<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI</b>
<b>ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ</b>
<b>BỘ MÔN TÂM LÝ GIÁO DỤC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
1. Tâm lý
học lứa tuổi
và tâm lý
học sư phạm. Lê
Văn
Hồng- Lê
Ngọc
Lan-
Nguyễn Văn
Thàng. NXB
ĐHQG
Hà
Nội,
2001.
2.
Bộ
câu
hỏi
ôn
tập
và
đánh
giá
kết quả học tập
môn
TLH
lứa tuổi
và TLH
sư phạm. Phan
Trọng Ngọ
(chủ
biên). NXB
ĐHSPHN,
2005.
3. Tâm lý
học
II
của..
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
TÂM LÝ
HỌC II
Phần I. Một số vấn đề cơ bản của TLHLT
Phần II. Một số vấn đề cơ bản của TLHSP
Phần III. Một số vấn đề cơ bản của TLH
giảng dạy tiếng nước ngồi
Chương 1. Nhập mơn TLHLT và TLHSP
Chương 2. Tâm lý lứa tuổi học sinh tiểu học
Chương 3. Tâm lý lứa tuổi học sinh THCS
Chương 4. Tâm lý lứa tuổi học sinh THPT
Chương 5. Tâm lý học dạy học
Chương 6. Tâm lý học giáo dục
Chương 7. Tâm lý học nhân cách người thầy giáo
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>80</b>
<b>90</b>
<b>100</b>
<b>SƠ ĐỒ LƯU GIỮ THÔNG TIN (%)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>CHƯƠNG I</b>
<b>NHẬP MÔN TÂM LÝ HỌC LỨA TUỔI</b>
<b>VÀ TÂM LÝ HỌC SƯ PHẠM</b>
I.
Khái quát về tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học
sư phạm
II.
Lý luận về sự phát triển tâm lý trẻ em
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
1.
Đối tượng
nghiên
cứu của
TLHLT và TLHSP
TÂM LÝ HỌC LỨA TUỔI
Nghiên
cứu động lực
phát
triển
tâm lý theo
lứa tuổi,
sự
phát
triển
cá
thể của
các quá trình tâm lý trong
<b>Khái quát về TLHLT và TLHSP</b>
I
Cùng nghiên cứu tâm lý người
ở các giai đoạn phát triển
TÂM LÝ HỌC SƯ PHẠM
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
• Rút ra
những
quy
luật
chung
của
sự
phát
triển
nhân cách theo
lứa
tuổi
• Rút ra
những
quy
luật lĩnh hội
tri
thức, kĩ năng, kĩ xảo
trong
dạy
học
và giáo
dục
• Rút ra
những biến đổi
tâm lý
của
học
sinh do
ảnh hưởng của
giáo
dục
và
dạy học
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
3. Quan hệ giữa TLHLT và TLHSP
Tâm lý học
lứa tuổi
Tâm lý học
sư phạm
Chung khách
thể
nghiên
cứu
Chặt chẽ, thống nhất,
biện chứng
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
1. Khái
niệm về sự
phát
triển
tâm lý
trẻ
em
1.1. Quan
niệm về trẻ
em
•
Trẻ
em là
“người lớn
thu
nhỏ”,
chỉ
khác nhau
về
kích
thước.
• TLH duy
vật biện chứng:
Giữa
trẻ
em và
người lớn
có
sự
khác
nhau
về chất, trẻ
em
vận động,
phát
triển
theo quy
luật của trẻ
em.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
1.2.1. Quan
niệm
duy tâm
<b>Quan niệm sai lầm về sự phát triển tâm lý trẻ em</b>
1.2
Sự phát triển tâm lý trẻ
em chỉ là sự tăng lên
hoặc giảm đi về số
lượng các hiện tượng
đang phát triển mà
khơng có sự chuyển
biến về chất lượng
Sự phát triển tâm lý trẻ
em chỉ là sự tăng lên
hoặc giảm đi về số
lượng các hiện tượng
đang phát triển mà
khơng có sự chuyển
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Phát
triển
tâm lý là do các
tiềm năng
sinh
vật
gây ra.
Mọi
đặc điểm
tâm lý chung và cá
thể đều
là
tiền định
và
được quyết định bằng
con
đường
di
truyền
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Phát
triển
tâm lý
trẻ
là do
sự
tác
động
của
<b>môi</b>
<b>trường</b>
.
Môi
trường
là
yếu tố
quyết
định
hoàn
toàn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Sự
phát
triển của trẻ chịu sự
tác
động của
2
yếu tố
môi
trường
và di
truyền,
trong
đó
di
truyền giữ
vai trị
quyết
định
và môi
trường
là
điều kiện biến những đặc điểm
tâm lý
đã được định sẵn
thành
hiện thực
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>HẠN CHẾ</b>
•
<b>Cho</b>
<b>rằng đặc điểm</b>
<b>con</b>
<b>người</b>
<b>là</b>
<b>bất biến, tiền</b>
<b>định, hoặc</b>
<b>do</b>
<b>tiềm năng</b>
<b>sinh</b>
<b>vật</b>
<b>di</b>
<b>truyền,</b>
<b>hay do</b>
<b>ảnh hưởng của</b>
<b>mơi</b>
<b>trường</b>
<b>là</b>
<b>bất biến</b>
•
<b>Phát</b>
<b>triển</b>
<b>tâm lý</b>
<b>trẻ</b>
<b>tách</b>
<b>rời những điều kiện cụ</b>
<b>thể</b>
<b>mà quá trình tâm lý</b>
<b>tạo</b>
<b>ra</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Sự
phát
triển
tâm lý
trẻ
em là quá trình
trẻ
em
lĩnh hội
nền văn
hố xã
hội
lồi
người
thơng qua tính tích
cực
của trẻ
trong
hoạt động
và giao
tiếp
(trong
đó dạy học
và
giáo
dục giữ
vai trị
chủ đạo)
<b>Quan điểm duy vật biện chứng </b>
<b>về sự phát triển tâm lý trẻ em</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
•
<b>Sự</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>
<b>tâm lý</b>
<b>của trẻ</b>
<b>em không tuân theo quy</b>
<b>luật</b>
<b>sinh</b>
<b>học</b>
<b>mà tuân theo quy</b>
<b>luật</b>
<b>xã</b>
<b>hội</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Tính khơng đồng đều
Tính tồn vẹn
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Những chức năng
tâm lý khác nhau thì khơng phát
triển
ở mức độ như
nhau. Có
những thời
kì
tối ưu
cho
sự
phát
triển
1 hành
động
tâm lý nào
đó
.
2.1. Quy luật về tính khơng đồng đều
của sự phát triển tâm lý
1-
5 tuổi
Học nói
phát triển ngơn ngữ
6-
11 tuổi
Kỹ xảo vận động
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Cùng</b>
<b>với sự</b>
<b>phát</b>
<b>triển,</b>
<b>tâm lý con</b>
<b>người</b>
<b>ngày</b>
<b>càng có tính</b>
<b>trọn vẹn,</b>
<b>thống nhất,</b>
<b>bền vững.</b>
<b>Sự</b>
<b>phát</b>
<b>triển thể hiện ở việc chuyển dần</b>
<b>các</b>
<b>trạng</b>
<b>thái tâm lý thành các</b>
<b>đặc điểm</b>
<b>tâm lý cá nhân,</b>
<b>thành các nét</b>
<b>của</b>
<b>nhân cách.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Hệ thần
kinh
của trẻ
có tính
mềm dẻo
và có tính bù
trừ. Khi
một chức năng
tâm lý
hoặc
sinh lý nào
đó
yếu hoặc thiếu
thì
những chức năng
tâm lý khác
được tăng cường, phát
triển mạnh hơn để
bù
đắp
những chức năng yếu hoặc bị hỏng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển tâm lý trẻ
<b>3</b>
<b>Phát triển tâm lý trẻ</b>
<b>Tập</b>
<b>thể</b>
Vai trò
to lớn
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Những gì người lớn làm hơm nay, trẻ con sẽ lặp lại vào ngày mai.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>4.1. Quan</b>
<b>niệm về</b>
<b>giai</b>
<b>đoạn</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>
<b>tâm lý</b>
•
<b>Quan</b>
<b>niệm</b>
<b>sinh</b>
<b>học</b>
<b>:</b>
<b>khẳng định</b>
<b>tính</b>
<b>bất biến,</b>
<b>tính</b>
<b>tuyệt đối của</b>
<b>giai</b>
<b>đoạn lứa tuổi</b>
•
<b>Quan</b>
<b>niệm</b>
<b>khác:</b>
<b>phủ nhận</b>
<b>khái</b>
<b>niệm lứa tuổi, sự</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>
<b>tâm lý</b>
<b>chỉ</b>
<b>là tích</b>
<b>luỹ</b>
<b>tri</b>
<b>thức, kĩ năng, kĩ</b>
<b>xảo</b>
•
<b>Quan</b>
<b>niệm</b>
<b>duy</b>
<b>vật biện chứng (Vưgơtxki)</b>
<b>:</b>
<b>Lứa tuổi</b>
<b>là</b>
<b>một thời</b>
<b>kì phát</b>
<b>triển nhất định đóng</b>
<b>kín</b>
<b>một</b>
<b>cách</b>
<b>tương đối</b>
<b>và ý</b>
<b>nghĩa của mỗi thời</b>
<b>kì</b>
<b>được</b>
<b>quy</b>
<b>định bởi vị</b>
<b>trí</b>
<b>của</b>
<b>nó trong</b>
<b>cả</b>
<b>q trình</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>
<b>Sự phân chia giai đoạn phát triển tâm lý</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
4.2.1. Giai
đoạn trước tuổi học
<b>Tuổi sơ sinh</b>
0- 2 tháng
Phức cảm
hớn hở
người lớn
đặc biệt
người mẹ
Phân chia giai đoạn phát triển tâm lý
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
4.2.1. Giai
đoạn trước tuổi học
<b>Tuổi vườn </b>
<b>trẻ</b>
1-
3 năm
Hoạt động đồ
vật
<b>Tuổi mẫu </b>
<b>giáo</b>
3-
5 năm
Hoạt động
vui chơi (sắm
vai)
Phân chia giai đoạn phát triển tâm lý
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Giai đoạn lứa tuổi đi học (tuổi học sinh)
<b>4.2.2</b>
<b>Nhi đồng</b>
<b>(HS tiểu học)</b>
<b>6-</b>
<b>11, 12 tuổi</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>học tập</b>
<b>Thiếu niên</b>
<b>(HS THCS)</b>
<b></b>
<b>11,12-14,15 tuổi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Giai đoạn lứa tuổi đi học (tuổi học sinh)
<b>4.2.2</b>
<b>Thanh niên</b>
<b>(HS PTTH)</b>
<b>14, 15 tuổi</b>
<b></b>
<b>-18 tuổi</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>học tập </b>
<b>hướng nghiệp</b>
<b>Sinh viên</b>
<b>18-</b>
<b>24 tuổi</b>
<b>Hoạt động học tập</b>
<b>theo ngành nghề</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
•
Từ
24
tuổi trở đi
•
Hoạt động
lao
động
và
hoạt động
xã
hội
Giai đoạn trưởng thành
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
•
Nghỉ hưu
• 50- 60
tuổi trở đi
</div>
<!--links-->