Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Độc học môi trường - ĐH Phạm Văn Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TR</b>

<b>NGăĐ</b>

<b>I H C PH</b>

<b>MăVĔNăĐ</b>

<b>NG </b>


<b>KHOA K THU T CÔNG NGH </b>



<b>B MÔN: NÔNG </b>

<b><sub>ậ</sub></b>

<b> LÂM </b>

<b><sub>ậ</sub></b>

<b><sub>NG</sub></b>






<b>BÀI GI NG </b>



<b>Đ</b>

<b>C H</b>

<b>CăMỌIăTR</b>

<b>NG </b>



<i><b>(DÙNG CHO H </b></i>

<i><b>CAO Đ</b></i>

<i><b>NG) </b></i>



<b>BIÊN SO N: LÊ M TI U NG C </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI GI NG </b>



<b>Đ</b>

<b>C H</b>

<b>CăMỌIăTR</b>

<b>NG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ṂCăḶC</b>



Trang
Mởđầu


DANH M C CÁC CH VI T T T


Ch ơng 1. T NG QUAN V Đ C H C MỌI TR NG ... 1


1.1. Các khái ni m cơ b n ... 1


1.β. Đ c h c môi tr ng và vai trị c a mơn h c trong ngành môi tr ng ... 7



1.3. M t vài lo i ch t đ c điển hình và di n bi n c a đ c ch t ... 8


1.4. Các y u t nh h ởng đ n tính đ c c a đ c ch t, đ c t ... 12


Ch ơng β. Đ C H C MỌI TR NG Đ T ... 16


2.1. Các nguyên nhân gây nhi m đ c trong môi tr ng đ t ... 16


2.2. Các ch t đ c trong đ t ng p n c ... 20


β.γ. Các đ c ch t trong đ t phèn ... 22


β.4. Các đ c ch t trong đ t mặn ... 25


2.5. Các ch t đ c sinh ra từq trình tích lǜy phân bón và thu c b o
v thực v t ... 27


2.6. Các ch t đ c kim lo i nặng trong đ t ... 31


β.7. Các khi đ c tự nhiên trong đ t thoát ra ... 35


Ch ơng γ. Đ C H C MỌI TR NG N C ... 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trong môi tr ng n c ... 40


3.3. Các y u t nh h ởng đ n đ c tính ... 42


γ.4. Các đ c ch t trong môi tr ng n c và tác h i c a chúng ... 44


Ch ơng 4. Đ C H C MỌI TR NG KHƠNG KHÍ ... 51



4.1. Ngu n g c phát sinh, thành phần các ch t gây nhi m đ c môi tr ng khơng khí
... 51


4.β. Con đ ng xâm nh p các ch t đ c trong không khí đ n sinh v t và nh h ởng
c a chúng... 57


4.γ. Khí đ c do ho t đ ng giao thông ... 59


4.4. M t s b nh ngh nghi p do ch t th i cơng nghi p trong khơng khí ... 60


Ch ơng 5. Đ C T SINH H C ... 63


5.1. Khái ni m v đ c t sinh h c ... 63


5.β. Đ c t thực v t ... 63


5.γ. Đ c t đ ng v t ... 65


5.4. Đ c t do n m m c ti t ra ... 67


5.5. Đ c t vi sinh v t ... 68


5.6. ng d ng đ c t ... 72


Ch ơng 6. CH T Đ C HÓA H C ... 76


6.1. Khái ni m, đ nh nghĩa ... 76


6.2. Hóa ch t đ c h i trong chi n tranh ... 76



6.γ. Đ c ch t dung môi ... 81


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6.5. Đ c ch t halogen ... 84


6.6. Đ c ch t do phóng x ... 85


Ch ơng 7. TệCH LǛY, PH N X C A SINH V T V I Đ C CH T, Đ C T
7.1. Các khái ni m v tích lǜy sinh h c và bi n đ i sinh h c ... 90


7.β. Cơ ch xâm nh p, tích lǜy c a t bào v i đ c ch t ... 93
7.3. Quá trình xâm nh p c a đ c ch t vào cơ thể sinh v t ... 95


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>M ăĐ U</b>



Đ c h c có thể đ c đ nh nghĩa nh là m t ngành khoa h c liên quan v i các
ch t đ c, và ch t đ c có thể đ c đ nh nghĩa là ch t b t kì nào gây ra nh h ởng có
h i cho cơ thể s ng khi b nhi m. Theo quy c thì đ c h c cịn bao g m c sự
nghiên c u v nh ng nh h ởng có h i gây ra bởi các hi n t ơng v t lỦ nh sự b c
x c a các lo i ti ng đ ng.


Đ c h c môi tr ng có liên quan tr c h t t i nh ng tác đ ng có h i c a các
hóa ch t mà con ng i ti p nh n chúng m t cách ng u nhiên từ môi tr ng s ng


đ t, n c, khơng khí b ô nhi m hoặc do ti p xúc trong quá trình ho t đ ng ngh
nghi p, hoặc do ăn u ng th c ăn có ch a nh ng ch t đ c tự nhiên hoăc nh ng hóa
ch t t n d . Hi n nay có kho ng trên 100.000 hóa ch t có ngu n g c tự nhiên và
t ng h p đư đ ơc nghiên c u v đ c tính. Nhi u hóa ch t trong s này (các khí đ c,
kim lo i nặng đ c, các hóa ch t trừ d ch h i, dung môi và ch t bay hơi, ch t tẩy r a,
các ph gia thực phẩm, th c ăn chăn nuôi, các đ c t (toxin)…t n t i trong môi



tr ng s ng, môi tr ng lao đ ng, chu i th c ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DANH M</b>

<b>̣</b>

<b>C CÁC CH VI T T T </b>



Ach acetylchine
Atm atmotphe
BVTV b o v thực v t
CN chloracetophenon


CS 2 clor benzalmalono nitril
DDT dichloro diphenyl trichlorothane
DM adamsiat


ĐCĐT Đ c ch t, đ c t


ED50 Effective Dose (li u có tác d ng v i 50% đ ng
v t thí nghi m)


HNTP Highest Nontoxic Dose(Li u t i đa không gây
đ c)


KLN Kim lo i nặng


LC LethalConcentration (N ng đ t vong)
LD Lethal Dose (Li u ch t)


LTV threshold limit value (Tr s ng ̃ng th h ng)
l lít



m3 mét kh i
mg miligam
ml mililit


PCB polychloro biphenyl
PHH Phân hoá h c


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PS clopicrin


TCDD 2,3,7,8-Tetrachlorodibenzo-p-dioxin
TDH Toxic Dose High (Li u gây đ c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1


<b>Ch ơngă1.ă</b>

<b>T NGăQUANăV ăĐ CăH CăMỌIăTR</b>

<b>NG</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>


<i>- Nắm vững các khái niệm cơ bản: chất độc, độc tính, độc lực,liều lượng và </i>


<i>đáp ứng.</i>


<i>- Phân biệt được nhiễm độc cấp tính và nhiễm độc mãn tính. </i>


<i>- Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, nguồn gốc các chất độc, </i>


<i>con đường chất độc xâm nhập vào cơ thể sinh vật.</i>


<b>1.1. Các khái ni</b> <b>măcơăb</b> <b>n </b>


<b>1.1.1.ăĐ</b> <b>c ch</b> <b>tăvàăđ</b> <b>c t </b>



<i><b>Độc chất</b></i> (<i>poison</i>) là nh ng ch t vô cơ hay h u cơ có ngu n g c thiên nhiên
hay do t ng h p, khi nhi m vào cơ thể và đ t đ n n ng đ nh t đ nh có thể gây đ c
h i cho cơ thể s ng.


Theo Gary D. Osweiler: đ c ch t là nh ng ch t r n, l ng hoặc khí, khi nhi m
vào cơ thể theo đ ng u ng hoặc các đ ng khác s gây nh h ởng đ n các quá
trình s ng các t bào c a các cơ quan, t ch c. Các tác đ ng này ph thu c vào b n
ch t và đ c lực c a các đ c ch t.


Trong quá trình nghiên c u v đ c ch t cần l u Ủ m t s điểm sau:


- Đ c ch t là m t khái ni m mang tính đ nh l ng. M i ch t đ u đ c ở m t
li u nào đó và cǜng vơ h i v i li u r t th p. Gi i h n gi a β li u đó là ph m vi các
tác d ng sinh h c. Theo Paracelsus: ắt t c m i ch t đ u là ch t đ c, khơng có ch t
nào không ph i là ch t đ c.Li u l ng thích h p s phân bi t đ c m t ch t đ c và
m t thu c”.


Ví d aspinrin (<i>acid acetyl salicylic</i>) là thu c h s t ch ng viêm đ c dùng
trong đi u tr từ nhi u năm nay, nh ng có thể gây ch t ng i v i li u 0,β - 0,5 g/kg;


s t, đ ng, magie, k m là nh ng nguyên t vi l ng cần thi t trong thành phần th c
ăn chăn nuôi, nh ng n u q li u thì có thể gây ng đ c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


nh ng ít h i hơn đ i v i gà; m t s lồi th có thể ăn lá cà đ c d c có ch a


belladon.



- M t ch t có thể khơng đ c khi dùng m t mình, nh ng l i r t đ c khi dùng


ph i h p v i ch t khác. Piperonyl butoxid r t ít đ c v i lồi có vú và cơn trùng khi


dùng m t mình, nh ng có thể làm tăng đ c tính r t m nh c a các ch t dùng cùng do
nó có tác d ng c ch các enzym chuyển hoá ch t l c a cơ thể.


Do đó, trong mơi tr ng có thể phân lo i thành ba lo i đ c ch t


-Ch t đ c b n ch t (ch t đ c tự nhiên): g m các ch t mà dù ở li u l ng r t


nh cǜng gây đ c cho cơ thể sinh v t. Ví d nh H2S, Pb, Hg,...


-Ch t đ c không b n ch t: tự thân nó khơng ph i là ch t đ c nh ng gây nên


các hi u ng đơc khi nó đi vào mơi tr ng thích h p nào đó.


-Ch t đ c theo li u l ng: là nh ng ch t có tính đ c khi hàm l ng tăng cao
trong môi tr ng tự nhiên.


<i><b>Độc tố</b></i>là nh ng ch t đ c đ c ti t ra từ các cơ thể sinh v t (th ng đ c g i
là đ c t sinh h c), các đ c t này sinh ra trong quá trình s ng, sinh tr ởng và phát
triển c a chúng. Ng i ta phân lo i đ c t dựa vào ngu n g c phát sinh c a nó:


- Đ c t đ ng v t: n c r n, n c ong,..


- Đ c t thực v t: các alkaloid, glucoside,...


- Đ c t vi khuẩn:Các đ c t do vi khuẩn s n sinh có thể phân lo i thànhn i



đ c t và ngo i đ c t . N i đ c t là nh ng đ c t nằm bên trong t bào vi khuẩn,
chỉ đ c gi i phóng ra bên ngồi khi t bào vi khuẩn b phá huỷ. Còn ngo i đ c t
là đ c t do vi khuẩn s ng ti t ra môi tr ng. Ví d : Vi khuẩn<i>Clostridium </i>
<i>botulinum</i>s n sinh đ c t botulin (đ c t th t), vi khuẩn này phát triển trong thực
phẩm đ n m t s l ng đ l n r i m i sinh đ c t . Ng c l i, vi khuẩn<i>Vibrio </i>
<i>cholerae</i>sau khi xâm nh p vào cơ thể s ti t ra đ c t cholera (cholera toxin) và gây
đ c.


- Đ c t n m:aflatoxin, trichothecenes, fumonisins, zearalenone, ochratoxin


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3


ung th , đ t bi n gen, suy th n, nhi m đ c gan, r i lo n sinh s n, suy gi m mi n
d ch hoặc các ph n ng d ng.


- Đ c t t o: là đ c t đ c s n sinh ra từ t o, ch y u thu c γ ngành: t o hai


rưnh (Dinophyta), t o lam (Cyanobacteria), t o silic (Diatom). Các đ c t t o có thể
gây h i trực ti p cho h thực v t hoặc đ ng v t trong mơi tr ng n c, hoặc tích lǜy
trong các sinh v t qua chu i th c ăn ở đ ng v t thân m m hai m nh v , cá,...


Đ c t và các s n phẩm từ thiên nhiên nhìn chung là có l i cho các ho tđ ng
c a con ng i. Ví d m t vài đ c t đ c s d ng r ng rưi nh streptomycin,
aspirin…Trái l i, m t vài đ c t l i có kh năng gây đ c cho con ng i. Ví d đ c
t từ cá nóc, r n, đ c t từ m t s lồi thực v t và cơn trùng.


<b>1.1.2.ăĐ cătính,ăđ</b> <b>c lực, li</b> <b>uăl ợngăvàăđápă</b> <b>ng </b>


<i>- Khái niệm độc tính: </i>đ c dùng để miêu t tính ch t gây đ c c a ch t đ c
đ i v i cơ thể s ng.



<i>- Khái niệm độc lực: </i>là l ng ch t đ c trong nh ng đi u ki n nh t đ nh gây
nh h ởng đ c h i hoặc nh ng bi n đ i sinh h c có h i cho cơ thể.


Khi nghiên c u v đ c lực, cần quan tâm đ n m i quan h gi a li u l ng
ch t gây đ c và đáp ng c a cơ thể b ng đ c.


Li u l ng là m c đ phân b đ c ch t trên cơ thể s ng, đ c tính bằng mg,
g, ml ch t đ c/1kg kh i l ng (hoặc m2<sub>, m</sub>3<sub> b mặt) cơ thể gây nh h ởng sinh h c </sub>
nh t đ nh. ̉ m t s loài đ ng v t hoang dư hoặc loài cá, đ c lực đ c thể hi n bằng
n ng đ các ch t đ c trong th c ăn đ ng v t hoặc n c. N ng đ gây t vong (<i>LC –</i>
<i>LethalConcentration</i>) là n ng đ ch t đ c th p nh t trong 1 kg th c ăn chăn nuôi
hoặc trong 1 lít n c <i>(đối với cá) </i>gây ch t đ ng v t. Đ c lực trong ng đ c c p tính
đ c tính theo LC50 - n ng đ gây ch t 50% đ ng v t.


<i>* Một số khái niệm về liều lượng được sử dụng để xác định độc lực của chất </i>
<i>độc:</i>


- ED50<i>(Effective Dose)</i>: li u có tác d ng v i 50% đ ng v t thí nghi m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4


- Li u th p nh t có thể gây đ c <i>(TDL - Toxic Dose Low): </i>Khi cho g p đôi
li u này s không gây ch t đ ng v t.


- Li u gây đ c <i>(TDH - Toxic Dose High): </i>là li u l ng s t o ra nh ng bi n
đ i b nh lỦ. Khi cho g p đôi li u này s gây ch t đ ng v t.


- Li u ch t <i>(LD - Lethal Dose)</i>: là li u l ng th p nh t gây ch t đ ng v t. LD
có các tỷ l khác nhau nh : LD1- li u gây ch t 1% đ ng v t; LD50: li u gây ch t


50% đ ng v t; LD100: li u gây ch t 100% đ ng v t.


Đáp ng là ph n ng c a toàn b cơ thể, hay c a m t hoặc vài b ph n c a
cơ thể sinh v t đ i v i ch t kích thích hay ch t gây đáp ng. Ph n ng có thể x y ra
l p t c, hoặc mu n, ph c h i hoặc không ph c h i, ph n ng có l i hoặc có h i.
Ch t gây kích thích (ch t đáp ng) bao g m các tác nhân hóa h c, sinh h c và tác
nhân v t lỦ.


M i quan h gi a li u l ng và đáp ng có thể biểu di n d i d ng hàm s ,
đáp ng là hàm c a li u l ng. Đ ng cong biểu th m i quan h gi a li u l ng và
đáp ng g i là đ ng cong đáp ng


<b>Hìnhă1.1.Đ ngăcongăđápă ng.</b>


Chú thích hình 1.1:Tr c tung biểu di n phần trăm đáp ng gây ch t, tr c hoành biểu


di n li u l ng. Từ đ ng cong đáp ng suy ra đ c li u l ng LD50 là 20mg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5


Lu t b o v mơi tr ng β014 gi i thích thu t ng ô nhi m môi tr ng là sự
bi n đ i các thành phần môi tr ng không phù h p v i quy chuẩn k̃ thu t môi
tr ng và tiêu chuẩn môi tr ng gây nh h ởng x u đ n con ng i và sinh v t.


Ngu n gây ô nhi m là ngu n phát th i các ch t ô nhi m. Chúng ta có thể
phân chia các ch t gây ơ nhi m theo tính ch t ho t đ ng, ngu n g c phát sinh, theo
kho ng cách khơng gian... ngu n gây ơ nhi m cǜng chính là ngu n gây đ c.


Ch t ô nhi m: là các hóa ch t, tác nhân v t lỦ, sinh h c ở n ng đ hoặc ở
m c đ nh t đ nh, tác đ ng x u đ n ch t l ng môi tr ng. Khi ô nhi m v t quá


m c, ch t ơ nhi m cǜng chính là ch t đ c.


Nhi m bẩn: là tr ng h p các ch t l làm thay đ i thành phần vi l ng, hóa
h c, sinh h c c a môi tr ng nh ng ch a làm thay đ i tính ch t và ch t l ng c a
các môi tr ng thành phần. Nh v y, môi tr ng n c khi b ô nhi m đư tr i qua
giai đo n nhi m bẩn, nh ng m t môi tr ng nhi m bẩn ch a ch c đư b ơ nhi m.
Ngồi ra cǜng cần bi t thêm rằng thu t ng nhi m bẩn chỉ th ng dùng cho ô
nhi m gây đ c môi tr ng đ t và bùn đáy, khơng hoặc ít dùng cho mơi tr ng
khơng khí, n c.


<b>1.1.4.ăTínhăđ căvàăng ỡngăđ</b> <b>c </b>


<i>Tính độc: </i>Tính đ c c a m t ch t là tác đ ng có h i c a ch t đó đ i v i cơ thể
s ng. Kiểm tra tính đ c chính là xem x́t, c tính tác đ ng có h i c a ch t đ c lên
cơ thể s ng trong nh ng đi u ki n nh t đ nh.


Các đặc tr ng c a tính đ c


- <i>Tính độc của một chất tác động lên các cơ quan khác nhau học cơ thể </i>


<i>khác nhau th̀ khác nhau.</i>


<i>- Tính độc của các chất khác nhau tác động lên c̀ng một cơ quan học một </i>


<i>cơ thể là khác nhau.</i>


<i>- Trong môi trường ć nhiều tác nhân độc th̀ tính độc s̃ được khuếch đ̣i </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6



<i>- Luôn luôn tồn ṭi một ngững gây độc riêng (TLV) đối với m̃i tác động lên </i>


<i>cơ thể.</i>


<i>- Tính độc ć thể biểu hiện qua nhiễm độc cấp tính và nhiễm độc mãn tính. </i>


<b>Nhi măđ căc pătính</b>: là tác đ ng c a m t ch t lên cơ thể s ng xu t hi n s m sau
khi ti p xúc v i ch t đ c trong th i gian ng n hoặc r t ng n. Ví d biểu hi n ng t
thở do nhi m đ c khí CO, ng đ c th c ăn do ăn ph i thực phẩm b nhi m đ c.


Đặc điểm c a nhi m đ c c p tính:


 N ng đ và li u l ng khi ti p xúc l n so v i n ng đ ph bi n.


 Th i gian ti p xúc ng n.


 Th i gian có biểu hi n nhi m đ c r t ng n.


 Có tính c c b gây tác đ ng lên m t s ít cá thể.


<b>Nhi măđ cămưnătính</b>: là tác đ c c a đ c ch t lên cơ thể s ng xu t hi n sau m t th i
gian dài ti p xúc v i các tác nhân đ c và xu t hi n các biểu hi n suy gi m s c kh e
do nhi m đ c. Ví d b nh ung th ph i do khói thu c lá.


Đặc điểm c a nhi m đ c mưn tính


 Thể hi n sự tích lǜy ch t đ c trong cơ thể s ng.


 N ng đ và li u l ng ti p xúc th ng th p hoặc r t th p.
 Th i gian ti p xúc dài.



 Th i gian biểu hi n b nh dài. Th i gian ban đầu th ng khơng có tri u
ch ng r̃ ràng hoặc nḥ nh ng b nh phát triển và nặng trong th i gian sau.


 Chỉ xu t hi n tri u ch ng nhi m đ c mưn tính khi có gi m sút v s c kh e.
 b nh do nhi m đ c mưn tính th ng khó khơi ph c.


 Th ng x y ra đ i v i s đơng các thể mang tính c ng đ ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

7


<i>Ngững độc: </i>Ng ̃ng đ c là li u l ng ch t đ c th p nh t gây ra ng đ c,


th ng tính theo đơn v mg/kg tr ng l ng cơ thể.


Ng ̃ng đ c khác nhau ở các loài sinh v t khác nhau, và ở trong nh ng mơi
tr ng khác nhau thì ng ̃ng đ c cǜng khác nhau.


Tr s ng ̃ng th h ng (threshold limit value- LTV): đ i v i m t hóa ch t,
TLV là n ng đ (ppm) không t o ra nh ng nh h ởng x u cho sinh v t trong m t
kho ng th i gian nào đó.


<b>1.2.ăĐ</b> <b>c h</b> <b>cămơiătr</b> <b>ng và vai trị c a mơn h</b> <b>cătrongăngànhămôiătr</b> <b>ng </b>


Đ c h c môi tr ng là ngành khoa h c chuyên nghiên c u các tác đ ng gây
h i c a đ c ch t, đ c t trong môi tr ng đ i v i các sinh v t s ng và con ng i,
đặc bi t là các tác đ ng lên các quần thể và c ng đ ng trong h sinh thái. Các tác
đ ng bao g m: ngu n g c phát sinh, con đ ng xâm nh p c a các tác nhân và các
ph n ng gi a chúng v i môi tr ng.



Đ c h c môi tr ng nghiên c u sự bi n đ i, t n l u và tác đ ng c a các tác
nhân gây ơ nhi m v n có trong thiên nhiên và các tác nhân nhân t o đư nh h ởng
đ n các ho t đ ng s ng c a sinh v t trong h sinh thái, các tác đ ng có h i đ n con
ng i.


Đ i t ng nhiên c u c a đ c h c môi tr ng: t t c các loài sinh v t, quần
thể, quần xư, h sinh thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

8


M c tiêu c a đ c h c môi tr ng là phát hi n các tác nhân có nguy cơ gây
đ c để dự đoán, đánh giá các sự c và có bi n pháp ngăn ngừa nh ng tác h i đ i v i
các quần thể tự nhiên trong h sinh thái. Các thí nghi m v t lỦ, hóa h c, sinh h c
cùng v i thí nghi m đ c ch t môi tr ng đư đ c ph i h p thực hi n để dự toán các


nh h ởng x u c a đ c ch t có thể x y ra trong mơi tr ng.


<b>1.3.ăM tăvàiălo iăch tăđ căđi năhình vàădi năbi năc aăđ căch t</b>


<b>1.3.1.ăCácălo iăch tăđ căđi năhình</b>
<b>Cácăkhíăđ c</b>


<i>Cacbon monoxit (CO): </i>Cacbon monoxit k t h p d dàng v i hemoglobin
(Hb) t o ra cacboxihemoglobin (COHb), đây là ph c b n làm gi m kh năng t i O2
c a máu.


<i>Lưu huỳnh đioxit</i><b>: </b>kích thích sự co th t ph qu n và sự ch ti t c a màng
nhày. Hầu h t m i ng i b kích thích ở n ng đ SO2 là 5ppm và cao hơn. M t s
ng i nh y c m th m chí cịn b kích thích ở n ng đ 1-2 ppm. ̉ trong đ ng hô
h p SO2 d dàng k t h p v i n c t o thành axit sunfurơ gây đ c. Nh ng nghiên



c u chỉ ra rằng v i nh ng n ng đ nhi m t ơng đ i cao c a SO2 s gây t n th ơng


t bào đ ng hô h p và làm tăng sinh các t bào hình đôi c a màng nhày.


<i>Các nitơ oxit</i><b>: </b>Nitơ monoxit ít đ c hơn so v i nito đioxit. Gi ng nh CO, NO


t o liên k t v i hemoglobin và làm gi m hi u su t v n chuyển oxy c a máu.


<i>Ozon: </i>Ozon là ch t khí oxi hóa và gây viêm m nh (t ơng tựkhí NOβ nh ng


m nh hơn),đ c hình thành bởi tác d ng c a ánh sáng t ngo i lên nitơ đioxit trong


khói ở tầng đ i l u.
<b>Hợpăch tăphenol</b>


Các h p ch t phenol nh polyphenol, chlorophenol, phenoxy acid có g c
benzen trong công th c c u t o. Các h p ch t này không màu, tinh thể tr ng có thể
chuyển sang màu đ khi b ánh sáng tác d ng, tan nhi u trong n c. Phenol là ph
phẩm c a công nghi p hóa dầu, từ m than,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

9


PCB là h p ch t r t b n v ng trong tự nhiên. PCB xâm nh p vào cơ thể con
ng i qua thực v t, th y s n, khí quyển, chúng có thể t n t i trong các mô m̃ c a
các sinh v t s ng.


PCB b phân h y khi nung ở 1β00ºC trong β phút.
<b>Nitrat và nitrit </b>



Ngu n nitrat và nitrit t n l u trong môi tr ng ch y u từ phân bón
(NH4NO3) và từ các q trình oxi hóa xúc tác vi sinh các d ng kh c a nito (NH3,


NH4+, ure) từ công nghi p hoá ch t liên quan và m a axit. Nitrat và nitrit cǜng có


trong nhi u lo i thực phẩm (d i d ng d l ng hoặc ph gia ).
<b>Ch tăth iăćăg căhalogen </b>


Đ c t o ra trong công nghi p d t nhu m, thu c da. G c halogen có thể k t
h p v i các ch t th i trong n c th i để t o thành các h p ch t r t nguy hiểm và t n
t i lâu dài trong tự nhiên.


<b>Ch tăđ căcyanua</b>


Có ngu n g c từ các quá trình đưi vàng, tuyển quặng, x lỦ hơi nóng trong
luy n th́p và m t s ch t th i cơng nghi p.


<b>Ch tăđ căph́ngăx</b>


Có hai ngu n ch t th i phóng x là từ nhà máy h t nhân và ch t th i b nh
vi n.


Có ba lo i tia phóng x nh h ởng lên con ng i là alpha, beta và gamma.
M c đ gây h i khác nhau.


Ch t phóng x s gây ra tình tr ng thi u máu, suy nh c cơ thể, m t m i,
r ng tóc, đ c th y tinh thể, n i ban đ ở da, ung th hoặc gây nh ng đ t bi n trong
quá trình hình thành t bào, bi n đ i gen, làm nh h ởng đ n các th h sau.


<b>Cácăch tăđ căkimălo iăṇng</b>



Kim lo i nặng có trong bùn c ng rưnh, kênh r ch đô th , n c th i công
nghi p (luy n kim, xi m ), thơng qua thực phẩm s tích lǜy trong cơ thể sinh v t
gây nh h ởng lâu dài lên cơ thể sinh v t và con ng i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10
<b>a. Ngu n g c c</b> <b>aăđ</b> <b>c ch t điăvàoămôiătr</b> <b>ng </b>


<b>Ngu nătựănhiên</b>


<b>T̀ăho tăđ ngăńiăl̉a</b>: núi l a phun nham th ch nóng, giàu sulfur, methane
và các ch t khí khác cùng v i tro và khói b i gây ơ nhi m khơng khí, sau đó là gây
đ c trên m t khu vựa r ng l n, không chỉ c a m t qu c gia mà nh h ởng đ n
nhi u n c lân c n.


<b>Cháyăr̀ng</b>: lan truy n nhanh và r ng, th i nhi u tàn tro, khói, b i gây đ c
tàn phá nghiêm tr ng h sinh thái khu v c (có thể là nhân t o).


<b>Phânăgi iăy măkhí</b> các h p ch t h u cơ tự nhiên ở vùng đầm lầy, sông r ch,
ao, h : sinh ra nhi u ch t ô nhi m, ch t đ c cho môi tr ng đ t, n c, khí trong và
sau q trình phân gi i.


<b>Ngu nănhânăt o</b>


Đây chính là ngu n phát sinh chính, đư và đang nh h ởng r t l n đ n môi
tr ng sinh thái trên trái đ t.


<b>Côngănghi p</b>:


Ngành nhi t đi n: th i ra b i, khói, hơi nóng, các khí đ c h i, s n phẩm c a


ho t đ ng đ t nhiên li u hóa th ch (SOx, CO, CO2, N2O, NO2,...).


Ngành v t li u xây dựng: b i, khí,...


Ngành hóa ch t, phân bón: khói th i l n b i hóa ch t, có tính ăn mịn, n c
th i acid (hoặc ki m), trong n c th i l n nhi u ch t lơ l ng và d l ng nhi u hóa
ch t gây h i cho h sinh thái nh toluen, các d n xu t gây ung th ...


Khai thác và ch bi n dầu m : sinh ra dầu rò rỉ, cặn dầu, ch t th i r n c a s n
xu t.


Nhành d t nhu m, gi y, nhựa, ch t tẩy r a: th i ra nhi u khói b i, khí đ c,
n ơc th i đ c h i, ch t th i r n đ c h i.


Ngành luy n kim, cơ khí: b i, các khí giàu SOx, NOx, CO, CO2, các kim lo i
nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

11


Ngành giao thông v n t i: ch t th i do khói xăng, dầu m̃, b chì, b i đ t, tai
n n, nh t là tai n n tràn dầu...


<b>Nông nghi p</b>: do vi c s d ng thu c b o v thực v t nhóm clo h u cơ


(DDT, lindane, thiodane, heptachlor,...) và các h p ch t polychlobiphenyl (PCB),
dioxin... là các ch t khó tan trong n c nh ng có kh năng h p th và tích lǜy trong
các mơ m̃.


<b>Ho tăđ ngăduăḷch,ăsinhăho t,ăpháăr̀ng,ăchi nătranh</b>: cǜng là các nguyên
nhân làm phát sinh các ngu n đ c ch t.



<b>b.ăConăđ ngăđic aăđ căch t</b>


Từ các ho t đ ng s n xu t công nghi p và dân d ng, sự lan truy n c a ch t


đ c vào môi tr ng là không thể tránh kh i. Tùy thu c vào sự di chuyển và bi n đ i
theo nhi u cách khác nhau dựa vào b n ch t c a ch t đ c, đi u ki n tự nhiên và y u
t con ng i. Nhìn chung, khi ch t đ c phát th i vào môi tr ng, sự lan truy n, tích


lǜy và phân h y c a chúng có thể biểu di n theo sơ đ t ng qt sau (hình 1.2):


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

12


Thơng th ng, ch t đ c đi vào cơ thể sinh v t qua ba con đ ng ti p xúc
chính là hơ h p, tiêu hóa và ti p xúc qua da. Khi vào trong cơ thể, chúng h p thu


vào máu để phân b kh p cơ thể hoặc tích lǜy trong các cơ quan đặc hi u, và sau đó


có thểđào th i ra bên ngồi theo sơ đ sau (hình 1.3):


<b>Hình 1.3.Sơăđ ăh păthu,ăphânăb ,ăl uătr ,ăv năchuy năvàălo iăb ăch tăđ cătrongă</b>
<b>cơăth ăsinhăv t.</b>


<b>1.4.Cácăy uăt ă nhăh ngăđ nătínhăđ căc aăđ căch t,ăđ căt</b>
<b>1.4.1.ăB năch tăc aăch tăđ c</b>


-D ng t n t i c a đ c ch t: tính đ c c a m t s đ c ch t ph thu c vào hình


thái hóa h c c a chúng.



Ví d : Th y ngân ở d ng hơi đ c hơn so v i d ng l ng, ở d ng hơi th y ngân
d dàng h th qua đ ng hô h p và tích lǜy gây đ c trong cơ thể đặc bi t là nưo.


Th y ngân vơ cơ ít đ c hơn th y ngân h u cơ.


</div>

<!--links-->

×