Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra định kì cuối học kì I năm học 2010 - 2011 môn: Toán - lớp 2 thời gian làm bài: 40 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NĂM CĂN Trường Tiểu học ………………………………………………….. Họ tên : ……………………………..……..………………………………… Lớp 2 ……... Thứ ……….., ngày ……. tháng 12 năm 2010 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2010 - 2011 Môn: Toán - lớp 2 Điểm: Thời gian làm bài: 40 phút. Phần I: Hãy khoanh ( ) vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất. Bài 1. Số nào lớn nhất trong các số sau đây: A. 79 B. 89 C. 99 D. 98 Bài 2. Kết quả của phép tính: 36l – 16l + 10l = …? A. 20l B. 30l C. 36l D. 46l Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A . 4 giờ; B . 12 giờ. C . 2 giờ; D . 11 giờ. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống: -14 +8 a) 42 +12 b) 72 -30 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có ….. hình tam giác. b) Có ...... hình tứ giác. Phần II: Làm bài tập. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 90 – 36 b) 39 + 52 c) 85 – 46 d) 56 + 44 …......………………….. …………………………. ………………………….. ………………………….. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. ………………………… …………………………. Bài 2. Tính: a) 23 + 7 – 9 = ……………….. = ……………. b) 48 – 18 + 10 =……………….. = ……………. Bài 3. Tìm x: a) x – 37 = 57. b) 92 – x = 47. …………………………………….. …………………………………….. ………………………….…………. ………………………….…………. Bài 4: Trong khối hai có 78 học sinh nam. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 19 học sinh. Hỏi trong khối hai có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………... Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NĂM CĂN Trường tiểu học 1 Hiệp Tùng. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2010 -2011 Môn: Toán - lớp 2 Phần I: ( 4,0 điểm ) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất được 0.5 đ ở: Bài 1: C. Bài 2: B. Bài 3: A. Bài 4: (2,0 đ) Điền đúng vào mỗi ô theo thứ tự như sau được 0,5 điểm mỗi ô. a) 54;. 40.. b) 42;. 50.. Bài 5: (0,5 đ) Điền đúng vào mỗi chấm theo thứ tự như sau được 0,25 điểm mỗi chỗ. a) Có 4 hình tam giác.. b) Có 2 hình tứ giác.. Phần II: ( 6,0 điểm) Bài 1 : ( 2,0 đ) Đặt tính đúng 0,25 điểm. Tính và ghi kết quả đúng được 0,25 điểm. a). 90 – 36 . 90 36 54. b). 39 + 52 . c). 39 52 91. 85 – 46 . d). 85 46 39. 56 + 44 56  44 100. Bài 2: ( 1,5 đ) Thực hiện bước tính thứ nhất đúng được 0.25 đ. Thứ hai và ghi kết quả đúng được 0,5 đ. a) 23 + 7 – 9 = 30 – 9 b) 48 – 18 + 10 = 30 + 10. = 21 = 40 Bài 3: (1,5 đ) Thực hiện bước tính thứ nhất đúng được 0.25 đ. Bước thứ hai và ghi kết quả đúng được 0.5 đ. a) x – 37 = 57 b) 92 – x = 47. x. = 57 + 37. x = 92 – 47. x. = 94. x = 45. Bài 4: ( 1,0 đ). Bài giải Số học sinh nữ trong khối hai là:. (0,25 đ). 78 – 19 = 59 (học sinh). (0,5 đ ). Đáp số: 59 học sinh.. (0,25đ). Trường hợp học sinh làm đúng phép tính nhưng ghi câu lời giải chưa phù hợp thì chỉ cho điểm phép tính, nếu học sinh ghi câu lời giải đúng nhưng phép tính sai thì không cho điểm bài này. Nếu HS ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị thì trừ 0,25 điểm toàn bài. ()Chú ý: Điểm toàn bài là một số tự nhiên, nếu điểm là một số thập phân thì làm tròn 2,25 thành 2; 2,5 và 2,75 thành 3. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×