Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 25-28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 TOÁN Tiết 121: Thực hành xem đồng hồ ( Tiếp ) A- Mục tiêu - Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian). - Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi chữ số La Mã). - Biết thời điểm làm công việc của HS. - Làm BT 1, 2, 3. B- Đồ dùng GV : Mô hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Thực hành: * Bài 1: - Đọc đề? - Xem tranh rồi trả lời câu hỏi - Chia lớp thành các nhóm đôi, thực hành + HS 1: Nêu câu hỏi + HS 2: Trả lời trả lời câu hỏi. a) Bạn An tập TD lúc 6 giờ 10 phút. b) Bạn An đi đến trường lúc 7 giờ 13phút. - KT, nhận xét. c) An học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút. * Bài 2: ……… - Quan sát đồng hồ? - Quan sát - Đồng hồ A chỉ mấy giờ? - 1 giờ 25 phút - 1 giờ 25 phút buổi chiều còn được gọi là - 13 giờ 25 phút mấy giờ? - Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào? - Đồng hồ A với đồng hồ I - Yêu cầu HS tiếp tục làm bài theo nhóm đôi. - Nêu KQ? - Đồng hồ B với đồng hồ H; C nối K; D nối M; E nối N; G nối L. - Nhận xét, sửa sai. * Bài 3: - Đọc đề? - Trả lời các câu hỏi - Quan sát 2 tranh trong phần a) - Quan sát. - Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc - 6 giờ mấy giờ? - Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy - 6 giờ 10 phút giờ?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vậy Hà đánh răng và rửa mặt trong bao lâu? - tương tự GV HD HS làm các phần còn lại.. - 10 phút b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 phút. c) Chương trình phim hoạt hình kéo dài trong 30 phút.. 3/ Củng cố: - Em ăn cơm trưa trong bao lâu? - HS nêu - Em tự học vào buổi tối trong bao lâu? - HS nêu + Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà.. Tiết 122: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị A- Mục tiêu - HS biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - Làm BT 1, 2, 3 - Rèn KN giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV: Phiếu BT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động học Hoạt động dạy 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: HD giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. * Bài toán 1: - Đọc bài toán. - Đọc - BT cho biết gì? hỏi gì? - 35 lít mật, chia 7 can. Hỏi số mật 1can? - Muốn tính số mật ong trong 1 can ta - phép chia 35 : 7 Bài giải làm phép tính gì? Tóm tắt: 7 can : 35l Số mật ong trong mỗi can là: 1 can : ....l? 35 : 7 = 5(l) Đáp số: 5 lít. + Bước tìm số mật ong trong một can là bước rút về đơn vị.(Tìm giá - Đọc trịcủa1phần) * Bài toán 2:- Đọc đề? - 7 can chứa 35 lít mật ong. - BT cho biết gì? - Số mật ong ở hai can. - BT hỏi gì? - Muốn tính số mật ong trong 2 can trước - Tính số mật ong ở 1 can. - Lấy số mật ong trong 7 can chia cho 7. hết ta phải tính gì? - Làm thế nào tính được số mật ong trong Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> một can? - Lấy số mật ong ở 1 can nhân 2 - Làm thế nào tính được số mật ong trong Bài giải Số mật ong có trong một can là: hai can? Tóm tắt: 35 : 7 = 5( l) 7 can: 35l Số mật ong có trong hai can là: 2 can : ...l? 5 x 2 = 10( l) Đáp số: 10 lít - Bước tìm số mật ong có trong 1 can. - Trong bài toán 2, bước nào là bước rút - Đọc kết luận về đơn vị? *KL: Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị giải bằng hai bước: + Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần trong các phần bằng nhau. + Bước 2: Tìm giá trị của nhiều phần bằng nhau. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1:- Đọc đề? - Đọc - Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên thuốc - Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ - Làm phiếu HT ta phải tìm gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Bài giải Tóm tắt : Một vỉ thuốc có số viên là: 4 vỉ: 24 viên 24 : 4 =6( viên) 3 vỉ: ....viên? Ba vỉ thuốc có số viên là: 6 x 3 = 18( viên ) - Chấm bài, nhận xét. Đáp số : 18 viên thuốc. - Bước rút về đơn vị là bước nào? - Tìm số viên thuốc của 1 vỉ * Bài 2:- BT yêu cầu gì? - HS nêu - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Dạng bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Làm phiếu HT Tóm tắt Bài giải 7 bao: 28 kg Số gạo của một bao là: 5 bao: ...kg? 28 : 7 = 4( kg) Số gạo của 5 bao là: 4 x 5 = 20( kg) - Chữa bài, nhận xét. Đáp số: 20 kg gạo. * Bài 3: - Yêu cầu : Lấy 8 hình tam giác-HS tự - HS xếp xếp hình. - Chữa bài, tuyên dương những HS xếp đúng và nhanh 3/ Củng cố:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Để giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ta phải qua mấy bước? Đó là những bước nào? - Dặn dò: Ôn lại bài.. - HS nêu. Tiết 123: Luyện tập A- Mục tiêu -Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật. - Làm BT 2, 3 4. B- Đồ dùng GV: phiếu bài tập HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - hát 2/ Thực hành: * Bài 2:- Đọc đề? - Đọc - BT hỏi gì? - Số vở 5 thùng - Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu quyển - Biết số vở của 1 thùng - Làm vở vở, chúng ta cần biết gì? Bài giải Tóm tắt Số vở của một thùng là: 7 thùng: 2135 quyển 2135 : 5 = 305( quyển) 5 thùng: ... quỷên? Số vở của 5 thùng là: 305 x 5 = 1525 (quyển vở) Đáp số: 1525 quyển vở - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3:- Đọc đề? - Lập đề toán theo tóm tắt rồi giải Có bốn xe ôtô chở được 8520 viên gạch. Hỏi 3 xe như vậy chở được bao nhiêu viên gạch? - Bài toán thuộc dạng gì? - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tóm tắt - 1 HS giải trên bảng- Lớp làm phiếu HT 4 xe: 2135 viên gạch Bài giải 3 xe: ......viên gạch? Số viên gạch 1 xe chở được là: 8520 : 4 = 2130( viên) Ba xe chở được số gạch là: 2130 x 3 = 6390 (viên) - Chữa bài, nhận xét. Đáp số : 6390 viên gạch * Bài 4: - Đọc đề? - Đọc - Bài toán hỏi gì? - Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Gọi 1 HS giải trên bảng. - Lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng rồi nhân 2. Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: 25 - 8 = 17( m) Chu vi của mảnh đất là: ( 25 + 17) x 2 = 84(m) Đáp số: 84 m.. - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Nêu các bước khi giải bài toán liên quan - HS nêu đến rút về đơn vị? - Dặn dò: Ôn lại bài.. Tiết 124: Luyện tập A- Mục tiêu - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Viết và tính được giá trị của biểu thức. - Làm BT 1, 2, 3, 4a,b. B- Đồ dùng GV: phiếu bài tập HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập: * Bài 1:- Đọc đề? - Đọc - Bài toán thuộc dạng gì? - bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Gọi 1HS tóm tắt và giải trên bảng. - Lớp làm phiếu HT Tóm tắt Bài giải 5 quả: 4500 đồng Giá tiền một quả trứng là: 3 quả: ... đồng? 4500 : 5 = 900( đồng) Giá tiền 3 quả trứng là: 900 x 3 = 2700( đồng) - Chữa bài, nhận xét. Đáp số: 2700 đồng * Bài 2: - BT cho biết gì? - 6 phòng lát hết 2550 viên gạch - BT hỏi gì? - 7 phòng như thế lát hết bao nhiêu viên gạch? - BT thuộc dạng toán nào? - bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Gọi 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tóm tắt 6 phòng: 2550 viên 7 phòng: ... viên? - Chấm bài, nhận xét * Bài 3: - Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Trong ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao? - Tương tự yêu cầu HS làm tiếp bài.. Bài giải Số viên gạch lát 1 phòng là: 2550 : 6 = 425 ( viên) Số viên gạch lát 7 phòng là: 425 x 7 = 2975( viên) Đáp số: 2975 viên gạch. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền số 8km. Vì bài cho biết 1 giờ đi 4 km. số điền ở ô thứ nhất là số km đi trong 2 giờ, ta lấy 4km x 2 = 8 km. Thời gian 1 giờ 2giờ 4giờ 5giờ đi Quãng 4km 8km 16km 20km đường đi. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - đọc đề? - Biểu thức có dạng nào? - Cách làm? - Gọi 2 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Muốn giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị em làm ntn? - Dặn dò: Ôn lại bài.. - Viết và tính GTBT - Biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia. - Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải. a) 32 : 8 x 3 = 4 x 3 = 12 b) 45 x 2 x 5 = 90 x 5 = 450 - HS nêu. Tiết 125: Tiền việt nam. A- Mục tiêu - Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. - Bước đầu biết chuyển đổi tiền. - Biết công, trừ trên các số với đơn vị là đồng. - Làm BT 1a,b; 2a,b,c; 3 B- Đồ dùng GV : Các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT các tờ giấy bạc : 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. - Cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và nhận biết giá trị các tờ giấy bac bằng dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc. b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: - Chia HS thành các nhóm đôi, làm BT. - Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em làm thế nào để biết được? - Tương tự HS thực hành với các phần b và c. * Bài 2: - BT yêu cầu gì?. Hoạt động học - Hát. - Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và đọc giá trị của từng tờ.. + HS 1: Chú lợn a có bao nhiêu tiền? + HS 2: Chú lợn a có 6200 đồng ( vì 5000 + 1000 + 200 = 6200 đồng) + HS 2: Chú lợn b có bao nhiêu tiền? + HS 1: Chú lợn b có 8400 đồng.. - Lấy các tờ giấy bạc để được số tiền bên phải. a)- Làm thế nào để lấy được 2000 đồng? -Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 1000 đồng b) Làm thế nào để lấy được 10 000đồng? - Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng - Ta phải lấy 5 tờ giấy bạc loại 2000 đồng + Tương tự HS tự làm phần c. để được 10 000 đồng - Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 2000 đồng và 1 tờ loại 1000 đồng để được 5 000 * Bài 3: đồng - Cho HS chơi trò chơi: Đi siêu thị - HS thực hành chơi: - Gọi 1 HS sắm vai người bán hàng + Người mua hàng: - Các HS khác sắm vai người mua hàng. - Một quả bóng và một chiếc bút chì hết ( Kê 2 bàn: bao nhiêu tiền? Bàn 1: Xếp các đồ vật + Người bán hàng: 2500 đồng. Bàn 2: Để các loại tờ giấy bạc) + Người mua hàng: Chọn loại giấy bạc và trả cho người bán hàng. - Xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ đến đắt - Mua xong các đồ vật , xếp các đồ vật và ngược lại? theo thứ tự từ rẻ đến đắt và ngược lại. 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. Tuần 26 Tiết 126 :. Luyện tập Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A -Mục tiêu - Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học. - Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. - Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ. - Làm BT 1; 2a,b; 3; 4. B- Đồ dùng: - các tờ giấy bạc loại 500 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -hát 2/ Luyện tập: *Bài 1: - BT yêu cầu gì? - Tìm chiếc ví nào có nhiều tiền nhất. - Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền - Làm tính cộng - HS tính nhẩm và nêu KQ nhất ta phải làm gì? - Giao việc: Tìm xem mỗi chiếc ví có bao + Chiếc ví a có 6300 đồng + chiếc ví b có 3600 đồng nhiêu tiền? + chiếc ví c có 10 000 đồng - Vậy chiếc ví nào có nhiều tiền nhất? ít + chiếc ví d có 9700 đồng - Chiếc ví c có nhiều tiền nhất. Chiếc ví b tiền nhất? - Xếp theo thứ tự các con lợn với số tiền có ít tiền nhất - Xếp theo thứ tự: b, a, d, c từ ít đến nhiều? *Bài 2: - Đọc đề? - HS đọc - Muốn lấy được số tiền ở bên phải ta cần - Ta làm phép cộng a)Lấy 3 tờ loại 20000 và 1 tờ loại 500 , 1 làm gì? tờ loại 100 thì được 3600 đồng - Tính nhẩm để tìm số tiền cần lấy? - Có mấy cách lấy số tiền đó? b)Lấy 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 1 tờ 500 thì được 7500 đồng. *Bài 3: Thực hành trả lời theo nhóm. - Lời giải: +HS 1: Nêu câu hỏi a)Mai có3000 đồng thì mua được1cái +HS 2: Trả lời. kéo. b)Nam có thể mua được 1 đôi dép hoặc 1 cái bút hoặc 1 hộp màu. *Bài 4:- Đọc đề? - HS đọc - Muốn tìm số tiền trả lại ta làm ntn? - Ta tính số tổng số tiền mua sữa và kẹo, - Gọi 1 HS giải trên bảng lấy số tiền đã có trừ dii số tiền mua sữa Tóm tắt và kẹo Sữa: 6700 đồng - Lớp làm vở: Kẹo: 2300 đồng Số tiền mua sữa và kẹo là: Đưa cho người bán: 10 000 đồng 6700 + 2300 = 9000( đồng) Tiền trả lại: …đồng? Số tiền cô bán hàng trả lại là: -GV chấm và chữa bài. 10 000- 9000 = 1000( đồng) 4/ Củng cố: Đáp số: 1000 đồng - Tuyên dương HS tích cực học tập. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Dặn dò: Ôn lại bài. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. Tiết 127 : Làm quen với số liệu thống kê A-Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với dãy số liệu. - Biết sử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản). - Làm BT 1, 3. B-Đồ dùng: GV : Tranh minh hoạ như SGK HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Bài mới: a)HĐ 1: Làm quen với dãy số liệu +Treo tranh: -Hình vẽ gì? -HS nêu -Chiều cao của các bạn Anh, Phong, - Anh, Phong, Ngân, Minh là 122cm, Ngân, Minh là bao nhiêu? 130cm, 127cm, 118cm. *Vậy các số đo của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm gọi là dãy số liệu. -Đọc dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn? -Đọc: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm. +Số122cm đứng thứ mấy trong dãy số đó? -Đứng thứ nhất +Số130cm đứng thứ mấy trong dãy số đó? -Đứng thứ hai +Số127cm đứng thứ mấy trong dãy số đó? -Đứng thứ ba +Số118cm đứng thứ mấy trong dãy số đó? -Đứng thứ tư -Xếp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến Phong, Ngân, Anh, Minh Minh, Anh, Ngân, Minh thấp, từ thấp đến cao? -Bạn nào cao nhất? thấp nhất? -Bạn Phong cao nhất,bạn Minh thấp nhất b)HĐ 2: Luyện tập; *Bài 1:- BT cho biết gì? -Dãy số liệu chiều cao của 4 bạn -Bt yêu cầu gì? -Trả lời câu hỏi dựa vào dãy số liệu trên -Y/c HS thảo luận theo cặp a)Hùng cao 125cm, Dũng cao 129cm, Hà cao 132cm, Quân cao 135cm. b)Dũng cao hơn Hùng 4cm, Hà thấp hơn Quân 3cm, Hà cao hơn Hùng, Dũng -Nhận xét, chữa bài. thấp hơn Quân.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Bài 3: -Đọc số gạo ghi trong từng bao? -Viết nháp dãy số liệu cho biết số gạo của 5 bao gạo đó?. -HS đọc tróng SGK a)Từ bé đến lớn: 35 kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg. b)Từ lớn đến bé: 60 kg, 50 kg, 45kg, 40kg, 35kg.. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Tiết 128: Làm quen với số liệu thống kê(tt) A-Mục tiêu: - Biết những khái niệm cơ bản của bản số liệu thống kê: hàng, cột. - Biết cách đọc bản số liệu của một bảng. - biết cách phân tích các số liêu của một bảng. - Làm BT 1, 2, 3. B-Đồ dùng: GV : Các bảng thống kê như SGK HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Bài mới: a)HĐ1:Làm quen với bảng thống kê sốliệu. +Treo bảng thống kê thứ nhất. -Tên các gia đình và số con tương ứng -Bảng số liệu có những nội dung gì? của mỗi gia đình. -Bảng có 4 cột và 2 hàng -Bảng có mấy cột? mấy hàng? -Hàng thứ nhất ghi tên các gia đình.Hàng thứ hai ghi số con của mỗi gia đình. -Các hàng cho biết gì? -ba gia đình -Bảng thống kê số con của mấy gia đình? -Gia đình cô Mai có 2 con. Gia đình cô -Mỗi gia đình có mấy người? Lan có 1 con. Gia đình cố Hồng có 2 con. -Gia đình cô Lan có ít con nhất. Gia đình -Gia đình nào ít con nhất? có số con bằng cô Hồng và cô Mai có số con bằng nhau. nhau? a)HĐ 2: Thực hành: -Hs đọc *Bài 1: -Đọc bảng số liệu? -Có 5 cột và 2 hàng. -bảng có mấy cột? mấy hàng? -Hàng trên ghi tên các lớp.Hnàg dưới ghi -Nội dung từng hàng trong bảng? số HS của từng lớp. -Y/ c HS thảo luận nhóm đôi: +Lời giải: a) Lớp 3B có 13 HS giỏi. Lớp. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> +HS 1: Nêu câu hỏi +HS 2: Trả lời.. 3D có 15 HS giỏi. b)Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A 7 HS giỏi c) Lớp 3C có nhiều HS giỏi nhất, lớp 3B có ít HS giỏi nhất.. *Bài 2: -Bảng số liệu trong bài thống kê về nội dung gì? -Bài tập yêu cầu gì? -Y/ c HS thực hành trả lời nhóm đôi: +HS 1: Nêu câu hỏi +HS 2: Trả lời. -Nhận xét, cho điểm. *Bài 3:-Bảng số liệu cho biết điều gì? -Cửa hàng có mấy loại vải? -Tháng hai bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại? -Trong tháng 3, vải hoa bán nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét? -Làm thế nào để tìm được 100m? -Mỗi tháng cửa hàng bán bao nhiêu mét vải hoa?. -Số cây trồng được của 4 lớp. -Dựa vào bảng để trả lời câu hỏi a)Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất, lớp 3B trồng được ít cay nhất. b)Hai lớp 3A và 3C trồng được số cây là 40+45=85 cây -Số mét vải bán được trong 3 tháng đầu năm. -Hai loại vải. -1040m vải trắng và 1440m vải hoa -Vải hoa bán nhiều hơn vải trắng là 100m. -Ta lấy 1575 – 1475 = 100(m) +Tháng 1 bán được 1875m. +Tháng 2 bán được 1140 m. +Tháng 3 bán được 1575 m.. 3/Củng cố: -Tuyên dương HS tích cực học bài. -Dặn dò: Ôn lại bài.. Tiết 129: Luyện tập A-Mục tiêu: - Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. - Làm BT 1, 2, 3. B-Đồ dùng: GV : Các bảng số liệu- Phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Luyện tập- Thực hành: *Bài 1:-BT yêu cầu gì? -điền số thích hợp vào bảng -Các số liệu đã cho có nội dùng gì? -Số thóc của gia đình chị út thu hoạch. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch hàng năm? -Phát phiếu HT -Gọi 1 HS điền trên bảng -Nhận xét, chấm điểm. *Bài 2:-Đọc bảng số liệu? -Bảng thống kê nội dung gì? -BT yêu cầu gì? -Gọi HS trả lời miệng.. -Nhận xét, cho điểm. *Bài 3: -Đọc đề? -Đọc dãy số trong bài? -Y/c HS tự làm vào phiếu HT -Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài.. trong các năm 2001, 2002, 2003 -HS nêu -Làm phiếu HT Năm 2001 Số thóc 4200kg. 2002 3500kg. 2003 5400kg. -HS đọc -Số cây trồng được trong 4 năm. -Trả lời câu hỏi. a)Năm 2002 trồng nhiều hơn năm 2000 là 2165 – 1745 = 420 cây b)Năm 2003 trồng được tất cả là 2540 + 2515 = 5055 cây thông và bạchđàn. -HS đọc -HS đọc:90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10. a)Dãy số trên có tất cả 9 số. b)Số thứ tư trong dãy là số 60.. Tiết 130: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ( giữa kì II) ( Theo đề của nhà trường) ---------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày dạy:. /. TUẦN 27 Tiết 131: Các số có năm chữ số. A-Mục tiêu - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản.(không có chữ số không ở giữa). - Làm BT 1, 2, 3. B Đồ dùng GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu số 42316. + Cách viết số: Treo bảng số như SGK - Quan sát - Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục - Có 4 chục nghìn. nghìn, vậy có mấy chục nghìn ? - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm. - Có bao nhiêu chục ? - Có 1 chục. - Có bao nhiêu đơn vị ? - Có 6 đơn vị. - Gọi 1 HS lên bảng viết số ? - HS viết: 42316 - Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt - Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ đầu viết từ đâu? trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. + Cách đọc số: - Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba - Bạn nào đọc được số 42316? trăm mười sáu. - Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào? - HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi + GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm 8975 và 38759; 3876 và 63876. mươi bảy....... - Y/c HS đọc theo nhóm? b)HĐ 2: Luyện tập: + HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm *Bài 1: - Treo bảng số mười bốn. - Gọi 2 HS lên bảng + HS 2 viết: 33 214 - Lớp nhận xét và đọc lại số đó. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì? - Viết theo mẫu - Giao phiếu HT - Lớp làm phiếu HT Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đáp án: 35187: Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy. 94361: Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt. 57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu. - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: - Đọc các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số -Chữa bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? - Dặn dò: Ôn lại bài.. - HS đọc - Nhận xét - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.. Ngày dạy:. /. /. Tiết 132: luyện tập A Mục tiêu - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. - Làm BT 1, 2, 3, 4. B Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động dạy 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra: Viết và đọc số? - 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 chục, 1 đơn vị. - 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: *Bài 1: -BT yêu cầu gì? - Treo bảng phụ - Gọi HS làm bài theo nhóm đôi. - Nhận xét , cho điểm. *Bài 2: Đọc đề? - Giao phiếu HT. - Chấm bài, nhận xét.. *Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Dẵy số có đặc điểm gì?. -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: - GV yêu cầu HS vẽ tia số. - Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - Các số trong dãy số này có đặc điểm gì giống nhau?. Hoạt động học -Hát - 2 HS làm - Lớp làm nháp - Nhận xét.. - Viết theo mẫu - Quan sát + HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba. + HS 2 viết: 45913 + HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt + HS 2 viết: 63721 …… - Viết theo mẫu - Làm phiếu HT Viết số Đọc số 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1. a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526. b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189. c)……. - HS làm vở BTT 10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000;. - Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> *Vậy đây là các số tròn nghìn. - Nhận xét, cho điểm. 4/Củng cố: - Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu? -Dặn dò: Ôn lại bài.. - Đọc các số tròn nghìn vừa viết. - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.. Ngày dạy:. /. /. Tiết 133 : Các số có năm chữ số.(tt) A Mục tiêu - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. - Biết thứ tự của số có năm chữ số và ghép hình. - Lam BT1; 2a,b; 3a,b; 4. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - Hát 2/Bài mới: a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0). - Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số - Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, trăm, 0 chục, 0 đơn vị. mấy đơn vị? - 30 000. - Ta viết số này ntn? - Ba mươi nghìn. - Ta đọc số này ntn? - HD HS đọc và viết tương tự với các số khác. b)HĐ 2: Luyện tập Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> *Bài 1:-Bt yêu cầu gì? - Giao phiếu HT. - Viết theo mẫu. - Lớp làm phiếu HT Đọc số Viết số 62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 55601 Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một 42980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 70031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt. - Chấm bài, nhận xét.. *Bài 2:-Đọc đề? -Dãy số có đặc điểm gì? -Gọi 2 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: -BT yêu cầu gì? - Dãy số có đặc điểm gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng. - Nhận xét, chữa bài *Bài 4: - Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình - Thi xếp hình giữa các tổ. 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài.. - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1. - HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305; 18306; 18307. b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610; 32611; 32612. - Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số - Lớp làm nháp a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn. 18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000. b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm 47000; 47100; 47200; 47300; 47400; 47500; 47600. . - Thi xếp hình giữa các tổ.. Ngày dạy:. /. /. Tiết 134 : Luyện tập A Mục tiêu - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0) - Biết thứ tự của các số có năm chữ số.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. - Làm BT 1, 2, 3, 4. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập- Thực hành *Bài 1; 2: - BT yêu cầu gì? Viết theo mẫu - HS thảo luận nhóm đôi + HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm + HS 2 viết số: 16500 - HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy. - HS 2: 62007 + HS 1 : Tám mươi bảy nghìn + HS 2: 87000 - Nhận xét, cho điểm ............ *Bài 3: Treo bảng phụ - Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? -Vạch A - Tương ứng với số 10 000 Tương ứng với số nào? - Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? - Vạch B Tương ứng với số nào? - Tương ứng với số 11 000 - Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn - Hơn kém nhau 1000 đơn vị kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Y/c HS làm nháp + Vạch C tương ứng với số 12000 - Gọi vài HS làm trên bảng + Vạch D tương ứng với số 13000 + Vạch E tương ứng với số 14000 - Chữa bài, nhận xét. ......... *Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn? - Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép - Giao phiếu HT tính - Gọi 2 HS chữa bài. - Làm phiếu HT 4000 + 500 = 4500 6500 – 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4600 1000 + 6000 : 2 = 3500 - Chấm bài, nhận xét. 4000- ( 2000 – 1000) = 3000.... 3/Củng cố:-Tổng kết giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày dạy:. /. Tiết 135 : Số 100 000 - luyện tập A Mục tiêu - Biết số 100 000. - Biết cách đoc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. - Làm BT 1, 2, 3(dòng 1,2,3); 4. B Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Bài mới: a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000. - Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - Lấy thẻ xếp trước mặt - Có mấy chục nghìn? - Tám chục nghìn - Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - Thực hành - 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là - Chín chục nghìn mấy chục nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - Thực hành - 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là - Mười chục nghìn mấy chục nghìn? + Để biểu diễn số mười chục nghìn người - Đọc : Mười chục nghìn ta viết số 100 000( GV ghi bảng) - Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những - Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số nào? chữ số 0 đứng tiếp sau. + GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là - Đọc: Mười chục nghìn còn gọi là một một trăm nghìn. trăm nghìn. b)HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: - Đọc đề? - Điền số - Nhận xét đặc điểm của dãy số? a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn) b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000; 11000; 12000; 13000....; 20000 c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 trăm: 18000; - Các số trong dãy là những số ntn? 18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000. ( Là các số tròn trăm). Lop3.net. /.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×