Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 11: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 7 Tiết 11 TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn 28/09/2008 : Ngày dạy:………….. A. Mục tiêu: - Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ. Hs: Ôn tính chất của tỉ lệ thức. D. Tiến trình: I. Ổn định: (1’)Vắng…………………………………………. II. Bài củ: (5’) -Nêu tính chất cơ bản của TLT . -Cho TLT. 2 3  . So sánh tỉ số này với các tỉ số của 4 6 23 23 TLT và 46 46. III. Bài mới: 1. ĐVĐ: (1’) ( từ bài cũ) Nếu có TLT. a c a ac = có suy ra được = b d b bd.  Vào bài mới hay không ? 2. Nội dung: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Vừa rồi bạn đã giải quyết ?1 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng SGK . Vậy từ bài này có thể chứng nhau: (15') minh vấn đề thầy đã đặt ra không ? Đặt a = c = k (1) b d HS: suy nghỉ  a = b.k c = d.k GC: hướng dẫn. a c = = k  a = ?; c = ? b d ac ac =? = ? bd bd. Nếu đặt. HS: ... GV: Từ (1)(2)(3)  ? HS:  GV giới thiệu tính chất. GV: tính chất này cần có điều kiện gì ? Vì sao ? HS: b + d  0 ; b - d  0  b  -d và b  d GV: giới thiệu cách chứng minh khác. a c =  a.d = b.c  b d. a  c bk  dk k (b  d )    k (2) bd bd bd a  c bk  dk k (b  d )    k (3) bd bd bd a c ac ac Từ (1)(2)(3)  = = = b d bd bd ( b  d; b  -d). Bài 54:. x y x  y 16    2 3 5 35 8. GV : Nguyễn Đức Quốc _ Trường THCS LIÊN LẬP Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 7  a.d + a.b = b.c + a.b  a(b+d) = b(a+c) a ac =  b bd. x 2 x6 3 y  2  y  10 5. GV cho HS làm BT 54 SGK HS lên bảng. GV giới thiệu tính chất mở rộng. Tương tự cách chứng minh tính chất 1 các em về nhà chứng minh tính chát mở rộng (GVHD). Các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào ? HS:. a c e ace = = = = b d f bd  f ace = =... bd  f. GV: Lưu ý tính tương ứng các số hạng dấu "+", "-" trong các tỉ số. GV cho HS làm BT 55 SGK HS lên bảng. GV: khi ta có. * Tính chất mở rộng: (13') a c e = =  b d f ace a c e ace = = = = b d f bd  f bd  f. Từ. (với các tỉ số đều có nghĩa) Bài 55:. a 2 a b a  b 14 =    = 2 b 5 2 5 7 7. Vì a + b = 28:2 = 14  a = 2 . 2 = 4m b = 2. 5 = 10m 2. Chú ý: (SGK) ?2. a b c   ta nói gì ? 2 3 5. HS:  GV cho HS làm ?2 HS đúng tai chổ trả lời. IV. Củng cố: (5') -Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau. -BT 57 V. Dặn dò: -Nắm tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. -BT 56, 58, 59, 60, 61. Hướng dẫn BT 61: x y y z y  ;  muốn đưa về dãy tỉ số bằng nhau ta đưa về 2 3 4 5 12. -Tiết sau luyện tập. Rút kinh nghiệm…………………………………………………. …………………………………. GV : Nguyễn Đức Quốc _ Trường THCS LIÊN LẬP Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×