Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 31: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 16 Ngày soạn : 25.11.08 Tiết 31. LUYỆN TẬP. Ngày giảng: I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh được củng cố về khái niệm hàm số. Biết cách tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức). - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, khái niệm về hàm số, thước thẳng ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP vấn đáp. - PP luyện tập thực hành. - PP hợp tác nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm HS: Phát biểu khái niệm hàm số SGK số của đại lượng x ? Lên bảng làm bài tập 26 HS: Làm bài tập 26 SGK 1 x -5 -4 -3 0 Cho hàm số y = 5x – 1. Lập bảng các giá trị 5 1 y -26 -21 -16 -1 0 tương ứng của y khi x = -5 ; -4; -3; 0; ? 5. GV gọi HS lên bảng làm bài tập Giáo viên gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1. GV: Treo bảng phụ bài tập 27 SGK, sau đó gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là: x. -3. -2. -1. 1 2. 1. 2. y. -5. -7,5. -15. 30. 15. 7,5. b,. HS: Nhận xét bài làm của bạn. BT 27 (SGK - 64): HS: Lên bảng làm bài tập 27 a, Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y. Công thức: x.y = 15 (x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch) b, y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 2.. x 0 1 2 3 4 y 2 2 2 2 2 GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. Hoạt động 2. BT 28 (SGK - 64):. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Cho hàm số y = f(x) =. HS1: Làm phần a. 12 . x. f(5) =. 12 5. a, Tính f(5) = ? ; f(-3) = ? b, Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số f(-3) = -4 vào bảng sau: HS2: Làm phần b x f(x)=. -6. -4. -3. 2. 5. 6. 12. x f(x)=. 12 x. GV gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. Hoạt động 3. 2 GV: Cho hàm số y = f(x) = x – 2 . Hãy tính f(2) = ? ; f(1) = ? ; f(0) = ? ; f(-1) = ? ; f(-2) = ?. -6 -4 -3 12 x. -2 -3 -4. 2. 5 6 12. 6. 12 5 2. 1. HS: Nhận xét bài làm của bạn. BT 29 (SGK - 64): HS: Lên bảng thực hiện phép tính Cách 1: f(2) = 22 – 2 = 2 f(1) = 12 – 2 = -1 GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài theo 2 cách, f(0) = 02 – 2 = -2 HS còn lại hoạt động theo nhóm sau đó nhận f(-1) = (-1)2 – 2 = -1 f(-2) = (-2)2 – 2 = 2 xét bài trên bảng. Cách 2: x 2 1 0 -1 2 f(x) = x – 2 2 -1 -2 -1 GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá HS: Nhận xét bài làm của bạn. và cho điểm. 4. Củng cố: GV: Treo bảng phụ bài tập 30 SGK HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8x. Khẳng định a, f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9 nào sau đây là đúng ? Vậy f(-1) = 9 là đúng 1 1 a, f(-1) = 9 ? b, f( ) = 1 – 8. = -3 1 2 2 b, f( ) = -3 ? 1 2 Vậy f( ) = -3 là đúng c, f(3) = 25 ? 2 GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và c, f(3) = 1 – 8.3 = -23 cho điểm. Vậy f(3) = 25 là sai 2 BT 31 (SGK - 65):GV: Cho hàm số y = x. HS: Lên bảng điền vào ô trống. -2 2. 3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng x -0,5 -3 0 4,5 9 sau: 1 y -2 0 3 6 x -0,5 4,5 9 3 y -2 0 HS: Nhận xét bài làm của bạn. GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Giải các bài tập 36 ---> 39, 43 SBT trang 48, 49 - Đọc và xem trước bài “ Mặt phẳng toạ độ ”. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×