Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 39: Ôn tập học kì I (tiết 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Trường Toản. Ngày sọan : 5/12/2008 Ngày dạy : /12/2008. GA Đại số 7. Tuần : 18 PPCT Tiết : 39. ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1) I-. Mục tiêu - Ôn tập và củng cố về các tính chất của đẳng thức, của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất của đằng thức, của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS. IIChuẩn bị  GV: sách giáo khoa.  HS: sgk, ôn tập kiến thức cũ. III- Giảng bài 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: Ôn tập tỉ lệ thức- dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ lệ thức là gì? - Tỉ lệ thức là đẳng Tính chất: a c a c a+c a-c thức của hai tỉ số = (bd và =  = - Nêu tính chất cơ bản của tỉ b d b d b+d b-d lệ thức. a c b-d) - Nếu = thì ad=bc. a c e a+c+e a-c+e b d = = = = - y/c HS lên viết dạng tổng b d f b+d+f b-d+f quát các tính chất của dãy tỉ ( Giả thiết tất cả các tỉ số đều số bằng nhau. có nghĩa) Bài tập 3 - HS đọc đề bài. - GV: y/c HS đọc đề bài. - 4 HS làm bài tập. - y/c 2 HS lên bảng làm bài tập. - y/c HS nhận xét - GV: nhận xét lại.. - HS nhận xét.. Bài tập 3 Tìm x trong tỉ lệ thức: a) x:8,5=0,69: (-1,15) 8,5.0,69 x=  5,1 1,15 b) 8:x=16:6 x= 8.6:16=3. Bài tập 4 Bài tập 4 - HS đọc đề bài. Tìm hai số x và y biết 7x=3y - GV: y/c HS đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài và x-y=16 - y/c HS lên bảng làm bài Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Trường Toản. tập.. - y/c HS nhận xét - GV: nhận xét lại.. GA Đại số 7. tập.. Giải:. - HS nhận xét.. x y Ta có: 7x=3y   3 7 và x-y=16 áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x  y 16     4 3 7 3  7 4 => x=3.(-4)=-12 y=7.(-4)=-28. Bài tập 5 - GV: y/c HS đọc đề bài. - y/c HS lên bảng làm bài - HS đọc đề bài. - HS làm bài tập. tập.. Bài tập 5 Tìm các số a,b,c biết: a b c = = và a+2b-3c=-20 2 3 4 Giải: a b c 2b 3c Ta có: = =  = 2 3 4 6 12 áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c 2b 3c = =  = 2 3 4 6 12 a  2b  3c 20   5 - y/c HS nhận xét 2  6  12 4 - GV: nhận xét lại. - HS nhận xét. => a=2.5=10; b=2.5=15; c=4.5=20 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập các câu hỏi chương II và chuẩn bị tiếp các bài tập còn lại. Hoạt động 3: Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Trang 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×