Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 14 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.3 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH số 2 Hoà Bình 2. Naêm hoïc 2011 - 2012. TUẦN : 14 Cách ngôn : Nước chảy đá mòn Thứ Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. Môn Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Âm nhạc Thể dục Toán Học vần Học vần Học vần Học vần Toán TNXH Mĩ thuật Học vần Học vần Toán Thủ công Học vần Học vần Toán HĐTT. Đề bài Nói chuyện đầu tuần Bài 55 : eng – iêng Bài 55 : eng – iêng Đi học đều và đúng giờ (t1) Ôn bài “sắp đến tết rồi” Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – TC “Vận động” Phép trừ trong phạm vi 8 Bài 56 : uông, ương Bài 56 : uông, ương Bài 57 : ang – anh Bài 57 : ang – anh Luyện tập An toàn khi ở nhà Vẽ màu vào các hoạt tiết ở hình vuông Bài 58 : inh – ênh Bài 58 : inh – ênh Phép cộng trong phạm vi 9 Gấp các đoạn thẳng cách đều Bài 59 : Ôn tập Bài 59 : Ôn tập Phép trừ trong phạm vi 9 Thi sáng tác theo chủ đề anh bộ đội của em, ….. Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2011 Nói chuyện dầu tuần Bài 55: eng - iêng. Chào cờ : Học vần : I.Mục tiêu: Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng . Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng. Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ao, hồ, giếng. *(BVMT). II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng. Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng…-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng. HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc bảng và viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ…( 2 em) 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: eng -Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng Phát âm ( 2 em - đồng thanh) GV đọc mẫu Phân tích và ghép bìa cài: eng Hỏi: So sánh eng và ong? Giống: kết thúc bằng ng Khác : eng bắt đầu bằng u GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 -Phát âm vần:. Naêm hoïc 2011 - 2012 Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: xẻng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh). -Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng -Đọc lại sơ đồ:. eng xẻng lưỡi xẻng b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự) iêng Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) chiêng ( cá nhân - đồng thanh) trống chiêng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng  Giải lao Theo dõi qui trình -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Tìm và đọc tiếng có vần vừa học cái xẻng củ riềng Đọc trơn từ ứng dụng: xà beng bay liệng (cá nhân - đồng thanh) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (BVMT) Luyện nói về chủ điểm ao hồ giếng, kết hợp khai thác nội dung giáo dục (BVMT) qua một số câu hỏi : Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu ? Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những lợi ích gì ? Em cần giữ gìn ao hồ giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh ? Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Nhận xét tranh. Luyện nói theo chủ đề Đọc (cnhân–đthanh) +Cách tiến hành : HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Viết vở tập viết “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” Đọc SGK:  Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Quan sát tranh và trả lời +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Về nước “Ao, hồ, giếng”. +Cách tiến hành : Giống : đều có nước Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng? Khác: về kích thước, về địa điểm, về những -Những tranh này đều nói về cái gì? thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? đục, về vệ sinh và mất vệ sinh. -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? -Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Đạo đức Đi học đều và đúng giờ I/Mục tiêu : - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ . Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ . Biết được nhiện vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ . Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ *( KNS) 2 GV : Lê Thị Đào Lớp 1 C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 II Đồ dùng dạy học : Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE . Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân ) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT. 2.Kiểm tra bài cũ : Khi chào cờ tư thế của em phải như thế nào ? Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ? Giáo viên nhận xét Học sinh đã thực hiện tốt và chưa tốt trong giờ chào cờ đầu tuần . 3.Bài mới : hoạt động của gv hoạt động của hs TIẾT : 1 Hoạt động 1 : Quan sát tranh Mt : Học sinh nắm tên bài học .thảo luận để hiểu thế nào là đi học đúng giờ : Cho học sinh quan sát tranh B1 Học sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày Học sinh trình bày được nội dung tranh : + Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường , hái hoa bắt bướm chưa vào lớp học - Giáo viên đặt câu hỏi : + Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa ? Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì biết lo xa đi một Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? mạch đến trường , không la cà hái hoa đuổi - Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì bướm trên đường đi như Thỏ Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ . sao ? * Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn , Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen . Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai Mt : Học sinh tập giải quyết các tình huống qua việc đóng vai : KNS -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. Học sinh quan sát tranh BT2 . Phân nhóm thảo luận đóng vai . Cho Học sinh quan sát BT2 T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức Nam Học sinh đại diện các nhóm lên trình bày , Học dậy để đi học kẻo muộn . Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “ Trước giờ sinh nhận xét , thảo luận rút ra kết luận : Cần nhanh chóng thức dậy để đi học đúng giờ. đi học ” Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ . Mt :hiểu được những việc em đã làm được và chưa làm được để tự điều chỉnh : - Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng - Học sinh suy nghĩ , trả lời . giờ? - Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm, hoàn thành vệ - Em cần làm gì để đi học đúng giờ ? sinh cá nhân, ăn sánh nhanh… * Giáo viên Kết luận : - Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình - Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ . Để đi học đúng giờ , cần phải : + Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm trước , không thức khuya . + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy cho đúng giờ . + Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ . 4.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . Dăn học sinh xem BT4,5 /24,25 để chuẩn bị cho tiết học sau . Âm nhạc : Ôn bài “sắp đến tết rồi” Cô Kim Thu dạy GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2. Naêm hoïc 2011 - 2012. Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2011 Thể dục : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – TC : “Vân động” I/Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước , đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V . Làm quen đứng đưa một chân ra trước , hai tay chống hông . Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được Phương pháp: Quan sát mẫu, thực hành theo mẫu. II/Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường. Giáo viên chuẩn bị 1 còi, 2 – 4 lá cờ và kẻ sân cho trò chơi “Chạy tiếp sức”. III/Nội dung và phương pháp lên lớp: Giáo viên Học sinh 1. Phần mở đầu: - Lớp trưởng cho cả lớp tập hợp theo 4 hàng dọc, điểm số. - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài - Đứng vỗ tay và hát. học. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. * Tập hợp hàng dọc, dóng hàng : đứng nghiêm, đứng - Học sinh Tập hợp hàng dọc, dóng hàng : đứng nghỉ; quay phải, quay trái. nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái. * Trò chơi “Diệt các con vật có hại”. - Học sinh chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”. * Kiểm tra bài cũ: 2 – 3 phút 2. Phần cơ bản: * Ôn phối hợp: 1 – 2 lần, 2 x 4 nhịp. Khi thực hiện phối hợp , không cần theo trình + Nhịp 1 : Đứng đưa 2 tay ra trước thẳng hướng. tự bắt buộc + Nhịp 2 : Đưa 2 tay dang ngang. + Nhịp 3 : Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. + Nhịp 4 : Về TTĐCB. * Ôn phối hợp : 1 – 2 lần, 2 x 4 nhịp. + Nhịp 1 : Đứng đưa chân trái ra trước, 2 tay chống - Học sinh Ôn phối hợp: 1 – 2 lần, 2 x 4 nhịp. hông. + Nhịp 2 : Đứng 2 tay chống hông. + Nhịp 3 : Đứng đưa chân phải ra trước, 2 tay chống hông. + Nhịp 4 : Về TTĐCB. - Học sinh Ôn phối hợp: 1 – 2 lần, 2 x 4 nhịp. - Trò chơi “Chạy tiếp sức”: - 1 tổ chơi thử và cả lớp chơi thử lần 1 và lần 2, sau đó chơi chính thức. Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chơi. Giải thích cách chơi kết hợp chỉ dẫn trên hình vẽ, giáo viên cùng 1 nhóm học sinh làm mẫu. 3. Phần kết thúc: - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. - Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. - Đi thường theo nhịp và hát. Toán : Phép trừ trong phạm vi 8 I.Mục tiêu:- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II.Đồ dùng dạy –học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (8 hình vuông, 8 hình tam giác, 8 ngôi sao …) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài 1, Bài 2, Bài 3 ( cột 1 ), Bài 4 ( viết 1 phép tính) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 – 1 = 7, 8–7=1 Bước1: Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: HS nêu lại bài toán +Có tất cả mấy ngôi sao? Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. +Có mấy ngôi sao ở bên phải? Hỏi còn lại mấy ngôi sao? +Có mấy ngôi sao ở bên trái? Bước 2: Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai nhóm và trả lời câu GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 hỏi của bài toán 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy? 8 bớt 1 còn 7 GV viết bảng: 8 – 1 = 7 HS đọc: Tám trừ một bằng bảy Bước 3: Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 8 - 7 GV ghi bảng: 8 – 7 = 1 8–7=1 Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1 8–6=2 ; 8– 2 = 6 Cho thực hiện theo GV Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông Cho HS trả lời câu hỏi: 8 trừ 6 bằng mấy? 8–6=2 8 trừ 2 bằng mấy? 8–2=6 c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 8–5=3 ;8–3=5;8–4=4 Tiến hành tương tự phần b) HS đọc: d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 8–1=7 8–5=3 Đọc lại bảng trừ 8–7=1 8–3=5 Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 8–2=6 8–4=4 đ) Viết bảng con: 8–6=2 GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bài và chữa bài * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính Cho HS nêu cách làm bài Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột HS làm bài và chữa bài Bài 3: Tính Cho HS nêu cách làm bài Cho HS làm bài Cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm Bài 4: Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán * Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán Có 8 quả lê, đã ăn heat 4 quả. Hỏi còn lại 3.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài mấy quả lê? 49: Luyện tập Phép tính: 8 – 4 = 4 Học vần : Bài 56: uông - ương I.Mục tiêu: - Đọc được : uông , ương , quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng - Viết được :uông , ương , quả chuông , con đường - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng .. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường. Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng. HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xà beng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết b con) Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em) Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS. GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần +Mục tiêu: nhận biết được:uông, ương, quả chuông, con đường +Cách tiến hành : a.Dạy vần: uông -Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng Phát âm ( 2 em - đồng thanh) GV đọc mẫu Phân tích và ghép bìa cài: uông. Hỏi: So sánh uông và eng? Giống: kết thúc bằng ng Khác : uông bắt đầu bằng uô -Phát âm vần: Đánh vần ( cnhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông Phân tích và ghép b.cài: chuông Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ -Đọc lại sơ đồ: ( cá nhân - đồng thanh) uông Đọc xuôi – ngược chuông ( cá nhân - đồng thanh) quả chuông b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự) ương đường Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) con đường - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng ( cá nhân - đồng thanh)  Giải lao Theo dõi qui trình -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý Viết b.con: uông, ương, quả chuông, con đường. nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Tìm và đọc tiếng có vần vừa học rau muống nhà trường Đọc trơn từ ứng dụng: luống cày nương rẫy (c nhân - đ thanh) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Nhận xét tranh. b.Đọc câu ứng dụng: Đọc (cnhân–đthanh) “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em gái bản mường cùng vui vào hội.” c.Đọc SGK: Viết vở tập viết  Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Đồng ruộng”. +Cách tiến hành : Quan sát tranh và trả lời Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? -Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? -Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2011 Học vần : Bài 57: ang - anh I.Mục tiêu: Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .. Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Buổi sáng. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh. Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.-SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc). Đọc câu ứng dụng: “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ang -Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng GV đọc mẫu Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Hỏi: So sánh ang và ong? Phân tích và ghép bìa cài:ang. Giống: kết thúc bằng ng -Phát âm vần: Khác : ang bắt đầu bằng a Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: bàng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ -Đọc lại sơ đồ: ( cá nhân - đồng thanh) ang bàng Đọc xuôi – ngược cây bàng ( cá nhân - đồng thanh) b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự) anh chanh cành chanh Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng ( cá nhân - đồng thanh)  Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý Theo dõi qui trình Viết b.con: ang, anh, cây bàng, nét nối) cành chanh. -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Tìm và đọc tiếng có vần vừa học buôn làng bánh chưng Đọc trơn từ ứng dụng: hải cảng hiền lành (c nhân - đ thanh) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Nhận xét tranh. b.Đọc câu ứng dụng: Đọc (cnhân–đthanh) “Không có chân có cánh, Sao gọi là con sông? HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Không có lá, có cành Sao gọi là ngọn gió? ” c.Đọc SGK: Viết vở tập viết  Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Buổi sáng”. +Cách tiến hành : Quan sát tranh và trả lời Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? -Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì? -Buổi sáng, em làm những việc gì? -Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Toán : Luyện tập I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II.Đồ dùng dạy –học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài 1( cột 1,2 ), Bài 2, Bài 3 (cột 1,2 ), Bài 4 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính Tính Cho HS nêu yêu cầu bài toán Cho HS làm và chữa bài Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả +Tính chất của phép cộng: 7 + 1 và 1 + 7 +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1 Bài 2: Viết số Tính Cho HS nêu cách làm bài Làm và chữa bài Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: Cho HS tự làm và đọc kết quả Viết số thích hợp vào ô trống HS tự làm bài và chữa bài Bài 4: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong Rồi viết phép tính thích hợp giỏ còn mấy quả táo? 8–2=6 Bài 5: Hướng dẫn HS cách làm bài: +Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7 +Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối  với số 8 và 9 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: Cho HS làm bài và chữa bài +1 cộng 7 +1 thêm 5 HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng +8 trừ 3 GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 +6 bớt đi 4 3.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9 TNXH : An toàn khi ở nhà I. Mục tiêu : Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. *(KNS) II. Đồ dùng dạy học : Sưu tầm một số câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát Mục tiêu: Biết cách phòng tránh đứt tay Cách tiến hành: *Bước 1: GV hướng dẫn HS: + Quan sát các hình trang 30 SGK HS (theo cặp) làm việc theo hướng dẫn của GV + Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? + Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi hình? + Trả lời câu hỏi ở trang 30 SGK *Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày Hoạt động 2: Đóng vai KNS -Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật. Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy Mỗi nhóm 4 em Cách tiến hành: Các nhóm thảo luận, dự kiến các trường *Bước 1: hợp có thể xảy ra: xung phong nhận vai và tập thể hiện vai diễn Chia nhóm 4 em GV giao nhiệm vụ cho các nhóm: +Quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng vai thể hiện Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra nhóm mình (mỗi nhóm chỉ trình bày một trong từng hình cảnh) *Bước 2: Những em khác quan sát theo dõi và nhận GV có thể đưa ra câu hỏi gợi ý: xét về các vai vừa thể hiện +Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình? +Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn? +Nếu là em, em có cách ứng xử khác không? +Các em rút ra được bài học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, đứt tay GV nêu thêm câu hỏi để cả lớp thảo luận: + Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì? + Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không? Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy Khi xử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cấm ổ điện, dây dẫn đề phòng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây chết người. GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy; gọi to kêu cứu… Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại, cần hỏi và nhớ số điện thoại báo cứu hỏa, đề phòng khi cần Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2011 Mĩ thuật : Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông Cô Xuân Thu dạy Học vần : Bài 58: inh - ênh I.Mục tiêu: Đọc được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khau , máy tính .. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh. Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc). Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh Sao gọi là con sông…” 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh +Cách tiến hành : a.Dạy vần: inh -Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh GV đọc mẫu Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Hỏi: So sánh inh và anh? Phân tích và ghép bìa cài:inh. Giống: kết thúc bằng nh -Phát âm vần: Khác : inh bắt đầu bằng I Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tính Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ -Đọc lại sơ đồ: ( cá nhân - đồng thanh) inh tính Đọc xuôi – ngược máy vi tính ( cá nhân - đồng thanh) b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự) ênh kênh Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) dòng kênh - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng ( cá nhân - đồng thanh)  Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : Theo dõi qui trình +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính, nét nối) dòng kênh +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Tìm và đọc tiếng có vần vừa học đình làng bệnh viện Đọc trơn từ ứng dụng: thông minh ễnh ương (c nhân - đ thanh) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Nhận xét tranh. GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc (cnhân–đthanh) b.Đọc câu ứng dụng: “Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?” HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em c.Đọc SGK:  Giải lao Viết vở tập viết d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Máy cày dùng làm gì? Quan sát tranh và trả lời -Máy nổ dùng làm gì? -Máy khâu dùng làm gì? -Máy tính dùng làm gì? -Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Toán : Phép cộng trong phạm vi 9 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II.Đồ dùng dạy –học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, …) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài 1, Bài 2 ( cột 1, 2,4 ), Bài 3 (cột 1), Bài 4 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9 Bước1: Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài HS nêu lại bài toán toán Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? Bước 2:Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “tám Tám cộng một bằng chín cộng một bằng mấy?” HS đọc: Tám cộng một bằng chín GV viết bảng: 8 + 1 = 9 Bước 3:Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính 1+8=9 GV ghi bảng: 1 + 8 = 9 Cho HS đọc lại cả 2 công thức HS đọc: 1 + 8 bằng 9 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7+2=9 6+3=9 5+4=9 2+7=9 3+6=9 4+5=9 Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình Tiến hành tương tự phần a) vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công *Chú ý: thức Cho HS thực hiện theo GV 7+2=9 6+3=9 Cho HS tập nêu bài toán 2+7=9 3+6=9 Tự tìm ra kết quả 5+4=9 Nêu phép tính 4+5=9 c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 HS đọc: Đọc lại bảng cộng 8+1=9 6+3=9 GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính Cho HS nêu cách làm bài Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: Tính Cho HS nêu yêu cầu bài toán Cho HS nhắc lại cách làm bài. Naêm hoïc 2011 - 2012 1+8=9 3 + 6= 9 7+2=9 5+4=9 2+7=9 4+5=9 6+3 4+5 2+7 6 7 8 3 2 1 Tính HS làm bài và chữa bài Tính HS làm bài và chữa bài Tính Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4. Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toá thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống mấy viên? 3.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: 8+1=9 Phép trừ trong phạm vi 9 Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 7+2=9 Thủ công : Gấp các đoạn thẳng cách đều I.Mục tiêu: - Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều . Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ . Các nếp gấp có thể chưa thẳng , phẳng . II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước lớn Quy trình các nếp gấp (hình phóng to) 2.Học sinh: Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở học sinh. Vở thủ công III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: Cho HS xem mẫu, hỏi: + Các nếp gấp như thế nào? Quan sát mẫu + trả lời Nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp: a) Gấp nếp thứ nhất: Quan sát h2 + thao tác mẫu của GV GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu (chú ý khoảng cách ô đủ lớn để HS dễ quan sát) b) Gấp nếp thứ hai: Quan sát GV ghim lại tờ giấy, mặt ngoài ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất. (h3) c) Gấp nếp thứ ba: Quan sát GV lật tờ giấy và ghim lại mẫugấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. (h4) d) Gấp các nếp gấp tiếp theo: HS thực hiện gấp từng nếp-các nếp gấp Thực hiện như gấp các nếp gấp trước.Nhấn mạnh: Mỗi lần có khoảng cách 2 ô để dễ gấp gấp đều lật mặt giấyvà gấp vào 1 ô theo giấy kẻ ô (h5) Gấp trên giấy nháp trước rồi sau đó mới 3. Học sinh thực hành: gấp trên giấy màu. GV nhắc lại cách gấp theo qui trình mẫu Dán vào vở GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 GV đến từng bàn để quan sát và giúp đỡ những em còn lúng Với HS khéo tay : túng - Gấp được các đoạn thẳng cách đều . các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng . 4.Nhận xét- dặn dò: Nhận xét tiết học: Đánh giá sản phẩm: + Kĩ năng gấp Chuẩn bị giấy vở HS có kẻ ô, giấy màu + Đánh giá sản phẩm của HS: Chọn 1 vài bài đẹp tuyên dương. và hồ dán, 1 sợi chỉ hoặc sợi len. Dặn dò: Làm bài “Gấp cái quạt” Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2011 Học vần ; Bài 59: Ôn tập I.Mục tiêu: Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 52 đến bài 59 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Quạ và Công .. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng. Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em). Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em) 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì HS nêu mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2.Hoạt động 2 : Ôn tập: +Mục tiêu:Ôn các vần đã học +Cách tiến hành : a.Các vần đã học: HS lên bảng chỉ và đọc vần b.Ghép chữ và vần thành tiếng HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.  Giải lao c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn -Giải thích từ: Đọc (cá nhân - đồng thanh) bình minh nhà rông nắng chang chang Theo dõi qui trình d.Hướng dẫn viết bảng con : Cả lớp viết trên bàn -Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, Viết b. con: bình minh , nhà rông lưu ý nét nối) ( cá nhân - đồng thanh) -Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng. - Kể chuyện lại được câu chuyện: Quạ và Công Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS bông trong tranh. b.Đọc câu ứng dụng: HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) “Trên trời mây trắng như bông GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây HS mở sách. Đọc cá nhân Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng” . -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK:  Giải lao Viết vở tập viết d.Luyện viết: HS đọc tên câu chuyện e.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Quạ và Công” +Cách tiến hành : HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô. Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài theo lời bạn. Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc. + Ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Toán : Phép trừ trong phạm vi 9 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II.Đồ dùng dạy –học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài 1, Bài 2 (cột 1,2,3 ), Bài 3 ( bảng 1 ), Bài 4 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 – 1 = 8, 9–8=1 Bước1: Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: HS nêu lại bài toán +Có tất cả mấy con gà? Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn +Có mấy con gà ở bên phải? lại mấy con gà? +Có mấy con gà ở bên trái? Bước 2:Cho HS đếm số con gà ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán 9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà Cho HS nêu 9 bớt 1 còn 8 GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy? HS đọc: Chín trừ một bằng tám GV viết bảng: 9 – 1 = 8 Bước 3: Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 9 - 8 GV ghi bảng: 9– 8 = 1 9–8=1 Cho HS đọc lại cả 2 công thức HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1 b) Hướng dẫn HS lập các công thức Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông 9–7=2 ; 9– 2 = 9–7=2 Cho thực hiện theo GV 9–2=7 Cho HS trả lời câu hỏi: 9 trừ 7 bằng mấy? 9 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: HS đọc: GV :. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 9–6=3 9–5=4 9–1=8 9–6=3 9–3=6 9–4=5 9–8=1 9–3=6 Tiến hành tương tự phần b) 9–2=7 9–5=4 d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 9–7=2 9–4=5 đ) Viết bảng con: GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính Cho HS nêu yêu cầu bài toán Tính * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột HS làm bài và chữa bài Bài 2: Tính Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm Cho HS nêu cách làm bài HS làm bài và chữa bài Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả Hướng dẫn HS: Làm theo từng coat Khi chữa bài, cho HS nhận về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài Viết số Hướng dẫn: +Phần trên: Củng cố về cấu tạo số 9 +Phần dưới: Viết kết quả vào ô thích hợp -Ở hàng trên: Lấy 9 trừ đi 4 được 5, viết số 5 -Ở hàng dưới: Lấy 7 cộng 2 được 9, viết 9 ở ô ở trên Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn Bài 4: Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán lại mấy con ong? Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 9–4=5 3.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập Hoạt động tập thể : Thi sáng tác theo chủ đề anh bộ đội của em, viết thư cho bố anh chị là bộ đội đang đóng quân ở nơi xa nếu có I/ Mục tiêu ; Qua tiết sinh hoạt : HS tổng kết được các hoạt động trong tuần nêu ra những ưu khuyết điểm chính để tìm giải pháp thích hợp. Biết sáng tác một bài thơ, một bài hát một bài hát về chủ đề anh bộ đội của em. biết viết thư cho bố, anh, chị là bộ đội đang đóng quân ở nơi xa. II/ Hoạt động : 1/ Đánh giá kết quả học tập và thực hiện : Lớp trưởng chỉ đạo tổng kết các hoạt động trong tuần tổ trưởng nhận xét kết quả học tập và rèn luyện trong tuần qua. Tình hình học tập tuần qua, mức độ chuyên cần bài tập về nhà thái độ nghiêm túc trong giờ học. Ăn mặc đồng phục đầy đủ đúng qui định, khăn quàng, đầu tóc vệ sinh cá nhân vệ sinh lớp học lễ phép tôn trọng thầy cô giáo giúp đỡ bạn bè trong học tập và lao động. Xếp hàng ra vào lớp thể dục giữa giờ chấp hành những qui định chung của nhà trường và của lớp đề ra. Lớp trưởng tổng kết đánh giá các hoạt động trong tuần. Xếp loại thi đua của tổ. GV nhận xét tuyên dương khen thưởng cá nhân và tập thể tổ. 2/ Sinh hoạt chủ đề : Tổ chức cho các em thi sáng tác theo chủ đề anh bộ đội của em. Sau đó các em trình bày sáng tác của mình. Cuối cùng GV tìm hiểu xem một số em có bố mẹ, anh, chị là bộ đội. Hướng dẫn các em viết thư thăm hỏi nhân ngày quân đội nhân dân Việt Nam 22/12. Tiếp tục củng cố các hoạt động : Truy bài đầu giờ, tập thể dục, giữ gìn vệ sinh cá nhân và phòng học. Ôn tập tốt để chuẩn bị thi kiểm tra cuối học kì I. 3/ Củng cố chủ đề : GV nhận xét tổng kết đánh giá toàn bộ tiết dạy. Chuẩn bị chủ đề hôm sau trao đổi ý kiến thế nào là một đội viên hay một nhi đồng dũng cảm. 15 GV : Lê Thị Đào Lớp 1 C Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Tuyên dương khen thưởng. GV :. Naêm hoïc 2011 - 2012. Lê Thị ĐàLop1.net o Lớp 1 C. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×