Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (Tiết 12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.3 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Giáo viên:…………………. 1. TuÇn 1. Ngày soạn : …………………… Ngày dạy : …………………….. Tiết 1 TËp hîp Q c¸c sè h÷u tØ I. MỤC TIÊU Kiến thức : - Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q Kĩ năng : - Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực - Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được Thái độ : Bước đầu có ý thức tự rèn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trình bày bài toán theo mẫu II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Đèn chiếu - Bảng phụ ghi các lời giải mẫu và các đề bài luyện tập - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Số hữu tỉ ( 12 phút) 2 4 6 Biểu diễn các số sau dưới dạng Tiết 1 TËp hîp Q 2     ... 3 1 2 3 c¸c sè h÷u tØ phân số: 2; -0,3; 0; 1  3 10 3 4     ... 10  3 10 20 0 0 0 0    ... 1 2 3 3 8 8 Các phân số bằng nhau là các 1 5  5   5  ... 5.  0,3 . cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ. Giới thiệu về số hữu tỉ. Phát biểu khái niệm a - Đọc trong SGK Số viết được dưới dạng b - Nêu không nhìn SGK với a, b  Z, b  0 ?1 Vì viết được dưới dạng p/số. Củng cố khái niệm 3 5 1 4 0,6  ;  1,25  ;1  Trả lời ?1 , ?2. 5 4 3 3 ?2.+ a là số hữu tỉ vì: a. 1.Số hữu tỉ: -Khái niệm:(Sgk) -T. quát:. b 0 -Kí hiệu: Q. 2a. ? Cho biết tên và mối quan hệ a = 1  2 = ... của các tập hợp N,Z,Q. * N  Z Q.. Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số( 10 phút). 1 Lop7.net. a a, b  Z, b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Thực hiện theo câu ?3. Giáo viên:…………………. 2. Vẽ trục số, biểu diễn trên giấy 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số:. 5 trong. - Để biểu diễn số trên trục 4. số ta làm như thế nào? - Giải thích khái niệm đơn vị mới. 2 - Nhận xét gì về số ? 3. Biểu diễn số đó như thế nào?. -1. 1. 0. VD 1: Biểu diễn số. 2. VD 2:. - Chia đoạn 0 đến 1 thành 3 phần - Điểm N cách 0 về bên trái 2 đơn vị là điểm biểu diễn số. 5 4. 1. 0. 2 là phân số có mẫu âm 3 2 2 -Đổi = 3 3. 5 4. 0. 2 3. 1. 2 3. Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ ( 12 phút)  2  2  10 4  12 3. So sánh hai số hữu tỉ.   - Hãy so sánh hai phân số ; vì Ví dụ 1,2: Sgk/7 3 3 15  5 15 và.  10  12 2 4   nên 15 15 3 5. 4 5. - Chốt lại: vớihai số hữu tỉ bất kỳ xvà y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x>y hoặc x<y. -Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số -Số htỉ lớn hơn 0 là số htỉ duơng đó. ? Thế nào là số hữu tỉ dương, Số htỉ nhỏ hơn 0 là số htỉ âm âm, không âm và không Số 0 không phải là số htỉ âm, dương dương. - Làm câu ?5 Hoạt động 4. Củng cố ( 10 phút) 3 Chữa bài số 2 và bài số 3 trang 2a)Các phân số biểu diễn số 7/SGK 4 Gọi hs phát biểu câu a và lên  15 8  27 ; ; là bảng trình bày câu b 20  32 36 Bài 3/8 (SGK) So sánh các số hữu tỉ: x =. 2 3 và y = 7 11. Gọi HS đứng tại chỗ phát biểu. 2  2  22 3   và 7 7 77 4  3  21  22  21   vì nên 11 77 77 77  22  21  do đó x < y 77 77. Ta có:. Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) Làm bài tập 1, 3b, c, 4, 5/ 8 Học sinh nhận công việc ở nhà (sgk). 2 Lop7.net. 2 3. ?5 Số hữu tỉ dương: ; 3 5. - Số htỉ âm:. 3 1 ; 7 5. 0 không phải số htỉ 2. âm, dương. 4. Củng cố Bài 2 SGK/7 -1. 3 4. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Giáo viên:…………………. 3. Bài 7, 8, 9 (SBT) Ôn tập các qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc “chuyển vế”, “dấu ngoặc” toán 6. IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN - Trường hợp chắc chắn có đèn chiếu để lên lớp có thể không dùng bảng phụ và chiếu tất cả những lời giải mẫu và đề bài luyện tập lên cho hs quan sát - Nếu trường hợp không có đèn chiếu giáo viên có thể chủ động dùng bảng phụ để thay cho đèn chiếu - Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh. TuÇn 1. Ngày soạn : …………………… Ngày dạy : …………………….. Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU  Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.  Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.  Thái độ : Có ý thức rèn luyện kĩ năng thực hành cộng trừ các số hữu tỉ theo quy tắc được học II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ trang 8 SGK, quy tắc chuyển vế trang 9 SGK và các bài tập luyện tập - Giấy trong , bút dạ. Bảng phụ hoạt động nhóm. 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Giáo viên:…………………. 4. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút) Gọi hai hs lên bảng thực Hai hs lªn b¶ng thùc hiÖn theo yªu cÇu. hiện hai bài tập sau : 3 x 1 1. Tính Đáp án: - - =0 1). 2 3  7 5. 3 2  7 5 1 2 3 3)     5 5 4  x 1 4)     0  21 7 . 2. Tìm x, biết:. 2). 7. Ghi bảng. 21 7. 3 1 x - - =0 7 7 21 3 1 x  - =0 7 21 2 x 2 x  - =0  =  x=2. 7 21 7 21. . 3 x 1 - - =0 7 21 7. Hoạt động 2. Cộng trừ hai số hữu tỉ ( 15 phút) Đặt vấn đề: Để cộng hay Đọc sgk và trả lời: Tiết 2. Cộng trừ hai số trừ hai số hữu tỉ ta làm Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số hữu tỉ như thế nào? có mẫu dương. Nêu dạng tổng quát và viết cộng hay trừ các phân số đó. 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ công thức lên bảng. Tổng quát: a b Hướng dẫn HS Làm ví dụ VD a) x= ;y= (a,b,m  Z m>0)  7 4  49 12  49  12  37 a) trong SGK tr 9. m m 3. - Làm ?1:. . 7. . 21. . 21. . 21. 6 3 9   10 5 15 2 9  10  1    0,6 +  3 15 15 15 1 1  4    0,4       3 3  10  10   12  22 11   =  30  30  30 15. 0,6 =. . 21. a b ab + = m m m a b a b x-y = = m m m. x+y =. Ví dụ: a),b)SKG. Hoạt động 3. Quy tắc chuyển vể ( 12 phút) - Phát biểu quy tắc chuyển Hs phát biểu quy tắc chuyển vế vế trong Z. - Nêu VD. Gọi HS đọc VD và nêu   3 Chuyển vế và đổi dấu   cách tìm x.  7  Thực hiện tìm x qua các bước như thế nào? - Phát biểu qui tắc chuyển Hs phát biểu quy tắc chuyển vế trong 2. Qui tắc chuyển vế. * Qui tắc (Sgk) vế trong Q. Q x, y, z  Q Làm ?2 x+y=z  x=y–z. 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Nêu chú ý:. 5. 1 2 2 1  x  2 3 3 2 1 x= 6 2 3 b)  x  7 4 2 3 29 x   7 4 21. a) x -. Khi gặp tổng của nhiều số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Thực hiện nhóm hai hay nhiều số hạng.. Giáo viên:…………………. * VD (Sgk) ?2: Tìm x. a) 1 2 2 1  x  2 3 3 2 4 3 1 x   6 6 6 x. 2 3 2 3 x x  7 4 7 4 8 21 29   x 28 28 28. b). Chú ý (Sgk). Hoạt động 3. Củng cố và hướng dẫn về nhà ( 12 phút) - Phát biểu qui tắc cộng, Hs phát biểu các quy tắc theo yêu 3. Luyện tập, củng cố. trừ hai số hữu tỉ cầu của giáo viên - Phát biểu qui tắc “chuyển vế”. Làm trên giấy trong bài 6SGK/10. Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bài 8a,bSGK/10. - Thực hiện độc lập. - Trình bày trên đèn chiếu. Hai hs lên bảng thực hiện bài 8. Sau đó các hs khác nhận xét bài làm Hs hoạt động nhóm làm bài 9 lên Thực hiện theo nhóm nhỏ giấy trong trên giấy trong bài 9 Hs nhận công việc về nhà Làm các bài tập 6, 7, 8, 9,10/10(Sgk)18a/6(SBT) Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số. Bài 6/10 (Sgk) Bài 8/10 a, b (Sgk) Bài 9/10 (Sgk). IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN - Nếu có máy chiếu có thể thay cho các bảng phụ để ghi các công thức và các bài tập - Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh - Cần tập trung vào việc rèn luyện cho hs kĩ năng trình bày một phép tính cộng trừ số hữu tỉ. 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Giáo viên:…………………. 6. TuÇn 2 Tiết 3. Ngày soạn : …………………… Ngày dạy : …………………….. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU Kiến thức : Nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ được học trong bài Kĩ năng : Nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc nhanh và đúng Thái độ : Tích học hỏi rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân chia số hữu tỉ II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Bảng phụ hoặc giấy trong ghi công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, các bài tập luyện tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Phát biểu qui tắc cộng(trừ) Hs lên bảng thực hiện theo Tiết 3. Nhân chia hai số hữu hai số hữu tỉ. yêu cầu : tỉ 1 1 1   2 3 4 1 x 5 b)Tìm x biết 7. a)Tính. 1 1 1  6 4 3 1       2 3 4 12 12 12 12 1 x 5 7 1 35 1 36  x  5    7 7 7 7. Hoạt động 2. Qui tắc nhân hai số hữu tỉ ( 10 phút) -Hãy phát biểu qui tắc nhân -Nhân tử với tử,mẫu với mẫu 1.Nhân hai số hữu tỉ: phân số? Tổng quát: a c - Có áp dụng được cho phép Với x  ; y  tacó: nhân hai số hữu tỉ không? Tại -Dạng phân số b d sao? a c a.c x. y   -Phát biểu qui tắc nhân b d b.d hai số hữu tỉ? - Thực hiện ví dụ trong SGK - Đứng tại chỗ thực hiện Ví dụ (sgk) 3 1 3 5 2   4 2 4 2 (3).5 15   4.2 8. . 3 1 3 5 2   4 2 4 2 (3).5 15   4.2 8. . Hoạt động 3. Chia hai số hữu tỉ ( 10 phút) Chia số hữu tỉ x cho y như 2)Chia hai số hữu tỉ: a c thế nào? Viết dạng tổng x  ; y   y  0 quát? b d Ghi bảng giúp hs Đứng tại chỗ trả lời. Nhận xét, sửa lỗi và đóng. 6 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 7. khung công thức. 2   3 . Ví dụ:  0.4 : . -Hãy thực hiện phép tính bên -Làm bài ? -Nhận xét đề bài ? Nêu cách làm. -Giới thiệu tỉ số của hai số hữu tỉ x và y. - Hãy viết tỉ số của hai số 5,12 và 10,25. 2 4 2 ) : 3 10 3 (2) (3) 3  .  5 2 5  (0,4) : (. 2 35 (11)  77 a )3,5.(1 )  .  5 10 5 10. b). 5  5 1 5 : (2)    23 23 2 46. Tỉ số của -5,12 và 10,25 là:  5,12 hay -5,12: 10,25 10,25. Giáo viên:………………… a c a d a.d x: y  :  .  b d b c b.c. Ví dụ :(sgk) 2 4 2 ) : 3 10 3 (2) (3) 3  .  5 2 5  (0,4) : (. Chú ý (sgk) Tỉ số của x và y là: x hay x : y y. Ví dụ (sgk). Hoạt động 4. Luyện tập ( 16 phút) Phát biểu qui tắc nhân hai số Hs phát biểu quy tắc nhân, 3) Luyện tập hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ. chia hai số hữu tỉ Bài 11/12sgk (15) Yêu cầu hs làm bài 11b Hs làm bài 11SGK/12 b)0,24  SGK/12 4 - Hãy viết (-5) dưới dạng tích (-5)=1.(-5)=(-1).(5) Bài 12/12sgk hai thừa số? 5 5 1 5 1     - Hãy viết 16 dưới dạng tích (16)=2.8=4.4= 16 2 8 8 2 a) (-4).(4)=...... hai thừa số thích hợp 5 1    ...... Yêu cầu hs làm bài 12a Hs làm bài 12SGK/12 4 4 SGK/12 Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà ( 4 phút) Giao việc về nhà cho HS : Hs nhận công việc về nhà - Làm các bài tập 11a, c, d, 12;13;14/12sgk - Học qui tắc nhân chia số hữu tỉ Hướng dẫn HS: Nghe gv hướng dẫn về nhà Bài 14/12sgk : Thực hiện theo qui tắc hàng ngang hàng dọc. Kết quả tìm được điền vào ô trống Bài 16/12sgk : Thứ tự thực hiện vào ô trống Ôn tập các kiến thức sau : Gíá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Ví dụ? Phân số thập phân là gì? Ví dụ?. 7 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Giáo viên:…………………. 8. Các qui tắc cộng, trừ, nhân số nguyên? IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN - Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các công thức và các bài tập - Cần tập trung vào việc rèn kĩ năng trình bày thực hiện phép tính nhân chia số hữu tỉ cho học sinh - Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh. TuÇn 2. Ngày soạn : …………………… Ngày dạy : …………………….. Tiết 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Céng trõ nh©n chia sè thËp ph©n. I. MỤC TIÊU Kiến thức : - Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Kĩ năng : - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ bất kì - Có kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân Thái độ : - Tìm hiểu cách lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, thấy được sự tương tự như với giá trị tuyệt đối của số nguyên - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí các phép tính một cách nhanh nhất II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng trừ nhân chia số thập phân thông qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Ph¸t biÓu vµ viÕt d¹ng tæng Một hs lên bảng trả lời câu Tiết 4. Giá trị tuyệt đối của số qu¸t cña phÐp chia hai sè h÷u hỏi và thực hiện phép tính hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số tØ . TÝnh thập phân. 8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 2 15 4  : 5 7 35 36 : 12 25 12 0,25 : 5. 9. Giáo viên:…………………. Hoạt động 2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ ( 13 phút) Nêu định nghĩa về giá trị 1. Giá trị tuyệt đối của một số a lµ kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm a tuyệt đối của số nguyên a h÷u tØ đến điểm O trên trục số Giới thiệu định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Lµm bµi ?1 NÕu x > 0 , x < 0, x = 0 th× x nh­ thÕ nµo ? 2 H·y tÝnh x khi x  , 3. x=-5,75, x=0 Rót ra kÕt luËn g× khi x  0 x  0 víi x  Q. x nª u x  0 x =  -x nª u x < 0. + x =3,5  x  3,5 + x=0  x  0 x. 4  4  x     7  7 4  7. x  0; x   x. Lµm bµi ?2. VÝ dô : (sgk). NhËn xÐt : (sgk) Víi mäi x  Q ta cã x  0 ,. x x. x   x , x x. 1 1 1  x   7 7 7 1 1 1 x  x   7 7 7 1 1 1 x  3  x   3  3 5 5 5 x. Hoạt động 3. Cộng trừ nhân chia số thập phân ( 14 phút). ThÕ nµo lµ ph©n sè thËp ph©n Ph©n sè mµ mÉu lµ luü thõa 2) Céng trõ nh©n chia sè thËp ? cña 10 ph©n Cã ¸p dông ®­îc c¸c phÐp céng trõ nh©n chia ph©n sè ®­îc kh«ng? T¹i sao? VÝ dô 1:(sgk) NhËn xÐt g× vÒ c¸c sè h¹ng §­a vÒ ph©n sè vµ céng trõ (-1,13)+(-0,264) =- (1,13+0,264)=-1,394 cña tæng bªn? TÝnh b¼ng c¸ch (-1,13)+(-0,264) 0,245-2,134 nµo? H·y thùc hiÖn nh­ céng =- (1,13+0,264)=-1,394 0,245-2,134 =0,245+(-2,134) víi sè nguyªn =0,245+(-2,134) =-(2,134-0,245) Thùc hiÖn phÐp nh©n sè =-(2,134-0,245) =-1,889 =-1,889 (-5,2).3,14 nguyªn (-5,2).3,14 =-(5,2.3,14) =-16,328 =-(5,2.3,14) =-16,328 NhËn xÐt g× vÒ sè bÞ chia vµ sè chia?. (-0,408) : (-0,34) = +(0,408:0,34) =1,2. 9 Lop7.net. VÝ dô 2:(sgk) (-0,408) : (-0,34).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Lµm ?3. 10 -3,116+0,263 =-(3,116-0,263) =-2,853 (-3,7).(-2,16) =3,7.2,16=7,992. Giáo viên:…………………. = +(0,408:0,34) =1,2 -3,116+0,263 =-(3,116-0,263) =-2,853 (-3,7).(-2,16) =3,7.2,16=7,992. Hoạt động 4. Củng cố và hướng dẫn về nhà ( 13 phút) Trả lời miệng a) và c) đúng Làm bài 17SGK/15 a, Nªu yªu cÇu cña bµi to¸n? b, x . 1 th× x b»ng mÊy ? 5. Trả lời câu hỏi Hs ph¸t biÓu ®. nghÜa vµ quy t¾c theo yªu cÇu cña gi¸o viªn. _ Định nghĩa giá trị tuyệt đối cña mét sè h÷u tØ _ Qui t¾c céng trõ nh©n chia Hs suy nghÜ lµm bµi sè thËp ph©n Lµm c¸c bµi tËp 21, 22 SKG/15 Hs nhận công việc về nhà Bài tập về nhà : _ Lµm bµi 18,19,20/15 sgk _ Häc kü c«ng thøc x _ ¤n tËp luü thõa cña mét tích , một thương ở lớp 6 Hướng dẫn về nhà : Bµi 19/15 sgk _ H·y gi¶i thÝch c¸ch lµm cña mçi b¹n _ Chän c¸ch nµo hay nhÊt cho b¶n th©n _ Thö l¹i b»ng m¸y tÝnh. 3) LuyÖn tËp Bµi 21/15 (sgk) Bµi 22/15 (sgk). IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN - Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các công thức và các bài tập - Cần tập trung vào việc rèn kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và trình bày tốt dạng toán cộng trừ nhân chia số thập phân - Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh. TuÇn 3. Ngày soạn : 5 / 9 / 2008 Ngày dạy : 8 / 9 / 2008 Tiết 5 LUYEÄN TAÄP. I/ Muïc tieâu :. 10 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Giáo viên:…………………. 11. Kiến thức : Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q. Thái độ : say mê yêu thích bộ môn II/ Phöông tieän daïy hoïc : SGK, bài soạn, bảng phụ. III/ Tieán trình tieát daïy : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BAÛNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài Hs vieát caùc quy taéc : cuõ: Viết quy tắc cộng , trừ, x  y  a  b  a  b m m m nhân, chia số hữu tỷ ? Tính a b ab   m m m Thế nào là giá trị tuyệt đối x.y  a . c  a.c ; b d b.d của một số hữu tỷ ? Tìm : a c a d 3 x:y :  . -1,3?   ? b d b c 4 3 5 1   Hoạt động 2 : Tính được : 8 12 24 7 5 5 Giới thiệu bài luyện tập : .  9 14 18 Bài 1: Thực hiện phép. :. 3 5 7 5  ? . ? 8 12 9 14. xy . Tìm được : -1,3 = 1,3; tính: 3 3 Gv nêu đề bài.   Yêu cầu Hs thực hiện các 4 4 Caùc nhoùm tieán haønh thaûo baøi tính theo nhoùm. luaän vaø giaûi theo nhoùm. Vận dụng các công thức về caùc pheùp tính vaø quy taéc Gv kiểm tra kết quả của dấu để giải. moãi nhoùm, yeâu caàu moãi Trình baøy baøi giaûi cuûa nhoùm giaûi thích caùch giaûi? nhoùm . Caùc nhoùm nhaän xeùt vaø cho yù kieán . Baøi 2 : Tính nhanh Gv nêu đề bài. Thông thường trong bài tập tính nhanh , ta thường sử dụng các tính chất nào? Xeùt baøi taäp 1, duøng tính chất nào cho phù hợp ? Thực hiện phép tính?. Bài 1: Thực hiện phép tính:  2  3  22  15  7    5 11 55 55  5  7  5  18  10 2/ :  .  9 18 9 7 7  7 5  7 18 3/ :  .  2,1 12 18 12 5 2 3 4 2 1 1 4 /  .( )    3 4 9 3 3 3 3 1 5 5 / 2 .1 .(2,2)  5 11 12 12 3 4  11 6 /(  0,2).(0,4  )  4 5 50. 1/. Baøi 2 : Tính nhanh. Trong baøi taäp tính nhanh , ta thường dùng các tính chaát cô baûn cuûa caùc pheùp tính. Ta thaáy : 2,5 .0,4 = 1 0,125.8 = 1 Xeùt baøi taäp 2 , duøng tính => dùng tính chất kết hợp chaát naøo?. 11 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 12 và giao hoán . ta thấy cả hai nhóm số đều có chứa thừa số. 2 , do đó 5. Bài tập 4 được dùng tính duøng tình chaát phaân phoái . chaát naøo? Tương tự cho bài tập 3. Ta thấy: ở hai nhóm số đầu đều có thừa số. 3 , neân ta 5. duøng tính phaân phoái . sau đó lại xuất hiện thừa số. 3 4. chung => laïi duøng tính Baøi 3 : 3 phân phối gom ra ngoài. Gv nêu đề bài. 4 Để xếp theo thứ tự, ta dựa vaøo tieâu chuaån naøo? Để xếp theo thứ tự ta xét: Các số lớn hơn 0 , nhỏ hơn 0. Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ hơn 1 hoặc -1 . Quy đồng mẫu các phân số Baøi 4: So saùnh. và so sánh tử . Gv nêu đề bài . Dùng tính chất bắt cầu để Hs thực hiện bài tập theo so sánh các cặp số đã cho. nhóm . Caùc nhoùm trình baøy caùch giaûi . Bài 5 : Sử dụng máy tính. Các nhóm nêu câu hỏi để làm rỏ vấn đề . Hoạt động 3: Củng cố Nhaän xeùt caùch giaûi cuûa caùc Nhaéc laïi caùch giaûi caùc nhoùm . dạng toán trên. Hs thao taùc treân maùy caùc Hoạt động 4 : BTVN pheùp tính . Laøm baøi taäp 25/ 16 vaø 17/ 6 SBT . Hướng dẫn bài 25 : Xem  x – 1,7 =  X , ta coù X Hs nhận công việc về nhà = 2,3 => X = 2,3 hoặc X = -2,3 5 So saùnh : vaø 0,875 ? 6 5 2 ;1 ? 6 3. Giáo viên:………………… 1 /(2,5.0,38.0,4)  [0,125.3,15.(8)].  (2,5.0,4.0,38)  [0,125.(8).3,15]  0,38  (3,15)  2,77 2 7 2 2 2/ .  . 5 9 5 9 2 7 2 2  .    5 9 9 5 11 7 7  7 3/ .  . 18 12 12 18 7  11  7  7  .   12  18 18  12 1 3 3 5 3 8 4/ .  .  . 8 5 5 8 4 5 3 1 5 3 8  .    . 5 8 8 4 5 . 3  3 8 3 .   4 5 5  4. Bài 3 : Xếp theo thứ tự lớn dần : Ta coù: 4 4  0,3 . > 0 , vaø 13 13 5 2  0;1  0;0,875  0 vaø : 6 3 2 5  1  0,875  . 3 6. 0,3 > 0 ;. Do đó :. 2 5 4  1  0.875   0  0,3  3 6 13. Baøi 4 : So saùnh: a/ Vì. 4  1  1,1 5. b/ Vì -500 < 0 vaø 0 < 0,001 neân : - 500 < 0, 001  12 12 1 13 13     neân  37 36 3 39 38  12 13   37 38. c/ Vì. IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN. 12 Lop7.net. 4 < 1 vaø 1 < 1,1 neân : 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 13. Giáo viên:…………………. - Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các công thức và các bài tập - Cần tập trung vào việc rèn kĩ năng thực hiện phép tính và trình bày dạng toán này - Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh Ruùt kinh nghieäm: ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. TuÇn 3. Ngày soạn : 5 / 9 / 2008 Ngày dạy : 11 / 9 / 2008. Tiết 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ I/ Muïc tieâu : Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa. Kĩ năng : Biết vận dụng công thức vào bài tập . Thái độ : say mê yêu thích bộ môn và ham học II/ Phöông tieän daïy hoïc : SGK, bài soạn, bảng phụ. III/ Tieán trình tieát daïy : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BAÛNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài 5 4 4 7 cuõ: .  . Tính nhanh : 12 9 9 12 5 4 4 7 .  .  1? 12 9 9 12. 4 5 7  .   1 9  12 12  4 5  .(1)  1  9 9. Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên ? Công thức ? Phaùt bieåu ñònh nghóa luyõ Tính : 34 ? (-7)3 ? thừa. 34 = 81 ; (-7)3 = -243 3 Hoạt động 2 : 1 1 1 3 a   a     Giới thiệu bài mới : 2 8 2 Thay a bởi. 1 , haõy tính a3 ? 2. Hoạt dộng 3: I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhieân Luỹ thừa bậc n của một số a Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa là tích của n thừa số bằng với số mũ tự nhiên đã học ở nhau , mỗi thừa số bằng a . lớp 6 ? Công thức : an = a.a.a…..a. 13 Lop7.net. I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhieân: Ñònh nghóa : Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ x, ký hiệu xn , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 14. Viết công thức tổng quát ? Hs phaùt bieåu ñònh nghóa. Qua baøi tính treân, em haõy phaùt bieåu ñònh nghóa luyõ thừa của một số hữu tỷ ? a b. 3. a b. n. Tính :    ? ;   ? Gv nhắc lại quy ước : a1 = a a0 = 1 Với a  N. Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy ước tương tự . Hoạt động 4 : II/ Tích vaø thöông cuûa hai luỹ thừa cùng cơ số : Nhaéc laïi tích cuûa hai luyõ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6 ? Viết công thức ? Tính : 23 . 22= ? (0,2)3 . (0,2) 2 ?. 3. a a a a3 a    . .  3 b b b b b. 3. 2 2   :   ? 3 3. n. Laøm baøi taäp ?1. 5. 3. 2 2   :  3 3 2 2 2 2 2 2 2 2   . . . . : . .  3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2  .   3 3 3. Neâu nhaän xeùt ? Viết công thức với x  Q ? Hoạt động 5 : III/ Luỹ thừa của luỹ thừa : Tính : (32)4 ? [(0,2)3}2 ?. Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x # 0). a a a an a  . ....    b b b bn b. Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng cuûa hai soá muõ . am . an = am+n 23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32 (0,2)3.(0,2)2 = (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 ) = (0,2)5. Ruùt ra keát luaän gì ? Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 = (0,2)5 Vậy với x  Q, ta cũng có Hs viết công thức tổng quát . công thức ntn ? Laøm baøi taäp aùp duïng . Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa Nhắc lại thương của hai luỹ của cơ số đó với số mũ bằng thừa cùng cơ số ? Công thức tổng của hai số mũ . ? am : an = a m-n 5 3 Tính : 4 : 4 ? 45 : 43 = 42 = 16 5. Giáo viên:………………… a Khi x  (a, b  Z, b # 0) b n an a ta coù:    n b b. 2. Hs viết công thức .. Theo hướng dẫn ở ví dụ, học. 14 Lop7.net. II/ Tích vaø thöông cuûa hai luỹ thừa cùng cơ số : 1/ Tích của hai luỹ thừa cùng cô soá: Với x  Q, m,n  N , ta có: xm . xn = x m+n VD : 2. 3. 5. 1 1 1 1   .      32 2 2 2 3 4 7 (1,2) .(1,2)  (1,2). 2/ Thương của hai luỹ thừa cuøng cô soá : Với x  Q , m,n  N , m  n Ta coù : xm : xn = x m – n VD : 5. 3. 2. 4 2 2 2   :      9 3 3 3 3 2 (0,8) : (0,8)  0,8.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 15. Xem : 32 = A , ta coù : A4 = A.A.A.A , hay : 32 = 32.32.32.32 = 38 Qua ví duï treân, haõy vieát coâng thức tổng quát ? Hoạt động 6 : Củng cố Nhắc lại các công thức vừa hoïc Laøm baøi taäp aùp duïng 27; 28 /19. sinh giaûi ví duï 2 : [(0,2)3]2 = (0,2)3.(0,2)3 = (0,2)6 Hs vieát coâng thức. Giáo viên:…………………. III/ Luỹ thừa của luỹ thừa : Với x  Q, ta có : (xm)n = x m.n VD : (32)4= 38. Hs nhận công việc về nhà. Hoạt động 7 : BTVN Hoïc thuoäc ñònh nghóa luyõ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức . Laøm b taäp 29; 30; 31 / 20. IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN - Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các công thức và các bài tập - Cần tập trung vào việc giúp hs nhớ chính xác công thức được học trong bài - Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh Ruùt kinh nghieäm: ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. TuÇn 4. Ngày soạn : 10 / 9 / 2008 Ngày dạy : 15 / 9 / 2008. Tiết 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ ( Tiếp) I/ Muïc tieâu : Kiến thức : Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thöông . Kĩ năng : - Bieát vaän duïng caùc quy taéc treân vaøo baøi taäp . - Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác . Thái độ : yêu thích bộ môn và ham học hỏi II/ Phöông tieän daïy hoïc : Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa, giáo án . III/ Tieán trình tieát daïy : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BAÛNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài. 15 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Giáo viên:…………………. 16. cuõ : Hs phaùt bieåu ñònh nghóa .Vieát Nêu định nghĩa và viết công thức . 3 công thức luỹ thừa bậc n 23 8 2 .    3  của số hữu tỷ x ? Tính : 125 5 5 3. 2   ? 5. 3. 1 1  3  3. Viết công thức tính tích , thương của hai luỹ thừa cuøng cô soá ? Tính 3. 2. 1  3. 5. Tính :   .     . 2. 5. 5. 1 162. 4. 3  3  3   :   5 5 5. 4. 1 1  3  3   .   ?;   :    ?  3  3 5 5. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới : Tính nhanh tích (0,125)3.83 ntn? => bài mới . Hoạt động 3 : I/Luỹ thừa của một tích : Yeâu caàu Hs giaûi baøi taäp ?1. Tính vaø so saùnh : a/ (2.5)2 vaø 22.52 ? (2.5)2 = 100 22.52 = 4.25= 100 3 3 3 1 3 1 3 => (2.5)2 = 22.52 b/  .  ;   .  ? 2 4 2 4. 3. I/ Luỹ thừa của một tích : Với x , y  Q, m,n  N, ta có : (x . y)n = xn . yn Quy taéc : Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa . VD :. 3. 27  1 3  3  .     512  2 4 8 3. 5. 3. 1 27 27 1 3   .   .  8 64 512 2 4. Qua hai ví duï treân, haõy neâu nhaän xeùt ? Gv hướng dẫn cách chứng minh : (x.y)n = (x.y) . (x.y)……..(x.y) = (x.x….x). (y.y.y….y) = xn . yn Hoạt động 4 : II/ Luỹ thừa của một thöông : Yeâu caàu hs giaûi baøi taäp ?3.. 3. 3. 1 3 1 3   .     .  2 4 2 4. 3. 5. 1 5 1    .3   .3   1  3 3  (0,125) 3. 8 3  (0,125.8) 3  1. (3.7)3 = 33.73=27.343= 9261. Hs : muoán naâng moät tích leân một luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa rồi nhân kết quả với nhau . Giaûi caùc ví duï Gv neâu , ghi bài giải vào vở . II/ Luỹ thừa của một thương Với x , y  Q, m,n  N, ta có : n.  x xn    n ( y #0) y  y. Quy taéc :. 16 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . VD :. 3. 3   2  (2) ; ?  33  3 . a/ . Giáo viên:…………………. 17. 5. 10 5  10  b/ 5 ;   ? 2 2. 3. 8  2    27  3 . 3. (2) 3  8 (2) 3  2      27 33 33  3 . (7,5) 3   7,5     (3) 3  27 3 (2,5)  2,5 . 10 5 100000   3125 25 32.   3  5  3 5   3 :     :      4  4  4 4  5 . 3. 5 Qua hai ví duï treân, em coù  10  5 10 5  10  5 nhận xét gì về luỹ thừa  2   5  3125  2 5   2  cuûa moät thöông ? Viết công thức tổng quát . Luỹ thừa của một thương Laøm baøi taäp ?4 . bằng thương các luỹ thừa . Hs viết công thức vào vở . Hoạt động 5 : Củng cố : Nhaéc laïi quy taéc tìm luyõ Laøm baøi taäp ?4 xem nhö ví duï thừa của một thương ? luỹ . thừa của một tích . Laøm baøi taäp aùp duïng ?5 ; 34 /22.. 4. 4. 4. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà Hoïc thuoäc caùc quy taéc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương . Laøm baøi taäp 35; 36; 37 / hs nhận công việc về nhà và 22 . nghe giáo viên hướng dẫn các Hướng dẫn bài 37 : bài tập 4 2 .4 3 (2 2 ) 2 .(2 2 ) 3 210   10  1 210 210 2. IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN - Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các công thức và các bài tập - Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh Ruùt kinh nghieäm: ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 17 Lop7.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. TuÇn 4. 18. Giáo viên:…………………. Ngày soạn : 10 / 8 / 2008 Ngày dạy : 18 / 8 / 2008 Tiết 8 LUYEÄN TAÄP. I/ Muïc tieâu : Kiến thức : Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán . Thái độ : yêu thích say mê học bộ môn II/ Phöông tieän daïy hoïc : SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa . III/ Tieán trình tieát daïy : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BAÛNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cuõ Nêu quy tắc tính luỹ thừa Hs phát biểu quy tắc , viết của một tích ? Viết công công thức . 3 3 thức ? 1 3 1  3. 1 Tính :   .7 3 ? 7. Nêu và viết công thức tính luỹ thừa của một thương ?.   .7   .7   1 7 7 . (27) 4 (3) 12   (3) 3 9 9 (3) (3). (27) 2 ? Tính : 39. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài luyện tập : Baøi 1 : Gv nêu đề bài . Nhaän xeùt soá muõ cuûa hai luyõ thừa trên ? Dùng công thức nào cho phù hợp yêu cầu đề bài ?. Baøi 1 : a/ Viết các số 227 và 318 dưới Số mũ của hai luỹ thừa đã dạng các luỹ thừa có số mũ laø 9 ? cho đều là bội của 9 . 27 3 9 9 Dùng công thức tính luỹ thừa 2 = (2 ) = 8 318 = (32)9 = 99 của một luỹ thừa . b/ So saùnh : 227 vaø 318 (am)n = am.n Ta coù: 89 < 99 neân : 227 < 318 So saùnh ? Hs vieát thaønh tích theo yeâu Baøi 2 : Cho x Q, x # 0 . Viết x10 dưới dạng : Baøi 2 : cầu đề bài . a/ Tích của hai luỹ thừa, Gv nêu đề bài . trong đó có một thừa số là Yêu cầu Hs viết x10 dưới x7: dạnh tích ? dùng công thức Dùng công thức : x10 = x7 . x3. 18 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. naøo ?. Giáo viên:…………………. 19 xm.xn = xm+n vaø (xm)n = xm+n. b/ Luỹ thừa của x2 : x10 = (x5)2 Baøi 3 : Tính : 2. 2. 169 3 1  13  a /       196 7 2  14 . Baøi 3 : 2 2 Gv nêu đề bài. 1 3 5  1 b /        Yêu cầu các nhóm thực hiện Làm phép tính trong ngoặc , 144 4 6  12  sau đó nâng kết quả lên luỹ . 4 4 4 5 .20 100 1 thừa . c/ 5 5   Xét bài a, thực hiện ntn ? 5 100 25 .4 100 Caùc nhoùm trình baøy keát quûa 5 4   10    6  Hs neâu keát quaû baøi b . d /  .   3   5  Gv kiểm tra kết quả, nhận Các thừa số ở mẫu , tử có 4 4 cùng số mũ , do đó dùng xeùt baøi laøm cuûa caùc nhoùm.   10    10    6   .  .  công thức tính luỹ thừa của Tương tự giải bài tập b.  3  3   5  Coù nhaän xeùt gì veà baøi c? moät tích .   10    60   .  dùng công thức nào cho phù  3   15  5 4 hợp ?   10    10    10  1 Taùch    .   853 . Để sử dụng được công thức 3 3 3      3 tính luỹ thừa của một Các nhóm tính và trình bày thương, ta cần tách thừa số bài giải. Bài 4:Tìm số tự nhiên n, biết ntn? : Gv kieåm tra keát quaû . Hs giaûi theo nhoùm . 16 24 a / n  2  n  2 Trình baøy baøi giaûi , caùc 2 2 4n nhoùm neâu nhaän xeùt keát quaû  2  2  4  n  1 cuûa moãi nhoùm .  n  3 Gv kieåm tra keát quaû. (3)n b/. 81  (3)n  4  (3)3  n  4  3  n  7. Baøi 4: Nhaéc laïi tính chaát : Với a# 0. a # ±1 , nếu : am = an thì m = n . Dựa vào tính chất trên để giaûi baøi taäp 4 . Hoạt động 3 : Củng cố Nhắc lại các công thức tính luỹ thừa đã học ..  27  (3)3. c / 8n : 2 n  4  (8 : 2)n  4  4 n  4  n  1. Hs trả lời theo yêu cầu của giáo viên. 19 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Hoạt động 4 : BTVN Laøm baøi taäp 43 /23 ; 50; 52 /SBT . Hướng dẫn bài 43 : Ta coù : 22 + 42 + 62 +…+202 = (1.2)2 + (2.2)2 + (2.3)2… +(2.10)2. 20. Giáo viên:…………………. Hs nhận công việc về nhà và nghe giáo viên hướng dẫn. = 12.22 +22.22+22.32 +….. +22.102 ….. IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN - Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ ghi các công thức và các bài tập - Thời gian cho các đơn vị kiến thức giáo viên có thể thêm bớt tùy theo những tình huống cụ thể trên lớp nhưng vẫn phải đảm bảo được các yêu cầu của phần kiến thức đó đối với học sinh Ruùt kinh nghieäm: ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. TuÇn 5. Ngày soạn : 20 / 9 / 2008 Ngày dạy : 22 / 9 / 2008 Tiết 9 TỶ LỆ THỨC. I/ Muïc tieâu : Kiến thức : - Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được định nghĩa tỷ lệ thức, các tính chất của tỷ lệ thức . - Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên một đẳng thức . Kĩ năng : biết lập ra các tỉ lệ thức dựa vào đẳng thức cho trước và ngược lại một cách nhanh chóng và chính xác. Thái độ : yêu thích bộ môn II/ Phöông tieän daïy hoïc : SGK, bảng phụ, giáo án III/ Tieán trình tieát daïy : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BAÛNG Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ: Sửa baøi taäp veà nhaø . Hs sửa bài tập về nhà . Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới :. 20 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×