Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

bài giảng tin học đại cương chương 7 cơ bản về máy in và máy quét ths nguyễn minh thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.8 KB, 40 trang )

© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Cisco Public
ITE PC v4.0
Chapter 7
IT Essentials: PC Hardware and Software v4.0
ThS. Nguyễn Minh Thành

/>Chương 7
Cơ bản về máy in và máy quét
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
Giới Thiệu
2
• Printers (Máy in) tạo ra những văn bản giấy từ những file điện tử
• Scanners (Máy quét) cho phép người dùng chuyển những văn bản giấy thành
những file điện tử
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
Nội Dung
3
1. Miêu tả những mẫu máy in hiện tại
2. Miêu tả tiến trình cài đặt và cấu hình máy in
3. Miêu tả những loại máy quét hiện tại
4. Miêu tả tiến trình cài đặt và cấu hình máy quyét
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1. Miêu tả tiến trình cài đặt và cấu hình máy in
4
• Mục tiêu đạt được:


• Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in.
• Miêu tả cách kết nối máy in với máy tính.
• Miêu tả các máy in lazer.
• Miêu tả các máy in impact (kim).
• Miêu tả các máy in phun (inkjet).
• Miêu tả các máy in mực rắn (solid-ink).
• Miêu tả các loại máy in khác.
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in
5
• Ngày nay, Máy in được sử dụng bao gồm 2 loại : máy in lazer sử dụng kỹ
thuật chụp ảnh điện và máy in phun sử dụng kỹ thuật phun mực tĩnh điện
• Khi chọn máy in, phải xem xét các điều kiện sau :
■ Công suất
■ Tốc độ
■ Màu
■ Chất lượng
■ Độ tin cậy
■ Giá
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in
6
Công suất và tốc độ
• Máy in phun thường chậm, nhưng đủ cho văn phòng nhỏ và gia đình
• Tốc độ được đo bằng số trang trên 1 phút. Tốc độ máy in phun khoảng 2-6
trang, máy in lazer khoảng 8-200 trang.

© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in
7
Màu hoặc trắng đen
• Màn hình máy tính tạo ra màu bằng cách trộn từ ba màu cơ bản đỏ, xanh lá,
xanh dương (RGB) => màu máy in cũng tương tự
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in
8
Chất lượng
• Chất lượng của máy in được đo bằng số điểm màu tên 1 inch(dpi). Nhiều
điểm màu bản in sẽ chất lượng hơn => độ phân giải cao.
Độ tin cậy
■ Bảo hành
■ Dịch vụ chăm sóc khách hàng định kỳ
■ Mức độ gặp lỗi
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.1 Miêu tả đặc tính và khả năng của máy in
9
Tổng chi phí
■ chi phí mua ban đầu
■ Chi phí bổ sung : mực, giấy…
■ Giá cho 1 trang in
■ Chi phí bảo trì

■ Chi phí bảo hành
■ Cáp dữ liệu, nguồn
■ Số lượng trang in được
■ Thời gian sống của thiết bị
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.2 Miêu tả cách kết nối máy tin với máy tính.
10
Có nhiều loại cổng kết nối khác nhau giữa máy in với máy tính :
• Serial : gửi từng bit đơn trong 1 chu kỳ
• Parallel : gửi nhiều bit trong 1 kỳ
IEEE 1284 là chuẩn hiện tại được sử dụng.
• SCSI : tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
• USB : tốc độ truyền dữ liệu khoảng 480 Mbps
• FireWire (IEEE 1394) : tốc độ truyền dữ liệu khoảng 400
Mbps
• Ethernet : truyền dữ liệu qua mạng
• Wireless
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.3 Miêu tả máy in lazer
11
• Máy lazer có tốc độ và chất lượng bản
in cao.
• Sử dụng chùm tia lazer để tạo in khi in.
• Bộ phận chính của máy là trục quang
dẫn (electrophotographic drum)
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.

ITE PC v4.0
Chapter 3
1.3 Describe laser printers
12
Tiến trình in
• Bước 1: Xoá mực cũ trên drum
• Bước 2: Chuẩn bị drum
• Bước 3: Viết nội dung lên drum
• Bước 4: In mực lên drum
• Bước 5: Chuyển mực lên giấy
• Bước 6: Hơ nóng mực
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.4 Miêu tả máy in kim
13
• Máy in kim sử dụng các đầu in tác động vào
giải băng mực tạo nên các ký tự.
• Máy đánh chữ là một ví dụ.
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.4 Miêu tả máy in kim
14
Thuận lợi Không thuận lợi
Chi phí thấp Ồn
Sử dụng ống giấy liên tục Chất lượng ảnh thấp
In được trên giấy than Chất lượng màu thấp
In chậm
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.

ITE PC v4.0
Chapter 3
1.5 Miêu tả máy in phun
15
• Sử dụng các bình mực phun trực tiếp vào giấy thông qua các đầu phun nhỏ.
Máy phun mực theo mẫu được lưu trong bộ nhớ.
• Sau khi in, giấy in có thể vẫn còn ướt, nên tránh chạm vào nội dung khoảng
10 – 15 giây.
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
1.5 Miêu tả máy in phun
16
Thuận lợi
• Chi phí thấp
• Chất lượng cao
• Thời gian khởi động nhanh
Không thuận lợi
• Đầu phun dẽ bị tắc nghẽn.
• Giá bình mực mắc
• Bản in còn ướt sau khi in
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2. Tiến trình cài đặt và cấu hình máy in
17
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2.1 Cài đặt máy in

18
 Các bước thực hiện

Kiểm tra các cable có được cung cấp đầy đủ ?

Tháo bỏ các vỏ và vật liệu bao bọc máy in

Tháo bỏ các miếng dánh nhựa tại ống mực

Đặt máy in tại vị trí không gây nóng
 Gắn khay chứa giấy

Đặt giấy vào khay

Đọc hướng dẫn sử dụng
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2.2 Cắm nguồn và kết nối mạng cho máy in
19
• Trước tiên, cắm 1 đầu cable dữ liệu vào máy in.
• Đầu còn lại cắm vào phía sau máy tính.
Nếu là kết nối mạng thì cable sẽ được
cắm vào thiết bị mạng.
• Cuối cùng, cắm dây nguồn vào máy in và
ổ điện.
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2.3 Cài đặt và cập nhật driver, firmware cho máy in

20
Driver Máy in
• Diver là các phần mềm cho phép máy tính giao tiếp với máy in.
• Tiến trình cài đặt :
• Bước 1: Tìm mới nhất cho máy in
• Bước 2: tải Driver về máy
• Bước 3: Cài đặt driver
• Bước 4: In thử với driver mới
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2.3 Cài đặt và cập nhật driver, firmware,bộ nhớ cho
máy in
21
Firmware
• Firmware là một các lệnh (chỉ dẫn) trên máy in.
• Firmware điều khiển các thao tác của mát in.
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2.3 Cài đặt và cập nhật driver, firmware,bộ nhớ cho
máy in
22
Bộ nhớ
• Tăng thêm bộ nhớ cho máy in có thể cải thiện tốc độ in và cho phép máy in
làm những công việc phức tạp hơn.
• Thao tác
• Tắt máy in
• Tháo các cable kết nối
• Mở ngăn chứa bộ nhớ

• Thay thế bộ nhớ mới cho máy in
• Đóng ngăn bộ nhớ
• Gắn lại các cable kết nối
• In thử
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2.4 Xác định các tuỳ chọn cấu hình và thiết lập
mặc định
23
Các tuỳ chọn cầu hình thường gặp trên máy in :
• Paper type (Loại giấy – thường, nháp, bóng, ảnh)
• Printing Quality (Chất lượng in – nháp, thường, ảnh, or tự động)
• Color (In màu – chọn số màu in)
• Black-White Printing (In trắng đen – chỉ sử dụng màu đen)
• Grayscale Printing (In xám – các ảnh màu được in ở chế độ màu xám)
• Paper size (Khổ giấy – giấy chuẩn hoặc các khổ khác như thiệp, card…)
• Paper Orientation (Hướng giấy – ngang hoặc dọc)
• Printing Layout (Bố cục trang in – thường, banner quảng cáo, …)
• Duplex – in hai mặt
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2.5 Tối ưu hiệu năng của máy in
24
Một số công cụ tối ưu hiệu năng của máy in
• Print spool settings – Cho phép huỷ hoặc
tạm dừng công việc in hiện tại trong hàng
đợi.
• Color calibration – Cho phép điều chỉnh màu

trên màn hình cho khớp với màu trên bản in
• Paper orientation – Cho phép chọn chiều in
ảnh ngang hay dọc
© 2006 Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
ITE PC v4.0
Chapter 3
2.6 Chia sẻ máy in qua mạng
25
Các bướ thiết lập chia sẻ máy in trong windows XP
• Vào Start > Printers and Faxes.
• Click phải lên máy in và chọn Properties.
• Click chọn thẻ Share.
• Click nút Share this printer
• Gõ tên máy in
• Click Apply.

×