ý kiến nhận xét, bổ sung. HS có thể coï caïch: * So saïnh luän 8,1m > 7,9m * Đổi ra đề-xi-mét rồi so sánh: 8,1m = 81dm 7,9m = 79dm Vç 81dm > 79dm Nãn 8,1m > 7,9m - GV nhận xét các cách so sánh mà HS đưa ra, - HS nghe GV giảng bài. sau đó hướng dẫn HS làm lại theo cách của SGK. * So saïnh 8,1m vaì 7,9m Ta có thể viết: 8,1m = 81dm 7,9m = 79dm Ta coï 81dm > 79dm Tức là 8,1m > 7,9m - GV hỏi: Biết 8,1m > 7,9m, em hãy so sánh 8,1 - HS nêu: 8,1 > 7,9 vaì 7,9. - Hãy so sánh phần nguyên của 8,1 và 7,9. HS: Phần nguyên 8 > 7 - Dựa vào kết quả so sánh trên, em hãy tìm mối - HS: Khi so sánh hai số thập phân, ta có thể so liên hệ giữa việc so sánh phần nguyên của hai sánh phần nguyên với nhau, số nào có phần. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> số thập phân với so sánh bản thân chúng.. nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có phần nguyên bé hơn thì số đó bé hơn.. - GV nêu lại kết luận trên. 2.3. Hướng dẫn so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau. - GV nêu bài toán: Cuộn dây thứ nhất dài 35,7m cuộn dây thứ hai dài 35,698m. Hãy so saïnh âäü daìi cuía hai cuäün dáy. - GV hỏi: Nếu sử dụng kết luận vừa tìm được về so sánh hai số thập phân thì có so sánh được 35,7m vaì 35,698m khäng? Vç sao? - Vậy theo em, để so sánh được 35,7m và 35,698m ta nãn laìm theo caïch naìo?. * So saïnh 35,7m vaì 35,698m Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (cùng bằng 35m) ta so sánh các phần thập phân: Phần thập phân của 35,7m là 7 m = 7dm = 700mm 10 Phần thập phân của 35,698m là 698 m = 698mm 1000 Maì 700mm > 698mm Do âoï 35,7m > 35,798m. - GV nhắc lại kết luận trên. - GV hỏi: Nếu cả phần nguyên và hàng phần mười của hai số đều bằng nhau thì ta làm tiếp như thế nào? 2.4. Ghi nhớ. - GV yêu cầu HS mở SGK và đọc phần c) trong phần bài học, hoặc treo bảng phụ có sẵn ghi nhớ này cho HS đọc. 2.5. Luyện tập - thực hành Baìi 1 - GV yãu cáu HS âoc âã bai va hoi: Bai táp yãu cáu chung ta lam gç? - GV yãu cáu HS tæ lam bai. - GV goi HS nhán xet bai lam cua ban.. - HS nghe và ghi nhớ yêu cầu của bài.. - HS: Không so sánh được vì phần nguyên của hai số này bằng nhau. - HS trao đổi và nêu ý kiến. HS có thể đưa ra ý kiến: * Đổi ra đơn vị khác để so sánh. * So sánh hai phần thập phân với nhau.. - HS trao đổi và nêu ý kiến: Ta so sánh tiếp đến hàng phần trăm, số nào có hàng phần trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Một số HS đọc trước lớp, sau đó thi nêu lại ghi nhớ ngay trên lớp.. - Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh hai số thập phán. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập. - HS nhận xét bài bạn làm đúng/sai. Nếu sai thì sửa lại cho đúng.. - GV nhán xet cáu tra låi cua HS va cho âiãm.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bai 2 - GV yãu cáu HS lam bai.. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Các số 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.. - GV nhán xet va cho âiãm HS. Bai 3 - GV tä chæc cho HS lam bai tæång tæ nhæ bai - HS laìm baìi. táp 2. * Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé laì: 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187. - GV chæa bai, cho âiãm HS. 3. CUNG CÄ, DÀN DO. - GV yêu câu HS nhăc lai cach so sanh hai sô - 1 HS nhắc lại trước lớp, cả lớp theo dõi và bổ tháp phán. sung ý kiến. - GV täng kãt tiãt hoc, dàn do HS vã nha lam cac bai táp hæång dán luyãn táp thãm va chuán bë bai sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOAN. Tiết 38: LUYỆN TẬP I. MUÛC TIÃU:. Giup HS: - Cung cä ké nàng so sanh hai sä tháp phán, sàp xãp cac sä tháp phán theo thæ tæ xac âënh. - Lam quen våi mät sä âàc âiãm vã thæ tæ cua cac sä tháp phán. II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:. Hoảt âäüng dảy. Hoảt âäüng hoüc. 1. KIỂM TRA BAÌI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi - Gọi HS nhắc lại cách so sánh hai chữ số thập và nhận xét. phán. 2. DẠY - HỌC BAÌI MỚI. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn luyện tập Baìi 1 - GV yêu câu HS đoc đê bai toan va nêu cach - HS đọc thầm đề bài và nêu: So sánh các số lam. thập phân rồi viết dấu so sánh vào chỗ trống. - GV yãu cáu HS lam bai. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập. 84,2 > 84,19 6,843 < 6,85 47,5 = 47,500 90,6 > 89,6 - GV yêu câu HS giai thích cach lam cua tưng - 4 HS lần lượt giải thích trước lớp. phep so sanh trãn. - GV nhán xet va cho âiãm HS. Bai 2 - GV yãu cáu HS âoc âã bai va tæ lam bai. - 1 HS lãn baíng laìm baìi. Các số 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02. - GV yêu câu HS nhân xet bai lam cua ban trên - 1 HS chữa bài. bang, sau đo yêu câu HS nêu ro cach săp xêp cua - 1 HS nêu cách sắp xếp theo thứ tự đúng. mçnh. - GV nhán xet va cho âiãm HS. Bai 3 - GV yãu cáu HS âoc âã bai toan. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. - GV goi 1 HS kha nãu cach lam cua mçnh. - 1 HS khaï lãn baíng laìm baìi. 9,7 x 8 < 9,718 * Phần nguyên và hàng phần mười của hai số bằng nhau. * Để 9,7 x 8 < 9,718 thì x < 1.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vậy x = 0 Ta coï 9,708 < 9,718 Bai 4 - GV yãu cáu HS âoc âã bai toan. - HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - GV goi 1 HS kha lên bang lam bai, sau đo đi - HS cả lớp làm bài. hæång dán cac HS kem lam bai a) 0,9 < x < 1,2 x = 1 vç 0,9 < 1 < 1,2 b) 64,97 < x < 65,14 x = 65 vç 64,97 < 65 < 65,14 - GV nhán xet va cho âiãm HS. 3. CUNG CÄ, DÀN DO. GV täng kãt tiãt hoc, dàn do HS vã nha lam cac bai táp hæång dán luyãn táp thãm va chuán bë bai sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TOAN. Tiết 39: LUYỆN TẬP CHUNG I. MUÛC TIÃU:. Giup HS cung cä vã: - Âoc, viãt, so sanh cac sä tháp phán. - Tênh nhanh bàng cach thuán tiãn. II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:. Hoảt âäüng dảy. Hoảt âäüng hoüc. 1. KIỂM TRA BAÌI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập.. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.. 2. DẠY - HỌC BAÌI MỚI. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn luyện tập Baìi 1 - GV viãt cac sä tháp phán lãn bang va chè cho HS âoc. - GV co thã hoi thãm HS vã gia trë theo hang cua cac chæ sä trong tæng sä tháp phán. Vê du: Hay nãu gia trë cua chæ sä 1 trong cac sä 28,416 va 0,187. Bai 2 - GV goi 1 HS lãn bang viãt sä, yãu cáu HS ca låp viãt vao vå bai táp. - GV yãu cáu HS nhán xet bai lam cua ban trãn bang, sau âo chæa bai va cho âiãm HS. Bai 3 - GV tä chæc cho HS lam bai táp 2, tiãt 37.. - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.. Giá trị của chữ số 1 trong số 28,416 là 1 phần trăm (vì chữ số 1 đứng ở hàng phần trăm). Giá trị của chữ số 1 trong số 0,187 là 1 phần mười (vì chữ số 1 đứng ở hàng phần mười). - HS viết số.. - HS laìm baìi. Các số 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538.. Bai 4 - GV yãu cáu HS âoc âã bai toan. - HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - Lam thê nao đê tính đươc gia trị cua cac biêu - HS trao đổi với nhau và nêu cách làm của thæc trãn bàng cach thuán tiãn. mình (tìm thừa số chung của cả tử số và mẫu số, sau đó chia cả tử số và mẫu số cho thừa số chung âoï). - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 36 x 45 6 x 6 x 9 x 5 = 54 = 6x5 6x5 - GV chæa bai va cho âiãm HS. 56 x 63 8 x 7 x 9 x 7 = 49 = 9x8 9x8. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. CUNG CÄ, DÀN DO. GV täng kãt tiãt hoc, dàn do HS vã nha lam cac bai táp hæång dán luyãn táp thãm va chuán bë bai sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOAN. Tiết 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DAÌI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MUÛC TIÃU:. Giup HS: - Än vã bang âån vë âo âä dai ; mäi quan hã giæa cac âån vë âo âä dai liãn kã va quan hã giæa cac âån vë âo thäng dung. - Luyãn cach viãt sä âo âä dai dæåi dang sä tháp phán theo cac âån vë âo khac nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài nhưng để trống trên các đơn vị. III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:. Hoảt âäüng dảy. Hoảt âäüng hoüc. 1. KIỂM TRA BAÌI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập.. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.. 2. DẠY - HỌC BAÌI MỚI. 2.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài. 2.2. Ôn tập về các đơn vị đo độ dài. a. Baíng âån vë âo âäü daìi - GV treo bảng đơn vị đo độ dài, yêu cầu HS nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn. - GV gọi 1 HS lên viết các đơn vị đo độ dài vào baíng. b. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề - GV hỏi: Em hãy nêu mối quan hệ giữa mét và đề-ca-mét, giữa mét và đề-xi-mét (HS trả lời thì GV viết vào bảng). - GV hỏi tổng quát: Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.. - 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. - 1 HS lên bảng viết.. - HS nãu:. 1m = 1 dam = 10dm 10. - HS nêu: Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó và bằng ??? (0,1) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.. c. Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng - GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa mét với - HS lần lượt nêu ki-lä-meït, xàng-ti-meït, mi-li-meït. 1000m = 1km 1m = 100cm 1m = 1000mm 2.3. Hướng dẫn viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Lop3.net. 1 km 1000 1 1cm = m 100 1 1mm = m 1000 1m =.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. Vê duû 1 - GV nãu bai toan: Viãt sä tháp phán thêch håp vao chä chám: 6m 4dm = m - GV yêu câu HS tìm sô thâp phân thích hơp đê - HS cả lớp trao đổi để tìm cách làm. âiãn vao chä chám trãn. Bước 1: Chuyển 6m 4dm thành hỗn số có đơn vị là m thì ta được: 6m 4dm = 6 4 m 10 Bước 2: Chuyển 6 4 m thành số thập phân có 10 đơn vị là m thì ta được: 6m 4dm = 6 4 m = 6,4m 10 b. Vê du 2 - GV tô chưc cho HS lam ví du 2 tương tư như ví - HS thực hiện: 5 du 1. 3m 5cm = 3 m = 3,05m 100 - Nhàc HS læu y: Phán phán sä cua hän sä 5 5 3 . La nãn khi viãt thanh sä tháp 100 100 phán thç chæ sä 5 phai âæng å hang phán tràm, ta viãt chæ sä 0 vao hang tràm mæåi âã co: 3m 5cm = 3. 5 m = 3,05m 100. 2.4. Luyãn táp - thæc hanh Bai 1 - GV yãu cáu HS âoc âã bai va tæ lam bai.. - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 6 a) 8m 6dm = 8 m = 8,6m 10 2 b) 2dm 2cm = 2 dm = 2,2 m 100 7 c) 3m 7cm = 3 m = 3,07m 100 13 d) 23m 13cm = 23 m = 23,13m 100. - GV goi HS chæa bai cua ban trãn bang låp. - GV nhán xet va cho âiãm HS. Bai 2 - GV goi HS âoc âã bai toan. - HS đọc đề bài trong SGK. - GV goi 1 HS kha va yãu cáu: Em hay nãu cach - HS nãu: viãt 3m 4dm dæåi dang sä tháp phán co âån vë la 3m 4dm = 3 4 m = 3,4m 10 met.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nêu lai cach lam cho HS, sau đo yêu câu ca - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào låp lam bai. vở bài tập. a) 2m 5cm = 2 5 m = 2,05m 100 36 21m 36cm = 21 m = 21,36m 100 Bai 3 - GV yãu cáu HS âoc âã bai va tæ lam bai. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 302 - GV chæa bai va cho âiãm HS. a) 5km 302m = 5 km = 5,302km 1000 75 b) 5km 75m = 5 km = 5,075km 1000 302 c) 302m = km = 0,302km 1000 3. CUNG CÄ, DÀN DO. GV täng kãt tiãt hoc, dàn do HS vã nha lam cac bai táp hæång dán luyãn táp thãm va chuán bë bai sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TOAN. Tiết 41: LUYỆN TẬP I. MUÛC TIÃU:. Giup HS cung cä vã: Cach viãt sä âo âä dai dæåi dang sä tháp phán trong cac træång håp âån gian. II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:. Hoảt âäüng dảy. Hoảt âäüng hoüc. 1. KIỂM TRA BAÌI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập.. - 2 HS lãn baíng laìm baìi.. 2. DẠY - HỌC BAÌI MỚI. 2.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn luyện tập Baìi 1 - GV yãu cáu HS âoc âã bai va tæ lam bai.. - HS lắng nghe.. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 23 a) 35m 23cm = 35 m = 35,23m 100 b) 51dm 3cm = 51 3 dm = 51,3dm 10 c) 14m 7cm = 14 7 m = 14,07 m 100. - GV goi HS chưa bai cua ban trên bang lơp, sau - 1 HS chữa bài của bạn, HS ngồi cạnh nhau đổi âo nhán xet va cho âiãm HS. chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bai 2 - GV gọi 1 đọc đề bài. - GV viết lên bảng: 315cm = .....m và yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết 315cm thành số âo coï âån vë laì meït. - GV yêu cầu HS làm bài - 1 HS lãn baíng laìm baìi, caïc HS khaïc laìm baìi vào vở bài tập. 234cm = 200cm + 34cm = 2m 34cm = 2 34 m = 2,34m 100 506cm = 500cm + 6cm = 5m 6cm = 5 3 m = 5,06m 10 34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm = 3 7 m = 3,4m 100. - GV chæa bai va cho âiãm HS. Phán têch 315 ta âæåc: 3m 1dm 5cm Váy 315cm = 3,15m. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bai 3 - GV yãu cáu âoc âã bai.. - HS đọc đề bài trước lớp. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 245 a) 3km 245m = 3 km = 3,245km 1000 34 b) 5km 34m = 5 km = 5,034km 1000 307 c) 307m = km = 0,307km 1000 - HS cả lớp theo dõi bài làm mẫu phần a) . c) - HS laìm baìi:. Bai 4. a) 12,44m = 12. 44 m = 12m 44cm 100. b) 7,4dm = 7 4 dm = 7dm 4cm 10 450 c) 3,45km = 31000 km = 3km 450m = 3450m 300 km 1000 = 34km 300m = 34300m. d) 34,3km = 34 3. CUNG CÄ, DÀN DO. - GV täng kãt tiãt hoc, dàn do HS vã nha lam cac bai táp hæång dán luyãn táp thãm va chuán bë bai sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TOAN. Tiết 42: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MUÛC TIÃU:. Giup HS: - Än táp vã bang âån vë âo khäi læång, quan hã giæa cac âån vë âo khäi læång liãn kã ; quan hã giæa cac âån vë âo khäi læång thäng dung. - Biãt cach viãt sä âo khäi læång dæåi dang sä tháp phán, dang âån gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn nhưng để trống phần ghi tên các đơn vị đo và phần viết quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:. Hoảt âäüng dảy. Hoảt âäüng hoüc. 1. KIỂM TRA BAÌI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập.. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.. 2. DẠY - HỌC BAÌI MỚI. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Ôn tập về các đơn vị đo khối lượng a. Bảng đơn vị đo khối lượng - GV yêu câu HS kê tên cac đơn vị đo khôi - 1 HS kể trước lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ læång theo thæ tæ tæ be âãn lån. sung ý kiến. - GV goi 1 HS lên bang viêt cac đơn vị đo khôi - HS viết để hoàn thành bảng như sau: læång vao bang cac âån vë âo âa ke sàn. Lớn hơn kg kg Beï hån kg tấn taû yến kg hg dag g b. Quan hã giæa cac âån vë liãn kã - GV yãu cáu: Em hay nãu mäi quan hã giæa ki- - HS nãu: 1 lä-gam va hec-tä-gam, giæa ki-lä-gam va yãn. 1kg = 10hg = yến 10 - GV hoi täng quat: Em hay nãu mäi quan hã - HS nãu: giæa hai âån vë âo khäi læång liãn kã nhau. * Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó. * Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng 1 (0,1) đơn 10 vị lớn hơn tiếp liền nó. c. Quan hã giæa cac âån vë âo thäng dung - GV yãu cáu HS nãu mäi quan hã giæa tán våi - HS nãu: ta, giæa tán våi ki-lä-gam, giæa ta våi ki-lä-gam. 1 tấn = 10 tạ 1 1 taû = = 0,1 tấn 10 1 tấn = 1000kg; 1 1kg = tấn = 0,001 tấn 1000. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 taû = 100kg ; 1 1 kg = taû = 0,01 taû 100 2.3. Hæång dán viãt cac sä âo khäi læång dæåi dang sä tháp phán - GV nêu ví du: Tìm sô thâp phân thích hơp điên - HS nghe yêu cầu của ví dụ. vao chä chám: - HS thảo luận, sau đó một số HS trình bày cách làm của mình trước lớp, HS cả lớp cùng 5 tán 132kg = ....... tán theo dõi và nhận xét. - HS cả lớp thống nhất cách làm: 1 5 tấn 132kg = 5 tấn = 5,132 tấn. 1000 Vậy 5 tấn 132kg = 5,132 tấn. 2.4. Luyãn táp - thæc hanh Bai 1 - GV yãu cáu HS âoc âã bai va tæ lam bai. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 562 a) 4 tấn 562kg = 4 tấn = 4,562 tấn 1000 14 b) 3 tấn 14kg = 3 tấn = 3,014 tấn 1000 6 c) 12 tấn 6kg = 12 tấn = 12,006 tấn 1000 500 d) 500kg = tấn = 0,5 tấn 1000 - GV chæa bai va cho âiãm HS. Bai 2 - GV goi âoc âã bai toan - HS đọc yêu cầu của bài toán trước lớp. - GV yãu cáu HS lam bai. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV goi HS nhân xet bai lam cua ban trên bang. - 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. - GV kãt luán vã bai lam âung va cho âiãm HS. Bai 3 - GV goi HS âoc âã bai - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. - GV yãu cáu HS tæ lam bai. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV chưa bai va cho điêm HS lam bai trên bang - HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra låp. baìi cuía mçnh. 3. CUNG CÄ, DÀN DO. GV täng kãt tiãt hoc, dàn do HS vã nha lam cac bai táp hæång dán luyãn táp thãm va chuán bë bai sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOAN. Tiết 43: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MUÛC TIÃU:. Giup HS: - Än táp vã bang âån vë âo diãn têch; Quan hã giæa cac âån vë âo diãn têch thäng dung. - Biãt cach viãt sä âo diãn têch dæåi dang sä tháp phán (dang âån gian). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích nhưng chưa điền tên các đơn vị. III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:. Hoảt âäüng dảy. Hoảt âäüng hoüc. 1. KIỂM TRA BAÌI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập.. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.. 2. DẠY - HỌC BAÌI MỚI. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích a. Bảng đơn vị đo diện tích - GV yêu câu HS kê tên cac đơn vị đo diên tích - 1 HS kể trước lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ theo thæ tæ tæ lån âãn. sung ý kiến. - GV goi 1 HS lên bang viêt cac đơn vị đo diên - HS viết để hoàn thành bảng như sau: têch vao bang cac âån vë âo âa ke sàn. Lớn hơn mét vuông Meït Beï hån meït vuängq 2 2 2 2 2 km hm dam M dm cm2 mm2 b. Quan hã giæa cac âån vë âo diãn têch liãn kã - GV yãu cáu: Hay nãu mäi quan hã giæa met - HS nãu: 1 vuäng våi âã-xi-met vuäng va met vuäng våi âã1m2 = 100 dm2 = dam2 100 ca-met vuäng. 1 - GV viãt: 1m2 = 100 dm2 = dam2 vào cột * Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé 100 hơn tiếp liền nó. meït. 1 * Mỗi đơn vị đo diện tích bằng (0,01) âån 100 vị lớn hơn tiếp liền nó. c. Quan hã giæa cac âån vë âo diãn têch thäng dung - GV yêu câu HS nêu môi quan hê giưa cac đơn - Một số HS lần lượt nêu trước lớp: vë âo diãn têch km2, ha våi m2. Quan hã giæa km2 1km2 = 1 000 000m2 1ha = 10 000m2 va ha. 1km2 = 100ha 1 1ha = km2 = 0,01km2 100 2.3. Hæång dán viãt cac sä âo diãn têch dæåi dang sä tháp phán a. Vê du 1. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV nêu ví du: Viêt sô thâp phân thích hơp vao - HS nghe yêu cầu của ví dụ. chä chám: 3m2 5dm2 = ....... m2 - GV yêu câu HS thao luân đê tìm sô thâp phân - HS thảo luận theo cặp. thêch håp âiãn vao chä träng. - HS cả lớp cùng trao đổi, bổ sung ý kiến cho nhau và thống nhất cách làm: 3m2 5dm2 = .......m2 5 3m2 5dm2 = 3 m2 = 3,05m2 100 Vậy 3m2 5dm2 = 3,05m2 b) Vê du - GV tô chưc cho HS ca lơp lam ví du 2 tương tư - HS thảo luận và thống nhất cách làm: nhæ cach tä chæc lam vê du 1. 42 2 42dm2 = m = 0,42m2 100 Vậy 42dm2 = 0,42m2 2.4. Luyãn táp - thæc hanh Bai 1 - GV yãu cáu HS âoc âã bai va tæ lam bai. - HS đọc thầm đề bài trong SGK, sau đó 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 56 2 a) 56dm2 = m = 0,56m2 100 2 b) 17dm 23cm2 = 17 23 dm2 = 17,23dm2 100 23 c) 23cm2 = dm2 = 0,23dm2 100 d) 2cm2 5mm2 = 2 5 cm2 = 2,05cm2 100 - GV chæa bai va cho âiãm HS. Bai 2 - GV goi HS âoc yãu cáu cua bai. - GV yãu cáu HS tæ lam bai.. - HS: Bài yêu cầu chúng ta viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đơn vị cho trước. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 5 a) 1654m2 = ha = 0,1654ha 10000 5000 b) 5000m2 = ha = 0,5ha 10000 c) 1ha = 1 km2 = 0,01km2 100 15 d) 15ha = km2 = 0,15km2 100. Bai 3 - GV goi HS đoc đê bai, sau đo yêu câu cac HS - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào kha tæ lam bai va âi giup âå cac HS kem. vở bài tập.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a) 5,34km2 = 5 34 km2 = 5km2 34ha 100 = 534ha 50 2 b) 16,5m2 = 16 m = 16m2 50dm2 100 c) 6,5km2 = 6 50 km2 = 6km2 50ha 100 = 650ha 6256 d) 7,6256ha = 7 ha = 76256m2 10000 3. CUNG CÄ, DÀN DO. GV täng kãt tiãt hoc, dàn do HS vã nha lam cac bai táp hæång dán luyãn táp thãm va chuán bë bai sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×