Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 7 - Tiết 27: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>đạI lượng tỉ lệ nghịch. TuÇn 15 TiÕt 27 A.Môc tiªu:. Ns 21.11.09 Nd 23.11.09. +HS khắc sâu công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. +Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. +Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.. B.ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh: -GV: +Bảng phụ,Thước kẻ, com pa, C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph). H§ cña Gi¸o viªn -C©u hái: +Nêu định nghĩa của hai đại lượng tỉ lệ nghÞch. H§ cña Häc sinh - HS +Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. nhËn xÐt vµ cho ®iÓm.. II.Hoạt động 2:. tÝnh chÊt (20 ph). - GV cho HS làm ?3 (GV gợi ý cho HS). Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5 HS trả lời các câu hỏi của GV để hoàn y y1=30 y2=? y3=? y4=? thaønh baøi giaûi. a) Tìm heä soá tæ leä a) x1y1 = a  a = 60 b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp b) y2 = 20; y3 = 15 ; y4 = 12 c) Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3, x4y4 cuûa x vaø y. a x y . Khi đó Có x y = x y  1  2 1 1 2 2 x x y 2 1 với mỗi giá trị x1, x2, x3… khác 0 của x ta có một giá trị a a a tương ứng y  ,y  , y  ... của y do đó 1 x 2 x 3 x3 1 2 x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4=……=a y x Tương tự: x1y1 = x3y3  1  3 x y 3 1 - GV: Giả sử x và y tỉ lệ nghịch với nhau: y . - HS đọc hai tính chất - GV giới thiệu hai tính chất trong khung (Ñöa leân maøn baûng) - So sánh với hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.. IV.Hoạt động 3: củng cố- luyện tập (13 ph). Baøi 12 (tr58 SGK) HS laøm Baøi taäp 12 (tr58 SGK) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch  a nhau vaø khi x = 8 thì y = 15 y  . Thay x = 8 vaø y = 15 ta coù a) Tìm heä soá tæ leä b) Haõy bieåu dieãn y theo x. x. a = x.y = 8.15 = 120. y. 120 x. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Tính giaù trò cuûa y khi x = 6 , x = 10. 120  20 6 120 Khi x = 10  y   12 10. c) Khi x = 6  y . Baøi 13 (Tr58 SGK) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x 0,5 -1,2 4 6 y 3 -2 1,5 - GV: Dựa vào cột nào để tính hệ số a? Dựa vào cột thứ sáu ta có: a = 1,5.4 = 6 GV: Nếu có bảng từ và hộp số thì cho HS sử HS lên điền vào các ô còn lại duïng. x 0,5 -1,2 4 6 2 -3 y 3 -2 1,5 12 -5 Baøi 14 trang 58 SGK Caùch 1: (Đưa đề bài lên màn hình) Để xây một ngôi nhà: GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài? 35 coâng nhaân heát 168 ngaøy 28 coâng nhaân heát x ngaøy? Cùng một công việc, giữa số công nhân và số Số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ ngày làm là hai đại lượng quan hệ thế nào? leä nghòch. Ta coù: x 35.168 Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch , 35  x  210 ta có tỉ lệ thức nào? Tính x? 28 168 28 GV nhấn mạnh với HS: Trả lời: 28 công nhân xây nhà đó hết 210 ngày. Khi hai đại lượng tỉ lệ thuận Khi hai đại lượng tỉ lệ nghịch. x1 ứng với y1 x1  y1 x2 ứng với y2 x 2 y 2. - GV cho HS ôn tập và so sánh hai đại lượng tì leä thuaän vaø tæ leä nghòch veà ñòenh nghóa vaø tính chaát baèng “phieáu hoïc taäp”. GV cho nữa lớp phiếu 1 và nữa lớp phiếu 2 Phieáu 1 Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì: a)……..hai giá trị tưoơng ứng của chúng là………… b) …………hai giá trì bất kỳ của đại lượng này …………. Hai giá trị tương ứng của hai đại lượng kia c) Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức…(k là hằng số  0) Sau 3 phuùt, GV thu phieáu vaø kieåm tra treân maùy chieáu.. x y x1 ứng với y1  1  2 x2 ứng với y2 x 2 y1. Phieáu 2 Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì: a)……..hai giá trị tưoơng ứng củachúng là………… b) …………hai giá trì bất kỳ của đại lượng này bằng………của ……. Hai giá trị tương ứng của hai đại lượng kia c) Đại lượng y liên hệ với đại lượng theo công thức…(a là hằng số  0) HS nhận xét đại diện hai phiếu học tập. So sánh giữa hai quan hệ tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch.. V.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph).. -Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -Xem trước Đ4 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×