Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.01 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
– Nhận diện các thơng tin thích hợp cho việc
ra quyết định
–Ứng dụng thơng tin thích hợp phục vụ cho
việc ra các quyết định ngắn hạn.
ế
<b>2</b>
– Trình bày cách ra quyết định trong trường
hợp có điều kiện hạn chế.
<b>3</b>
Hoạch định
Ra quyết định
Lựa chọn giữa
những cách làm
khác nhau
<b>4</b>
<b>5</b>
Why not?
– Tiền xăng
– Vé xe buýt
–Ăn sáng
– Khấu hao xe (đã mua từ trước)
<b>6</b>
( )
– Thời gian chờ xe buýt
– Tiền mua quần áo
Ả h h ở đế ếtđị h
–Ảnh hưởng đến quyết định
– Tạo ra những dữ liệu khác biệt trong tương
lai đối với mỗi phương án
<b>7</b>
Chi phí chìm
Chi phí có thể tránh khỏi
Thơng tin khơng khác biệt
trong tương lai
Thơng tin khơng
thích hợp
<b>8</b>
Thơng tin khác biệt
(giữa các phương án)
Thơng tin thích
hợp
• Bạn dự kiến chọn 1 trong 2 phương án:
– Bán xe cũvà mua xe mới
– Bán xe cũ và mua xe mới
– Giữ xe cũ
• Cho biết khoản nào dưới đây là chi phí chìm:
– Chi phí đăng ký chủ quyền xe mới.
– Chi phí sẽ phải chi sửa chữa xe hàng tháng.
– Chi phí mua xe cũ đã chi năm trước
<b>9</b>
Chi phí mua xe cũđã chi năm trước.
– Chi phí tân trang xe cũđã chi tháng trước khi dự
định bán xe.
– Phí đậu xe
– Phí bảo hiểm xe
– Phí tái cấp bằng lái hàng năm
– Tiền rửa xe hàng tháng
<b>10</b>
• Hãng xe Phương Linh cho thuê xe ô tô cao cấp
với doanh thu hàng năm 600 triệu;định phí 240
với doanh thu hàng năm 600 triệu; định phí 240
triệu/năm khơng bao gồm khấu hao. Nay công
ty dựđịnh thay 1 xe cũ bằng 1 xe mới:
– Tiền mua xe mới: 800 triệu, biến phí hàng năm 120
triệu, thời gian tiếp tục kinh doanh là 5 năm. Công ty
dựđịnh sẽ không tăng giá thuê xe.
<b>11</b>
– Xe cũ có nguyên giá 700 triệu, giá trị còn lại 500
triệu; nếu bán sẽ thu được 450 triệu. Biến phí hàng
năm 200 triệu, thời gian tiếp tục kinh doanh là 5
năm.
<b>Hãng xe Phương Linh</b>
<b>So sánh hai phương án</b>
<b>So sánh hai phương án</b>
Giữ xe cũ Bán xe cũ Chênh lệch
Doanh thu 3.000 3.000 0
Biến phí -1.000 -600 400
Định phí (khơng tính khấu hao) -1200 -1200 0
Khấu hao xe mới -800 -800
<b>12</b>
Khấu hao xe mới -800 -800
Khấu hao/Giá trị còn lại xe cũ -500 --500 0
Thu thanh lý xe cũ 450 450
Giữ xe cũ Bán xe cũ Chênh lệch
<b>Thơng tin thích hợp</b>
Biến phí -1.000 -600 400
Khấu hao xe mới -800 -800
Thu thanh lý xe cũ 450 450
Ảnh hưởngđến lợi nhuận 50
<b>13</b>
<b>Thông tin khơng thích hợp</b>
Doanh thu 3.000 3.000 0
Khấu hao/Giá trịcịn lại xe cũ -500 -500 0
Định phí (khơng tính khấu hao) -1.200 -1.200 0
<b>14</b>
<b>Doanh thu bộộ php</b> <b>ậận</b>
<b>Biến phí bộ phận</b>
<b>Số dưđảm phí bộ phận</b>
<b>Định phí bộ phận</b>
<b>có thể kiểm sốt</b>
<b>Số dư bộ phận</b>
<b>có thể kiểm sốt</b>
<b>Định phí BP</b>
<b>kiểm sốt</b>
<b>Số dư</b>
<b>bộphận</b>
<b>Thành quả</b>
<b>quản lý</b>
<b>Hiệu quả</b>
<b>đầu tư</b>
<b>15</b>
<b>bởi người khác</b>
<b>bộ phận</b>
<b>đầu tư</b>
<b>Cần xem xét kỹđịnh phí có thể / khơng thể tránh được</b>
• Văn phịng dịch vụ kế tốn Siêu Kế có ba hoạt động với thơng
tin dưới đây. Bạn có đề nghị gì về việc ngưng một trong số
á h tđộ đó
các hoạt động đó.
(ngàn đồng) DV kế tốn
(doanh
nghiệp)
DV thuế
(doanh
nghiệp)
DV tài
chính cá
nhân
Tổng
Doanh thu 120,000 50,000 30,000 200,000
Biến phí 50,000 22,000 18,000 90,000
<b>16</b>
tránh được là một thơng tin thích hợp
• Việc thêm hay ngưng một bộ phận/sản phẩm
cũng cần xem xét các nhân tố khác như khả
<b>17</b>
g
năng mang lại doanh thu của 1 bộ phận đối với
các bộ phận khác.
• Sản xuất hay mua ngồi là quyết định có thực
hiệện mộột công gđoạạn/hoạạ ột động trong chug g ỗi giá g
trị hay là mua ngồi (outsource)
• Lý thuyết chuỗi giá trị (value chain) của Porter
• Cần lưu ý chi phí có thể tránh được và chi phí
cơ hội trong bài toán so sánh giữa các phương
án
<b>18</b>
án
<b>19</b>
Tập trung nguồn lực vào các hoạt động có thế
mạnh để tạo lợi thế quy mơ
Tập đồn
Cơng ty
con A Công ty con B Công ty con C Công ty con D
Cô t
<b>20</b>
Công ty
con X
• Hãng máy tính VietPC hiện đang sản xuất một
linh kiệện với sản lượợng 20.000 sp và chi phí là:g p p
– Chi phí NVL trực tiếp: 12 ngàn/1sp
– Chi phí nhân cơng trực tiếp: 10 ngàn/1sp
– Biến phí SX chung: 6 ngàn/1sp
– Định phí SX chung: 160.000 ngàn đồng
• Một nhà cung cấp bên ngoài đề nghị bán với giá
34 ngànđồng/sp
<b>21</b>
34 ngàn đồng/sp.
• VietPC có nên mua ngồi hay khơng nếu định
phí có thể tránh khỏi chiếm 100% định phí SX
chung.
<b>Tựự sản xuất hay mua ngồi - Tình huy</b> <b>g</b> <b>ống 1g</b>
Đơn vị SP Sản lượng Toàn bộ SP
Chi phí NVLTT 12 20.000 240.000
Chi phí NCTT 10 20.000 200.000
Biến phí SX chung 6 20.000 120.000
<b>22</b>
Định phí SX chung 160.000
Cộng 720.000
Mua ngoài 34 20.000 680.000
Chênh lệch 40.000
<b>23</b>
<b>T</b> <b>ả</b> <b>ất h</b> <b>ài Tì h h</b> <b>ố</b> <b>2</b>
<b>Tự sản xuất hay mua ngồi - Tình huống 2</b>
Tự SX Mua ngồi Chênh lệch
Chi phí NVLTT 240.000 240.000
Chi phí NCTT 200.000 200.000
Biến phí SX chung 120.000 120.000
<b>24</b>
Định phí SX chung có thể tránh 80.000 80.000
Chi phí mua ngồi 680.000 (680.000)
<b>25</b>
<b>T</b> <b>ả</b> <b>ất h</b> <b>ài Tì h h</b> <b>ố</b> <b>3</b>
<b>Tự sản xuất hay mua ngồi - Tình huống 3</b>
Tự SX Mua ngồi Chênh lệch
Chi phí NVLTT 144.000 144.000
Chi phí NCTT 120.000 120.000
Biến phí SX chung 72.000 72.000
<b>26</b>
Định phí SX chung có thể tránh 80.000 80.000
Chi phí mua ngồi 408.000 (408.000)
Cộng 416.000 408.000 8.000
<b>27</b>
<b>Tựsản xuất hay mua ngồi - Tình huống 4</b>
<b>Tự sản xuất hay mua ngồi - Tình huống 4</b>
Tự SX Mua ngồi Chênh lệch
Chi phí NVLTT 144.000 144.000
Chi phí NCTT 120.000 120.000
Biến phí SX chung 72.000 72.000
Định phí SX chung có thểtránh 80 000 80 000
<b>28</b>
Định phí SX chung có thể tránh 80.000 80.000
Chi phí mua ngồi 408.000 (408.000)
Chi phí cơ hội 30.000 30.000