Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số 7. Ngày sọan : 27/09/2008 Ngày dạy :. Tuần :8 PPCT Tiết : 15. SỐ VÔ TỈ . KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I-. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là căn bậc 2 của một số không âm có khái niệm về số vô tỉ. - Sử dụng đúng ký hiệu . Biết so sánh hai căn bậc hai của hai số không âm II- Giảng bài 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: đặt vấn đề GV nêu câu hỏi: HS: trả lời. 2 2 Tính : 3 = ; (-3) = ; (-2)2 = ;(2)2= ; GV: ta thấy 32 = 9; (-3)2 = 9; Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc - HS nghe giảng. hai của 9. Như vậy căn bậc 2 là gì? => bài mới. Hoạt động 2: số vô tỉ - GV: đưa hình vẽ lên bảng và - HS: đọc đề. 1- Số vô tỉ y/c HS đọc đề bài toán. E B - y/c HS tính câu a -HS tính câu a 1m - y/c HS nêu hướng làm câu b. - HS nêu hướng làm câu b. C 2 A F - GV: Ta có x =2 mà không có - HS nghe giảng. số hữu tỉ nào bình phương để bằng 2. và ngta đã tính được a) SABCD=2.SAEBF =2.1.1=2m2 x=1,41421356237…. Số này b) Gọi x(m) là số đo của cạnh là 1 số thập phân vô hạn mà ở AB của hv ABCD. phần thập phân của nó không Ta có: SABCD=x.x=x2=2m2 có 1 chu kì nào cả. đó là 1 số thập phân vô hạn nhưng không tuần hoàn. Ta gọi những số *Khái niệm: Số vô tỉ là những như vậy chính là số vô tỉ. số viết được dưới dạng số thập GV: nhắc lại và hỏi: Như vậy - HS: trả lời. phân vô hạn không tuần hoàn. số vô tỉ là gì? Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số 7. Hoạt động 3: KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI - GV: nhắc lại: ta thấy 32 = 9; - HS nghe giảng. 2- Khái niệm về căn bậc hai. 2 * Khái niệm: Căn bậc hai của (-3) = 9; Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc 2 của 9. 1 số a không âm là số x sao - GV: Số nào là căn bậc 2 của - HS: 2 và -2. cho x2=a. 4? VD: 22=4 và (-2)2=4 - GV: căn bậc 2 là gì? - HS trả lời. Ta nói: 2 và (-2) là các căn bậc - GV: nêu khái niệm căn bậc - HS nhắc lại. 2 của 4. hai. y/c HS nhắc lại. ? 1. - GV: y/c HS đọc và làm ? 1. -HS đọc và làm ? 1. 42=16 và (-4)2=16 nên 4 và -4 là các căn bậc hai của 16. Tóm lại : - GV: nêu phần tóm lại và - HS nghe giảng. Số a > 0 có hai căn bậc hai là : phần lưu ý sau đó cho VD. a > 0 và - a < 0 Số a< 0 không có căn bậc 2 Số a = 0 có một căn bậc 2 duy nhất là 0. VD: Số dương 9 có 2 căn bậc 2 là 3 và -3. Lưu ý : không được viết: - GV: cho HS đọc và làm ? 2 .. HS đọc và làm ? 2 .. 16  4. ? 2 trang 41  3 ;  10. ;  25. Hoạt động 4: củng cố - y/c HS nhắc lại k/n số vô tỉ - HS nhắc lại. và căn bậc hai. - Làm bài tập 82, 83/41 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. - Học k/n số vô tỉ và căn bậc 2. - Làm các bài tập: 84, 85, 86 trang 41, 42 sgk. - Chuẩn bị bài SỐ THỰC/ 43. Hoạt động 5: rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. DUYEÄT Ngày. Trang 2 Lop7.net. /. /2008.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×