Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Kế hoạch dạy học môn Công nghệ khối 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.52 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS: THỊ TRẤN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG TỔ CHUYÊN MÔN: SINH- HÓA. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN. HỌ VÀ TÊN: PHẠM THỊ NHANH Môn : Công nghệ khối 7. NĂM HỌC 2010 -2011 .. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Môn công nghệ: Lớp 7 2. Chương trình Cơ bản X Nâng cao Khác Học kỳ: II Năm học: 2010-2011 3. Họ tên giáo viên: Phạm Thị Nhanh Điện thoại: 0975357680 Địa điểm văn phòng Tổ chuyên môn: Sinh- Hóa Điện thoại: Email: Lịch sử sinh hoạt Tổ: Thứ 2 tuần 1,3 hàng tháng 4. Chuẩn của môn học( theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kỳ, học sinh sẽ: Kiến thức Biết được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi. Biết được khái niệm về giống, phân loại giống. Biết được khái niệm về sự sinh trưởng phát dục và các yếu tố ảnh hưởng. Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối, nhân giống thuần chủng. Biết được nguồn gốc, thành phần và vai trò của chất dinh dưỡng. Biết được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ và sản xuất một số loại thức ăn giàu Prôtein, gluxit, thô, xanh. Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi. Hiểu được kỹ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và cái sinh sản. Hiểu được nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh, tác dụng và cách sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi. Biết được vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản. Biết được một số tính chất lí, hoá, sinh của nước nuôi thuỷ sản. Biết được các loại thức ăn của tôm, cá và mối quan hệ giữa chúng Biết được kĩ thuật chăm sóc, quản lý và phòng trị bệnh cho tôm, cá. Biết được các phương pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm thuỷ sản. Biết được ý nghĩa và một số biện pháp bảo vệ môi trường, nguồn lợi thủy sản Kỹ năng: - Rèn kĩ năng làm việc theo nhóm. - Rèn kĩ năng liên hệ thực tế. - Rèn luyện ý thức lao động đúng kĩ thuật, cẩn thận, an toàn lđ - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh và liên hệ thực tế.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nghiêm túc, cẩn thận trong công việc Nhận dạng được một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều. Chế biến được thức ăn giàu gluxit bằng men và đánh giá chất lượng thức ăn. Đánh giá được chất lượng thức ăn chế biến bằng phương pháp vi sinh. Xác định được một số loại vắc xin phòng bệnh gia cầm. Sử dụng vắc xin phòng bệnh cho gà. Xác định được độ trong, độ pH, nhiệt độ của nước nuôi thuỷ sản. Xác định được các loại thức ăn của tôm, cá. 5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Yêu thích môn học, cần cù lao động Có ý thức giữ gìn, bảo vệ và phát triển chăn nuôi. 6. Mục tiêu chi tiết. Mục tiêu MỤC TIÊU CHI TIẾT Nội dung Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Lớp: 7a1, 7a2, 7a3, 7a4 CHƯƠNG I : ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI (TT) Vai trò và Biết được vai trò và Hiểu được vai trò Vân dụng kiến nhiệm vụ phát nhiệm vụ phát triển chăn của chăn nuôi và thức đã học vào triển chăn nuôi tầm quan trọng của thực tế nuôi nhiệm vụ phát triển chăn nuôi giống vật nuôi. Biết thế nào là gống vật. Hiểu được cách. Áp dụng vào chăn. nuôi. Vai trò của giống phân loại giống vật nuôi tại gia đình vật nuôi trong chăn nuôi.. nuôi. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Biết thế nào là sinh Phân biệt được sinh Vân. Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi Nhân giống vật nuôi. Biết thế nào là chọn Hiểu các cách chọn Vân. trưởng và phát dục. trưởng với phát dục.. giống vật nuôi.. giống vật nuôi. dụng. kiến. thức đã học vào thực tế dụng. kiến. thức đã học vào thực tế. Biết thế nào là chọn. Hiểu được các. phối, nhân giống thuần. phương pháp chọn. Lop7.net. Áp dụng vào chăn nuôi tại gia đình.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chủng. phối, hiểu được làm thế nào để nhân giống thuần chủng hiệu quả. TH: Nhận biết và chọn một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều. -Biết được nguyên vật liệu và quy trình thực hiện .. -Nhận dạng được. Vân. dụng. kiến. một số giống gà,. thức đã học vào. lợn qua quan sát. thực tế. Thøc ¨n vËt nu«i. Biết được nguồn gốc,. Lấy ví dụ thực tế. thành phần của chất dinh. về thức ăn phù hợp. dưỡng.. với từng loại vật. ngoại hình và đo kích thước các chiều.. nuôi . Vai trß cña thức ăn đối víi vËt nu«i. Biết được vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi .. Lấy được ví dụ minh họa về vai trò của. chất. dinh. dưỡng đối với vật nuôi . ChÕ biÕn vµ Biết được mục đích, dù tr÷ thøc ¨n phương pháp chế biến, dự trữ một số loại thức cho vËt nu«i ăn giàu Prôtein, gluxit, thô, xanh.. Phân biệt chế biến. Lấy được ví dụ. và dự trữ thức ăn. thực tế về phương. vật nuôi.. pháp chế biến và dự trữ thức ăn ở gia đình hay địa phương.. S¶n xuÊt thøc ¨n cho vËt nu«i. Biết được quy trình sản xuất một số loại thức ăn giàu Prôtein, gluxit, thô, xanh.. Lấy được ví dụ cụ thể về pp chế biến thức ăn vật nuôi . Từ sản phẩm thực tế nào đó thuộc. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ngành chăn nuôi, trồng trọt, thuỷ sản xác định được loại thức ăn vừa theo nguồn. gốc,. vừa. theo thành phần dinh dưỡng và nêu được phương pháp tạo ra được sản phẩm đó. Thùc hµnh: chÕ biÕn thøc. Biết được nguyên vật liệu và quy trình thực hiện .. Vận dụng chế biến thức ăn họ đậu ở gia đình .. ¨n hä ®Ëu bằng nhiệt độ Thùc hµnh : §¸nh gi¸ chÊt lượng thức ăn bằng phương ph¸p vi sinh vËt. Chuẩn bị được dụng cụ, vật liệu để đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu .. Nắm được cách. Vận dụng đúng qui. đánh giá chất lượng trình và xác định thức ăn bằng. được chất lượng. phương pháp vsv. thức ăn được chế biến bằng phương pháp vi sinh, phát biểu được mùi đặc trưng, màu sắc sản phẩm .. CHƯƠNG II QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI Chuång nu«i vµ vÖ sinh trong ch¨n nu«i. Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi.. Giai. thích. được. vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh. Lop7.net. trong. chăn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nuôi. Nuôi dưỡng vµ ch¨m sãc c¸c lo¹i vËt nu«i. Biết cách nuôi vật nuôi Hiểu được kỹ thuật Giải. thích. được. non, đực giống và cái nuôi vật nuôi non, đặc điểm nhu cầu sinh sản.. đực giống và cái dinh dưỡng, các sinh sản.. yêu cầu khác của vật nuôi cái sinh sản và đề xuất biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp.. Phßng trÞ bÖnh th«ng thường cho vËt nu«i. Biết cách phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi.. Hiểu được nguyên Biết áp dụng kiến nhân. gây. bệnh, thức đã học vào. cách phòng trị bệnh phòng. và. chữa. bệnh cho vật nuôi.. cho vật nuôi. Phân biệt được khái niệm bệnh truyền nhiễm. và. bệnh. không truyền nhiễm làm cơ sở cho việc phòng và chữa bệnh cho vật nuôi. TH: NhËn. Nhận biết được một số. Hiểu được tác. - Tháo, lắp, vệ. biÕt 1 sè l lo¹i loại vắc xin phòng bệnh. dụng và cách sử. sinh, điều chỉnh. v¸c xin phßng gia cầm thông qua các dụng vacxin phòng bơm. nhận. bÖnh cho gia. thông tin trên nhãn mác,. cÇm vµ. quan sát dạng văc xin,. da phía trong của. liều dùng từng loại…. cánh gà, nhỏ thuốc. phương pháp. bệnh cho vật nuôi.. tiêm,. biết vị trí tiêm dưới. vào mắt gà đúng. sö dông. kỹ thuật. Sử dụng vác xin phòng bệnh cho gà. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đúng yêu cầu kỹ thuật, nhận ra được đúng văcxin Niu catxon phòng bệnh cho gà ÔN TẬP. Hệ thống lại kiến thức đã học.. Vận dụng giải thích các hiện tượng , sự việc liên quan .. Kiểm tra 1 tiết. Vận. - RÌn kü n¨ng t­ duy tr¶ lêi c©u hái. - RÌn luyÖn tÝnh trung thùc trong thi cö. - Đánh giá mức độ tiếp. dụng. kiến. thức đã ôn tập giải bài kiểm tra .. thu kiÕn tøc cña häc sinh. PHẦN IV : THỦY SẢN Chương I : ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN Vai trß vµ nhiÖm vô cña nu«i thuû s¶n. Biết được vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản.. Hiểu được tính. Có ý thức bảo vệ. chất, vai trò của các môi trường. nuôi. yếu tố vật lí, hóa. thủy sản không bị. học, sinh học tác. ô nhiễm. động đến môi trường nuôi thủy sản Môi trường thuû s¶n. Biết được một số tính chất lí, hoá, sinh của nước nuôi thuỷ sản.. Có ý thức bảo vệ môi trường. nuôi. thủy sản không bị ô nhiễm Thøc ¨n cña động vật thuỷ. Biết được các loại thức ăn của tôm, cá và. Lop7.net. Hiểu mối quan hệ. Chỉ. ra. được. ý.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> s¶n (t«m, c¸). mối quan hệ giữa chúng. giữa các loại thức. nghĩa của việc hiểu. ăn tự nhiên của cá. mối quan hệ giữa. với nhau và quan hệ các loại thức ăn tự của thức ăn với cá. nhiên của cá với. trong nuôi thuỷ sản. nhau và quan hệ của thức ăn với cá trong. nuôi. thuỷ. sản. Thực hành : Quan sát để. Biết được nguyên vật liệu và quy trình thực hiện .. nhận biết các. Hiểu được cách. Vận dụng vào thực. chăm sóc các loại. tế để biết các loại. động vật thủy sản. thức ăn của động. loại thức ăn. vật thủy sản.. của động vật thủy sản Chương II : QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Ch¨m sãc, qu¶n lÝ vµ phßng trÞ bÖnh cho động vật thuỷ s¶n(t«m,c¸). Biết được kĩ thuật chăm. Hiểu được cách. Biết được ý nghĩa. sóc, quản lý và phòng trị. chăm sóc, quản lý. và một số biện. bệnh cho tôm, cá.. và phòng trị bệnh. pháp bảo vệ môi. cho tôm, cá.. trường, nguồn lợi. ¤n tËp. Hệ thống lại kiến thức đã Vận dụng kiến thức học. đã học để trả lờ các. thủy sản. câu hỏi. Vận dụng giải thích các hiện tượng , sự việc liên quan .. KiÓm tra häc k× 2. - RÌn ki n¨ng t­ duy tr¶ Vận dụng kiến thức Vận dụng kiến lêi c©u hái. đã học để trả lờ các thức đã ôn tập giải - RÌn luyÖn tÝnh trung câu hỏi bài kiểm tra . thùc trong thi cö. - Đánh giá mức độ tiếp. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> thu kiÕn tøc cña häc sinh. 7. Khung phân phối chương trình( theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành) Học kỳ II: 19 tuần. (27 tiết) Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự Tổng số tiết Ghi chú chọn Lý Thực Bài tập, Kiểm thuyết hành Ôn tập tra 18. 5. 2. 2. 27. 8. Lịch trình chi tiết Chương Bài học. I. I. I. I. I. Hình thức tổ chức PP/học liệu KQ-ĐG DH PTDH Chương I:ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI ( 9 tiết lý thuyết + 0 tiết ôn tập + 3 tiết thực hành+ 0 tiết kiểm tra = 12 tiết) Vai trò và nhiệm 28 Nêu vấn đề Phieáu hoïc taäp Kiểm tra vụ phát triển chăn Trực quan miệng nuôi Đàm thoại Thaûo luaän nhoùm Giống vật nuôi. Tiết. 29. Sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi. 30. Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi. 31. Nhân giống vật nuôi. 32. Nêu vấn đề Trực quan Đàm thoại Thaûo luaän nhoùm. Phieáu hoïc taäp. Nêu vấn đề Trực quan Đàm thoại Thaûo luaän nhoùm. Phieáu hoïc taäp. Nêu vấn đề Trực quan Đàm thoại Thaûo luaän nhoùm. Phieáu hoïc taäp. Nêu vấn đề Trực quan Đàm thoại Thaûo luaän nhoùm. Phieáu hoïc taäp. Lop7.net. Kiểm tra miệng. Kiểm tra miệng. Kiểm tra 15'. Kiểm tra miệng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. TH: Nhận biết và 33 chọn một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều Thøc ¨n vËt nu«i 34. I. Quan sát, vấn đáp, gợi mở.Trực quan Đàm thoại. Tranh ảnh về 1 số giống gà, lợn. Lí thuyết. Hình 63,64, 65 trang 99,101 SGK. Baûng thaønh phần hoá học của các loại thức ăn Phieáu hoïc taäp Bảng tóm tắt sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn , sơ đồ tóm tắt về vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn Hình 66 , 67 sgk Phieáu hoïc taäp. Kiểm tra. Hình 68 sgk Phieáu hoïc taäp. Kiểm tra. Quan sát, vấn đáp, gợi mở.Trực quan Đàm thoại. I. I. I. Vai trß cña thøc ăn đối với vật nu«i. 35. ChÕ biÕn vµ dù tr÷ thøc ¨n cho vËt nu«i. 36. S¶n xuÊt thøc ¨n cho vËt nu«i. 37. Lí thuyết Nêu vấn đề Thaûo luaän nhoùm. Lí thuyết Nêu vấn đề Trực quan Đàm thoại Thaûo luaän nhoùm Lí thuyết Trực quan Thaûo luaän. Đánh giá cho điểm thực hành. miệng. Kiểm tra miệng. Kiểm tra miệng. miệng. Ảnh chụp sản xuất thức ăn vật nuôi .. I. Thùc hµnh chÕ. 38. Thực hành. Có thể băng. biÕn thøc ¨n hä. Trực quan , quan sát video quy trình. ®Ëu b»ng nhiÖt. làm mẫu .. SX.. Làm việc theo. Chảo rang , bếp. nhóm .. dầu , ga, hạt đậu. Lop7.net. Đánh giá cho điểm thực hành.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> , ngô , chày , cối , rổ , đũa . I. Thùc hµnh : §¸nh gi¸ chÊt lượng thức ăn bằng phương ph¸p vi sinh vËt. 39. Thực hành HS làm việc theo nhóm.. Bao ni lông. Đánh giá. Dụng cụ đo độ. cho điểm. PH. thực hành. Quan sát. Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ( 3 tiết lý thuyết + 1 tiết ôn tập + 1 tiết thực hành+ 1 tiết kiểm tra = 12 tiết) II. II. II. Chuång nu«i vµ vÖ sinh trong ch¨n nu«i. 40. Nuôi dưỡng và 41 ch¨m sãc c¸c lo¹i vËt nu«i Phßng trÞ bÖnh 42 thông thường cho vËt nu«i. Lí thuyết Trực quan Thaûo luaän nhoùm Lí thuyết. Hình 69 , 70 Sgk Sơ đồ 10 sgk Sơ đồ 12, 13 sgk. Trực quan Thaûo luaän Lí thuyết Quy naïp Dieãn giaûi Thaûo luaän. Kiểm tra miệng. Vẽ to sơ đồ 14 trang 122 / sgk - Phân biệt bệnh. Kiểm tra 15'. truyền nhiễm và bệnh thông thường. II. TH: NhËn biÕt 1. 43. Thực hành Quan saùt Thực hành .. sè l lo¹i v¸c xin phßng bÖnh cho gia cÇm vµ phương pháp sử ÔN TẬP. Đánh giá. hình 73,74, 75. cho điểm. sgk. thực hành. Làm việc theo. Các loại vec xin. nhóm .. cho gia cầm (gà con và gà lớn ) .. dông III. - Tranh phóng to. 44. Ôn tập. Câu hỏi ôn tập. Thảo luận nhóm. Sơ đồ hệ thống. HÖ thèng ho¸. hóa kiến thức .. Ôn tập 1 số vấn đề c¬ b¶n. Lop7.net. Kiểm tra miệng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Kiểm tra 1 tiết. 45. Kieåm tra vieát:traéc nghiệm+tự luận.. GV: Nghiªn cøu SGK lªn c©u hái vµ đáp án trọng t©m HS: «n tËp chuÈn bÞ kiÓm tra.. PHẦN IV: THỦY SẢN CHƯƠNG I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN I. I. I. I. Vai trß vµ nhiÖm vô cña nu«i thuû s¶n. 46. Môi trường thuỷ s¶n. 47. Thøc ¨n cña động vật thuỷ s¶n (t«m, c¸). 48. Thực hành :. 49. Lí thuyết Trực quan Đàm thoại Lí thuyết Phaân tích Thaûo luaän Lí thuyết Trực quan Đàm thoại Thực hành. Quan sát để. Làm việc theo. nhận biết các. nhóm .Quan sát,so. loại thức ăn của. sánh,thảo luận. động vật thủy. nhóm,vấn đáp. sản. H×nh vÏ SGK, phãng to h×nh vÏ. Kiểm tra miệng. 75. h×nh vÏ 76,77,78 SGK. Kiểm tra. Hình 82 , 83 Sgk Sơ đồ 16 sgk. Kiểm tra. ChuÈn bÞ rong, rªu, kÝnh hiÓn vi. Mẩu thức ăn nhân tạo 2 loại(loại cho cá lớn ,loại cho cá nhỏ). Đánh giá. miệng. miệng. cho điểm thực hành. CHƯƠNG II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN II. II. Ch¨m sãc, qu¶n lÝ vµ phßng trÞ bệnh cho động vËt thuû s¶n(t«m,c¸) ¤n tËp. 50. 51. Lí thuyết Đàm thoại Trực quan Thaûo luaän Ôn tập Hệ thống hóa kiến. Lop7.net. Hình 84 , 85 sgk Phieáu hoïc taäp. Sơ đồ bảng tóm taét noäi dung. Kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. thức Phân tích ,tổng hợp,hoạt động nhóm Kiểm tra Thực hành tư duy trên giấy. KiÓm tra häc k× 2 52. phaàn thuyû saûn. miệng. Đề kiểm tra,đáp án. Kiểm tra viết. 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá. - Kiểm tra thường xuyên ( cho điểm/ không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài tets ngắn ….. - Kiểm tra định kỳ: Học kì II Hình thức Số lần Hệ số Thời điểm/nội dung KTĐG Kiểm tra miệng 1 1 Đầu giờ Kiểm tra 15 ph 2 1 Thời điểm: Bài số 1: Tuần 23 Bài số 2: Tuần 32 Kiểm tra 45 ph. 1. 2. Kiểm tra 90 ph. 0. 0. Bài số 1: Tuần 33 Bài số 2: Tuần 37. 10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát ( theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành) Trường dạy môn học tự chọn: Tin học. GIÁO VIÊN. PHỤ TRÁCH CHUYÊN MÔN. Ph¹m ThÞ Nhanh. Lop7.net. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×