Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 9: Luyện tập Tiên đề Ơ-Clit về đường thẳng song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TẬP Tiết 49 NS : Tuân27 A) Mục tiêu: - Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông; tỉ số hai đường cao; và tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. - Vận dụng các định lý để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác. - Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. B) Chuẩn bị: GV :Bảng phụ HS :Chuẩn bị bài tập ở nhà C)Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1 Kiểm tra: - Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Cho ∆ABC ( Â = 900 )và ∆DEF ( D̂ = 900) có đồng dạng với nhau không nếu: a ) Bˆ  400 ; Fˆ  500 b) AB  6cm; BC  9cm; DE  4cm; EF  6cm. - Giải bài tập 50 tr 84 SGK ( đề bài đưa trên bảng phụ) Hoạt động 2 Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng - GV: Làm bài tập 49 tr 84sgk Bài 1: ( Bài 49 tr84 SGK) - GV: Trong hình vẽ có những tam giác nào? Những cặp tam giác nào đồng dạng A với nhau ? Vì sao? - HS: Ta có các tam giác vuông ∆ABC; 12,45 20,5 ∆HBA; ∆HAC ∆ABC ∆HBA vì góc B chung B H C ∆ABC ∆HAC vì góc C chung ∆HBA ∆HAC Vì 2 tam giác này cùng a) ∆ABC ∆HBA đồng dạng với ∆ABC ∆ABC ∆HAC - GV: Tính BC ∆HBA ∆HAC - HS: Áp dụng định lý Pytago trong tam b) Trong tam giác vuông ABC giác vuông ABC BC2 = AB2 + AC2 ( Đlý Pytago) BC = AB 2  AC 2  12, 452  20,52  23,98(cm) AB AC BC Ta có ∆ABC   ∆HBA  HB. Hay. Lop8.net. HA. BA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12, 45 20,5 23,98 12, 452    HB   6, 46(cm) HB HA 12, 45 23,98 20,5.12, 45 HA   10, 64(cm) 23,98 HC  BC  BH  23,98  6, 46  17,52. - GV: Tính AH; BH; HC - HS: Sử dụng hai tam giác đồng dạng AB AC BC ∆ABC   ∆HBA  HB. HA. BA. Từ đó tính HB; HA. Bài 2: ( Bài 51SGK) A 1 2. 1 2. B. 25. H. 36. C. Xét ∆HBA và ∆HAC có Hˆ 1  Hˆ 2  900 Aˆ  Cˆ. - GV: Làm bài tập 51 SGK - GV: Muốn tính chu vi tam giác ABC ta làm thế nào ? - HS: Ta biết AC; AB; BC - GV: Muốn tính AB; AC ta làm thế nào? - HS: Chứng minh các cặp tam giác đồng dạng có các cạnh HB; HA; HC. 1.  ∆HBA ∆HAC (g-g) HB HA 25 HA  Hay   HA HC HA 36  HA2 = 25. 36  HA = 30 (cm). - GV: Muốn tính diện tích tam giác ABC ta tính như thế nào? - HS:. BC. AH AB. AC Hoặc 2 2. Trong tam giác vuông HBA AB2 = HB2 + HA2 = 252 + 302  AB  39,05 (cm) Trong tam giác vuông HAC AC2 = HA2 + HC2 AC2 = 302 +362  AC  46,86(cm) Chu vi ∆ABC là AB + BC + AC  146,91 (cm) Diện tích ∆ABC là: S=. BC. AH 61.30  = 915 (cm2) 2 2. Hoạt động 3 Củng cố : - Nêu các kiến thức đã sử dụng trong tiết luyện tập Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà: - Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Bài tập về nhà 46;47;48;49 tr 75 SBT - Xem trước bài Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×